thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vnthcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang_cao_To… ·...
Transcript of thcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vnthcshoabinh.pgdhoabinh.edu.vn/upload/34896/20200520/Nang_cao_To… ·...
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
TOÁN NÂNG CAO
CHỦ ĐỀ1: GIAI VA BIÊN LUÂN PHƯƠNG TRINH BÂC NHÂT, BÂC HAI
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bai 1 : Cho phương trinh mx2 – (2m + 1)x + (m + 1) = 0 (1)
a. Giai phương trinh khi m = 3
5
b. Chưng minh răng phương trinh luôn co nghiêm vơi moi gia
tri m.
c. Tim cac gia tri m đê phương trinh co môt nghiêm lơn hơn
2.
Giai :
a. Vơi m = 3
5
, phương trinh (1) trơ thanh
3
5
x2 +
1
5x +
2
5 = 0
3x2 – x – 2 = 0
Ta co : = 25 = 5
x1 = 2
3
, x2 = 1
b.
- Nêu m = 0 thi phương trinh (1) trơ thanh – x + 1 = 0
Phương trinh co nghiêm duy nhât x = 1
- Nêu m 0 thi (1) la phương trinh bâc hai
= 1 > 0
Do đo phương trinh co hai nghiêm phân biêt
Vây, phương trinh luôn co nghiêm vơi moi gia tri m.
c.
Nêu m 0 phương trinh co hai nghiêm phân biêt la
x1 = 1
x2 = 1m
m
vi x1 = 1 < 1 nên xet nghiêm x2 > 2
hay 1m
m
> 2
1m
m
- 2 > 0
1 m
m
> 0 m(1 – m) > 0 0 < m < 1
Bai 2 : Tim gia tri m đê hai phương trinh
x2 + mx + 1 = 0 (1) va x2 – (m + 1)x – 2m = 0 (2)
co it nhât môt nghiêm chung
Giai :
Gia sư x0 la môt nghiêm chung cua hai phương trinh, ta co : 2
0x + mx0 + 1 = 0 2
0x – (m + 1)x0 – 2m = 0
Trư vê theo vê, ta co :
(2m + 1)(x0 + 1) = 0
Suy ra m = 1
2
hoăc x0 = -1
- Xet m = 1
2
thay vao (1) ta co : x2 +
1
2
x + 1 = 0. Phương
trinh nay vô nghiêm, vây m = 1
2
loai.
- Xet x0 = -1, thay vao (1) ta co m = 2
Vơi m = 2 thi (1) la x2 + 2x + 1 = 0 co nghiêm kep
x1 = x2 = - 1
(2) la x2 – 3x – 4 = 0 co nghiêm x1 = - 1 ; x2 =4
Vây vơi m = 2 thi (1) va (2) co nghiêm chung la - 1
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn
thành yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn
thành yêu cầu.
Bai 3 : Cho phương trình x2 -2( m + 1 )x +4m = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với
mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thoả mãn
điều kiện 1 2
2 1
5
2
x x
x x
Giải
a) Ta có
2 2
2
1 4 2 1
1 0
m m m m
m
b) Theo vi ét ta có 1 2 1 2 x .x 2( 1);x x 4m m
2
1 2 1 21 2
2 1 1 2
2
2
2
25 5
2 2
4 2.2( 1) 5
2( 1) 2
4 2.2( 1) 5( 1); 1
4 9 9 0; 81 144 225, 15
x x x xx x
x x x x
m m
m
m m m m
m m
1
9 15 243;
8 8m
2
9 15 3
8 4m
Bai 4: Tìm m để phương trình 2 23 (2 1) 0x mx m m có
nghiệm kép tìm n kép đó
Giải
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn
thành yêu cầu.
2 2 2 2 29 4 2 1 9 8 4 4 ( 2)m m m m m m m
Phương trình có nghiệm kép khi 2( 2) 0 2m m
Nghiệm kép đó là 1 2
3 63
2 2
mx x
Bai 5: Tìm m để hai phương trình sau 2 1 0x mx và 2 0x x m có nghiệm chung tìm nghiệm chung đó
Giải
Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình ta có 2
0 0 1 0x mx và 2
0 0 0x x m
Trừ vế với vế của mỗi phương trình ta được ( m – 1)(x0 – 1) = 0
a) Nếu m = 1 thì hai phương trình đã cho trở thành x2 + x
+1 = 0
Phương trình này vô nghiệm do 3 0
Vậy 1m do đó x0 = 1
Thay x0 = 1 vào phương trình (1)ta được m = -2
-Với m = -2 thì phương trình x2 – 2x + 1 = 0 có nghiệm
kép x1= x2 = 1
Phương trình x2 +x – 2 = 0 có nghiệm x3 = 1; x4 = -2
Vậy nghiệm chung x0 = 1
Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Cho phương trình x2 + ( 2m – 1 )x – m = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để 2 2
1 2 1 26A x x x x đạt giá trị nhỏ nhất
Bài tập 2:Cho phöông trình baäc hai x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3 = 0
a)Tìm m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät
b) Tìm m ñeå phöông trình coù nghieäm laø 2, tìm nghieäm coøn laïi
c) Tìm m ñeå phöông trình coù hai nghieäm x1 vaø x2 thoaû maõn 2 2
1 2x +x 8
Bài tập 3: Tìm caùc giaù trò cuûa m ñeå caùc nghieäm cuûa phöông trình
a) 2 2 5 0 x m x m Thoaû maõn 2 2
1 2 10x x
b) 2 ( 1) 0x mx m Thoaû maõn 1 2 1 22 19 0x x x x
Bài tập 4: Cho phöông trình 2 3 2( 2) 0x m x m
a) Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät
b) Tìm m ñeå phöông trình coù nghieäm thoaû maõn 1 22x x
c) Chöùng toû raèng A = 1 2 1 22 x x x x ñoäc laäp vôùi m
Bài tập 5: Cho phương trình bậc hai (m – 4)x2 – 2( m – 2)x + m – 1 = 0
a ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để 1 2
1 15
x x
Bài tập 6: Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm kép tìm nghiệm kép
đó
2
2
2 3 2
2
) 2( 2) 9 0
)( 4) 2 2 0
)( 1) ( 1) 0
)( 3) 0
a mx m
b m x mx m
c m x m x m m
d m x mx m
Bài tập 7: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó.
1/ 2mx 2(m 3)x m 1 0
2/ 2(1 4m)x 4mx m 3 0
3/ 2(m 2)x mx 2m 3 0
Bai 8 : vơi gia tri nao cua m thi :
a. Phương trinh x2 – 2mx + 2m2 – m – 6 = 0 co môt nghiêm x = 1.
b. Phương trinh 3,2x2 – 2m2x + 20m = 0 co môt nghiêm x = 5.
c. Phương trinh (m + 3)x2 – (m2 + 5m)x + 2m2 = 0 co môt nghiêm x = - 2.
d. Phương trinh (m2 – 1)x2 – 2mx + m2 + m + 4 = 0 co môt nghiêm x = 2.
CHỦ ĐỀ2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRINH BÂC HAI
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Dang 1 : (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m
Vơi a + b = c + d va m 0
Vi du : Giai phương trinh sau
(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 120
(x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) = 120
Đăt t = x2 + 5x, khi đo phương trinh trơ thanh :
(t + 4)(t + 6) = 120
t2 + 10t – 96 = 0
t = 6, t = - 16
Vơi t = 6 thi x2 + 5x = 6 x = 1, x = - 6
Vơi t = - 16 thi x2 + 5x = - 16 x2 + 5x + 16 = 0 (vô
nghiêm)
Vây, nghiêm cua phương trinh la x = 1, x = - 6
Dang 2 : Phương trinh trung phương
ax4 + bx + c = 0
Cach giai : Đăt t = x2
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Vi du : Giai phương trinh sau :
x4 – 8x2 – 9 = 0
Giai : Đăt t = x2 ( t ≥ 0). khi đo ta co phương trinh :
t2 – 8t – 9 = 0
t = - 1 (loai) , t = 9
Vơi t = 9, ta co x2 = 9 x = 3, x = - 3
Vây, nghiêm cua phương trinh la x = 3, x = - 3.
Dang 3 : (x + a)4 + (x + b)4 = c
Cach giai : Đăt t = x + 2
a b , khai triên hăng đăng thưc
bâc 4 (tam giac Passcan), ta co phương trinh bâc hai ân t,
tim t x.
Vi du : Giai phương trinh sau :
(x + 1)4 + (x + 3)4 = 272 (1)
Giai : Đăt t = x + 2, ta co phương trinh :
(t – 1)4 + ( t + 1)4 = 272
t4 + 6t2 – 135 = 0 (2)
Đăt y = t2 (y ≥ 0).
(2) y2 + 6y – 135 = 0
y = 9, y = - 15 (loai)
Vơi y = 9, ta co : t2 = 9 t = 3, t = - 3
Vơi t = 3, ta co : x + 2 = 3 x = 1
Vơi t = - 3, ta co : x + 2 = - 3 x = - 5
Vây, nghiêm cua phương trinh (1) la x = 1, x = - 5.
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Dang 4 : Phương trinh x4 + ax3 + bx2 + ax + 1 = 0
(Chu y cac hê sô)
Cach giai : Do x = 0 không la nghiêm cua phương trinh
trên nên x 0. Chia ca hai vê cho x2, ta đươc phương
trinh : 2
1 12 0x a x b
x x
Đăt t = 1
xx
( t ≥ 2), giai pt ân t x.
Vi du : Giai phương trinh sau :
x4 – 4x3 + x2 + 4x + 1 = 0
Giai :
Do x = 0 không la nghiêm cua phương trinh trên nên x0.
Chia ca hai vê cho x2, ta đươc phương trinh : 2
1 14 3 0x x
x x
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Đăt t = 1
xx
, ta co phương trinh
t2 – 4t + 3 = 0
t = 1, t = 3
Vơi t = 1, ta co : 1
xx
= 1 x1 = 1 5
2
, x2 =
1 5
2
Vơi t = 3, ta co : 1
xx
= 3 x1 = 3 13
2
, x2 =
3 13
2
Vây, nghiêm cua phương trinh la x1 = 1 5
2
, x2 =
1 5
2
x3 = 3 13
2
, x4 =
3 13
2
Dang 5 : Phương trinh x4 + ax3 + bx2 + akx + k2 = 0
(vơi k 0)
Cach giai : Do x = 0 không la nghiêm cua phương trinh
trên nên x 0. Chia ca hai vê cho x2, ta đươc phương
trinh : 2
2 0k k
x a x b kx x
Đăt t = k
xx
( t ≥ 2), giai pt ân t x.
Vi du : Giai phương trinh sau :
x4 + x3 - 8x2 + 2x + 4 = 0
Giai :
Do x = 0 không la nghiêm cua phương trinh trên nên x0.
Chia ca hai vê cho x2, ta đươc phương trinh : 2
2 212 0x x
x x
Đăt t = 2
xx
, ta co phương trinh
t2 + t - 12 = 0
t = 3, t = - 4
Vơi t = 3, ta co : 2
xx
= 3 x1 = 1 , x2 = 2
Vơi t = - 4, ta co : 1
xx
= 3 x1 = 2 2 , x2 = 2 2
Vây, nghiêm cua phương trinh la x1 = 1 , x2 = 2
x3 = 2 2 , x4 = 2 2
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
Dang 6 : a(f(x))2 + bf(x) + c = 0
Cach giai : Đăt t = f(x)
Vi du : Giai phương thinh sau :
(x2 + 3x – 1)2 + 2(x2 + 3x – 1) – 8 = 0
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
Giai :
Đăt t = x2 + 3x – 1, ta co phương trinh :
t2 + 2t – 8 = 0
t = 2, t = - 4
Vơi t = 2, ta co : x2 + 3x – 1 = 2
x1 = 3 21
2
, x2 =
3 21
2
Vơi t = - 4, ta co : x2 + 3x – 1 = - 4 (vô nghiêm)
Vây, nghiêm cua phương trinh
x1 = 3 21
2
, x2 =
3 21
2
Dang 7 : af2(x) + bf(x)g(x) + cg2(x) = 0
- Cach giai :
+ Nêu g(x) = 0 co nghiêm la x = x0 ; khi đo nêu f(x0) = 0
thi x = x0 la nghiêm cua phương trinh.
+ Nêu g(x) 0, ta chia ca hai vê phương trinh cho g2(x).
Vi du : Giai phương trinh sau :
(x2 + 6)2 – 8x(x2 + 6) + 7x2 = 0
Giai :
Ta thây x = 0 không la nghiêm cua phương trinh, chia hai
vê phương trinh cho x2, ta co :
2
2
2
6x
x
- 8
2 6x
x
+ 7 = 0
Đăt t = 2 6x
x
, ta co phương trinh t2 – 8t + 7 = 0
t = 1, t = 7
Vơi t = 1, ta co : 2 6x
x
= 1 x2 – x + 6 = 0 (vô
nghiêm)
Vơi t = 1, ta co : 2 6x
x
= 6 x2 – 7x + 6 = 0
x = 1, x = 6
Vây nghiêm cua phương trinh x = 1, x = 6.
Dang 8 : x4 = ax2 + bx + c
- Cach giai :
Chon m thoa man (2m+a)x2 +bx +c+m2 = (x + )2
Hay b2 – 4(2m + a)(c + m2) = 0, giai tim m.
Khi đo: x4 = ax2 + bx + c
x4 +2mx2 +m2 =(2m+a)x2 +bx +c+m2
(x2 + m)2 = (x + )2
Giai phương trinh vua tim đươc
Vi du : Giai phương trinh sau
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
x4 =6x2 - 37 x +3
Giai:
Tim m sao cho 37 – 4(2m + 6)(3 + m2) = 0 m = 5
2
Khi đo: x4 =6x2 - 37 x +3
x4 – 5x2 + 25
4 = x2 - 37 x +
37
4
(x2 - 5
2)2 = (x -
37
2)2
(x2 + x - 5
2-
37
2)( x2 - x -
5
2+
37
2) = 0
x = 1 11 2 37
2 2
, x =
1 11 2 37
2 2
,
x = 1 11 2 37
2 2
, x =
1 11 2 37
2 2
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Dang 9 : a(ax2 + bx + c)2 + b(ax2 + bx + c) + c = x
- Cach giai :
Đăt t = ax2 + bx + c, ta co hê phương trinh
2
t
at bt c x
2ax bx c Giai phương trinh nay băng phương
phap trư.
Vi du : Giai phương trinh sau :
(x2 +3x-4)2 +3(x2 +3x - 4) = x+4
Giai :
Đăt t = x2 +3x - 4, ta co hê phương trinh 2
2
3 4
3 4
x x t
t t x
(x2 – t2) + 4(x – t) = 0
(x – t)(x + t + 4) = 0
t = x, t = - x – 4
Vơi t = x, ta co : x2 +3x – 4 = x x = 5 1 , x = 1 5
Vơi t = - x - 4, ta co : x2 +3x – 4 = - x – 4 x = 0, x = 4
Vây nghiêm cua phương trinh la x = 5 1 , x = 1 5 ,
x = 0, x = 4
Dang 10 : ax2 + bx + c= 2px qx r
(vơi aq = bp)
- Cach giai : ax2 + bx + c= 2px qx r
a(x2 + b
ax +
c
a) = 2 q r
p x xp p
Đăt t = x2 + b
ax = x2 +
q
px, ta co phương trinh mơi
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
a c rt t
a pp
, giai phương trinh nay đơn gian hơn.
Vi du : Giai phương trinh
x2 – 3x + 2 = 22 6 28x x
Giai :
Đăt t = x2 – 3x, ta co phương trinh
t + 2 = 2 14t
2
2 0
2 2 14
t
t t
t =4, t = - 6
Vơi t = 4, ta co : x2 – 3x = 4 x = - 1, x = 4
Vơi t = 4, ta co : x2 – 3x = - 6 (vô nghiêm)
Vây nghiêm cua phương trinh la x = - 1, x = 4
Bài tập áp dụng:
Bai 1: Giai phương trinh sau
a. x4 +10x3 + 26x2 + 10x + 1 = 0
b. x4 +2x3 - 6x2 - 2x + 1 = 0
c. 9x4 – 9x3 - 52x2 - 9x + 9 = 0
Bai 2: Giai phương trinh sau
a. 4x4 + 2x3 - 8x2 + 3x + 9 = 0
b. x4 + x3 - 8x2 - 3x + 9 = 0
c. 9x4 + 3x3 - 32x2 + 4x + 16 = 0
Bai 3: Giai phương trinh sau
a. (2x2 + x – 2)2 + 10x2 + 5x – 16 = 0
b. (x2 – 2x)2 – 2x2 + 4x – 3 = 0
Bai 4: Giai phương trinh sau
a. (x2 - 3)2 + 5x(x2 - 3) + 4x2 = 0
Bai 5: Giai phương trinh sau
a. x4 = 6x2 + 56 x + 3
b. x4 = x2 + 2x - 19
5
Bai 6: Giai phương trinh sau
a. (x2 + 4x + 2)2 + 4(x2 + 4x + 2) = x- 2 b. (x2 - 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0
c. (x2 + 5x - 12)2 + 5x2 + 24x – 72 = 0
Bai7: Giai phương trinh sau
a. 2x2 – 3x + 2 = 24 6 28x x b. x2 – 7x + 2 = 22 14 84x x
c. x2 – 7x + 19 = 23 21 85x x d. 6x2 – 12x + 5 = 22 4 2x x
CHỦ ĐỀ 3 : BÂT ĐĂNG THƯC. TICH CHÂT CUA BÂT ĐĂNG THƯC
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
I. Đinh nghia:
a nho hơn b, ky hiêu a < b nêu a – b < 0
II. Cac tinh chât
1. Tinh chât 1: a < b b > a
2. Tinh chât 2: a > b, b > c a > c
3. Tinh chât 3: a > b a + c > b + c
Hê qua: a > b a – c > b – c
a + c > b a > b – c
4. Tinh chât 4: a > c, b > d a + b > c + d
a > b, c < d a – c > b – d
5. Tinh chât 5: a > b, c > 0 ac > bc
a > b, c < 0 ac < bc
6. Tinh chât 6: a ≥ b ≥ 0, c ≥ d ≥ 0 ac ≥ bd
7. Tinh chât 7: a > b > 0 an > bn
a > b an > bn (n le)
8. Tinh chât 8: a b a2n > b2n.
a + b ≥ a b (dâu “=” xay ra khi ab≥0)
a - b ≤ a b (dâu “=” xay ra khi a≥b≥0
hoăc a≤b≤0)
III. Môt sô phương phap chưng minh bât đăng thưc
1. Phương phap 1: Đê chưng minh a > b,
ta xet hiêu a – b va chưng minh a – b > 0.
Vi du: Chưng minh bât đăng thưc (a + b)2 ≥ 4ab
Chưng minh:
Xet hiêu (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab
= a2 - 2ab + b2 = (a – b)2 ≥ 0.
Vây, (a + b)2 ≥ 4ab. Đăng thưc xay ra khi a = b.
2. Phương phap 2: Đê chưng minh a > b, ta dung cac
phép biên đôi tương đương đê đưa bât đăng thưc cân
chưng minh vê môt bât đăng thưc hiên nhiên đung.
Vi du: Chưng minh bât đăng thưc:
a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Chưng minh:
a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
2a2 + 2b2 + 2c2 ≥ 2ab + 2ac + 2bc
a2 – 2ab + b2 + a2 – 2ac + c2 + b2 – 2bc + c2 ≥ 0
(a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2 ≥ 0 (đung vơi moi a,b,c)
Vây, a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc. Đăng thưc xay ra khi
a = b = c.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
3. Phương phap 3: Dung cac bât đăng thưc trung gian đa
biêt va cac tinh chât cua bât đăng thưc đê suy ra bât đăng
thưc cân chưng minh.
Vi du: Chưng minh bât đăng thưc:
a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c).
Chưng minh:
Ta co: (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 ≥ 0 vơi moi a.
(b – 1)2 = b2 – 2b + 1 ≥ 0 vơi moi b.
(c – 1)2 = c2 – 2c + 1 ≥ 0 vơi moi c.
Công theo vê, ta co:
a2 + b2 + c2 -2(a + b + c) + 3 ≥ 0
a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c).
Đăng thưc xay ra khi a = b = c = 1
4. Phương phap 4: Dung phương phap phan chưng.
Vi du: Chưng minh bât đăng thưc:
(a + b)2 ≥ 4ab
Chưng minh:
Gia sư: (a + b)2 < 4ab
a2 + 2ab + b2 – 4ab < 0
(a – b)2. Điêu nây vô ly.
Vây, (a + b)2 ≥ 4ab. Đăng thưc xay ra khi a = b.
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 1: Cho a,b,c,d,e la cac sô thưc. Chưng minh răng:
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e)
Giai:
Xet hiêu a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – a(b + c + d + e)
= a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – ab – ac – ad – ae
= 2
2
4
aab b
+
22
4
aac c
+
22
4
aad d
+
22
4
aae e
= 2
2
ab
+
2
2
ac
+
2
2
ad
+
2
2
ae
≥ 0
Do đo: a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – a(b + c + d + e) ≥ 0
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e)
Dâu “=” xay ra khi b = c = d = e = 2
a
Bai 2: Cho hai sô a, b thoa man điêu kiên: a + b = 1.
Chưng minh răng: a3 + b3 + ab ≥ 1
2
Giai:
a3 + b3 + ab ≥ 1
2 a3 + b3 + ab -
1
2 ≥ 0
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
(a + b)(a2 – ab + b2) + ab - 1
2 ≥ 0
a2 + b2 - 1
2 ≥ 0 ( do a + b = 1.)
2a2 + 2b2 - 1 ≥ 0 2a2 + 2(1 – a)2 – 1 ≥ 0
4a2 – 4a + 1 ≥ 0 4(a - 1
2)2 ≥ 0 (đung)
Dâu “=” xay ra khi a = b = 1
2
Bai 3: Cho hai sô x, y thoa man x + y = 2. Chưng minh
răng: x4 + y4 ≥ 2.
Giai:
ta co: (x2 + y2)2 ≥ 0
x4 + y4 ≥ 2x2y2
2(x4 + y4) ≥ (x2 + y2)2 (a)
Ta co: (x – y)2 ≥ 0
x2 + y2 ≥ 2xy
2(x2 + y2) ≥ ( x + y)2 = 4 (do x + y = 2.)
x2 + y2 ≥ 2 (b)
tư (a), (b) suy ra x4 + y4 ≥ 2.
Dâu “=: xay ra khi x = y = 1.
BÀI TẬP ẤP DỤNG
Bai 1: Chưng minh bât đăng thưc.
a. a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Giai: Ta co: a2 + b2 ≥ 2ab, a2 + c2 ≥ 2ac, c2 + b2 ≥ 2cb; công theo vê ta co:
2(a2 + b2 + c2) ≥ 2(ab + ac + bc) a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Dâu “=” xay ra khi a = b = c
b. a3 + b3 ≥ ab(a + b) , vơi a, b > 0. (hd: chia hai vê cho a + b)
Giai: a3 + b3 ≥ ab(a + b) a2 – ab + b2 ≥ ab (a – b)2 ≥ 0, đung vơi moi a,b.
Dâu “=” xay ra khi a = b
c. a2 + b2 + c2 ≥ a(b + c) (Nhân hai vê cho 2, chưng minh biêu thưc ≥ 0)
Giai:
a2 + b2 + c2 ≥ a(b + c) 2a2 + 2b2 + 2c2 ≥ 2ab + 2ac
(a –b)2 + (a – c)2 + b2 + c2 ≥ 0, đung vơi moi a,b,c.
Dâu “=” xay ra khi a = b = c
d. (x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
Giai:
(x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz – 3xy – 3xz – 3yz ≥ 0
1
2 [(x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2] ≥ 0
Dâu “=” xay ra khi x= y = z.
CHỦ ĐỀ 4 :BÂT ĐĂNG THƯC CÔ SI
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
I. Bât đăng thưc Cô si. (Cauchy 1789 – 1857, Phap)
a. Dang Tông quat:
Vơi a1, a2,..., an cac sô không âm, ta co:
1 2 ... n
n
a a a ≥ 1 2. ....n
na a a
dâu “=” xay ra kh a1= a2 = ...= an.
- Dang tương tư:
+ Dang 1: a1 + a2 + ... + an ≥ n1 2. ....n
na a a
+ Dang 2: a1.a2...an 1 2 ...n
na a a
n
b. Vơi a, b la hai sô không âm, ta co:
+ 2
a bab
+ a + b ≥ 2 ab
+ 2
2
a bab
+ 2
a b ≥ 4ab
+ 1 1 4
a b a b
c. Vơi a, b, c la ba sô không âm, ta co:
+ 3
3
a b cabc
+ a + b + c ≥ 3 3 abc
+ 3
3
a b cabc
+ 3 a b c ≥ 27abc
+ 1 1 1 9
a b c a b c
hay (
22 2 2 x y zx y z
a b c a b c
)
d. Hê qua:
- Nêu hai sô dương thay đôi nhưng co tông không đôi thi
tich cua chung lơn nhât khi va chi khi hai sô đo băng
nhau.
- Nêu hai sô dương thay đôi nhưng co tich không đôi thi
tông cua chung nho nhât khi va chi khi hai sô đo băng
nhau.
II. Bai tâp ap dung:
Bai 1: Cho a,b,c > 0. Chưng minh răng:
1 1 1
9a b ca b c
Giai:
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho ba sô dương a, b, c, ta
co:
a + b + c ≥ 33 abc (1)
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho ba sô dương 1
a,
1
b,
1
c, ta
co: 1
a+
1
b+
1
c ≥ 3
13
abc (2)
Nhân vê theo vê tư (1),(2) ta co:
1 1 1
a b ca b c
33 abc . 3
13
abc = 9
Dâu “=” xay ra khi a = b = c.
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 2: Cho a,b,c >0 va a + b + c = 1. Chưng minh răng: 1 1 1
1 1 1 8a b c
Chưng minh:
Ta co: 1 1 1
1 1 1a b c
=
1 1 1a b c
a b c
= b c c a a b
a b c
(1)
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương b,c ta co:
b + c ≥ 2 bc
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương a,c ta co:
a + c ≥ 2 ac
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương b,c ta co:
b + a ≥ 2 ab
nhân lân lươt cac bât đăng thưc trên, ta co:
(b + c)(a + c)(a + b) ≥ 2 bc .2 ac .2 ab
b c a c a
abc
b ≥
8abc
abc = 8
Vây, 1 1 1
1 1 1 8a b c
Dâu “=” xay ra khi a = b = c.
Bai 3: Chưng minh răng:
a. 2
2
22
1
x
x
, vơi moi x.
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương x2 + 1 va 1
ta co: x2 + 1 + 1 ≥ 2 2( 1).1x
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
x2 + 2 ≥ 2 2 1x 2
2
22
1
x
x
Dâu “=” xay ra khi x2 + 1 = 1 x = 0
b. 8
61
x
x
, vơi moi x > 1.
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương x – 1 va 9
ta co: x – 1 + 9 ≥ 2 ( 1).9x
x + 8 ≥ 6 1x 8
61
x
x
Dâu “=” xay ra khi x - 1 = 9 x = 10
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 4: Cho a,b,c >0 thoa 1
1 a +
1
1 b +
1
1 c ≥ 2.
Chưng minh răng: abc 1
8.
Chưng minh:
Ta co: 1
1 a +
1
1 b +
1
1 c ≥ 2.
(1 + b)(1 + c) + (1 + a)(1 + c) + (1 + a)(1 + b)
≥ 2(1 + a)(1 + b) (1 + c)
Rut ron, ta đươc: 1 ≥ 2abc + ab + ac + bc (1)
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho bôn sô dương, ta co:
2abc + ab + ac + bc ≥ 4 3 3 34 2a b c (2)
Tư (1),(2) ta co: 3 3 34 2a b c 1
4
Hay a3b3c3 9
1
2
Do đo: abc 3
1
2 =
1
8 (đpcm)
Dâu “=” xay ra khi a = b = c = 1
2
Bai 5: Cho a, b > 0, m N. Chưng minh răng:
11 1 2
m m
ma b
b a
.
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương, ta co:
1 + a
b ≥ 2
a
b 1 2
m mm
m
a a
b b
(1)
1 + b
a ≥ 2
b
a 1 2
m mm
m
b b
a a
(2)
Tư (1)(2) ta co:
1 1 2
m m m mm
m m
a b a b
b a b a
(3)
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương, ta co: m m
m m
a b
b a ≥ 2 (4)
Tư (3)(4) ta co:
11 1 2
m m
ma b
b a
Dâu “=” xay ra khi a = b.
BÀI TẬP ẤP DỤNG
- Xem lại kiến thức vừa học.
Bai 1: Cho a,b, > 0. Chưng minh răng: (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab.
Bai 2: Cho a,b, > 0. Chưng minh răng: 1 1
4a ba b
Bai 3: Chưng minh răng: (a2 + b2)(b2 + c2)(c2 + a2) ≥ 8a2b2c2 vơi moi a, b , c.
Bai 4: Chưng minh răng: (1 + a +b)(a + b + ab) ≥ 9ab. Vơi a, b ≥ 0.
Bai 5: Chưng minh răng: 3a3 + 7b3 > 9ab2. Vơi a, b ≥ 0.
(hd: 3a3 + 7b3 > 3a3 + 6b3 = 3a3 + 3b3 + 3b3.
Bai 5: Cho a, b, c la đô dai ba canh cua môt tam giac, p la chu vi. Chưng minh răng:
1 1 1 1 1 12
p a p b p c a b c
(hd: tinh theo cach xoay vong
Bai 6: Chưng minh bât đăng thưc.
a. a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Giai: Ta co: a2 + b2 ≥ 2ab, a2 + c2 ≥ 2ac, c2 + b2 ≥ 2cb; công theo vê ta co:
2(a2 + b2 + c2) ≥ 2(ab + ac + bc) a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Dâu “=” xay ra khi a = b = c
b. a3 + b3 ≥ ab(a + b) , vơi a, b > 0. (hd: chia hai vê cho a + b)
Giai: a3 + b3 ≥ ab(a + b) a2 – ab + b2 ≥ ab (a – b)2 ≥ 0, đung vơi moi a,b.
Dâu “=” xay ra khi a = b
c. a2 + b2 + c2 ≥ a(b + c) (Nhân hai vê cho 2, chưng minh biêu thưc ≥ 0)
Giai:
a2 + b2 + c2 ≥ a(b + c) 2a2 + 2b2 + 2c2 ≥ 2ab + 2ac
(a –b)2 + (a – c)2 + b2 + c2 ≥ 0, đung vơi moi a,b,c.
Dâu “=” xay ra khi a = b = c
d. (x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
Giai:
(x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz – 3xy – 3xz – 3yz ≥ 0
1
2 [(x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2] ≥ 0
Dâu “=” xay ra khi x= y = z.
CHỦ ĐỀ 5 : BÂT ĐĂNG THƯC BUNHIACOPXKI
HĐ của GV và HS NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
I. Bât đăng thưc Bunhiacopxki
Vơi moi sô a1, a2, a3,.. an, b1, b2, ...bn. ta luôn co:
(a1.b1 + a2.b2 + ....+ an.bn)2
(a12 + a2
2 + a32... + an
2 )(b1
2 + b22 ... + bn
2 )
Dâu “=” xay ra khi 1
1
a
b = 2
2
a
b = .... = n
n
a
b
* Bât đăng thưc Bunhiacopxki cho bôn sô:
(ac + bd)2 (a2 + b2)(c2 + d2)
Dâu “=” xay ra khi a b
c d
II. Ap dung
1. Chưng minh bât dăng thưc
Bai 1: Cho x2 + y2= 1, Chưng minh răng: 2 3x y 13
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki cho 4 sô: 2; 3, x, y
ta co: (2x + 3y)2 (22 + 32)(x2 + y2)
(2x + 3y)2 13.1
2 3x y 13
Dâu “=” xay ra khi 2 3
x y va x2 + y2= 1
Hay 2 2
4 9
x y =
2 2
4 9
x y
=
13
1 = 13
x2 = 4
13
x = 2
13, y =
3
13 hoăc x =
2
13
, y =
3
13
Bai 2: Cho a,b,c ≥ 0 va a + b +c = 1. Chưng minh răng:
a b + b c + c a 6 .
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(1. a b + 1. b c + 1. c a )2
(1 + 1 + 1)(a + b + b + c + c+ a)
( a b + b c + c a )2 3. 2 = 6
a b + b c + c a 6 .
Dâu “=” xay ra khi 1 1 1
a b b c c a
va a + b +c = 1
Ta co: 1 1 1
a b b c c a
=
1 1 1
2( )a b c
=
3
2.1 =
3
2
a = b = c = 1
3
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 3: Cho a2 + b2 + c2 = 1 va m2 + n2 = 1. Chưng minh
răng: 2am bn c .
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc bunhiacopxki, ta co:
(am + bn + 1.c)2 (a2 + b2 + c2)( m2 + n2 +12)
(am + bn + c.1)2 1. 2 = 2
2am bn c .
Dâu “=” xay ra khi 1
a b c
m n va a2 + b2 + c2 = 1
va m2 + n2 = 1
hay a = 2
m , b =
2
m, c =
1
2
Bai 4: Cho ba sô a, b, c thoa man a + b + c = 1. Chưng
minh răng: a2 + b2 + c2 ≥ 1
3
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc bunhiacopxki, ta co:
(12 + 12 + 12)(a2 + b2 + c2) ≥ (1.a + 1.b + 1.c)2
3(a2 + b2 + c2) ≥ 1
a2 + b2 + c2 ≥ 1
3
Dâu “=” xay ra khi a = b =c = 1
3.
Bai 5: Cho a + b = 1. Chưng minh răng: a4 + b4 ≥ 1
8.
Chưng minh:
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(1.a + 1.b)2 (12 + 12)(a2 + b2)
(a + b)2 2(a2 + b2)
1 2(a2 + b2)
1
2 a2 + b2
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(1. a2 + 1.b2)2 (12 + 12)(a4 + b4)
1
4 (a2 + b2)2 2(a4 + b4)
1
8 a4 + b4.
Vây, a4 + b4 ≥ 1
8.
Dâu “=” xay ra khi a = b = 1
2.
ÁP DỤNG
Bai 1: Chưng minh bât đăng thưc.
a. a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Giai: Ta co: a2 + b2 ≥ 2ab, a2 + c2 ≥ 2ac, c2 + b2 ≥ 2cb; công theo vê ta co:
2(a2 + b2 + c2) ≥ 2(ab + ac + bc) a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac + bc
Dâu “=” xay ra khi a = b = c
b. a3 + b3 ≥ ab(a + b) , vơi a, b > 0. (hd: chia hai vê cho a + b)
Giai: a3 + b3 ≥ ab(a + b) a2 – ab + b2 ≥ ab (a – b)2 ≥ 0, đung vơi moi a,b.
Dâu “=” xay ra khi a = b
c. a2 + b2 + c2 ≥ a(b + c) (Nhân hai vê cho 2, chưng minh biêu thưc ≥ 0)
Giai:
a2 + b2 + c2 ≥ a(b + c) 2a2 + 2b2 + 2c2 ≥ 2ab + 2ac
(a –b)2 + (a – c)2 + b2 + c2 ≥ 0, đung vơi moi a,b,c.
Dâu “=” xay ra khi a = b = c
d. (x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
Giai:
(x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + xz)
x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz – 3xy – 3xz – 3yz ≥ 0
1
2 [(x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2] ≥ 0
Dâu “=” xay ra khi x= y = z.
Bai 2: Cho a,b, > 0. Chưng minh răng: (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab.
Bai 3: Cho a,b, > 0. Chưng minh răng: 1 1
4a ba b
Bai 4: Chưng minh răng: (a2 + b2)(b2 + c2)(c2 + a2) ≥ 8a2b2c2 vơi moi a, b , c.
Bai 5: Chưng minh răng: (1 + a +b)(a + b + ab) ≥ 9ab. Vơi a, b ≥ 0.
Bai 6: Chưng minh răng: 3a3 + 7b3 > 9ab2. Vơi a, b ≥ 0.
(hd: 3a3 + 7b3 > 3a3 + 6b3 = 3a3 + 3b3 + 3b3.
Bai 7: Cho a, b, c la đô dai ba canh cua môt tam giac, p la chu vi. Chưng minh răng:
1 1 1 1 1 12
p a p b p c a b c
(hd: tinh theo cach xoay vong)
CHỦ ĐỀ 6 : CƯC TRI LUYÊN TÂP BÂT ĐĂNG THƯC
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
I. Tim cưc tri dưa vao bât đăng thưc Cô-si.
+ Nêu a.b = k thi min(a+b) = 2 k a = b.
+ Nêu a+b=k thi max(a.b) = 2
2
k
a = b.
* Mơ rông:
+ Nêu a1.a2.....an = k thi min(a+ a2 +....+ an) = n n k
a = = a2 =....=an
+ Nêu a+ a2 +....+ an =k thi max(a1.a2.....an) = n
k
n
a = a1=a2=....=an
II. Tim cưc tri dưa vao bât đăng thưc Bunhiacopxki.
+ Nêu a1.x1 + a2.x2 +...+anxn = k (k la hăng sô) thi:
Min(x12 + x2
2 + ...+ xn2) =
2
2 2 2
1 2 ... n
k
a a a
Dâu “=” xay ra khi: 1
1
a
b = 2
2
a
b = .... = n
n
a
b
+ Nêu x12 + x2
2 + ...+ xn2 = k2, thi:
Max(a1.x1 + a2.x2 +...+anxn) = 2 2 2
1 2 ... nk a a a
Dâu “=” xay ra khi: 1
1
a
b = 2
2
a
b = .... = n
n
a
b
III. Ap dung
Bai 1: Tim GTNN cua A = 12
1 3
x
x
, vơi x > 1.
Giai:
Ta co: A = 12
1 3
x
x
=
12 1 1
1 3 3
x
x
.
Ta co: vơi x > 1 thi 12 1
;1 3
x
x
la hai sô dương co tich
12 1. 4
1 3
x
x
không đôi; do đo tông cua chung nho nhât
12 1
1 3
x
x
(x – 1)2 = 36 x = - 5 (loai), x = 7
(nhân)
Vây, minA = 13
3 x = 7.
Bai 2: Cho 5a + 7b = 20, vơi a,b > 0. Tim GTLN cua
P = a.b
Giai:
Ta co: 35P = 5a.7b, vơi 5a + 7b = 20 không đôi, nên tich
cua chung lơn nhât khi va chi khi hai sô đo băng nhau,
hay 5a = 7b.
Do đo max35P = 2
20
2
= 100
Hay maxP = 20
7 a = 2; b =
10
7
Bài 3: Cho a + b + c = 5.
Tim GTNN cua A = a2 + b2 + c2.
Giai:
Ta co: (1.a + 1.b + 1.c)2 (12 + 12 + 12)(a2 + b2 + c2)
(a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2)
25 3(a2 + b2 + c2)
Hay A = a2 + b2 + c2 ≥ 25
3
Vây, minA = 25
3 a = b = c =
5
3
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bai 4: Vơi moi sô thưc a, tim GTNN cua biêu thưc:
A = 2
2
2
1
a
a
.
Giai:
Ta co: A = 2
2
2
1
a
a
=
2
2
1 1
1
a
a
=
2 2
2
( 1) 1
1
a
a
= 2 1a + 2
1
1a
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương 2 1a ,
2
1
1a , ta co:
A = 2 1a + 2
1
1a ≥ 2 2
2
11.
1a
a
= 2
Vây. minA = 2 2 1a = 2
1
1a a = 0.
Bai 5: Cho x > 0. Tim GTNN cua biêu thưc:
B = 22 6 5
2
x x
x
Giai:
Ta co: B = 22 6 5
2
x x
x
= x – 3 +
5
2x = x +
5
2x - 3
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương x, 5
2x , ta
co:
B = x + 5
2x - 3 ≥ 2
5.2
xx
- 3 =9 25
2 - 3 = 10 - 3
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Vây, minB = 10 - 3 x = 10
2
Bai 6: Cho x > 0.Tim GTNN cua C = 3 2000x
x
Giai:
Ta co: C = 3 2000x
x
= x2 +
1000
x +
1000
x
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho ba sô dương x2, 1000
x,
1000
x, ta co:
C = x2 + 1000
x +
1000
x ≥ 2
31000 1000
3 . .xx x
= 3.100 = 300
Vây, minC = 300 x = 10.
Bai 7: Cho 1
2 x 1. Tim GTLN cua D = (1 – x)(2x – 1)
Giai:
Ta co: D = (1 – x)(2x – 1) = 1
2(2 – 2x)(2x – 1)
Ap dung bât đăng thưc Cô-si cho hai sô dương
(2 – 2x); (2x – 1), ta co:
D = 1
2(2 – 2x)(2x – 1)
1
2
2
2 2 2 1
4
x x = 1
2.
1
4=
1
8
Vây, maxD = 1
8 x =
3
4.
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
Bai 8: Cho x, y, z thoa xy + yz + zx = 4. Tim MinA, biêt
A = x4 + y4 + z4.
Giai:
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(xy + yz + zx)2 (x2 + y2 + z2)( y2 + z2 + x2)
42 (x2 + y2 + z2)2 hay 16 (x2 + y2 + z2)2 . (1)
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(x2 + y2 + z2)2 (12 + 12 + 12)(x4 + y4 + z4)
(x2 + y2 + z2)2 3.(x4 + y4 + z4). (2)
Tư (1)(2) ta co:
16 3.(x4 + y4 + z4)
x4 + y4 + z4 ≥ 16
3
Vây, minA = 16
3 x = y = z =
2
3
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bai 9: Cho x, y, z thoa x, y, z ≥ - 1 va x + y + z = 1. Tim
maxB, biêt B = 1 x + 1 y + 1 z .
Giai:
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
( 1 x + 1 y + 1 z )2 (12 + 12 + 12)(1+x +1+y+1+z)
( 1 x + 1 y + 1 z )2 3.4
1 x + 1 y + 1 z 2 3
Vây, maxB = 2 3 x = y = z = 1
3
Bai 10: Cho x2 + y2 = 1.Tim maxC, biêt C =x 1 y +y
1 x
Giai:
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(x 1 y +y 1 x )2 (x2 + y2)(1 + y + 1 + x)
(x 1 y +y 1 x )2 x + y + 2. (1)
Ap dung bât đăng thưc Bunhiacopxki, ta co:
(x + y)2 (12 + 12)( x2 + y2)
(x + y)2 2.(x2 + y2) = 2
x + y 2
x + y + 2 2 + 2. (2)
Tư (1)(2), ta co:
(x 1 y +y 1 x )2 2 + 2.
x 1 y +y 1 x 2 2
Vây, maxC = 2 2 x = y = 2
2
Bai 1: Cho x không âm. Tim GTNN cua A = 8
1
x
x
(hd:
8
1
x
x
=
2( 1) 9
1
x
x
Bai 2: Cho x > 0.Tim GTNN cua B = 3
2
2 27x
x
(hd:
3
2
2 27x
x
= x + x +
2
27
x )
Bai 3: Cho x > 0.Tim GTNN cua C = 2 2 17
2( 1)
x x
x
(hd:
2 2 17
2( 1)
x x
x
=
2( 1) 16
2( 1)
x
x
=
1 8
2 1
x
x
Bai 4: Cho – 3 x 3. Tim GTLN cua D = 2. 9x x (hd: 2. 9x x = 2 2(9 )x x )
Bai 5: Tim GTLN cua A = 5x + 23 x . (hd: [( 5x )2 + ( 23 x )2][12 + 12] ≥A2
Bai 6: Cho x + y = 15.Tim GTLN cua B = 4x + 3y .
(hd: y = 15 – x, [( 4x )2+( 3y )2][12+12] ≥ B2.
Bai 7: (bai a,b126/ 167;c 131/176 – BĐTCL-C2.)
a. Tim GTLN cua A = x3(16 – x3). Vơi 0 < x3 < 16. (Hd: Cô-si)
b. Tim GTNN cua B =
21998x
x
, với x > 0 (Hd: khai triên tư, Cô-si)
c. Cho xy + yz + zx = 1. Tim GTNN cua C = x4 + y4 + z4 (Hd: Bunhiacopxki)
CHỦ ĐỀ 7 : ĐINH LY TALET MƠ RÔNG. TICH CHÂT CHUM ĐƯƠNG
THĂNG
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
I. Ưng dung đinh ly Talet, đinh ly đao cua đinh ly
Talet, hê qua cua đinh ly Talet trong giai cac bai toan
đông quy.
Bài số 1: Cho ba tia 0a, 0b, 0c cắt hai đường thẳng song
song m, m’ lần lượt tại A, A’ 0a ; B, B’ 0b ; C, C’
0c .
Chưng minh răng:
Chưng minh:
- Do AB //A’B’ ta co:
' ' '
AB OB
A B OB . (1)
- Do BC //B’C’ ta co:
' ' '
BC OB
B C OB . (2)
Tư (1)(2) suy ra:
' ' ' '
AB BC
A B B C
* Mơ rông: cho bốn tia 0a, 0b, 0c, 0d cắt hai đường thẳng
song song m và m’ tại các điểm theo thứ tự tại A, A’
0a ; B, B’ 0b ; C, C’ 0c ; D,D’0d .
Suy ra:
' ' ' ' ' '
AB BC CD
A B B C C D
* Tông quat: “ Nếu các đường thẳng đồng quy tại một
điểm và cắt hai đường thẳng song song thì chúng định ra
trên hai đường thẳng song song ấy các đoạn thẳng tương
ứng tỷ lệ”
Bai 2: Cho ba đường thẳng a, b, c cắt hai đường thẳng
song song m, m’ lần lượt tại A, A’ a ; B, B’ b ; C, C’
c sao cho )1(''''
kkCB
BC
CA
AC
Chứng minh rằng các đường thẳng a,b,c đồng
quy tại một điểm
'''' CB
BC
BA
AB
Chưng minh:
Giả sử hai đường thẳng a, b
cắt nhau tại 0
ta cần chứng minh đường
thẳng c đi qua 0
Gọi giao điểm của đường
thẳng 0C với m’
là C” . Khi đó , theo định lý thuận ,ta có :
'''' CB
BC
AC
AC Mặt khác theo GT
'''' CB
BC
CA
AC
Từ đó suy ra A’C”=A’C’ và B’C’=B’C” ''' CC Vậy
c đi qua 0 hay a, b, c đồng quy tại 0
* Tông quat: “ Nếu ba đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song và định ra trên hai đường thẳng đó những
đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì ba đường thẳng đó đồng
quy”.
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bai 3: Cho tam giác nhọn ABC ,các đường cao
AD,BE,CF. Gọi I,K,M,N theo thứ tự là chân các đường
vuông góc kẻ từ D đến BA, BE, CF, CA. Chứng minh
rằng bốn điểm I,K,M,N thẳng hàng .
Chưng minh:
Gọi H là giao điểm của AD,
BE, CF
ta có
/ /
BI BD BK
IF DC KE
IK FE
(1)
Tương tự MN//FE (2)
Ta lại có
FEINEA
NE
HA
DH
FA
IF// (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra I,K,M,N thẳng hàng
Bai 4:Cho hình thang ABCD(AB//CD). Đường thẳng qua
A song song với BC cắt BD tại E, đường thẳng qua B
song song với AD cắt CD tại H, đường thẳng qua H song
song với BD cắt BC tại I. Chứng minh rằng:
a/ EI//AB
b/ Ba đường thẳng EI,BH,ACđồng quy
Chưng minh:
Gọi F là giao điểm của BH và AC ,G là giao điểm của AE
và CD
a/ Vì HI // BD =>HC
DH
IC
BI (1)
Vì DG // AB =>
DG
AB
EG
AE
ED
BE (2)1
các tứ giác ABHD,
ABCG là hình bình hành
nên
DH = AB = GC suy ra DG = HC thay vào (1) =>
DG
AB
IC
BI (3)
Từ (2)(3) => ED
BE
IC
BI suy ra EI // DC hay EI // AB (4)
b/ Từ (2) và (3) ta có HC
AB
DG
AB
ED
BE
IC
BI
lại có HC // AB => FC
AF
HC
AB do đó
FC
AF
IC
BI
suy ra FI // AB hay FI // CD (5)
từ (4) và (5) => EI, BH, AC đồng quy
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bai 5: Cho ABC. Trên cac canh AB, AC lây cac điêm
M, N. Tư M ke đương thăng song song vơi AC căt BN tai
D. Tư N ke đương thăng song song vơi AB căt CM tai E.
Chưng minh răng: DE // BC.
Chưng minh:
Bai 6: Cho hinh binh hanh ABCD. Tư môt điêm M trên
đương cheo AC (M không la trung điêm AC) ve cac
đương thăng song song vơi cac canh cua hinh binh hanh,
chung lân lươt căt AB, BC, CD, DA tai E, F, G, H. Chưng
minh răng:
a. HE // GF.
b. Ba đương thăng FE, GH, AC đông quy.
Chưng minh:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bai 1: (Bai 114/147-BTNC&MSCDT8)
Cho hinh chư nhât EFGH co tâm O nôi tiêp tam giac ABC, E AB, F AC,
G,HBC. Goi M, N lân lươt la trung điêm BC, đương cao AI. Chưng minh răng M, O, N
thăng
Bai 1: Chứng minh rằng hai đường thẳng chứa hai cạnh bên và đường thẳng nối
trung điểm của hai đáy của một hình thang đồng quy .
Chứng minh :
Vì M là trung điểm của AB nên :
MA = MB
Vì N là trung điểm của CD nên :
ND = NC
từ đó suy ra : NC
MB
DN
AM
Theo kết quả trên ta được AD,BC,MN đồng quy.
Bai 2: Chứng minh rằng nếu hai cạnh bên của một hình thang cắt nhau thì đường
thẳng đi qua giao điểm đó và giao điểm hai đường chéo sẽ đi qua trung điểm của các đáy
của hình thang .
a/ Giả sử hình thang ABCD có hai cạnh bên AD,BC
Cắt nhau tại E và hai đường chéo AC,BD cắt nhau tại F . Gọi
giao điểm của EF với AB ,CD
theo thứ tự là M,N . Với hai đường thẳng song song AB,CD và
ba đường thẳng đồng quy ED,
EN,EC ta có NC
MB
DN
AM , do đó
NC
DN
MB
AM (1) . Với hai đường thẳng song song AB,CD và ba
đường thẳng đồng quy AC,MN,BD ta có DN
MB
NC
AM , do đó
ND
NC
MB
AM (2) Từ (1) và
(2) suy ra DN
NC
NC
DN do đó DN=NC nên N là trung điểm của CD . Từ DN=NC và (2) suy
ra AM=MB nên M là trung điểm của AB .
Tuần 30 Tiết 85 Ngày sọan: 5/3/2019
CHỦ ĐỀ7 :ĐINH LY XÊ-VA, MÊ-NÊ-LA-UYT
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
I. Đinh ly Mê-nê-la-uyt
(Menelaus nha toan hoc cô Hy lap)
Bai toan: Cho M,N,P lần lượt nằm trên ba cạnh
AB,BC,CA( hoặc trên các đường thẳng chứa các cạnh)
của tam giác ABC. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ
để M,N,P thẳng hàng là 1.. PA
PC
NC
NB
MB
MA
Chưng minh:
* Điều kiện cần : Giả sử M,N,P thẳng
hàng
Từ A kẻ AQ // BC cắt MN ở Q ta có :
Từ MBN => NB
AQ
MB
MA
Từ PNC => AQ
NC
PA
PC
Nhân từng vế hai đẳng thức trên ta được
.MA PC NC
MB PA NB nhân 2 vế với
NC
NB
ta có 1.. PA
PC
NC
NB
MB
MA
* Điều kiện đủ :
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Cho ba điểm M,N,P trên ba cạnh tam giác thoả mãn điều
kiện
Nối MP kéo dài cắt BC ở
N’, theo (cmt) thì :
Từ đó suy ra NC
NB
CN
BN
'
' Vì N’ và N cùng ở trong đoạn
BC nên N’ N, tức là M,P,N thẳng hàng .
II. Bai tâp ap dung
Bai 1: Trên hai cạnh AB, AD của hình bình hành ABCD,
Lấy hai điểm tương ứng M,N . Gọi P là điểm sao cho
AMPN là hình bình hành và Q là giao điểm của BN với
MD. Chứng minh rằng ba điểm C,P,Q thẳng hàng .
Chưng minh:
Vì ba điểm N,Q,B thẳng
hàng nên theo bài 3 ta
có 1.. MA
BM
QM
QD
ND
NA
Gọi K là giao điểm của
CD với đường thẳng
MP . Khi đó BCKM ,
NDKP là các hình bình hành nên PK
PM
ND
NA và
CD
CK
BA
BM Do đó
QM
QD
CD
CK
PK
PM
CD
CK
QM
QD
PK
PM
BA
BM
QM
QD
ND
NA......1
Vì C,P,Q nằm trên các đường thẳng chứa các cạnh của
tam giác MDK theo bài toán 9 và đẳng thức trên suy ra
C,P,Q thẳng hàng .
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
I. Đinh ly Xê-va (G. Ceva 1648-1734 nha toan hoc Y)
Cho ba điểm P,Q,R theo thứ tự ở trên các cạnh
BC,CA,AB ( hay các đường thẳng chứa các cạnh ) của
tam giác ABC nhưng không trùng đỉnh nào của tam giác
1.. PA
PC
NC
NB
MB
MA
1.'
'.
PA
PC
CN
BN
MB
MA
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
đó . Điều kiện cần và đủ để ba đường thẳng AP,BQ,CR
đồng quy là 1.. RB
RA
QA
QC
PC
PB
Chưng minh:
Giả sử ba đường thẳng
AP,BQ,CR đồng quy tại I
theo đinh ly Mê-nê-la-uyt
vào tam giác ABP và đường
thẳng RIC
ta có 1.. RB
RA
IA
IP
CP
CB , áp
dụng định lý đó vào tam
giác ACP và đường thẳng BIQ, ta có 1.. IP
IA
QA
QC
BC
BP
Nhân các vế tương ứng của hai đẳng thức đó với nhau, ta
được
1..... IP
IA
QA
QC
BC
BP
RB
RA
IA
IP
CP
CB Từ đó suy ra
1.. RB
RA
QA
QC
PC
PB
Ngược lai, giả sử ba đường thẳng AP,BQ,CR thoả mãn
điều kiện 1.. RB
RA
QA
QC
PC
PB
Khi đó, hai trường hợp có thể xảy ra .
Trường hợp hai trong ba đường thẳng AP,BQ,CR cắt
nhau ; chẳng hạn AP cắt BQ tại I .Khi đó CI phải cắt AB
tại điểm R’ nào đó . Theo kết quả (cmt) ta có
1'
'..
BR
AR
QA
QC
PC
PB từ hai đẳng thức trên suy ra
RB
RA
BR
AR
'
'
nên R’ trùng với R .Do đó ba đường thẳng AP,BQ,CR
đồng quy .
Trường hợp còn lại là trường hợp ba đường thẳng
AP,BQ,CR song song với nhau ,trường hợp này không thể
xảy ra.
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bai 1:
Cho tam giác ABC, một điểm D trên cạnh AB, một điểm
E trên cạnh AC và trung điểm M của cạnh BC. Chứng
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
minh rằng DE//BC khi và chỉ khi ba đường thẳng
AM,BE,CD đồng quy .
Chưng minh:
Vì M là trung điểm của BC
nên 1MC
MB. Do đó
EA
EC
DB
DA
EA
EC
MC
MB
DB
DA... .
Vì vậy, ba đường thẳng
AM,BE,CD đồng quy khi và
chỉ khi:
1... EA
EC
DB
DA
EA
EC
MC
MB
DB
DA hay
EC
EA
DB
DA
tức là DE//BC
Bai 2:
Chứng minh rằng nếu ba tam giác đều ABD, BCE,
CAFnằm phía ngoài tam giác ABC thì ba đường thẳng
AE,BF,CD đồng quy .
Chưng minh:
Gọi P là giao điểm của
AE và BC, Q là giao
điểm của BF và CA, R là
giao điểm của CD và AB
. Hai tam giác ABE và
ACE có chung cạnh AE
nên tỷ số diện tích của
chúng bằng tỉ số các
khoảng cách từ B và C
đến cạnh chung AE.
Theo định lý Talét trong tam giác, tỉ số khoảng cách đó
bằng PC
PB. Do đó
ACE
ABE
S
S
PC
PB
. Tương tự, ta có
DBC
CAD
AFB
FCB
S
S
RB
RA
S
S
QA
QC
, . Do đó
DBC
CAD
FAB
FCB
ACE
ABE
S
S
S
S
S
S
RB
RA
QA
QC
PC
PB
.... .
Vì ABE = DBC (c.g.c) , ACE = FCB (c.g.c) ,
FAB = CAD (c.g.c)
nên 1....
DBC
CAD
FAB
FCB
ACE
ABE
S
S
S
S
S
S
RB
RA
QA
QC
PC
PB theo định
lý Céva , ba đường thẳng AE,BF,CD đồng quy .
ÁP DỤNG
Bai 1: (Bai 115/147-BTNC&MSCDT8)
Cho ABC, trên đương trung tuyên AD lây điêm O. Tia CO căt AB tai M, tia BO
căt AC tai N. Chưng minh răng SBOM = SCON.
CHỦ ĐỀ 8: LUYÊN TÂP CHUNG VỀ CHƯƠNG TAM GIAC ĐÔNG DANG
VÀ CÁC ĐỊNH LÝ BỔ SUNG - ĐINH LY XÊ-VA, MÊ-NÊ-LA-UT
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 1: Cho ABC. Môt đương thăng d căt cac canh AB
tai D, Căt canh AC tai E, căt đương thăng BC tai N. Goi
O la giao điêm cua BE va CD. Tia AO căt BC tai M.
Chưng minh răng hai điêm M,N chia trong va chia ngoai
đoan thăng BC theo cung môt ti sô.
Chưng minh:
Vi AM, BE, CD đông quy tai O,
Bai 2: Cho ABC co AB = 4 cm, AC = 3 cm. Trên cac
canh AB, AC lân lươt lây cac điêm D, E sao cho
AD=2AE. Điêm F chia đoan thăng DE theo ti sô 3
2 (
3
2
FD
FE ). Tia AF căt BC tai M. Chưng minh răng M la
trung điêm cua BC.
Chưng minh:
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Hê qua cua hai tam giac đông dang:
Nêu hai tam giac đông dang thi:
- Ti sô hai chu vi băng ti sô đông dang.
- Ti sô hai trung tuyên băng ti sô đông dang.
- Ti sô hai phân giac băng ti sô đông dang.
- Ti sô hai đương cao băng ti sô đông dang.
- Ti sô hai diên tich băng binh phương ti sô đông dang.
Bai 1:
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 2:
Chưng minh:
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 3:
Chưng minh:
ÁP DỤNG
Bai 1: (Bai 129/153-BTNC&MSCDT8)
Cho hinh binh hanh ABCD. Ve AH CD, AK BC. Chưng minh răng:
KAH ABC
Bai 2: (Bai 55/74-CDBDHSGTTHCS-HH)
Cho KLM. Trên hai canh KL, LM lây hai điêm A, B sao cho 1
3
KA
LA ,
4
1
LB
MB . Goi C la
giao điêm KB va MA. Tinh SKLM, biêt SKLC = 2.
Bai 3: (Bai 128/153-BTNC&MSCDT8)
Cho hinh thang ABCD (AB//CD), Â = D = 900. AB=2cm, CD=4,5cm, BD=3cm. Chưng
minh răng BCBD.
(hd: BAD DBC c.g.c  = DBC = 900 BCBD.)
CHỦ ĐỀ 9 : HÊ THƯC LƯƠNG TRONG TAM GIAC VUÔNG
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
+ Chưng minh dưa vao HAC
đông dang ABC, lâp ti sô.
+ Chưng minh dưa vao HAC
đông dang HBA, lâp ti sô.
+ Chưng minh dưa vao diên
tich.
+ Chưng minh dưa vao diên
tich va đinh ly Pytago.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
I. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền.
b2 = ab', c2 = ac'.
h2 = b’.c’
b.c = a.h
2 2 2
1 1 1
h b c
II. Ap dung
Bai 1: Tinh x, y trong cac hinh sau:
A
C B H
h c b
c' b'
a
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Trong hình a ta có: 2 2x y 5 7 74 .
Theo hê thưc 1 ta co: 52 = (x + y).x x = 25 25
x y 74
Tương tư : 72 = (x + y).y 27 49
yx y 74
- Trong hình b ta có x+ y = 16
Theo hệ thức 1, ta có: 142 = 16.y y = 12,25
x = 16 – 12,25 = 3,75
- Trong hình a ta có: x2 = (2 + 6). 2 = 16 x = 4
Tương tư : y2 = (2 + 6). 6 = 48 y = 48 4 3 .
- Trong hình b ta có: x2 = 2.8 = 16 x = 4
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 1:
Ta co: AB = 2 2 2 216 25 881 29,68AH BH
Ta co: AB2 = BC.BH = 29,68. 25
BC = AB2: BH = 29,682 : 25 35,24
Ta co: AC = 2 2 2 235,24 29,68 18,99BC AB
Ta co: CH = 2 2 2 218,99 16 10,24AC AH
Bai 2:
Cho tam giac vuông vơi hai canh goc vuông co đô dai la 5
va 7, ke đương cao ưng vơi canh huyên. Hay tinh đương
cao nay va cac đoan thăng ma no chia ra trên canh huyên.
Giai:
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 3:
Đương cao cua môt tam giac vuông chia canh huyên
thanh hai đoan thăng co độ dai la 3 va 4. Hay tinh cac
canh goc vuông cua tam giac nay.
Giai:
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 4: Cho ABC vuông tai A. Biêt 5
6
AB
AC , đương cao
AH = 30cm. Tinh HB, HC.
Giai:
Bai 5: Cho ABC vuông tai A. Đương cao AH. Chu vi
cua tam giac ABH la 30cm va chu vi ACH la 40cm.
Tinh chu vi ABC.
Giai:
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 6: Cho ABC vuông tai A. Canh AB=6cm, AC=8cm.
Cac đương phân giac trong va ngoai cua goc B căt đương
thăng AC lân lươt tai M, N. Tinh cac đoan thăng AM,
AN.
Giai:
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 7:Tinh canh đay BC cua tam giac cân ABC biêt
đương cao ưng vơi canh đay băng 15,6cm va đương cao
ưng vơi canh bên băng 12cm.
Giai:
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 8: Cho hinh thang ABCD vuông tai A co canh đay
AB = 6cm, canh bên AD = 4cm va hai đương cheo vuông
goc vơi nhau.
Tinh đô dai cac canh DC, CB, đương cheo DB.
Giai:
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 9:
ÁP DỤNG
Bai 1: Cho ABC vuông tai A co đương cao AH=12cm. Hay tinh canh huyên BC
nêu HB : HC = 1 : 3.
Bai 2: Tinh x, y trong cac hinh sau:
Bai 3: Đương cao cua môt tam giac
vuông ke tư đinh goc vuông chia canh huyên thanh hai đoan, trong đo đoạn lơn băng
9cm. Hay tinh canh huyên cua tam giac vuông đo nêu hai canh goc vuông co ti lê 6 : 5.
Bai 4: (VD1/84-NC&PTT9t1)
Tinh diên tich hinh thang ABCD co đương cao BK băng 12cm, hai đương cheo AC
va BD vuông goc vơi nhau, BD = 15cm.
(hd: Qua B, Ke đương thăng song song AC, căt DC ơ E)
CHỦ ĐỀ 10 : TI SÔ LƯƠNG GIAC CUA GOC NHON
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
I. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
II. Ti sô lương giac cua hai goc phu nhau
III. Môt sô hê thưc vê canh va goc cua tam giac vuông.
IV. Ap dung
Bai 1: Cho ABC vuông tai A, B = 300, BC = 8cm. Hay
tinh canh AB.
Giai:
Ta co: cosB = AB
BC
Hay cos300 = 8
AB
AB = 8.cos300 = 8. 0,866 6,928 (cm).
Bai 2: Cho ABC vuông tai A, AB = 6cm, B = . Biêt
tg = 5
12 . Tinh AC, BC.
Giai:
Ta co tg = AC
AB hay
5
12 =
6
AC
AC = 5.6
12 = 2,5 (cm).
Bai 3: Tinh x trong môi tam giac vuông sau.
A B
C
300
8
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Ta co: tg470 = 63
x x =
0
63
47tg =
63
1,072 58,769
Ta co: cos380 = 16
x x =
0
16
38cos =
16
0,788 20,305
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Câu b hoc sinh tư lam ơ nha.
Bai 4: Cho ABC vuông tai A, AB = 6cm, AC = 8cm.
Tinh cac ti sô lương giac cua goc B, tư đo suy ra ti sô
lương giac cua goc C.
Giai:
Ta co: BC = 2 2AB AC = 2 26 8
= 10 cm.
sin B = 8 4
10 5
AC
CB = cosC
cos B = 6 3
10 5
AB
CB = sinC
tg B = 8 4
6 3
AC
AB = cotgC
cotg B = 6 3
8 4
AB
CA = tgC .
Bai 5: Cho ABC vuông tai A, đương cao AH. Tinh
sinB, sinC trong môi trương hơp sau, biêt:
a. AB = 13, BH = 5
b. BH = 3, CH = 4.
Giai:
a. Ta co: AH = 2 2AB BH = 2 213 5 = 12.
sinB = AH
AB =
12
13 0,9231
Ta co: AB2 = BC. BH hay 132 = BC. 5 BC = 33,8
sinC = AB
BC =
13
33,8 0,385
B A
C
8
6
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 6: Cho hinh ve sau, hay viêt môt phương trinh đê co
thê tim đươc x. (không giai)
Giai:
Ve đương cao xuât phat tư đinh goc 700.
Ta co phương trinh x.sin300 = 4.sin800.
Bai 7: Cho hinh ve sau, tinh sinL.
Giai:
Ke đương cao MH, ta co ML.sinL = MN.sinN (cung băng
MH)
Hay 4,2. sinL = 2,8. sin300
sinL = 02,8.sin 30
4,2 0,3333.
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
I. Tinh chât
sin2 + cos2 = 1.
tg = sin
cos
cotg = cos
sin
tg. cotg = 1.
II. Bai tâp
Bai 1: Cho sin = 1
2 . Hay tinh cos, tg, cotg.
(00<<900)
Giai:
Ta co cos = 21 sin = 2
11
2
= 3
2
tg = sin
cos
=
1
2
3
2
= 3
3
H
A
C B H
h c b
c' b'
a
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
cotg = 1
tg =
1
3
3
= 3
Bai 2:
Cho hinh thang vuông ABCD vơi hai đay la AD, BC co
Â= B =900, ACD =900, BC=4cm, AD=16cm. Hay tinh cac
goc C, D cua hinh thang.
Giai:
Ke đương cao CH cua ACD. Khi đo: AH = BC = 4cm,
HD = AD – AH = 12. tư đo
HC2 = HA.HD = 48, vây HC = 4 3
Trong tam giac vuông HCD ta co:
tgD = HC
HD =
4 3
12 =
3
3 D = 300.
Suy ra BCD = 1800 – 300 = 1500.
Bai 3: Tinh cac goc cua hinh thoi biêt hai đương cheo cua
no co đô dai la 2 va 2 3 .
Giai:
Gia sư hai đương cheo AC=2 3 , BD=2, ta co:
tg DAC = OD
OA =
1 3
33 suy ra: DAC = 300.
Suy ra  = 600 = C
Va B D = 1200.
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 4: Cho tam giac nhon ABC. Hai đương cao BD, CE.
Chưng minh răng:
a. SADE = SABC. cos2A.
b. SBCDE = SABC. sin2A.
Chưng minh:
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành yêu
cầu.
Bai 5:
Giai:
ÁP DỤNG
Bai 1: Đương cao BD cua môt tam giac nhon ABC bang 6, đoan thăng AD băng 5.
a. Tinh diên tich ABD.
b. Tinh AC.
Bai 2: Cho cos = 3
4 . Hay tinh sin, tg, cotg. (00<<900)
Bai 3: Cac canh cua hinh chư nhât băng 3cm, 3 cm, Hay tinh cac goc tao bơi
đương cheo va cac canh cua hinh chư nhât.
CHỦ ĐỀ : ÔN LUYÊN VÊ CƯC TRI HINH HOC
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
I. Kiến thức
1. Trong ∆ABC có:
a. AB AC < BC < AB + AC
b. ABC ACB AC ≤ AB.
2. Với ba điểm bất kỳ A, B, C, thì: AB ≤ AC + CB
Dấu “=” xảy ra khi C thuộc đoạn thẳng AB.
3. Quan hệ đường vuông góc và đường xiên, đường xiên
và hình chiếu.
a. Đường vuông góc ngắn nhất.
b. Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
4. Bất đẳng thức Cô-si.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Nếu x ≥ 0, y ≥ 0 thì: x + y 2 xy .
dấu bằng xảy ra khi x = y
II. Áp dụng
Bài 1:
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bài 2:
Hoạt động của giáo viên,
học sinh
NỘI DUNG
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
Bài 3:
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa
mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ tia Ax, By cùng vuông
góc với AB. Trên Ax lấy C (khác A)./ qua O kẻ đường
thẳng vuông góc với OC, cắt By tại D.
a. Chứng minh AB2 = 4. AC. BD.
b. Kẻ OM CD tại M. Chứng minh AC = CM.
c. Từ M kẻ MH AB tại H. Chứng minh BC đi qua
trung điểm MH.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
- Nêu vấn đề.
- HS theo dõi, hoàn thành
yêu cầu.
d. Tìm vị trí C trên Ax để diện tích ABDC nhỏ nhất.
Chứng minh:
a. OAC đồng dạng DBO (g – g)
2
. .
. . 4. .2 2
OA ACOAOB AC BD
DB OB
AB ABAC BD AB AC BD
b. Theo câu a, ta có:
OAC đồng dạng DBO (g – g) OC AC
OD OB mà: OA = OB
OC AC OC OD
OD OA AC OA
Chứng minh OAC đồng dạng DOC (c – g – c)
ACO OCM
Chứng minh OAC đồng dạng OMC (g – g)
AC = MC.
c. Ta có OAC = OMC OA = OM, CA = CM OC
là trung trực của AM OC AM,
Mặt khác OA = OM = OB AMB vuông tại M
OC // BM (cùng vuông góc AM) hay OC // BI.
ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra
OM đi qua trung điểm AI IC = AC.
MH // AI, theo hệ quả ddingj lý Ta let ta có:MK BK KH
IC BC AC , mà IC = AC MK = HK BC đi qua
trung điểm MH.
d. ABDC là hình thang vuông SABDC = 1
.2
AC BD AB
Ta thấy AC, BD > 0, nên theo BĐT Cô si ta có:
AC + BD 2
212 . 2
4 2ABDC
ABAC BD AB S AB
Dấu bằng xảy ra khi AC = BD = 2
AB = OA