ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 -...

52
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 (Kèm theo công văn số: 898/BGDĐT-GDĐH, ngày 09 tháng 3 năm 2018 ca Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo) BỘ CÔNG THƢƠNG TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP THC PHM TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung vtrường: 1.1. Tên trường, smệnh, địa chcác trs(cơ sở và phân hiệu) và địa chtrang web: 1.1.1. Tên trường (theo quyết định thành lp): - Tiếng Việt: Trƣờng Đại hc Công nghip Thc phm Thành phHChí Minh - Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry 1.1.2. Tên viết tt của trường: - Tiếng Vit: CNTP. Tiếng Anh: HUFI 1.1.3. Cơ quan/Bộ chqun: BCông Thƣơng 1.1.4. Địa chtrường: 140 Lê Trng Tn, Phƣờng Tây Thnh, Qun Tân Phú, Tp.HCM 1.1.5. Tm nhìn, smng, giá trct lõi và triết lý giáo dc: Tầm Nhìn Đến Năm 2030: Đến năm 2030, phát triển Trƣờng Đại hc Công nghip Thc phm TP. HChí Minh theo định hƣớng ng dng hàng đầu ca quc gia, có vthế trong khu vc và quc tế, luôn tiên phong trong lĩnh vực khoa hc và công nghthc phm. Sứ Mạng: Trƣờng Đại hc Công nghip Thc phm TP. HChí Minh là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ và có thế mạnh trong lĩnh vực khoa hc và công nghthc phm: - Đào tạo nhân lực có đạo đức, tri thc và knăng đáp ứng yêu cu ca xã hi; - Đẩy mnh nghiên cu khoa hc, chuyn giao công nghvà phát trin dch v; - Thc hin trách nhim xã hi, phc vcộng đồng và hi nhp quc tế. Giá Trị Cốt Lõi: Nhân văn – Đoàn kết Tiên phong Đổi mi. Triết Lý Giáo Dục: Hc tp chđộng, làm vic sáng to.

Transcript of ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 -...

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 (Kèm theo công văn số: 898/BGDĐT-GDĐH, ngày 09 tháng 3 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG

NGHIỆP

THỰC PHẨM TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập –Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung về trường:

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web:

1.1.1. Tên trường (theo quyết định thành lập):

- Tiếng Việt: Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

- Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry

1.1.2. Tên viết tắt của trường:

- Tiếng Việt: CNTP. Tiếng Anh: HUFI

1.1.3. Cơ quan/Bộ chủ quản: Bộ Công Thƣơng

1.1.4. Địa chỉ trường: 140 Lê Trọng Tấn, Phƣờng Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM

1.1.5. Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và triết lý giáo dục:

Tầm Nhìn Đến Năm 2030:

Đến năm 2030, phát triển Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

theo định hƣớng ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn

tiên phong trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.

Sứ Mạng:

Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục, đào tạo

đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ và có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực

phẩm:

- Đào tạo nhân lực có đạo đức, tri thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu của xã hội;

- Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phát triển dịch vụ;

- Thực hiện trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng và hội nhập quốc tế.

Giá Trị Cốt Lõi:

Nhân văn – Đoàn kết – Tiên phong – Đổi mới.

Triết Lý Giáo Dục:

Học tập chủ động, làm việc sáng tạo.

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

2

1.1.6. Địa chỉ các trụ sở của trường:

Cơ sở 1: TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM VÀ THỰC HÀNH

Địa chỉ: 54/12 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú

Cơ sở 2: TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú

Cơ sở: KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN

Địa chỉ: 102-104-106 đƣờng Nguyễn Quý Anh, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú

Cơ sở thực hành: Dạ Phi Cơ:

Địa chị: P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú.

Cơ sở: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TRÀ VINH

Địa chỉ: Ấp Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh, huyện châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Cơ sở thực hành, thí nghiệm: 28/8A Chế Lan Viên, phƣờng Tây Thạnh, Q.Tân Phú

Cơ sở thực hành, thí nghiệm: 337-345 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Quý, Q.Tân Phú

1.1.7. Địa chỉ trang web:

Trang chính của Trƣờng: http://hufi.edu.vn

Trang web tuyển sinh của trƣờng: http://tuyensinh.hufi.vn

Facebook: www.facebook.com/tuyensinhhufi

Hotline: (08) 54082094

1.2. Quy mô đào tạo:

Khối ngành/ Nhóm

ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành I 0 0 0 0

Khối ngành II 0 0 0 0

Khối ngành III 0 23 1,697 0

Khối ngành IV 0 14 441 0

Khối ngành V 0 67 5,419 0

Khối ngành VI 0 0 161 0

Khối ngành VII 0 0 495 0 Tổng (ghi rõ cả số

NCS, học viên cao

học, SV ĐH, CĐ, TC) 0 104 8,213 0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất:

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp

thi tuyển và xét tuyển):

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

3

Phƣơng án tuyển sinh các hệ đào tạo chính quy của trƣờng đƣợc xây dựng chi tiết cho

các hệ đào tạo trên nguyên tắc đảm bảo yếu tố chất lƣợng đầu vào và phù hợp với chỉ tiêu

tuyển sinh.

Phương án tuyển sinh cao học:

- Tổ chức tuyển sinh đối với 06 ngành đào tạo trình độ Thạc sỹ với các 03 môn thi: cơ sở

ngành, chuyên ngành, ngoại ngữ. Các môn thi cụ thể nhƣ sau:

Stt Mã ngành Tên ngành Môn Ngoại

ngữ

Môn

cơ sở ngành

Môn

chuyên ngành

1. 8420201 Công nghệ sinh học

Tiếng anh

Sinh học đại

cƣơng

Công nghệ Vi

sinh

2. 8540101 Công nghệ thực phẩm Hóa học –

Hóa sinh

thực phẩm

Công nghệ chế

biến thực phẩm

3. 8520320 Kỹ thuật môi trƣờng Hóa kỹ thuật

môi trƣờng

Kỹ thuật môi

trƣờng

4. 8520301 Kỹ thuật hóa học Hóa lý Kỹ thuật quá

trình thiết bị

5. 8520103 Kỹ thuật cơ khí Toán cao cấp Cơ ứng dụng

6. 8340101 Quản trị kinh doanh Kinh tế học Quản trị học

- Điểm trúng tuyển đƣợc xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Phương án tuyển sinh hệ đại học:

Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia do các trƣờng đại học

chủ trì, căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT quốc gia, ứng với các khối xét tuyển từng ngành

học, Trƣờng dành 90% chỉ tiêu để xét tuyển vào hệ đại học.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT các năm. Căn cứ vào kết quả học tập

bậc THPT, Trƣờng dành 10% chỉ tiêu để xét tuyển đại học cho xét từ kết quả học bạ THPT

của học sinh trên toàn quốc.

1.3.1.1. Phương thức 1:

a) Tiêu chí xét tuyển:

Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;

Tiêu chí 2: Điểm thi THPT Quốc gia có các môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên

ngƣỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định để xét tuyển vào đại học, cao đẳng

các năm 2016, 2017;

Tiêu chí 3: Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng và khu vực (nếu có).

b) Phương thức xét tuyển:

- Điểm trúng tuyển đƣợc xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết

chỉ tiêu. Trƣờng hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ƣu

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

4

tiên theo nguyên tắc xét ƣu tiên điểm môn Toán trong tổ hợp môn xét.

- Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm UT

Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển không thấp hơn ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng

đầu vào do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định;

- Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trƣờng hợp xét tuyển đến một mức điểm

nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhƣng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lƣợng chỉ tiêu còn

lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau đƣợc quyền lấy bằng hay thấp hơn điểm

trúng tuyển của đợt xét tuyển trƣớc.

1.3.1.2. Phương thức 2:

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Kết quả tổng điểm trung bình cả năm của 03 năm học THPT;

- Nhận hồ sơ đối với học sinh tốt nghiệp THPT các năm;

b) Phương thức xét tuyển:

Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):

- Kết quả điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp (lớp 10, lớp 11 và 12)

từ 6,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.

Bước 2: Tính điểm xét tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ

số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.

Điểm xét tuyển đƣợc tính theo công thức:

ĐXT = (Đ1 + Đ2 + Đ3) + ĐUT

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển;

- Đ1: Điểm trung bình cả năm lớp 10;

- Đ2: Điểm trung bình cả năm lớp 11;

- Đ3: Điểm trung bình cả năm lớp 12;

- ĐUT: Điểm ƣu tiên theo đối tƣợng và theo khu vực.

Lưu ý: Điểm ƣu tiên chỉ cộng vào điểm xét tuyển của những thí sinh đạt ngƣỡng chất lƣợng

đầu vào (sàn xét tuyển) theo quy định của Đề án

Bước 3: Xác định thí sinh trúng tuyển

- Xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trƣờng hợp có nhiều thí

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

5

sinh cùng một mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ƣu tiên theo nguyên tắc xét ƣu tiên

điểm tổng kết lớp 12.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Bảng 1: Điểm trúng tuyển, chỉ tiêu và số lượng trúng tuyển 2 năm 2016, 2017

Nhóm ngành/ Ngành/

tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh – 2016 Năm tuyển sinh - 2017

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành III:

8340101- Quản trị kinh doanh 0 0 0 31 23

7340101-Quản trị

Kinh doanh 120 128 19.00 300 337 20.00

7340201-Tài chính

Ngân hàng 90 89 18.25 120 131 18.75

7340301-Kế toán 150 166 18.75 300 306 19.25

Nhóm ngành IV:

8420201-Công nghệ sinh học 0 0 0 22 14

7420201-Công nghệ

Sinh học 160 156 19.00 160 171 20.50

Nhóm ngành V:

8540101-Công nghệ thực phẩm 0 0 0 25 25

8520320-Kỹ thuật môi trƣờng 0 0 0 21 16

8520301-Kỹ thuật hóa học 0 0 0 27 16

8520103-Kỹ thuật cơ khí 0 0 0 26 10

7480201-Công nghệ

Thông tin 220 229 18.00 180 206 19.50

7510202-Công nghệ

Chế tạo máy 180 181 17.25 120 120 17.50

7540102-Công nghệ

Thực phẩm 280 282 20.25 350 323 23.00

7510401-Công nghệ Kỹ thuật

Hóa học 150 163 19.00 160 162 17.50

7540105-Công nghệ Chế biến

Thủy sản 90 91 17.75 90 98 18.25

7540110-Đảm bảo Chất lƣợng &

ATTP 130 133 19.00 160 161 20.75

7510301-Công nghệ Kỹ thuật

Điện - Điện tử 200 204 18.00 160 152 18.50

7510203-Công nghệ Kỹ thuật

Cơ điện tử 90 94 16.00 120 138 18.50

7510402-Công nghệ

Vật liệu 60 51 15.00 60 47 16.25

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

6

7540204-Công nghệ

May 100 129 17.00 180 188 20.00

7510406-Công nghệ Kỹ thuật

Môi trƣờng 80 82 18.00 80 37 16.00

7480202-An toàn

thông tin 0 0 X 80 91 16.00

7510303-Công nghệ Kỹ thuật Điều

khiển và tự động hóa 0 0 X 80 91 16.00

Nhóm ngành VI:

7720499-Khoa học Dinh dƣỡng &

Ẩm thực 80 73 15.50 100 108 19.00

Nhóm ngành VII:

7810103-Quản trị Dịch vụ Du lịch

và Lữ hành 80 83 16.00 130 157 19.75

7810202-Quản trị nhà hàng và

dịch vụ ăn uống 0 0 X 100 93 19.25

7850101-Quản lý tài nguyên và

môi trƣờng 0 0 X 80 79 16.00

7220201-Ngôn ngữ Anh 90 91 18.50

Tổng 2,900 3,039 X 3,200 3,287 X

2. Các thông tin của năm tuyển sinh:

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Đối với bậc Thạc sỹ:

- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo

trình độ thạc sỹ của Trƣờng.

- Thí sinh tốt nghiệp đại học với ngành gần với chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sỹ

của Trƣờng, phải học bổ sung kiến thức trƣớc khi dự thi (Trƣờng sẽ tổ chức các lớp học bổ

sung kiến thức).

Đối với bậc Đại học:

- Đối tượng 1: Xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, căn cứ

vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia, ứng với các khối xét tuyển từng ngành học.

- Đối tượng 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT các năm, căn cứ vào kết quả học

tập bậc THPT.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:

- Tất cả các thí sinh trong cả nƣớc.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

Đối với bậc Thạc sỹ:

- Năm 2018, trƣờng dự kiến tuyển 63 chỉ tiêu bậc đào tạo Thạc sỹ. Trƣờng tổ chức

tuyển sinh đối với 06 ngành đào tạo trình độ Thạc sỹ với các 03 môn thi: cơ sở ngành,

chuyên ngành, ngoại ngữ.

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

7

- Điểm trúng tuyển đƣợc xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết

chỉ tiêu.

Đối với bậc Đại học:

- Năm 2018, trƣờng dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc Đại học. Trƣờng dành 90% chỉ

tiêu xét theo khối thi hằng năm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và

10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt

từ 6,0 trở lên.

- Phƣơng án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều tổ hợp

xét tuyển nhƣng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp theo từng

ngành.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Bảng 2: Dự kiến chỉ tiêu bậc đại học 3.500 chỉ tiêu

Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

xét tuyển Chỉ tiêu

1 8420201 Công nghệ sinh học Thi tuyển,

Trƣờng tổ chức 9

2 8540101 Công nghệ thực phẩm Thi tuyển,

Trƣờng tổ chức 7

3 8520320 Kỹ thuật môi trƣờng Thi tuyển,

Trƣờng tổ chức 10

4 8520301 Kỹ thuật hóa học Thi tuyển,

Trƣờng tổ chức 8

5 8520103 Kỹ thuật cơ khí Thi tuyển,

Trƣờng tổ chức 10

6 8340101 Quản trị kinh doanh Thi tuyển,

Trƣờng tổ chức 19

7 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D10 320

8 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D10 120

9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 180

10 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, D07, B00 250

11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, D01, D07 100

12 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 60

13 7540102 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, D07, B00 240

14 7540110 Đảm bảo Chất lƣợng & ATTP A00, A01, D07, B00 80

15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, D01, D07 240

16 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 240

17 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, D07, B00 320

18 7510402 Công nghệ Vật liệu A00, A01, D07, B00 120

19 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00, A01, D07, B00 80

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

8

20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 80

21 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự

động hóa A00, A01, D01, D07 160

22 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trƣờng A00, A01, D07, B00 160

23 7540204 Công nghệ May A00, A01, D01, D07 120

24 772499 Khoa học Dinh dƣỡng và Ẩm thực -

7720402 A00, A01, D07, B00 80

25 7720498 Khoa học Chế biến Món ăn A00, A01, D07, B00 70

26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00, A01, D01, D10 120

27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 120

28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trƣờng A00, A01, D07, B00 120

29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 120

Tổ hợp gồm các môn sau:

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B00 Toán, Hóa học, Sinh học

D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Đối với bậc Đại học:

2.5.1. Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia năm 2018:

- Xét tuyển theo tổ hợp các môn tƣơng ứng với các ngành từ 15,00 điểm trở lên.

2.5.2. Xét theo điểm học bạ THPT các năm:

- Kết quả điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp (lớp 10, lớp 11

và 12) từ 6,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã

số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

2.6.1. Mã trường: DCT

2.6.2. Mã số ngành và tổ hợp xét tuyển:

Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

xét tuyển Ghi chú

1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D10

2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D10

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

9

3 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10

4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, D07, B00

5 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, D01, D07

6 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07

7 7540102 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, D07, B00

8 7540110 Đảm bảo Chất lƣợng & ATTP A00, A01, D07, B00

9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, D01, D07

10 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07

11 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, D07, B00

12 7510402 Công nghệ Vật liệu A00, A01, D07, B00

13 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00, A01, D07, B00

14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07

15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và

tự động hóa A00, A01, D01, D07

16 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trƣờng A00, A01, D07, B00

17 7540204 Công nghệ May A00, A01, D01, D07

18 7720499 Khoa học Dinh dƣỡng và Ẩm thực A00, A01, D07, B00

19 7720498 Khoa học Chế biến Món ăn A00, A01, D07, B00

20 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ

hành A00, A01, D01, D10

21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn

uống A00, A01, D01, D10

22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trƣờng A00, A01, D07, B00

23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10

2.6.3. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không có, phƣơng án

định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển

nhƣng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp theo từng ngành.

2.6.4. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

2.6.4.1. Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia năm 2018:

- Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trƣờng hợp xét tuyển đến một mức

điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhƣng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lƣợng

chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

2.6.4.2. Xét theo điểm học bạ THPT:

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

10

- Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trƣờng hợp xét tuyển đến một mức

điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhƣng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lƣợng

chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm tổng kết lớp 12 cao hơn sẽ trúng tuyển.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...

2.7.1. Thời gian:

- Trƣờng thực hiện các đợt xét tuyển theo quy định do Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.7.2. Hình thức nhận ĐKXT:

- Trƣờng nhận hồ sơ xét tuyển trực tiếp, online và có thể Gửi bƣu điện với địa chỉ tiếp

nhận hồ sơ:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08 54082904 Fax: 08 38163320

Website: www.hufi.vn

2.8. Chính sách ưu tiên:

- Chính sách ƣu tiên trong tuyển sinh đƣợc thực hiện theo quy định của Quy chế

Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa

cho từng năm (nếu có):

- Học phí dự kiến đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ đến

20.000.000đ, theo từng ngành học.

- Học phí đƣợc tính theo tín chỉ đào tạo.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

- Thời gian dự kiến tuyển sinh bậc thạc sỹ dự kiến 2 đợt/ năm; đợt 1: 6/2018 và

đợt 2: 11/2018.

4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

11

- Tổng diện tích đất của trƣờng: 19.14 ha

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào

tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trƣờng, giảng đƣờng, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sƣ, phó giáo sƣ, giảng viên cơ hữu, thƣ viện, trung

tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành,

thực tập, luyện tập): 42.733 m2

- Thƣ viện, trung tâm học liệu: 485 m2

- Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực

tập, luyện tập: 13.500,8 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 920 sinh viên

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên phòng Dạnh mục trang thiết bị chính

1. PTN Sinh học

phân tử

- Máy khuấy từ

- Hệ thống điện

- Máy PCR

- Điện di

- Chụp ảnh gel

- Máy vortex

- Máy li tâm lạnh

- Tủ cấy vi sinh

- Hệ thống máy ELISA

- Bể ổn nhiệt

- Bình ni tơ lỏng

2. PTN Kỹ thuật

quá trình

sinh học

- Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tủ lạnh trữ mẫu

- Máy ly tâm

- Nồi hấp áp lực

- Máy vortex

- Kính hiển vi

- Brix kế

- Hệ thống lọc dạng cột

- Hệ thống lên men tự động

- Thiết bị lên men bề mặt -

- Thiết bị đếm tế bào tự động

- Máy lắc bình tam giác ổn nhiệt

- Máy đo pH

- Tủ ấm

- Máy quang phổ UV-VIS

- Cân phân tích

- Tủ sấy

- Tủ cấy vi sinh

3. PTN

Công nghệ

tế bào

- Máy khuấy từ gia nhiệt

- Bình ni tơ lỏng

- Bộ huyết áp kế

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

12

- Tủ mát lƣu mẫu

- Kính hiển vi quang học

- Kính hiển vi soi nổi

- Tủ ủ kỵ khí

- Tủ ấm

- Tủ sấy

- Cân phân tích

- Tủ cấy vi sinh

- Tủ đông sâu

4. PTN

Công nghệ

sinh học

thực vật

- Kính hiển vi quang học

- Kính hiển vi soi nổi

- Cân phân tích

- Nồi hấp

- Máy lắc ổn nhiệt

- Máy cất nƣớc

- Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tủ cấy vi sinh

5. G503 - Tên thiết bị 1: Máy ép phun nhựa

- Tên thiết bị 2:Máy thổi khuôn nhựa

- Tên thiết bị 3:Máy nghiền bi nghiền sơn

- Tên thiết bị 4:Máy đo độ nhớt của dung dịch sơn

- Tên thiết bị5:Máy khuấy cơ

- Tên thiết bị 6:Máy khuấy từ có gia nhiệt

- Tên thiết bị 7:Các thiết bị đo độ cứng, độ mịn cuả sơn và

màng sơn

- Tên thiết bị 8:Máy nén khí

- Tên thiết bị 9:Tủ hút khí độc

- Tên thiết bị 10:Tủ sấy

- Tên thiết bị 11:Bể điều nhiệt

- Tên thiết bị 12:Bộ lọc chân không

- Tên thiết bị 13:Máy ép thủy lực

6. G504 –

Phòng thực

hành Hóa

- Tên thiết bị 1: 1 Tủ hút

- Tên thiết bị 2: 1 Tủ chứa hóa chất

- Tên thiết bị 3: 1 Máy quang phổ

- Tên thiết bị 4: 1 Bộ phân tích DO ST 300D

- Tên thiết bị 5: 1 Bộ phân tích BOD Velp

- Tên thiết bị 6: 1 Máy đo pH cầm tay Handy lab100

- Tên thiết bị 7: 5 Bếp điện bình cầu

- Tên thiết bị 8: 1 Cân 2 số

- Tên thiết bị 9: 1 Bộ phá mẫu COD ECO25

- Tên thiết bị 10: 1 Máy đo độ dẫn

- Tên thiết bị 11: 1 Tủ sấy

- Tên thiết bị 12: 2 Máy khuấy từ gia nhiệt IKA C_MAG

HS7

- Tên thiết bị 13: 1 Máy lắc ngang

- IKA HS 260 basic

- Tên thiết bị 14: 2 Máy lấy mẫu khí

7. G505 –

Phòng thực

hành Hóa

- Tên thiết bị 1: Tủ sấy

- Tên thiết bị 2: Bể điều nhiệt

- Tên thiết bị 3: Máy IR

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

13

- Tên thiết bị 4: Sấy tóc

- Tên thiết bị 5: Cân Nhơn Hòa 10kg

- Tên thiết bị 6: Máy đo độ đục

- Tên thiết bị 7: Máy bơm và lọc chân không

- Tên thiết bị 8: Máy đo pH cầm tay

- Tên thiết bị 9: Tủ hút

- Tên thiết bị 10: Bình hút ẩm (kông có silica gel)

- Tên thiết bị 11: Bếp đun bình cầu

- Tên thiết bị 12: Máy khuấy trộn cơ

- Tên thiết bị 13: Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tên thiết bị 14: Máy xay sinh tố

- Tên thiết bị 15: Lò vi sóng

- Tên thiết bị 16: Hệ khuấy pilot

- Tên thiết bị 17: Cân điện tử 2 số

- Tên thiết bị 18: Bơm cá

- Tên thiết bị 19: Máy sấy tóc

- Tên thiết bị 20: Cối xay sinh tố

- Tên thiết bị 21: Bếp điện phẳng

8. G506–

Phòng thực

hành Hóa

- Tên thiết bị 1: 1 Tủ lạnh chứa mẫu

- Tên thiết bị 2: 1 Cân 4 số Ohaus PA 214C

- Tên thiết bị 3: 1 Bàn UV phát hiện 2 bƣớc sóng UV 240

- Tên thiết bị 4: 1 Máy đo pH để bàn Kruss Lab 855

- Tên thiết bị 5: 1 Máy li tâm Hermle Z206A

- Tên thiết bị 6: 1 Máy quang phổ

9. G102–

Phòng thực

hành Hóa

- Tên thiết bị 1: 1 Tủ hút

- Tên thiết bị 2: 2 Lò nung

- Tên thiết bị 3: 3 Volt kế có kẹp

- Tên thiết bị 4: 4 Bàn xoay

- Tên thiết bị 5: 1 Máy chỉnh lƣu

- Tên thiết bị 6: 1 Máy xi mạ

- Tên thiết bị 7: 5 Bếp điện bình cầu

- Tên thiết bị 8: 1 Cân 2 số

- Tên thiết bị 9: 1 Tủ sấy

- Tên thiết bị 10: 2 Máy khuấy từ gia nhiệt IKA C_MAG

HS7

10. Phòng thí

nghiệm vật lý

đại cƣơng

- Dao động ký điện tử AT 7328 20MZ, VN

- Đồng hồ đa năng hiện số HL 1230, VN

- Máy phát tín hiệu xoay chiều GF 597A, VN

- Hộp nguồn ổn áp 1 chiều PSC 958A, VN

- Milivon kế điện tử, VN

- Bảng ráp mạch cộng hƣởng RLC, VN

- Bộ tạo sóng dừng, VN

- Đồng hồ đa năng hiện số HL 1230, VN

- Con lắc vật lý, VN

- Đồng hồ đo thời gian hiện số MC 963A

- Khúc xạ kế hiển thị số MA885, Rumani

- Thiết bị đo phân cực P1000 LED, Đức

- Thiết bị đo quang phổ V 730, Jasco Nhật Bản

- Thiết bị thí nghiệm điều khiển PLC PLC 200, Đài Loan

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

14

11. G.101

PTH May 4

- Bảng di động 2 mặt HQ (1.2m*2.4m)

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Máy may bàn một kim Juki

- Máy khuy BH 780-A

- Máy cắt tay & in CM 006

- Máy cắt tay & in CM 006

- Máy đính nút Juki

- Máy đính nút Siruba PK511-U

- Máy viền bằng Foo7J w122

- Máy vắt sổ 6 ống 767K-516M2-324

- Máy cuốn sƣờn GW CS-4320-P2

- Ghế nhựa

- Ghế may (1m*0.3m*0.6m) khung sắt, mặt gỗ thanh

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Bàn ủi 94A

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi Daiko DK - 5000A

- Chân ghế đặt máy làm mát

12. G.102

PTH Gò

- Bảng di động 2 mặt HQ (1.2m*2.4m)

- Bàn TH Inox 2m *0,7*0,8

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Môtơ máy may các loại

- Súng bắng đinh

- Máy khoan BOSCH GSB-10RE

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi Daiko DK - 5000A

- Chân ghế

13. G.110

PTH May 1

- Máy may DL7000-M1-11-Máy 01 kim điện tử SIRUBA,

cắt chỉ tự động

- Máy vắt sổ (6Chỉ) - 767K-516M2-324-Máy vắt sổ 06 ống

SIRUBA

- Bàn hút - OPB-778A-Bàn hút có gối HASAKA

- Đèn led

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Bàn cắt may (2200*1000*750) Ván MFC vân gỗ ngoại

nhập, chân sắt vuông 40*40 sơn tĩnh điện) -

09/HĐKT2011, TD/11P 331 ngày 07/06/11

- Bàn ủi hơi nƣớc - SIL VERSTAR ES-94A

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

15

- Máy vắt sổ 6 ống 767K-516M2-324

- Ghế thƣ viện

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Ghế may (1m*0.3m*0.6m) khung sắt, mặt gỗ thanh

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt đảo

14. G.111

PTH May 2

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi Daiko DK - 5000A

- Chân ghế đặt máy làm mát

- Máy may DL7000-M1-11-Máy 01 kim điện tử SIRUBA,

cắt chỉ tự động

- Máy vắt sổ (6Chỉ) - 767K-516M2-324-Máy vắt sổ 06 ống

SIRUBA

- Bàn hút - OPB-778A-Bàn hút có gối HASAKA

- Đèn led

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Bàn cắt may (2200*1000*750) Ván MFC vân gỗ ngoại

nhập, chân sắt vuông 40*40 sơn tĩnh điện) -

09/HĐKT2011, TD/11P 331 ngày 07/06/11

- Bàn ủi 94A

- Máy vắt sổ 6 ống 767K-516M2-324

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Ghế may (1m*0.3m*0.6m) khung sắt, mặt gỗ thanh

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt đảo

15. G.112

PTH May 3

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi Daiko DK - 5000A

- Chân ghế đặt máy làm mát

- Máy may DL7000-M1-11-Máy 01 kim điện tử SIRUBA,

cắt chỉ tự động

- Máy vắt sổ (4Chỉ) 747K-514M2-24-Máy vắt sổ 4 ống

SIRUBA

- Bàn hút - OPB-778A-Bàn hút có gối HASAKA

- Đèn led

- Máy may công nghiệp 1 kim

- Bàn cắt may (2200*1000*750) Ván MFC vân gỗ ngoại

nhập, chân sắt vuông 40*40 sơn tĩnh điện) -

09/HĐKT2011, TD/11P 331 ngày 07/06/11

- Bàn ủi 94A

- Máy vắt sổ 6 ống 767K-516M2-324

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Ghế may (1m*0.3m*0.6m) khung sắt, mặt gỗ thanh

- Ghế thƣ viện

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt đảo

16. G.113

PTH Da giầy

- mát không khí bằng bay hơi Daiko DK - 5000A

- Chân ghế đặt máy làm mát

- Máy mài ngang

- Máy mài đứng bánh xe thép

- Máy vệ sinh cƣớc

- Máy ép đế kép

- Máy đo độ chịu lực của giày

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

16

- Máy đo lực kéo đứt

- Thùng sấy gót

- Kệ sắt đựng đồ 4 tầng

- Ghế thƣ viện

- Ghế may (1m*0.3m*0.6m) khung sắt, mặt gỗ thanh

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Bảng di động 2 mặt HQ (1.2m*2.4m)

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 711224

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 712264

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 607029

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 712785

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 712265

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 712266

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 610726

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 706632

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713743

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713098

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713099

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713744

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713294

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713273

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713275

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713274

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713407

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713296

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713281

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713296

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713291

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713042

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 713293

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 712786

- Máy trụ 1 kim GW CS 810 - SM: 712786

- Máy may trụ đứng 1 kim - CS-810 (SM: 712503)

- Máy may trụ đứng 1 kim - CS-810 (SM: 713174)

- Máy may trụ đứng 1 kim - CS-810 (SM: 713354)

- Máy may trụ đứng 1 kim - CS-810 (SM: 713181)

- Máy may trụ đứng 1 kim - CS-810 (SM: 712795)

- Máy may trụ đứng 2 kim - CS-810 (SM: 7004601)

- Máy may trụ đứng 2 kim - CS-810 (SM: (700470)

- Máy trụ beo - CS-4060 (SM: 700343)

- Máy may trụ ngang - CS-8713V (SM: 701077)

- Máy may trụ ngang - CS-8713V (SM: 701071)

- Máy Zigzac - CS-2180 (SM: 708151)

- Máy lạng da - CS-747 (SM: 708062)

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt đảo

17. G.200

PTH Máy

chuyên dùng

- Máy cắt đầu bàn Sulee ST-260-96

- Máy cắt SB-60

- Bàn hút - OPB-778A-Bàn hút có gối HASAKA

- Máy Kansai 23 kim - VC008-23032P-Máy 23 kim

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

17

SIRUBA

- Máy may DL7000-M1-11-Máy 01 kim điện tử SIRUBA,

cắt chỉ tự động

- Máy 2 kim di động T828-45-064M SIRUBA

- Máy 2 kim cố định T828-42-064ML SIRUBA

- Máy cuốn sƣờn JK-9270-Máy cuốn sƣờn Jack

- Máy vắt sổ 747K-514M2-24 (4 ống) SIRUBA

- Máy vắt sổ 767K-516M2-324 (06 ống) SIRUBA

- Máy xăm lai TONY H101-M

- Máy thùa khuy (Điện tử) - LBH-1790AS/MC-602KS-

Máy khuy điện tử JUKI

- Máy đính bọ nút (Điện tử) - BT-290DSA -Máy bọ nút

điện tử SIRUBA

- Máy lập trình - BRC-T1310-Máy lập trình BRUCE

13x10 cm

- Máy cắt 8 inch KL' - EC-829-8"

- Máy ép keo - HS-500MS-HASAKA

- Máy Kansai - C007KD-W122-356/CH/UTR-Máy máy

viền ống điện tử, cắt chỉ bằng điện SIRUBA

- Máy Kansai - C007KD-W122-356/CH/UTR-Máy máy

viền ống điện tử, cắt chỉ bằng điện SIRUBA

- Máy cắt rập mica - HS-1510C- HASAKA

- Máy cuốn biên - 737K-504M1-15- (3 ống) SIRUBA

- Máy thêu vi tính 1 đầu 6kim BROTHER -PR-655-

- Máy Kansai 12 kim - VC008-12064P- Siruba

- Đèn led

- Hệ thống ủi hơi

- Nồi hơi 72 kg HASAKA - HS-72-

- Bàn hút có gối HASAKA - OPB-778A-

- Bàn ủi hơi SILVERSTAR-BSP-600-

18. G.203

PTH Vẽ -

Thiết kế

- Bàn cắt may (2.4m*1.2m*0.75m) ván MFC chân sắt sơn

đen

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt

19. G.117

PTH Vẽ -

Thiết kế

- Bàn cắt bán thành phẩm (1m2 x 2m4)

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt đảo

- Ghế nhựa

20. G.118

PTH Vẽ -

Thiết kế trên

Manacanh

- Ghế thƣ viện

- BT 6 tuổi

- Tƣợng ngƣời mẫu các loại

- BT - nữ size S

- BT - nữ size M

- Bàn ủi 94A

- Máy may DL7000-M1-11-Máy 01 kim điện tử SIRUBA,

cắt chỉ tự động

- Bàn hút - OPB-778A-Bàn hút có gối HASAKA

- Bàn cắt may (2.4m*1.2m*0.75m) ván MFC chân sắt sơn

đen

- Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ 747

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

18

- Ghế chân sắt hình Z 0,3*0,25*0.75 mặt gỗ

- Ghế nhựa

- Đèn tuýp 1.2m đôi

- Quạt đảo

21. Phòng thực

hành chế biến

các sản phẩm

thủy sản

truyền thống

(G103)

- Máy nghiền mẫu

- Máy nghiền bột cá

- Máy sàng bột cá

- Kho lạnh

- Máy sấy đối lƣu

- Máy ép tách dầu

- Máy ghép mí đồ hộp

- Thiết bị cô đặc

- Máy cám mực

22. Phòng thực

hành công

nghệ chế biến

các sản phẩm

giá trị gia tăng

từ thủy sản

(G104)

- Máy xay thịt cá trục vít

- Máy xịt rửa nền cao áp di động

- Tủ cấp đông

- Máy tạo viên

- Thiết bị mạ băng

- Máy hàn miệng túi

- Máy làm nƣớc đá cây

- Thiết bị chiên

- Thiết bị hấp

- Máy cƣa cá

- Thiết bị đánh khuấy

23. Phòng thực

hành phân tích

các sản phẩm

thủy sản

- Tủ sấy

- Cân điện tử 4 số

- Nồi hấp tiệt trùng

- Máy đo pH

- Máy khuấy từ có nâng nhiệt

- Tủ ấm

- Bể ổn nhiệt

- Tủ lạnh SHARP 250 lít

- Máy phân tích chất béo

- Máy phân tích đạm

- Máy sắc ký HPLC

- Máy li tâm lạnh

- Máy sấy phun

- Máy sấy thăng hoa

- Hệ thống cô quay chân không

24. Phòng thí

nghiệm G.401

(thực hành các

môn sau thu

hoạch: lƣơng

thực, trà, cà

phê, ca cao)

- Cân điện tử 2 số lẻ

- Máy cán cắt mì sợi hoạt động dùng điện

- Máy đo ẩm nhanh (Ngũ cốc)

- Máy rang cà phê

- Máy tạo hình bánh canh/bún

- Máy xát kiểm phẩm

- Máy xay cà phê

- Máy xay kiểm phẩm

- Trống kiểm phẩm

- Tủ hút

25. Phòng thí - Bếp khuấy từ gia nhiệt

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

19

nghiệm G.402

(thực hành các

môn về đƣờng,

bánh kẹo)

- Cân sấy ẩm hồng ngoại

- Lò nung

- Lò nƣớng điện 2 tầng

- Máy đo ẩm nhanh (Ngũ cốc)

- Máy đo phân cực bán tự động

- Máy ép nƣớc mía

- Thiết bị lọc chân không

- Tủ lạnh

- Tủ hút

- Tủ sấy

- Tủ ủ bột 16 khay

26. Phòng thí

nghiệm G.403

(thực hành các

môn về rƣợu,

bia, nƣớc giải

khát)

- Cân điện tử 2 số lẻ

- Kính hiển vi: 2 cái

- Máy dập nắp chai DET

- Máy đo pH để bàn

- Máy quang phổ tử ngoại khả biến

- Máy xay bột khô (60kg/giờ)

- Nồi hấp tiệt trùng tự động

- Tủ cấy vi sinh

- Tủ sấy

27. Phòng thí

nghiệm G.404

(thực hành các

môn về thịt,

thủy sản)

- Cân điện tử 2 số lẻ

- Máy ghép mí chân không

- Máy ghép mí lon

- Máy nhồi xúc xích

- Máy thanh trùng nằm ngang

- Máy xay thịt dạng hạt

- Máy xay thịt dạng nhũ tƣơng

- TB bấm dây cap vỏ bọc xúc xích

- Thiết bị đo tâm lon

- Tủ mát

28. Phòng thí

nghiệm G.405

(thực hành các

môn về sữa,

dầu)

- Máy đo độ nhớt

- Máy đồng hóa dạng huyền phù

- Máy ép dầu thủy lực

- Máy ép trục vít

- Máy ly tâm (15000v/p)

- Máy quang phổ tử ngoại khả biến VIS

- Thiết bị đồng hóa nhũ tƣơng

- Thiết bị làm kem

- Thiết bị lên men sữa

- Thiết bị lọc chân không

- Tủ hút

- Tủ lạnh

- Tủ sấy

29. Phòng thí

nghiệm G.406

(phục vụ

nghiên cứu)

- Cân phân tích 4 số lẻ

- Lò vi ba

- Máy lắc ổn nhiệt

- Thiết bị đo tâm lon

- Tủ ấm

- Tủ lạnh

- Tủ mát

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

20

30. Phòng thí

nghiệm G.501,

502

(thực hành

cảm quan)

- Cân điện tử 2 số lẻ

- Bể ổn nhiệt

- Bếp điện hồng ngoại

- Lò nƣớng

- Lò vi ba

- Tủ lạnh

31. Phòng phục vụ

sinh viên

CNTP làm đồ

án, khóa luận

(337 TKTQ)

- Cân điện tử 2 số lẻ

- Bếp khuấy từ gia nhiệt

- Bể ổn nhiệt

- Máy đo pH để bàn

- Máy cô quay chân không (kèm theo bể điều nhiệt tuần

hoàn, bộ tạo áp chân không, bể gia nhiệt)

- Máy ly tâm

- Máy phát siêu âm SONIC

- Máy quang phổ hấp thu VIS

- Nồi hấp tiệt trùng tự động

- Tủ lạnh

- Tủ sấy

32. Phòng thực

hành đo lƣờng

- Bộ chống tâm 150 mm

- Bộ chống tâm 150 mm

- Dƣỡng đo ren 6 mm/22 lá

- Dƣỡng đo cung 700/34 lá

- Bàn map đá granít

- Khối V 25 mm

- Bộ đế từ

- Đồng hồ đo bề dày 10 mm/0.01mm

- Bộ căn lá 1 mm/28 lá

- Thƣớc đo góc 300 m

- Pan me đo lỗ 75 mm/0.01 mm

- Đồng hồ so 10 mm/0.01 mm

- Đồng hồ so ĐT 12 mm/0.01 mm

- Panme đo ngoài 50 mm/0.01mm

- Panme đo sâu 25mm/0.01 mm

- Panme đo ren 25mm/0.01 mm

- Thƣớc cặp điện tử 150 mm/0.01mm

- Thƣớc cặp đồng hồ 150 mm/0.02mm

- Thƣớc đo sâu 200 mm/0.05 mm

- Thƣớc đo cao 250 mm/0.02 mm

- Đồng hồ so chân gập

- Panme đo ngoài điện tử

- Thƣớc kẹp 200mm Asaki

- Thƣớc cặp đu xích

- Bộ căn lá

- Thƣớc cặp đồng hồ

- Dƣỡng đo bán kính

- Panme đo ngoài

- Thƣớc lá inox 300mm

33. PTH Máy vi

tính

- Bộ máy vi tính (30)

-

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

21

34. XTH Hàn - Máy hàn - MIC-185

- - Máy cắt - PLASMA PS 60

- Máy hàn - TG 300P

- Máy bấm - Win 25K

- Máy hàn - Win AC 200 + cáp hàn

- Máy hàn - Win AC 200 + cáp hàn

- Máy hàn - Win AC 200 + cáp hàn

- Máy hàn - Win AC 200 + cáp hàn

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy hàn 250A - Tiến Đạt

- Máy cắt sắt = Motor điện 3,7 HP

- Máy mài BOSCH GWS7-100ET

- Mô hình hàn TIG-MIG

35. XTH Nguội - Máy khoan bàn – Mikuni

- Ê tô nguội 5’’ Stanley vuông

- Ê tô nguội 4’’ Asaki

- Êtô khoan 6 inch

- Bộ đồ nghề dụng cụ thực hành 24

- Đe 50 kg – Asaki 100LBS

36. XTH Tiện -

Phay - Bào

- Máy bào (Số 14)

- Máy phay ngang - Howa Sangyo (Số 13)

- Máy tiện - Wasino (Số 1)

- Máy tiện - Wasino (Số 2)

- Máy tiện - TSL 550 (Số 5)

- Máy tiện - Morysaiky (Số 8)

- Máy tiện kim loại Tudat (Số 3)

- Máy tiện kim loại - Wasino (Số 4)

- Máy tiện kim loại - Wasino (Số 6)

- Máy phay Maike + pk (Số 12)

- Máy mài 2 đá (Số 15)

37. PTH CNC - Máy nén khí 2HP

- Máy phay CNC – WASINO WMC – 3

- Máy tiện CNC

- Ổn áp – KOMATSU 10 KVA

- Ổn áp – KOMATSU 15KVA/3pha

- Ổn áp – KOMATSU 20KVA

38. PTH Thuỷ lực

Khí nén

- Máy nén khí - PUMA 2HP

- Mô hình thủy lực

- Mô hình khí nén

39. PTH Cơ Điện

tử

- Mô hình thực hành PLC

- Máy in 3D

- Mô hình thực hành trang bị điện

- Cánh tay robot

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

22

40. PTH Thí

nghiệm Vật

liệu

- Máy vi tính, LCD

- Máy đo độ cứng HR 522

- Máy đo độ cứng HV VMT X7

- Máy mài mẫu Metkon 2V

- Kính hiển vi kim tƣơng

41. PTH Nhiệt

lạnh

- Máy lạnh - SANYO 4 HP + PK

- Máy lạnh

- Máy lạnh kiểu tủ đứng 5 HP

- Máy điều hoà nhiệt độ 1,5 Hp

- Máy điều hoà LG

- Máy lạnh treo tƣờng 1HP - 2 chiều Beaver

- Block 1.0HP (Inverter) - Dankin-Janpan

- Bo điều khiển (Inverter) - Dankin-Janpan

- Dàn nóng 1HP - Dankin-Janpan

- Dàn lạnh 1HP có inon - Dankin-Janpan

- Mô hình lạnh dân dụng

- Mô hình thực hành lạnh công nghiệp

- Máy nén Pittông

- Máy khoan tay

- Máy khoan 2 chức năng

- Máy nén khí 2HP

- Máy hút chân không - Value

- Máy nén lạnh

- Máy nén hở (2HP)

- Dàn nóng (2HP)

- Dàn lạnh (2HP)

- Lốc nén Scroll 5HP

- Blook máy lạnh roto

- Block lạnh bổ cắt

42. Phòng thực

hành PLC

- Máy vi tính: CPU Main ECS G41T\Ram Kmax

2G/1333/HDD Sam 250GB/Monitor LCD 18.5, 2011

- Máy vi tính: Intel Core i3 3220 3.3Ghz, LCD Led Acer

18.5'' 196HQL, M&K Genius, Ram 2Gb, HDD 250Gb,

2013

- Bộ điều khiển lập trình Omron, 2011

- Bộ điều khiển lập trình Siemen S7-300, 2012

- Bộ lập trình CP1E-NA20DR-A, 2012

- Bộ điều khiển lập trình - CP1L-M30DR-A, 2012

- Cục PLC omron, 2007

- Bộ lập trình: 6ES7214-1AE30-0XB0 - SIMATIC S7-

1200, CPU 1214C, COMPACT CPU, DC/DC/DC,

ONBOARD I/O: 14 DI 24V DC; 10 DO 24 V DC; 2 AI 0 -

10V DC, POWER SUPPLY: DC 20.4 - 28.8 V DC,

PROGRAM/DATA MEMORY: 50 KB, 2013

- Màn hình HMI và cáp nối với PC, Đài Loan,

- HMI: 7 Inch - NB7W-TW00B

- Cổng Ethernet lan - PLC CP1WCIF41

- Băng tải, Việt Nam

- Áp suất nƣớc, Việt Nam

- Schneider, Pháp

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

23

- Cục mở rộng, Nhật

- Cục Mitsubitshi

- Bộ biến tần Mitsubitshi

- Cảm biến nhiệt

- Màn hình cảm ứng (omron)

- Bàn phím, Nhật

- Động cơ xẹc vô + driver

- Bàn phím PLC, Nhật

- Cáp kết nối omron, Nhật

- Động cơ bƣớc, Việt Nam

- Cáp kết nối PLC S7-300, Trung Quốc

- Encoder tƣơng đối 200 xung/vòng, Trung Quốc

- Nguồn xung 24vdc, 2a - S8JC-Z05024CD, Trung Quốc

- Encoder 500 xung/vòng, Trung Quốc

- Màn hình cảm ứng, Đức: 6AV6647-0AC11-3AX0 -

SIMATIC HMI KTP600 BASIC COLOR DP, BASIC

PANEL, KEY AND TOUCH OPERATION, 6" TFT

DISPLAY, 256 COLORS, MPI/PROFIBUS DP

INTERFACE, CONFIGURATION FROM WINCC

FLEXIBLE 2008 SP2

- Bộ lập trình, Đức: 6ES7214-1AE30-0XB0 - SIMATIC

S7-1200, CPU 1214C, COMPACT CPU, DC/DC/DC,

ONBOARD I/O: 14 DI 24V DC; 10 DO 24 V DC; 2 AI 0 -

10V DC, POWER SUPPLY: DC 20.4 - 28.8 V DC,

PROGRAM/DATA MEMORY: 50 KB

- Bộ kết nối ngõ vào, Đức: 6ES7274-1XF30-0XA0 -

SIMATIC S7-1200, SIMULATOR MODULE SIM1274, 8

CHANNEL SIMULATOR DC INPUT SWITCHES

- Biến tần omron 3G3JX 3 pha 220V, Nhật

43. Phòng thực

hành Vi điều

khiển

- Máy vi tính, Trung Quốc

- Kit Spartan 3E, Trung Quốc

- Mạch nạp PIC KIT 3, Trung Quốc

- Camera Leopar image, Trung Quốc

- Cảm biến khoảng cách (hồng ngoại), Trung Quốc

- Cảm biến gia tốc, Trung Quốc

- Cảm biến siêu âm SRF05, Trung Quốc

44. Phòng thực

hành Điện Tử

- Đồng hồ OSCILLOSCOPE, Trung Quốc

- Máy khò -850B, Trung Quốc

- Bộ nguồn - AT1001A, Trung Quốc

- Máy phát sóng cao tần 4160 MB, Trung Quốc

- Máy khoan bàn, Việt Nam

45. Phòng thực

hành Đo lƣờng

cảm biến

- Máy đo điện trở đất SEW 4120ER, Đài Loan

- Megom kế, Nhật

- Cảm biến siêu âm, Nhật

- Cảm biến tiệm cận điện dung, Nhật

- Cảm biến tiệm cận điện cảm, Nhật

- Cảm biến áp vi sai tuyến tính LVTD, Đài Loan

- Nhiệt điện trở kim loại RTD (pt100), Nhật

- Bộ chỉ thị Counter/timer, Nhật

- Encorder - Đo tốc độ, Hàn Quốc

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

24

- Bộ điều khiển nhiệt E5CSZ, Hàn Quốc

- Oát kế 3 pha 500KW, Đức

- Cảm biến quang điện 220V, Nhật

- Ampe kế 1 chiều có 2 tầm đo, Trung Quốc

- Ampe kế xoay chiều có 2 tầm đo, Trung Quốc

- Bộ giữ điện cực - 3P, Nhật

- Bộ điều khiển kiểm tra mức chất lỏng, Nhật

- Đồng hồ đếm xung đa chức năng, Hàn Quốc

- Điện cực dài 1 mét gồm đầu nối, V

- Động cơ DC12-24V có tích hợp Encoder 100xung/vòng

- Cảm biến Quang sử dụng gƣơng

- Máy biến dòng 50V/5A

- LOGO! 230 RC - Seimens

- Cảm biến tiệm cận điện dung - Autonics CR18-8DN

- Bộ điều khiển nhiệt độ Autonics

46. Phòng thực

hành Điện tử

công suất

- Đồng hồ OSCILLOSCOPE, Trung Quốc

- Mô hình điện tử công suất, Việt Nam

- Mô hình kỹ thuật số, Việt Nam

- Bộ dao động trong máy CD, Trung Quốc

- Bộ thu phát IR GP2D12, Trung Quốc

- Encoder E6B2 - CWZ3E-100P/R, Hàn Quốc

- Bộ Kit thực hành, Việt Nam

47. Phòng thực

hành Trang bị

điện

- Biến Tần ACS 150, Thụy Sỹ

- Máy đo vòng quay động cơ không tiếp xúc bằng Laser

- Mô hình trang bị điện, Việt Nam

- Động cơ 3 pha 1/2HP, Việt Nam

- Động cơ KĐB 3 pha 1/2HP, 6 đầu dây, 380/660

- Đông cơ KĐB 3 pha 1/2HP, 2 cấp tốc độ, 220/380V

- Rơle thời gian OFF DELAY, 220V/5A, Nhật

- Rơle thời gian ON DELAY, 220V/5A, Đài Loan

- Biến áp 3 pha 300VA, Việt Nam

- Bộ nguồn 1 chiều 24V (5A), Trung Quốc

- Rơle bảo vệ mất pha PMR, Hàn Quốc

- Rơle bảo vệ điện áp (thấp & quá áp) 3 pha, Đài Loan

- Rơle dòng RI 10A, Hàn Quốc

- Công tắc tơ LS 220V, 50Hz, 20A, Hàn Quốc

- Nút nhấn kép, Trung Quốc

- Khởi động mềm - 3RW3028-1BB14, Đức

- Máy biến tần FR-D720 1.5K (3 phase 220V AC 1.5KW)

48. Phòng thực

hành Điện cơ

bản

- Mô hình điện cơ bản, Việt Nam

- Động cơ quạt, Trung Quốc

- Nồi cơm điện, Trung Quốc

- Bàn ủi, Trung Quốc

- Bếp điện, Trung Quốc

- Bếp điện từ, Trung Quốc

- Quạt bàn thực hành, Trung Quốc

- Đồng hồ 1F 20A, Trung Quốc

- Công tắc tơ 3P-220V, 50Hz, 20A, Hàn Quốc

- Rơ le nhiệt 3P-20A, Hàn Quốc

- Công tơ điện 1 pha, Trung Quốc

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

25

- Công tơ điện 3 pha, Trung Quốc

- OFF delay timer, Nhật

49. Phòng thực

hành Kỹ thuật

truyền thanh

- Tivi Samsung - PS 42inh 430A1 PLASMA

- Tivi - màu LCD 32'' Samsung

- Tivi Tiến Đạt 21"

- Máy phát sóng âm tần (Sin, vuống, tam giác) - Pintek

FG-30

- Mô hình truyền thanh

- Ampli PA 168K

- Ampli Onkyo 917

- Dao động ký số Tektronix 40Mhz

50. Phòng thực

hành Quấn dây

- Máy Biến áp 1.5KVA/0.38KW, Việt Nam, 2011

- Đầu máy phát 380V, Trung Quốc, 2011

- Dao cách li 630A, 24KV, Việt Nam, 2011

- Chống sét van (LA), Mehico, 2011

- Động cơ các loại, Việt Nam,

- Động cơ quạt trần, Việt Nam

- Mô hình quấn dây, Việt Nam

- Biến áp tự ngẫu (Variac), Trung Quốc

- Máy khoan bàn, Trung Quốc

- Máy khoan bosh 2 tốc độ, Mỹ

- Máy quấn dây (bằng tay) có số, Trung Quốc

- Tháp quấn dây 5 tầng, Việt Nam

- Máy phát điện 1F 1KVA – YAMABISI, Trung Quốc

- Động cơ quạt trần, Việt Nam

- Động cơ KĐB 3 pha Mitsubishi 1HP (30 rãnh), Việt Nam

- Công tắc tơ 3P-220V, 50Hz, 30A, Hàn Quốc

- Động cơ 1 pha có dây quấn: 1HP-220V (Stator 24 rãnh),

Việt Nam, 2012

- Động cơ 3 pha không có dây quấn: 1HP-380V (Stator 24

rãnh), Việt Nam, 2012

- Đông cơ 3 pha không có dây quấn: 1HP-380V (Stator 36

rãnh), Việt Nam, 2012

- Động cơ 3 pha: 0.75KW - 4poles 24 rãnh, không có dây,

Việt Nam, 2013

- Động cơ 3 pha: 0.75KW - 2poles 36 rãnh, không có dây,

Việt Nam, 2013

- Động cơ 3 pha: 0.75KW - 4poles 36 rãnh, không có dây,

Việt Nam, 2013

- Động cơ 3 pha: 0.75KW - 2poles 24 rãnh, có dây, Việt

Nam, 2013

51. Phòng thực

hành Tự động

hóa

- Bộ thí nghiệm điều khiển tốc độ và vị trí Động cơ, Việt

Nam, 2015

- Bộ thí nghiệm điều khiển phi tuyến mực chất lỏng, Việt

Nam, 2015

- Bộ thí nghiệm điều khiển đối tƣợng có đặc tính trễ nhiệt

độ, Việt Nam, 2015

- Bộ thí nghiệm điều khiển hệ phi tuyến quạt và cánh

phẳng, Việt Nam, 2015

- Bộ thí nghiệm điều khiển hệ phi tuyến con lắc ngƣợc,

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

26

Việt Nam, 2015

- Modul thực hành dây chuyền nhập bao bì, 2016

- Modul thực hành dây chuyền kiểm tra và vệ sinh bao bì,

2016

- Modul thực hành dây chuyền chiết rót sản phẩm, 2016

- Modul thực hành dây chuyền đóng nắp sản phẩm, 2016

- Modul thực hành dây chuyền phân loại và sản phẩm,

2016

52. Phòng thực

hành Bếp

- Tên thiết bị 1: Bếp âu 4 họng + chiên bề mặt + lò nƣớng,

gáy thấp

- Tên thiết bị 2: Bếp âu 4 họng

- Tên thiết bị 3: Bếp chiên nhúng đơn

- Tên thiết bị 4: Bếp công nghiệp Inox 2 lò

- Tên thiết bị 5: Bếp gas du lịch Namilux

- Tên thiết bị 6: Lò nƣớng bánh 5 mâm điện

- Tên thiết bị 7: Lò nƣớng gia đình - Gali TR-42XQ-42L

- Tên thiết bị 8: Máy cắt lát thịt

- Tên thiết bị 9: Máy đánh trứng cầm tay

- Tên thiết bị 10: Máy ép trái cây Philip

- Tên thiết bị 11: Máy trộn bột 5 lít BM 5

- Tên thiết bị 12: Máy say đa năng 600w - Philip HL1643

- Tên thiết bị 13: Máy xay thịt mini Kenwood

- Tên thiết bị 16: Máy xay thịt MM12

- Tên thiết bị 17: Tủ ủ bột 16 khay

- Tên thiết bị 18: Lò vi ba 31 lít

- Tên thiết bị 19: Tủ đông 2 cánh 146 lít

- Tên thiết bị 20: Lò vi ba 31 lít

53. Phòng Dịch vụ

nhà hàng

- Tên thiết bị 1: Máy say đa năng 600w - Philip HL1643

- Tên thiết bị 2: Máy ép trái cây philip

- Tên thiết bị 3: Tủ lạnh Panasonic

54. Phòng thí

nghiệm Dinh

dƣỡng

- Tên thiết bị 1: Bếp âu 4 họng + chiên bề mặt + lò nƣớng,

gáy thấp

- Tên thiết bị 2: Bếp âu 4 họng

55. Phòng thí

nghiệm 301

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Cân điện tử 4 số lẻ

- - Cân sấy ẩm

- - Máy li tâm

- - Máy li tâm

- - Máy đông hóa huyền phù

- - Máy quang phổ VIS

- - Máy quang phổ UV-VIS

- - Máy quang phổ UV-VIS

- - Máy đo pH

- - Máy đo độ dẫn

- - Máy ổn nhiệt nóng lạnh

- - Máy phá mẫu

- - Máy ghép mí hút chân không

- - Tủ âm sâu

- - Tủ hút

- - Tủ sấy

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

27

- - Máy lắc ống nghiệm

- - Nồi hấp tự động

- - Máy cất nƣớc một lần

- - Máy sấy phun

- - Máy khuấy từ

- - Máy khuấy cơ

- - Máy li tâm

- - Máy li tâm

- - Máy đọc và chụp gel

- - Máy PCR

- - Máy đo pH

- - Máy chuẩn độ điên thế tự động

- - Máy li tâm lạnh

- - Kính hiển vi có máy ảnh kỹ thuật số

- - Bơm chân không

56. Phòng thí

nghiệm 303

- - Thiết bị truyền nhiệt ống lồng ống

- - Thiết bị sấy đối lƣu

- - Máy xác định thông số của chuẩn số Reynold

57. Phòng thí

nghiệm 304

- - Thiết bị lọc khung bản

- - Thiết bị nghiền -rây -trộn

- - Thiết bị cột chêm

- - Thiết bị mạch lƣu chất

58. Phòng thí

nghiệm 305

- - Máy ép dầu trục vít

- - Thiết bị cô đặc

- - Thiết bị chƣng cất cồn

- - Thiết bị chƣng cất

- - Thiết bị chƣng cất rƣợu

- - Thiết bị tiệt trùng nằm ngang

59. Phòng thí

nghiệm 601

- - Máy phá mẫu tự động 12 vị trí + bộ xử lý khí

- - Máy li tâm

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Cân điện tử 4 số lẻ

- - Tủ sấy

- - Lò nung

- - Tủ hút

- - Máy lắc ống nghiệm

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

60. Phòng thí

nghiệm 602

- - Máy li tâm

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Tủ sấy

- - Lò nung

- - Tủ hút

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

61. Phòng thí

nghiệm 603

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Tủ sấy

- - Lò nung

- - Tủ hút

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

62. Phòng thí

nghiệm 604

- - Tủ sấy

- - Cân điện tử 2 số lẻ

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

28

- - Lò nung

- - Tủ hút

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

63. Phòng thí

nghiệm 605

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Tủ sấy

- - Lò nung

- - Tủ hút

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

64. Phòng thí

nghiệm 606

- - Cân điện tử 2 số

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Cân 4 số

- - Máy cất nƣớc 2 lần

- - Máy cất nƣớc 2 lần

- - Máy đo lƣu lƣợng khí

- - Máy quang phổ UV-VIS

- - Máy quang phổ VIS

- - Máy li tâm lạnh

- - Máy chuẩn độ điên thế tự động

- - Bộ điện di ngang

- - Buồng điện di ngang

- - Bộ nguồn điện di

- - Máy đo pH

- - Máy đo pH

- - Máy đo pH

- - Cân điện tử 4 số lẻ

- - Máy quang phổ VIS

- - Máy quang phổ VIS

- - Máy quang phổ VIS

- - Máy quang phổ UV-VIS

65. Phòng thí

nghiệm 701

- - Tủ ấm (nhỏ)

- - Máy lắc vòng

- - Tủ lạnh

- - Máy li tâm

- - Cân điện tử 2 số

- - Nồi hấp

- - Tủ sấy

- - Tủ sấy

- - Máy ổn nhiệt

- - Máy lắc ống nghiệm

- - Tủ ấm

- - Tủ hút

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

66. Phòng thí

nghiệm 702

- - Nồi hấp tự động

- - Máy lắc ống nghiệm

- - Tủ ấm có máy lắc tròn

- - Máy li tâm

- - Tủ ấm

- - Tủ hút

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

29

- - Bếp cách thủy

- - Cân điện tử 2 số

- - Cân điện tử 4 số lẻ

- - Tủ sấy

- - Tủ sấy

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

67. Phòng thí

nghiệm 703

- - Tủ cấy

- - Tủ ấm

- - Máy đồng hóa (dập mẫu)

- - Máy lắc ống nghiệm

- - Máy lắc tròn

- - Kính hiển vi

- - Tủ ấm

- - Tủ lạnh

- - Cân điện tử 2 số

- - Máy đếm khuẩn lạc

- - Nồi hấp

- - Bể ổn nhiệt

- - Tủ sấy

- - Tủ hút

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

Phòng thí

nghiệm 704

- - Máy đếm khuẩn lạc

- - Tủ thao tác PCR

- - Nồi hấp tự động

- - Bể ổn nhiệt

- - Tủ sây

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Tủ lạnh

- - Tủ ấm

- - Kính hiển vi

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

68. Phòng thí

nghiệm 705

- - Bếp cách thủy

- - Cân điện tử 2 số lẻ

- - Tủ sấy

- - Tủ ấm

- - Máy đồng hóa (dập mẫu)

- - Máy đếm khuẩn lạc

- - Tủ lạnh

- - Nồi hấp tự động

- - Tủ cấy

- - Máy lắc ống nghiệm

- - Máy lắc tròn

- - Kính hiển vi

- - Máy khuấy từ gia nhiệt

69. G201 - Máy trộn chỉ số hòa tan 7610

- Máy li tâm cho sữa cat no 3680

- Cân xác định độ ẩm

- Thiết bị ly tâm tách chất béo

- Máy cô quay chân không

- Thiết bị sấy thăng hoa

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

30

- Hệ thống lên men tự động

- Hệ thống lọc qui mô Pilot

- Tủ sấy chân không

- Thiết bị trộn cắt đồng hóa Stephan

- Thiết bị lọc nƣớc siêu sạch

- Máy cất nƣớc 1 lần

- Máy cất nƣớc 2 lần

- Máy sấy phun EYELA

70. G202 - Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao 1260

- Sắc ký khối phổ (GC/MS/MS)

- Cân phân tích 4 số lẻ

- Cân phân tích 5 số lẻ

- Máy phân tích nguyên tố

- Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao 1290

- Máy chuẩn độ KF

- Tủ lạnh bảo quản mẫu

71. G203 - Máy quang phổ hấp thu nguyên tử Analyst 400

- Máy li tâm có điều chỉnh nhiệt

- Thiết bị quang phổ huỳnh quang XRF

- Thiết bị quang phổ nhiễu xạ XRD

- Máy ép thủy lực

- Máy nghiền đĩa rung cối hợp kim

- Tủ cấp đông bảo quản mẫu Panasonic

- Máy quang phổ UV-VIS

72. G204 - Máy phân tích chất béo - hãng Gerhardt

- Máy nghiền mẫu - hãng IKA

- Máy khuấy từ gia nhiệt - Hãng VELP Sientific

- Máy đo pH

- Máy lắc Vortex

- Lò phá mẫu vi sóng

- Tủ sấy

- Máy li tâm

- Máy lắc mẫu

- Lò nung

- Máy dập mẫu

- Bể siêu âm

- Máy làm khô (thổi khô) mẫu bằng khí Nitơ

- Chƣng cất đạm tự động Kejldahl

- Bể gia nhiệt

- Tủ hút

- Cân 2 số

73. Phòng hóa

chất: 01 phòng

- Các loại hóa chất.

74. A101A

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

75. A101B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

76. A102A - Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

31

Phòng TH

Tin học

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

77. A102B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

78. A103A

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

79. A103B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

80. A104

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - intel Core i3 2120 3.3Ghz, LCD Acer HQV

18.5'', Ram 2Gb, HDD 250Gb

81. A105

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-3240 3.4Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD250Gb, LCD Acer LED 18.5''

82. A106

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-3240 3.4Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD250Gb, LCD Acer LED 18.5''

83. A107

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Intel Core i3 3220 3.3Ghz, LCD Led Acer

18.5'' 196HQL, M&K Genius, Ram 2Gb, HDD 250Gb

84. A108

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-3240 3.4Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD250Gb, LCD Acer LED 18.5''

85. A201

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-3240 3.4Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD250Gb, LCD Acer LED 18.5''

86. A202

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-3240 3.4Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD250Gb, LCD Acer LED 18.5''

87. A203A

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-4160 3.6Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD500Gb, LCD Acer K202HLQ 19.5''

88. A203B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-4160 3.6Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD500Gb, LCD Acer K202HLQ 19.5''

89. A204A

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Core i3-4160 3.6Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD500Gb, LCD Acer K202HLQ 19.5''

90. A204B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - E6500 BenQ LCD 17'' G700

91. A204C

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - E6600 3.06Ghz, LCD Acer 18.5'

92. A206

Phòng TH

- Máy vi tính - Core i3-4160 3.6Ghz, RamKingmax 4GB,

HDD500Gb, LCD Acer K202HLQ 19.5''

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

32

Tin học

93. A207A

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - Intel Core i3 3220 3.3Ghz, LCD Led Acer

18.5'' 196HQL, M&K Genius, Ram 2Gb, HDD 250Gb

94. A207B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - E6500 BenQ LCD 17'' G700

95. A208A

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - E6500 2.93Ghz, LCD Acer 18.5'

96. A208B

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - E6500 2.93Ghz, LCD Acer 18.5''

97. A208C

Phòng TH

Tin học

- Máy vi tính - E6600 3.06Ghz, LCD Acer 18.5''

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1. Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 2

2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 21

3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 99

4. Số phòng học dƣới 50 chỗ 0

5 Số phòng học đa phƣơng tiện 4

6 Thƣ viện 1

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,

tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thƣ viện:

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1. Khối ngành/Nhóm ngành I 0

2. Khối ngành II 0

3. Khối ngành III 96,361

4. Khối ngành IV 20,075

5. Khối ngành V 324,902

6. Khối ngành VI 25,767

7. Khối ngành VII 72,585

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu:

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

GV các môn chung

Phạm Thái Sơn x

Bùi Thị Phƣơng Dung x

Trần Thị Thu Hƣơng x

Tô Anh Dũng x

Trần Thế Anh x

Nguyễn Xuân Hải Âu x

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

33

Đặng Bê x

Nguyễn Thành Cao x

Dƣơng Tấn Hùng x

Phạm Xuân Khánh x

Phạm Văn Kiên x

Hoàng Văn Luân x

Lê Quang Hoàng Minh x

Bùi Văn Mƣời x

Nguyễn Xuân Phúc x

Lê Văn Thanh x

Lê Văn Thảo x

Bùi Minh Thuấn x

Hoàng Mạnh Tiến x

Nguyễn Minh Trung x

Phạm Anh Tuấn x

Nguyễn Tuấn Anh x

Nguyễn Thị Bích Hậu x

Nguyễn Thị Thu Hiền x

Đinh Vinh Hiển x

Hoàng Văn Huệ x

Nguyễn Đình Inh x

Trang Huỳnh Đăng Khoa x

Nguyễn Văn Kính x

Bùi Đức Nam x

Lê Văn Nam x

Đinh Nguyễn Trọng Nghĩa x

Đoàn Thị Nhƣ Quỳnh x

Nguyễn Trƣờng Sinh x

Lê Hữu Kỳ Sơn x

Dƣơng Thị Mộng Thƣờng x

Nguyễn Quốc Tiến x

Lê Thị Thùy Trang x

Đào Thị Trang x

Bùi Quốc Trung x

Tạ Thị Kim Tuyến x

Nguyễn Văn Ý x

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

34

Phan Xuân Cƣờng x

Mai Quốc Dũng x

Nguyễn Thị Tƣờng Duy x

Nguyễn Thị Huyền x

Huỳnh Tuấn Linh x

Phan Ái Nhi x

Nguyễn Phƣớc x

Phan Quốc Thái x

Phạm Kim Thành x

Phan Thị Thành x

Nguyễn Thị Thu Thoa x

Phan Thị Thu Thúy x

Nguyễn Thị Thu Trang x

Nguyễn Thị Tú Trinh x

Nguyễn Phƣớc Trọng x

Phan Thị Ngọc Uyên x

Nguyễn Thị Thúy Duyên x

Nguyễn Văn Hiếu x

Nguyễn Nhƣ Mậu x

Phạm Minh Nguyệt x

Vũ Thị Phƣợng x

Ngô Thị Hồng Tâm x

Nguyễn Thị Thái x

Nguyễn Khắc Thắng x

Lê Mai Trinh x

Nguyễn Thị Tƣơi x

Cao Thị Kiều Vinh x

Thái Doãn Thanh x

Dƣơng Hoàng Kiệt x

Nguyễn Ngọc Kiệm x

Phan Thị Hiên x

Nguyễn Thị Châu Anh x

Lê Văn Nhựt x

Nguyễn Văn Hòa x

Lê Thị Thanh An x

Nguyễn Thị Kim Anh x

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

35

Trần Đăng Hùng x

Trần Văn Khƣơng x

Nguyễn Văn Dung x

Hoàng Ngọc Kiên x

Bùi Chí Hiếu x

Nguyễn Đình Sinh x

Mai Hồng Công x

Đào Công Thành x

Đinh Thanh Tùng x

Lê Hoàng Vũ x

Nguyễn Thị Lợi x

Nguyễn Văn Sáng x

Ngô Thị Hải Yến x

Nguyễn Văn Đức x

Đoàn Bảo Thiên x

Phạm Xuân Hƣởng x

Mạnh Phƣơng Anh x

Lê Thị Linh Giang x

Nguyễn Huy Dƣơng x

Phạm Thị Ngọc Lý x

Tổng các môn Chung 0 2 5 68 23 0

Khối ngành III

Ngành Quản trị Kinh doanh

Võ Duy Ân x

Nguyễn Thị Thanh Thủy x

Nguyễn Văn Hùng x

Nguyễn Đông Phƣơng x

Nguyễn Thị Trúc Phƣơng x

Phan Ngọc Trung x

Phạm Anh Tuấn x

Trần Tuấn Anh x

Thái Huy Bình x

Trần Văn Đạt x

Lê Thị Thanh Hà x

Võ Thanh Hiền x

Nguyễn Thị Ánh Hồng x

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

36

Phạm Hùng x

Lê Kim Liên x

Phạm Minh Luân x

Nguyễn Lƣơng Ngân x

Lê Thị Ngọc x

Nguyễn Thị Quỳnh Nhƣ x

Nguyễn Thị Hoàng Oanh x

Nguyễn Thị Thu Trang x

Quách Tố Trinh x

Phạm Đình Tuân x

Nguyễn Thị Thanh Vân x

Võ Thị Hƣơng Giang x

Cao Thị Diệu Hƣơng x

Nguyễn Duy Thục x

Bùi Hồng Điệp x

Nguyễn Nam Thắng x

Đỗ Hữu Hải x

Nguyễn Xuân Quyết x

Ngô Văn Thạo x

Nguyễn Phƣơng Lan x

Võ Phƣớc Tấn x

Bùi Hồng Đăng x

Trần Phƣớc x

Lê Cao Thanh x

Nguyễn Thụy Cẩm Hƣơng x

Lê Thị Ngọc Thoại x

Đặng Thị Thu Trang x

Nguyễn Thị Khánh Ly x

Hoàng Thị Thoa x

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh x

Mai Văn Tuyên x

Nguyễn Thị Thúy Hà x

Võ Tuyến x

Nguyễn Hữu Thạnh x

Trần Thị Hồng Nhung x

Nguyễn Văn Khả x

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

37

Nguyễn Minh Ngọc x

Ngành Kế toán

Chu Thúy Anh x

Trần Thị Ngọc Cẩm x

Lƣơng Quế Chi x

Nguyễn Chí Công x

Đinh Thành Cung x

Triệu Thị Thu Hằng x

Nguyễn Thị Thu Hằng x

Võ Thị Thúy Hằng x

Phan Thị Thu Hằng x

Nguyễn Thị Minh Huệ x

Nguyễn Thị Ngọc Hƣơng x

Nguyễn Thị Hƣờng x

Lê Ngọc Khánh x

Bùi Thị Nhân x

Nguyễn Thị Phƣớc Nhƣ x

Tiêu Trúc Phong x

Huỳnh Thiên Phú x

Phan Thị Minh Phƣơng x

Trần Thị Thanh Phƣơng x

Huỳnh Thị Hƣơng Thảo x

Phan Thị Nhã Trúc x

Mạc Xuân Dũng x

Tạ Thanh Đại x

Phạm Xuân Đông x

Nguyễn Văn Hà x

Tạ Thị Hà x

Trình Thị Nhinh x

Hoàng Thị Liên Phƣơng x

Lƣơng Thị Mai Nhân x

Nguyễn Thị Nhƣ Hoa x

Nguyễn Thị Nga x

Nguyễn Thị Hồng x

Nguyễn Thị Hồng Lớp x

Trần Thị Tuyết Linh x

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

38

Võ Xuân Đức x

Nguyễn Thị Ngà x

Nguyễn Thị Phƣơng x

Nguyễn Thị Phƣơng Thảo x

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Lê Hoàng Anh x

Phạm Thị Kim Ánh x

Hoàng Đình Dũng x

Đào Thúy Em x

Huỳnh Xuân Hiệp x

Bùi Nguyên Khá x

Lê Trƣơng Niệm x

Trần Thị Thanh Thu x

Chim Thị Tiền x

Nguyễn Thị Ánh Tuyết x

Nguyễn Thị Lâm Vân x

Lê Ngọc x

Trần Thị Lệ Hiền x

Nguyễn Văn Tuấn x

Nguyễn Thị Hồng x

Mai Thị Thu Nguyệt x

Phan Thị Lan Anh x

Nguyễn Thị Thu Hà x

Phạm Thị Hiền x

Tổng của khối ngành III 0 3 12 69 23 0

Khối ngành IV

Ngành Công nghệ Sinh học

Liêu Mỹ Đông x

Lê Thị Thúy Hằng x

Nguyễn Thị Ngọc Hợi x

Đinh Thị Hải Thuận x

Ngô Thị Kim Anh x

Lại Đình Biên x

Huỳnh Phan Phƣơng Trang x

Trần Quỳnh Hoa x

Đào Thị Mỹ Linh x

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

39

Phạm Văn Lộc x

Nguyễn Thành Luân x

Nguyễn Thị Quỳnh Mai x

Trần Hoàng Ngâu x

Nguyễn Thị Tuyết Nhung x

Hoàng Xuân Thế x

Hồ Viết Thế x

Lê Thị Thúy x

Phạm Minh Tuấn x

Đỗ Thị Hoàng Tuyến x

Trần Thị Anh Thoa x

Nguyễn Minh Phƣơng x

Nguyễn Văn Vinh x

Phạm Thị Phƣơng Thùy x

Trịnh Thị Hƣơng x

Nguyễn Phạm Hƣơng Huyền x

Nguyễn Thị Thu Huyền x

Phan Thị Huệ x

Nguyễn Văn Tài x

Phạm Văn Dƣơng x

Ngô Thị Kim Mộng x

Nguyễn Thị Thu Thảo x

Võ Thị Thu Hiền x

Hứa Ngọc Phúc x

Tổng của khối ngành IV 0 1 7 17 8 0

Khối ngành V

Bùi Công Danh x

Nguyễn Thị Định x

Nguyễn Văn Lễ x

Mạnh Thiên Lý x

Lâm Thị Họa Mi x

Đặng Lê Nam x

Nguyễn Thị Bích Ngân x

Phạm Nguyễn Huy Phƣơng x

Trần Thị Bích Vân x

Vũ Văn Vinh x

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

40

Trần Nhƣ Ý x

Nguyễn Hải Yến x

Trần Minh Bảo x

Nguyễn Thanh Long x

Nguyễn Văn Thịnh x

Vũ Đức Thịnh x

Lê Minh Hƣng x

Nguyễn Thị Phƣợng x

Nguyễn Công Bỉnh x

Đinh Hữu Đông x

Lâm Thế Hải x

Nguyễn Văn Hiếu x

Nguyễn Thị Ngọc Hoài x

Nguyễn Thị Mỹ Lệ x

Phạm Viết Nam x

Thi Thanh Trung x

Trần Quốc Đảm x

Trần Thị Luyến x

Hoàng Văn Thảnh x

Đặng Vũ Ngoạn x

Đặng Văn Hải x

Nguyễn Minh Huy x

Hoàng Trọng Trần Huy x

Nguyễn Tấn Ken x

Đinh Lê Cao Kỳ x

Huỳnh Văn Nam x

Trần Quốc Nhiệm x

Hồ Thị Mỹ Nữ x

Phan Hoàng Phụng x

Phạm Hữu Lộc x

Lê Thể Truyền x

Nguyễn Vũ Anh Duy x

Nguyễn Hữu Thọ x

Võ Tuyển x

Võ Văn Lƣơng x

Võ Kim Hằng x

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

41

Nguyễn Thị Út Hiền x

Lý Thanh Hùng x

Trần Quang Huy x

Trịnh Tiến Thọ x

Phạm Văn Toàn x

Phạm Thanh Vƣơng x

Phan Xuân Lễ x

Nguyễn Lê Thái x

Lê Văn Phúc x

Ngô Hoàng Ấn x

Trần Thị Nhƣ Hà x

Trần Văn Hải x

Bùi Văn Hiền x

Chiêm Trọng Hiển x

Trần Trọng Hiếu x

Hoàng Đắc Huy x

Dƣơng Văn Khải x

Đặng Ngọc Khoa x

Lê Khắc Sinh x

Lê Minh Thanh x

Đoàn Xuân Nam x

Tạ Đình Hiến x

Trần Thanh Trang x

Văn Tấn Lƣợng x

Hồ Quang Quý x

Nguyễn Văn Thanh x

Nguyễn Đỗ Duy Thanh x

Nguyễn Phú Công x

Phạm Thị Xuân Hoa x

Phạm Công Thành x

Lê Thành Tới x

Nguyễn Thị Thanh Trúc x

Võ Song Vệ x

Trần Hoàn x

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

42

Nguyễn Tất Bảo Thiện x

Nguyễn Thị Hồng Anh x

Trƣơng Bách Chiến x

Huỳnh Lê Huy Cƣờng x

Nguyễn Thị Thanh Hiền x

Đặng Tấn Hiệp x

Nguyễn Văn Hòa x

Đào Thanh Khê x

Huỳnh Bảo Long x

Nguyễn Thị Lƣơng x

Nguyễn Thị Hồng Minh x

Đoàn Thị Minh Phƣơng x

Phạm Võ Thị Hà Quyên x

Đặng Văn Sử x

Hồ Thị Ngọc Sƣơng x

Trần Nguyễn An Sa x

Hồ Tấn Thành x

Lê Thị Hồng Thúy x

Lữ Thị Mộng Thy x

Huỳnh Văn Tiến x

Võ Phạm Phƣơng Trang x

Võ Thúy Vi x

Vũ Hoàng Yến x

Đỗ Hữu Hoàng x

Nguyễn Học Thắng x

Giang Ngọc Hà x

Nguyễn Văn Phúc x

Mai Hùng Thanh Tùng x

Bùi Thị Phƣơng Quỳnh x

Trần Hoài Lam x

Lê Thị Kim Anh x

Trƣơng Thanh An x

Lƣơng Thị Kim Thoa x

Bùi Thu Hà x

Tán Văn Hậu x

Nguyễn Hoàng Lƣơng Ngọc x

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

43

Lê Thúy Nhung x

Đặng Thanh Phong x

Ngô Thị Thanh Diễm x

Nguyễn Đức Đạt Đức x

Phan Quang Huy Hoàng x

Trần Thị Ngọc Mai x

Võ Thị Kim Quyên x

Trần Đức Thảo x

Đặng Văn Diễn x

Nguyễn Thị Thủy x

Lê Doãn Dũng x

Lê Huy Bá x

Nguyễn Lan Hƣơng x

Nguyễn Xuân Trƣờng x

Phạm Thị Nhẫn x

Nguyễn Xuân Hoàn x

Trần Tuấn Hiệp x

Trƣơng Thị Diệu Hiền x

Nguyễn Vũ Hoàng Phƣơng x

Phạm Hồng Nhật x

Đỗ Thị Thu Hồng x

Phùng Thị Ngọc Tiên x

Nguyễn Hữu Trí x

Lê Thị Kiều Oanh x

Nguyễn Thanh Bình x

Lê Duy x

Nguyễn Thị Tuyết Hạnh x

Nguyễn Thị Kim Thanh x

Nguyễn Mai Thanh Thảo x

Lê Thị Mộng Trang x

Ngô Hoài Quang Trung x

Nguyễn Thị Phƣơng x

Nguyễn Ngọc Kim Tuyến x

Nguyễn Trọng Quyền x

Đào Minh Châu x

Hoàng Thị Liên Chi x

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

44

Ngô Dƣơng Hà x

Nguyễn Thị Diệu Hiền x

Phạm Tuấn Khiêm x

Huỳnh Thị Châu Lan x

Nguyễn Thành Ngô x

Nguyễn Thị Hồng Thảo x

Trần Văn Thọ x

Dƣơng Thị Mộng Thùy x

Trần Đắc Tốt x

Lƣ Nhật Vinh x

Đinh Thị Mận x

Trần Đức x

Lê Hữu Hà x

Nguyễn Phƣơng Hạc x

Đinh Huy Hoàng x

Nguyễn Thế Hữu x

Phan Thị Ngọc Mai x

Nguyễn Thị Thu Tâm x

Văn Thế Thành x

Trần Đình Toàn x

Nguyễn Thị Thùy Trang x

Nguyễn Văn Tùng x

Huỳnh Thị Thơm x

Võ Thị Lệ Phƣớc x

Trần Thị Xinh x

Trần Thị Vân Anh x

Bùi Quang Huy x

Ngô Thị Hiền x

Nguyễn Hữu Dung x

Trần Thị Thu Thúy x

Nguyễn Công Trứ x

Đặng Phúc Yến Hạnh x

Đoàn Minh x

Nguyễn Anh Sơn x

Đinh Thị Hiền Hòa x

Trần Thanh Đạt x

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

45

Bùi Thị Nở x

Trần Thị Nƣơng x

Nguyễn Lý Hoàng Thƣơng x

Trịnh Xuân Ngọ x

Phan Thị Thanh Diệu x

Hồ Xuân Hƣơng x

Trần Lƣu Dũng x

Lê Thị Hồng Ánh x

Nguyễn Thị Cúc x

Nguyễn Thị Thùy Dung x

Huỳnh Thị Lê Dung x

Trần Thị Minh Hà x

Mạc Xuân Hòa x

Nguyễn Thị Hải Hòa x

Trần Văn Hùng x

Nguyễn Thúy Hƣơng x

Nguyễn Thị Thu Huyền x

Phan Thị Hồng Liên x

Nguyễn Lê Ánh Minh x

Nguyễn Thị Thảo Minh x

Hoàng Thị Ngọc Nhơn x

Nguyễn Thị Quỳnh Nhƣ x

Hoàng Thị Trúc Quỳnh x

Trần Quyết Thắng x

Nguyễn Thị Ngọc Thúy x

Nguyễn Thị Quỳnh Trang x

Đặng Thị Yến x

Trần Thị Hồng Cẩm x

Đỗ Mai Nguyên Phƣơng x

Trần Thị Cúc Phƣơng x

Trần Chí Hải x

Nguyễn Văn Chung x

Phạm Trọng Luyện x

Tiền Tiến Nam x

Phan Huy Trình x

Trần Tấn Nhật x

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

46

Trần Văn Thanh x

Bùi Tấn Nghĩa x

Bùi Văn Hoài x

Lê Thị Ngọc Hạnh x

Nguyễn Đình Dũng x

Dƣơng Thị Xuân Lợi x

Dƣơng Thị Ngọc Hân x

Nguyễn Thị Hậu x

Nguyễn Thị Huệ x

Hồ Thị Thúy Liên x

Lê Quỳnh Anh x

Đào Thùy Ánh x

Trƣơng Thị Phƣơng Dung x

Vũ Thị Hƣờng x

Trần Thanh Nghiêm x

Đào An Quang x

Đoàn Thanh Sơn x

Nguyễn Thị Anh Thƣ x

Nguyễn Văn Khoan x

Dƣơng Hồng Quân x

Vũ Anh Tùng x

Nguyễn Thúc Bội Huyên x

Võ Văn Sim x

Nguyễn Hƣng Thủy x

Võ Thị Nhã Uyên x

Nguyễn Cao Hiền x

Lê Thị Thanh Vân x

Nguyễn Ngọc Hòa x

Nguyễn Thị Trúc Lam x

Nguyễn Phú Đức x

Phạm Thị Cẩm Hoa x

Nguyễn Phan Khánh Hòa x

Phan Vĩnh Hƣng x

Nguyễn Cẩm Hƣờng x

Phan Thị Kim Liên x

Lê Thùy Linh x

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

47

Đỗ Vĩnh Long x

Nguyễn Thanh Nam x

Nguyễn Thị Kim Oanh x

Nguyễn Hữu Quyền x

Nguyễn Bảo Toàn x

Ngô Duy Anh Triết x

Đào Thị Tuyết Mai x

Đỗ Thị Hiền x

Trần Quốc Huy x

Cao Xuân Thủy x

Nguyễn Bá Ái x

Nguyễn Thị Thùy Dƣơng x

Nguyễn Thị Nam Phƣơng x

Tổng của khối ngành V 2 5 43 174 49 0

Khối ngành VI

Ngành Khoa học chế biến

món ăn

Trần Thị Hồng Châu x

Trần Thị Phƣơng Kiều x

Đặng Thúy Mùi x

Đàm Thị Bích Phƣợng x

Nguyễn Thị Minh Thôi x

Trần Lệ Thu x

Ngành Khoa học dinh dưỡng

và ẩm thực

Nguyễn Thủy Hà x

Hồ Thị Mỹ Hƣơng x

Hà Thị Thanh Nga x

Huỳnh Thái Nguyên x

Nguyễn Thị Thu Sang x

Lê Phan Thùy Hạnh x

Nguyễn Thanh Nguyên x

Phạm Thị Huyền Vân x

Tổng của khối ngành VI 0 0 2 7 5 0

Khối ngành VII

Dƣơng Thị Bích Đào x

Lê Vũ Ngân Hà x

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

48

Nguyễn Thanh Hiền x

Dƣơng Thị Nhƣ Hiền x

Tống Thị Huệ x

Nguyễn Thị Mai Hƣơng x

Phan Thị Thanh Hƣơng x

Giang Trúc Mai x

Trần Tín Nghị x

Đặng Thị Hồng Nhung x

Phạm Ngọc Sơn x

Võ Thị Thu Thảo x

Trần Thị Quý Thu x

Nguyễn Thị Ngọc Trân x

Nguyễn Thị Xuyến x

Đinh Văn Sơn x

Trần Kim Châu x

Vũ Thị Vi x

Trần Ngọc Quỳnh Nhƣ x

Nguyễn Giang Bình x

Nguyễn Thị Tỉnh x

Phạm Thị Thanh Hòa x

Trần Thị Thúy Nhàn x

Phạm Duy Thanh x

Đặng Hồ Phƣơng Thảo x

Nguyễn Thu Hiền x

Phạm Ngọc Hòa x

Nguyễn Thị Vân Anh x

Nguyễn Công Danh x

Đỗ Thu Nga x

Huỳnh Thị Bích Ngọc x

Đinh Thiện Phƣơng x

Phạm Nhân Thành x

Trƣơng Thanh Quỳnh Thƣ x

Hồ Thị Diệu Hiền x

Phạm Xuân An x

Phan Thị Cúc x

Phạm Ngọc Dũng x

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

49

Phƣơng Thị Ngọc Mai x

Phạm Thị Duy Phƣơng x

Phạm Thị Thắm x

Nguyễn Đình Tình x

Nguyễn Thị Cẩm Tú x

Đặng Hữu Giang x

Lê Thị Biên Thùy x

Hồ Nguyễn Khánh Linh x

Mai Thị Lệ Hằng x

Nguyễn Văn Ít x

Ngô Đình Tâm x

Nguyễn Đức Thiên Thƣ x

Trần Thị Xuân Viên x

Trịnh Thu Hằng x

Ngô Thị Ngọc Hạnh x

Nguyễn Giang Hƣơng x

Nguyễn Văn Đạt x

Trần Thị Ngọc Lan x

Nguyễn Thị Thúy Vinh x

Tổng của khối ngành VII 0 0 5 43 9 0

Tổng giảng viên toàn trường 2 11 74 378 117 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng:

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành III

Ngành Kế toán

Đinh Phi Hổ x

Nguyễn Đình Bình x

Vũ Tuấn Anh x

Hồ Đức Hùng x

Ngành Quản trị Kinh

doanh

Nguyễn Đông Triều x

Nguyễn Hữu Minh x

Vƣơng Hồng Quân x

Tổng khối ngành III 1 1 0 5 0 0

Khối ngành IV

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

50

Ngành Công nghệ Sinh

học

Ngô Đại Nghiệp x

Nguyễn Thúy Hƣơng x

Bùi Thế Vinh x

Bùi Thị Thanh Tịnh x

Đặng Hoàng Quyên x

Đỗ Thị Lịch Sa x

Đỗ Thị Thanh Dung x

Đoàn Thị Tám x

Dƣơng Thị Phụng Các x

Lê Thị Mai Châm x

Mai Thu Thảo x

Ngô Thùy Trâm x

Nguyễn Chí Dũng x

Nguyễn Cửu Thành Nhân x

Nguyễn Đặng Hải Đăng x

Nguyễn Hoàng Quân x

Nguyễn Tấn Đức x

Nguyễn Thị Dung x

Trần Hồng Anh x

Vũ Lê Ngọc Lan x

Vũ Thùy Dƣơng x

Huỳnh Hữu Đức x

Nguyễn Thị Kim Anh x

Nguyễn Trọng Bình x

Võ Nguyễn Thanh Thảo x

Vũ Bảo Châu x

Tổng khối ngành IV 0 2 5 19 0 0

Khối ngành V

Ngành CNCB Thủy sản

Đặng Xuân Cƣờng x

Ngành Công nghệ CTM

Đỗ Ngọc Thịnh x

Phạm Trung Thành x

Nguyễn Minh Phú x

Ngành CNKT Hóa học

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

51

Trƣơng Minh Trí x

Đinh Sỹ Khang x

Ngành CNKT Môi

trường

Nguyễn Thị Vân Hà x

Nguyễn Văn Thành Nam x

Ngành CN Thông tin

Phạm Hồng Xuân x

Dƣơng Thành Phết x

Trần Thị Minh Thúy x

Nguyễn Văn Minh x

Nguyễn Văn Danh x

Trần Lƣơng Quốc Đại x

Tô Vũ x

Nguyễn Hồng Bửu Long x

Đặng Văn Thành Nhân x

Nguyễn Trí Thông x

Hà Văn Cử x

Đào Xuân Bảo x

Phạm Thị Bích Thuận x

Ngành CN Thực phẩm

Đống Thị Anh Đào x

Lê Văn Việt Mẫn x

Hoàng Kim Anh x

Phạm Thị Hà Vân x

Trần Bích Lam x

Tổng khối ngành V 2 2 7 15 0 0

Khối ngành III

Bùi Nguyễn Nguyệt Minh x

Lê Thanh Sang x

Nguyễn Thị Ngọc Loan x

Trần Vĩnh Tuấn x

Tổng khối ngành VII 0 0 0 4 0 0

Tổng số giảng viên thỉnh

giảng toàn Trường 3 5 12 43 0 0

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH CNTP TPHCM.pdf1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN

52

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất):

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã

có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhóm

ngành 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành III 1,780 0 0 1,826 0 0 903 0 0 842 0 0

Khối ngành IV 280 0 0 255 0 0 359 0 0 315 0 0

Khối ngành V 3,240 0 0 3,347 0 0 2,597 0 0 2,334 0 0

Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng 5,300 0 0 5,428 0 0 3,859 0 0 3,491 0 0

6. Tài chính:

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trƣờng: 261.583.000.000 đ

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trƣớc năm tuyển sinh: 17.500.000 đ

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Xuân Hoàn