1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT...

313
2013 Thông tin Giám sát Dinh dưỡng Vit Nam

Transcript of 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT...

Page 1: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

2013 Thông tin Giám sát Dinh dưỡng

Việt Nam

Page 2: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

LỜI CẢM ƠN:

Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám đốc, Khoa Giám sát Dinh dưỡng, và các khoa, phòng, đơn vị có liên quan của Viện Dinh dưỡng đã hỗ trợ cho việc hoàn thành cuộc điều tra và báo cáo này. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới UNICEF Việt Nam và Dự án Alive & Thrive Việt Nam vì đã đóng góp về mặt kỹ thuật và tài chính cho việc triển khai, phân tích số liệu và viết báo cáo. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Sở Y tế và Trung tâm Y tế Dự phòng tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc và Trung tâm Dinh dưỡng Thành phố Hồ Chí Minh đã hỗ trợ, tổ chức quá trình thu thập số liệu. Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn các bà mẹ, người chăm sóc trẻ và em nhỏ đã tham gia và làm nên thành công của cuộc điều tra giám sát dinh dưỡng năm 2013.

NHỮNG NGƯỜI THAM GIA:

Viện Dinh dưỡng PGS., TS. Lê Danh Tuyên TS. Trần Thành Đô TS. Nguyễn Lân CN. Nguyễn Viết Luân ThS. Nguyễn Văn Khang CN. Nguyễn Việt Dũng CN. Nguyễn Duy Sơn ThS. Hà Huy Tuệ

UNICEF

ThS. Roger Mathisen ThS., BS. Nguyễn Đình Quang

Dự án Alive & Thrive

ThS. Nemat Hajeebhoy TS., BS. Nguyễn Thanh Tuấn CN. Trần Thị Ngân CN. Nguyễn Thị Thu Trang

Hướng dẫn trích dẫn: Viện Dinh dưỡng, UNICEF, Alive & Thrive. Thông tin Giám sát Dinh dưỡng 2013. Hà Nội, Việt Nam, 2014.

1

Page 3: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

MỤC LỤC Quảng Bình 147 Lời cảm ơn 1 Quảng Trị 151 Mục lục 2 Thừa Thiên Huế 155 Tổng quan & Phương pháp 4 Đà Nẵng 159 Toàn quốc 7 Quảng Nam 163 Đông bằng sông Hồng 11 Quảng Ngãi 167 Vùng núi và cao nguyên phía Bắc 15 Bình Định 171 Bắc miền Trung và ven biển miền Trung 19 Phú Yên 175 Tây nguyên 23 Khánh Hòa 179 Đông Nam bộ 27 Kon Tum 183 Đồng bằng sông Cửu Long 31 Gia Lai 187 Hà Nội 35 Đắk Lắk 191 Hải Phòng 39 Đắk Nông 195 Hải Dương 43 TP. Hồ Chí Minh 199 Hưng Yên 47 Lâm Đồng 203 Hà Nam 51 Ninh Thuận 207 Nam Định 55 Bình Phước 211 Thái Bình 59 Tây Ninh 215 Ninh Bình 63 Bình Dương 219 Hà Giang 67 Đồng Nai 223 Cao Bằng 71 Bình Thuận 227 Lào Cai 75 Bà Rịa - Vũng Tàu 231 Bắc Kạn 79 Long An 235 Lạng Sơn 83 Đồng Tháp 239 Tuyên Quang 87 An Giang 243 Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh Long 251 Phú Thọ 99 Bến Tre 255 Vĩnh Phúc 103 Kiên Giang 259 Bắc Giang 107 Cần Thơ 263 Bắc Ninh 111 Trà Vinh 267 Quảng Ninh 115 Sóc Trăng 271 Lai Châu 119 Bạc Liêu 275 Sơn La 123 Cà Mau 279 Hoà Bình 127 Hậu Giang 283 Điện Biên 131 Hà Nội - Thành thị 287 Thanh Hóa 135 Hà Nội - Nông thôn 291 Nghệ An 139 TP. Hồ Chí Minh - Thành thị 295 Hà Tĩnh 143 TP. Hồ Chí Minh - Nông thôn 299 Bộ câu hỏi 303

2

Page 4: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

3

Page 5: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

TỔNG QUAN Điều tra giám sát dinh dưỡng (GSDD) được Viên Dinh dưỡng Quốc gia cùng các Trung tâm Y tế Dự phòng tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc và Trung tâm Dinh dưỡng Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 7 cho đến hết tháng 9 hàng năm. Điều tra giám sát nhằm mục đích thu thập và theo dõi biến động của tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em, các chỉ tiêu cơ bản về thực hành nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ nhỏ, việc thực hiện các chương trình mục tiêu như phòng chống thiếu vitamin A, sử dụng muối iốt, tiếp cận thông tin về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ nhỏ (IYCF). Những thông tin mà hệ thống GSDD cung cấp phục vụ cho việc theo dõi, đánh giá kết quả triển khai hoạt động của chương trình dinh dưỡng ở Việt Nam trong khuôn khổ của Chiến lược Quốc gia về Dinh dưỡng mỗi thập niên, và cung cấp các thông tin lập kế hoạch cho hoạt động dinh dưỡng hàng năm ở các tỉnh.

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

1. Cỡ mẫu và chiến lược chọn mẫu Đây là điều tra cắt ngang sử dụng phương pháp chọn mẫu cụm nhiều giai đoạn:

Giai đoạn 1 - chọn cụm: Viện Dinh Dưỡng chọn ngẫu nhiên hệ thống 30 cụm (xã/phường) cho từng tỉnh và thành phố, sử dụng phương pháp chọn mẫu xác suất theo tỷ lệ dân số (PPS). Riêng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chia thành hai khu vực: thành thị và nông thôn; mỗi khu vực lại chọn ra 30 cụm cũng tuân theo phương pháp PPS.

Giai đoạn 2 - chọn thôn/tổ: Tại mỗi xã/phường đã được xác định ở giai đoạn 1, 3 thôn/tổ được chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bắt thăm ngẫu nhiên hoặc sử dụng phần mềm excel (hoặc phần mềm khác) để chọn số ngẫu nhiên.

Giai đoạn 3 - chọn đối tượng: Đội điều tra GSDD của tỉnh hoặc chuyên trách dinh dưỡng tiến hành chọn ngẫu nhiên 17 trẻ dưới 5 tuổi mỗi thôn theo phương pháp nhà liền kề (với trường hợp không có danh sách đầy đủ số trẻ trong thôn) hoặc sử dụng phần mềm excel để chọn ngẫu nhiên (với trường hợp có danh sách trẻ trong thôn). Đảm bảo cơ cấu dân số trẻ mỗi thôn theo tỷ lệ 2 trẻ 0-5 tháng, 5 trẻ 6-23 tháng, và 10 trẻ 24-59 tháng. Như vậy số trẻ được điều tra là:

• Mỗi cụm sẽ điều tra 17 trẻ x 3 thôn = 51 trẻ • Mỗi tỉnh sẽ điều tra 30 cụm x 51 trẻ = 1530 trẻ • Thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh sẽ điều tra 2 vùng x 1530 trẻ = 3060 trẻ • Ước lượng tổng số trẻ điều tra toàn quốc sẽ là 1950 cụm x 51 trẻ = 99450 trẻ

2. Nội dung điều tra Như đã mô tả ở đầu, hoạt động GSDD thu thập các thông tin cơ bản liên quan đến tình trạng dinh dưỡng dựa trên các chỉ số nhân trắc của trẻ em và bà mẹ, các chỉ số cơ bản về độ bao phủ các dịch vụ phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng, các chỉ số chính về thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ. Các chỉ tiêu sử dụng được áp dụng các chuẩn chung của Tổ Chức Y tế Thế Giới về định nghĩa cũng như phương pháp thu thập nhằm tối ưu hóa tính đồng nhất của các chỉ tiêu giữa các năm, cũng như ý nghĩa sử dụng và so sánh số liệu khi cần (xem phần định nghĩa các chỉ số). Một bộ câu hỏi cụ thể được xây dựng theo các nội dung thông tin cần thu thập cùng tài liệu hướng dẫn chi tiết phục vụ cho các điều tra viên và giám sát viên.

4

Page 6: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

3. Quá trình thu thập số liệu tại thực địa Các thành viên cơ bản của mạng lưới điều tra GSDD bao gồm: nhóm kỹ thuật (Khoa Giám sát Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng), giám sát viên (Tỉnh, Trung ương và Khu vực), phụ trách điều tra, đội trưởng, điều tra viên, và bộ phận nhập liệu (Khoa Giám sát Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng). Điều tra viên là cán bộ của tuyến tỉnh thường là người của Trung tâm y tế dự phòng của tỉnh. Các điều tra viên thường được tập huấn kỹ thuật nhắc lại trước thời điểm điều tra bởi tuyến trung ương. Quy trình điều tra tại mỗi cụm bao gồm các giai đoạn sau: 3.1. Chuẩn bị xuống cụm điều tra Quá trình chuẩn bị được tiến hành ngay sau khi kết thúc lớp tập huấn cho đội trưởng và điều tra viên. Ngoài ra, tất cả các bước trước đó như chọn cụm, chọn thôn, và có thể chọn ngẫu nhiên đối tượng đã phải hoàn thành. Các bước bao gồm: thống nhất kế hoạch điều tra giữa các tuyến, chuẩn bị các giấy tờ, thủ tục hành chính cần thiết, và tổ chức hội nghị chuẩn bị triển khai điều tra (nếu có thể). Trước khi đến điều tra cần liên lạc trực tiếp với huyện và xã nhằm khẳng định sự sẵn sàng của các đơn vị trên. Đồng thời, các thành viên phải tự chuẩn bị về mặt sức khỏe, tinh thần, các công việc gia đình và bàn giao công việc cơ quan trước khi đi điều tra. 3.2. Triển khai tổ chức điều tra sau khi đến cụm Đội điều tra của tỉnh phối hợp với xã trong các hoạt động sau: chuẩn bị địa điểm điều tra, chuẩn bị mời đối tượng, lịch mời đối tượng, huy động sự hỗ trợ của cán bộ địa phương trong việc tiếp đón, gọi đối tượng, dẫn đường, phiên dịch, hỗ trợ điều tra. 3.3. Tiến hành điều tra đối tượng Quá trình thu thập số liệu được tiến hành tại các cụm và được thực hiện theo 4 bước sau: Ghi chú: CB = Cán bộ đội điều tra của tỉnh 3.4. Kết thúc điều tra tại cụm Các bước cần thực hiện sau khi kết thúc điều tra tại cụm bao gồm:

• Tổng hợp tình hình điều tra và ghi lại các trường hợp không cân đo được; • Kiểm tra cân thước; • Tập hợp, kiểm tra và đóng gói, sắp xếp phiếu theo thứ tự cụm, thôn và mã bà mẹ; • Thông báo kết quả cho địa phương dựa trên kết quả ban đầu về tình trạng dinh dưỡng của

trẻ và cảm ơn về sự giúp đỡ.

4. Quản lý, phân tích, trình bày kết quả Số liệu được nhập và kiểm tra sử dụng phần mềm Epidata ở tuyến Trung ương. Sau đó, số liệu được quản lý trên phần mềm MS Access: tạo lập và định nghĩa các chỉ số theo bộ câu hỏi . Tất cả số liệu được phân tích bằng phần mềm Stata 12 (Stata Inc., TX, USA). Kết quả sẽ được tích hợp vào một biểu mẫu báo cáo chung được xây dựng trên MS Excel để tạo lập báo cáo cho toàn quốc, theo vùng sinh thái, tỉnh, và thành thị/nông thôn. Tuỳ từng năm, thông tin Giám sát Dinh dưỡng được in hoặc đưa lên website. Ngoài ra, diễn biến theo thời gian của một số chỉ số cũng được xây dựng trong bản Thông tin GSDD này.

Kết luận, phản hồi (Đội trưởng)

Đăng ký, tiếp đón (Cán bộ y tế cơ sở)

Cân đo nhân trắc (1-2 CB đã được tập huấn về

cân đo nhân trắc)

Phỏng vấn (2-3 CB đã được tập huấn kỹ

thuật phỏng vấn)

Giám sát chất lượng điều tra

5

Page 7: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

5. Định nghĩa các chỉ số chính Các chỉ tiêu nhân trắc chiều cao theo tuổi (HAZ), cân nặng theo tuổi (WAZ) và cân nặng theo chiều cao (WHZ) được tính toán theo chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới0F

1. Các chỉ tiêu về thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ được dựa trên các chỉ số IYCF mới nhất theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới1F

2. Chỉ số Định nghĩa Chỉ số nhân trắc SDD thể thấp còi Được xác định khi chiều cao theo tuổi dưới -2SD SDD thể nhẹ cân Được xác định khi cân nặng theo tuổi dưới -2SD SDD thể gầy còm Được xác định cân nặng theo chiều cao dưới -2SD Các chỉ số nuôi trẻ nhỏ (IYCF) Bú sớm sau sinh Tỷ lệ trẻ dưới 24 tháng tuổi được bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu sau sinh Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu Tỷ lệ trẻ được bú mẹ hoàn toàn trong thời gian từ 0 đến 5,9 tháng tuổi

Bú mẹ chủ yếu trong 6 tháng đầu Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 5,9 tháng tuổi được bú mẹ là chủ yếu. Bú mẹ là chủ yếu có thể bao gồm một số đồ uống, nhưng không phải là sữa ngoài hoặc thức ăn lỏng

Tiếp tục cho bú mẹ đến 1 năm tuổi Tỷ lệ trẻ từ 12 đến 15,9 tháng tuổi vẫn còn được bú mẹ Tiếp tục cho bú mẹ đến 2 năm tuổi Tỷ lệ trẻ từ 20 đến 23,9 tháng tuổi vẫn còn được bú mẹ Khẩu phần đa dạng Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi được cho ăn ít nhất 4 nhóm thực phẩm

Trẻ ăn đủ số bữa Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi có số ăn bổ sung bằng hoặc lớn hơn số lần cho ăn tối thiểu theo tuổi

Khẩu phần đủ bữa và đa dạng mức tối thiểu

Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi có khẩu phần đủ bữa và đa dạng (không tính sữa mẹ)

Trẻ ăn thực phẩm giàu sắt hoặc được bổ sung sắt

Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi được cho ăn các thực phẩm giàu sắt hoặc thực phẩm bổ sung sắt được sản xuất dành riêng cho trẻ nhỏ, hoặc được chế biến tại nhà

Trẻ bú mẹ phù hợp theo tuổi Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi được bú mẹ phù hợp theo tuổi

Trẻ không bú bình Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi không được cho bú sữa từ bình có núm vú cao su/ silicon/ nhựa.

Các chỉ số dinh dưỡng của mẹ Thiếu năng lượng trường diễn (CED) Tỷ lệ bà mẹ có chỉ số khối cơ thể BMI<18,5kg/m2

Bà mẹ được bổ sung viên sắt trong vòng 6 tháng qua Tỷ lệ bà mẹ đã uống viên sắt trong 6 tháng qua

Bổ sung viên sắt khi mang thai Tỷ lệ phụ nữ đã uống viên sắt bắt đầu thai 3 tháng đầu, 3 tháng giữa hoặc 3 tháng cuối

Uống vitamin A sau sinh Tỷ lệ bà mẹ được uống vitamin A ngay sau sinh Tiếp cận thông tin về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ nhỏ

Nguồn trực tiếp qua cán bộ y tế Tỷ lệ bà mẹ tiếp nhận thông tin từ cán bộ y tế, cộng tác viên dinh dưỡng, cán bộ Hội phụ nữ từ 3 tháng trước điều tra

Từ các phương tiện thông tin đại chúng

Tỷ lệ bà mẹ tiếp nhận thông tin từ các phương tiện truyền thông đại chúng như TV, loa, đài, báo, tạp chí, tranh tuyên truyền, internet… từ 3 tháng trước điều tra

Các chủ đề được tiếp cận Các chủ đề về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ nhỏ được bà mẹ tiếp cận từ 3 tháng trước điều tra

1 WHO Multicentre Growth Reference Study Group. WHO Child Growth Standards: Length/height-for-age, weight-for-age, weight-for-length, weight-for-height and body mass index-for-age: Methods and development. Geneva: World Health Organization; 2006. 2 Daelmans B, Dewey K, Arimond M. New and updated indicators for assessing infant and young child feeding. Food Nutr Bull. 2009;30:S256-62.

6

Page 8: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

643 966 11.111 609

125.618 11.028 79

49.033 50.588

41% 68.527 14,3% 25.522 12,9% 100.834

87.610.947 7.115.606 2.924.514

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,9%, nhẹ cân là 15,3% và gày còm là 6,6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 82,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 46,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 54,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 22,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 66,4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 86%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 59,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

7

Page 9: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

88,6

58,7

42,2 46,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=85529) 2013 (n=91203)

28,6

21,5

14,3

21,2 21,6

14,7

9,4

15,1

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=90652) 2013 (n=81719)

17,5

29,3

7,1 3,9

15,3

25,9

6,6 4,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=96043) 2013 (n=99421)

5,4 7,4

10,2 11,9 13,2 14,4 16,7 15,1 15,8 16,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=95588) 2013 (n=99421)

9,2 12,1

18,4

23,4 21,3

23,8 25,7 22,9 22,0

19,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=95119) 2013 (n=98759)

6,5 6,1 5,5 4,9 5,9 5,2 5,5 5,0 5,6 6,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=102672) 2013 (n=106519)

8

Page 10: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

9,4

61,3

19,1 24,1

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=41123)

86,6

6,9 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=91203)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=54280)

22,6

50,2

75,8 78,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=6446)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=54197)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=54197)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=46461)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95,2 96,7

54,3

79,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=24476)

Đã được bú mẹ (n=44742)

Cho trẻ bú sớm (n=44742)

Không vắt bỏ sữa non

(n=42716)

32,1

64,1 55,3

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=5701)

Không bú chai/ bình(n=10826)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=44742)

71,5 87,1 82,2

66,4 80,6 83,9

56,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=7430)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=33916)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=33916)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=33916)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=33916)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=34538)

Không bú chai/bình (n=33916)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

9

Page 11: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

40,3 38,8

12,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=91203)

75,6 75,2

54,8 67,6 71,6 72,7 77,9

65,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=82149)

4,2 11,3

65,8

83,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=82149)

86,0

59,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=82149)

62,2

27,2

16,9 10,2 11,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=82149)

10

Page 12: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

119 210 2.452 68

25.652 2.453 4

11.345 9.205

41% 14.769 1,6% 4.440 7,0% 20.619

19.883.325 1.657.214

681.115

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21%, nhẹ cân là 10,8% và gày còm là 5,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 76,3% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 39,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 49%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 22% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 70,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 59,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

11

Page 13: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

95,7

52,9

35,3 39,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=14934) 2013 (n=16989)

31,0

25,0

19,1

24,2 24,8

15,3

9,8

16,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=15372) 2013 (n=19080)

14,6

25,5

6,1 3,1

10,8

21,0

5,4 4,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=16618) 2013 (n=18557)

3,9 6,3

8,8 8,4 10,2 11,0 12,6 10,7

13,5 12,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=16285) 2013 (n=18557)

7,6 10,3

16,3 20,1

18,0 20,8 21,6 19,8 19,1

15,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=16737) 2013 (n=18470)

5,1 5,3 5,3 4,1

5,4 3,9 4,0 3,8 4,5 5,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=17835) 2013 (n=19841)

12

Page 14: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

12,7

58,0

16,2 24,8

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=7527)

92,3

9,9

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=16989)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=9736)

22,0 37,6

63,2

84,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=1176)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=10188)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=10188)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=8745)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,2 97,0

49,0

88,2

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=4501)

Đã được bú mẹ (n=8244)

Cho trẻ bú sớm (n=8244)

Không vắt bỏ sữa non (n=7936)

30,7

66,2 61,7

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=1131)

Không bú chai/ bình(n=2025)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=8244)

80,2 88,8 85,3 70,2

83,4 85,5 65,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=1390)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=6219)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=6219)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=6219)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=6219)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=6358)

Không bú chai/bình (n=6219)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

13

Page 15: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

42,5 36,8

14,9

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=16989)

85,5 87,0

63,0

80,4 83,1 82,4 86,3 75,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=15212)

2,5

16,3

87,3 93,5

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=15212)

95,4

59,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=15212)

79,6

47,9

32,1

15,8 24,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=15212)

14

Page 16: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

127 192 2.540 220

30.656 2.516 1

7.690 11.272

41% 10.789 54,9% 4.069 27,7% 29.585

11.240.918 1.137.219

467.397

Vùng núi và cao nguyên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31,9%, nhẹ cân là 20,9% và gày còm là 7,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 71,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 49%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 68,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 61,8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 71,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

15

Page 17: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

91,5

61,8

45,8 49,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=19828) 2013 (n=20239)

20,2 17,6

14,5 18,4 17,2 15,4

11,1 15,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=20541) 2013 (n=12157)

22,1

33,7

7,4 3,0

20,9

31,9

7,4 3,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=21346) 2013 (n=21240)

8,3 12,3

16,5 18,5 19,9 19,3

24,3 23,2 24,5 22,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=20996) 2013 (n=21240)

15,9 18,5

28,9

35,1 31,8

35,0 39,7

35,5 37,8

30,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=21100) 2013 (n=21041)

9,1 8,8 7,7 7,0

8,9 6,9 7,8 7,4

6,4 7,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=22761) 2013 (n=22694)

16

Page 18: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

10,3

51,6

16,3 18,4

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=8601)

95,0

5,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=20239)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=11935)

25,0

60,3

82,4 83,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=1286)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=11990)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=11990)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=11023)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

88,3 97,9

68,8 86,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=5321)

Đã được bú mẹ (n=9216)

Cho trẻ bú sớm (n=9216)

Không vắt bỏ sữa non (n=8789)

29,1

76,6

39,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=1050)

Không bú chai/ bình(n=2424)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=9216)

84,5 83,7 79,7 61,8 70,8

85,7 70,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=1387)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=6792)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=6792)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=6792)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=6792)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=6871)

Không bú chai/bình (n=6792)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

17

Page 19: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

48,0 54,5

15,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=20239)

77,5 77,0

50,0

66,1 73,0 76,4 78,8

70,6

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=18792)

5,1 12,5

63,3

86,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=18792)

89,5

71,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=18792)

60,9

25,5

9,6 11,6 9,5

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=18792)

18

Page 20: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

156 224 2.914 141

26.924 2.908 39

9.836 11.572

41% 13.838 9,6% 6.083

18,2% 25.655

18.994.709 1.459.307

599.775

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29,8%, nhẹ cân là 18,4% và gày còm là 6,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89,9% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 63,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 23,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 74,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 77,6%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 57,5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

19

Page 21: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

93,1

67,4

43,8 48,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=18327) 2013 (n=19156)

29,5

24,0

17,1

22,5 25,6

16,1 11,5

16,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=20133) 2013 (n=16756)

19,8

31,4

7,6 3,3

18,4

29,8

6,9 3,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=21392) 2013 (n=21488)

4,6 7,0

9,2 12,1

14,0 15,7 19,4

15,7 16,9 17,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=21395) 2013 (n=21488)

6,9

11,9

18,5

25,5 22,8

25,6 27,4 23,6 23,3 21,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=21074) 2013 (n=21365)

5,9 6,5 5,5 5,0 5,6 4,9 5,7

4,5 6,4 6,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=22949) 2013 (n=23167)

20

Page 22: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,5

64,4

23,0 22,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=8958)

75,8

7,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=19156)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=11072)

23,6

50,3

83,9 86,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=1472)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=11691)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=11691)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=9497)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95,5 96,8

63,7 86,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=5130)

Đã được bú mẹ (n=9659)

Cho trẻ bú sớm (n=9659)

Không vắt bỏ sữa non (n=9241)

26,2

62,5 46,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=1324)

Không bú chai/ bình(n=2184)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=9659)

79,7 88,1 89,2 74,2

84,8 87,0

60,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=1647)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=7475)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=7475)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=7475)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=7475)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=7643)

Không bú chai/bình (n=7475)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

21

Page 23: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

37,5 40,9

13,0

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=19156)

70,3 68,6

50,4

66,6 67,8 68,5 72,7 60,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=17193)

2,6 9,3

61,9

76,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=17193)

77,6

57,5

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=17193)

62,4

22,8

11,2 8,3 8,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=17193)

22

Page 24: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

56 72 722 45

7.371 721 2

2.626 2.514

41% 4.288 35,3% 1.762 20,5% 7.015

5.278.679 501.772 206.228

Tây Nguyên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 36,4%, nhẹ cân là 24,6% và gày còm là 6,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 13,1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 72,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 50%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 64,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 47,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 49,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 74,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 71,5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

23

Page 25: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tây Nguyên

94,4

64,6

47,7 50,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=6664) 2013 (n=6956)

23,1

17,2

12,5

18,0 17,1 12,7

8,3

13,1

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=7336) 2013 (n=6582)

24,7

35,2

8,1

2,7

24,6

36,4

6,7 2,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=7700) 2013 (n=7774)

7,2 11,3

17,0

25,2 24,3 23,7 24,1 23,6 23,5 27,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=7747) 2013 (n=7774)

10,7

17,8

27,4

39,1

32,7 34,1 36,9

34,0 34,2 36,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=7570) 2013 (n=7717)

6,7 5,0 5,7

8,0 8,3 6,9

5,0 5,4 6,2 6,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=8131) 2013 (n=8358)

24

Page 26: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Tây Nguyên

13,3

55,9

13,5 14,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=3317)

99,1

9,3

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=6956)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=3557)

47,9

78,7 95,5 88,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=504)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=4293)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=4293)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=3503)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

80,7 97,7

64,6

88,2

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=1848)

Đã được bú mẹ (n=3453)

Cho trẻ bú sớm (n=3453)

Không vắt bỏ sữa non (n=3333)

29,2

86,7

45,8

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=369)

Không bú chai/ bình(n=867)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=3453)

86,2 77,5 63,1

49,2 65,9

80,3 75,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=565)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=2586)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=2586)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=2586)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=2586)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=2620)

Không bú chai/bình (n=2586)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

25

Page 27: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Tây Nguyên

47,6 50,2

17,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=6956)

70,1 68,8

53,1 66,0 63,3 69,3 71,0

60,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=6655)

3,0 7,3

50,2

75,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=6655)

74,4 71,5

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=6655)

50,2

12,4 6,6 4,2 5,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=6655)

26

Page 28: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

67 114 872 43

22.216 868 22

8.914 4.775

41% 14.557 6,5% 4.181 1,9% 6.337

14.888.149 1.073.983

441.407

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 19,7%, nhẹ cân là 10,2% và gày còm là 5,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 9,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 12,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 46,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 32,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 20,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 69,9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 79,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 35,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

27

Page 29: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

73,4

56,1

39,1 46,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=8275) 2013 (n=9917)

29,8

17,8

9,4

18,2 21,7

12,8

6,6

12,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=8880) 2013 (n=10992)

10,7

19,2

5,2 7,8

10,2

19,7

5,5 9,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=9195) 2013 (n=10784)

3,6 3,8 3,5 5,5 6,1 7,7 9,2 8,0 8,1 8,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=9213) 2013 (n=10784)

6,5 5,9 8,0

12,2 11,2 12,6 13,9 13,1 10,4 10,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=9101) 2013 (n=10718)

5,0 3,7

2,6 1,5 2,4 3,1 4,0 3,9 3,5 4,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=9793) 2013 (n=11482)

28

Page 30: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

10,1

70,8

17,4 29,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=4540)

92,8

8,8

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=9917)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=6434)

20,5

48,7

71,9 62,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=780)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=5412)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=5412)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=4614)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,2 94,3

32,8

62,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=2746)

Đã được bú mẹ (n=5303)

Cho trẻ bú sớm (n=5303)

Không vắt bỏ sữa non (n=5034)

28,2 37,1

77,7

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=753)

Không bú chai/ bình(n=1093)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=5303)

47,9

90,7 84,4 69,9

83,8 77,1

31,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=994)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=4210)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=4210)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=4210)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=4210)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=4297)

Không bú chai/bình (n=4210)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

29

Page 31: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

23,1 17,8

8,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=9917)

77,2 76,0

45,9 56,2

75,5 68,6

80,4

63,6

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=8189)

5,9 13,5

71,8

86,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=8189)

89,9

35,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=8189)

67,0

25,0 29,9

12,6 14,4

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=8189)

30

Page 32: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

118 154 1.611 92

12.799 1.562 11

8.622 11.250

41% 10.286 8,0% 4.987

11,6% 11.623

17.325.167 1.286.111

528.592

Long

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 13,8% và gày còm là 6,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89,3% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 50,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 53,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 11,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 59,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 62,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

31

Page 33: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

84,6

53,8 46,1

50,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=17501) 2013 (n=17946)

32,1

21,6

12,1

21,9 21,9

14,1

8,7

14,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=18390) 2013 (n=16153)

16,8

28,2

7,4 3,4

13,8

25,0

6,7 4,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=19807) 2013 (n=19578)

6,3 7,0

12,6 11,5 12,3 13,7 14,6 15,3 13,3

15,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=19952) 2013 (n=19578)

9,2 12,8

20,6 20,2 19,4 19,1 20,8 18,7

15,5 14,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=19537) 2013 (n=19448)

7,7 7,2 7,4 6,2 6,4 6,3 6,6 5,8 6,5 6,8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=21203) 2013 (n=20977)

32

Page 34: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

4,9

63,1

23,9 29,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=8180)

75,4

1,9 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=17946)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=11546)

11,5

47,5

72,0 64,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=1228)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=10623)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=10623)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=9079)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,8 96,9

53,6 69,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=4930)

Đã được bú mẹ (n=8867)

Cho trẻ bú sớm (n=8867)

Không vắt bỏ sữa non (n=8383)

46,2 63,1

54,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=1074)

Không bú chai/ bình(n=2233)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=8867)

60,0

86,9 77,7 59,6

82,3 84,5

45,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=1447)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=6634)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=6634)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=6634)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=6634)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=6749)

Không bú chai/bình (n=6634)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

33

Page 35: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

44,8 38,3

6,6

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=17946)

69,2 68,6 60,1 63,2 61,7 66,7

73,9 59,0

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=16108)

6,3 6,8

48,9

80,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=16108)

83,0

62,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=16108)

44,0

16,1

5,8 5,6 2,3 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=16108)

34

Page 36: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

29 40 577 29

7.908 575 4

2.974 2.584

41% 3.970 1,3% 1.173 4,3% 3.428

6.629.465 591.214 242.989

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 15,5%, nhẹ cân là 7% và gày còm là 2,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 81,4% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 46,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 35,1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 23,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 81,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,7%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 31,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

35

Page 37: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

96,4

62,9

41,9 46,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1341) 2013 (n=3018)

34,5

24,0

18,0

22,9 23,9

13,8

6,6

14,5

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1415) 2013 (n=6769)

10,8

21,8

4,8 3,7 7,0

15,5

2,8 4,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1555) 2013 (n=3211)

2,8 4,5 4,9 5,9 8,1 7,2 8,7

6,7

12,7

7,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1534) 2013 (n=3211)

5,4 5,6 9,7

14,8 13,2 15,1 13,2 14,8 16,0

10,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1551) 2013 (n=3197)

2,5 2,3 3,6

2,5 3,3 2,8 2,9 1,8

3,3 3,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1650) 2013 (n=3437)

36

Page 38: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

13,3

61,8

17,7 40,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=1259)

96,8

16,5

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=3018)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1819)

23,3 40,4

65,2 81,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=195)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=1825)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=1825)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=1641)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,6 97,2

35,1

84,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=752)

Đã được bú mẹ (n=1377)

Cho trẻ bú sớm (n=1377)

Không vắt bỏ sữa non (n=1351)

35,1 55,8

77,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=314)

Không bú chai/ bình(n=390)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=1377)

76,5 92,7 92,2 81,5 87,4 87,3

55,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=224)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=987)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=987)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=987)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=987)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=1001)

Không bú chai/bình (n=987)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

37

Page 39: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

25,2

12,4 5,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=3018)

80,1 83,1

55,3

75,8 80,4 82,1 83,2 70,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=2678)

2,7 6,9

85,6 92,4

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=2678)

93,7

31,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=2678)

75,4

35,1 32,3

18,5

34,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=2678)

38

Page 40: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

15 24 223 2

3.056 224 -

1.403 689

41% 2.111 0,2% 545 5,8% 1.774

1.870.732 158.375

65.092

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 20%, nhẹ cân là 8,9% và gày còm là 5,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84,3% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 14%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 24,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 81,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 28,6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

39

Page 41: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

97,6

70,6

13,3 14,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1364) 2013 (n=1222)

33,6

25,0

17,0

24,7 23,2

14,5 11,4

15,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1481) 2013 (n=1545)

12,3

24,9

5,8 2,4

8,9

20,0

5,4 3,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1527) 2013 (n=1524)

5,5 6,7 8,7 10,5

7,3 8,9 9,5 10,5 6,9

16,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1536) 2013 (n=1524)

4,8

10,2 12,2

21,1

11,9 12,7 10,2 11,3

6,9 9,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1593) 2013 (n=1519)

7,5 8,2 6,8

4,1 6,0

2,6 0,7

4,0 4,0 6,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1639) 2013 (n=1623)

40

Page 42: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

8,1

50,4 29,1

14,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=688)

73,6

6,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1222)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=653)

18,3 24,2

53,0

87,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=104)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=792)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=792)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=505)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 94,1

24,5

91,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=354)

Đã được bú mẹ (n=717)

Cho trẻ bú sớm (n=717)

Không vắt bỏ sữa non (n=712)

27,2

61,0 81,3

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=81)

Không bú chai/ bình(n=146)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=717)

74,0 94,9 93,0 81,1 90,7 83,6

59,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=146)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=571)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=571)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=571)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=571)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=587)

Không bú chai/bình (n=571)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

41

Page 43: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

18,6 12,4

4,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1222)

88,8 85,5 77,5 81,5 87,2 92,6

86,0 79,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1163)

2,2

20,7

82,0

97,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1163)

96,9

28,6

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1163)

79,8

16,0

5,9

16,0 20,5

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1163)

42

Page 44: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 21 265 5

1.425 265 - 839 887

41% 1.340 0,3% 513 9,4% 1.844

1.717.192 127.962

52.592

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22%, nhẹ cân là 12,8% và gày còm là 5,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 90% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 24,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 70,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 74,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 78,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 93,5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

43

Page 45: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

94,2

38,4

24,5 24,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1524) 2013 (n=1529)

29,5 25,3

18,9 23,1

25,0

14,7 13,2 16,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1625) 2013 (n=1845)

16,6

26,6

6,9 2,3

12,8

22,0

5,8 4,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1673) 2013 (n=1605)

3,1 6,2

10,3 7,9 9,7

14,0 16,4

13,1 11,7 11,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1608) 2013 (n=1605)

14,1 9,3 8,8

19,4 20,2

29,1 26,1 24,2

16,7 14,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1677) 2013 (n=1601)

5,3 4,9 5,1 7,1

5,3 5,0 6,7

7,9

2,5

5,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1750) 2013 (n=1718)

44

Page 46: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,6

79,3

9,8 16,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=622)

96,5

2,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1529)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=995)

18,8 33,0

51,7

92,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=80)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=973)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=973)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=903)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 98,4

70,6 89,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=356)

Đã được bú mẹ (n=626)

Cho trẻ bú sớm (n=626)

Không vắt bỏ sữa non (n=621)

7,8

78,9 76,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=64)

Không bú chai/ bình(n=194)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=626)

81,0 93,8 85,6 74,1

90,5 71,2 75,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=100)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=432)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=432)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=432)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=432)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=438)

Không bú chai/bình (n=432)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

45

Page 47: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

66,0 60,8

33,9

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1529)

99,1 98,2

75,1

96,3 97,2 98,0 98,3 91,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1526)

0,1

34,5

99,8 99,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1526)

99,3 93,5

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1526)

95,2

81,9

63,4

25,6

39,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1526)

46

Page 48: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 16 161 - 848 162

- 562 551

41% 673 0,1% 271 9,4% 1.059

1.134.933 92.857 38.164

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,1%, nhẹ cân là 13,4% và gày còm là 7,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 34,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 21,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 79,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 89,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

47

Page 49: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

90,8

15,9

33,8 34,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1409) 2013 (n=1431)

25,5 27,2

19,5

25,6 21,6

16,4

8,4

16,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1432) 2013 (n=1240)

16,8

28,9

6,7 8,5

13,4

25,1

7,5 4,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1474) 2013 (n=1501)

3,1

8,1

19,9

14,3 15,4 17,0 16,9

11,6 12,3 14,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1449) 2013 (n=1501)

6,4

17,0

33,3 32,2

23,0

30,9 33,1

24,1 22,3 26,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1464) 2013 (n=1488)

4,3 5,9

9,3

6,8

10,6

3,3

8,1 7,4

10,2 10,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1565) 2013 (n=1626)

48

Page 50: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

10,6

62,6

17,3 18,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=641)

96,2

6,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1431)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=864)

21,4

65,4 55,8

78,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=70)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=848)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=848)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=785)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 99,2

47,8

95,3

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=376)

Đã được bú mẹ (n=646)

Cho trẻ bú sớm (n=646)

Không vắt bỏ sữa non (n=622)

29,7

84,2

48,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=64)

Không bú chai/ bình(n=190)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=646)

84,8 87,5 95,0 79,6 86,0 92,0 67,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=105)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=456)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=456)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=456)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=456)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=465)

Không bú chai/bình (n=456)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

49

Page 51: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

85,5

43,4

15,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1431)

65,5

86,3

50,2

66,2

81,7 91,9 90,7

67,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1413)

10,2 13,0

96,1 99,5

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1413)

99,4 89,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1413)

92,8

58,4

18,3 26,0

14,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1413)

50

Page 52: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

5 12 116 2

1.311 116 - 493 383

41% 763 0,2% 170

10,5% 1.263

786.562 54.991 22.601

Hà Nam

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23,9%, nhẹ cân là 14,6% và gày còm là 6,3%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 16,3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 77,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 23,7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91,8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 64,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

51

Page 53: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Hà Nam

90,4

60,0

16,2 16,3

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1352) 2013 (n=1368)

32,1 31,6

14,1

27,2 27,2

15,3 13,0

17,0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1454) 2013 (n=731)

17,4

27,5

6,9 2,4

14,6

23,9

6,3 5,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1528) 2013 (n=1549)

2,2

10,1 14,0

11,9 15,2 17,0

23,9

14,7 16,9

13,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1513) 2013 (n=1549)

10,1 14,8

26,0

41,0

29,0

21,1

35,1

27,7 28,7

9,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1521) 2013 (n=1545)

3,9 5,6

9,3

5,2 4,0

10,9

8,2

5,6

2,9 5,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1625) 2013 (n=1684)

52

Page 54: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Hà Nam

2,2

70,4

7,8 7,5 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=645)

99,9

1,4 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1368)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=775)

23,7

48,4 55,0

100,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=76)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=889)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=889)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=719)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,2 99,5 77,3

93,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=377)

Đã được bú mẹ (n=649)

Cho trẻ bú sớm (n=649)

Không vắt bỏ sữa non (n=648)

12,8

93,2

59,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=78)

Không bú chai/ bình(n=176)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=649)

82,5 91,1 92,2 80,8 85,2 91,3 90,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=97)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=473)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=473)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=473)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=473)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=483)

Không bú chai/bình (n=473)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

53

Page 55: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Hà Nam

59,7

32,6

14,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1368)

90,7 91,1 77,4

89,4 88,3 92,2 88,8 79,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1362)

1,8 1,8

94,6 93,5

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1362)

96,3

64,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1362)

89,9

32,9 32,7

7,8

18,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1362)

54

Page 56: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 18 229 -

3.499 229 - 955 640

41% 1.378 0,2% 377 8,6% 3.104

1.831.056 149.819

61.576

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21,6%, nhẹ cân là 13,6% và gày còm là 5,3%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17,1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 16,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 38,1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 19,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 54,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 91%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 71,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

55

Page 57: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

99,7

23,3

13,2 16,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1295) 2013 (n=1399)

23,9 24,7

19,6 24,1 24,1

16,4

10,1

17,1

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1378) 2013 (n=1560)

16,7

25,4

6,4 2,0

13,6

21,6

5,3 4,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1389) 2013 (n=1529)

1,3 5,4 6,5

3,7

10,9

5,7 9,2 9,1 8,4

11,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1309) 2013 (n=1529)

2,6 4,7

14,7 14,3 12,9 15,3

28,8

16,0 13,1 13,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1402) 2013 (n=1516)

6,3 7,6

3,9 3,2

7,6

3,2 4,2 3,5

5,7 6,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1505) 2013 (n=1635)

56

Page 58: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

9,4

53,4

26,0 10,1

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=620)

89,4

2,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1399)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=769)

19,1 30,1

78,2 95,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=136)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=795)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=795)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=672)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,2 97,8

38,1

92,1

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=399)

Đã được bú mẹ (n=727)

Cho trẻ bú sớm (n=727)

Không vắt bỏ sữa non (n=687)

31,8

81,4 68,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=88)

Không bú chai/ bình(n=156)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=727)

80,2 84,6 77,4 54,3

80,9 86,7 82,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=96)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=571)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=571)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=571)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=571)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=585)

Không bú chai/bình (n=571)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

57

Page 59: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

37,7

51,8

14,6

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1399)

87,3 85,3 78,0 79,1 83,2 82,5 83,3 83,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1146)

0,9

12,7

83,8 85,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1146)

91,0

71,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1146)

72,6

53,5

19,6

3,2

12,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1146)

58

Page 60: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 21 286 -

2.165 286 -

1.474 825

41% 979 0,1% 397 9,3% 2.629

1.788.435 116.884

48.039

Thái Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,9%, nhẹ cân là 14,9% và gày còm là 7,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 69,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 70,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 75,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 42,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 69,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,1%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

59

Page 61: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Thái Bình

98,4

81,0

70,0 70,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1456) 2013 (n=1447)

30,6

25,6 24,5 25,3 27,1

16,5 15,4 17,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1466) 2013 (n=1799)

17,3

26,7

7,8

3,0

14,9

25,9

7,4

2,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1523) 2013 (n=1521)

10,4 11,0 12,2 15,6

12,8

18,0

22,9 25,3 24,7

27,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1495) 2013 (n=1521)

16,0 12,0

23,5 23,4 25,0

32,8 31,4

37,9 39,2

27,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1500) 2013 (n=1514)

8,7 7,9 8,1 8,3

11,2

4,2 5,9 5,8

4,1 6,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1649) 2013 (n=1615)

60

Page 62: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Thái Bình

30,0

58,6

8,2 24,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=623)

92,7

16,4

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1447)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=725)

42,4 27,2

76,3 67,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=66)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=887)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=887)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=819)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 95,4 75,6 82,1

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=375)

Đã được bú mẹ (n=628)

Cho trẻ bú sớm (n=628)

Không vắt bỏ sữa non (n=624)

13,3

44,0 51,4

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=90)

Không bú chai/ bình(n=182)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=628)

90,5 80,3 89,2 69,1 73,3

88,5

42,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=126)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=446)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=446)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=446)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=446)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=451)

Không bú chai/bình (n=446)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

61

Page 63: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Thái Bình

67,9 77,4

38,1

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1447)

94,4 93,3

77,2 89,7 88,8 88,5 89,9

82,6

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1439)

1,4

22,1

91,2 97,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1439)

99,1 88,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1439)

82,6

59,9

27,7

13,4 10,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1439)

62

Page 64: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 14 146 12

1.676 146 - 591 526

41% 787 2,6% 163

10,9% 1.676

901.295 70.406 28.937

Ninh Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,7%, nhẹ cân là 15,4% và gày còm là 3,3%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 57,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 77,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 77,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 67,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

63

Page 65: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Ninh Bình

96,6

47,9 44,3

57,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1313) 2013 (n=1408)

43,9

33,5

23,9

30,6 31,0

17,0

8,5

18,0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1298) 2013 (n=643)

19,8

31,2

7,3

0,8

15,4

25,7

3,3 2,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1531) 2013 (n=1528)

3,7 3,1 4,3

11,2 7,2

12,7 12,0 10,7 12,9 14,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1516) 2013 (n=1528)

3,8 4,9

12,8

20,5 17,0

21,5 26,0

18,3 17,0 16,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1559) 2013 (n=1523)

7,4

3,1 3,0 2,2 3,0 2,5 2,0 3,8

5,0 4,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1649) 2013 (n=1628)

64

Page 66: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Ninh Bình

11,0

63,2

24,2 34,1

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=598)

96,3

9,4

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1408)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=775)

18,1

43,6 49,5 62,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=149)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=763)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=763)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=666)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,7 97,7 77,6

89,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=308)

Đã được bú mẹ (n=742)

Cho trẻ bú sớm (n=742)

Không vắt bỏ sữa non (n=709)

23,1

81,0

24,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=39)

Không bú chai/ bình(n=79)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=742)

77,3 89,3 90,6 77,2 80,7 80,5 57,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=172)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=663)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=663)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=663)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=663)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=687)

Không bú chai/bình (n=663)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

65

Page 67: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Ninh Bình

34,7

51,0

29,3

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1408)

92,0 91,3 82,4 87,8 88,8 90,6 94,3

80,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1085)

1,2 5,8

69,8

96,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1085)

96,8

67,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1085)

62,9

29,8

11,5 4,7 8,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1085)

66

Page 68: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 15 195 20

1.980 175 - 439

1.103 41% 855

86,8% 365 45,5% 1.981

743.881 79.300 32.592

Hà Giang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35,4%, nhẹ cân là 23,5% và gày còm là 9,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 12%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 47,5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 17,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 88,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 59,8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

67

Page 69: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Hà Giang

98,0

73,0

16,8 17,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1422) 2013 (n=1520)

25,0 20,8

10,4

19,9

11,4 12,5 11,9 12,0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1493) 2013 (n=1005)

25,3

38,0

7,6

1,9

23,5

35,4

9,8

2,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1560) 2013 (n=1522)

7,0

23,2

33,1

26,4

35,8 33,1

39,0 39,9 38,1

43,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1534) 2013 (n=1522)

18,6

34,5

46,2 47,9 46,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1527) 2013 (n=1489)

8,3 8,5 10,4

7,7

10,5 12,2

10,4 11,4

9,8 10,8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1652) 2013 (n=1611)

68

Page 70: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Hà Giang

4,5 22,7 18,0

2,5 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=629)

99,2

1,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1520)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=964)

25,0

87,4 96,0 98,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=104)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=876)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=876)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=874)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

63,1

100,0 88,7 94,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=363)

Đã được bú mẹ (n=646)

Cho trẻ bú sớm (n=646)

Không vắt bỏ sữa non (n=584)

2,9

98,9

12,7

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=35)

Không bú chai/ bình(n=186)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=646)

83,2 88,9 80,4 59,8

78,9 85,7 94,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=95)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=460)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=460)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=460)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=460)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=460)

Không bú chai/bình (n=460)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

69

Page 71: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Hà Giang

56,1

92,9

13,0

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1520)

94,4 92,1 90,9 80,2 79,7

94,8 93,3 86,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1489)

1,4

18,7

63,0

98,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1489)

98,3 95,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1489)

51,6 56,9

6,0

41,8

6,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1489)

70

Page 72: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

13 16 199 20

2.464 199 - 485 681

41% 556 94,2% 363 35,5% 2.465

514.487 44.297 18.206

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34%, nhẹ cân là 21% và gày còm là 6,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 70,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 68,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 83,1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 49%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 90,1%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 98,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

71

Page 73: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

92,4

44,3

68,6 68,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1384) 2013 (n=1421)

20,8 16,5 17,9 18,6 19,3

15,1

10,1

15,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1444) 2013 (n=487)

21,7

35,0

8,3

2,3

21,0

34,0

6,7 2,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1469) 2013 (n=1514)

12,3

17,2

22,2

27,7 24,3

27,3 29,3

22,8

27,9 26,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1475) 2013 (n=1514)

16,0

24,0

36,1

45,6

37,0

43,5 45,6

33,9

49,5

36,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1409) 2013 (n=1491)

7,5

10,0 8,3 8,8

6,8

1,8

9,5

4,2

7,2 8,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1591) 2013 (n=1610)

72

Page 74: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

2,1

33,3 29,6

2,3 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=678)

99,3

2,1 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1421)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=824)

25,3

84,9 96,4 100,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=87)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=816)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=816)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=727)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

83,3 98,4

83,1 97,2

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=400)

Đã được bú mẹ (n=694)

Cho trẻ bú sớm (n=694)

Không vắt bỏ sữa non (n=674)

4,4

86,7

13,4

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=45)

Không bú chai/ bình(n=165)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=694)

88,5 78,6 65,4

49,0 68,2

83,1 91,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=96)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=529)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=529)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=529)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=529)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=540)

Không bú chai/bình (n=529)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

73

Page 75: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

69,0

97,7

0,9 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1421)

89,9 86,8

17,7

86,1

52,8

86,6

71,0

55,3

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1421)

1,3 8,7

43,1

88,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1421)

90,1 98,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1421)

45,5

0,4 0,2 0,0 2,2 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1421)

74

Page 76: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 13 164 36

1.823 164 - 427 654

41% 945 65,4% 379 36,6% 1.739

634.050 73.939 30.389

Lào Cai

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 37,3%, nhẹ cân là 22,1% và gày còm là 4,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 13,7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 48,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 52,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 12,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 42,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 65,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 67,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

75

Page 77: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Lào Cai

82,4

63,8

40,8 48,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1304) 2013 (n=1376)

24,6 21,6

11,7

19,7

13,2 14,8 11,1

13,7

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1460) 2013 (n=683)

26,0

40,7

7,1 3,1

22,1

37,3

4,9 2,8

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1495) 2013 (n=1516)

4,3

10,7

18,5 19,2 23,9

13,2

25,9 21,2 22,9

14,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1459) 2013 (n=1516)

17,1 20,5

33,1

40,4 44,2

40,8 42,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1430) 2013 (n=1507)

5,8 4,0

6,4 5,3 5,2

1,9 3,7 3,8

7,4 6,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1590) 2013 (n=1619)

76

Page 78: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Lào Cai

4,5

35,7

10,0 5,6 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=600)

98,4

2,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1376)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=773)

12,9

73,1 90,7 92,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=93)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=803)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=803)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=661)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

73,9

98,0

52,7

79,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=394)

Đã được bú mẹ (n=715)

Cho trẻ bú sớm (n=715)

Không vắt bỏ sữa non (n=690)

12,2

83,0

42,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=90)

Không bú chai/ bình(n=141)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=715)

73,8 71,3 65,3 42,5 46,3

79,2 86,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=122)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=574)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=574)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=574)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=574)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=578)

Không bú chai/bình (n=574)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

77

Page 79: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Lào Cai

28,1

48,1

12,6

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1376)

49,2 55,6

31,3 30,8 42,1

50,7 53,5

33,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1154)

15,9 11,6

44,1

59,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1154)

65,3 67,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1154)

43,5

16,3

4,8 6,2 4,5

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1154)

78

Page 80: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 9 122 2

1.392 122 - 453 350

41% 431 86,6% 104 28,6% 1.392

297.865 25.792 10.601

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30,8%, nhẹ cân là 20,6% và gày còm là 10,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 62,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 84,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 67,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 19,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 71,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 63,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 53,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

79

Page 81: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

64,1

54,2

75,5 84,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1413) 2013 (n=1427)

19,6 19,2

12,2

19,6 21,2 16,9

8,5

17,0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1483) 2013 (n=272)

25,4

34,5

7,0

2,0

20,6

30,8

10,4

2,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1508) 2013 (n=1527)

5,3

10,6 14,0

17,5

12,5

24,0 26,9

30,4

20,5 20,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1490) 2013 (n=1527)

8,5 10,3

23,2

29,4 25,7

31,7

37,7 37,9 33,9

23,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1479) 2013 (n=1523)

9,2 10,7

9,2

14,8

7,6 8,2

13,8

9,9 11,8 10,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1636) 2013 (n=1649)

80

Page 82: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

11,0

49,2

10,6 16,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=593)

98,7

3,4 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1427)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=877)

19,5

88,0 97,7 90,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=87)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=885)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=885)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=790)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,5 99,1

67,2 85,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=357)

Đã được bú mẹ (n=637)

Cho trẻ bú sớm (n=637)

Không vắt bỏ sữa non (n=629)

15,0

80,2

44,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=60)

Không bú chai/ bình(n=131)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=637)

96,2 92,5 83,6 71,5 77,1 85,0

72,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=105)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=506)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=506)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=506)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=506)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=512)

Không bú chai/bình (n=506)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

81

Page 83: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

40,9 40,5

6,0

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1427)

55,8 53,7 48,9 50,4 56,7 57,1 58,2 55,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1281)

2,0 10,9

34,9

61,6

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1281)

63,2 53,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1281)

43,6

9,1 4,8 2,3 4,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1281)

82

Page 84: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 226 21

2,340 226 - 592 709

41% 765 83.0% 363 25.0% 2,246

737,226 55,524 22,820

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.4%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 10.4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79.7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 51.5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 6.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 69%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92.4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 71.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

83

Page 85: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

93.4

75.1

47.9 51.5

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1490) 2013 (n=1460)

34.8

23.1

17.1

25.0 22.8

16.0

8.5

16.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1522) 2013 (n=604)

21.6

31.0

7.2

0.9

20.8

26.4

10.4

1.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1544) 2013 (n=1499)

10.4 8.5

15.6

27.6

16.3

25.6

31.0 33.8

24.4

20.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1492) 2013 (n=1499)

12.2 11.9

25.3

37.2

26.5 30.0

32.4

38.6

24.4

32.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1526) 2013 (n=1497)

12.6

10.8 9.7

15.5

9.0 9.4 9.9 9.7 8.4

7.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1616) 2013 (n=1616)

84

Page 86: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

2.7

50.6

24.4

79.7

0

20

40

60

80

100

(n=627)(n=627)

Ba tháng gi(n=627)

Uchthai (n=627)

Bà m ên s

10.9

98.6

0

20

40

60

80

100

Bà m ên stháng qua (n=1460)

Str

6.3 20.1

63.7

84.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=112)

Tr(n=827)

Tr(n=827)

Không bú chai/ bình (n=795)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.7 98.5

47.8 57.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=351)

ã (n=665)

Cho tr(n=665)

Không vs

52.9

74.4

56.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=172)

Không bú chai/ bình(n=172)

Bú m àn toàn trong

(n=665) 2013 (n=665)

84.2 90.9 82.6 69.0 71.4 75.9

0

20

40

60

80

100

Titu (n=493) ph (n=493)

àu s -b

(n=493)

Không bú chai/ bình(n=493)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

85

Page 87: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

45.8

55.8

6.6

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1460)

Y t

Cán b(n=1460)

59.7 58.9

32.9

54.7

66.5

82.3 74.5

87.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn toàn

Ngoài skhông cho tr

us

Tim

tu

Cho tr ên s

ch

Cho trtr à th

phg

R à phòng tr

chu à vào cân n

chi

(n=1359)

8.5 10.4

70.7

88.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=1359)

92.4

71.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1359) Ti

tháng qua (n=1359)

72.7

7.0 3.0 1.8

7.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=1359)

86

Page 88: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 226 21

2.340 226 - 592 709

41% 765 83,0% 363 25,0% 2.246

737.226 55.524 22.820

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27,6%, nhẹ cân là 19,7% và gày còm là 10,6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1,7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 51,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 6,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 69%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 71,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

87

Page 89: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

93,4

75,1

47,9 51,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1490) 2013 (n=1460)

34,8

23,1

17,1

25,0 22,8

16,0

8,5

16,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1522) 2013 (n=604)

21,6

31,0

7,2

0,9

19,7

27,6

10,6

1,7 0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1544) 2013 (n=1499)

10,4 8,5

15,6

27,6

16,3

25,6

31,0 33,8

24,4 20,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1492) 2013 (n=1499)

12,2 11,9

25,3

37,2

26,5 30,0

32,4

38,6

24,4

32,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1526) 2013 (n=1497)

12,6 10,8

9,7

15,5

9,0 9,4 9,9 9,7 8,4 7,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1616) 2013 (n=1616)

88

Page 90: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

2,7

50,6

24,4 12,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=627)

98,6

2,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1460)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=913)

6,3 20,1

63,7

84,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=112)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=827)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=827)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=795)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,7 98,5

47,8 57,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=351)

Đã được bú mẹ (n=665)

Cho trẻ bú sớm (n=665)

Không vắt bỏ sữa non (n=631)

5,6

74,4 56,7

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=108)

Không bú chai/ bình(n=172)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=665)

84,2 90,9 82,6 69,0 71,4

80,8 75,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=120)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=493)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=493)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=493)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=493)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=499)

Không bú chai/bình (n=493)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

89

Page 91: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

45,8 55,8

6,6

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1460)

59,7 58,9

32,9

54,7 66,5

82,3 74,5

87,0

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1359)

8,5 10,4

70,7

88,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1359)

92,4

71,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1359)

72,7

7,0 3,0 1,8

7,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1359)

90

Page 92: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

5 12 141 13

2.062 141 - 444 629

41% 362 53,8% 209 26,8% 2.062

731.581 64.685 26.586

Tuyên Quang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27,2%, nhẹ cân là 18,8% và gày còm là 8,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 25,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 73,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 72,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 93,1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 48,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 66,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89,6%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

91

Page 93: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tuyên Quang

99,4 99,5

72,2 72,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1473) 2013 (n=1509)

1,8 1,3 0,0 0,7

21,8

29,2 27,8 25,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1495) 2013 (n=932)

21,6

31,7

7,1 8,0

18,8

27,2

8,5

3,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1520) 2013 (n=1525)

11,5 8,8

15,6

10,8 13,7 13,7

20,8 18,7

15,5

10,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1495) 2013 (n=1525)

25,7 21,5

25,8 24,0 26,0

31,5 29,1 30,7 29,5

24,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1511) 2013 (n=1504)

7,7 8,4 9,1 10,0

6,1

9,6 9,7 7,3

9,3 8,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1653) 2013 (n=1645)

92

Page 94: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Tuyên Quang

28,2 48,3

22,5 19,0

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=627)

96,7

13,4

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1509)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=880)

48,1 30,9

54,7

17,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=52)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=891)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=891)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=873)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 98,9 93,1 91,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=411)

Đã được bú mẹ (n=636)

Cho trẻ bú sớm (n=636)

Không vắt bỏ sữa non (n=623)

15,2 18,5

65,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=105)

Không bú chai/ bình(n=184)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=636)

94,1 91,8 73,0 66,6 73,9

96,9

1,8 0

20406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=85)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=452)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=452)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=452)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=452)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=453)

Không bú chai/bình (n=452)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

93

Page 95: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Tuyên Quang

61,6

82,4

30,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1509)

79,5 67,2

28,7

74,2 79,5

60,8 64,0

34,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1501)

7,1

16,5

32,5

76,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1501)

89,6 86,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1501)

16,9

35,8

2,0

17,1

7,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1501)

94

Page 96: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 14 180 19

2.282 180 - 548 746

41% 707 53,7% 390 25,2% 1.885

749.886 75.794 31.151

Yên Bái

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30,4%, nhẹ cân là 19,2% và gày còm là 10,2%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 8,7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 69,5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 74,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 82,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 37,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95,4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 80,5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

95

Page 97: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Yên Bái

95,4 88,1

73,6 74,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1433) 2013 (n=1483)

24,2

16,2 14,8 18,3

11,5 7,3 8,8 8,7

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1386) 2013 (n=965)

22,8

33,2

7,2

2,5

19,2

30,4

10,2

4,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1530) 2013 (n=1527)

16,3 12,0

21,6

13,3 15,7

13,5

19,4 20,8 22,0 20,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1453) 2013 (n=1527)

25,3

32,4 37,2

34,2

28,7 31,1

38,2 35,2

29,0

23,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1571) 2013 (n=1511)

11,7

8,7 9,7

7,1

15,2

7,3

14,6

9,5

5,1

7,8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1632) 2013 (n=1616)

96

Page 98: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Yên Bái

27,6

61,9

5,8 27,4

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=616)

97,3

17,7

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1483)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=827)

37,5

91,0 98,0 75,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=72)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=899)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=899)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=856)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

87,0 97,9

82,5 86,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=392)

Đã được bú mẹ (n=627)

Cho trẻ bú sớm (n=627)

Không vắt bỏ sữa non (n=616)

29,3

77,2

26,8

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=58)

Không bú chai/ bình(n=184)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=627)

98,9 94,6 88,5 80,1 86,7 92,6

60,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=87)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=443)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=443)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=443)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=443)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=446)

Không bú chai/bình (n=443)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

97

Page 99: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Yên Bái

51,7 61,3

13,8

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1483)

89,0 90,9

70,0 82,4 78,6

84,8 83,5 81,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1439)

2,1 7,2

54,9

90,6

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1439)

89,9 80,5

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1439)

53,0

23,1

10,1 5,9 6,5

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1439)

98

Page 100: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 15 180 13

2.967 180 - 771 564

41% 1.392 26,9% 207 16,9% 2.961

1.135.606 97.875 40.227

Thái Nguyên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 15,9% và gày còm là 3,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 41,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 46,4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 17,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 62,9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 90,6%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 77,6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

99

Page 101: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Thái Nguyên

92,7

60,4

41,3 41,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1430) 2013 (n=1526)

29,4

22,8

15,6

25,2 23,8

17,2 13,0

18,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1438) 2013 (n=1354)

18,5

27,9

7,0

1,7

15,9

25,0

3,9 2,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1513) 2013 (n=1519)

6,9 7,2 7,7 8,1 11,7 12,1 13,7

15,7

22,0

12,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1474) 2013 (n=1519)

7,6 8,3

16,9

27,6 25,1 24,9 26,7 26,1

32,1

13,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1525) 2013 (n=1506)

4,5 4,5 4,2 2,4

4,4 2,3 2,6

5,1 2,8

5,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1576) 2013 (n=1624)

100

Page 102: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Thái Nguyên

6,3

76,1

16,1 31,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=664)

99,1

5,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1526)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=919)

17,4

41,3

65,6 97,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=69)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=864)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=864)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=858)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 98,2

46,4

85,1

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=398)

Đã được bú mẹ (n=668)

Cho trẻ bú sớm (n=668)

Không vắt bỏ sữa non (n=636)

26,7

79,4 61,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=90)

Không bú chai/ bình(n=180)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=668)

89,0 80,7 79,3 62,9 69,7

80,5 83,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=100)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=488)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=488)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=488)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=488)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=488)

Không bú chai/bình (n=488)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

101

Page 103: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Thái Nguyên

41,7

67,8

13,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1526)

88,4 86,4 85,5 85,4 87,8 85,7 87,4 86,3

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1515)

1,7

22,0

71,5

89,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1515)

90,6

77,6

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1515)

68,0

9,8 8,3 4,4

12,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1515)

102

Page 104: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

12 17 277 -

2.874 275 - 814

1.072 41% 886

15,8% 210 17,0% 2.874

1.326.197 103.274

42.446

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,9%, nhẹ cân là 16% và gày còm là 8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 26,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 43,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 78,9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 49,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

103

Page 105: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

87,7

26,5 25,1 26,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1514) 2013 (n=1517)

17,6 17,5 15,5 16,8

25,4

18,1

12,9

18,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1563) 2013 (n=1486)

19,4

30,8

7,8 4,3

16,0

26,9

8,0

3,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1619) 2013 (n=1515)

3,8 4,2 3,4

10,4 10,3 12,2

18,0 15,6 17,1

22,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1590) 2013 (n=1515)

8,8 10,8

17,5 20,3

16,4 21,2

28,9

17,6

25,9 24,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1615) 2013 (n=1503)

13,7

5,8 4,3

6,3 8,7 9,0

7,4

11,7

5,4

9,4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1705) 2013 (n=1619)

104

Page 106: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

6,5

72,2

18,3 26,7

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=612)

97,8

2,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1517)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=922)

25,0 38,3

69,8 66,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=100)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=882)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=882)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=882)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,5 98,9

43,3

93,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=375)

Đã được bú mẹ (n=635)

Cho trẻ bú sớm (n=635)

Không vắt bỏ sữa non (n=599)

42,9

80,0

43,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=56)

Không bú chai/ bình(n=185)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=635)

92,0 92,4 91,8 78,9 86,4 86,9

47,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=75)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=450)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=450)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=450)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=450)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=450)

Không bú chai/bình (n=450)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

105

Page 107: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

42,3

29,7

10,3

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1517)

69,5 77,5

34,7

59,6 72,2 78,2

90,3 79,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1457)

9,8 3,6

75,9

93,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1457)

93,3

49,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1457)

78,4

16,5 25,7 23,6

19,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1457)

106

Page 108: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 14 137 8

1.434 138 - 578 708

41% 1.006 4,3% 230 8,8% 1.410

1.014.254 96.937 39.841

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24,8%, nhẹ cân là 15,5% và gày còm là 4,2%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 6,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 45,3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 49,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 27,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 42,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

107

Page 109: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

90,0

63,4

34,2

45,3

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1242) 2013 (n=1362)

40,0

34,7

24,1

31,4

23,3

16,8

10,3

17,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1030) 2013 (n=828)

19,3

27,9

6,8

2,0

15,5

24,8

4,2 2,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1523) 2013 (n=1507)

4,2 7,2

10,6 9,5 10,9 13,6 12,4 13,6

21,6

12,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1487) 2013 (n=1507)

5,9

13,6

19,7 18,4 20,8 22,4 23,4

17,4

30,7

20,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1505) 2013 (n=1498)

5,8 4,5

3,1 3,8 3,8

6,3

3,4 1,5

4,5 4,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1597) 2013 (n=1587)

108

Page 110: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

1,6 2,2 4,6 6,2 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=548)

69,8

0,8 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1362)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=784)

27,6 15,0

58,7

92,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=98)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=804)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=804)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=677)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95,9 90,8

49,2

91,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=414)

Đã được bú mẹ (n=685)

Cho trẻ bú sớm (n=685)

Không vắt bỏ sữa non (n=565)

50,8

78,9

39,4

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=124)

Không bú chai/ bình(n=190)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=685)

80,2 78,6 65,1

42,6 65,9

81,3 80,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=96)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=495)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=495)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=495)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=495)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=513)

Không bú chai/bình (n=495)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

109

Page 111: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

28,8

76,6

18,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1362)

70,4 77,0

61,5 70,6

57,8 56,8

72,3

54,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1022)

4,6

19,6

80,1 76,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1022)

83,5 92,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1022)

74,7

37,9

5,6 5,8 1,4

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1022)

110

Page 112: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 16 230 4

2.440 230 1

1.031 1.138

41% 1.310 12,7% 337 16,7% 2.446

1.562.697 127.243

52.297

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27,9%, nhẹ cân là 16,6% và gày còm là 7,3%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 47,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 69,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 94,1%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 55,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

111

Page 113: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

86,6

41,6 46,4 47,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1399) 2013 (n=1415)

23,7 23,2

30,9

25,5

16,1 14,8

8,7

14,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1399) 2013 (n=1632)

19,6

31,9

7,8 3,9

16,6

27,9

7,3 4,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1493) 2013 (n=1530)

4,4

11,0 14,9 15,2

20,0 17,1 18,9 19,4 21,1

24,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1454) 2013 (n=1530)

10,4 8,5

21,6

29,7 26,4

36,5 37,1 38,7

33,7 31,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1468) 2013 (n=1520)

9,3

14,7

9,2

5,1

8,6

4,1 5,7

4,5 4,2 5,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1570) 2013 (n=1623)

112

Page 114: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

22,5

71,1

11,5 21,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=610)

96,4

9,3

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1415)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=861)

18,9

78,3 97,1 95,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=90)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=897)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=897)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=788)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,7 96,5

73,5 85,3

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=355)

Đã được bú mẹ (n=627)

Cho trẻ bú sớm (n=627)

Không vắt bỏ sữa non (n=621)

28,9

86,3

49,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=76)

Không bú chai/ bình(n=183)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=627)

90,5 89,4 84,5 69,6 76,4

92,9 82,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=95)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=444)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=444)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=444)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=444)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=451)

Không bú chai/bình (n=444)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

113

Page 115: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

35,7 43,0

9,3

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1415)

78,2 74,9

46,7 58,8

77,4 77,1 75,8 68,0

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1377)

4,2

15,8

79,4

91,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1377)

94,1

55,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1377)

81,3

34,5

9,4 3,4

12,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1377)

114

Page 116: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 11 126 - 780 126

- 706 800

41% 610 0,3% 322 5,9% 923

1.039.828 103.791

42.658

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,9%, nhẹ cân là 11,6% và gày còm là 4,3%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18,1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 34,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 68,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 17,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 71,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 71,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

115

Page 117: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

93,1

57,4

26,6 34,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1369) 2013 (n=1411)

32,7

22,9 18,6

24,6 28,2

18,5

10,5

18,1

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1449) 2013 (n=948)

15,4

31,5

6,7 2,2

11,6

26,9

4,3 2,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1517) 2013 (n=1524)

1,7 6,3

14,1 13,2 12,5 10,4 9,4

12,3 15,5 17,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1457) 2013 (n=1524)

4,0 8,6

27,2 26,9

20,8 21,1 20,9

28,0

18,6

24,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1557) 2013 (n=1514)

4,0 4,3 6,0

4,2 5,8

3,9 2,9 3,1

6,2 5,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1666) 2013 (n=1650)

116

Page 118: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

6,9

83,9

9,6 17,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=522)

93,7

4,9 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1411)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=851)

17,9

66,9 66,7 96,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=84)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=889)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=889)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=784)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,4 98,7

68,7 73,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=319)

Đã được bú mẹ (n=627)

Cho trẻ bú sớm (n=627)

Không vắt bỏ sữa non (n=588)

32,2

57,4

27,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=146)

Không bú chai/ bình(n=176)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=627)

93,9 84,0 86,9 71,2

81,2 89,1

61,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=99)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=451)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=451)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=451)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=451)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=459)

Không bú chai/bình (n=451)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

117

Page 119: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

47,6 53,9

26,1

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1411)

95,5 88,6 84,7 91,7

78,7 91,8 92,3

67,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1090)

0,7 5,4

96,4 97,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1090)

98,4

71,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1090)

85,0

75,2 67,6

30,6

58,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1090)

118

Page 120: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

12 19 186 10

1.550 186 - 770 612

41% 1.152 11,6% 279

6,5% 1.509

1.169.573 93.978 38.625

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,5%, nhẹ cân là 15,1% và gày còm là 7,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18,7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 47,4% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 43,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 66,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 15,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 31,8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 77,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

119

Page 121: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

95,4

24,3

40,0 43,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1269) 2013 (n=1394)

21,8

16,8 13,7

17,8

26,2

18,0

9,0

18,7

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1344) 2013 (n=1172)

17,8

28,0

7,2

2,2

15,1

26,5

7,8 7,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1410) 2013 (n=1558)

8,8 7,1

12,3

7,1

14,2 16,9 15,2

10,4 14,3 14,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1381) 2013 (n=1558)

17,7

25,9 30,4 29,6

34,6 33,6 31,2

25,4 27,4 27,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1408) 2013 (n=1555)

14,4

8,7 7,2 6,5

2,4

7,2

4,0

9,0 7,1

9,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1540) 2013 (n=1638)

120

Page 122: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

25,1 39,2

7,1 12,9

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=761)

94,7

10,1

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1394)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=726)

15,3 23,4

63,8

96,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=118)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=723)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=723)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=574)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,5 98,9

66,2

98,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=471)

Đã được bú mẹ (n=820)

Cho trẻ bú sớm (n=820)

Không vắt bỏ sữa non (n=809)

9,3

89,0

26,3

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=43)

Không bú chai/ bình(n=146)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=820)

81,4 83,5

54,5 31,8

76,9 85,5 88,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=129)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=674)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=674)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=674)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=674)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=689)

Không bú chai/bình (n=674)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

121

Page 123: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

74,5

32,2

3,5 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1394)

91,8 89,1

5,1

71,0 79,8

26,5

79,4 83,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1288)

2,6

58,0

85,4 93,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1288)

98,3

77,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1288)

72,9 79,1

56,2

0,0 0,9 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1288)

122

Page 124: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 10 98 14

1.147 98 - 163 772

41% 592 84,7% 201 46,8% 1.017

390.890 47.991 19.724

Lai Châu

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 36,8%, nhẹ cân là 23,9% và gày còm là 4,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 11,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 78,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 40,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 47,8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89,9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

123

Page 125: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Lai Châu

94,6

76,5 76,5 78,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1320) 2013 (n=1325)

15,3 18,1

13,2 16,1

12,0 12,6 10,7 11,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1456) 2013 (n=458)

26,5

37,2

7,3

1,5

23,9

36,8

4,9 3,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1529) 2013 (n=1521)

6,1

17,5

24,3 28,1

30,3

24,4

31,0

23,9

31,0

24,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1539) 2013 (n=1521)

18,8 20,7

48,5 47,1 42,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1517) 2013 (n=1516)

5,0 6,6

4,4 6,2

5,1 3,4

6,4

2,5

6,0 4,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1630) 2013 (n=1633)

124

Page 126: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Lai Châu

3,1

52,7

20,4 35,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=582)

97,4

3,2 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1325)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=779)

25,5

88,7 95,5 97,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=98)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=893)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=893)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=711)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

52,3

94,8

40,6

90,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=348)

Đã được bú mẹ (n=614)

Cho trẻ bú sớm (n=614)

Không vắt bỏ sữa non (n=596)

63,1

90,1

61,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=122)

Không bú chai/ bình(n=181)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=614)

92,9 88,9

60,3 47,8

67,7 85,9 91,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=98)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=433)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=433)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=433)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=433)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=448)

Không bú chai/bình (n=433)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

125

Page 127: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Lai Châu

55,1 63,5

2,3 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1325)

70,9 71,2

28,9

71,1 76,2 81,9 80,2 79,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1299)

5,5 4,0

22,4

85,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1299)

89,5 86,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1299)

24,6

0,8 1,4 0,2 3,0 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1299)

126

Page 128: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 15 206 18

3.259 206 - 571 938

41% 923 82,4% 383 34,8% 3.073

1.102.817 210.392

86.471

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34,7%, nhẹ cân là 22,1% và gày còm là 12,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 12,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 48,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 38,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 74,4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 34,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 48,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83,8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 69,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

127

Page 129: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

96,1

62,6

34,4 38,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1526) 2013 (n=1485)

11,5 15,5

12,9 12,8 16,2

10,1

4,9

12,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1473) 2013 (n=1059)

22,8

36,7

7,3 2,8

22,1

34,7

12,4

2,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1560) 2013 (n=1480)

13,9

20,8 19,3

28,6 29,2 24,7

34,1 35,0 37,0 37,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1555) 2013 (n=1480)

19,9 22,9

34,6

42,6 37,8 37,5

47,5

39,0

44,9 46,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1543) 2013 (n=1435)

13,1 15,4

9,5 10,6

17,6

13,5

9,2 11,1

9,2 9,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1676) 2013 (n=1563)

128

Page 130: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3,0 20,2 20,5

7,7 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=662)

70,6

1,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1485)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=841)

34,9 48,6

83,6 86,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=106)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=762)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=762)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=761)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

86,2 98,3

74,4 75,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=442)

Đã được bú mẹ (n=724)

Cho trẻ bú sớm (n=724)

Không vắt bỏ sữa non (n=638)

44,1

70,5

29,8

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=93)

Không bú chai/ bình(n=166)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=724)

61,9 71,7 75,8

48,6 60,6

81,4 61,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=97)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=558)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=558)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=558)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=558)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=559)

Không bú chai/bình (n=558)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

129

Page 131: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

49,1

38,0 29,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1485)

77,3 80,2

55,7 69,6 74,5 70,6

85,0 81,5

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1331)

4,4 10,3

81,5

93,6

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1331)

97,5

69,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1331)

78,7

46,2

18,2 17,2

6,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1331)

130

Page 132: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 210 22

2.024 208 - 679

1.030 41% 486

73,6% 318 27,7% 2.061

798.734 64.727 26.603

Hoà Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,7%, nhẹ cân là 19,5% và gày còm là 5,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 92,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 72,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 84,4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 33,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 70,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

131

Page 133: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Hoà Bình

98,9 89,6

54,9

72,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1385) 2013 (n=1445)

26,3

14,3 14,8 17,2

23,2

17,0

6,5

17,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1461) 2013 (n=667)

22,7

30,6

7,1

1,6

19,5

26,7

5,7 1,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1490) 2013 (n=1525)

7,1 9,4

15,3 17,0

22,3 26,4

22,1 21,7 21,0 22,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1461) 2013 (n=1525)

18,0 15,6

25,2

34,1

23,6

38,7 33,9

30,1

23,8 19,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1488) 2013 (n=1521)

4,4 3,1

8,0

4,4 6,8

5,0 5,0 5,6 5,7

8,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1615) 2013 (n=1624)

132

Page 134: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Hoà Bình

7,4

72,6

16,9 28,1

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=591)

99,6

1,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1445)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=795)

33,1 31,3

68,3 99,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=133)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=804)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=804)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=733)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,7 98,5 84,4

97,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=376)

Đã được bú mẹ (n=712)

Cho trẻ bú sớm (n=712)

Không vắt bỏ sữa non (n=686)

23,6

80,9

16,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=55)

Không bú chai/ bình(n=183)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=712)

92,9 90,4 87,0 70,3 74,1

87,0 84,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=113)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=529)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=529)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=529)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=529)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=537)

Không bú chai/bình (n=529)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

133

Page 135: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Hoà Bình

79,0

53,3

41,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1445)

99,5 96,3

38,4 51,0

98,7 93,3 98,9 88,9

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1097)

0,4

19,6

87,6

99,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1097)

99,9 88,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1097)

80,8

31,5

3,4 3,9 10,4

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1097)

134

Page 136: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 12 112 18

1.602 112 - 273 886

41% 579 81,6% 240 46,4% 1.383

515.001 66.386 27.285

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 32,2%, nhẹ cân là 19,7% và gày còm là 5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 7,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 26,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 41,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 91,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 38,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 54,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 45,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

135

Page 137: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

84,0

61,8

33,7 41,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1335) 2013 (n=1330)

12,6 15,6

9,0 12,3

10,0 5,7 6,4 7,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1468) 2013 (n=554)

22,5

34,5

7,1 3,2

19,7

32,2

5,0 2,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1522) 2013 (n=1520)

9,9 11,9

16,5 19,4 21,2 22,8 22,7 22,0

26,0

20,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1525) 2013 (n=1520)

21,0 22,7

32,6

38,8

49,4

40,9 44,0

40,5

46,3

25,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1491) 2013 (n=1518)

8,2

4,5 5,1 3,7

5,8 5,8 4,3

5,7 3,3 3,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1619) 2013 (n=1642)

136

Page 138: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

2,2 21,0

5,5 5,2 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=510)

99,2

6,1 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1330)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=760)

18,1

77,0 90,9 86,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=83)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=891)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=891)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=714)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

61,3

93,2 91,9 91,3

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=359)

Đã được bú mẹ (n=616)

Cho trẻ bú sớm (n=616)

Không vắt bỏ sữa non (n=566)

57,9 68,9

19,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=57)

Không bú chai/ bình(n=183)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=616)

62,6 56,1

82,0

38,3 50,3

80,4 73,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=99)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=433)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=433)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=433)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=433)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=450)

Không bú chai/bình (n=433)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

137

Page 139: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

34,4

20,6

3,1 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1330)

49,3 47,7

27,9 42,0

28,4 41,1 39,3

24,6

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1072)

6,3 7,5

36,9

49,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1072)

54,9 45,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1072)

35,4

17,3

5,0 5,6 9,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1072)

138

Page 140: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

26 36 637 13

6.041 637 -

1.747 2.867

41% 1.570 17,6% 550 22,6% 5.897

3.408.347 243.977 100.275

Thanh Hóa

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30,2%, nhẹ cân là 19,7% và gày còm là 7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 20,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 37,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 54,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 30,8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 83,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97,6%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 66,5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

139

Page 141: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Thanh Hóa

85,9

51,7

35,8 37,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1437) 2013 (n=1402)

35,0 32,4

18,7

29,6 32,4

20,4

14,8

20,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1482) 2013 (n=3140)

23,2

33,7

8,0

1,9

19,7

30,2

7,0 2,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1536) 2013 (n=1572)

6,6 5,2 8,0 8,7

17,8 14,5 13,8 13,7

20,8 22,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1472) 2013 (n=1572)

6,8 4,6

14,6 17,5

23,6 21,4

19,4

25,4 27,1 24,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1498) 2013 (n=1562)

3,0 4,5 4,0

5,7 7,0

3,1 2,8 0,7

7,3 9,0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1652) 2013 (n=1659)

140

Page 142: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Thanh Hóa

11,1

67,4

18,1 30,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=774)

98,1

11,3

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1402)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=680)

30,8

70,7 94,8

71,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=133)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=754)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=754)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=596)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,2 99,0

54,2

79,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=426)

Đã được bú mẹ (n=806)

Cho trẻ bú sớm (n=806)

Không vắt bỏ sữa non (n=800)

22,7

61,6 43,3

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=75)

Không bú chai/ bình(n=138)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=806)

86,4 94,8 88,9 83,1 90,1 89,1

46,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=132)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=668)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=668)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=668)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=668)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=682)

Không bú chai/bình (n=668)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

141

Page 143: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Thanh Hóa

47,1 52,1

28,9

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1402)

90,4 90,7

50,9

85,8 89,9 87,6 93,7 78,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1327)

1,7 7,2

86,1

96,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1327)

97,6

66,5

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1327)

83,3

36,8

23,9

4,3 13,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1327)

142

Page 144: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

19 25 479 22

5.609 479 27

1.361 1.327

41% 2.629 14,5% 799 22,5% 5.595

2.919.210 240.493

98.843

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29,4%, nhẹ cân là 18,8% và gày còm là 6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 21,1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 52,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 91,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 76,7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95,4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 0%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 0%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

143

Page 145: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

95,8

84,6

47,9 52,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1524) 2013 (n=1493)

19,0 22,1

25,4 21,5

28,4

21,5 17,4

21,1

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1615) 2013 (n=2683)

21,7

32,9

8,2

2,8

18,8

29,4

6,0 2,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1711) 2013 (n=1721)

12,3 10,4 10,9

15,0

20,1 19,7

28,6

18,1

22,9 20,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1708) 2013 (n=1721)

12,7

22,7 26,0

33,6 29,8

35,3 37,9

27,5

32,9

27,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1643) 2013 (n=1700)

11,0 10,7

3,5 4,3 4,7 3,9 5,3 5,2

6,4 5,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1806) 2013 (n=1860)

144

Page 146: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

5,7

72,6

18,9 14,9

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=788)

0,0

21,4

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1493)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=805)

18,5

42,9

96,7 95,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=168)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=861)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=861)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=634)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,9 99,1 91,5 77,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=382)

Đã được bú mẹ (n=859)

Cho trẻ bú sớm (n=859)

Không vắt bỏ sữa non (n=837)

17,6

42,5 43,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=17)

Không bú chai/ bình(n=73)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=859)

77,9 91,9 94,8 76,7

91,3 94,4 80,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=154)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=786)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=786)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=786)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=786)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=792)

Không bú chai/bình (n=786)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

145

Page 147: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

0,0 0,0 0,0 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1493)

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1352)

0,0 0,0 0,0 0,0 0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1352)

0,0 0,0 0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1352)

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1352)

146

Page 148: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 17 262 13

2.812 262 1

689 1.155

41% 1.125 0,2% 466

23,8% 2.757

1.228.392 80.054 32.902

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30,7%, nhẹ cân là 18% và gày còm là 6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 73,3% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 39,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 28,2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 65%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 75,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

147

Page 149: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

98,1

28,8 33,1

39,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1309) 2013 (n=1379)

41,8

25,2 23,4 26,6

36,0

18,1

11,1

18,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1391) 2013 (n=861)

21,8

34,7

10,2

2,6

18,0

30,7

6,0 2,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1449) 2013 (n=1513)

5,5 6,0

11,2 10,8 12,4 14,3

21,5

15,1

23,8 27,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1416) 2013 (n=1513)

7,0

13,0

21,6

30,1

21,9

30,8 29,5

22,9

29,7 29,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1424) 2013 (n=1497)

5,5 7,4 6,8

3,4 1,2

6,2 8,1

4,2

10,0 8,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1548) 2013 (n=1605)

148

Page 150: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

14,6

49,0

22,0 20,7

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=610)

77,2

8,3

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1379)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=758)

28,2

68,1 96,7

54,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=110)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=813)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=813)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=689)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,7 97,5

72,6 87,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=348)

Đã được bú mẹ (n=690)

Cho trẻ bú sớm (n=690)

Không vắt bỏ sữa non (n=634)

18,0

54,3

29,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=50)

Không bú chai/ bình(n=127)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=690)

81,8 78,9 83,5 65,0 72,3

92,5

45,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=110)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=563)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=563)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=563)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=563)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=574)

Không bú chai/bình (n=563)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

149

Page 151: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

54,3

41,0

23,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1379)

63,9 67,0

51,5 53,0 64,3

71,8 70,6 64,3

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1147)

5,8 10,5

55,2

80,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1147)

80,8 75,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1147)

57,3

10,7 5,5

0,8 5,1

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1147)

150

Page 152: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 8 159 5

1.243 159 - 413 441

41% 503 2,4% 355

23,0% 1.233

852.376 62.771 25.799

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30,8%, nhẹ cân là 19,8% và gày còm là 6,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 32,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 88,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 17,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 72,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 85,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 68,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

151

Page 153: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

99,4

86,8

30,3 32,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1251) 2013 (n=1209)

26,9 23,7

17,8

23,3 23,5

17,5

12,2 16,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1469) 2013 (n=654)

23,6

35,2

7,2

1,3

19,8

30,8

6,5 2,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1521) 2013 (n=1523)

0,5 3,8

7,2 11,3 12,4

18,5 19,9

12,9 16,3

14,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1499) 2013 (n=1523)

3,8

10,9 11,4

30,6

24,3 22,6

27,9

20,5 17,9 17,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1526) 2013 (n=1523)

1,6 1,6

4,8

1,9 3,0

5,6 3,7 3,8

4,9 5,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1643) 2013 (n=1646)

152

Page 154: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,8

55,9

29,7 9,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=644)

92,8

5,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1209)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=616)

17,3

73,6 94,7 98,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=110)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=830)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=830)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=535)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,5 97,5 88,3 94,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=366)

Đã được bú mẹ (n=674)

Cho trẻ bú sớm (n=674)

Không vắt bỏ sữa non (n=637)

22,4

91,1

27,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=67)

Không bú chai/ bình(n=180)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=674)

90,0 87,0 83,4 72,5

83,4 92,6 91,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=110)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=494)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=494)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=494)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=494)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=511)

Không bú chai/bình (n=494)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

153

Page 155: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

59,6

38,8

22,0

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1209)

82,3 81,1 74,2

80,4 82,4 79,1 82,2

52,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1124)

1,0 6,0

73,6

84,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1124)

85,9

68,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1124)

71,1

18,4 14,0

7,1 8,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1124)

154

Page 156: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 11 141 6

1.099 141 - 386 428

41% 573 11,6% 440 21,7% 1.120

601.821 52.877 21.732

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29,8%, nhẹ cân là 16% và gày còm là 6,6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 18,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 53,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 75,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 30,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 94,4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89,9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,1%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 50,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

155

Page 157: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

89,8

78,0

51,4 53,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1346) 2013 (n=1407)

34,4

27,2 28,0 26,6 28,7

19,8

11,3

18,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1469) 2013 (n=559)

19,5

32,9

7,1

1,5

16,0

29,8

6,6 2,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1510) 2013 (n=1515)

2,2

7,1 6,1 7,8 8,0 10,5

16,8

25,3

17,9

24,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1512) 2013 (n=1515)

3,4

9,7 11,9

23,6 20,3

25,5 24,8 25,8 25,4 27,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1510) 2013 (n=1504)

7,3 5,1 4,3

3,1 3,8 3,3

7,1 7,1 6,5 7,5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1590) 2013 (n=1629)

156

Page 158: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

10,5

76,6

16,5

46,7

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=636)

98,6

9,0

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1407)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=781)

30,9

80,4 96,0 99,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=81)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=849)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=849)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=743)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,4 98,9

75,3 85,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=380)

Đã được bú mẹ (n=664)

Cho trẻ bú sớm (n=664)

Không vắt bỏ sữa non (n=648)

0,0

79,0

27,7

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=64)

Không bú chai/ bình(n=181)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=664)

88,7 95,4 100,0 94,4 94,2 85,6 74,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=106)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=483)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=483)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=483)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=483)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=492)

Không bú chai/bình (n=483)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

157

Page 159: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

37,3 36,5

15,1

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1407)

86,5 84,5 70,8

80,9 83,4 85,3 82,4 83,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1341)

2,5 11,5

82,0 90,4

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1341)

93,1

50,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1341)

82,2

28,3

16,3

32,7

12,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1341)

158

Page 160: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 13 152 14

1.319 152 1

668 482

41% 486 4,4% 434

10,5% 1.256

1.093.243 78.478 32.254

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,4%, nhẹ cân là 13,4% và gày còm là 6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 44,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 69,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 29,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 79,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 80,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

159

Page 161: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

91,7

53,8

35,3 44,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1285) 2013 (n=1231)

29,7

21,2

15,3 19,7 20,5

14,5 12,1

14,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1430) 2013 (n=716)

19,3

28,9

7,6

2,7

13,4

26,4

6,0 4,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1500) 2013 (n=1533)

3,4 3,7

9,3

15,4

8,1

12,9

20,9

15,3 13,2

17,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1503) 2013 (n=1533)

8,0

15,0

26,7

32,3

20,3 22,7

33,6 30,6

23,6 26,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1486) 2013 (n=1531)

1,7 1,6

5,6

3,1 3,5

6,1

8,6 6,3

7,7 7,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1631) 2013 (n=1672)

160

Page 162: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

11,5

57,9

22,2 11,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=549)

99,6

4,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1231)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=665)

29,9 17,6

52,4

88,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=87)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=881)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=881)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=594)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,1 97,6

69,9

95,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=363)

Đã được bú mẹ (n=637)

Cho trẻ bú sớm (n=637)

Không vắt bỏ sữa non (n=621)

32,5 53,7 51,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=126)

Không bú chai/ bình(n=175)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=637)

75,0 92,0 86,4 79,2 85,5 80,5

55,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=100)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=462)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=462)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=462)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=462)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=481)

Không bú chai/bình (n=462)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

161

Page 163: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

19,4

84,2

7,8

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1231)

88,0

61,1

22,5

63,8

84,6

62,8

93,4

51,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=985)

6,5 14,2

84,8

98,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=985)

99,3 88,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=985)

86,6

12,4 12,5 9,2 12,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=985)

162

Page 164: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 12 56 -

2.221 56 - 723 339

41% 713 0,5% 252 3,7% 454

950.272 77.611 31.898

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 15,7%, nhẹ cân là 5,2% và gày còm là 5,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 8,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 49,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 25,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 20,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 43,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 81,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 84,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 44,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

163

Page 165: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

87,6

70,0

49,3 49,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1342) 2013 (n=1299)

21,4

15,0

9,0 13,6

18,1

8,0 5,8

8,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1482) 2013 (n=878)

7,8

19,9

4,9 7,0 5,2

15,7

5,5 8,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1531) 2013 (n=1460)

1,6 3,6 4,6

6,9 5,9 7,1 8,9 6,5 4,8 4,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1522) 2013 (n=1460)

1,6 2,5

7,9

14,4 11,8 12,2

17,7

8,9 4,8 4,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1539) 2013 (n=1452)

8,1 6,1

5,1 4,3 5,9 6,2

5,1 4,9 3,9 4,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1658) 2013 (n=1556)

164

Page 166: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3,3

63,9

27,9 17,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=786)

99,6

4,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1299)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=727)

20,9 22,4

88,5 90,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=129)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=651)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=651)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=509)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,8 98,5

25,2

94,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=404)

Đã được bú mẹ (n=790)

Cho trẻ bú sớm (n=790)

Không vắt bỏ sữa non (n=784)

30,9 41,9

89,7

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=81)

Không bú chai/ bình(n=124)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=790)

66,7 53,9

92,3

43,5 50,5

78,6

43,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=135)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=666)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=666)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=666)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=666)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=686)

Không bú chai/bình (n=666)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

165

Page 167: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

33,8 26,3

9,9

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1299)

79,6 73,4

66,8 69,4 64,4

48,0

83,5

45,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1288)

6,9 5,2

60,2

85,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1288)

84,9

44,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1288)

57,6

2,4 8,5

4,2 11,3

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1288)

166

Page 168: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

16 24 241 9

1.723 241 - 670

1.034 41% 834 8,1% 496

21,7% 1.800

1.426.551 111.955

46.014

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28,6%, nhẹ cân là 14,8% và gày còm là 5,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17,7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 87,5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 5,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 57,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 24,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 70%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 73,4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 56,6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

167

Page 169: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

89,0

41,4

4,8 5,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1215) 2013 (n=1361)

28,8 31,0

20,7 23,1

28,2

16,0 15,0 17,7

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1319) 2013 (n=1392)

18,2

32,8

6,8

1,8

14,8

28,6

5,8 3,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1500) 2013 (n=1526)

0,7

8,7 9,4 13,5 13,5

20,9 23,4

20,5

13,9

23,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1525) 2013 (n=1526)

3,3

11,9

18,8

31,2

20,1

29,6 28,7 25,3

21,2 23,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1464) 2013 (n=1519)

0,0

5,6 5,3 6,0 8,1

4,3 4,0 5,3

6,6 6,4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1606) 2013 (n=1669)

168

Page 170: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

1,5

52,3 34,2

23,7

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=608)

86,1

1,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1361)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=824)

24,5

59,4 75,4

96,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=106)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=838)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=838)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=687)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

90,0 90,2

57,9

93,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=350)

Đã được bú mẹ (n=674)

Cho trẻ bú sớm (n=674)

Không vắt bỏ sữa non (n=609)

40,7

65,6

40,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=108)

Không bú chai/ bình(n=154)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=674)

77,8 83,8 85,4 70,0

80,2 70,8 70,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=117)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=520)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=520)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=520)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=520)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=538)

Không bú chai/bình (n=520)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

169

Page 171: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

39,0

26,7

15,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1361)

81,1 77,4 75,9 76,1 77,6 82,1 82,0

63,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1175)

0,7 1,4

46,9

83,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1175)

83,5

56,6

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1175)

42,4

11,1 4,6 1,8

8,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1175)

170

Page 172: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

13 18 184 8

1.127 181 - 545 739

41% 1.011 13,3% 568 20,8% 1.127

1.219.562 99.104 40.732

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,5%, nhẹ cân là 15,9% và gày còm là 5,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93,5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 67,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 39,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 30,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 75%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 91,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 77%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

171

Page 173: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

99,1 97,3

67,6 67,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1334) 2013 (n=1342)

36,4

22,7 19,1

22,7 22,4

14,8 11,6

15,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1487) 2013 (n=1110)

19,2

29,8

6,9

1,5

15,9

25,5

5,7 3,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1529) 2013 (n=1530)

4,8 6,3

14,6 14,3

19,8 23,5

28,7

19,4 17,6 13,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1545) 2013 (n=1530)

11,0 15,5

23,8 25,0 27,5

23,0

38,0

21,9 26,4

22,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1486) 2013 (n=1527)

3,4 3,2

5,9

2,4

8,8

5,9 7,0

5,4 3,2 3,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1612) 2013 (n=1653)

172

Page 174: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

2,4

51,7 39,6 45,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=723)

76,0

3,2 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1342)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=722)

30,3 40,8

52,0

92,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=109)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=790)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=790)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=611)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

87,4 99,6

39,3

82,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=366)

Đã được bú mẹ (n=731)

Cho trẻ bú sớm (n=731)

Không vắt bỏ sữa non (n=726)

21,2

77,8

36,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=80)

Không bú chai/ bình(n=144)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=731)

82,1 91,5 82,1 75,0 87,2 91,6

64,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=151)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=587)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=587)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=587)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=587)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=595)

Không bú chai/bình (n=587)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

173

Page 175: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

23,9

59,3

1,3 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1342)

78,6 74,2

14,9

69,6

52,5

76,3 68,0 67,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1340)

4,3 6,6

63,1

82,4

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1340)

91,9

77,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1340)

65,2

10,1 1,7 1,5

5,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1340)

174

Page 176: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 17 159 6

1.124 159 - 753 535

41% 1.553 2,3% 399

15,2% 1.542

1.491.355 118.122

48.548

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,6%, nhẹ cân là 15,8% và gày còm là 5,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 7,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 98,3% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 94,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 20,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 91,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

175

Page 177: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

99,5 99,0 94,3 94,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1434) 2013 (n=1337)

34,3

18,4

11,7

17,4

12,3

7,4 6,0 7,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1491) 2013 (n=1321)

19,3

29,7

7,0 3,9

15,8

25,6

5,7 3,8

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1529) 2013 (n=1523)

3,5 4,0 6,5 5,3 4,9 5,3

9,3 10,1 10,3 6,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1527) 2013 (n=1523)

6,0 4,7

10,6

15,8 11,6

21,5

15,6 15,8

10,7 14,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1480) 2013 (n=1502)

5,9 4,6

2,9 3,8 3,0 4,6 4,7

2,9 3,8 4,0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1632) 2013 (n=1612)

176

Page 178: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

2,4

72,6

25,0 16,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=631)

94,3

0,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1337)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=791)

20,3 16,8

92,0 93,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=79)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=877)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=877)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=704)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,8 99,8

73,3 94,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=345)

Đã được bú mẹ (n=633)

Cho trẻ bú sớm (n=633)

Không vắt bỏ sữa non (n=629)

17,8

60,0 52,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=152)

Không bú chai/ bình(n=170)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=633)

87,9 96,1 94,6 91,6 95,0 93,1

56,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=116)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=463)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=463)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=463)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=463)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=477)

Không bú chai/bình (n=463)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

177

Page 179: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

60,8

94,9

9,1

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1337)

74,9 76,6

59,8

88,8 87,3 90,3 94,3 92,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1335)

8,2

31,2

84,7

96,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1335)

99,5 95,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1335)

90,6

46,0

20,4

59,9

14,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1335)

178

Page 180: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 11 112 13 601 109

9 427 421

41% 623 5,9% 346

17,8% 601

873.053 66.962 27.521

Phú Yên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29,3%, nhẹ cân là 16,6% và gày còm là 6,3%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 10,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 43,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 35,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 10,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 54,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 68%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

179

Page 181: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Phú Yên

74,3

35,1 27,9

43,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=766) 2013 (n=1514)

22,5 18,9

14,9 16,1 14,4 10,8

3,5

10,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1034) 2013 (n=662)

19,1

31,8

6,8 2,4

16,6

29,3

6,3 4,7

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1516) 2013 (n=1526)

4,5

13,4 17,9 19,2 20,3

24,5 21,7

13,3 17,6 15,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1548) 2013 (n=1526)

13,5

21,2

30,6 32,3 31,6 36,1 34,2

25,3 24,2 20,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1503) 2013 (n=1524)

7,3 6,1

4,8 6,2

8,6

4,8 5,8

4,2 5,9

7,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1702) 2013 (n=1678)

180

Page 182: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Phú Yên

5,9

55,2

22,8 6,0

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=473)

57,5

1,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1514)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1068)

10,1

47,5 54,3

87,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=89)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=893)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=893)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=883)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

77,1 73,9

35,5

86,3

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=358)

Đã được bú mẹ (n=631)

Cho trẻ bú sớm (n=631)

Không vắt bỏ sữa non (n=475)

20,0

67,0 64,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=85)

Không bú chai/ bình(n=179)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=631)

68,3 71,5 82,1

54,2 69,5 71,4

60,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=101)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=452)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=452)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=452)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=452)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=454)

Không bú chai/bình (n=452)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

181

Page 183: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Phú Yên

46,8

33,2

20,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1514)

97,6 97,0 85,9 91,9 89,0 95,8 94,3

74,9

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=965)

0,2

16,1

92,4 98,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=965)

98,8 92,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=965)

91,9

54,5

11,4 3,0

13,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=965)

182

Page 184: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 12 140 15 955 140

1 586 536

41% 1.004 5,3% 411 8,8% 1.011

1.174.848 88.555 36.396

Khánh Hòa

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24%, nhẹ cân là 12,7% và gày còm là 5,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 10,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84,9% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 31,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 54,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 16,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 46,7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 80%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 26,6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

183

Page 185: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Khánh Hòa

94,9

57,4

25,8 31,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1449) 2013 (n=1454)

30,0

15,2

8,7

16,6 16,1

10,5

5,3

10,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1464) 2013 (n=1001)

15,7

27,2

8,2 5,1

12,7

24,0

5,7 7,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1474) 2013 (n=1498)

6,0 7,9 7,9

14,9 12,2

15,2 12,4

17,1 17,1 13,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1488) 2013 (n=1497)

9,2 12,1

19,8

34,0

25,0 24,0

19,0 23,8 23,3

18,4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1457) 2013 (n=1497)

3,8

6,6 6,1 5,7 5,9 5,6 4,8 4,9 5,4 4,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1604) 2013 (n=1620)

184

Page 186: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Khánh Hòa

14,0

66,7

14,9 19,8

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=529)

97,6

3,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1454)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=978)

16,3 27,0

62,9 75,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=104)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=873)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=873)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=828)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95,4 97,1

54,5

80,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=325)

Đã được bú mẹ (n=626)

Cho trẻ bú sớm (n=626)

Không vắt bỏ sữa non (n=618)

26,2

57,8 56,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=122)

Không bú chai/ bình(n=185)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=626)

63,5 83,4 81,0

46,7

80,3 80,0

46,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=115)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=441)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=441)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=441)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=441)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=445)

Không bú chai/bình (n=441)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

185

Page 187: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Khánh Hòa

24,3

6,2 6,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1454)

79,9 83,4

59,5

75,9 82,4 84,8 85,0

71,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1184)

4,1

14,6

83,9 90,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1184)

92,5

26,6

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1184)

82,9

31,9 23,0

4,6 13,4

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1184)

186

Page 188: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 9 97 12

863 97 - 156 347

41% 620 53,2% 231 28,9% 870

452.187 54.810 22.527

Kon Tum

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 40,8%, nhẹ cân là 26,1% và gày còm là 6,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 9,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 61,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 76,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 62,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 66,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

187

Page 189: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Kon Tum

98,0 90,4

61,8 61,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1165) 2013 (n=1249)

10,5 12,0 10,0

12,6 9,9 8,7

13,3 9,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1447) 2013 (n=616)

28,3

41,6

9,2

4,1

26,1

40,8

6,8 2,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1522) 2013 (n=1530)

12,7 16,5

25,7

32,1 35,6

29,8

35,9

27,9 31,5

34,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1539) 2013 (n=1530)

19,7 23,4

48,7 48,6 50,6 44,7

50,4 45,5

57,1 56,9

-5

5

15

25

35

45

55

65

75

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1498) 2013 (n=1526)

5,9 4,4

7,2

10,7 9,2 8,6

7,6

3,6

6,3 5,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1594) 2013 (n=1653)

188

Page 190: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Kon Tum

1,9

63,1

8,5 1,4 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=620)

99,8

2,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1249)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=611)

62,5

93,2 98,7 96,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=96)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=891)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=891)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=622)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

57,9

98,6 76,6

93,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=347)

Đã được bú mẹ (n=627)

Cho trẻ bú sớm (n=627)

Không vắt bỏ sữa non (n=615)

39,1

95,7

59,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=87)

Không bú chai/ bình(n=188)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=627)

94,8 82,7 77,7 66,1 71,1

93,3 93,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=97)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=439)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=439)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=439)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=439)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=450)

Không bú chai/bình (n=439)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

189

Page 191: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Kon Tum

70,3

95,0

15,3

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1249)

99,7 98,7 95,7 93,4 93,0 94,0 95,0

69,5

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1248)

0,0

17,2

90,0

99,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1248)

99,9 99,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1248)

91,2

49,6

15,6

5,2 8,3

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1248)

190

Page 192: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

16 20 222 10

2.047 222 - 743 616

41% 1.047 44,0% 478 24,5% 1.848

1.315.940 132.460

54.441

Gia Lai

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35,5%, nhẹ cân là 24,8% và gày còm là 7,1%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 13,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 62,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 66,2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 74% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 33,4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 78,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 63,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 62,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

191

Page 193: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Gia Lai

94,7

62,3 63,3 66,2

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1512) 2013 (n=1544)

20,0 18,9 15,1

19,8 16,8

12,3 9,4

13,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1603) 2013 (n=1986)

26,3

36,2

9,3

2,8

24,8

35,5

7,1 3,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1675) 2013 (n=1692)

9,3

14,9

23,0

33,3 33,9 35,3

30,4 25,8

32,3 29,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1721) 2013 (n=1692)

13,9

26,7

43,2 43,5 46,1 47,7

42,0 42,9 45,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1622) 2013 (n=1677)

8,9

6,3 5,6

10,8 10,6 8,2

2,5 2,0

6,8 8,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1784) 2013 (n=1822)

192

Page 194: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Gia Lai

16,6

48,2

10,5 18,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=712)

97,5

12,5

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1544)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=712)

74,0 91,5 95,9 91,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=104)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=934)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=934)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=790)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

70,7

95,5 72,7

88,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=426)

Đã được bú mẹ (n=754)

Cho trẻ bú sớm (n=754)

Không vắt bỏ sữa non (n=687)

27,3

88,2

28,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=77)

Không bú chai/ bình(n=203)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=754)

95,0 69,1

46,6 33,4

48,5 68,3

79,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=120)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=551)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=551)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=551)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=551)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=558)

Không bú chai/bình (n=551)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

193

Page 195: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Gia Lai

59,8

19,0

1,7 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1544)

46,2 43,8

26,0

44,0 48,4 50,6 54,4 47,0

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1476)

6,5 6,3

24,6

60,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1476)

63,4 62,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1476)

23,2

6,1 1,7 0,5 2,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1476)

194

Page 196: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

14 21 184 1

2.413 184 - 954 639

41% 1.408 33,0% 442 19,6% 2.394

1.768.333 153.032

62.896

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 33,8%, nhẹ cân là 23,4% và gày còm là 6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74,4% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 35,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 57,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 33,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 44%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 54,1%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 79,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

195

Page 197: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

88,0

35,0 35,0 35,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1316) 2013 (n=1347)

25,0

14,4 15,3 17,6

21,4

14,9

9,5

15,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1406) 2013 (n=1964)

27,0

36,9

8,2

2,8

23,4

33,8

6,0 2,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1523) 2013 (n=1512)

6,5

12,6 14,5

25,1

17,6 14,0

19,5 23,1

14,4

25,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1562) 2013 (n=1512)

6,6

15,2 17,6

34,9

23,7 22,9

29,5 25,9

21,6 25,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1488) 2013 (n=1507)

1,9 4,0 4,0

7,5 6,5

7,6 6,5

9,1

4,8 6,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1597) 2013 (n=1633)

196

Page 198: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

4,5

55,7

13,9 7,9 0

20406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=661)

99,9

6,2 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1347)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=694)

33,9

79,1 91,9 92,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=109)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=832)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=832)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=675)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

88,9 97,9

57,9

88,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=305)

Đã được bú mẹ (n=672)

Cho trẻ bú sớm (n=672)

Không vắt bỏ sữa non (n=669)

23,3

90,6

57,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=43)

Không bú chai/ bình(n=106)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=672)

81,5 77,6 57,6

44,0

69,4 82,5 85,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=130)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=566)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=566)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=566)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=566)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=573)

Không bú chai/bình (n=566)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

197

Page 199: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

41,9

66,4

42,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1347)

62,0 61,8 47,9

59,5 44,8

58,3 58,3 54,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1315)

1,1 3,0

32,3

61,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1315)

54,1

79,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1315)

32,5

5,5 2,7 0,0 5,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1315)

198

Page 200: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 8 71 -

772 70 1

227 331

41% 322 32,1% 146 26,5% 775

525.693 54.792 22.520

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34,2%, nhẹ cân là 23,6% và gày còm là 7,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 13,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 82,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 37%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 61,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 30,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 60%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,7%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

199

Page 201: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

97,8

61,8

36,9 37,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1251) 2013 (n=1301)

23,3 23,0

12,2

21,5 18,4

13,3

6,8

13,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1471) 2013 (n=656)

26,9

38,0

7,0

1,5

23,6

34,2

7,9

1,4 0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1524) 2013 (n=1528)

6,5 6,8

13,4

20,7 23,4

26,9 26,5

21,2

26,9 26,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1507) 2013 (n=1528)

6,5 7,4

14,8

34,0 30,3

27,6

32,7 28,2

30,8 26,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1522) 2013 (n=1526)

6,5 6,8

10,1

5,3

10,7 9,6

10,6

4,5 5,4 7,8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1613) 2013 (n=1657)

200

Page 202: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3,6

53,9

25,8 8,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=631)

99,3

0,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1301)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=713)

30,1

88,9 97,6 98,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=93)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=884)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=884)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=664)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

83,9 99,4

61,2

88,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=348)

Đã được bú mẹ (n=637)

Cho trẻ bú sớm (n=637)

Không vắt bỏ sữa non (n=617)

24,0

85,4

41,4

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=75)

Không bú chai/ bình(n=185)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=637)

86,3 85,0 73,9

60,0 76,1

93,5 75,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=95)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=452)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=452)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=452)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=452)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=461)

Không bú chai/bình (n=452)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

201

Page 203: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

38,8

77,6

4,3

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1301)

91,1 89,9

65,9

85,1 82,0 90,9 90,1

62,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1298)

1,1 2,2

72,4

94,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1298)

95,7

83,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1298)

78,2

1,8 8,6 11,5 11,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1298)

202

Page 204: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

24 56 322 3

19.313 322 -

6.073 1.875

41% 10.474 6,5% 2.345 0,1% 8.635

7.549.341 492.275 202.325

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 6,7%, nhẹ cân là 4,1% và gày còm là 2,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 11,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 9,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 21,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 21,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 81,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 20,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

203

Page 205: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

62,5 71,5

39,4 48,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1396) 2013 (n=3012)

29,8

13,4

6,4

13,6

18,5

10,4

3,9

9,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1349) 2013 (n=5144)

6,8 7,8 3,3

10,9

4,1 6,7

2,7

11,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1570) 2013 (n=3159)

2,5 2,5 1,6 2,9 3,1 3,4 5,8 5,3 4,6 3,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1568) 2013 (n=3157)

5,9 3,5 3,9 5,7 6,2 6,8 7,9 9,1

6,2 5,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1557) 2013 (n=3158)

1,2 2,0 1,8 0,8 1,1 1,2 1,3

2,8 1,2 1,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1651) 2013 (n=3353)

204

Page 206: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,3

72,9

19,3 31,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=1445)

90,8

9,6

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=3012)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=2102)

21,6

47,3 63,7

49,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=265)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=1465)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=1465)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=1329)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,3 95,5

21,9

52,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=807)

Đã được bú mẹ (n=1683)

Cho trẻ bú sớm (n=1683)

Không vắt bỏ sữa non (n=1619)

28,5 27,7

88,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=195)

Không bú chai/ bình(n=291)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=1683)

39,9

97,5 91,1 81,1 90,5 72,7

23,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=339)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=1392)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=1392)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=1392)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=1392)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=1404)

Không bú chai/bình (n=1392)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

205

Page 207: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

15,6 6,9 8,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=3012)

81,3 83,2

41,5 55,3

86,0 73,4

85,6 70,5

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=2500)

7,1 15,7

77,0

91,5

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=2500)

95,2

20,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=2500)

70,0

24,9

42,3

13,8 20,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=2500)

206

Page 208: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 148 22

1.276 148 1

546 581

41% 891 24,1% 465 11,8% 1.128

1.216.526 106.678

43.845

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24%, nhẹ cân là 13,1% và gày còm là 5,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 10,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 36,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 66,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97,6%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 55,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

207

Page 209: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

99,9 97,2

42,4 48,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1420) 2013 (n=1515)

26,6

17,4

9,0

16,9 15,2 11,6

4,3

10,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1409) 2013 (n=1360)

16,5

27,0

6,5 2,5

13,1

24,0

5,4 4,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1475) 2013 (n=1512)

2,2 5,5

11,4 14,1 15,7

17,8 13,6

19,6 17,3 16,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1418) 2013 (n=1512)

7,3 12,0

20,0

25,7 23,8

32,4

25,6

31,3 30,2 26,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1440) 2013 (n=1481)

8,2

4,3 6,0 5,2 5,9

2,3 3,1

6,3 8,2

5,7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1543) 2013 (n=1593)

208

Page 210: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

30,2

64,4

13,3 28,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=693)

99,8

15,6

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1515)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=827)

36,3 43,1

97,5 70,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=102)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=752)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=752)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=752)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

93,1 99,2

59,5

84,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=422)

Đã được bú mẹ (n=763)

Cho trẻ bú sớm (n=763)

Không vắt bỏ sữa non (n=745)

33,3

77,8

49,8

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=87)

Không bú chai/ bình(n=185)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=763)

78,9 82,9 82,0 66,1

76,6 82,0

51,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=123)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=578)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=578)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=578)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=578)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=578)

Không bú chai/bình (n=578)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

209

Page 211: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

33,7 41,2

11,7

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1515)

92,9 91,4

74,6 85,3 89,2 90,4 93,0

81,6

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1318)

3,0

13,0

82,4

96,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1318)

97,6

55,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1318)

82,7

20,1 14,3 11,4

6,5

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1318)

210

Page 212: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 7 65 7

383 65 - 306 413

41% 374 23,5% 164 17,7% 385

573.251 48.351 19.872

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27,5%, nhẹ cân là 20% và gày còm là 6,1%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 35,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 33,3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 81,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 76,7%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 33,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

211

Page 213: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

95,4

42,6

32,6 35,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1283) 2013 (n=1373)

29,9 26,8

12,4

24,1 22,6

13,8 10,7

15,5

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1458) 2013 (n=589)

23,5

31,6

8,4

1,8

20,0

27,5

6,1 2,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1513) 2013 (n=1523)

6,3

12,0 15,3

26,9

21,2 19,8 24,2 25,8

19,1

23,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1530) 2013 (n=1523)

6,3

11,5

27,7 27,7 30,9 29,3

35,6 32,9

27,5 23,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1499) 2013 (n=1522)

6,3 4,9

8,1 8,5

3,9

7,2 7,6 6,5

4,6 4,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1611) 2013 (n=1650)

212

Page 214: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

4,6

56,3

19,4 7,1

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=583)

84,6

1,9 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1373)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=795)

33,3 38,0

95,5 95,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=81)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=898)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=898)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=761)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

91,1 98,7

59,3

90,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=359)

Đã được bú mẹ (n=612)

Cho trẻ bú sớm (n=612)

Không vắt bỏ sữa non (n=601)

43,8

77,6

43,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=144)

Không bú chai/ bình(n=174)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=612)

82,3 96,1 86,5 81,1 89,7 85,6 72,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=96)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=438)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=438)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=438)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=438)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=450)

Không bú chai/bình (n=438)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

213

Page 215: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

24,8

12,7

0,9 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1373)

72,9 74,0 72,3 71,5 70,0 70,5 74,2 60,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1275)

0,4 3,1

50,5

74,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1275)

76,7

33,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1275)

38,7

19,5

4,9 2,6 3,1 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1275)

214

Page 216: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 9 111 8

1.028 110 - 413 480

41% 509 19,7% 336

9,1% 1.036

907.308 79.896 32.837

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29,1%, nhẹ cân là 16,7% và gày còm là 7,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 12,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 82,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 50,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 58,1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 17,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 62,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 74%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

215

Page 217: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

72,9

28,7

44,6 50,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1343) 2013 (n=1349)

29,0

20,9 22,1 22,6

15,6

10,1 9,5 12,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1471) 2013 (n=818)

19,9

33,0

8,6 5,0

16,7

29,1

7,9 6,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1490) 2013 (n=1518)

6,7 10,4

7,5 10,8 10,3

13,7 11,5

16,4 12,4

17,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1494) 2013 (n=1518)

14,3 13,6 18,1

27,6

19,8 23,8

20,1 22,0 17,8 15,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1446) 2013 (n=1506)

13,3

5,5 5,2

2,6

9,4

3,3

13,7 11,6

5,5 6,8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1596) 2013 (n=1640)

216

Page 218: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

4,2

61,9

19,9 8,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=567)

92,3

1,2 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1349)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=841)

17,6

77,5 95,8 96,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=68)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=886)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=886)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=723)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,7 97,1

58,1

81,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=347)

Đã được bú mẹ (n=626)

Cho trẻ bú sớm (n=626)

Không vắt bỏ sữa non (n=600)

46,8 63,5

29,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=156)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=626)

68,8 83,5 76,3

62,3 77,0 83,7

63,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=128)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=448)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=448)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=448)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=448)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=460)

Không bú chai/bình (n=448)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

217

Page 219: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

17,9

66,9

2,4 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1349)

61,4 62,3

28,1 37,9 43,6 39,6

64,0

26,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1179)

10,3 6,9

66,4 69,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1179)

83,0 74,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1179)

67,8

21,9

9,2 4,7 5,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1179)

218

Page 220: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 12 95 4

504 92 - 438 620

41% 635 1,5% 271 5,5% 520

1.081.403 81.592 33.534

Tây Ninh

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24,6%, nhẹ cân là 14,3% và gày còm là 5,6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6,3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 47,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 62,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 14,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 35%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 82,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 91,7%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 41,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

219

Page 221: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tây Ninh

91,4

28,0 37,1

47,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1263) 2013 (n=1373)

30,1

20,0

14,0

20,9 24,1

13,0 10,8

16,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1370) 2013 (n=820)

17,2

28,5

6,6 3,1

14,3

24,6

5,6 6,3

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1392) 2013 (n=1539)

6,7 7,9 5,5 6,1

9,2 11,0 10,0 12,9

4,3

14,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1361) 2013 (n=1539)

7,3 6,8

12,0 14,7

18,5 15,7 16,7 18,3

15,2 16,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1377) 2013 (n=1529)

9,7

5,9

3,0 1,2 1,2 1,3

7,5 5,2 5,4 5,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1498) 2013 (n=1628)

220

Page 222: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Tây Ninh

6,8

64,8

14,2 27,4

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=650)

95,5

4,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1373)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=857)

14,4 34,4

74,6 74,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=104)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=744)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=744)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=592)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 94,4

62,6 71,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=435)

Đã được bú mẹ (n=781)

Cho trẻ bú sớm (n=781)

Không vắt bỏ sữa non (n=737)

31,8 49,2

68,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=110)

Không bú chai/ bình(n=193)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=781)

50,0

76,0 63,1

35,0

75,5 81,1

46,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=138)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=588)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=588)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=588)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=588)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=603)

Không bú chai/bình (n=588)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

221

Page 223: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Tây Ninh

28,8

17,2 16,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1373)

70,9 62,2

51,9 60,8

53,5 63,3

78,0

45,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1073)

4,8

26,0

67,8

91,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1073)

91,7

41,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1073)

65,2

38,6

20,3

35,2

6,7

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1073)

222

Page 224: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 10 91 9

566 91 - 533 582

41% 557 4,1% 380 0,2% 567

1.705.283 138.382

56.875

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22,5%, nhẹ cân là 9,7% và gày còm là 5,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 13%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 90,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 28,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 34,4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 16,2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 63,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 78,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 72,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 43,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

223

Page 225: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

79,7

30,6

20,6 28,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1388) 2013 (n=1390)

24,8

15,6 12,2

17,2

23,0

11,6 7,5

13,0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1501) 2013 (n=817)

12,9

26,5

6,2 5,2 9,7

22,5

5,7 8,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1509) 2013 (n=1530)

1,3 2,2 3,6 4,0 6,7 5,2

7,8

2,8

7,9 5,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1536) 2013 (n=1530)

3,9 8,0 9,4 10,4 10,6

13,3 17,6

5,7

11,9

5,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1505) 2013 (n=1526)

1,3 2,5 2,7

0,6

3,3

0,7 0,0 0,9 1,0 1,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1585) 2013 (n=1628)

224

Page 226: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,2

68,2

21,2 30,8

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=628)

90,6

2,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1390)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=862)

16,2

57,8 55,6 69,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=111)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=701)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=701)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=578)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,3 95,4

34,4

75,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=432)

Đã được bú mẹ (n=812)

Cho trẻ bú sớm (n=812)

Không vắt bỏ sữa non (n=766)

21,2

43,4

78,3

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=104)

Không bú chai/ bình(n=152)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=812)

57,9

91,5 79,1 63,5

82,3 75,4

33,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=145)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=660)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=660)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=660)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=660)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=676)

Không bú chai/bình (n=660)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

225

Page 227: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

26,9

15,5 6,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1390)

66,5 64,3 54,7 52,3

59,5 55,9 62,6

48,9

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=995)

1,7 9,4

41,4

68,0

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=995)

72,8

43,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=995)

40,5

8,0

18,2

5,1 4,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=995)

226

Page 228: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 17 171 13 245 171

1 979 855

41% 1.738 7,0% 588 3,0% 911

2.622.770 206.704

84.955

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,7%, nhẹ cân là 10,4% và gày còm là 5,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84,4% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 56,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 36,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 23,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 62,1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 60,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

227

Page 229: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

89,8

59,0 52,1

56,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1446) 2013 (n=1435)

33,3

27,6

18,4

26,0 27,1

17,1

11,8

17,0

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1695) 2013 (n=2470)

12,4

30,8

6,8 5,4

10,4

26,7

5,4 7,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1736) 2013 (n=1550)

4,5 4,7 5,4 9,9 8,6

14,5 13,7

8,9

14,5 13,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1734) 2013 (n=1550)

7,3 9,3

12,6

21,1

16,1 19,3 20,0 19,7

15,7 15,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1703) 2013 (n=1523)

6,3 6,4

3,0 2,9 1,8

7,5

4,8 3,7

5,6 7,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1827) 2013 (n=1653)

228

Page 230: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

22,3

69,3

14,1 34,8

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=704)

96,8

16,3

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1435)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=863)

23,1

46,7

82,4 64,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=108)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=790)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=790)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=678)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,7 89,7

36,9

68,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=396)

Đã được bú mẹ (n=757)

Cho trẻ bú sớm (n=757)

Không vắt bỏ sữa non (n=712)

16,3 30,7

71,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=104)

Không bú chai/ bình(n=153)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=757)

54,5

81,6 79,1 62,1

73,3 83,4

30,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=132)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=604)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=604)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=604)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=604)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=615)

Không bú chai/bình (n=604)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

229

Page 231: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

44,5

33,7

11,7

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1435)

86,8 83,8

60,1 72,2

83,3 82,3 90,0

81,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1325)

3,2 11,8

79,9

93,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1325)

95,8

60,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1325)

75,3

33,4 25,2

11,8 10,3

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1325)

230

Page 232: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 13 127 10 667 127

- 562 855

41% 840 7,4% 403 9,3% 877

1.182.428 89.997 36.989

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29,4%, nhẹ cân là 16,3% và gày còm là 8,8%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 97,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 85,3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 68%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 20,9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 84,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

231

Page 233: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

99,9 98,3

85,3 85,3

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1352) 2013 (n=1355)

34,5

19,7

9,7

20,1

27,7

13,5

6,1

15,5

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1542) 2013 (n=1191)

19,7

32,1

6,8

12,0 16,3

29,4

8,8

3,7

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1573) 2013 (n=1526)

2,8 4,5 2,1

6,4 10,8

8,6 11,1 11,0 9,4

14,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1600) 2013 (n=1526)

2,3 6,1

2,1

8,4

19,1 15,1 16,2 16,5

11,6 14,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1559) 2013 (n=1505)

21,2

15,9

19,3

12,1

8,6 8,6

11,1

8,6 10,9 11,4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1654) 2013 (n=1658)

232

Page 234: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

9,8

77,7

19,4 30,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=624)

99,1

2,1 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1355)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=862)

20,9

87,8 99,5 96,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=86)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=883)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=883)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=723)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,7 98,1

68,0

97,1

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=358)

Đã được bú mẹ (n=632)

Cho trẻ bú sớm (n=632)

Không vắt bỏ sữa non (n=622)

26,8

60,6 45,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=153)

Không bú chai/ bình(n=180)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=632)

81,7 95,6 94,5 84,5 91,2 87,6

50,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=104)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=452)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=452)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=452)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=452)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=466)

Không bú chai/bình (n=452)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

233

Page 235: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

92,2 95,3

11,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1355)

99,9 99,7 99,3 99,3 99,0 99,6 99,8 99,9

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1355)

0,0

17,9

93,8 99,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1355)

99,9 99,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1355)

95,8

43,8

4,4 0,6

5,0

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1355)

234

Page 236: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 10 82 6

560 82 21

478 363

41% 644 2,5% 261 4,8% 958

1.022.044 75.134 30.880

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21,6%, nhẹ cân là 8,5% và gày còm là 5,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91,9% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 27,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 39,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 19,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 62,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 63,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 15%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

235

Page 237: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

83,0

35,6

22,5 27,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1439) 2013 (n=1358)

30,3

22,6

10,1

23,2 26,2

17,0

4,7

16,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1494) 2013 (n=924)

12,0

25,7

7,0 3,5

8,5

21,6

5,9 6,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1522) 2013 (n=1490)

2,3 3,0 6,5

8,7 8,7 4,6

11,7 12,1 8,8

14,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1520) 2013 (n=1490)

0,8 4,2

12,3

22,8

12,8 9,1

14,8 12,9

5,0

16,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1513) 2013 (n=1476)

12,5

6,1 5,8

3,3 3,7 5,3 4,7 5,0

9,0 8,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1636) 2013 (n=1580)

236

Page 238: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

6,4

78,9

10,8 24,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=546)

94,1

4,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1358)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=909)

19,4 37,7

76,8 74,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=124)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=826)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=826)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=714)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,1 94,4

39,6

79,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=329)

Đã được bú mẹ (n=644)

Cho trẻ bú sớm (n=644)

Không vắt bỏ sữa non (n=600)

34,5 55,6

74,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=84)

Không bú chai/ bình(n=126)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=644)

56,3

87,1 86,7

62,5 80,3 84,2

43,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=112)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=518)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=518)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=518)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=518)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=539)

Không bú chai/bình (n=518)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

237

Page 239: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

10,7 4,4 3,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1358)

56,8 48,3

36,3 34,9

56,3 46,4

57,6

38,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1117)

7,3 3,0

56,6 59,4

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1117)

63,4

15,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1117)

52,0

8,9 9,3 1,3

13,4

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1117)

238

Page 240: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

13 16 190 5

1.485 190 - 667 896

41% 776 0,3% 457 6,6% 983

1.453.600 108.240

44.487

Long An

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 20,8%, nhẹ cân là 10,1% và gày còm là 5,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6,7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 12,7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 97% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 79,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 62,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 14,8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90,9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 93,4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

239

Page 241: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Long An

95,6

79,6 73,3

79,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1218) 2013 (n=1378)

35,3

20,3

14,8

19,9 19,3

12,1

6,7

12,7

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1279) 2013 (n=1347)

14,4

24,5

6,6 4,4

10,1

20,8

5,9 6,7

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1517) 2013 (n=1540)

3,8 4,2 8,4

2,7 6,8

3,3 6,2

12,6

6,6

13,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1518) 2013 (n=1539)

8,7 9,4 12,4 14,3

11,3

4,1

16,0 11,4

9,4 12,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1506) 2013 (n=1539)

1,1 1,9 1,9 0,5 0,0 0,8

2,3 3,6 3,6 2,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1633) 2013 (n=1674)

240

Page 242: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Long An

2,7

91,4

5,1

60,0

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=672)

90,2

2,5 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1378)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=873)

14,8

53,6

88,0

58,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=122)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=809)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=809)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=655)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,2 97,5

62,8 82,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=399)

Đã được bú mẹ (n=723)

Cho trẻ bú sớm (n=723)

Không vắt bỏ sữa non (n=660)

40,3 58,3

41,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=124)

Không bú chai/ bình(n=180)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=723)

57,0

93,6 91,2 80,7 90,6 88,2

43,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=114)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=543)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=543)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=543)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=543)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=550)

Không bú chai/bình (n=543)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

241

Page 243: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Long An

72,2 76,7

11,3

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1378)

81,1 84,7 75,1 74,6

83,0 84,3 87,9 87,6

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1265)

4,0 5,2

76,3

94,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1265)

98,2 93,4

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1265)

65,9

35,0

15,3 6,1 4,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1265)

242

Page 244: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 15 144 - 683 146

- 799

1.068 41% 1.389 0,2% 495

12,9% 1.415

1.673.205 123.745

50.859

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,6%, nhẹ cân là 15% và gày còm là 7,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 37,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55,2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 6,6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 51,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 64,4%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 49,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

243

Page 245: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

84,1

57,6

36,1 37,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=900) 2013 (n=1236)

26,0

21,0

8,3

18,6 20,8

14,1

6,0

14,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=986) 2013 (n=1497)

17,3

29,8

7,5 2,9

15,0

26,6

7,5 3,8

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1503) 2013 (n=1327)

10,6 8,7

14,2

6,1

17,5 15,6

22,0 20,0

12,6

26,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1502) 2013 (n=1327)

12,8 15,8

24,8

15,3

27,1

32,1 29,1

24,1 21,8 23,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1451) 2013 (n=1325)

5,6

9,4 7,8

6,1 5,6 5,5 7,1 7,6

11,9 11,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1607) 2013 (n=1438)

244

Page 246: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

1,8

72,3

23,0 14,8

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=566)

53,6

1,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1236)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=783)

6,6

67,6 61,9

86,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=61)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=737)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=737)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=654)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,6 97,8

55,2 59,0

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=351)

Đã được bú mẹ (n=582)

Cho trẻ bú sớm (n=582)

Không vắt bỏ sữa non (n=575)

57,3 68,0

45,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=110)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=582)

64,4 89,9

69,3 51,5

87,4 88,1

58,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=101)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=404)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=404)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=404)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=404)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=411)

Không bú chai/bình (n=404)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

245

Page 247: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

36,6

25,9

1,9 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1236)

47,5 44,8 43,5 42,9 30,7

47,5

65,1

32,9

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1182)

6,9 4,8

39,7

69,6

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1182)

64,4

49,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1182)

36,0

16,2

0,8 1,9 0,8 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1182)

246

Page 248: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 15 156 11 852 156

- 930

1.246 41% 1.474 5,3% 632 8,5% 852

2.150.594 181.083

74.425

An Giang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24,9%, nhẹ cân là 14,3% và gày còm là 6,6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 11,5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84,9% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 45,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 54%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 17% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 50,8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 74,2%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 46,3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

247

Page 249: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. An Giang

75,8

46,4 43,9 45,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1422) 2013 (n=1461)

25,5

16,3

10,2

19,9 15,5

11,3 6,8

11,5

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1474) 2013 (n=2357)

17,0

28,7

7,1 2,8

14,3

24,9

6,6 3,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1526) 2013 (n=1534)

8,1 5,9

15,0 11,7

14,7

21,7

11,6

19,0

13,7

22,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1546) 2013 (n=1534)

6,5 8,0

23,5 19,8 20,9

27,4

19,4 14,9

12,8

22,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1487) 2013 (n=1526)

8,1

4,5

7,8

4,9 6,3 6,9 6,3 5,8

7,8 8,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1608) 2013 (n=1643)

248

Page 250: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 An Giang

5,5

56,0

26,0 24,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=709)

84,5

2,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1461)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=902)

17,0

48,9

70,9 52,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=112)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=801)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=801)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=729)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

94,9 96,4

54,0 48,7

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=392)

Đã được bú mẹ (n=732)

Cho trẻ bú sớm (n=732)

Không vắt bỏ sữa non (n=706)

64,8 62,6 63,3

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=122)

Không bú chai/ bình(n=187)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=732)

61,7 84,4

71,6 50,8

78,7 85,6

44,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=128)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=545)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=545)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=545)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=545)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=548)

Không bú chai/bình (n=545)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

249

Page 251: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. An Giang

33,9 30,3

11,2

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1461)

83,6 76,5

65,8 67,8 77,2

70,7 82,7

65,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1415)

4,0 10,8

53,8

85,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1415)

74,2

46,3

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1415)

42,3

25,2

6,9 6,1 1,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1415)

250

Page 252: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 11 169 11

1.009 169 - 809 832

41% 1.093 0,3% 463

10,0% 1.181

1.679.902 118.696

48.784

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,4%, nhẹ cân là 12,5% và gày còm là 7,9%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96,4% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 36,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 35,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 10,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 69,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 62,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

251

Page 253: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

80,4

41,9

29,0 36,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1396) 2013 (n=1347)

33,2

27,2

12,9

24,5 20,6

15,8

7,0

14,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1498) 2013 (n=1276)

16,6

29,5

7,2 3,4

12,5

25,4

7,9 4,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1516) 2013 (n=1553)

5,6 8,2

10,9 13,3

6,3 11,0 9,8 11,1

8,9 9,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1502) 2013 (n=1553)

4,1 4,0 7,6

11,0 9,4 13,4

16,5

11,0 11,3

5,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1487) 2013 (n=1534)

16,9 14,9

10,9 11,9

5,5 7,0

4,5 5,2

1,6

4,9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1610) 2013 (n=1667)

252

Page 254: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

6,7

83,1

12,4

38,0

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=534)

74,1

3,7 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1347)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=895)

10,4

47,9

83,9

53,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=77)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=925)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=925)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=724)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,1 97,6

35,8

81,2

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=365)

Đã được bú mẹ (n=623)

Cho trẻ bú sớm (n=623)

Không vắt bỏ sữa non (n=605)

55,2 48,3 62,8

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=154)

Không bú chai/ bình(n=180)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=623)

51,5

91,4 88,3 69,3

87,6 81,0

32,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=99)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=443)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=443)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=443)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=443)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=453)

Không bú chai/bình (n=443)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

253

Page 255: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

61,0

8,5 2,7

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1347)

84,6 90,4 80,4

73,6 88,3

66,7

83,3

59,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1070)

3,7 4,2

52,4

86,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1070)

95,3

62,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1070)

47,4

26,7

11,3 8,2 2,1

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1070)

254

Page 256: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 9 107 6 842 102

- 498 652

41% 576 2,6% 317 9,2% 802

1.027.468 69.899 28.728

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24,4%, nhẹ cân là 15,3% và gày còm là 5,6%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 11,8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 97,9% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 46,3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60,4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 9,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 77,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86,8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 77%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 76,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

255

Page 257: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

77,5

48,1 44,4 46,3

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1407) 2013 (n=1383)

40,0

23,8

9,5

22,4 23,3

10,9

5,3

11,8

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1500) 2013 (n=824)

18,8

28,9

7,2

2,5

15,3

24,4

5,6 5,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1521) 2013 (n=1526)

2,7 5,9 6,7 7,4 6,4 7,1

13,4

6,9

14,6 10,7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1496) 2013 (n=1526)

4,3 7,0

9,1

22,1

12,3 12,8 13,3

6,3

13,8

8,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1530) 2013 (n=1521)

4,3 3,2 3,0

4,4 5,9

3,6 5,4

1,9

4,6 6,5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1583) 2013 (n=1649)

256

Page 258: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

12,6

82,2

13,9

40,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=613)

92,3

2,0 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1383)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=937)

9,5

58,0

83,7

58,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=84)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=884)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=884)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=749)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,7 93,7

60,4 73,1

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=374)

Đã được bú mẹ (n=634)

Cho trẻ bú sớm (n=634)

Không vắt bỏ sữa non (n=621)

31,6

57,0 49,8

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=95)

Không bú chai/ bình(n=186)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=634)

62,8

92,0 87,3 77,2 87,9 81,7

33,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=86)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=448)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=448)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=448)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=448)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=458)

Không bú chai/bình (n=448)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

257

Page 259: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

44,8

56,8

3,8

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1383)

71,0 71,0 56,5

69,3 62,1

69,3 71,8 73,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1326)

2,3 11,7

50,4

74,4

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1326)

77,0 76,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1326)

44,7

8,1 4,4 5,7 2,3 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1326)

258

Page 260: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 11 164 8 996 164

- 980 749

41% 795 0,4% 293

14,1% 842

1.257.210 77.724 31.945

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23,1%, nhẹ cân là 12,6% và gày còm là 6,2%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7,2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 98% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 32,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 31,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 58,4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 72,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 65,8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

259

Page 261: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

82,3

53,3

30,3 32,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1453) 2013 (n=1455)

34,8

24,3

18,1

24,2 22,3

15,5 12,3

15,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1497) 2013 (n=975)

16,3

26,9

6,4 3,9

12,6

23,1

6,2 7,2

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1530) 2013 (n=1519)

4,4 5,2

10,3 6,8 6,4 4,8

7,7 7,9 12,2

9,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1528) 2013 (n=1519)

7,3

13,4 10,5 11,2 12,7

10,4 12,7 14,0

11,5 8,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1521) 2013 (n=1503)

2,2 3,7

6,0

3,1 2,3 3,5

5,6 3,7

5,3 5,8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1684) 2013 (n=1640)

260

Page 262: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

1,6

75,3

21,1 32,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=608)

68,3

0,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1455)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=977)

18,1 34,5

72,0

50,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=105)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=869)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=869)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=814)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,2 96,4

31,8

62,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=373)

Đã được bú mẹ (n=641)

Cho trẻ bú sớm (n=641)

Không vắt bỏ sữa non (n=618)

45,8 58,9 58,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=83)

Không bú chai/ bình(n=180)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=641)

76,5 83,5 74,8 58,4

75,1 83,8

35,6

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=81)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=461)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=461)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=461)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=461)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=470)

Không bú chai/bình (n=461)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

261

Page 263: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

48,9

21,1

0,6 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1455)

32,2 33,3 20,2

40,0 29,3

58,6 51,2

63,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1347)

10,6 3,0

28,3

63,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1347)

72,8 65,8

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1347)

28,9

3,3 1,6 2,2 2,0 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1347)

262

Page 264: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

14 13 145 15

2.372 128 11

826 1.323

41% 1.154 14,3% 585

8,1% 845

1.714.624 152.329

62.607

Kiên Giang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22,8%, nhẹ cân là 14,3% và gày còm là 6,7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 19,2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 76,5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 61%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 53%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 85,9%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 53,2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

263

Page 265: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Kiên Giang

80,3

61,9 58,2 61,0

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1394) 2013 (n=1366)

33,6

19,5

10,9

22,9

28,7

16,5 12,2

19,2

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1486) 2013 (n=1718)

17,3

26,9

6,5 2,6

14,3

22,8

6,7 3,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1529) 2013 (n=1524)

5,9 7,9

15,7 12,9

16,4 17,6 22,3

17,1 18,2 14,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1569) 2013 (n=1524)

13,1 17,8

25,6 27,3 26,3 24,3

27,7 25,0

20,5 19,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1501) 2013 (n=1496)

6,5 5,8

8,7

5,3 4,9 7,1

10,7 8,3

6,8 5,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1615) 2013 (n=1599)

264

Page 266: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Kiên Giang

7,7

39,8 32,5 14,4

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=693)

79,9

2,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1366)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=844)

6,0

33,2

64,2 88,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=87)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=774)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=774)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=636)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,6 94,6

60,7 81,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=429)

Đã được bú mẹ (n=730)

Cho trẻ bú sớm (n=730)

Không vắt bỏ sữa non (n=685)

40,4

70,9 64,4

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=54)

Không bú chai/ bình(n=188)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=730)

57,8

82,3 78,3

53,0

77,0 85,5 62,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=111)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=542)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=542)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=542)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=542)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=561)

Không bú chai/bình (n=542)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

265

Page 267: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Kiên Giang

45,0

26,6 16,7

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1366)

60,3 56,2 50,0 55,6

36,8

69,5 62,9 57,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1303)

9,1 7,0

43,8

76,6

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1303)

85,9

53,2

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1303)

39,1

3,7 5,0 10,5

2,9 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1303)

266

Page 268: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 17 85 1

971 81 - 653 595

41% 742 3,0% 275 6,6% 589

1.203.325 84.085 34.559

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22,7%, nhẹ cân là 11,7% và gày còm là 6,5%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88,8% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 37,4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 30,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 10,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 45,9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 65,2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 79,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 49,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

267

Page 269: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

80,1

23,6

34,1 37,4

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1419) 2013 (n=1382)

27,9

14,1

5,6

17,0

23,2

12,4 9,2

14,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1494) 2013 (n=937)

13,9

26,4

6,2 5,5

11,7

22,7

6,5 6,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1524) 2013 (n=1516)

5,5 4,5

12,1

17,5

12,3 14,3 14,5 13,7

11,5 14,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1553) 2013 (n=1516)

11,6

19,4

25,2

33,7

24,3 22,1

26,4 22,6

14,6 19,1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1467) 2013 (n=1509)

6,6

3,5 4,5 4,0 4,8 4,3 4,9

3,8

7,7

4,5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1618) 2013 (n=1637)

268

Page 270: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,3

49,1 36,3 27,4

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=579)

74,0

4,8 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1382)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=914)

10,4

50,6 53,8 67,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=67)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=878)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=878)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=755)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,5 95,2

30,9 52,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=379)

Đã được bú mẹ (n=627)

Cho trẻ bú sớm (n=627)

Không vắt bỏ sữa non (n=586)

48,0 63,5 70,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=100)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=627)

58,0

84,6 65,7

45,9

74,2 63,1

48,8

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=100)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=449)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=449)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=449)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=449)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=461)

Không bú chai/bình (n=449)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

269

Page 271: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

35,2

21,8

8,1

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1382)

64,1 72,0

60,1 52,5

67,1 54,7

72,4

42,3

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1242)

8,0 7,1

60,6

77,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1242)

79,8

49,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1242)

61,0

18,8

7,9 5,6 4,2

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1242)

270

Page 272: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 9 104 15 870 89

- 499 634

41% 592 32,4% 236 21,1% 797

1.007.770 75.957 31.218

Trà Vinh

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24,9%, nhẹ cân là 15,9% và gày còm là 8,2%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 32,6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 50,7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 7,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 31,5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 82,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 61%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

271

Page 273: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Trà Vinh

83,0

32,9 25,3

32,6

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1302) 2013 (n=1530)

28,0

21,0

13,3

21,1 23,5

13,1 11,3 15,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1301) 2013 (n=868)

15,6

28,1

9,5

2,3

15,9

24,9

8,2 4,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1545) 2013 (n=1536)

4,4 9,0 9,7 10,2 10,0 8,9

14,6

6,7 6,5 11,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1548) 2013 (n=1536)

8,9 9,8 14,3

8,7

17,9 14,1 14,7 13,4 12,1

9,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1508) 2013 (n=1526)

11,7

15,8

10,4

13,3 12,5

8,9 11,2

8,4 6,7 7,0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1660) 2013 (n=1630)

272

Page 274: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Trà Vinh

7,9

71,1

16,6

54,7

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=547)

63,1

0,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1530)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1077)

7,5

31,2

76,0 89,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=80)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=897)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=897)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=889)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,9 94,9

50,7

76,2

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=359)

Đã được bú mẹ (n=641)

Cho trẻ bú sớm (n=641)

Không vắt bỏ sữa non (n=521)

53,8

89,5

49,5

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=13)

Không bú chai/ bình(n=181)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=641)

53,8 73,7

60,9

31,5

75,2 87,6

76,7

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=104)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=460)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=460)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=460)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=460)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=460)

Không bú chai/bình (n=460)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

273

Page 275: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Trà Vinh

31,3 26,1

1,8 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1530)

47,4 34,7 30,4

56,2 67,1

60,5 69,8

43,3

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1186)

15,5 15,2

36,1

78,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1186)

82,5

61,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1186)

42,4

3,3 0,8 3,0 1,3 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1186)

274

Page 276: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 11 109 3 809 109

- 490 755

41% 768 35,8% 363 20,5% 802

1.306.458 96.116 39.504

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26,7%, nhẹ cân là 15% và gày còm là 6,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 15,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88,5% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 54,5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51,4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 13% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 52,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 85,3%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 47,9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

275

Page 277: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

96,4 94,0

53,3 54,5

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1382) 2013 (n=1291)

32,3

21,8

14,4

21,1 21,8

14,8 10,6

15,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1485) 2013 (n=1547)

18,3

29,9

9,1

1,3

15,0

26,7

6,4 3,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1528) 2013 (n=1489)

5,7 5,2

14,2 16,0 13,9 12,3

10,4

21,3 21,4

14,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1550) 2013 (n=1489)

4,7 8,4

20,3

29,4

23,0

17,5 20,9

25,9 21,4

17,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1503) 2013 (n=1486)

6,2 3,9

5,4

2,5 3,2 5,2

0,7

4,8 6,1

4,2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1593) 2013 (n=1580)

276

Page 278: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

4,3

44,7 39,2 15,5

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=582)

65,6

1,9 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1291)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=789)

13,0

69,8 88,0

35,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=69)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=880)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=880)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=686)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,7 98,0

51,4 64,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=349)

Đã được bú mẹ (n=605)

Cho trẻ bú sớm (n=605)

Không vắt bỏ sữa non (n=587)

29,9

65,3 46,4

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=67)

Không bú chai/ bình(n=196)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=605)

60,4 82,2

69,9 52,6

75,3 89,3

32,5

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=106)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=409)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=409)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=409)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=409)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=421)

Không bú chai/bình (n=409)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

277

Page 279: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

39,7

19,8

3,2 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1291)

66,7 81,3 79,7

67,9 69,1 64,6 65,3 56,8

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1256)

5,0 2,6

66,8 70,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1256)

85,3

47,9

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1256)

67,0

6,8 2,3 1,3 0,5

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1256)

278

Page 280: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 7 64 2

518 64 - 433 747

41% 401 10,6% 255 12,9% 1.032

875.984 54.967 22.591

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25,7%, nhẹ cân là 14,9% và gày còm là 7%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 21,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91,9% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 99,3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 70,8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 15,2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 72,7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91,6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99,7%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99,7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

279

Page 281: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

98,0 90,2

99,0 99,3

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1519) 2013 (n=1495)

28,5

20,3 17,8

20,9

34,0

17,7 14,1

21,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1527) 2013 (n=928)

17,0

28,8

7,5 6,7

14,9

25,7

7,0 4,8

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1582) 2013 (n=1559)

12,6 12,4 11,0 12,3

20,0 21,5 24,0

16,3 13,6

17,5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1642) 2013 (n=1559)

29,7

21,1

31,9

26,9 25,0 27,6

24,2

18,3

11,1 15,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1539) 2013 (n=1548)

5,8 6,9

5,5 3,4

9,5 8,9 11,1

9,7

6,2 8,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1687) 2013 (n=1632)

280

Page 282: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

0,2

58,3

31,5 27,6

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=940)

65,2

0,2 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1495)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=867)

15,2 19,0

55,9

2,9 0

20406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=151)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=610)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=610)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=547)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,5 99,8

70,8 87,8

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=444)

Đã được bú mẹ (n=948)

Cho trẻ bú sớm (n=948)

Không vắt bỏ sữa non (n=929)

8,4 23,3 31,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=83)

Không bú chai/ bình(n=120)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=948)

61,7

94,0 88,3 72,7

90,5 89,0

5,6 0

20406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=183)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=828)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=828)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=828)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=828)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=831)

Không bú chai/bình (n=828)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

281

Page 283: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

99,2 99,7

3,7 0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1495)

98,2 95,4 87,5

95,3

61,8

99,3 99,3 94,9

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1488)

1,9 0,1 2,7

99,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1488)

99,7 99,7

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1488)

0,6 1,9 0,2 0,1 0,0 0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1488)

282

Page 284: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 12 101 7 868 94

- 717

1.109 41% 92 3,2% 409

10,9% 1.062

1.215.694 83.449 34.298

Cà Mau

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 13,9% và gày còm là 8,4%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 14,4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 92,2% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 61,3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 70,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 1,8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 84,8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 85,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 80,6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

283

Page 285: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Cà Mau

93,4

38,8

51,7

61,3

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1360) 2013 (n=1355)

43,3

29,3

7,9

30,9

17,1 15,0

8,5

14,4

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1410) 2013 (n=1262)

17,2

28,6

7,8 4,7

13,9

25,0

8,4 5,0

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1518) 2013 (n=1523)

6,2 8,2

14,7 18,9

12,9 12,7 16,8 15,0 13,9

15,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1515) 2013 (n=1523)

10,1 13,0

16,3 17,1

10,2 10,3

18,6 19,7 16,8

10,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1574) 2013 (n=1514)

15,6 15,8 16,8 17,7

19,1

10,3

14,5

8,3 6,6

9,5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1693) 2013 (n=1651)

284

Page 286: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3 Cà Mau

1,4

72,7

19,1 40,9

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=564)

91,4

0,6 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1355)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=944)

1,8

47,3 65,7

97,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=111)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=877)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=877)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=715)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97,9 98,8

70,9 83,4

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=333)

Đã được bú mẹ (n=640)

Cho trẻ bú sớm (n=640)

Không vắt bỏ sữa non (n=571)

6,5

70,8 49,1

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=31)

Không bú chai/ bình(n=161)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=640)

53,1

93,3 92,7 80,6 89,8 85,8

54,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=96)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=479)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=479)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=479)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=479)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=487)

Không bú chai/bình (n=479)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

285

Page 287: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Cà Mau

26,9

66,9

5,5

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1355)

74,2 70,3

53,5 63,4 64,7

56,0

75,9

39,1

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1142)

6,1 5,3

48,8

81,3

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1142)

85,5 80,6

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1142)

30,0 32,0

9,5 13,3

5,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1142)

286

Page 288: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 8 73 8

524 70 - 321 644

41% 434 3,7% 207

16,5% 421

759.333 59.821 24.586

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27%, nhẹ cân là 15,3% và gày còm là 6,1%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4,9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 16,3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 69,1% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 21,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 15,1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 47,6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 81,4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 88,1%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 67%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

287

Page 289: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

84,6

27,1

15,5 21,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2010 (n=1329) 2013 (n=1317)

30,0

18,9

10,1

20,5 20,0 16,8

8,5

16,3

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2010 (n=1453) 2013 (n=615)

16,4

31,0

7,4 3,2

15,3

27,0

6,1 4,9

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2010 (n=1504) 2013 (n=1485)

6,2 4,5

11,5 14,4 15,6

19,6

26,0 25,7 23,9 23,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1483) 2013 (n=1485)

11,8

20,5

30,8 28,7

33,9

26,8

32,7

40,7

25,7 23,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1463) 2013 (n=1472)

5,4 6,4

2,7 4,2

6,1 8,0

5,8 5,4

9,3 9,3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2010 (n=1612) 2013 (n=1589)

288

Page 290: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

6,4

38,7 27,9

9,8

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=595)

68,2

0,8 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1317)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=774)

15,1 19,4

52,1

81,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=106)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=712)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=712)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=554)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

96,5 97,2

47,3 49,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=397)

Đã được bú mẹ (n=763)

Cho trẻ bú sớm (n=763)

Không vắt bỏ sữa non (n=740)

30,0

62,1 62,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=40)

Không bú chai/ bình(n=124)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=763)

67,1 82,5

65,3 47,6

78,6 79,4 61,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=140)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=639)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=639)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=639)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=639)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=654)

Không bú chai/bình (n=639)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

289

Page 291: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

20,2

54,8

6,1

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1317)

81,8 71,6 66,3 63,0

55,6 67,1 69,2

52,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=933)

8,5 15,1

64,4

77,7

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=933)

88,1

67,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=933)

64,8

10,7 5,9 4,6 1,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=933)

290

Page 292: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

- - - - - -

- - -

41% - 0,0% - 0,0% -

1

- - -

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gày còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3,4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 17,5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 44,8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 38,9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 22,4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 82,2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,7%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 31,6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

291

Page 293: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

92,9

69,5

41,1 44,8

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1309) 2013 (n=1527)

20,7

9,6 5,2

10,2

26,0

17,0

8,9

17,5

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1043) 2013 (n=4390)

3,1 4,9 2,3

5,5 8,1

14,4

2,8 3,4

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1487) 2013 (n=1604)

3,5 4,5 6,4 7,4

10,6 9,0 9,8 7,3

18,3

8,8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1487) 2013 (n=1604)

6,5 6,4

11,7

18,4 17,8 19,4 16,5 17,7

20,8

11,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1481) 2013 (n=1592)

2,5 1,7 4,0

2,0 3,3 3,4 3,8

1,5

4,0 3,4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1482) 2013 (n=1724)

292

Page 294: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

12,5

64,7

16,9 40,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=657)

96,7

16,0

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1527)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=882)

22,4 41,9

65,4 86,4

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=98)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=910)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=910)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=831)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100,0 98,3

38,9

85,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=379)

Đã được bú mẹ (n=696)

Cho trẻ bú sớm (n=696)

Không vắt bỏ sữa non (n=685)

35,2

59,9 73,9

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=176)

Không bú chai/ bình(n=202)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=696)

76,8 95,1 90,3 82,2 89,5 88,2

59,9

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=112)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=494)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=494)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=494)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=494)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=500)

Không bú chai/bình (n=494)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

293

Page 295: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

25,2

13,5 4,8

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1527)

81,5 84,0

54,5

77,0 81,9 82,7 85,0

67,7

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1401)

3,0 7,8

85,8 93,1

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1401)

93,7

31,6

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1401)

76,1

35,5 27,6

18,6 22,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1401)

294

Page 296: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

- - - - - -

- - -

41% - 0,0% - 0,0% -

1

- - -

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gày còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7,5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 8,9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 78,4% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 50,7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 28,5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 24,7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88,3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,6%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 30,5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

295

Page 297: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

94,5

66,2

43,4 50,7

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1408) 2013 (n=1491)

26,9

18,8 16,9

21,7

17,0

8,9

3,6

8,9

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1195) 2013 (n=2379)

9,3

18,0

3,3 1,9 3,9

6,9 2,7

7,5

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1675) 2013 (n=1607)

1,6 4,4

2,3 3,4 4,8 4,5 6,8 5,3

1,9 4,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1675) 2013 (n=1607)

3,6 4,4 6,4

8,8 6,9 8,5 7,6 8,8 6,5

8,6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1674) 2013 (n=1605)

2,6 3,3 2,9 3,4 3,2 2,0 1,5 2,4 1,9

3,1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1675) 2013 (n=1713)

296

Page 298: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

15,0

56,5

19,1 41,1

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=602)

97,0

17,3

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1491)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=937)

24,7 37,8

64,8 72,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=97)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=915)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=915)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=810)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,9 95,4

28,5

83,6

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=373)

Đã được bú mẹ (n=681)

Cho trẻ bú sớm (n=681)

Không vắt bỏ sữa non (n=666)

34,8 48,4

83,0

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=138)

Không bú chai/ bình(n=188)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=681)

75,9 88,6 95,3 80,3 84,0 85,8

49,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=112)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=493)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=493)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=493)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=493)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=501)

Không bú chai/bình (n=493)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

297

Page 299: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

25,3

10,6 5,8

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1491)

77,4 81,5

56,8

73,6 77,7 81,0 79,8 74,4

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1277)

2,0 5,2

85,2 91,2

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1277)

93,6

30,5

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1277)

74,1

34,2 41,1

18,2

54,8

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1277)

298

Page 300: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

- - - - - -

- - -

41% - 0,0% - 0,0% -

1

- - -

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gày còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8,6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 10,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95,6% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 44,1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 24,6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 18,5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 85%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 75,5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93,8%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 21,1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

299

Page 301: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

70,4

52,8

37,2 44,1

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1187) 2013 (n=1511)

14,9

9,5 5,0

9,5

20,1

10,3

3,8

10,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1106) 2013 (n=940)

4,7 8,4

2,4

12,2

6,3 8,8

2,4

8,6

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1508) 2013 (n=1585)

4,9 5,2 5,3 5,0 4,7 8,0 6,7

12,2 10,8

2,9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1508) 2013 (n=1585)

5,7 4,0 8,6 9,5 10,1

7,0

14,2 14,2 14,4

5,0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1505) 2013 (n=1584)

0,7

4,4 2,5 2,0 1,2

2,6 2,9 3,4 1,8 1,4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1499) 2013 (n=1695)

300

Page 302: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

5,1

69,1

24,3 28,3

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=727)

91,0

7,3 0

20406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1511)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1028)

18,5

43,5

65,3 53,2

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=130)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=750)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=750)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=678)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98,5 96,2

24,6

49,9

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=395)

Đã được bú mẹ (n=833)

Cho trẻ bú sớm (n=833)

Không vắt bỏ sữa non (n=809)

34,4 29,8

90,2

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=96)

Không bú chai/ bình(n=141)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=833)

52,0

98,0 93,6 85,0 92,6 73,9

25,1

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=175)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=692)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=692)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=692)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=692)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=696)

Không bú chai/bình (n=692)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

301

Page 303: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

15,0 8,3 11,9

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1511)

79,1 81,2

39,1 54,3

87,0 73,2

85,8

67,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1274)

7,6 14,8

69,8

89,8

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1274)

93,8

21,1

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1274)

67,7

28,1 32,3

10,5 11,9

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1274)

302

Page 304: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

- - - - - -

- - -

41% - 0,0% - 0,0% -

1

- - -

thôn

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gày còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 12,1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m²) là 9,6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93,7% và tỷ lệ bà mẹ sau đẻ được uống vitamin A là 48,9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 21,3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 22,2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng và đủ là 80,3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74,1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95,5%; phần lớn thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 20%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

303

Page 305: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2013)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

65,1

52,3

39,9 48,9

0

20

40

60

80

100

Biết/ nghe nói về viên nang vitamin A

Uống vitamin A sau sinh

2011 (n=1317) 2013 (n=1501)

29,2

9,7 7,4

13,8 18,0

10,5

3,9

9,6

0

10

20

30

40

50

15-24 tuổi 25-34 tuổi 35-49 tuổi 15-49 tuổi

2011 (n=1248) 2013 (n=4204)

6,0 10,1

3,4

9,0

2,5 5,0

1,3

12,1

0

10

20

30

40

50

Nhẹ cân Thấp còi Gày còm Thừa cân/ béo phì

2011 (n=1589) 2013 (n=1574)

2,0 1,9 0,8 2,5 2,7 2,5 5,7

3,4 3,1 3,2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1589) 2013 (n=1572)

6,0 3,4 2,9

4,9 5,5 6,7 6,6 7,7 4,2 5,3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1584) 2013 (n=1574)

1,3 1,5 1,6 0,5 1,1 0,9 1,0

2,6 1,0 1,6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59Tháng tuổi

2011 (n=1582) 2013 (n=1658)

304

Page 306: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

7,8

73,7

18,2 32,2

020406080

100

3 tháng trước khi mang thai

Thai 3 tháng đầu

Thai 3 tháng giữa

3 tháng sau khisinh

Bà mẹ uống viên sắt (n=718)

90,8

10,1

020406080

100

Sử dụng muối hoặc bột canh có trộn I ốt (n=1501)

Bà mẹ uống viên sắt trong 6 tháng qua, Không thai/ bú

(n=1074)

22,2

48,1 63,4

49,0

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 2 tuổi (n=135)

Trẻ được tẩy giun (6 tháng qua) (n=715)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua) (n=715)

Trẻ 24-35 tuổi uống vitamin A (n=651)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99,5 95,4

21,3

52,5

020406080

100

Trẻ được sinh tại cơ sở y tế

(n=412)

Đã được bú mẹ (n=850)

Cho trẻ bú sớm (n=850)

Không vắt bỏ sữa non (n=810)

27,3 27,3

87,6

020406080

100

Bú mẹ là chính trong vòng 6 tháng đầu

(n=99)

Không bú chai/ bình(n=150)

Bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu sau

sinh (n=850)

37,2

97,4 90,6 80,3 90,0 72,5

23,3

020406080

100

Tiếp tục bú cho đến 1 tuổi (n=164)

Ăn đủ số lần tối thiểu (n=700)

Ăn đủ nhóm thực phẩm (n=700)

Ăn đa dạng đủ bữa (n=700)

Ăn thực phẩm giàu sắt-bổ sung

sắt (n=700)

Trẻ uống vitamin A (6 tháng qua)

(n=708)

Không bú chai/bình (n=700)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

305

Page 307: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS (%)

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

15,8 6,6 7,4

0

20

40

60

80

100

Cán bộ trạm y tế xã Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng

Cán bộ hội phụ nữ

(n=1501)

81,8 83,6

42,0 55,5

85,8 73,5

85,6 71,2

0

20

40

60

80

100

Trẻ nên được bú mẹ ngay sau

khi sinh

Trẻ phải được bú sữa mẹ

hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

Ngoài sữa mẹ không cho trẻ

uống thêm nước, sữa bột, mật ong đến 6

tháng tuổi

Tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24

tháng tuổi

Cho trẻ uống viên sắt hoặc viên đa vi chất

Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và

thực phẩm có nguồn gốc động

vật khác

Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn

Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân nặng hoặc chiều cao

0

(n=1226)

7,0 15,9

78,6

91,9

0

20

40

60

80

100

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Về nuôi con bằng sữa mẹ

Về cho trẻ ăn bổ sung

Cán bộ y tế/ CTVDD Thông tin đại chúng

(n=1226)

95,5

20,0

0

20

40

60

80

100

Nghe, xem thông tin đại chúng về NCBSM/ABS 3 tháng qua

Tiếp cận với cán bộ y tế trong 3 tháng qua

(n=1226)

70,5

24,2

44,5

14,5 22,6

0

20

40

60

80

100

TV Đài/loa truyền thanh

Báo/ tạp chí Tranh tuyên truyền, tờ rơi

Internet

(n=1226)

306

Page 308: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG BÀ MẸ VÀ TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI NĂM 2013

1.1 Họ tên điều tra viên: …………………. Tỉnh/ T.phố: …………………. ___ ___ ___

1.2 Huyện/ Quận …………………. Xã/ Phường: …………………. __ __ __ __ __

1.3 Ngày điều tra: __ __/ __ __/ 2013 Thôn/bản/tổ: …………………. ___

Số mã: ___ ___

2.1 Họ và tên của mẹ ……………………………………… Năm sinh: 19 ___ ___

2.3 Trình độ văn hóa của mẹ:

Không biết chữ: 00Học hết lớp: __ __

T.cấp,CĐ 21 ĐH, sau ĐH 22

Không biết 77

Số con của mẹ hiện có:

___ ___

2.5 Nghề nghiệp chính của mẹ:

Nông dân 1 Làm công ăn lương 2

Tiểu thương 3

Nội trợ 4Khác 9

Hiện tại đang có thai:

Có 1 Không 2

Không biết 72.7 Người trả lời phỏng

vấn:Mẹ của trẻ 1

Bố của trẻ 2Ông/ bà 3

Người khác 9Dân tộc của mẹ:

mã:…………………

___ ___

Bà mẹ Trẻ 1 (nhỏ nhất) Trẻ 2 (trẻ lớn hơn) Trẻ 3 (lớn nhất <5T)

3.1 Tên của mẹ và trẻ ………………….…………………. ………………….3.2

Giới tính của trẻTrai 1Gái 2

Trai 1Gái 2

Trai 1Gái 2

Ngày sinh: Dương lịch d ___/___/___ d ___/___/___ d ___/___/___

Âm lịch â ___/___/___ â ___/___/___ â ___/___/___

3.4 Cân nặng __ __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg3.5 Chiều cao/chiều dài

(đứng/nằm) __ __ __.__ cmđn __ __ __.__cm

đn __ __ __.__cm

đn __ __ __.__cm

3.6 Quan sát và kiểm tra Phù Phù Phù

Tên 1: ……………… Tên 2: ……………… Tên 3: ………………4.1 TYT 1

Bệnh viện 2Nhà, khác 3

TYT 1Bệnh viện 2Nhà, khác 3

TYT 1Bệnh viện 2Nhà, khác 3

4.2 Đẻ thường 1Đẻ mổ 2

Đẻ thường 1Đẻ mổ 2

Đẻ thường 1Đẻ mổ 2

4.3

___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 74.5 Có 1

Không 2 Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

4.6 Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 7

Có 1 Không 2

Không biết 74.7

Không biết, không được ai báo 0

Nhân viên y tế 1Thư mời 2Họ hàng 3

Hàng xóm 4TV, đài, báo 5

Khác 9

I. TT

xác

địn

h

Ghi chú ĐTV: ………………………………………

Cháu (TÊN) được sinh ra ở đâu?(ở trạm y tế, bệnh viện hay ở nhà?)

Cháu (TÊN) được đẻ thường hay đẻ mổ?

Hỏi thông tin của từng trẻ dưới 5 tuổi

3.3

Hỏi và cân lần lượt từng người

II. T

hông

tin

mẹ

III. N

hân

trắc

IV. T

hông

tin

trẻ

khi s

inh

và b

ổ su

ng v

i chấ

t Cân nặng của cháu (TÊN) khi sinh?(8=Không cân 9=Không biết, không nhớ)

a) Trong 6 tháng qua có khi nào cháu (TÊN) được TYT cấp vitamin A do cháu bị suy dinh dưỡng/ tiêu chảy/ sởi/ ho sốt không?

Có ai nói cho chị/anh biết "Ngày Vi chất dinh dưỡng/ ngày uống Vitamin A" không? (Nhiều lựa chọn, không gợi ý)

Trong 6 tháng qua, cháu (TÊN) có bị quáng gà không? (Giải thích hiện tượng quáng gà nếu mẹ không hiểu)

Trong 6 tháng qua, cháu (TÊN) có được tẩy giun không?

4.4

b) Trong 6 tháng qua cháu có được uống vitamin A vào ngày Vi chất dinh dưỡng không?

c) Trong 6 tháng qua cháu có được uống vitamin A không phải do TYT cấp không?

1.4

1.5

1.6

1.7

2.6

2.2

2.4

2.8

307

Page 309: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

Hỏi thông tin về bà mẹ (nếu không có mẹ, chuyển câu 6.1 )

5.1Sau khi sinh cháu nhỏ nhất, chị có uống viên Vitamin A giống viên này không? (Đưa mẫu Vitamin A )

5.2 Trong 6 tháng qua, chị có uống thuốc tẩy giun không?

5.3 Chị thường rửa tay bằng xà phòng trong những trường hợp nào?(Cho phép nhiều lựa chọn, không gơi ý)

5.4 Trong khi mang thai cháu nhỏ nhất chị có bị quáng gà không?

5.5 Trong 6 tháng qua, chị có uống viên sắt hoặc sắt folat không? Nếu CÓ, số tháng được uống từ 20 ngày trở lên?

___ tháng

6.16.1

a) Trong 3 tháng trước khi mang thai chị có uống viên sắt không? Nếu CÓ , có bao nhiêu tháng uống từ 20 ngày trở lên trong giai đoạn đó?

___ tháng

b) Trong 3 tháng thai đầu chị có uống viên sắt không? Nếu CÓ , có bao nhiêu tháng uống từ 20 ngày trở lên trong giai đoạn đó?

___ tháng

c) Trong 3 tháng thai giữa chị có uống viên sắt không? Nếu CÓ , có bao nhiêu tháng uống từ 20 ngày trở lên trong giai đoạn đó?

___ tháng

d) Trong 3 tháng thai cuối chị có uống viên sắt không? Nếu CÓ , có bao nhiêu tháng uống từ 20 ngày trở lên trong giai đoạn đó?

___ tháng

e) Trong 3 tháng sau sinh chị có uống viên sắt không? Nếu CÓ , có bao nhiêu tháng uống từ 20 ngày trở lên trong giai đoạn đó?

___ tháng

5.8Chị mua hay được cấp miễn phí viên sắt? (Nhiều lựa chọn)

Hỏi thông tin trẻ nhỏ nhất (Tên………...……)

Có 1Không 2 6.4

Không biết 7 6.4Có 1

Không 2

Không biết 7Có 1

Không 2Không biết/Không nhớ 7

Phương án trả lời

Kể từ 3 tháng trước khi mang thai cho đến sau sinh 3 tháng (với cháu nhỏ nhất), chị có bao giờ uống viên sắt hoặc sắt folat không?

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7Có 1

Không 2 Không biết/ không nhớ 7

Có 1 Không 2

Không biết / không nhớ 7

Trước khi nấu ăn 1 Trước khi cho trẻ ăn 2

Sau khi đi vệ sinh 3 Khác 9

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7

Không biết/ không nhớ 7

Không 2

5.6

5.7

Mua 1 Được cấp 2

Được cho, biếu, khác 3

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7

Có 1 Không 2

Không biết/ không nhớ 7

Có 1

6.4

6.1

6.2

6.3

Không 0

Khó thở 5

Tiêu chảy 1

Cháu (TÊN) đã bao giờ được bú sữa mẹ chưa?Kể cả uống sữa mẹ vắt ra bình bú hoặc thìa cốc…; bú chực, uống sữa của bà mẹ khác

Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay, cháu (TÊN) có được bú mẹ không?

Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay, cháu (TÊN) có uống nước hoặc sữa bằng bình bú không?

Sốt 2

Ho 3

Sổ mũi, ngạt mũi 4

V. T

hông

tin

sử d

ụng

vi c

hất d

inh

dưỡn

g củ

a bà

mẹ

VI. T

rẻ ố

m/b

ệnh,

mẹ

Phương án trả lời

Trong hai tuần qua cháu (TÊN) có bị các triệu chứng sau đây không? (Cho phép nhiều lựa chọn, hỏi từng triệu chứng)

308

Page 310: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

9.1

Hỏi thông tin về trẻ dưới 2 tuổi nhỏ nhất (Tên………………….)

Trong vòng 1 giờ đầu 1

Số giờ 2

Số ngày 3

8.17.5 Ngày hôm qua từ lúc thức dậy cho đến trước khi đi ngủ, chị cho

cháu (TÊN) bú bao nhiêu lần? (Tính cả số lần vắt sữa cho trẻ uống. Nếu bà mẹ không biết chính xác, hỏi thêm để có con số ước đoán)

7.6 Đêm hôm qua từ lúc đi ngủ cho đến khi thức dậy sáng hôm nay, chị cho cháu (TÊN) bú bao nhiêu lần? (Tính cả số lần vắt sữa cho trẻ uống. Nếu bà mẹ không biết chính xác, hỏi thêm để có con số ước đoán)

9.1

Có/lần Không Không

biết

A Nước trắng hoặc nước đun sôi để nguội A…………………… 1 0 7

B Sữa trẻ em/sữa bột (Frisolac, Similac, Mama sữa non...) B………………….. ___ lần 0 77

C Sữa tươi, sữa nước hộp (Vinamilk, Cô gái Hà Lan…) C………………….. ___ lần 0 77

D Nước hoa quả, dừa, cam thảo và lá cây D………………….. 1 0 7

E Nước cơm, nước súp, ninh hầm (xương, thịt) E………………….. 1 0 7

F Sữa chua nước F………………….. ___ lần 0 77

G Các loại vitamin, khoáng chất (sắt, kẽm), ORS G………………….. 1 0 7

H Các loại đồ uống khác (Trà, cà phê, Coca-cola, Sprite…) H………………….. 1 0 7

Phương án trả lời

7.2

7.1 Sau khi sinh cháu (TÊN) được bao lâu thì chị cho cháu bú (hoặc thử cho cháu bú) lần đầu tiên? Nếu trong vòng 1 giờ đầu , khoanh tròn số 1Nếu trong vòng 24 giờ đầu , khoanh tròn số 2 và ghi số giờNếu khác 2 phương án trên, khoanh tròn số 3 và ghi số ngày.

Trong 3 ngày đầu sau sinh, cháu (TÊN) được uống gì sau đây không? (Cho phép nhiều lựa chọn)(Hỏi từng mục một, nếu tất cả đều không uống thì mới đánh dấu "Không uống gì ngoài sữa mẹ")

Đường hoặc nước đường 2 Mật ong 3

Dung dịch Nước - Đường - Muối (ORS) hoặc sirô 8

Nước hoa quả 6

Nước trắng 1

Khác 9

Sữa bột cho trẻ nhỏ 4

Trà/nước lá cây/thảo dược 7

7.4

Có 1

Tên thực phẩm

Chị có vắt bỏ sữa non trước khi cho cháu (TÊN) bú lần đầu tiên không?

8.2

8.1 Chị có biết trong ngày hôm qua cháu (TÊN) được ăn uống những gì không? Không 2

Mã lựa chọnBây giờ xin phép được hỏi chị về sữa và đồ uống cho cháu từ lúc cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm qua đến khi cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm nay.Cháu (TÊN) có uống những thứ gì sau đây không? (Đọc lần lượt từng loại đồ uống bắt đầu từ "nước trắng" )

Không 2

Cho bú mỗi bên vú một ít 1

Không biết 7

Không 2

Không có sữa 7

___ ___ lần

___ ___ lầnSố lần cho trẻ bú mẹ

ban ngày:

Cho bú hết 1 bên rồi chuyển sang bên kia 2

Số lần cho trẻ bú mẹ ban đêm:

VII.

Trẻ

dưới

2 tu

ổi b

ú m

ẹ và

ăn

bổ s

ung

Đồ

uống

, thứ

c ăn

lỏng

Các loại sữa khác (không kể sữa mẹ) 5

___ ___ giờ

___ ___ ngày

Hiện nay chị còn cho cháu (TÊN) bú mẹ không? Có 1

Có 1

7.7Khi cho cháu (TÊN) bú, chị cho bú mỗi bên vú 1 ít hay cho bú hết 1 bên rồi chuyển sang bên kia?

Không uống gì ngoài sữa mẹ 0 7.3

ĐTV

KT

Điều tra viên xác định trẻ nhỏ nhất dưới 24 tháng bằng cách so ngày sinh với ngày điều tra.Nếu trẻ ≥ 24 tháng chuyển câu 9.1,Nếu trẻ <24 tháng thì hỏi tiếp.

6.5

> 24 tháng 1

< 24 tháng 2

Hôm nay:____/____/ 13

Ngày sinh:____/____/____

309

Page 311: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

(A)

(B)

(C)

8.3Có Không

Không biết

A Cơm/ Cháo/ Bột/ bánh giò/ phở/ bún hoặc T.P khác từ gạoA…………………..

1 0 7

BMỳ ăn liền, bánh mỳ, bánh bao hoặc T.P khác từ bột mỳ hoặc ngũ cốc khác không phải gạo B…………………..

1 0 7

CBí đỏ, cà rốt, mít, khoai lang hoặc các loại rau củ có màu vàng hoặc màu cam bên trong C…………………..

1 0 7

D Khoai tây, khoai mỡ, sắn hoặc các loại củ khác (kể cả miến)D…………………..

1 0 7

E Các loại rau có lá màu xanh đậm (muống, đay, ngót, dền)E…………………..

1 0 7

FXoài chín, đu đủ, dưa hấu, cà chua, quýt, hồng hoặc các loại có có màu vàng, cam, đỏ bên trong F...………………..

1 0 7

G Các loại rau củ quả khác (Chưa được kể ở trên)G…………………..

1 0 7

H Tim, gan, bầu dục hoặc các loại nội tạng khácH…………………..

1 0 7

I Các loại thịt (bò, lợn, gà, vịt, cừu, dê….)I…………………..

1 0 7

J Trứng gia cầm các loại (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút)J…………………..

1 0 7

K Cá, tôm, cua, nghêu, sò, ốc, hến, lươn, mực hoặc hải sản khácK…………………..

1 0 7

LĐậu phụ, sữa đậu nành, tào phớ hoặc các sản phẩm khác từ đậu tương, đậu đỗ các loại, lạc, vừng L…………………..

1 0 7

MSữa chua, pho mát, sữa đặc có đường, bánh sữa, kẹo sữa, caramen và các sản phẩm từ sữa khác M…………………..

1 0 7

N Các loại dầu, mỡ, bơ để ăn hoặc nấu cùng các món ănN…………………..

1 0 7

OCác thực phẩm có chứa đường như sô cô la, kẹo cứng, kẹo mềm, bánh ngọt, bánh quy hoặc đồ ăn ngọt khác O…………………..

1 0 7

P Nước mắm và gia vị các loạiP…………………..

1 0 7

Q Nhộng, dế, châu chấu, ốc sên, côn trùng khácQ…………………..

1 0 7

R

Kiểm tra các nhóm từ A - R

8.4Hôm qua kể cả ngày và đêm, ngoài các loại sữa ra, cháu (TÊN) được ăn thêm mấy bữa (ăn bổ sung, ăn sam, ăn dặm với bột, cháo, cơm)?

8.5Hôm qua kể cả ngày và đêm, cháu (TÊN) được ăn vặt mấy lần (ví dụ như hoa quả, bánh kẹo, bim bim)?(Không tính ăn miếng nhỏ ví dụ như cắn 1-2 miếng đồ ăn của mẹ, anh/chị)

Hướ

ng d

ẫn c

ách

hỏi

___ ___ lần

Số b

ữa

Nếu tất cả là "0" : chuyển sang câu 9.1

Thực phẩm khác (Không thuộc nhóm thực phẩm nào kể trên): ………………………………………….……………………

Điều tra viên hỏi: "Xin chị cho biết cháu (TÊN) đã được ăn những gì từ khi cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm qua đến khi cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm nay?"

Tên thực phẩm

Để bà mẹ tự kể các thức ăn trẻ đã ănNếu là món ăn: Hỏi thêm: "Món đó gồm những gì?"Ghi tên thức ăn vào cột "Tên thực phẩm" và khoanh "1" vào cột "Có"Sau mỗi thức ăn hỏi thêm: "Còn cho cháu ăn gì nữa không?" Cho đến khi bà mẹ trả lời "Không còn gì khác".

Sau khi bà mẹ tự kể hỏi thêm: " Từ khi cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm qua đến khi cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm nay cháu (TÊN) có được ăn (TÊN NHÓM THỰC PHẨM CHƯA ĐƯỢC KỂ RA ) không?"

___ ___ lần

Thức

ăn

đặc,

thức

ăn

mềm

310

Page 312: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

Câu hỏi

Câu

lạc

bộ, n

hóm

di

nh d

ưỡng

Cán

bộ y

tế/

CTVD

D

TV

Đài

, loa

phá

t th

anh

Báo/

tạp

chí

Inte

rnet

/ĐT/

máy

tín

h bả

ngTr

anh

tuyê

n tr

uyền

, tờ

rơi

Khôn

g nh

Khác

A. Trẻ nên được bú mẹ ngay sau khi sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

B. Trẻ bú càng nhiều, sữa mẹ càng tiết ra nhiều 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

C.Trẻ nên được bú sữa mẹ hoàn toàn đến 6 tháng tuổi

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

D.Ngoài sữa mẹ ra không cho trẻ dưới 6 tháng tuổi uống thêm nước

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

E.Tiếp tục cho trẻ bú đến 24 tháng tuổi hoặc lâu hơn

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

F.Cấm quảng cáo các sản phẩm sữa (sữa bột, sữa công thức) cho trẻ dưới 2 tuổi

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

G.Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và các thực phẩm có nguồn gốc động vật khác

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

H.Cho trẻ ăn rau có màu xanh đậm (rau ngót, dền, cải xoong, muống)

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

I.Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức ăn và trước khi cho trẻ ăn

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

J.Thông tin về sự tăng trưởng và phát triển của trẻ

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

K.Bà mẹ trước và trong khi mang thai nên uống viên sắt để phòng chống thiếu máu

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

L.Luật lao động về kéo dài thời gian nghỉ thai sản cho lao động nữ từ 4 tháng lên 6 tháng

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

M. Sử dụng muối I ốt trong bữa ăn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Xin chân thành cảm ơn chị đã dành thời gian tham gia Điều tra!

Phương án trả lời

KHÔ

NG

Trong 3 tháng qua, chị có được nghe, xem, tư vấn về các thông tin sau không? Nếu có, chị được nghe, xem hoặc biết từ đâu?(Cho phép nhiều lựa chọn) (Đọc từng mục. Nếu KHÔNG thì khoanh tròn " 0 " và chuyển xuống câu sau)

Y tế thôn/ cộng tác viên dinh dưỡng 1

Cán bộ hội phụ nữ 2

Cán bộ trạm y tế xã , phòng tư vấn 3

Cán bộ y tế bệnh viện, trung tâm y tế 4

Phòng khám, bệnh viện tư 5

Nguồn thông tin có được (Nhiều lựa chọn)

Muố

i I ố

t 9.3Gia đình có dùng muối hoặc bột canh có trộn I ốt khi nấu ăn hoặc pha chấm không?

IX. T

iếp

xúc

với c

hươn

g tr

ình

dinh

dưỡ

ng

9.1 Trong 1 tháng qua, chị có gặp cán bộ sau đây không? (Cho phép nhiều lựa chọn)(Đọc từng mục)(Nếu kiêm nhiệm thì chỉ chọn chức danh cao hơn)

9.2

Không biết 7

Không gặp 0

Có 1

Không 2

Không biết 7

311

Page 313: 1000ngayvang.viendinhduong.vn1000ngayvang.viendinhduong.vn/FileUpload/Documents/So lieu 2017/TT GSDD...1000ngayvang.viendinhduong.vn

Phiếu phản hồi điều tra giám sát dinh dưỡng cho bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi

Điều tra giám sát dinh dưỡng năm 2013 tại xã/ phường:…………………………….

Tình trạng dinh dưỡng của mẹ:

STT Họ và tên bà mẹ: Tuổi:

BMI: …….(kg/m2)

Bình thường

Suy dinh dưỡng

Tình trạng dinh dưỡng của trẻ:

STT Họ và tên trẻ: Tháng tuổi:

Bình thường

Nhẹ cân

Bình thường

Thấp còi

Bình thường

Nhẹ cân

Bình thường

Thấp còi

Bình thường

Nhẹ cân

Bình thường

Thấp còi

Chú ý:

Kết luận của đội trưởng:

Ngày ……. Tháng ……. Năm 2013Đội trưởng ký tên

Nếu trẻ có dấu hiệu suy dinh dưỡng cấp (Cân nặng-theo-chiều-cao dưới -3Z) hoặc bị phù, cần hướng dẫn bà mẹ đến cơ sở y tế gần nhất để điều trị cho trẻ.

(Bình thường: BMI từ 18,5 - 23,0 kg/m 2 ; Suy dinh dưỡng: BMI dưới 18,5 kg/m 2 ; Nguy cơ thừa cân/ béo phì: BMI lớn hơn 23 kg/m 2 )

Trẻ bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân nếu trẻ có cân nặng nhẹ hơn hẳn so với những trẻ bình thường cùng tuổi và giớiTrẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi nếu trẻ có chiều cao thấp hơn hẳn so với những trẻ bình thường cùng tuổi và giới

Cân nặng: Chiều cao:

3 ……………………………… ...........tháng..................kg ..................cm

2 ……………………………… ...........tháng..................kg ..................cm

1 ……………………………… ...........tháng..................kg ..................cm

Cân nặng: Chiều cao:

1 ...........Tuổi..................kg ..................cm

………………………………

312