mocaybac.edu.vn/upload/21235/20190507/HUONG_DAN_CAI_DAT_VA_… ·

37
<DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH VTMEETING> HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI Version <1.2> <28/04/2018>

Transcript of mocaybac.edu.vn/upload/21235/20190507/HUONG_DAN_CAI_DAT_VA_… ·

  • HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI

    Version

  • LỊCH SỬ PHIÊN BẢN TÀI LIỆU

    Số phiên

    bản

    Người lập Bản sửa đổi

    Ngày

    Người duyệt Ngày Duyệt Nội dung cập nhật

    1.0 Nguyễn Tuấn Anh < > Hướng dẫn triển khai điểm cầu

    trung tâm

    1.1 Nguyễn Tuấn Anh Cập nhật hướng dẫn cấu hình

    mặc định phần mềm Vmeet

    Client

    1.2 Nguyễn Tuấn Anh Điều chỉnh kịch bản họp tham

    khảo

  • MỤC LỤC 1. CÁC YÊU CẦU CỦA PHẦN MỀM............................................................................. 5

    1.1 Yêu cầu về phần cứng máy trạm ............................................................................. 5

    1.2 Băng thông: ............................................................................................................. 5

    2. KIỂM TRA ĐƯỜNG TRUYỀN. .................................................................................. 6

    2.1 Chỉ tiêu chất lượng đường truyền. .......................................................................... 6

    2.2 Kiểm tra chất lượng đường truyền: ......................................................................... 7

    3. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ............................................................................................... 12

    3.1 Tải phần mềm. ...................................................................................................... 12

    3.2 Cài đặt phần mềm: ................................................................................................ 13

    4. CẤU HÌNH PHẦN MỀM ........................................................................................... 13

    4.1 Khai báo đăng nhập: ............................................................................................. 13

    4.2 Cấu hình mặc định sau đăng nhập: ....................................................................... 14

    5. CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN ...................................................................................... 16

    5.1 Mô hình hội nghị: .................................................................................................. 16

    5.2 Tính năng tương tác .............................................................................................. 18

    6. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ ĐA ĐIỂM CÓ ĐIỀU KHIỂN ................................................ 19

    6.1 Khởi tạo hội nghị nhanh (Quick conference) ....................................................... 19

    6.2 Đặt lịch hội nghị (Schedule conference) ............................................................... 20

    7. ĐIỀU KHIỂN HỘI NGHỊ ĐA ĐIỂM ......................................................................... 23

    7.1 Thiết lập mặc định của phòng họp đa điểm: ......................................................... 23

    7.2 Hội nghị thông thường. ......................................................................................... 24

    7.3 Hội nghị lớn: ......................................................................................................... 25

    8. CÁC TÍNH NĂNG THƯỜNG DÙNG ....................................................................... 26

    8.1 Căn chỉnh thiết bị: ................................................................................................. 26

  • 8.2 Mời ........................................................................................................................ 27

    8.3 Giao diện hội nghị ................................................................................................. 28

    8.4 Đồng bộ giao diện ................................................................................................. 29

    8.5 Quản lý hội nghị. ................................................................................................... 29

    8.6 Các tính năng tương tác ........................................................................................ 30

    8.7 Phân quyền và điều khiển điểm cầu. ..................................................................... 30

    9. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG HỘI NGHỊ .................................................................... 31

    9.1 Giám sát thông số hạ tầng điểm trung tâm. .......................................................... 31

    9.2 Giám sát thông số hạ tầng điểm tham dự .............................................................. 32

    10. XỬ LÝ LỖI CƠ BẢN .............................................................................................. 32

    10.1 Khuyến nghị ...................................................................................................... 32

    10.2 Ghi log. .............................................................................................................. 33

    10.3 Không đăng nhập được vào hệ thống ................................................................ 33

    10.4 Không có âm thanh phát ra loa .......................................................................... 33

    10.5 Điểm cầu đầu xa không nghe thấy âm thanh ..................................................... 34

    10.6 Tiếng vọng trong cuộc họp ................................................................................ 35

    10.7 Không có hình ảnh từ Camera: .......................................................................... 35

    10.8 Gián đoạn âm thanh, hình ảnh ........................................................................... 35

    11. KỊCH BẢN HỌP THAM KHẢO ............................................................................ 36

  • 1. CÁC YÊU CẦU CỦA PHẦN MỀM

    1.1 Yêu cầu về phần cứng máy trạm

    Yêu cầu phần cứng điểm trung tâm

    Cấu hình tối thiểu Cấu hình khuyến nghị Đường truyền

    Máy tính để bàn hoặc Laptop

    CPU: Intel Core i3 (4th gen trở

    lên)

    RAM: 4GB

    HDD: 40 GB

    OS: Windows 7, 8, 10

    Máy tính để bàn hoặc Laptop

    CPU: Intel Core i5 (4th Gen

    trở lên)

    RAM: 4GB

    HDD: 40GB

    OS: Windows 7, 8, 10

    Đường truyền FTTx

    dành riêng

    Yêu cầu phần cứng điểm tham dự

    Cấu hình tối thiểu Cấu hình khuyến nghị Đường truyền

    Máy tính để bàn hoặc Laptop

    CPU: Intel Dual – Core (4th

    gen trở lên)

    RAM: 4GB

    HDD: 40 GB

    OS: Windows 7, 8, 10

    Máy tính để bàn hoặc Laptop

    CPU: Intel Core i3 (4th gen trở

    lên)

    RAM: 4GB

    HDD: 40GB

    OS: Windows 7, 8, 10

    Đường truyền FTTx

    hoặc 3G/4G

    1.2 Băng thông:

    Khuyến nghị sử dụng các đường truyền FTTx dành riêng cho hội nghị truyền

    hình.

    Băng thông upload: Máy trạm sẽ sử dụng đường upload để gửi đến máy

    chủ dịch vụ luồng hình ảnh hoặc các ứng dụng tương tác, chia sẻ. Dưới

    đây là bảng băng thông tiêu thụ để upload 01 luồng hình ảnh:

  • BĂNG THÔNG TIÊU THỤ THEO CHUẨN HÌNH ẢNH

    Chuẩn hình ảnh Độ phân giải Băng thông tiêu thụ

    Audio - 64 Kbps

    QCIF 160 x 120 128 Kbps

    CIF 320 x 240 256 Kbps

    VGA 640 x 480 512 Kbps

    1/2 HD 960 x 540 768 Kbps

    HD 720P 1280 x 720 1024 Kbps

    * CODEC hình ảnh sử dụng: SFDV_BaseProfile

    * Tốc độ khung hình: 15 frame per second

    Băng thông download: Băng thông download sẽ phụ thuộc vào mô hình

    cuộc gọi và số điểm tham dự trong hội nghị đa điểm. Băng thông

    download tối đa của một máy trạm: 3.5Mbps

    2. KIỂM TRA ĐƯỜNG TRUYỀN.

    Trước khi tiến hành cài đặt phần mềm, tiến hành việc kiểm tra đường truyền bằng

    một số phương pháp kỹ thuật sau:

    2.1 Chỉ tiêu chất lượng đường truyền.

    STT Yêu cầu Thông số

    1 Loại đường truyền FTTx

    2 Tốc độ download tối thiểu 10 Mbps

    3 Tốc độ upload tối thiểu 10 Mbps

    4 Round – trip – time (Latency) < 10ms

    5 MTU (Maximum transmission unit) 1024 Byte

    6 Tỷ lệ mất gói (Packet lost) < 1%

    7 Hop – count < 15

  • 2.2 Kiểm tra chất lượng đường truyền:

    STT Tác vụ Tính năng

    1 Câu lệnh Ping Kiểm tra chất lượng đường truyền internet

    Đường dẫn “Start – Run – CMD” hoặc

    “C:\Windows\System32\CMD”

    Cú pháp Ping 210.211.125.24 – l 1024 – n 100

    Chỉ dẫn thông số

    Ping: Câu lệnh

    [Địa chỉ máy chủ] địa chỉ máy chủ HNTH [210.211.125.24]

    - l: Độ lớn gói tin đóng gói (đơn vị byte)

    - n: Số gói tin gửi đi để thống kê kết quả

    Mẫu

    Mục đích

    So sánh với chỉ tiêu đường truyền để đánh giá chất lượng

    đường truyền internet. Các thông số kiểm tra qua câu lệnh

    Ping:

    - Độ trễ gói tin (Latency)

    - Độ lớn gói tin (MTU)

    - Tỷ lệ mất gói tin (Packet lost)

    Kết quả

    - Nếu không có thông tin trả về (request time out) tức là

    đường truyền mất kết nối hoặc đường truyền bị giới hạn

    MTU. Kiểm tra thông số MTU trên router hoặc liên hệ

    nhà cung cấp dịch vụ đường truyền.

    - Nếu có thông tin trả về (reply from), tiến hành so sánh

    các thông số với bảng chỉ tiêu chất lượng đường truyền.

    + Lost (packet lost)

    + Round trip time (Latency)

    2 Công cụ Speedtest Đo băng thông đường truyền

  • Địa chỉ truy cập http://www.speedtest.net/

    Hướng dẫn

    Chọn máy chủ vùng để đo kiểm băng thông từ điểm dặt

    máy trạm Vmeet đến server vùng (Viettel)

    Kết quả

    Tốc độ Download và Upload đạt tối thiểu 10Mbps

    Mục đích

    Đo kiểm băng thông so sánh với bảng tiêu thụ băng thông

    để đánh giá băng thông đường truyền có đáp ứng đủ cho

    băng thông yêu cầu cuộc họp hay không đáp ứng.

    3

    Sử dụng công cụ của

    “Route information

    and Trace tool” của

    VMEET Client

    Công cụ thông tin định tuyến và truy dấu gói tin.

    Đường dẫn:

    “VMEET – Trợ giúp – Thông tin kết nối đến máy chủ

    http://www.speedtest.net/

  • Hướng dẫn kiểm tra

    mất gói tin

    - (1) Thông tin kết nối: Thông tin địa chỉ mạng của

    máy trạm VMEET

    - (2) Kết nối mạng: Thông tin máy chủ xác thực, giao

    thức và trạng thái tường lửa

    - (3) Công cụ tìm dấu: Địa chỉ IP của máy chủ hoặc ID

    của điểm cầu cần kết nối

    - (4) Kết quả: Round – trip – time, tỷ lệ mất gói tin và

    trạng thái tường lửa.

  • Hướng dẫn kiểm tra ghi

    dấu gói tin

    - (1) Thông tin kết nối: Thông tin địa chỉ mạng của

    máy trạm VMEET

    - (2) Kết nối mạng: Thông tin máy chủ xác thực, giao

    thức và trạng thái tường lửa

    - (3) Công cụ tìm dấu: Địa chỉ IP của máy chủ hoặc ID

    của điểm cầu cần kết nối

    - (4) Kết quả: Các nút mạng gói tin đi qua.

    Mục đích Kiểm tra chất lượng đường truyền và kết nối của máy chủ

    trước khi sử dụng dịch vụ

    4 Câu lệnh “netstat”

    Kiểm tra port kết nối

    TCP: 563

    UDP: 10240 - 20480

    Đường dẫn “Start – Run – CMD” hoặc

    “C:\Windows\System32\CMD”

    Cú pháp Netstart –a –o –n

    Chỉ dẫn thông số Netstat: Câu lệnh

  • -a: Hiển thị toàn bộ kết nối TCP đang hoạt động và các port

    TCU và UDP máy tính đang lắng nghe

    -o: Hiển thị toàn bộ kết nối TCP đang hoạt động bao gồm cả

    mã tiến trình

    -n: Hiển thị các kết nối TCP, số port và địa chỉ

    Mẫu

    Mục đích

    Kiểm tra port của máy trạm có được dùng cho dịch vụ

    VMEET hay đang bị các dịch vụ khác sử dụng.

    Dựa vào các thông tin Port, Địa chỉ, mã tiến trình có thể

    ngắt các port sử dụng cho VMEET đang bị các tiến trình

    khác sử dụng để dành riêng cho dịch vụ VMEET.

    5 Ngắt tiến trình chiếm

    dụng Port

    Ngắt các tiến trình chiếm dụng port truyền của

    VMEET để giải phóng port cho dịch vụ VMEET kết

    nối vào hệ thống máy chủ

    Đường dẫn “Start – Run – taskmgr” hoặc

    “C:\Windows\System32\taskmgr”

  • Chỉ dẫn

    - Từ câu lênh “Netstat” lấy mã tiến trình (PID) của các

    tiến trình chiếm dụng port của dịch vụ VMEET

    - Tại cửa sổ task manager, trên thanh tiến trình, tìm đến

    tiến trình có mã (PID) đã lấy được từ câu lênh

    “Netstat”, click chuột phải và kết thúc tiến trình đang

    chiếm dụng port.

    Mục đích Giải phóng port cho dịch vụ VMEET kết nối tới máy chủ.

    3. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM

    3.1 Tải phần mềm.

    Kho ứng dụng Vmeet: http://momeet.world-telephone.com/viettel.html

    http://momeet.world-telephone.com/viettel.html

  • 3.2 Cài đặt phần mềm:

    Sau khi download tệp tin cài đặt máy trạm từ internet, tiến hành cài đặt phần

    mềm VMEET.

    * Trước khi cài, hãy chắc chắn rằng bạn có quyền của người quản trị để có thể

    cài đặt VMEET.

    • Kích đúp chuột vào tập tin cài đặt,

    chọn ngôn ngữ bạn muốn sử dụng, ngôn

    ngữ mặc định sẽ được chọn theo ngôn ngữ

    của hệ điều hành máy trạm đang sử dụng.

    • Tiếp theo, kích chọn đồng ý về thỏa

    thuận cấp phép và chọn mọi thiết lập mặc

    định để cài đặt.

    4. CẤU HÌNH PHẦN MỀM

    4.1 Khai báo đăng nhập:

    (1) ID: Tài khoản đăng nhập

    (2) Mật khẩu

    (3) Ghi nhớ tài khoản và tự động đăng

    nhập

    (4) Cấu hình mạng

  • (1) Địa chỉ kết nối máy chủ Viettel.

    (2) Cấu hình nâng cao phương thức

    kết nối.

    Điền vào các ô check-box theo hình

    hướng dẫn:

    - Đăng nhập bằng giao thức TCP

    - Luôn chuyển dữ liệu thông qua máy chủ

    Proxy

    - Luôn dùng giao thức TCP để kết nối

    - Ghi nhớ các tùy chọn trên

    4.2 Cấu hình mặc định sau đăng nhập:

    Truy cập bảng tùy chọn

    - (1) Trên giao diện chính sau khi

    đăng nhập, click biểu tượng menu

    - (2) Chọn mục “Công cụ”

    - (3) Chọn mục “Tùy chọn”

  • Cấu hình thiết bị mặc định

    - (1) Click vào mục các thiết bị

    - (2) Lựa chọn thiết bị Micro và Loa

    - (3) Lựa chọn Camera

    - (4) Kiểm tra các thiết bị đã cài đặt,

    kiểm tra âm lượng loa và độ nhậy

    micro.

    - (5) Click áp dụng để thực thi các

    cài đặt.

    Lưu ý: Các thiết bị cài đặt tại tùy

    chọn sẽ được áp dụng mặc định cho

    các lần đăng nhập tiếp sau.

    Cấu hình chế độ trả lời tự động

    - (1) Click vào mục “Chế độ trả lời

    tự động”

    - (2) Tick “Trả lời tự động”

    - Tick tự động tham dự vào buổi hội

    nghị nếu được mời

    Lưu ý: Thiết lập trả lời tự động

    khuyến nghị cấu hình cho các điểm

    cầu chi nhánh.

  • Cấu hình chế độ hình ảnh

    - (1) Click vào mục “Nâng cao”

    - (2) Chọn mục “Video”

    - (3) Cấu hình video:

    + Kích thước: 1280 x 720

    + Tốc độ khung hình: 30 fps

    + Bitrate: 768

    Lưu ý:

    - Thiết lập chế độ hình ảnh sẽ được

    áp mặc định với các lần đăng nhập

    tiếp theo.

    - Nếu cấu hình máy Core i5 và bang

    thông cao, có thể tick chọn “High

    Quality”

    Cấu hình nguồn hình ảnh

    - (1) Click vào mục “Nâng cao”

    - (2) Chọn mục “Video (Nâng cao)”

    - (3) Cấu hình định dạng video:

    MJPEG

    Lưu ý:

    - Cấu hình định dạng Video thực

    hiện với các Cầu truyền hình sử

    dụng Camera kết nối qua giao diện

    USB

    5. CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN

    5.1 Mô hình hội nghị:

    Mô hình hội nghị điểm – điểm

  • Tổ chức hội nghị bằng việc kết nối điểm – điểm. Số lượng tham dự tối

    đa của hội nghị điểm – điểm là 4 điểm cầu. Với mô hình này, dữ liệu

    không đi qua máy chủ điều khiển đa điểm nên không có điều khiển, các

    điểm cầu đóng vai trò ngang hàng và gửi dữ liệu trực tiếp cho nhau.

    Mô hình hội nghị đa điểm có điều khiển:

    Tổ chức hội nghị thông qua máy chủ điều khiển đa điểm. Số lượng tham

    dự tối đa lên đến hàng trăm điểm. Với mô hình này, dữ liệu được tập

    trung tại máy chủ điều khiển đa điểm và được chủ tọa (người khởi tạo

    hội nghị) điều khiển phân phối đến các điểm cầu tham dự.

    Hội nghị điểm – điểm Hội nghị đa điểm có điều khiển

  • 5.2 Tính năng tương tác

    4KUHD / 1080P Video: Chất lượng hình ảnh mặc định HD720P, có thể nâng

    cấp lên HD1080P hoặc 4KUHD

    Chairman control: Chủ tọa điều khiển hội nghị đa điểm

    Crytal clear audio: Âm thanh rõ ràng với 3 tính năng tích hợp trong phần

    mềm:

    + Acoustic Echo Cancellation (AEC): Lọc tiếng vọng tự nhiên

    + Auto Gain Control: Tự động kiểm soát

    + Noise Reduction: Triệt nhiễu

  • Unified Communication: Có thể gọi tới các hệ thống HNTH khác qua giao

    thức H.323/SIP

    Instant Messaging: Gửi tin nhắn tức thời

    Highest Security: Bảo mật cao cấp

    Voice/Video mail: Hộp thư thoại / hình ảnh

    Whiteboard Presentation: Công cụ bảng thuyết trình

    File Transfer: Truyền tệp tin

    Application sharing: Chia sẻ ứng dụng

    Call Forwarding: Chuyển tiếp cuộc gọi

    Desktop Sharing: Chia sẻ màn hình Desktop

    Schedule/Managed Conference: Đặt lịch và quản lý hội nghị

    Web Co-brower: Duyệt web chung

    Multi-Display / Multi-Camera: Hiển thị đa màn hình (04 màn hình) và cho

    phép sử dụng đa luồng camera (04 Camera)

    Conference Recording: Ghi lại cuộc họp

    Cascade MCU: Xếp lớp MCU để cho phép tổ chức các hội nghị lớn

    6. TỔ CHỨC HỘI NGHỊ ĐA ĐIỂM CÓ ĐIỀU KHIỂN

    Có 2 phương thức để khởi tạo hội nghị đa điểm có điều khiển

    6.1 Khởi tạo hội nghị nhanh (Quick conference)

    Khởi tạo nhanh: Khởi tạo hội nghị đa điểm tức thì, không thông qua các

    cấu hình chi tiết của hội nghị.

  • Trên giao diện chính sau khi đăng nhập:

    (1) Chọn các điểm cầu muốn mời tham

    dự hội nghị

    (2) Click MCU để mời các điểm cầu

    tham gia vào hội nghị

    6.2 Đặt lịch hội nghị (Schedule conference)

    Đặt lịch hội nghị: Cấu hình hội nghị và đặt lịch hội nghị.

  • Trên giao diện chính sau khi đăng nhập:

    (1) Chọn “Xem các các cuộc họp” để

    truy cập giao diện lịch trình hội

    nghị

    (2) Click “New” để tạo một hội nghị

    mới

    * Video meeting now: Tạo nhanh một hội

    nghị có hình ảnh và âm thanh

    * Voice meeting now: Tạo nhanh một hội

    nghị âm thanh

    * Join: Tham dự vào hội nghị đang diễn ra

    tại bảng danh sách hội nghị phía dưới

    * Load: Lấy ra template hội nghị đã được

    lưu sẵn

    Tại cửa sổ điểm cầu tham dự, thêm vào các

    điểm cầu tại danh sách.

    - Có thể thêm toàn bộ điểm cầu trong một

    nhóm

    - Có thể thiết lập vai trò tham dự cho từng

    điểm cầu

    - Có thể thêm một điểm cầu không nằm

    trong nhóm từ cửa sổ tìm kiếm ID

  • Tại cửa số cấu hình cơ bản, nhập các thông

    tin:

    - Chủ đề: Tên hội nghị

    - Meeting time: Thời gian diễn ra hội nghị.

    (nếu để “Start at once”, hội nghị sẽ được

    khởi tạo ngay khi kết thúc quá trình thiết

    lập hội nghị)

    - Mật khẩu: Thiết đặt mật khẩu để truy cập

    hội nghị

    - Description: Các mô tả về hội nghị

    Tại cửa số thiết lập tùy chọn nâng cao:

    - Chairman Camera: Mặc định bật/tắt

    camera của chủ tọa khi tham dự hội nghị

    - Participants Camera: Mặc định bật/tắt/chỉ

    gửi đến chủ tọa khi tham dự hội nghị

    - IPTV Broadcasting: Phát/Không phát hội

    nghị qua máy chủ IPTV

    - Cho phép số lượng người nói tối đa

    - Cho phép số lượng video hiển thị tối đa

    - Phòng: Chọn phòng hội nghị

    - Automatically adjust video size

    according to the video output window size:

    Tự động điều chỉnh độ phân giải của điểm

    cầm tham dự dựa trên độ phân giải màn

    hình hiển thị của chủ tọa (Mặc định được

    kích hoạt)

    - Các tính năng tùy chọn khác

  • 7. ĐIỀU KHIỂN HỘI NGHỊ ĐA ĐIỂM

    Các hội nghị đa điểm với số lượng điểm cầu tham dự khác nhau sẽ sử dụng các

    phương thức điều khiển phù hợp với quy mô. Có 3 loại hội nghị theo quy mô:

    Hội nghị thông thường (Normal meeting): =< 16 điểm cầu

    Hội nghị lớn (Large meeting): 16 < điểm cầu < 100

    Hội nghị đặc biệt (Gigantic meeting): > 100 điểm cầu

    - Với các cuộc họp > 100 điểm cầu, sử dụng máy chủ IPTV để phát nội dung hội

    nghị đến các điểm cầu chỉ nghe và xem hoặc sử dụng phương thức xếp lớp MCU

    để tổ chức hội nghị (Cascade MCU).

    - Tài liệu này đề cập và hướng dẫn điều khiển hội nghị thông thường và hội nghị

    lớn.

    7.1 Thiết lập mặc định của phòng họp đa điểm:

    Các phòng họp đa điểm đã được khởi tạo sẵn trên hệ thống máy chủ MCU và

    được thiết lập các chính sách mặc định. Các điểm cầu khi tham dự vào hội nghị

    sẽ tuân theo các chính sách mặc định, cụ thể:

    STT Chính sách Mô tả Chủ

    tọa

    Tham

    dự

    1 Âm thanh, hình ảnh Các thiết lập âm thanh, hình ảnh mặc

    định.

    1.1 Nhận Video Cho phép nhận các hình ảnh từ điểm cầu v v

    1.2 Gửi Video Cho phép gửi hình ảnh đến toàn bộ điểm

    tham dự v x

    1.3 Max video: Unlimited Độ phân giải tối đa không giới hạn v v

    1.4 Default video: Client

    setting

    Độ phân giải mặc định khi tham dự:

    Theo thiết lập độ phân giải của máy trạm v v

    1.5 Nhận audio Cho phép nhận âm thanh từ điểm tham

    dự v v

    1.6 Gửi audio Cho phép gửi âm thanh đến toàn bộ điểm

    tham dự v x

  • 2 Tính năng bảng trắng

    Chủ tọa mặc định được toàn quyền sử

    dụng bảng trắng thuyết trình như upload

    file trình chiếu, vẽ lên bảng trắng, lật

    trang trình chiếu …

    v x

    3 Chia sẻ ứng dụng Tính năng chia sẻ ứng dụng v x

    4 Các tính năng khác v x

    4.1 Gửi file v x

    4.2 Gửi tin nhắn v x

    4.3 Ghi lại hội nghị v x

    * Các chính sách mặc định của hội nghị có thể được thay đổi bởi vai trò chủ tọa trong

    quá trình diễn ra hội nghị.

    7.2 Hội nghị thông thường.

    Hội nghị với số lượng điểm cầu =< 16 điểm, có thể áp dụng chính sách cho tất

    cả các điểm cầu tham dự có thể nhìn thấy nhau. Để chạy chế độ này, chủ tọa

    tiến hành thiết lập các thông số trực tiếp trên giao diện hội nghị. Với chính

    sách hiển thị toàn bộ các điểm tham dự, chủ tọa không phải can thiệp điều

    khiển bật/tắt video của các điểm cầu, giảm thiểu các thao tác điều khiển.

    Bước 1: Tự động điều hợp độ phân giải

    Tại giao diện chính của hội nghị, kích hoạt

    thiết lập điều chỉnh kích cỡ video tự động

    (1) Chọn chức năng quản lý

    (2) Chọn mục nâng cao

    (3) Kích hoạt thiết lập điều chỉnh video

    tự động.

    * Chế độ này sẽ tự động điều hợp độ phân

    giải của các điểm cầu tham dự sao cho tối

    ưu nhất về băng thông và tài nguyên khi

    hiển thị đa điểm trên màn hình chủ tọa.

    Khi chủ tọa hiển thị toàn màn hình hình

  • ảnh của điểm cầu tham dự, độ phân giải

    của điểm cầu tham dự đó tự động trở lại

    HD720P.

    Bước 2: Mở video của toàn bộ điểm cầu

    (1) Tại danh sách điểm cầu, click biểu

    tượng Camera

    (2) Cho phép mở video của tất cả các

    điểm cầu

    7.3 Hội nghị lớn:

    Đối với các hội nghị lớn lên đến 100 điểm cầu, không cho phép nhìn toàn bộ

    các điểm tham dự. Trong một thời điểm, toàn hội nghị chỉ nhìn thấy 2 điểm

    cầu gồm điểm cầu trung tâm và 01 điểm cầu phát biểu hoặc thuyết trình. Với

    mô hình hội nghị này, chủ tọa cần điều khiển việc bật/tắt hình ảnh các điểm

    cầu.

    Tại danh sách điểm cầu tham dự hội nghị:

    - Click đúp vào biểu tượng micro và camera để bật/tắt

    âm thanh, hình ảnh của điểm cầu tham dự mà chủ tọa

    muốn phát lên toàn hội nghị

    * Chủ tọa thực hiện bật âm thanh hình ảnh của điểm

    cầu tham dự cần phát biểu.

    * Khi điểm cầu tham dự phát biểu xong, chủ tọa tắt

    âm thanh và hình ảnh của điểm đó.

    * Nếu bật video của quá nhiều điểm cầu tham dự

    trong một thời điểm, các máy trạm sẽ không đủ năng

    lực xử lý và băng thông dẫn đến chất lượng hội nghị

    không đảm bảo

  • 8. CÁC TÍNH NĂNG THƯỜNG DÙNG

    8.1 Căn chỉnh thiết bị:

    Đây là tính năng để kiểm tra và căn chỉnh thiết bị âm thanh, hình ảnh của điểm

    cầu.

    Chọn “Next” để bắt đầu căn chỉnh.

    Lựa chọn thiết bị Loa/ tai nghe phát

    trong trình lựa chọn bên dưới và click

    vào “Nghe” và hãy chắc chắn rằng

    bạn nghe thấy âm thanh phát ra từ loa

    hoặc tai nghe. Sau đó chọn “Next”.

  • Tiếp theo, lựa chọn thiết bị thu âm

    thanh phù hợp và kiểm tra thiết bị

    bằng cách nói vào microphone. Thanh

    đo tín hiệu vào sẽ nhảy khi người

    dùng nói vào micro. Sau đó chọn

    “Next”.

    Lưu ý: Không nên để Microphone

    Volume quá cao để thanh đo nhảy

    đến mức vàng là tối đa. Thanh đo

    nhảy đến mức đỏ sẽ dễ gây tiếng

    vọng và âm thanh bị vỡ (quá tải).

    Cuối cùng lựa chọn nguồn video

    thích hợp tại hộp lựa chọn.

    Người dùng có thể nhìn thấy hình

    ảnh xem trước của webcam

    Cấu hình tùy chọ Webcam.

    Click “Finish” sau khi hoàn thành

    các bước cấu hình.

    8.2 Mời

    Mời thêm điểm cầu vào hội nghị. Các điểm cầu có thể cùng nhóm, khác nhóm

    hoặc các điểm cầu của hệ thống khác như hệ thống Polycom, Cisco…

  • Click nút mời trên thanh chức năng

    - Liên lạc của tôi: Mời một điểm cầu từ

    danh sách nhóm

    - Search: Mời theo ID

    - Invite H323/SIP: Mời một điểm cầu từ

    hệ thống Polycom/Cisco… bằng việc

    nhập IP của điểm cầu HNTH phần cứng

    - Role: Gán vai trò cho điểm cầu được

    mời

    * Các điểm trên danh sách thành viên bị

    mờ là được mời vào hội nghị nhưng

    chưa vào. Chủ tọa có thể chọn các điểm

    đó và mời lại

    8.3 Giao diện hội nghị

    - Hội nghị cho phép đổi giao diện với

    hơn 50 kiểu giao diện hỗn hợp (video

    only; video+data…)

    - Phần màn hình cho phép thiết đặt giao

    diện cho từng màn hình.

  • 8.4 Đồng bộ giao diện

    Chức năng này cung cấp các tính năng:

    - Đồng bộ giao diện theo màn hình chủ

    tọa. Các điểm tham dự sẽ hiển thị theo

    giao diện mà chủ tọa sử dụng.

    - Đồng bộ màn hình theo người diễn

    thuyết. Các điểm tham dự hiển thị theo

    giao diện của điểm cầu được phân

    quyền diễn thuyết

    - Chế độ kích hoạt bằng dọng nói: Khi

    chế độ này được kích hoạt, điểm cầu

    nào phát biểu, điểm cầu đó được đưa

    lên khung hình ảnh chính

    8.5 Quản lý hội nghị.

    Chức năng này cung cấp các tính năng

    quản lý toàn hội nghị.

    - Kéo dài thêm thời lượng hội nghị

    - Khóa cuộc họp

    - Rời khỏi cuộc họp (chủ tọa rời hội

    nghị nhưng không kết thúc hội nghị)

    - Thăm dò: Hiển thị luân phiên

    - Nâng cao: Các tính năng điều khiển

    nâng cao áp dụng cho toàn hội nghị

  • 8.6 Các tính năng tương tác

    Tại thanh menu chọn thao tác.

    Tại đây chủ tọa có thể sử dụng các tính

    năng tương tác cũng như có thể thêm

    luồng video (camera), ghi lại hội nghị…

    8.7 Phân quyền và điều khiển điểm cầu.

    Tại danh sách tham dự hội nghị, chủ tọa

    lựa chọn một hay nhiều điểm cầu đã

    tham dự hội nghị, click chuột phải.

    Bảng điều khiển sẽ xuất hiện. Tại bảng

    điều khiển, chủ tọa có thể:

    - Điều chỉnh các thông số video, audio,

    dữ liệu của các điểm cầu lựa chọn

    - Gán quyền cho các điểm cầu được lựa

    chọn

    - Phân quyền cho các điểm cầu lựa

    chon.

    Bảng phân quyền tính năng

  • 9. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG HỘI NGHỊ

    Hội nghị cung cấp một số thông tin và tính năng để chủ tọa có thể kiểm soát chất

    lượng hội nghị.

    9.1 Giám sát thông số hạ tầng điểm trung tâm.

    Tại cửa sổ giao diện hội nghị, hệ thống

    cung cấp thông số hạ tầng của điểm

    trung tâm

    - CPU: Hiệu năng vi xử lý. Nếu thông

    số CPU quá cao (>80%), chất lượng

    hình ảnh của điểm trung tâm sẽ bị ảnh

    hưởng (tốc độ khung hình giảm)

    - Mất gói: Tỷ lệ mất các gói tin

    gửi/nhận. Nếu tỷ lệ mất gói quá lớn,

    chất lượng âm thanh, hình ảnh điểm

    trung tâm sẽ bị ảnh hưởng.

    - Đã nhận: Băng thông

    download/upload sử dụng

  • 9.2 Giám sát thông số hạ tầng điểm tham dự

    Khi một điểm tham dự gặp sự cố về âm thanh, hình ảnh (giật, vỡ hình, đứt

    đoạn âm thanh…). Chủ tọa hiển thị thông tin hạ tầng của điểm tham dự để biết

    nguyên nhân.

    Click chuột phải vào điểm tham dự cần

    giám sát thông số. Chọn hiển thị thông

    tin

    Bảng thông tin sẽ hiện lên, cho phép

    chủ tọa biết được các thông số hạ tầng

    của điểm tham dự.

    - Độ phân giải

    - Tốc độ khung hình

    - Bitrate

    - Tỷ lệ mất gói tin

    - Phương thức kết nối

    - Codec hình ảnh

    - Codec âm thanh

    - Tài nguyên CPU

    10. XỬ LÝ LỖI CƠ BẢN

    10.1 Khuyến nghị

    Không cài đặt các phần mềm HNTH khác trên máy trạm HNTH HNTH

  • Tránh môi trường có nhiều tiếng ồn

    Cung cấp đủ ánh sáng cho phòng họp, tránh đặt Camera ngược sáng

    Không đặt microphones gần các nguồn gây nhiễu hoặc ồn (dưới quạt, dưới điều

    hòa…)

    10.2 Ghi log.

    Khi một điểm cầu xuất hiện sự cố, lỗi mà không tìm được nguyên nhân. Tiến

    hành thu thập log và gửi bộ phận hỗ trợ để được giải đáp và hỗ trợ.

    Log của máy trạm được lưu tại:

    C:\Users\Username\Documents\Softfoundry\logs

    Khi không xử lý được lỗi:

    Chụp lại màn hình lỗi

    Miêu tả lỗi (hiện tượng, thời điểm xẩy ra lỗi)

    Gửi logs thời về trung tâm để phân tích và đưa ra hướng khắc phục

    10.3 Không đăng nhập được vào hệ thống

    Đảm bảo khai báo đúng User ID và Password

    Đảm bảo khai báo đúng địa chỉ máy chủ

    Đảm bảo kết nối mạng bình thường.

    10.4 Không có âm thanh phát ra loa

  • Đảm bảo rằng loa được cắm đúng

    Đảm bảo rằng loa được cấp nguồn*

    Chơi thử một đoạn nhạc để kiểm tra hoạt động của loa

    Kiểm tra thiết lập của loa và đảm bảo lựa chọn đúng thiết bị

    Kiểm tra âm lượng trên loa

    Đăng nhập lại phần mềm và sử dụng tính năng kiểm tra thiết bị “Tuning Wizard”

    10.5 Điểm cầu đầu xa không nghe thấy âm thanh

    Đảm bảo điểm cầu đầu xa thiết lập đúng loa

    Kiểm tra microphone điểm cầu đầu gần không bị chiếm bởi ứng dụng khác

    Kiểm tra thiết lập của microphones và đảm bảo lựa chọn đúng thiết bị

    Kiểm tra độ nhạy của microphone

  • Đăng nhập lại phần mềm và kiểm tra thiết bị “Tuning Wizard”

    10.6 Tiếng vọng trong cuộc họp

    HNTH tích hợp tính năng loại bỏ tiếng vọng, nhưng tiếng vọng vẫn có thể

    có nếu một hoặc nhiều điểm cầu sử dụng loa ngoài (loa TV) thay cho loa

    của bộ thiết bị tích hợp. Âm thanh phát ra loa TV và sẽ được thu ngược trở

    lại vào microphone và gây ra tiếng vọng.

    Tiếng vọng ở điểm cầu đầu gần thường có nguyên nhân tại điểm cầu đầu xa.

    Yêu cầu điểm cầu đầu xa giảm độ nhạy của Micro và âm lượng loa.

    10.7 Không có hình ảnh từ Camera:

    Đảm bảo kết nối đúng thiết bị Camera

    Kiểm tra xem Camera có bị chiếm quyền từ ứng dụng khác

    Nếu kết nối camera sau khi đăng nhập HNTH, đăng xuất HNTH và đăng

    nhập lại.

    Chạy công cụ kiểm tra thiết bị “Kiểm tra thiết bị”

    10.8 Gián đoạn âm thanh, hình ảnh

    Kiểm tra năng lực của CPU. Thông thường năng lực của CPU không được

    quá 75%. Tắt bớt một số ứng dụng nếu CPU bị quá tải.

    Kiểm tra kết nối mạng. Đảm bảo đủ băng thông và kết nối ổn định không bị

    mất gói tin.

  • 11. KỊCH BẢN HỌP THAM KHẢO

    STT Kịch bản họp Điểm cầu Chuẩn

    hình ảnh

    Download

    (Kbps)

    Upload

    (Kbps) Chính sách cuộc họp

    1 Tại thời điểm bắt đầu cuộc

    họp Chủ tọa

    HD 720P

    @15fps 128 2048

    - Điểm cầu tham dự vào cuộc họp tự động

    tắt hình ảnh

    - Điểm cầu tham dự vào cuộc họp tự động

    tắt micro

    Tham dự Tắt hình ảnh 2048 128 - Điểm cầu chủ tọa theo dõi danh sách các

    điểm cầu tham dự vào cuộc họp

    - Điểm cầu tham dự chỉ nhìn thấy chủ tọa

    và chính điểm đó

    2

    Điểm danh (Chủ tọa kiểm

    tra âm thanh hình ảnh lần

    lượt từng điểm cầu)

    Chủ tọa HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Điểm cầu chủ tọa nhìn thấy hình ảnh điểm

    cầu cần kiểm tra

    - Điểm cầu chủ tọa và điểm cầu cần kiểm

    tra nói chuyện với nhau

    Tham dự HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Các điểm cầu tham dự khác chỉ nhìn thấy

    hình ảnh chủ tọa

    - Các điểm cầu tham dự khác nghe được

    đàm thoại giữa chủ tọa và điểm cầu kiểm

    tra

    3 Chủ tọa phát biểu Chủ tọa HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Các điểm cầu tham dự chỉ nhìn thấy chủ

    tọa và nghe chủ tọa phát biểu

    Tham dự HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Chủ tọa nhìn thấy lần lượt từng điểm cầu

    tham dự (Pooling : 10 - 20s)

    4 Điểm cầu tham dự phát

    biểu Chủ tọa

    HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Chủ tọa nhìn thấy điểm cầu tham dự phát

    biểu

    0 HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Các điểm cầu tham dự khác nhìn và nghe

    được điểm cầu đang phát biểu

  • 5

    Báo cáo

    Chủ tọa và một điểm tham

    dự nói chuyện, các điểm

    tham dự còn lại nghe và

    xem hai điểm trao đổi

    Chủ tọa HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Chủ tọa nhìn thấy/ nghe thấy điểm báo

    cáo

    (Sử dụng tính năng tự động

    điều chỉnh đội phấn giải) Tham dự

    HD 720P

    @15fps 2048 2048

    - Điểm cầu báo cáo nhìn thấy/nghe thấy chủ

    tọa

    - Các Điểm cầu tham dự chỉ nhìn thấy/nghe

    thấy chủ tọa và Điểm cầu báo cáo

    6 Điểm cầu chủ tọa sử dụng

    tính năng tương tác Chủ tọa CIF @15fps 128 2480

    - Các điểm cầu tham dự nhìn thấy tính năng

    tương tác

    *Whiteboard, Presentation,

    Sendfile, Web Co-browsing,

    Voting*

    Tham dự Tắt hình ảnh 2480 128 - Các điểm cầu tham dự nhìn thấy chủ tọa

    **Desktop share, Media

    Share**

    Tính năng

    tương tác HD 720P 2048 2048

    7 Điểm cầu tham dự sử dụng

    tính năng tương tác Chủ tọa Tắt hình ảnh 3072 2048

    - Các điểm cầu nhìn thấy tính năng tương

    tác

    *Whiteboard, Presentation,

    Sendfile, Web Co-browsing,

    Voting*

    Tham dự CIF @15fps 2480 128 - Các điểm cầu nhìn thấy hình ảnh điểm cầu

    đang sử dụng tính năng tương tác

    **Desktop share, Media

    Share**

    Tính năng

    tương tác HD 720P 2048 2048