· ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif...
Transcript of · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif...
342
343
344
345
346
347
348
349
350
1
40/2015/TT-BTNMT- -
17 tháng 8 15
B ngày 23 tháng 6 ;21/2013 - 2013
, ,Tài nguyên và Môi ;
Theo ,;
quy
11. quy trình
).
2.và các
có liên quan .và
1. (isokinetic
.2 và
.3. :- US EPA method: p .- Úc.- ISO: .-
Tài li u 6: Thông t v quan tr c khí th i công nghi p (Thông t s 40/2015/TT-BTNMT)
351
2
và phân tích này.
và phân tích
5.7
và 8 .6. tiêu
1. không khíT .
3. các.
4 các ,7.
1. : t theo01 ban hành kèm theo .
2; các
; ;:
a :.
Q02, 03 và 04 ban hành kèm theo ;
b) PM, PM10, SO2, NOx (NO và NO2), H2SO4, CO,
H2S, COS, CS2, Pb, F- dioxin/furan (PCDD/PCDF),TGNMO), HBr, Cl2, Br2, HF, HCl, Sb, As,
Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, P, Se, Ag, TI, Zn, Hg, PAHs);
c) : SO2, NOx (NO và NO2), CO, O2
K
352
3
này, khi06 ban hành kèm theo
;b) : 01 /03 tháng;c) 0 : 3 04.K :
, c
e)
(GPS), máy , máy tính;
353
4
qua .
1
TT
1. US EPA method 1
2. US EPA method 2ISO 10780
3. US EPA method 34. US EPA method 4
5. O2
6.
US EPA method 5US EPA method 17ISO 10155AS 4323.2:1995JIS Z 8808:2013TCVN 5977:2005
7. 2)
US EPA method 6 US EPA method 8US EPA method 8ATCVN 6750:2005TCVN 7246:2003JIS K 0103:2011S d ng thi t b c ti p
8. x)
US EPA method 7 TCVN 7172:2002TCVN 7245:2003JIS K 0104:2011S d ng thi t b c ti p
354
5
TT
9. Axit sunfuric (H2SO4) US EPA method 8US EPA method 8A
10. US EPA method 9
11. Cacbon oxit (CO)US EPA method 10TCVN 7242:2003S d ng thi t b c ti p
12. Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2)
US EPA method 15 US EPA method 15A
13. Chì (Pb)US EPA method 12US EPA method 29TCVN 7557-1:2005TCVN 7557-3:2005
14. -) US EPA method 13AUS EPA method 13B
15. US EPA 18US EPA 0030
16. Dioxin, furan (PCDD/PCDF)US EPA method 23TCVN 7556-1:2005TCVN 7556-2:2005TCVN 7556-3:2005
17. metan (TGNMO) US EPA method 25US EPA method 0031
18. Hidro bromua (HBr), clo (Cl2), brom (Br2) US EPA method 26 US EPA method 26A
19. Hidro florua (HF)US EPA method 26 US EPA method 26A TCVN 7243:2003
20. Hidro clorua (HCl)US EPA method 26 US EPA method 26A TCVN 7244:2003JIS K 0107:2012
21.(Ba), berili (Be), cadimi (Cd), crom (Cr),
(TI)
US EPA method 29TCVN 7557:2005
22.US EPA method 29US EPA method 30BUS EPA method 101A
23. 10US EPA method 201 US EPA method 201A
355
6
TT
24. (PAHs)US EPA method 23US EPA method 0010
phân tích các
2: phápphân tích
TT
1. (PM)
US EPAmethod 5US EPAmethod 17ISO 10155AS 4323.2:1995JIS Z 8808:2013TCVN 5977:2005
2. 2)
US EPA method 6US EPA method 8US EPA method 8ATCVN 6750:2005TCVN 7246:2003JIS K 0103:2011
3. x)
US EPA method 7TCVN 7172:2002TCVN 7245:2003JIS K 0104:2011
4. Axit sunfuric (H2SO4)US EPA method 8US EPA method 8A
5. US EPA method 9
6. Cacbon oxit (CO)US EPA method 10TCVN 7242:2003
7.Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2)
US EPA method 15US EPA method 15A
356
7
TT
8. Chì (Pb)
US EPA method 12US EPA method 29TCVN 7557-1:2005TCVN 7557-3:2005
9. -) US EPA method 13AUS EPA method 13B
10. US EPA method 18US EPA method 5040
11. Dioxin, furan (PCDD/PCDF)
US EPA method 23TCVN 7556-1:2005TCVN 7556-2:2005TCVN 7556-3:2005
12. các(TGNMO)
US EPAmethod 25US EPA method 0031
13. Hidro bromua (HBr), clo (Cl2), brom (Br2) US EPAmethod 26 US EPAmethod 26A
14. Hidro florua (HF)US EPAmethod 26 US EPAmethod 26A TCVN 7243:2003
15. Hidro clorua (HCl)
US EPAmethod 26 US EPAmethod 26A TCVN 7244:2003JIS K 0107:2012
16.
antimon (Sb), asen (As), bari (Ba), berili (Be), cadimi (Cd), crom(Cr), US EPAmethod 29
TCVN 7557:2005
17.US EPAmethod 29US EPAmethod 30BUS EPAmethod 101A
18. 10US EPAmethod 201 US EPAmethod 201A
19. US EPAmethod 23US EPAmethod 0010
a)05 ban hành ;
357
8
b) ,
c) Công tác quy .
4a)
toán - S qu vào các sau: + b
;+
tính toán, ,phân tích;
+
khí
tem và g
.- Tính toán : + K 03 01
;+ nêu c
.b)
pháp và
dung chính sau: (tên, );tên tính
; t, t
; qvà các
,); bình
9.05 tháng 10 5.
358
9
10.
1. Chính
.
2này.
3.
--- ch ------- ng;- K----- 300
B
359
10
01
(Ban hành k …../2015/TT-BTNMT ngày … 5
1. chunga) P method 0
hb) không các - Dòng ;- m;- K
và òng khí;
c) K (hay tâm)
2- ;- .3.
xác hay
a): trên
khói .
trong
và A = 2D (Hình 1); Hình 1:
-
-
-
.
360
11
Hình 1:
b) l 90 0mm;
theo 0;
hút
c hút
hút .theo 02
trên ngang :c
,
- 1 - :Hình 2
361
12
8 9a
a
Hình 2:
+ hút
kính. K1.
1: tròn
Kí hi um hút
m u d cng
kính ng khói
S m hút m u trên m ng kính ng khói
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
1 14,6 6,7 4,4 3,2 2,6 2,1 1,8 1,6 1,4 1,3 1,1 1,12 85,4 25,0 14,6 10,5 8,2 6,7 5,7 4,9 4,4 3,9 3,5 3,23 75,0 29,6 19,4 14,6 11,8 9,9 8,5 7,5 6,7 6,0 5,54 93,3 70,4 32,3 22,6 17,7 14,6 12,5 10,9 9,7 8,7 7,95 85,4 67,7 34,2 25,0 20,1 16,9 14,6 12,9 11,6 10,56 95,6 80,6 65,8 35,6 26,9 22,0 18,8 16,5 14,6 13,27 89,5 77,4 64,4 36,6 28,3 23,6 20,4 18,0 16,18 96,8 85,4 75,0 63,4 37,5 29,6 25,0 21,8 19,49 91,8 82,3 73,1 62,5 38,2 30,6 26,2 23,0
10 97,4 88,2 79,9 71,7 61,8 38,8 31,5 27,211 93,3 85,4 78,0 70,4 61,2 39,3 32,312 97,9 90,1 83,1 76,4 69,4 60,7 39,813 94,3 87,5 81,2 75,0 68,5 60,214 98,2 91,5 85,4 79,6 73,8 67,715 95,1 89,1 83,5 78,2 72,816 98,4 92,5 87,1 82,0 77,017 95,6 90,3 85,4 80,6
362
13
Kí hi um hút
m u d cng
kính ng khói
S m hút m u trên m ng kính ng khói
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
18 98,6 93,3 88,4 83,919 96,1 91,3 86,820 98,7 94,0 89,521 96,5 92,122 98,9 94,523 96,824 99,9
Hình 3: Phân b m hút m i v i ng khói hình tròn
+ hình :2.
2
9 3 x 312 4 x 316 4 x 420 5 x 425 5 x 530 6 x 536 6 x 642 7 x 649 7 x 7
363
14
Hình 4: Phân b 12 m hút m u i v i ng khói hình ch nh t
- 2 - ( ):Hình 5
Hình 5:
( 8D2D)
- ;-
364
15
khí ,
--d dòng khí
Pitot
thì o thì
này dòng khí và
365
16
……………………………………………..………..Ngày:………………...……...……………….. ………………………………………………
A= D2 2)
(L) L/D
khói khói
123456789101112
(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)
c hi n quan tr c):…………………………………………………......……………………………
- a ch : …………
366
17
02KHÍ
(Ban hành k ….../2015/TT-BTNMT ngày …..tháng..... 2015
1. chungP method
bK 02.
.3- ;-
;- ;- khí.4a)
Hình 6.
Hình 6:
367
18
b) - tra
Pitot (H2 trong 15 giây.
là 7,6 cmH2O;c)
01d : các
01 , ghi .
: trong biên .
e mol
CO2, O2, CO, và N2 03 ban hành kèm theo ;
g) hàm : 04 ban hành kèm theo ;
h .o
.5. Tính toán- = ( ) (2.1)
- = 3.600 (2.2)= 3.600(1 ) ( )As : t , m2
Bws : hàm ban hành )
Cp : h= 1,0)
368
19
Kp : h = 34,97 ( / )( )( )( ) /Ms : kPs : áPstd : áQstd : l 3/hts : n oCTs : oK, Ts = 273 + ts
Tstd : n oKvs : khí trung bình, m/s p : 2O
369
20
:……………………………………………Ngày:…………………….................. …………
p)
Pg), mmH20
Chênh áp (mmH2O)
:p
mmH2O oCp
mmH2O oC
Trung bình
(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)
c hi n quan tr c):…………………………………………………......……………………………
- a ch : …………
370
21
03KHÍ KHÔ
- 2015
1. chungP US EPA method 3
oxy (O2), cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit (CO), n(N2) mol p khí
O2, CO2, CO và các phép khí
3. Thi t b và d ng c- hút :
phía khói ;
- ;- ;- Van;- kín dùng
;- ng
-1.000 ml/phút;- úi Tedlar, Teflon
có dung tích trK : túi
2Okhông
- ;- .4.a) L- gi a ti t di n ngang c a ng
khói ho c t i m m cách thành ng khói không nh , trong th i gian liên t m phân tích;
- ít.
371
22
- Hình 7;-
,bóp c n ng
O2, CO2 và CO.
Hình 7
b) L- này l
Hình 8;-
.-
CO2, O2.
Hình 8
372
23
c) L- 01 ban
.- nh tròn có D <0,
D < 0,
.3
(lít/phút)
- Qavg) / Qavg ] ×100% ( ±10%)
5.a) khí khô
Md = 0,440(%CO2) + 0,320(%O2) + 0,280(%N2 + %CO)
Md :%CO2 : p 2 khí khô%O2 : p 2 theo %CO : p%N2 : p 2 theo
2 và CO :%N2 + % CO = 100 - %CO2 - %O2
theo cônMd = 0,440(%CO2) + 0,320(%O2) + 0,280(100 - %CO2 - %O2) (3.1)
o)Fo = (20,9 - %O2)/(%CO2) (3.2)
%O2: 2 theo %CO2 : 2 theo khô
2và CO2
o:%CO2 = %CO2 + %CO%O2 = %O2 – 0,5 %CO
373
24
onhiên o . o
4
TT o
1 Than
Than Anthracite và than non 1,016 - 1,130
1,083 - 1,230
2
1,260 - 1,413
1,210 - 1,370
3 Khí
Khí thiên nhiên 1,600 - 1,838
Propan 1,434 - 1,586
Butan 1,405 - 1,553
4 1,000 - 1,120
5 1,003 - 1,130
374
25
04
HÀM
- 2015
P US EPA method hàm .
2.M
trình theopháp .
3. Thi t b và d ng c- :
;- g;- impinger ;- t ;- Van;- ;- ;- 0 ÷ 3 L/phút;- không: 760mmHg.
- hàm hàmimpinger Hình 9và Hình 10
- ;- hàm
L/phút;-
375
26
Hình 9: hàm
Hình 10:
5. Tính toán và phân tích
Vwc(std) = (Vf - Vi) w R Tstd / ( Pstd Mw ) (4.1)= K1 (Vf - Vi)
1 = 0,001356 m3/ml
silica gel
376
27
V+V+VV+V=B
m(std)wsg(std)wc(std)
wsg(std)wc(std)ws
Vwsg(std)= (Wf - Wi) R Tstd / ( Pstd Mw ) (4.2)= K3 (Wf - Wi)
3 = 0,001358 m3/g
( ) = , = , (4.3)
d) Hàm
(4.4)
Bwb : tMw : kPm : á Pm
, mmHg Pstd : áR : h 3)/(g-mole).(oK) Tm : nTstd : n oKVf : tVi : tVm : t 3
Vwc(std) : t Nm3
Vm(std) : t,m3
Vwsg(std) : t ,m3
Wf : kWi : kY : h
: gm3
w : k , 0,9982 g/mlH : 2O
377
28
3
hàm
:………………………………………………..………..Ngày:………………....……
hàmImpinger Dung tích
sau (g) (g)Impinger 1 H2O (……ml) (1)Impinger 2 H2O (…...ml) (2)Impinger 3 (3)Impinger 4 Silica gel (4)
Vf - Vi = (1) + (2) + (3) =
………….
Vwc(std) = 0,001356 (Vf - Vi) =
………….
Wf - Wi = (4) =
…………...
Vwsg(std) = 0,001358 (Wf - Wi) =
……………
2.
L/phútPhút
o và PL
Vm(std) Nm3
3. Tính hàm B = V ( ) + V ( )V ( ) + V ( ) + V ( )B = ( ) + ( )( ) + ( ) + ( ) × 100% = %
(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)
c hi n quan tr c):…………………………………………………......……………………………
- a ch : …………
378
29
379
30
05
- 2015
1. chungP h US EPA method
(PM) .
bK 0
90% I2. Nguyên lý
và theo
- hút ,
. hút th0,32cm 27cm;
-ng
oC.o tinh
borosilicate -900oC
- pitot: 2 ban hành kèm theo Thông . Hình 11 khí ;
- o chênh áp: á ;- : c
su silicone. Ctrong ;
- : oC;
- ;-
t
380
31
;- t
±3oCHình 11);
- ;- D :
,
- axeton: là chai , axetonquá ;
- ;- có dung tích250ml;- Cân là0,001g;- u.
Hình 11:
-
, xelulo.
381
32
- Silica - 3,36 mm. ;
- ;- Axeton
Polyetylen.5.a) Công tác c- Cho 200 - 300 pinger và cân
.-
ch
;- . C
không quá 0,5 mg.phòng thí
2 phút;-
hàm theo 01, 02, 03 và 04 ban hành
;- : vào
- hút 01 ban hành kèm theo
b) Công tác c-
-5g;
- panh;
-;
- Hình 1102 ban hành kèm theo ;
-Cho xung quanh bình ;
382
33
-, c
chân Hg.
6. L-
oC;-
.hút
( 90% I 110%);-
01 ban hành kèm theo -
L bên ngoài và xung quanh.
;-
dung môi (aceton) và cân
8
(25oC, 760mmHg).
( ) = + , = + , (5.1)axeton:= (5.2)
383
34
axeton := (5.3)
: = ( ) (5.4)
:
- := , (5.5)
- := ( ) 1002 60(1 ) = ( )2(1 ) (5.6)- I
ó
An : t , m2
Bws : h , %Ca : l (mg/mg)CS : theo khí khô
(g/Nm3)I :ma aceton sau khi làm khô (mg)mn , mgPbar , mmHg Ps , mmHg Pstd
oC, 760mmHgR 06236 [(mmHg) (m3)/(K)(g.mol)]Tm : n oKTstd : n oC+273 = 298oKVa :Vaw : , mlVlc : t c , mlVm : t 3
384
35
Vm(std) : tm3
Vw(std) : t m3
Vs : v 2 ban hành kèm theo , (2.4), m/s
Wa
Y :
a : t , mg/ml
w , 0,9982 g/ml K1 = 0,3858 oK/mmHg
K3 = 0,001 g/mg
K4 = 0,003454 [ (mm Hg) (m3)] /[ (ml) (oK)]
K5 = 4,320
385
36
(Ban hành - 2015
này NOx(NO và NO2), SO2, CO, O2 .
a)T
4.
Stt1. NO 1 ppm <30s
2. NO2 0,1 ppm <40s
3. SO2 1 ppm <30s
4. CO ± 5% 1 ppm <40s
5. O2 0,1% <60s
sau: BMCERT TÜV)
;và
--
- t, “không”và
khí n-
386
37
và
-
cóc)
sang
-
-- .b) -
-
2, NOx(NO và NO2)
387
38
c)-
-
- 5 phútvà phút
tính toán mg/m3
là 25oC
CO: ppm x 1,14 = mg/Nm3
SO2: ppm x 2,62 = mg/Nm3
NO2: ppm x 1,88 = mg/Nm3
NO: ppm x 1,23 = mg/Nm3
b) theo
= 20,9% % ( )20,9% % ( )Cstd
3
Cm3
%O2(std)
%O2(m)
--
388
1
:……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
..……
….…
……
… …
……
……
...…
……
……
....N
gày:
……
……
……
...…
……
.
Ngà
yTh
ông
tin(tê
n, h
ãng,
mod
el)
O2
CO
SO2
NO
2N
O
Khô
ng
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
.
c hi
n qu
an tr
c)…
……
……
……
……
……
……
……
……
……
......
……
……
……
……
……
…-
a ch
: ……
……
389
2
tác
O2
(%)
CO
3
3N
O2
mg/
m3
SO2
mg/
m3
- - - - - -
O2
(%)
CO m
g/m
3N
O mg/
m3
NO
2 mg/
m3
SO2
mg/
m3
(Ký
và g
hi rõ
htê
n)(K
ý và
ghi
rõ h
tên)
(Ký
và g
hi rõ
htê
n)
390
BOÄ TAØI NGUYEÂN VAØ MOÂI TRÖÔØNG
BAÁO CAÁO MÖI TRÛÚÂNG QUÖËC GIA2013
MÖI TRÛÚÂNG
khöng khñ
HÀ NI - 2013
2013
BAÁO CAÁO MÖI TRÛÚÂNG QUÖËC GIA
bé ti nguyªn v m«i tr uêng Sè 10 T«n ThÊt ThuyÕt - H Néi§iÖn tho¹i: (84-4) 38 343 911Fax: (84-4) 37 736 892http://www.monre.gov.vn
möi trûúâng khöng khñBÁ
O C
ÁO
MÔ
I TR
NG
QU
C G
IA N
M 2
013
– M
ÔI T
RN
G K
HÔ
NG
KH
Í
Bia 3:Layout 1 9/23/2014 10:45 AM Page 1
BAÙO
CA
ÙO M
OÂI
TRÖ
ÔØN
G Q
UO
ÁC G
IA 2
013
MO
ÂI TR
ÖÔØN
G K
HO
ÂNG
KH
Í
Tài li u 7: Báo cáo môi tr ng qu c gia n m 2013 –Môi tr ng không khí
391
Số Đ
KKH
XB: 3
1-20
14/C
XB/1
9-91
5/BĐ
; Quy
ết đ
ịnh
số 5
1/Q
ĐXB
ngà
y 01
thán
g 08
năm
201
4
Mã s
ố IS
BN: 9
78-6
04-9
04-2
48-5
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
I
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
DA
NH
SA
ÙCH
NH
ÖÕN
G N
GÖ
ÔØI T
HA
M G
IA B
IEÂN
SO
AÏN
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3“M
OÂI T
RÖÔØ
NG K
HOÂN
G K
HÍ”
Tập
thể c
hỉ đ
ạo:
Ngu
yễn
Min
h Q
uang
, Bộ
trưở
ng B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
Bùi C
ách
Tuyế
n, Th
ứ tr
ưởng
kiê
m T
ổng
cục t
rưởn
g Tổ
ng cụ
c Môi
trườ
ngH
oàng
Dươ
ng T
ùng,
Phó
Tổn
g cụ
c trư
ởng
Tổng
cục M
ôi tr
ường
Tổ th
ư ký
:KS
. Ngu
yễn
Văn
Thùy
, ThS.
Lê H
oàng
Anh
, CN
. Ngu
yễn
Thị N
guyệ
t Ánh
, KS.
Phạ
m
Qua
ng H
iếu,
ThS.
Mạc
Thị M
inh
Trà,
ThS.
Bùi
Hồn
g N
hật,
TS. D
ương
Thàn
h N
am, C
N.
Ngh
iêm
Thị H
oàng
Anh
, KS.
Phạ
m Th
ị Vươ
ng L
inh,
ThS.
Ngu
yễn
Hồn
g H
ạnh,
CN
. Pha
n Th
ị Nhu
ng, C
N. V
ương
Như
Luậ
n - T
ổng
cục M
ôi tr
ường
.
Tham
gia
biê
n tậ
p, b
iên
soạn
:G
S.TS
KH. P
hạm
Ngọ
c Đ
ăng,
TS.
Ngu
yễn
Ngọ
c Si
nh, P
GS.
TS.
Đặn
g Ki
m C
hi,
TS. D
ương
Hồn
g Sơ
n, Th
S. T
ăng
Thế C
ường
, ThS.
Ngu
yễn
Thị T
rinh
Hươ
ng, K
S. N
guyễ
n G
ia C
ường
, ThS.
Ngu
yễn
Hoà
ng Đ
ức, Th
S. T
rần
Thị H
iền
Hạn
h, Th
S. N
guyễ
n H
oàng
Ánh
.
Đón
g gó
p ý k
iến
và cu
ng cấ
p số
liệu
cho
báo
cáo:
Các đ
ơn v
ị thu
ộc B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
.Cá
c đơn
vị t
huộc
Tổn
g cụ
c Môi
trườ
ng.
Bộ C
ông
thươ
ng, B
ộ G
iao
thôn
g vậ
n tả
i, Bộ
Kế h
oạch
và
Đầu
tư, B
ộ K
hoa
học v
à C
ông
nghệ
, Bộ
Nôn
g n
ghiệ
p và
Phá
t triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ Q
uốc
phòn
g, B
ộ Xâ
y dự
ng,
Bộ Y
tế. Sở
Tài
ngu
yên
và M
ôi tr
ường
các t
ỉnh,
thàn
h ph
ố.
392
II
I
MUÏC
LUÏC
Dan
h m
ục B
iểu
đồ...
......
......
......
......
......
......
......
......
..V
Dan
h m
ục K
hung
......
......
......
......
......
......
......
......
....V
II
Dan
h m
ục B
ảng.
......
......
......
......
......
......
......
......
.....V
III
Dan
h m
ục H
ình.
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.IX
Dan
h m
ục C
hữ v
iết t
ắt...
......
......
......
......
......
......
......
.X
Lời n
ói đ
ầu...
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
..XI
Tríc
h yế
u....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
....X
II
1.1.
Điề
u ki
ện k
hí h
ậu, t
hời t
iết v
à di
ễn b
iến
rừng
, cây
xanh
đô
thị..
......
......
......
......
......
......
......
......
..3
1.1.
1. K
hí h
ậu và
thời
tiết
......
......
......
......
......
...3
1.1.
2. D
iễn
biến
rừng
và c
ây x
anh
đô th
ị ....
...5
1.2.
Tìn
h hì
nh p
hát t
riển
kinh
tế -
xã h
ội...
....8
1.2.
1. T
ăng
trưở
ng k
inh
tế...
......
......
......
......
.....8
1.2.
2. T
ốc đ
ộ đô
thị h
óa...
......
......
......
......
......
..10
1.2.
3. H
oạt đ
ộng g
iao t
hông
vận
tải..
......
......
..11
1.2.
4. H
oạt đ
ộng
công
ngh
iệp.
......
......
......
.....1
6
1.2.
5. H
oạt đ
ộng x
ây d
ựng v
à dân
sinh
......
.. 21
1.2.6.
Hoạ
t độn
g nôn
g ngh
iệp và
làng
ngh
ề .....
21
2.1.
Các
ngu
ồn gâ
y ô n
hiễm
......
......
......
......
...27
2.1.
1. H
oạt đ
ộng
giao
thôn
g....
......
......
......
.....2
7
2.1.
2. H
oạt đ
ộng
sản
xuất
công
ngh
iệp.
......
..28
2.1.
3. H
oạt đ
ộng
xây
dựng
và d
ân si
nh ..
.....3
4
2.1.4.
Hoạ
t độn
g nôn
g ngh
iệp và
làng
ngh
ề .....
34
2.1.
5. C
hôn
lấp v
à xử
lý ch
ất th
ải ..
......
......
...37
2.2.
Phá
t thả
i khí
nhà
kín
h ...
......
......
......
......
.39
3.1.
Chấ
t lư
ợng
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í tại
đô
thị .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
49
3.1.
1. B
ụi ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.50
3.1.
2. K
hí N
Ox-N
O2-N
O ...
......
......
......
......
.....5
5
3.1.
3. K
hí O
3 ...
......
......
......
......
......
......
......
......
.58
3.1.
4. M
ột số
khí
khá
c ....
......
......
......
......
......
..59
3.1.
5. T
iếng
ồn
......
......
......
......
......
......
......
......
62
3.2.
Chấ
t lượ
ng m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí x
ung
quan
h cá
c khu
sản
xuất
.....
......
......
......
......
......
......
...62
3.2.
1. B
ụi ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
..62
3.2.
2. K
hí S
O2, N
O2...
......
......
......
......
......
......
..66
3.2.
3. T
iếng
ồn.
......
......
......
......
......
......
......
......
68
3.2.
4. M
ùi ...
......
......
......
......
......
......
......
......
......
68
3.2.
5. H
ơi ax
it, m
ột số
khí
độc
khá
c ....
......
..68
3.3.
Chấ
t lượ
ng m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí là
ng
nghề
và n
ông
thôn
......
......
......
......
......
......
......
......
.....6
9
3.3.
1. M
ôi tr
ường
khôn
g khí
làng
ngh
ề ....
.....6
9
3.3.
2. M
ôi tr
ường
khô
ng k
hí k
hu v
ực n
ông
thôn
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
....7
2
3.4.
Một
số
vấn
đề ô
nhi
ễm k
hông
khí
liên
qu
ốc g
ia ở
Việ
t Nam
......
......
......
......
......
......
......
......
..73
3.4.
1. X
u hư
ớng
lan
truy
ền ô
nhi
ễm x
uyên
bi
ên g
iới .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...73
3.4.
2. L
ắng
đọng
axit
......
......
......
......
......
......
..73
3.4.
3. S
ương
mù
quan
g hó
a ....
......
......
......
.....7
4
4.1.
Tác
hại
của
ô n
hiễm
khô
ng k
hí đ
ến s
ức
khoẻ
con
ngườ
i ...
......
......
......
......
......
......
......
......
......
79
4.2.
Ảnh
hưở
ng tớ
i chấ
t lượ
ng cô
ng tr
ình
xây
dựng
và đ
ộ bề
n vậ
t liệ
u ...
......
......
......
......
......
......
......
84
4.3.
Ảnh
hưở
ng tớ
i hệ
sinh
thái
và
biến
đổi
kh
í hậu
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.85
4.3.
1. Ả
nh h
ưởng
tới h
ệ sin
h th
ái ...
......
......
..85
4.3.
2. T
ác đ
ộng c
ủa ô
nhi
ễm k
hông
khí
lên
khí
hậu
toàn
cầu
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...87
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
393
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
IV
MOÂI
TRÖÔ
ØNG K
HOÂNG
KHÍ
5.1.
Nhữ
ng k
ết q
uả đ
ạt đ
ược .
......
......
......
.....9
1
5.1.
1. T
iếp tụ
c hoà
n th
iện h
ành
lang p
háp
lý và
cơ
cấu
tổ ch
ức về
bảo
vệ m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí ...
...91
5.1.
2. K
iểm
soá
t ô
nhiễ
m k
hông
khí
tro
ng
hoạt
độn
g gi
ao th
ông
vận
tải .
......
......
......
......
......
.....9
2
5.1.
3. G
iảm
thi
ểu ô
nhi
ễm t
ừ ho
ạt đ
ộng
sản
xuất
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
...96
5.1.4.
Triể
n kh
ai cá
c giải
phá
p xa
nh n
hằm
giảm
th
iểu lư
ợng
khí t
hải h
iệu ứ
ng n
hà k
ính,
ứng
phó
hiệu
qu
ả với
biến
đổi
khí
hậu
.......
........
........
........
........
........
....99
5.1.
5. B
an h
ành
các
QCV
N v
ề m
ôi t
rườn
g kh
ông
khí .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
....1
00
5.1.
6. T
iếp
tục d
uy tr
ì và đ
ẩy m
ạnh
hoạt
độn
g qu
an tr
ắc m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí ...
......
......
......
......
.101
5.1.
7. S
ự th
am g
ia củ
a cộ
ng đ
ồng
đối v
ới v
iệc
kiểm
soát
chấ
t lượ
ng k
hông
khí
và
công
bố,
phổ
biến
th
ông t
in về
chất
lượn
g khô
ng k
hí ch
o cộ
ng đ
ồng .
..104
5.1.
8. D
uy tr
ì và
đẩy
mạn
h hợ
p tá
c quố
c tế v
ề m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí ..
......
......
......
......
......
......
......
105
5.2.
Nhữ
ng h
ạn ch
ế ....
......
......
......
......
......
....1
06
5.2.
1. C
ác th
ể chế
về m
ôi tr
ường
khôn
g khí
...10
6
5.2.
2. H
oạt đ
ộng q
uan
trắc
và ki
ểm so
át n
guồn
ph
át th
ải cò
n yế
u....
......
......
......
......
......
......
......
......
...11
0
5.2.
3. Ý
thức
tuân
thủ
các
quy
định
về
bảo
vệ
môi
trườ
ng củ
a các
chủ n
guồn
thải
......
......
......
......
..114
5.2.4.
Các
hoạ
t độn
g hỗ
trợ ch
ưa h
iệu q
uả....
.114
6.1.
Hoà
n th
iện
các
thể
chế
về m
ôi t
rườn
g kh
ông
khí .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
....1
19
6.1.
1. T
iếp
tục h
oàn
thiệ
n hệ
thốn
g chí
nh sá
ch
pháp
luật
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
. 119
6.1.
2. S
ớm x
ây d
ựng
và tr
iển
khai
Kế
hoạc
h qu
ản lý
chất
lượn
g kh
ông
khí..
......
......
......
......
......
.120
6.1.
3. T
iếp
tục
kiện
toàn
tổ c
hức
quản
lý n
hà
nước
về m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí ..
......
......
......
......
....1
20
6.2.
Đẩy
mạn
h ho
ạt đ
ộng
quan
trắc
và
kiểm
kê
ngu
ồn th
ải ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...12
1
6.3. T
ăng c
ường
kiểm
soát
và gi
ảm ph
át th
ải ..1
22
6.3.
1. K
iểm
soá
t, hạ
n ch
ế cá
c ng
uồn
gây
ô nh
iễm
bụi
tại c
ác đ
ô th
ị ....
......
......
......
......
......
......
..122
6.3.
2. K
iểm
soát
, giả
m p
hát t
hải c
hất ô
nhi
ễm
khôn
g kh
í do
hoạt
độn
g gi
ao th
ông
vận
tải .
......
. 122
6.3.
3. K
iểm
soát
, giả
m p
hát t
hải c
hất ô
nhi
ễm
khôn
g kh
í do
hoạt
độn
g sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp v
à là
ng n
ghề..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.... 1
23
6.4.
Đẩy
mạn
h nh
óm gi
ải p
háp
xanh
......
....1
24
6.4.
1. T
ăng
cườn
g th
ực th
i chí
nh sá
ch c
hi tr
ả dị
ch v
ụ m
ôi tr
ường
rừng
.....
......
......
......
......
......
.... 1
24
6.4.
2. Th
ực h
iện
mục
tiê
u, n
hiệm
vụ
trong
Ch
iến
lược
quố
c gi
a về
tăn
g tr
ưởng
xan
h và
phá
t th
ải ca
rbon
thấp
......
......
......
......
......
......
......
......
......
. 124
6.5.
Một
số gi
ải p
háp
hỗ tr
ợ kh
ác...
......
......
..124
6.5.
1. T
ăng
cườn
g hi
êu q
uả sử
dụn
g cô
ng c
ụ ki
nh tế
và v
ấn đ
ề đầu
tư tà
i chí
nh...
......
......
......
.....1
24
6.5.
2. Đ
ẩy m
ạnh
các h
oạt đ
ộng
nghi
ên cứ
u và
ứn
g dụ
ng k
hoa h
ọc và
công
ngh
ệ.....
......
......
......
....1
25
6.5.
3. T
ăng
cườn
g sự
tha
m g
ia c
ủa c
ộng
đồng
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.125
6.5.
4. T
ăng c
ường
hợp
tác q
uốc t
ế ....
......
...12
6
Kết l
uận
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...12
9
Kiế
n ng
hị .
......
......
......
......
......
......
......
......
....1
31
Tài l
iệu
tham
khả
o ...
......
......
......
......
......
.....1
35
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
V
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
DAN
H M
UÏC
BIE
ÅU Ñ
OÀ
Biểu
đồ
1.1.
Nhi
ệt đ
ộ kh
ông
khí t
rung
bìn
h cá
c th
áng
trong
năm
201
2 tạ
i m
ột s
ố tỉn
h, th
ành
phố.
......
......
......
......
......
..4Bi
ểu đ
ồ 1.
2.Tổ
ng lư
ợng m
ưa tạ
i một
số tr
ạm q
uan
trắc q
ua cá
c năm
2008
– 20
12...
......
.....4
Biểu
đồ
1.3.
Tố
c độ
tăng
trưở
ng k
inh
tế c
ủa V
iệt
Nam
giai
đoạn
2007
- 201
3....
......
......
8Bi
ểu đ
ồ 1.
4.
Tỷ tr
ọng
tiêu
thụ
năng
lượn
g th
eo
ngàn
h ...
......
......
......
......
......
......
......
...9
Biểu
đồ
1.5.
D
ân s
ố tr
ung
bình
phâ
n th
eo
thàn
h th
ị và
nôn
g th
ôn q
ua c
ác
năm
198
6 - 2
012.
......
......
......
......
11Bi
ểu đ
ồ 1.
6.
Xu h
ướng
vận
tải h
ành
khác
h to
àn
quốc
qua c
ác n
ăm 20
05 - 2
012.
......
.12
Biểu
đồ
1.7.
Xu
hướ
ng v
ận t
ải h
àng
hóa
toàn
qu
ốc q
ua cá
c năm
2005
- 20
12...
....1
2Bi
ểu đ
ồ 1.
8.
Số lư
ợng
xe m
ô tô
, gắn
máy
tại H
à N
ội q
ua cá
c năm
2001
- 20
13...
......
15Bi
ểu đ
ồ 1.
9.
Số lư
ợng
xe m
ô tô
, gắn
máy
tại T
p.
HCM
qua c
ác nă
m 20
01 –
2013
........
.15Bi
ểu đồ
1.10
. Số
lượn
g gi
a sú
c, gi
a cầ
m c
ủa V
iệt
Nam
giai
đoạn
2005
- 201
2....
......
....2
2Bi
ểu đồ
1.11
. D
iện
tích
và s
ản lư
ợng
lúa
qua
các
năm
2005
- 20
12...
......
......
......
......
...22
Biểu
đồ 1.
12.
Phân
loại
làng
ngh
ề Vi
ệt N
am th
eo
ngàn
h ngh
ề sản
xuất
......
......
......
......
23
Biểu
đồ
2.1.
Tỷ
lệ p
hát t
hải c
ác ch
ất g
ây ô
nhi
ễm
do cá
c phư
ơng t
iện
cơ gi
ới đ
ường
bộ
toàn
quố
c năm
2011
......
......
......
......
28Bi
ểu đ
ồ 2.
2.
Diễ
n bi
ến p
hát
thải
khí
nhà
kín
h th
eo t
ừng
lĩnh
vực
các
năm
199
3,
1998
, 200
0....
......
......
......
......
......
......
40Bi
ểu đ
ồ 2.
3.Kế
t quả
kiể
m k
ê kh
í nhà
kín
h ch
o nă
m 20
00 th
eo từ
ng lĩ
nh vự
c ....
.....4
0Bi
ểu đ
ồ 2.
4.
Phát
thải
khí n
hà kí
nh từ
việc
chuy
ển
đổi s
ử dụ
ng đ
ất n
ăm 20
00...
......
......
41
Biểu
đồ
2.5.
Lư
ợng
phát
thả
i cá
c lo
ại k
hí n
hà
kính
năm
200
0....
......
......
......
......
.....4
1Bi
ểu đ
ồ 2.
6.
Mức
độ p
hát t
hải c
ủa cá
c lĩn
h vự
c năm
20
00 th
eo cá
c loạ
i khí
nhà
kính
.......
..42
Biểu
đồ
2.7.
Phát
thải
khí
nhà
kín
h nă
m 2
000
ở 3
lĩnh
vực
chín
h và
dự
tính
phát
thải
ch
o các
năm
2010
, 202
0, 20
30...
......
42
Biểu
đồ
3.1.
D
iễn
biến
chỉ
số
chất
lượn
g kh
ông
khí A
QI ở
3 tr
ạm q
uan
trắc
tự đ
ộng,
liê
n tụ
c gia
i đoạ
n 20
10 –
2013
......
...49
Biểu
đồ
3.2.
Tổ
ng h
ợp s
ố ng
ày c
ó ch
ỉ số
AQI
> 10
0 do
thô
ng s
ố N
Ox v
à PM
vượ
t Q
CVN
ở 3
trạm
qua
n tr
ắc tự
độn
g,
liên
tục g
iai đ
oạn
2010
– 20
13 ...
.....4
9Bi
ểu đ
ồ 3.
3.
Tỷ lệ
% b
ụi P
M2.
5/PM
10 và
PM
1/PM
10
qua c
ác th
áng
giai
đoạ
n 20
10 –
201
3 tạ
i trạ
m N
guyễ
n Vă
n Cừ
, Hà N
ội...
50Bi
ểu đ
ồ 3.
4.
Xu h
ướng
biến
đổi
theo
mùa
nồn
g độ
các
loại
bụi
PM
1- PM
2.5-
PM10
ở ha
i trạ
m L
ê Duẩ
n (Đ
à N
ẵng)
và
Ngu
yễn
Văn
Cừ (H
à Nội
) năm
2013
........
.....5
1Bi
ểu đ
ồ 3.
5.Xu
hướ
ng b
iến
đổi t
heo
mùa
nồn
g độ
các
loại
bụi
PM
2.5- P
M10
tại t
rạm
Đ
ồng
Khở
i, Bi
ên H
òa,
Đồn
g N
ai
năm
201
3 ...
......
......
......
......
......
......
..52
Biểu
đồ
3.6.
D
iễn
biến
nồn
g độ
TSP
trun
g bì
nh
năm
tron
g khô
ng k
hí xu
ng q
uanh
tại
một
số tu
yến
đườn
g gi
ao th
ông
giai
đo
ạn 20
08 –
2013
......
......
......
......
....5
2Bi
ểu đ
ồ 3.
7.
Tỷ l
ệ số
liệ
u TS
P vư
ợt Q
CVN
05
:201
3/BT
NM
T củ
a các
điể
m q
uan
trắc
khô
ng k
hí tạ
i các
tuyế
n đư
ờng
giao
thôn
g ...
......
......
......
......
......
......
53Bi
ểu đ
ồ 3.
8.
Thốn
g kê
số
ngày
có
số li
ệu P
M10
tr
ung
bình
1h
và 2
4h k
hông
đạt
Q
CVN
05:
2013
ở cá
c trạ
m ch
ịu ản
h hư
ởng
của
giao
thô
ng đ
ô th
ị gi
ai
đoạn
từ 20
10 –
2013
......
......
......
......
.53
Biểu
đồ
3.9.
D
iễn
biến
các
thôn
g số
PM
10, P
M2.
5 và
PM
1 tron
g ng
ày ở
trạm
Ngu
yễn
Văn
Cừ, H
à Nội
.....
......
......
......
......
.54
Biểu
đồ
3.10.
D
iễn
biến
nồn
g độ
TSP
tron
g khô
ng
khí x
ung
quan
h tạ
i một
số k
hu d
ân
cư tr
ên to
àn q
uốc
giai
đoạ
n 20
08 -
2013
......
......
......
......
......
......
......
......
55
394
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
VI
MOÂI
TRÖÔ
ØNG K
HOÂNG
KHÍ
Biểu
đồ
3.11.
D
iễn
biến
các
thôn
g số
NO
- N
O2-
NO
x tron
g ngà
y ....
......
......
......
......
...55
Biểu
đồ
3.12.
Xu
hướ
ng d
iễn
biến
nồn
g độ
NO
x tr
ung b
ình
thán
g tại
khu
vực b
a miề
n Bắ
c, Tr
ung v
à Nam
......
......
......
......
.56
Biểu
đồ
3.13.
D
iễn
biến
nồn
g độ
NO
2 tro
ng
khôn
g kh
í xun
g qu
anh
tại m
ột s
ố tu
yến
đườn
g đô
thị g
iai đ
oạn
2008
–
2013
.......
........
........
........
........
........
.....57
Biểu
đồ
3.14.
D
iễn
biến
nồn
g độ
NO
2 tron
g khô
ng
khí x
ung
quan
h tạ
i một
số k
hu d
ân
cư g
iai đ
oạn
2008
– 2
013
......
......
...58
Biểu
đồ
3.15.
Quy
luật
biế
n đổ
i về
nồng
độ
O3 so
vớ
i NO
x tron
g ngà
y ....
......
......
......
...58
Biểu
đồ
3.16.
Thốn
g kê
số n
gày
có g
iá tr
ị O3 v
ượt
QCV
N 0
5:20
13/B
TNM
T ở
3 tr
ạm
quan
trắc
Ngu
yễn
Văn
Cừ (H
à Nội
), Lê
Duẩ
n (Đ
à N
ẵng)
và
Đồn
g Đ
ế (N
ha T
rang
) năm
2013
......
......
......
.59
Biểu
đồ
3.17.
D
iễn
biến
thôn
g số
CO
trun
g bì
nh
giờ
tại t
rạm
Ngu
yễn
Văn
Cừ -
Hà
Nội
.....
......
......
......
......
......
......
......
....5
9Bi
ểu đ
ồ 3.1
8.
Diễ
n bi
ến th
ông
số S
O2 tr
ung
bình
th
áng
năm
201
3 tạ
i 03
trạ
m q
uan
trắc
ven
đườ
ng ..
......
......
......
......
.....6
0Bi
ểu đ
ồ 3.1
9.
Diễ
n bi
ến n
ồng
độ S
O2 tr
ung
bình
nă
m t
rong
khô
ng k
hí x
ung
quan
h tạ
i một
số tu
yến
đườn
g đô
thị v
à khu
dâ
n cư
gia
i đoạ
n 20
08 -
2012
......
..60
Biểu
đồ
3.20.
D
iễn
biến
nồn
g độ
CO
trun
g bì
nh
trong
khô
ng k
hí x
ung q
uanh
tại m
ột
số tu
yến
đườn
g đô
thị v
à khu
dân
cư
giai
đoạ
n 20
08 –
201
2 ...
......
......
.....6
1Bi
ểu đ
ồ 3.2
1.
Nồn
g độ
Pb
trong
khô
ng k
hí x
ung
quan
h tạ
i H
à N
ội v
à Tp
. H
ồ Ch
í M
inh
năm
2010
và 20
12 ...
......
......
..61
Biểu
đồ
3.22.
D
iễn
biến
thôn
g số
độ
ồn đ
o tro
ng
khôn
g kh
í xu
ng q
uanh
tại
một
số
tuyế
n đư
ờng
các
đô th
ị ở V
iệt N
am
giai
đoạ
n 20
08 -
2013
......
......
......
...62
Biểu
đồ
3.23.
D
iễn
biến
nồn
g độ
TSP
xun
g qu
anh
một
số K
CN th
uộc v
ùng K
TTĐ
phí
a Bắ
c từ
năm
2008
– 20
13 ...
......
......
...63
Biểu
đồ
3.24.
D
iễn
biến
nồn
g độ
TSP
xun
g qu
anh
một
số
KCN
thu
ộc v
ùng
KTTĐ
m
iền
Trun
g từ
năm
2008
– 20
13 ...
63Bi
ểu đ
ồ 3.2
5.
Diễ
n bi
ến n
ồng
độ T
SP x
ung
quan
h m
ột số
KCN
thuộ
c vùn
g KTT
Đ p
hía
Nam
từ n
ăm 2
008
– 20
13 ...
......
.....6
4Bi
ểu đ
ồ 3.2
6.
Diễ
n bi
ến n
ồng
độ T
SP tạ
i một
số
khu
sản
xuất
tại Th
ái N
guyê
n ...
.....6
5
Biểu
đồ
3.27.
D
iễn
biến
nồn
g độ
TSP
xun
g qu
anh
KCN
và
khu
dân
cư tạ
i Tp.
Hồ
Chí
Min
h ...
......
......
......
......
......
......
......
...65
Biểu
đồ
3.28.
N
ồng
độ T
SP t
ại m
ột s
ố vự
c sả
n xu
ất x
i măn
g tạ
i Hà
Nam
từ 2
008-
2012
.....
......
......
......
......
......
......
...65
Biểu
đồ
3.29.
Diễ
n bi
ến n
ồng
độ S
O2 x
ung
quan
h m
ột số
KCN
trên
địa
bàn
cả n
ước t
ừ nă
m 20
08 –
2012
......
......
......
......
.....6
6Bi
ểu đ
ồ 3.30
. D
iễn
biến
nồn
g độ
NO
2 xun
g qu
anh
một
số
KCN
trê
n cả
nướ
c từ
năm
20
08 –
201
2 ...
......
......
......
......
......
....6
7Bi
ểu đ
ồ 3.3
1.
Nồn
g độ
hơi
axit
trun
g bì
nh n
ăm tạ
i m
ột số
vị t
rí tro
ng K
CN B
ắc Th
ăng
Long
- H
N v
à KC
N N
hư Q
uỳnh
-
Hưn
g Yên
năm
2012
......
......
......
.....6
8Bi
ểu đ
ồ 3.3
2.
Nồn
g độ
hơi
axi
t tạ
i KC
N S
ông
Côn
g, Th
ái N
guyê
n nă
m 20
08 ...
....6
8Bi
ểu đ
ồ 3.3
3.
Nồn
g độ
NH
3 tại m
ột số
vị t
rí tro
ng
các K
CN m
iền
Bắc n
ăm 20
12 ...
.....6
9Bi
ểu đ
ồ 3.3
4.
Nồn
g độ
TSP
tại m
ột s
ố là
ng n
ghề
tại H
à Nội
năm
2010
......
......
......
.....7
1Bi
ểu đồ
3.35
. N
ồng
độ S
O2 tạ
i một
số
làng
ngh
ề nă
m 2
010
......
......
......
......
......
......
.....7
1Bi
ểu đ
ồ 3.3
6.
Nồn
g độ
NO
2 tại m
ột s
ố là
ng n
ghề
năm
201
0 ...
......
......
......
......
......
......
..71
Biểu
đồ 3
.37.
Sự t
hay
đổi
về n
ồng
độ S
O2 v
à H
NO
3 tại
Hà
Nội
và
Hoà
Bìn
h (2
000
- 201
0) ..
......
......
......
......
....7
4
Biểu
đồ
4.1.
Số ca
bện
h m
ắc tạ
i vùn
g ản
h hư
ởng
ô nh
iễm
và
vùng
đối
chứ
ng x
ung
quan
h kh
u vự
c nh
à m
áy x
i m
ăng
Bỉm
Sơn
......
......
......
......
......
......
......
.81
Biểu
đồ
4.2.
Tỷ
lệ b
ệnh
nhân
lao
được
phá
t hiệ
n nă
m 2
011
......
......
......
......
......
......
....8
3Bi
ểu đ
ồ 4.
3.
Kết q
uả k
hảo
sát v
ề ảnh
hưở
ng k
hói
bụi t
ừ N
hà m
áy xi
măn
g Bỉm
Sơn
đến
cây c
ối, m
ùa m
àng .
......
......
......
......
.86
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
VII
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
DAN
H M
UÏC
KHU
NG
Khu
ng 1
.1.
Ảnh
hưở
ng c
ủa k
hí h
ậu v
à th
ời ti
ết
đến m
ôi tr
ường
khôn
g khí
......
......
....3
Khu
ng 1
.2.
Năm
quốc
tế về
rừng
2011
......
......
....6
Khu
ng 1
.3.
Chươ
ng t
rình
“Quỹ
một
triệ
u câ
y xa
nh ch
o Vi
ệt N
am” .
......
......
......
......
8K
hung
1.4
. Ph
ân lo
ại đô
thị ở
Việ
t Nam
......
......
.10
Khu
ng 1
.5.
Một
số
chỉ t
iêu
về p
hát
triể
n gi
ao
thôn
g ...
......
......
......
......
......
......
......
..12
Khu
ng 1
.6.
Một
số ch
ỉ tiê
u về
phá
t triể
n kế
t cấu
hạ
tầng
gia
o th
ông.
......
......
......
......
.13
Khu
ng 1
.7.
Tình
trạn
g cô
ng n
ghệ
của
các
nhà
máy
nhi
ệt đ
iện.
......
......
......
......
......
.16
Khu
ng 1
.8.
Phươ
ng á
n qu
y ho
ạch
sản
xuất
xi
măn
g đế
n nă
m 2
020
của
Tp.
Hà
Nội
.....
......
......
......
......
......
......
......
.19
Khu
ng 1
.9.
Tình
hìn
h sả
n xu
ất xi
măn
g ....
......
19K
hung
1.1
0.
Tình
hình
sản x
uất t
hép.
......
......
.....2
0
Khu
ng 2
.1Ư
ớc tí
nh th
ải lư
ợng
các
khí t
hải d
o đố
t sin
h khố
i tại
Châ
u Á ...
......
......
....3
5K
hung
2.2
. Ư
ớc tí
nh th
ải lư
ợng
các
khí t
hải d
o đố
t rơm
rạ tạ
i Thái
Bìn
h ...
......
......
...36
Khu
ng 2
.3.
Khí t
hải t
ại cá
c làn
g ngh
ề Bắc
Nin
h .. 3
6
Khu
ng 3
.1.
Hệ
thốn
g cá
c Tr
ạm q
uan
trắc
môi
trư
ờng k
hông
khí
tự đ
ộng,
cố đ
ịnh
...45
Khu
ng 3
.2.
Đặc
trưn
g củ
a m
ột số
thôn
g số
dùn
g tro
ng đ
ánh
giá
ô nh
iễm
môi
trườ
ng
khôn
g khí
......
......
......
......
......
......
......
46K
hung
3.3
. Đ
ánh
giá
chủ
quan
của
các
khu
dân
cư
xun
g qu
anh
về ti
ếng
ồn c
ạnh
các
khu
vực s
ản xu
ất ..
......
......
......
......
....6
7K
hung
3.4
. Kế
t quả
qua
n tr
ắc m
ôi tr
ường
khô
ng
khí c
ác là
ng n
ghề t
ại H
à Nội
......
......
70K
hung
3.5
. Đ
ốt rơ
m rạ
sau
mùa
vụ ...
......
......
......
73K
hung
3.6
. H
ệ th
ống
các
trạm
đo
giám
sát
lắng
đọ
ng ở
Việ
t Nam
.....
......
......
......
......
74
Khu
ng 4
.1.
Bài h
ọc ô
nhi
ễm k
hông
khí
tại t
hành
ph
ố Bắ
c Kin
h, T
rung
Quố
c ....
......
79K
hung
4.2
. Ả
nh h
ưởng
đến
sức
khỏ
e ng
ười
lao
động
tại c
ác m
ỏ th
an lộ
thiê
n ở
Quả
ng N
inh
......
......
......
......
......
..... 8
0K
hung
4.3
. Lắ
ng đ
ọng a
xit v
à ảnh
hưở
ng...
......
84K
hung
4.4
. Ví
dụ
về sự
phá
hoạ
i các
kết c
ấu cô
ng
trìn
h do
lắng
đọn
g axi
t ....
......
......
...85
Khu
ng 4
.5.
Ảnh
hưở
ng k
hói l
ò gạ
ch tạ
i xã
An
Thượ
ng, H
oài Đ
ức, H
à Nội
.....
......
86
Khu
ng 5
.1.
Xếp
loại
ô n
hiễm
môi
trườ
ng k
hông
kh
í Việ
t Nam
theo
chỉ s
ố EPI
......
...92
Khu
ng 5
.2.
Triể
n kh
ai t
hử n
ghiệ
m s
ử dụ
ng
nhiê
n liệ
u th
ân
thiệ
n vớ
i m
ôi
trườ
ng c
ho ta
xi v
à xe
buý
t tại
một
số
thàn
h ph
ố lớ
n ...
......
......
......
......
94K
hung
5.3
. Bả
o vệ
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í và
ch
ống
tiếng
ồn
trong
khu
kin
h tế
, kh
u cô
ng n
ghệ c
ao, k
hu cô
ng n
ghiệ
p và
cụm
công
ngh
iệp
......
......
......
....9
7K
hung
5.4
. Th
ành
công
của V
iệt N
am tr
ong v
iệc
cắt g
iảm
lượn
g khí
thải
CFC
.......
...97
Khu
ng 5
.5.
Các q
uy ch
uẩn
kỹ t
huật
quố
c gia
có
liên
quan
về
môi
trườ
ng k
hông
khí
đã
được
ban
hành
......
......
......
......
.101
Khu
ng 5
.6.
Tắt m
áy k
hi d
ừng
đèn
đỏ 2
5 gi
ây đ
ể bả
o vệ m
ôi tr
ường
......
......
......
......
104
Khu
ng 5
.7.
Kết
quả
thực
hi
ện
Côn
g ướ
c St
ockh
olm
.....
......
......
......
......
..105
395
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
VII
I
MOÂI
TRÖÔ
ØNG K
HOÂNG
KHÍ
DAN
H M
UÏC
BA
ÛNG
Bảng
1.1
. D
iễn
biến
diệ
n tíc
h rừ
ng t
oàn
quốc
qu
a các
năm
2008
-201
2....
......
......
......
.5Bả
ng 1
.2.
Hiệ
n tr
ạng
diện
tíc
h đấ
t câ
y xa
nh
công
cộn
g củ
a m
ột số
đô
thị n
ước
ta
và tr
ên th
ế giớ
i.....
......
......
......
......
......
..7Bả
ng 1
.3.
Số lư
ợng
phươ
ng ti
ện c
ơ gi
ới đ
ường
bộ
toàn
quố
c ....
......
......
......
......
......
...15
Bảng
1.4
. Tổ
ng h
ợp n
hu c
ầu v
à đầ
u tư
vật
liệu
xâ
y dự
ng tr
ong
nước
năm
201
1....
..17
Bảng
1.5
. Tổ
ng h
ợp q
uy h
oạch
phá
t tri
ển s
ản
xuất
vật
liệ
u xâ
y dự
ng đ
ến n
ăm
2020
.....
......
......
......
......
......
......
.....1
8Bả
ng 1
.6.
Phân
bố
các
nhà
máy
, cơ
sở sả
n xu
ất
vật
liệu
xây
dựng
the
o vù
ng n
ăm
2011
.....
......
......
......
......
......
......
......
.....1
8Bả
ng 1
.7.
Số lư
ợng
doan
h ng
hiệp
sản
xuất
thép
ph
ân b
ố th
eo vù
ng ...
......
......
......
......
.20
Bảng
1.8
. D
ự bá
o nh
u cầ
u tiê
u th
ụ cá
c sản
phẩ
m
thép
tron
g nướ
c đến
năm
202
0, có
xét
đến
năm
2025
......
......
......
......
......
......
20Bả
ng 1
.9.
Lượn
g th
uốc
trừ
sâu
sử d
ụng
ở Vi
ệt
Nam
qua
các g
iai đ
oạn
......
......
......
...23
Bảng
2.1
. N
hóm
ngà
nh s
ản x
uất
và k
hí t
hải
phát
sinh
điể
n hì
nh ...
......
......
......
....2
9Bả
ng 2
.2.
Ước
tính
tải l
ượng
một
số th
ông s
ố ô
nhiễ
m k
hông
khí
từ h
oạt đ
ộng
công
ng
hiệp
trên
cả n
ước n
ăm 2
009
.....2
9Bả
ng 2
.3.
Nồn
g độ
bụi
tro
ng q
uá t
rình
khai
th
ác th
an ..
......
......
......
......
......
......
....3
0Bả
ng 2
.4.
Ước
tính
các
chấ
t phá
t thả
i vào
môi
tr
ường
the
o sả
n lư
ợng
quy
hoạc
h ph
át tr
iển
ngàn
h th
ép đ
ến 20
25...
...31
Bảng
2.5
. Ư
ớc t
ính
tải
lượn
g cá
c ch
ất p
hát
thải
vào
môi
trườ
ng từ
sản
xuấ
t xi
măn
g ...
......
......
......
......
......
......
....3
2Bả
ng 2
.6.
Ước
tính
tải l
ượng
các c
hất p
hát t
hải
vào
môi
trườ
ng từ
sản
xuấ
t vật
liệu
xâ
y dự
ng...
......
......
......
......
......
......
....3
2
Bảng
2.7
. Ư
ớc tí
nh tả
i lượ
ng c
ác ch
ất ô
nhi
ễm
trong
khí
thải
từ c
ác n
hà m
áy n
hiệt
đi
ện tr
ên to
àn q
uốc n
ăm 2
009.
......
33Bả
ng 2
.8.
Ước
tính
tải l
ượng
các
chất
ô n
hiễm
tro
ng k
hí t
hải
nhà
máy
nhi
ệt đ
iện
theo
các
dạn
g nh
iên
liệu
trên
toàn
qu
ốc ..
......
......
......
......
......
......
......
......
34Bả
ng 2
.9.
Nồn
g độ
khí
nhà
kín
h tro
ng k
hí
quyể
n ...
......
......
......
......
......
......
......
...39
Bảng
2.1
0. Ư
ớc tí
nh tỷ
lệ p
hát t
hải k
hí n
hà k
ính
trên
đầu
ngườ
i ....
......
......
......
......
.....3
9
Bảng
3.1
. G
iá t
rị gi
ới h
ạn c
ác t
hông
số
cơ
bản
trong
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í xu
ng q
uanh
theo
QCV
N 0
5: 2
013/
BTN
MT
- Q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t qu
ốc g
ia v
ề ch
ất lư
ợng
khôn
g kh
í xu
ng q
uanh
......
......
......
......
......
......
.47Bả
ng 3
.2.
Các m
ức A
QI v
à mức
độ
ảnh
hưởn
g đế
n sứ
c khỏ
e con
ngư
ời ...
......
......
..47
Bảng
4.1
. Cá
c bệ
nh c
ó tỷ
lệ n
gười
mắc
cao
nh
ất tr
ong p
hạm
vi to
àn q
uốc .
.....8
0Bả
ng 4
.2.
Tình
hìn
h bệ
nh n
ghề
nghi
ệp li
ên
quan
đến
ô n
hiễm
khô
ng k
hí c
ông
nghi
ệp ...
......
......
......
......
......
......
......
81Bả
ng 4
.3.
Tỷ l
ệ ng
ười
lớn
đã t
ừng
mắc
các
bệ
nh đ
ường
hô
hấp
(%) .
......
......
...83
Bảng
4.4
. Tỷ
lệ
trẻ e
m đ
ã từ
ng m
ắc b
ệnh
đườn
g hô
hấp
(%) .
......
......
......
......
.83
Bảng
5.1
. Th
ống
kê t
ình
hình
kiể
m đ
ịnh
niên
hạn
sử
dụng
một
số
loại
ph
ương
tiện
tham
gia
gia
o th
ông
đườn
g bộ
......
......
......
......
......
......
... 9
5
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
IX
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
DAN
H M
UÏC
HÌN
H
Hìn
h 3.
1.
Bản
đồ h
ệ th
ống
các
điểm
qua
n tr
ắc
môi
trườ
ng k
hông
khí
.....
......
......
......
48H
ình
3.2.
Kí
ch th
ước c
ác lo
ại b
ụi P
M so
sánh
với
đườn
g kín
h sợ
i tóc
con
ngườ
i .....
......
.51
Hìn
h 3.
3.
Bụi
mờ
mịt
trên
tuyế
n đư
ờng
Phạm
H
ùng
(Hà
Nội
) năm
201
0 - m
ột tr
ong
nhữn
g kh
u vự
c có
nhi
ều c
ông
trìn
h xâ
y dự
ng v
à m
ật đ
ộ cá
c ph
ương
tiện
gi
ao th
ông l
ưu th
ông c
ao ...
......
......
....5
4H
ình
3.4.
N
ồng
độ k
hí N
O2 tầ
ng m
ặt c
ó ng
uồn
gốc
từ Đ
ông
Nam
Tru
ng Q
uốc
ảnh
hưởn
g đế
n m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí k
hu
vực C
hâu
Á ...
......
......
......
......
......
......
...74
Hìn
h 3.
5.
Sươn
g m
ù dầ
y đặ
c ba
o tr
ùm B
ắc
Kin
h ...
......
......
......
......
......
......
......
..75
Hìn
h 3.
6.Sư
ơng m
ù qu
ang h
óa ở
khu
vực D
own-
tow
n C
ore,
Sing
apor
e do
ảnh
hưở
ng
cháy
rừng
từ Su
mat
ra, I
ndon
esia
......
75
Hìn
h 4.
1.Ô
nhi
ễm k
hông
khí
làm
tăng
số b
ệnh
nhân
mắc
bệnh
phổi
......
......
......
......
...82
Hìn
h 4.
2.Sự
ăn m
òn, p
há h
ủy củ
a mưa
axit
....8
5
396
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
X
MOÂI
TRÖÔ
ØNG K
HOÂNG
KHÍ
DAN
H M
UÏC
CHÖ
Õ VIE
ÁT TA
ÉT
AD
BN
gân
hàng
Phá
t triể
n Ch
âu Á
BTX
Gồm
các
chấ
t Be
nzen
, Tol
uen,
Xy
len
BĐK
HBi
ến đ
ổi k
hí h
ậuBV
MT
Bảo
vệ m
ôi tr
ường
CO
Cácb
on m
ônôx
ítCD
MC
ơ ch
ế phá
t triể
n sạ
chCT
NH
Chất
thải
ngu
y hạ
iĐ
MC
Đán
h gi
á môi
trườ
ng ch
iến
lược
ĐTM
Đán
h gi
á tác
độn
g m
ôi tr
ường
FDI
Vốn
đầu
tư tr
ực ti
ếp n
ước n
goài
GD
PTổ
ng sả
n ph
ẩm tr
ong
nước
GTV
TG
iao
thôn
g vậ
n tả
iTp
. HCM
Thàn
h ph
ố H
ồ Ch
í Min
hH
TMT
Hiệ
n tr
ạng
môi
trườ
ngKC
NK
hu cô
ng n
ghiệ
pKC
XK
hu ch
ế xuấ
tK
DC
Khu
dân
cưK
H&
CNK
hoa h
ọc v
à côn
g ng
hệK
TTĐ
Kinh
tế tr
ọng
điểm
KH
KTT
V&
MT
Kho
a họ
c K
hí tư
ợng
Thủy
văn
và
Môi
trườ
ngK
T-X
HKi
nh tế
- Xã
hội
NN
&PT
NT
Nôn
g ngh
iệp
và P
hát t
riển
Nôn
g th
ônH
2SH
yđro
sulfu
aH
Cl
Hyđ
ro cl
orua
NO
Nitơ
ôxí
tN
Ox
Các N
itơ ô
xít
NO
2N
itơ đ
iôxí
tN
XB
Nhà
xuấ
t bản
O3
Ôzô
nO
DA
Hỗ
trợ p
hát t
riển
chín
h th
ứcPb
Chì
PM1
Bụi c
ó đư
ờng
kính
khí
độn
g họ
c nh
ỏ hơ
n ho
ặc b
ằng
1 μm
PM2,
5Bụ
i có
đườn
g kí
nh k
hí đ
ộng
học
nhỏ
hơn
hoặc
bằn
g 2,
5 μm
PM10
Bụi c
ó đư
ờng
kính
khí
độn
g họ
c nh
ỏ hơ
n ho
ặc b
ằng
10 μ
m
PTBV
Phát
triể
n bề
n vữ
ngQ
CVN
Quy
chuẩ
n kỹ
thuậ
t quố
c gia
của V
iệt N
amSO
2Su
nfua
điô
xít
TCM
TTổ
ng cụ
c M
ôi tr
ường
TCTK
Tổng
cục Th
ống
kêTC
VN
Tiêu
chuẩ
n Vi
ệt N
amTB
Trun
g bì
nhTC
CPTi
êu ch
uẩn
cho
phép
TN&
MT
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ngTp
.Th
ành
phố
TSP
Bụi l
ơ lử
ng tổ
ng số
UBN
DU
ỷ ba
n nh
ân d
ânU
ND
PCh
ương
trìn
h ph
át tr
iển
Liên
hợp
quố
cVO
CsCá
c hợp
chất
hữu
cơ b
ay h
ơiW
BN
gân
hàng
thế g
iới
WH
OTổ
chức
Y tế
thế g
iới
WTO
Tổ ch
ức th
ương
mại
thế g
iới
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
XI
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
LÔØI N
OÙI Ñ
AÀU
Không
khí
là m
ột th
ành
phần
môi
trườ
ng q
uan
trọng
, có
ý ngh
ĩa số
ng cò
n để
duy
tr
ì sự
sống
trên
Trá
i đất
. Sự
thay
đổi
môi
trườ
ng k
hông
khí
sẽ tá
c độn
g đế
n co
n ng
ười,
các s
inh
vật v
à phá
t triể
n ki
nh tế
xã h
ội.
Việt
Nam
là q
uốc g
ia có
địa
hìn
h đa
dạn
g, đ
iều
kiện
khí
hậu
và
thời
tiết
thay
đổi
từ
Bắc v
ào N
am, t
ỷ lệ
che p
hủ rừ
ng h
ơn 4
0% d
iện
tích
lãnh
thổ.
Các
yếu
tố tự
nhi
ên n
ày cù
ng
với q
uá tr
ình
phát
triể
n ki
nh tế
, xã
hội c
hi p
hối r
ất lớ
n đế
n ch
ất lư
ợng
môi
trườ
ng k
hông
kh
í. C
ông
nghi
ệp h
óa, đ
ô th
ị hoá
phá
t triể
n vớ
i quy
mô
dân
số đ
ô th
ị ngà
y cà
ng c
ao, t
ốc
độ g
ia tă
ng c
ác p
hươn
g tiệ
n cá
nhâ
n ng
ày c
àng
lớn,
cùn
g vớ
i phá
t triể
n cơ
sở h
ạ tầ
ng, c
ác
hoạt
độn
g kh
ai th
ác k
hoán
g sả
n, sả
n xu
ất cô
ng n
ghiệ
p, n
ông
nghi
ệp v
à làn
g ng
hề đ
ược đ
ẩy
mạn
h nh
ưng
thiế
u bề
n vữ
ng, c
hưa
có q
uy h
oạch
bảo
vệ
môi
trườ
ng là
nhữ
ng m
ối đ
e do
ạ đố
i với
môi
trườ
ng n
ói ch
ung
và m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí n
ói ri
êng.
Tại V
iệt N
am, v
ấn đ
ề ô
nhiễ
m b
ụi tạ
i các
thàn
h ph
ố lớ
n vẫ
n tiế
p tụ
c tồ
n tạ
i ở m
ức
cao.
Các
khu
vực
đô
thị l
à nơ
i tập
trun
g cá
c hoạ
t độn
g ph
át tr
iển
kinh
tế x
ã hộ
i, đô
ng d
ân
cư, l
à khu
vực
có m
ôi tr
ường
chịu
tác đ
ộng
nhiề
u nh
ất từ
các h
oạt đ
ộng
phát
triể
n. V
ấn đ
ề ô
nhiễ
m k
hông
khí
tại c
ác k
hu cô
ng n
ghiệ
p, cụ
m cô
ng n
ghiệ
p, là
ng n
ghề,
ô nh
iễm
khó
i mù
do đ
ốt rơ
m rạ
ở k
hu v
ực n
ông
thôn
… c
ũng
đang
gió
ng lê
n nh
ững
hồi c
huôn
g bá
o độ
ng.
Đặc
biệ
t, tro
ng n
hững
năm
gần
đây,
vấn
đề ô
nhi
ễm k
hông
khí
xuyê
n bi
ên gi
ới đ
ã xuấ
t hiệ
n m
ột số
biể
u hi
ện n
hất đ
ịnh.
Với m
ục ti
êu c
ung
cấp
một
các
h nh
ìn tổ
ng q
uan
về c
hất l
ượng
môi
trườ
ng k
hông
kh
í, đá
nh g
iá c
ác n
guyê
n nh
ân c
hủ y
ếu g
ây ô
nhi
ễm k
hông
khí
ở n
ước
ta tr
ong
thời
gia
n qu
a, cũ
ng n
hư đ
ưa ra
nhữ
ng k
huyế
n ng
hị, g
iải p
háp
cho
các v
ấn đ
ề này
tron
g th
ời g
ian
tới,
Bộ T
ài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng đ
ã ch
ọn “M
ôi tr
ường
khô
ng k
hí” l
à ch
ủ đề
của
Báo
cáo
môi
tr
ường
quố
c gia
năm
201
3. B
áo cá
o đư
ợc h
oàn
thiệ
n vớ
i sự
tham
gia
đón
g gó
p ý
kiến
của
cá
c Bộ,
ngà
nh v
à các
địa
phư
ơng
trên
cả n
ước,
các c
án b
ộ qu
ản lý
, các
nhà
kho
a học
và c
ác
chuy
ên g
ia tr
ong
lĩnh
vực m
ôi tr
ường
.H
y vọn
g rằ
ng, B
áo cá
o m
ôi tr
ường
quố
c gia
năm
201
3 –
Môi
trườ
ng k
hông
khí
sẽ là
m
ột tr
ong
nhữn
g ng
uồn
thôn
g tin
, dữ
liệu
hữu
ích
giúp
đưa
ra n
hững
hàn
h độ
ng tí
ch cự
c, kị
p th
ời p
hục v
ụ cô
ng tá
c quả
n lý,
bảo
vệ m
ôi tr
ường
và ứ
ng p
hó vớ
i biế
n đổ
i khí
hậu
tron
g tìn
h hì
nh m
ới.
NG
UYỄ
N M
INH
QUA
NG
Bộ tr
ưởng
Bộ T
ài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
397
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
XII
MOÂI
TRÖÔ
ØNG K
HOÂNG
KHÍ
TRÍC
H Y
EÁU
Báo cá
o m
ôi tr
ường
quố
c gia
2013
– M
ôi tr
ường
khô
ng k
hí p
hân
tích
các v
ấn đ
ề liê
n qu
an đ
ến m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí củ
a Vi
ệt N
am tr
ong
giai
đoạ
n 20
08-2
013:
đi
ều k
iện
tự n
hiên
, phá
t triể
n ki
nh tế
; diễ
n bi
ến h
iện
trạn
g ch
ất lư
ợng
môi
trườ
ng k
hông
kh
í; kế
t quả
đã đ
ạt đ
ược v
à nhữ
ng tồ
n tạ
i tro
ng cô
ng tá
c quả
n lý,
từ đ
ó đề
xuất
các g
iải p
háp
quản
lý m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí h
iệu
quả c
ho n
hững
năm
sắp
tới.
Báo
cáo
được
xây d
ựng d
ựa tr
ên m
ô hì
nh D
-P-S
-I-R
(Độn
g lực
- Áp
lực -
Hiệ
n tr
ạng
- Tác
độn
g - Đ
áp ứ
ng).
Độn
g lực
là sự
gia t
ăng d
ân số
, phá
t triể
n đô
thị,
phát
triể
n cá
c ngà
nh
kinh
tế v
à gi
ao th
ông
vận
tải…
, các
vấn
đề
này
đã v
à đa
ng g
ây ả
nh h
ưởng
đến
chấ
t lượ
ng
khôn
g kh
í; tạ
o ra
áp
lực r
ất lớ
n là
m th
ay đ
ổi h
iện
trạn
g m
ôi tr
ường
theo
chiề
u hư
ớng
xấu
đi. H
iện
trạn
g m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí đ
ược đ
ánh
giá
thôn
g qu
a m
ột số
thôn
g số
đặc
trưn
g nh
ư bụ
i (bụ
i lơ
lửng
tổng
số T
SP và
bụi
mịn
PM
10),
lưu
huỳn
h đi
oxit
(SO
2) oxi
t nitơ
(NO
x), oz
ôn, t
iếng
ồn,
…đo
đượ
c tạ
i một
số đ
ịa p
hươn
g tro
ng th
ời g
ian
vừa
qua.
Ô n
hiễm
khô
ng
khí g
ây cá
c tác
độn
g đến
sức k
hoẻ n
gười
dân
, kin
h tế
- xã
hội
và b
iến
đổi k
hí h
ậu. Đ
áp ứ
ng
là cá
c giả
i phá
p đư
ợc đ
ề ra v
à thự
c hiệ
n nh
ằm q
uản
lý h
iệu
quả,
phòn
g ng
ừa, g
iảm
thiể
u ô
nhiễ
m m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí b
ao gồ
m cá
c chí
nh sá
ch, p
háp
luật
, thể
chế,
các c
ông
cụ q
uản
lý k
inh
tế, t
hông
tin
cộng
đồn
g.
Báo
cáo
gồm
6 ch
ương
.
Chư
ơng 1
. Điều
kiện
tự n
hiên
và ki
nh tế
- xã
hội
ảnh
hưởn
g đến
môi
trườ
ng kh
ông k
hí
Các
yếu
tố k
hí h
ậu v
à th
ời ti
ết n
hư c
hế đ
ộ bứ
c xạ
, chế
độ
hoàn
lưu
gió
mùa
, nhi
ệt
độ, l
ượng
mưa
và đ
ộ ẩm
,… có
ảnh
hưởn
g qu
an tr
ọng
đến
môi
trườ
ng k
hông
khí
. Diệ
n tíc
h ch
e phủ
thực
vật
cũng
là m
ột tr
ong
nhữn
g đi
ều k
iện
tác đ
ộng
đến
chất
lượn
g kh
ông
khí.
Nhữ
ng h
oạt đ
ộng k
inh
tế -
xã h
ội, b
ao gồ
m q
uá tr
ình
đô th
ị hóa
, hoạ
t độn
g sản
xuấ
t cô
ng n
ghiệ
p, h
oạt đ
ộng
giao
thôn
g vậ
n tả
i, ho
ạt đ
ộng
xây
dựng
và d
ân si
nh, h
oạt đ
ộng
sản
xuất
nôn
g ngh
iệp
và là
ng n
ghề,.
.. đã v
à đan
g tạo
ra sứ
c ép
lớn
đối v
ới m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí.
Gia
i đoạ
n từ
200
8 - 2
013,
nền
kin
h tế
Việ
t Nam
chữn
g lạ
i, ng
uyên
nhâ
n ch
ính
là d
o kh
ủng
hoản
g tà
i chí
nh từ
cuố
i 200
7 –
2010
. Mặc
dù
tốc
độ tă
ng tr
ưởng
kin
h tế
thấp
song
tạ
i Việ
t Nam
, sức
ép m
ôi tr
ường
từ h
oạt đ
ộng p
hát t
riển
kinh
tế vẫ
n kh
ông h
ề nhỏ
. Ngu
yên
nhân
do
công
ngh
ệ sản
xuấ
t của
nướ
c ta c
òn ch
ưa h
iện
đại,
hiệu
suất
sử d
ụng
năng
lượn
g,
tài n
guyê
n ch
ưa c
ao, đ
ầu tư
cho
côn
g tá
c bả
o vệ
môi
trườ
ng c
ủa c
ác d
oanh
ngh
iệp
chưa
đư
ợc ch
ú trọ
ng.
Chư
ơng
2. N
guồn
gây ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí
Tại V
iệt N
am, c
ác n
guồn
thải
gây
ô n
hiễm
môi
trườ
ng k
hông
khí
gồm
: ngu
ồn d
i độ
ng (h
oạt đ
ộng g
iao
thôn
g), n
guồn
cố đ
ịnh
(hoạ
t độn
g sản
xuấ
t côn
g ngh
iệp:
kha
i thá
c và
chế b
iến
than
, nhi
ệt đ
iện,
sản
xuất
thép
, sản
xuấ
t xi m
ăng
và v
ật li
ệu x
ây d
ựng…
; các
làng
ng
hề và
lò đ
ốt ch
ất th
ải n
guy h
ại) v
à các
ngu
ồn k
hác (
hoạt
độn
g sản
xuất
nôn
g ngh
iệp,
hoạ
t độ
ng d
ân si
nh…
). Cá
c ngu
ồn th
ải h
iện
nay đ
ang c
ó xu
hướ
ng gi
a tăn
g cả v
ề số
lượn
g và q
uy
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
XIII
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
mô.
Tuy
nhi
ên, t
heo
đặc
thù
phát
triể
n củ
a từ
ng v
ùng
miề
n và
quy
mô
tính
chất
của
từng
ng
uồn
thải
nên
áp lự
c lên
môi
trườ
ng k
hông
khí
cũng
khá
c nha
u.C
hươn
g 3.
Hiện
trạn
g chấ
t lượ
ng m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí
Hiệ
n tr
ạng
chất
lượn
g m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí tạ
i Việ
t Nam
đượ
c xem
xét
tại b
a kh
u vự
c chí
nh (1
) đô
thị,
(2) c
ác k
hu sả
n xu
ất cô
ng n
ghiệ
p, (3
) làn
g ng
hề v
à nôn
g th
ôn. M
ột số
vấ
n đề
ô n
hiễm
khô
ng k
hí m
ang
tính
xuyê
n bi
ên g
iới v
à liê
n qu
ốc g
ia đ
ược t
rình
bày t
rong
ph
ần cu
ối củ
a chư
ơng.
Ch
ất lư
ợng
môi
trườ
ng đ
ược đ
ánh
giá d
ựa tr
ên ch
uỗi s
ố liệ
u qu
an tr
ắc từ
năm
200
8 đế
n 20
13 v
à có
so sá
nh v
ới k
ết q
uả q
uan
trắc
gia
i đoạ
n tr
ước.
Phân
tích
và
đánh
giá
diễ
n bi
ến ch
ất lư
ợng
môi
trườ
ng k
hông
khí
ở V
iệt N
am d
ựa và
o so
sánh
các k
ết q
uả vớ
i các
Quy
ch
uẩn
kỹ th
uật m
ôi tr
ường
quố
c gia
hiệ
n hà
nh.
Chất
lượn
g kh
ông
khí t
ại cá
c đô
thị:
Ô n
hiễm
do
bụi v
ẫn là
vấn
đề đ
áng
lo n
gại n
hất
và ch
ưa đ
ược c
ải th
iện
so v
ới g
iai đ
oạn
từ 2
003
- 200
7. N
ồng
độ cá
c thô
ng số
bụi
(bụi
mịn
và
bụi
lơ lử
ng tổ
ng số
) có
xu h
ướng
duy
trì ở
ngư
ỡng
cao,
đặc
biệ
t ở cá
c trụ
c gia
o th
ông
và
tuyế
n đư
ờng
chín
h ở
các
đô th
ị lớn
. Các
khu
côn
g tr
ường
xây
dựn
g cũ
ng đ
óng
góp
phần
đá
ng k
ể gây
ô n
hiễm
bụi
với
quy
mô
ô nh
iễm
cục b
ộ. P
hần
lớn
các t
hông
số ô
nhi
ễm k
hác
(NO
2, SO
2, CO
và c
hì) v
ẫn n
ằm tr
ong
ngưỡ
ng ch
o ph
ép củ
a QCV
N 0
5:20
13. C
ác th
ông
số
NO
2, SO
2, CO
vượ
t quy
chu
ẩn c
ho p
hép
chỉ x
ảy ra
có
tính
cục
bộ. R
iêng
thôn
g số
ôzô
n ở
tầng
mặt
đất
đã
có m
ột số
trườ
ng h
ợp tă
ng ca
o xấ
p xỉ
ngư
ỡng
QCV
N 0
5:20
13 tr
ung
bình
1
giờ.
Chất
lượn
g kh
ông
khí x
ung
quan
h cá
c kh
u sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp: v
ấn đ
ề nổ
i cộm
hi
ện n
ay là
vấn
đề
ô nh
iễm
bụi
. Nồn
g độ
bụi
lơ lử
ng tổ
ng số
tại r
ất n
hiều
điể
m q
uan
trắc
xu
ng q
uanh
các k
hu cô
ng n
ghiệ
p vư
ợt g
iới h
ạn q
uy đ
ịnh,
thậm
chí v
ượt n
hiều
lần
giới
hạn
ch
o ph
ép đ
ối v
ới tr
ung
bình
24
giờ
và tr
ung
bình
năm
. Năm
201
1 là
năm
ghi
nhậ
n xu
ng
quan
h cá
c khu
công
ngh
iệp,
khu
sản
xuất
bị ô
nhi
ễm b
ụi n
ặng
hơn
cả, t
rong
khi
năm
201
2,
bức
tran
h m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí lạ
i đượ
c cả
i thi
ện đ
áng
kể ở
nhữ
ng n
ơi tậ
p tr
ung
hoạt
độ
ng sả
n xu
ất cô
ng n
ghiệ
p. T
uy n
hiên
, ngu
yên
nhân
khô
ng p
hải d
o ho
ạt đ
ộng
kiểm
soát
ô
nhiễ
m h
iệu
quả
mà
do ả
nh h
ưởng
của
khủ
ng h
oảng
kin
h tế
, nhi
ều n
hà m
áy c
ông
nghi
ệp
ngừn
g ho
ạt đ
ộng
hoặc
sản
xuất
cầm
chừn
g. B
ên cạ
nh đ
ó, m
ột số
ngà
nh cô
ng n
ghiệ
p đa
ng
hoạt
độn
g vẫ
n tiế
p tụ
c ph
át th
ải v
ào m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí m
ột lư
ợng
bụi t
hải l
ớn, đ
ó là
cá
c ngà
nh k
hai k
hoán
g, n
hiệt
điệ
n, xi
măn
g. T
rong
nhữ
ng n
ăm q
ua, ô
nhi
ễm ti
ếng ồ
n xu
ng
quan
h cá
c khu
công
ngh
iệp
cũng
duy
trì ở
ngư
ỡng
cao.
Các
thôn
g số
khá
c (N
O2, S
O2) n
hìn
chun
g vẫ
n th
ấp h
ơn n
gưỡn
g qu
y ch
uẩn
cho
phép
. Ch
ất lư
ợng
khôn
g kh
í tại
khu
vực
làng
ngh
ề và
nôn
g th
ôn: T
ình
trạn
g ô
nhiễ
m
khôn
g kh
í tại
các
làng
ngh
ề tiế
p tụ
c gi
a tă
ng, đ
ặc b
iệt t
ại c
ác là
ng n
ghề
tái c
hế k
im lo
ại,
nhựa
, vật
liệu
xây
dựn
g...
Ô n
hiễm
môi
trườ
ng k
hông
khí
tại c
ác là
ng n
ghề
tùy
thuộ
c và
o tín
h ch
ất, q
uy m
ô và
sản
phẩm
của
từng
loại
ngà
nh n
ghề.
Lượn
g bụ
i và
khí C
O, C
O2, S
O2
và N
Ox th
ải ra
tron
g qu
á tr
ình
sản
xuất
khá
cao
. Nồn
g độ
SO
2, NO
2 tại c
ác là
ng n
ghề
tái
chế n
hựa,
đúc đ
ồng
rất c
ao, v
ượt n
hiều
lần
giới
hạn
cho
phép
. Tro
ng đ
ó, n
ồng
độ b
ụi v
à ô
nhiễ
m ti
ếng
ồn th
ường
xảy
ra ở
các l
àng
nghề
cơ k
hí v
à sản
xuấ
t đồ
gỗ. Đ
ối v
ới n
hiều
khu
vự
c nôn
g thô
n, ch
ất lư
ợng m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí h
iện
nay c
òn k
há tố
t, rấ
t nhi
ều vù
ng ch
ưa
có d
ấu h
iệu
ô nh
iễm
. Các
chất
ô n
hiễm
hầu
hết
nằm
tron
g ng
ưỡng
cho
phép
.
398
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
XIV
MOÂI
TRÖÔ
ØNG K
HOÂNG
KHÍ
Hiệ
n na
y, cá
c ngh
iên
cứu,
đán
h gi
á về c
ác vấ
n đề
ô n
hiễm
khô
ng k
hí li
ên q
uốc g
ia và
ản
h hư
ởng c
ủa ch
úng đ
ến ch
ất lư
ợng m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí ở
Việ
t Nam
còn
hạn
chế.
Tron
g đó
, lắn
g đọn
g axi
t và s
uy gi
ảm tầ
ng o
zon
là h
ai vấ
n đề
ô n
hiễm
toàn
cầu
được
đán
h gi
á là c
ó tá
c độn
g nh
ất đ
ịnh
đến
chất
lượn
g m
ôi tr
ường
và s
ức k
hỏe c
ộng
đồng
. Đối
với
một
số v
ấn
đề k
hác n
hư sư
ơng m
ù qu
ang h
óa h
ay ô
nhi
ễm k
hông
khí
xuy
ên b
iên
giới
hiệ
n vẫ
n ch
ưa rõ
rà
ng n
hưng
đã x
uất h
iện
nhữn
g bi
ểu h
iện
nhất
địn
h.
Chư
ơng
4. T
ác đ
ộng c
ủa ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí
Ô n
hiễm
môi
trườ
ng k
hông
khí
có
tác
động
tiêu
cực
đến
sức
khỏe
con
ngư
ời, đ
ẩy
nhan
h qu
á tr
ình
lão
hóa,
suy
giảm
chứ
c nă
ng h
ô hấ
p, g
ây c
ác b
ệnh
như:
hen
suyễ
n, h
o,
viêm
mũi
, viê
m h
ọng,
viê
m p
hế q
uản,
viê
m p
hổi,
thậm
chí
gây
ung
thư
phổi
; suy
như
ợc
thần
kin
h, ti
m m
ạch
và là
m g
iảm
tuổi
thọ
con
ngườ
i. Bê
n cạ
nh đ
ó, c
ác c
hất g
ây ô
nhi
ễm
khôn
g kh
í chí
nh là
thủ
phạm
gây
ra h
iện
tượn
g lắ
ng đ
ọng
và m
ưa ax
it, g
ây h
ủy h
oại c
ác h
ệ sin
h th
ái, l
àm g
iảm
tính
bền
vữn
g củ
a các
công
trìn
h xâ
y dự
ng v
à các
dạn
g vậ
t liệ
u.
Ô n
hiễm
môi
trườ
ng cò
n ản
h hư
ởng đ
ến cá
c hệ s
inh
thái
tự n
hiên
và đ
ẩy n
hanh
biế
n đổ
i khí
hậu
. Khi
khô
ng k
hí b
ị ô n
hiễm
, cây
cối
chậ
m p
hát t
riển,
chế
t, có
khi
tuyệ
t chủ
ng.
Sự g
ia tă
ng n
ồng
độ cá
c chấ
t gây
ô n
hiễm
như
: CO
2, CH
4, NO
x,… tr
ong
môi
trườ
ng k
hông
kh
í gây
ra h
iện
tượn
g hi
ệu ứ
ng n
hà k
ính,
khi
ến n
hiệt
độ
trên
bề m
ặt tr
ái đ
ất n
óng
dần
lên
và g
ây ra
biế
n đổ
i khí
hậu
.
Chư
ơng
5. N
hững
kết
quả
và h
ạn ch
ế tro
ng q
uản
lý m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí
Trên
cơ sở
nhữ
ng th
ành
công
đã đ
ạt đ
ược t
ừ gi
ai đ
oạn
trướ
c, gi
ai đ
oạn
2008
– 2
013,
cô
ng tá
c qu
ản lý
môi
trườ
ng k
hông
khí
từ c
ác n
gành
, lĩn
h vự
c tiế
p tụ
c đư
ợc đ
ẩy m
ạnh
và
thu
được
nhữ
ng k
ết q
uả k
hả q
uan.
Hàn
h la
ng p
háp
lý v
à cơ
cấu
tổ c
hức
về B
VM
T kh
ông
khí t
iếp
tục h
oàn
thiệ
n; k
ết q
uả k
iểm
soát
ô n
hiễm
khô
ng k
hí từ
hoạ
t độn
g gi
ao th
ông
vận
tải (
thắt
chặt
tiêu
chuẩ
n kh
í thả
i từ
các p
hươn
g tiệ
n gi
ao th
ông
đườn
g bộ
; tăn
g cư
ờng
chất
lư
ợng p
hươn
g tiệ
n gi
ao th
ông c
ông c
ộng,
thử
nghi
ệm n
hiên
liệu
sạch
cho
phươ
ng ti
ện gi
ao
thôn
g tạ
i một
số đ
ô th
ị, sử
dụn
g ph
ương
tiện
gia
o th
ông
thân
thiệ
n vớ
i môi
trườ
ng; t
ăng
cườn
g ki
ểm tr
a, gi
ám s
át n
hằm
loại
bỏ
các
phươ
ng ti
ện c
ơ gi
ới k
hông
đủ
điều
kiệ
n lư
u hà
nh…
); ki
ểm so
át cá
c ngu
ồn p
hát t
hải t
ừ ho
ạt đ
ộng
sản
xuất
công
ngh
iệp
(chú
trọn
g đầ
u tư
công
ngh
ệ xử
lý k
hí th
ải, s
ử dụ
ng cô
ng n
ghệ p
hù h
ợp vớ
i từn
g lo
ại h
ình
sản
xuất
; ưu
đãi,
hỗ tr
ợ ho
ạt đ
ộng
bảo
vệ m
ôi tr
ường
tron
g sả
n xu
ất k
inh
doan
h; th
ực h
iện
kiểm
toán
năn
g lư
ợng
trong
các
ngà
nh c
ông
nghi
ệp v
à xâ
y dự
ng g
óp p
hần
tiết k
iệm
năn
g lư
ợng
và g
iảm
ph
át th
ải c
ác lo
ại k
hí n
hà k
ính)
; đẩy
mạn
h tr
iển
khai
nhó
m g
iải p
háp
xanh
(tăn
g tr
ưởng
xa
nh, p
hát t
riển
phát
thải
car
bon
thấp
, chi
trả
dịch
vụ
môi
trườ
ng rừ
ng…
); đẩ
y m
ạnh
các
chươ
ng tr
ình
quan
trắc
môi
trườ
ng k
hông
khí
, tăn
g cư
ờng
quan
trắc
khô
ng k
hí tự
độn
g liê
n tụ
c... Tuy
nhiê
n, b
ên c
ạnh
đó, v
ẫn c
òn n
hững
bất
cập
tron
g cô
ng tá
c qu
ản lý
tồn
tại t
ừ nh
iều
năm
nay
như
ng ch
ưa đ
ược g
iải q
uyết
triệ
t để.
Hệ t
hống
thể c
hế về
môi
trườ
ng k
hông
kh
í chư
a đáp
ứng
yêu
cầu
(thiế
u cá
c quy
địn
h đặ
c thù
cho
môi
trườ
ng k
hông
khí
; hệ t
hống
tiê
u ch
uẩn,
quy
chu
ẩn v
ề m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí c
hưa
đáp
ứng
được
yêu
cầu
thực
tế; t
ính
hiệu
quả
, hiệ
u lự
c th
ực th
i chí
nh sá
ch, p
háp
luật
chư
a ca
o); h
oạt đ
ộng
quan
trắc
và
kiểm
so
át n
guồn
thải
còn
yếu
hay
các h
oạt đ
ộng
hỗ tr
ợ (đ
ầu tư
, ngh
iên
cứu
KHCN
, sự
tham
gia
BA
ÙO C
AÙO
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
QU
OÁC
GIA
201
3
XV
MOÂI T
RÖÔØN
G KH
OÂNG
KHÍ
của c
ộng
đồng
) chư
a phá
t huy
hiệ
u qu
ả; ý t
hức t
uân
thủ
các q
uy đ
ịnh
về b
ảo vệ
môi
trườ
ng
của c
ác ch
ủ ng
uồn
thải
còn
kém
. C
hươn
g 6.
Các
giải
phá
p bả
o vệ
môi
trườ
ng k
hông
khí
Để g
iải q
uyết
vấn
đề ô
nhi
ễm k
hông
khí
, cần
xây d
ựng c
ác gi
ải p
háp,
lựa c
họn
các ư
u tiê
n và
thực
hiệ
n có
lộ tr
ình
chặt
chẽ.
Dựa
trên
nhữ
ng p
hân
tích,
đán
h gi
á của
các c
hươn
g tr
ước,
Chươ
ng 6
tập
trun
g đề
cập
đến
các
giả
i phá
p ưu
tiên
để
bảo
vệ m
ôi tr
ường
khô
ng
khí n
ước t
a tro
ng th
ời g
ian
tới.
Đó
là v
iệc h
oàn
thiệ
n cá
c thể
chế v
ề môi
trườ
ng k
hông
khí
(h
ệ th
ống
chín
h sá
ch p
háp
luật
, kế
hoạc
h qu
ản lý
môi
trườ
ng k
hông
khí
, tiê
u ch
uẩn,
quy
ch
uẩn,
tổ c
hức
quản
lý m
ôi tr
ường
nhà
nướ
c…);
đẩy
mạn
h ho
ạt đ
ộng
quan
trắc
và
kiểm
so
át n
guồn
thải
. Các
giả
i phá
p tă
ng cư
ờng,
kiể
m so
át v
à giả
m p
hát t
hải b
ao g
ồm n
hóm
giả
i ph
áp n
hằm
kiể
m so
át, h
ạn c
hế c
ác n
guồn
gây
ô n
hiễm
bụi
; tăn
g cư
ờng
áp d
ụng
các
biện
ph
áp n
hằm
kiể
m so
át, g
iảm
phá
t thả
i khí
từ h
oạt đ
ộng
giao
thôn
g vậ
n tả
i, sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp v
à dâ
n sin
h; ti
ếp tụ
c đẩ
y m
ạnh
nhóm
giả
i phá
p xa
nh v
à cá
c gi
ải p
háp
hỗ tr
ợ kh
ác
(côn
g cụ
kinh
tế, đ
ầu tư
tài c
hính
, ngh
iên
cứu
khoa
học
và cô
ng n
ghệ,
sự th
am gi
a của
cộng
đồ
ng v
à hợp
tác q
uốc t
ế).
399
1
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
1
Ch
Chö
ôôngng
IIÑ
iÑ
ieàu kik
eän tö
ï hnhieân
vaøaøkkinin
h htetá
- xaõõ
hhoäiaa
ûnûnh höhö
ôûngññ
eáeán nmm
oââittrörö
ôøôngng
kkhohâng
g khkhí
ÑIE
ÀU K
IEÄN
TÖ
Ï NH
IEÂN
V
AØ K
INH
TEÁ
- XA
Õ HO
ÄIA
ÛNH
HÖ
ÔÛN
G Ñ
EÁN
MO
ÂI TR
ÖÔ
ØNG
K
HO
ÂNG
KH
Í
Chöông 1
400
3
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
CH
ÖÔ
NG
1Đ
IỀU
KIỆ
N T
Ự N
HIÊ
N V
À K
INH
TẾ
- XÃ
HỘ
IẢ
NH
HƯ
ỞN
G Đ
ẾN M
ÔI T
RƯỜ
NG
KH
ÔN
G K
HÍ
Lãnh
thổ
Việ
t Nam
hẹp
nga
ng v
à tr
ải d
ài tr
ên 1
5 vĩ
độ,
có
vị tr
í địa
lý n
ằm
hoàn
toàn
tron
g đớ
i nội
chí t
uyến
của
Bắc
bán
cầu,
phí
a Đ
ông
Nam
đại
lục
Âu -
Á,
gần
chí t
uyến
Bắc
hơn
Xíc
h đạ
o và
chị
u ản
h hư
ởng
khí h
ậu củ
a Biể
n Đ
ông.
Toàn
bộ
lãnh
thổ
Việt
Nam
có
chế
độ m
ặt tr
ời n
ội c
hí tu
yến.
Hàn
g ng
ày th
ời
gian
chiế
u sá
ng tr
ên 1
2 gi
ờ tro
ng cá
c ngà
y từ
giữ
a m
ùa x
uân
đến
giữa
mùa
thu
và
dưới
12
giờ
vào
các
ngày
còn
lại.
Tổng
số
giờ
chiế
u sá
ng h
àng
năm
là 4
.300
– 4
.500
gi
ờ và
khá
đồn
g đề
u trê
n cá
c vĩ đ
ộ, n
hưng
số
giờ
nắn
g kh
ông
phân
phố
i đều
cho
các
th
áng.
Do
ảnh
hưởn
g củ
a mây
, tổn
g lư
ợng
bức x
ạ mặt
trời
tươn
g đối
thấp
ở m
iền
Bắc
và tư
ơng
đối c
ao ở
miề
n N
am.
Điề
u ki
ện đ
ịa h
ình
của
Việt
Nam
kh
á đa
dạn
g, g
ồm:
đồi
núi,
đồng
bằn
g,
đườn
g bờ
biể
n dà
i phả
n án
h lịc
h sử
phá
t tr
iển
địa
chất
, địa
hìn
h lâu
dài
tron
g m
ôi
trườ
ng g
ió m
ùa,
nóng
ẩm
, ph
ong
hóa
mạn
h m
ẽ. Đ
ịa h
ình
thấp
dần
theo
hướ
ng
Tây B
ắc -
Đôn
g Nam
, đượ
c thể
hiệ
n rõ
qua
hướn
g ch
ảy c
ủa c
ác d
òng
sông
lớn.
Phâ
n bố
khí
hậu
gắn
với
sự
hình
thàn
h 7
khu
vực
địa
lý: T
ây B
ắc, Đ
ông
Bắc,
đồng
bằn
g Bắ
c Bộ
, Bắ
c Tr
ung
Bộ,
duyê
n hả
i N
am
Trun
g Bộ,
Tây
Ngu
yên
và N
am B
ộ. D
o vậ
y, nề
n tả
ng n
hiệt
- ẩm
thay
đổi
nha
nh từ
nơi
nà
y đế
n nơ
i khá
c.
Nhì
n ch
ung,
khí
hậu
Việ
t Nam
có
thể
được
chi
a ra
làm
hai
đới
khí
hậu
lớn:
(1
) Miề
n Bắ
c (từ
đèo
Hải
Vân
trở
ra) l
à khí
hậ
u nh
iệt đ
ới g
ió m
ùa b
iến
tính
với 4
mùa
rõ
rệt
(xu
ân -
hạ
- th
u -
đông
), ch
ịu ả
nh
hưởn
g củ
a gi
ó m
ùa Đ
ông
Bắc
và g
ió m
ùa
Đôn
g N
am, c
ó m
ùa đ
ông
lạnh
; (2)
Miề
n N
am (t
ừ đè
o H
ải V
ân tr
ở và
o) d
o ít
chịu
ản
h hư
ởng
của
gió
mùa
lạnh
nên
khí
hậu
nh
iệt đ
ới k
há đ
iều
hòa,
nóng
qua
nh n
ăm
và c
hia
thàn
h ha
i mùa
rõ rệ
t (m
ùa k
hô v
à m
ùa m
ưa).
Bên
cạnh
đó,
do
cấu
tạo
của
địa
hình
, Việ
t N
am c
òn c
ó nh
ững
vùng
tiể
u kh
í hậu
(ha
y cò
n gọ
i là
khí h
ậu đ
ịa
phươ
ng),
có n
ơi c
ó kh
í hậu
ôn
đới n
hư
Sa P
a (L
ào C
ai);
Đà
Lạt (
Lâm
Đồn
g); c
ó nơ
i thu
ộc k
hí h
ậu lụ
c đị
a nh
ư La
i Châ
u,
Sơn
La.
401
4
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Vào
mùa
đôn
g, t
rong
khi
ở m
iền
Bắc
chịu
tác
động
mạn
h m
ẽ củ
a gi
ó m
ùa
Đôn
g Bắ
c th
ì miề
n N
am c
hịu
ảnh
hưởn
g củ
a gi
ó th
ổi từ
miề
n cậ
n xí
ch đ
ạo g
ây r
a hi
ện t
ượng
nắn
g nó
ng ở
Nam
Bộ,
Tây
N
guyê
n và
hiệ
n tư
ợng
mưa
ở v
ùng
duyê
n hả
i Nam
Tru
ng B
ộ. Đ
ầu m
ùa h
è, do
chị
u ản
h hư
ởng
của
gió
mùa
Tây
Nam
nên
khí
hậ
u m
iền
Bắc
khô
và n
óng,
tuy
nhiê
n từ
gi
ữa đ
ến cu
ối m
ùa h
è, gi
ó m
ùa T
ây N
am d
i ch
uyển
qua
vùn
g bi
ển x
ích
đạo,
cùn
g vớ
i dả
i hội
tụ n
hiệt
đới
gây
mưa
lớn
cho
cả 2
m
iền
Nam
, Bắc
. Nhì
n ch
ung,
chế đ
ộ ho
àn
lưu
gió
mùa
nướ
c ta
rất k
hông
đồn
g nh
ất
theo
khô
ng g
ian
và t
hời
gian
, ch
ịu ả
nh
hưởn
g m
ạnh
mẽ
của
vùng
biể
n xí
ch đ
ạo
Thái
Bìn
h D
ương
.
Nhi
ệt đ
ộ tr
ung
bình
năm
tại
Việ
t N
am d
ao đ
ộng
từ 2
10 C đế
n 27
0 C và
tăng
dầ
n từ
Bắc
vào
Nam
. Mùa
hè,
nhiệ
t độ
tr
ung
bình
trê
n cả
nướ
c là
250 C,
cụ
thể:
Hà N
ội 2
30 C, H
uế 2
50 C, th
ành
phố
Hồ
Chí
Min
h 26
0 C. M
ùa đ
ông
ở m
iền
Bắc,
nhiệ
t độ
xuố
ng t
hấp
nhất
vào
các
thá
ng 1
2 và
th
áng 1
. Do
chịu
sự tá
c độn
g mạn
h củ
a gió
m
ùa Đ
ông
Bắc
nên
nhiệ
t độ
tru
ng b
ình
năm
ở m
iền
Bắc
nước
ta th
ấp h
ơn n
hiệt
độ
trun
g bì
nh n
ăm ở
nhi
ều q
uốc
gia
khác
có
cùng
vĩ đ
ộ ở
châu
Á. S
o vớ
i các
quố
c gia
nà
y, nư
ớc ta
có n
hiệt
độ
về m
ùa đ
ông
lạnh
hơ
n và
mùa
hè í
t nón
g hơ
n.
Nhi
ệt đ
ộ và
lượn
g m
ưa c
ủa n
ước
ta tư
ơng
đối ổ
n đị
nh q
ua c
ác n
ăm. L
ượng
m
ưa t
rung
bìn
h nă
m v
ào k
hoản
g 70
0 -
5.00
0 m
m; g
iá tr
ị phổ
biế
n tro
ng k
hoản
g 1.
400
- 2.4
00 m
m. N
hìn
chun
g, lư
ợng
mưa
nă
m ở
miề
n Bắ
c lớ
n hơ
n m
iền
Nam
cả
về
giá
trị p
hổ b
iến
cũng
như
giá
trị
tại c
ác
trun
g tâ
m. D
o sự
chia
cắt đ
ịa h
ình
của c
ác
hệ t
hống
núi
lớn.
Số
ngày
mưa
lớn
(lớn
hơn
50 m
m/n
gày)
, phổ
biế
n là
5 –
15 n
gày/
năm
, nơi
nhi
ều n
hất k
hông
quá
30
ngày
và
nơi í
t nhấ
t khô
ng d
ưới 2
ngà
y. Lư
ợng
mưa
cũ
ng c
ó sự
biế
n độ
ng đ
áng
kể g
iữa
các
thán
g tro
ng n
ăm v
à sự
chên
h lệ
ch g
iữa c
ác
tỉnh,
thàn
h ph
ố (B
iểu đ
ồ 1.2
). Đ
ộ ẩm
tươn
g đố
i tru
ng b
ình
năm
phổ
biế
n tro
ng k
hoản
g 80
– 8
5%; d
iễn
biến
của
độ
ẩm tư
ơng
đối
05101520253035
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Thg 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 1
0Thg
11Th
g 12
0 C
Tp. H
CM*
Nguồ
n: N
iên gi
ám Th
ống k
ê Tp.
Hồ
Chí M
inh,
20
13; T
CTK,
2013
.
Nguồ
n: N
iên gi
ám Th
ống k
ê Tp.
Hồ
Chí M
inh,
20
13; T
CTK,
2013
.
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
Tp. H
CM
mm
2008
2009
2010
2011
2012
5
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
chịu
ảnh
hưở
ng s
âu s
ắc c
ủa c
hế đ
ộ m
ưa.
Thêm
vào
đó,
do
ảnh
hưởn
g củ
a gi
ó m
ùa
và sự
phứ
c tạ
p về
địa
hìn
h nê
n Vi
ệt N
am
thườ
ng g
ặp b
ất lợ
i về t
hời t
iết n
hư b
ão, á
p th
ấp n
hiệt
đới
(tr
ung
bình
một
năm
có
10 -
11
cơn
bão
đổ v
ào n
ước
ta)
và c
hịu
ảnh
hưởn
g của
các h
iện
tượn
g thờ
i tiế
t cực
đo
an n
hư lũ
lụt,
hạn
hán,
triề
u cư
ờng,
...
Với đ
ặc đ
iểm
địa
hìn
h có
bờ bi
ển d
ài
và h
ai v
ùng
đồng
bằn
g ch
âu th
ổ có
cao
độ
thấp
, Việ
t Nam
đượ
c đán
h gi
á là m
ột tr
ong
nhữn
g qu
ốc g
ia c
hịu
ảnh
hưởn
g nặ
ng n
ề nh
ất b
ởi b
iến
đổi k
hí h
ậu (B
ĐKH
). N
hững
ph
ân tí
ch li
ên q
uan
đến
mối
liên
hệ
giữa
ô
nhiễ
m k
hông
khí
và
biến
đổi
khí
hậu
sẽ
được
trìn
h bà
y tro
ng p
hần
sau
của b
áo cá
o.
Diệ
n tíc
h rừ
ng tạ
i Việ
t Nam
tron
g gi
ai đ
oạn
đầu
thập
niê
n 90
của
thế
kỷ
trướ
c liê
n tụ
c bị s
uy gi
ảm, c
hỉ cò
n 9,
1 tr
iệu
ha. T
ừ nă
m 1
995
- 200
9, d
iện
tích
rừng
đã
tăng
liên
tục
nhờ
trồng
rừn
g và
phụ
c hồ
i rừ
ng tự
nhi
ên, b
ình
quân
mỗi
năm
tăng
kh
oảng
282
.000
ha.
Tỷ lệ
che
phủ
rừng
từ
27,2
% t
rong
nhữ
ng n
ăm đ
ầu t
hập
kỷ 9
0 củ
a th
ế kỷ
XX
đã tă
ng lê
n 40
,7%
vào
năm
2012
, độ
che
phủ
rừn
g bì
nh q
uân
tăng
0,
4%/n
ăm. Th
eo th
ống k
ê của
Bộ
Nôn
g ng-
hiệp
và P
hát t
riển
nông
thôn
, từ
năm
200
8 - 2
012,
tổng
diệ
n tíc
h rừ
ng to
àn q
uốc c
ó xu
hư
ớng t
ăng d
ần (B
ảng 1
.1.).
Mục
tiêu
quố
c gi
a đến
năm
202
0 là
nân
g độ
che p
hủ rừ
ng
lên
47%
(Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
lâm
ngh
iệp
Việt
Nam
giai
đoạ
n 20
06 –
202
0).
Đơn
vị tí
nh: h
a
1
(%) Ng
uồn:
Quy
ết đ
ịnh
về vi
ệc cô
ng b
ố hi
ện tr
ạng r
ừng t
oàn
quốc
năm
2008
, 200
9, 20
10, 2
011,
2012
, B
ộ N
ông n
ghiệp
và P
hát t
riển
Nôn
g thô
n
402
6
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí M
ặc d
ù tổ
ng d
iện
tích
rừng
tăn
g nh
ưng
chất
lượ
ng r
ừng
có c
hiều
hướ
ng
suy
thoá
i. Ph
ần lớ
n rừ
ng h
iện
nay
thuộ
c nh
óm r
ừng
nghè
o, r
ừng
trồng
kin
h tế
, gồ
m câ
y côn
g ngh
iệp
và n
guyê
n liệ
u gi
ấy,..
. vố
n kh
ông
man
g lạ
i nhi
ều g
iá tr
ị sin
h th
ái.
Nhó
m r
ừng
có đ
óng
góp
cho
môi
trườ
ng
như
rừng
già
, rừn
g ng
uyên
sin
h ch
ỉ còn
ph
ân b
ố rả
i rác
ở m
ột số
khu
vực
như
Tây
N
guyê
n, T
ây B
ắc d
o hi
ện tư
ợng
chặt
phá
rừ
ng tr
ái p
hép,
do
dân
di c
ư lấ
y đấ
t trồ
ng
cà p
hê, l
àm rẫ
y,… C
hính
vì v
ậy, r
ừng
vẫn
chưa
phá
t huy
vai t
rò n
hiều
tron
g điề
u hò
a kh
í hậu
nói
chu
ng c
ũng
như
trong
giả
m
thiể
u cá
c tá
c hạ
i của
tự n
hiên
như
lũ lụ
t, tr
ượt l
ở,...
và
hấp
thụ
các
khí n
hà k
ính
có
khả
năng
gây
biế
n đổ
i khí
hậu
và
ô nh
iễm
m
ôi tr
ường
nói
riên
g. T
uy n
hiên
, đến
năm
20
12, d
iện
tích
rừng
tự n
hiên
đã t
ăng t
hêm
13
8.46
1 ha
, đạt
10.
423.
844
ha m
ang
lại t
ín
hiệu
đán
g m
ừng
cho
ngàn
h lâ
m n
ghiệ
p và
ph
ần n
ào g
óp p
hần
giảm
bớt
áp
lực
đối
với m
ôi tr
ường
nói
chu
ng v
à m
ôi tr
ường
kh
ông
khí n
ói ri
êng.
Theo
các
kết
quả
ngh
iên
cứu
của
các n
hà k
hoa h
ọc tr
ên th
ế giớ
i, câ
y xan
h có
kh
ả nă
ng h
ấp th
ụ 50
% b
ụi p
hóng
xạ;
hấp
thụ
hơi,
bụi đ
ộc đ
ược t
hải r
a từ
hoạ
t độn
g sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp v
à dâ
n sin
h. C
hính
vì
vậy
, cây
xan
h m
ang
rất n
hiều
ý n
ghĩa
tr
ong
việc
điề
u hò
a kh
ông
khí đ
ô th
ị. Ở
nư
ớc ta
, quá
trìn
h đô
thị h
óa d
iễn
ra m
ạnh,
m
ở rộ
ng c
ả về
khô
ng g
ian
và q
uy m
ô dâ
n số
, tuy
nhi
ên, d
iện
tích
cây x
anh
phát
triể
n kh
ông
tỷ lệ
thuậ
n vớ
i tốc
độ
đô th
ị hóa
.
Theo
thốn
g kê,
cây x
anh
đô th
ị nướ
c ta
chưa
đạt
tiêu
chuẩ
n về
độ
che p
hủ cũ
ng
như
cân
bằng
hệ
sinh
thái
. Tại
các
vùn
g đô
thị h
óa n
hanh
, chư
a có
vàn
h đa
i xan
h để
bảo
vệ
môi
trườ
ng. H
ệ th
ống
cây
xanh
m
ới h
ình
thàn
h và
tập
trun
g tạ
i các
đô
thị
lớn
và tr
ung
bình
, còn
tại c
ác đ
ô th
ị nhỏ
,
Nguồ
n: T
ổng c
ục D
u lịc
h Vi
ệt N
am, 2
011
7
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
cây
xanh
chi
ếm d
iện
tích
khôn
g đá
ng k
ể. So
với
các
tiêu
chu
ẩn v
à qu
y ch
uẩn
thì t
ỷ lệ
diệ
n tíc
h đấ
t dàn
h ch
o câ
y xa
nh c
òn rấ
t th
ấp. Th
eo ti
êu c
huẩn
đô
thị x
anh,
mỗi
ng
ười p
hải c
ó 10
m2 câ
y xa
nh đ
ể hấ
p th
u lư
ợng
khí d
o họ
thải
ra.
Hiệ
n na
y, di
ện
tích
đất đ
ể tr
ồng
cây
xanh
tron
g cá
c đô
th
ị mới
chỉ
đạt
0,5
m2 /n
gười
. Tại
Hà
Nội
và
Tp.
Hồ
Chí
Min
h, c
hỉ ti
êu n
ày c
ũng
khôn
g qu
á 4m
2 /ngư
ời (
Hà
Nội
: 2m
2 /ng
ười;
Tp. H
ồ C
hí M
inh:
3,3
m2 /n
gười
), ch
ỉ mới
bằn
g 1/
5, 1
/10
chỉ t
iêu
cây
xanh
củ
a cá
c th
ành
phố
hiện
đại
trên
thế
giới
(B
ảng
1.2)
. Thực
trạn
g nà
y là
một
tron
g nh
ững
nguy
ên
nhân
kh
iến
cho
chất
lư
ợng
môi
trườ
ng k
hông
khí
của
các
đô
thị c
hưa
được
đảm
bảo
.
Đơn
vị: m
2 /ngư
ời
11 10
Ghi c
hú: (
*): T
CXD
VN 36
2:200
5 - “Q
uy h
oạch
cây x
anh
sử d
ụng c
ông c
ộng t
rong
các đ
ô th
ị - T
iêu c
huẩn
thiết
kế”
Nguồ
n: G
S.TSK
H. P
hạm
Ngọ
c Đăn
g, Tạ
p ch
í BVM
T, th
áng 4
/200
9
403
8
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Đầu
năm
200
7, V
iệt N
am g
ia n
hập
Tổ ch
ức Th
ương
mại
Thế g
iới (
WTO
). Đ
ây
là m
ột d
ấu m
ốc q
uan
trọng
giú
p m
ở rộ
ng
thị t
rườn
g và
thu
hút n
guồn
đầu
tư n
ước
ngoà
i, th
úc đ
ẩy t
ăng
trưở
ng k
inh
tế c
ho
nhữn
g nă
m ti
ếp t
heo.
Cụ
thể,
năm
200
7 tă
ng tr
ưởng
kin
h tế
nướ
c ta đ
ạt 8
,46%
, cao
nh
ất k
ể từ
năm
199
7. T
uy n
hiên
, gia
i đoạ
n từ
200
8 -
2012
, cùn
g vớ
i nền
kin
h tế
thế
giới
, nền
kin
h tế
nướ
c ta c
hững
lại. T
ừ nă
m
2012
đến
nay
, kin
h tế
Việ
t Nam
gặp
nhi
ều
khó
khăn
. Tăn
g trư
ởng G
DP
đến
cuối
năm
20
13 đ
ạt 5
,42%
, tro
ng đ
ó kh
u vự
c nô
ng,
lâm
ngh
iệp
và t
hủy
sản
tăng
2,6
7%, k
hu
vực
công
ngh
iệp
và x
ây d
ựng
tăng
5,4
3%,
dịch
vụ
tăng
6,5
6%.
Mặc
dù
kinh
tế
tăng
trư
ởng
thấp
, so
ng tạ
i Việ
t Nam
, sức
ép
môi
trườ
ng c
ó ng
uyên
nhâ
n từ
hoạ
t độn
g ph
át tr
iển
kinh
8.46
6.31
5.32
6.78
5.89
5.03
5.42
0123456789
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
%
Nguồ
n: T
CTK,
2013
Nguồ
n: T
CMT,
2013
9
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
tế v
ẫn k
hông
hề
nhỏ.
Nhi
ều n
ghiê
n cứ
u đã
chỉ
ra,
kinh
tế tă
ng tr
ưởng
thấp
là d
o nư
ớc ta
chủ
yếu
dựa
vào
vốn
(bao
gồm
cả
điều
kiệ
n tự
nhi
ên) v
à la
o độ
ng, t
rong
khi
tỷ
trọn
g đó
ng g
óp củ
a KH
&CN
tron
g tă
ng
trưở
ng lạ
i thấ
p hơ
n nh
iều
nước
1 . Bên
cạnh
đó
, nhi
ều n
gành
kin
h tế
đan
g ph
ụ th
uộc
vào
hoạt
độn
g kh
ai th
ác k
hoán
g sả
n. Đ
iều
này
cho
thấy
công
ngh
ệ sản
xuấ
t của
nướ
c ta
còn
chư
a hi
ện đ
ại, h
iệu
suất
sử
dụng
nă
ng l
ượng
, tà
i ng
uyên
chư
a ca
o. T
ăng
trưở
ng k
inh
tế có
tác
độn
g kh
ông
nhỏ
đối
với m
ôi tr
ường
nói
chu
ng v
à m
ôi tr
ường
kh
ông
khí n
ói ri
êng.
Theo
các s
ố liệ
u củ
a Tổn
g cục
Thốn
g kê
, có
thể t
hấy
công
ngh
iệp
và x
ây d
ựng
là
hai n
gành
có đ
óng g
óp lớ
n ch
o tă
ng tr
ưởng
ki
nh tế
của
nướ
c ta
, son
g lạ
i là
ngàn
h gâ
y ra
khô
ng í
t vấ
n đề
ô n
hiễm
khô
ng k
hí.
Hoạ
t độn
g xâ
y dự
ng lu
ôn là
ngu
ồn g
ây ô
nh
iễm
khô
ng k
hí, đ
ặc b
iệt l
à gâ
y ô
nhiễ
m
bụi r
ất lớ
n. H
oạt đ
ộng
xây
dựng
phá
t triể
n ké
o th
eo c
ác n
gành
sản
xuấ
t vật
liệu
xây
dự
ng c
ũng
mở
rộng
và
đây
cũng
là n
guồn
gâ
y ô n
hiễm
khô
ng k
hí. S
ự tă
ng tr
ưởng
của
ngàn
h cô
ng n
ghiệ
p dự
a trê
n sự
gia
tăn
g cá
c ho
ạt đ
ộng
sản
xuất
côn
g ng
hiệp
làm
tă
ng n
hu c
ầu s
ử dụ
ng n
ăng
lượn
g và
dẫn
đế
n tă
ng tổ
ng p
hát t
hải c
ác c
hất ô
nhi
ễm
vào
khôn
g khí
. Năm
2010
, tỷ t
rọng
tiêu
thụ
năng
lượn
g củ
a ng
ành
công
ngh
iệp
là lớ
n nh
ất, c
hiếm
40%
tổng
tiêu
thụ
năng
lượn
g củ
a các
ngà
nh (B
iểu đ
ồ 1.
4).
Năm
201
2 -
2013
, tại
một
số
khu
vực
sản
xuất
, chấ
t lượ
ng k
hông
khí
đượ
c cả
i thi
ện, n
guyê
n nh
ân x
uất p
hát t
ừ vi
ệc
một
loạt
cơ
sở s
ản x
uất n
gừng
hoạ
t độn
g ho
ặc g
iảm
năn
g su
ất d
o su
y th
oái k
inh
tế.
Nguồ
n: V
iện n
ăng l
ượng
, Bộ
Công
thươ
ng, 2
010
40%
33%
1%
22%
4%
404
10
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Tron
g kh
i đó
, đầu
tư
công
ngh
ệ, hư
ớng
đến
dây
chuy
ền s
ản x
uất
sạch
hơn
mới
ch
ính
là g
iải p
háp
lâu d
ài g
iúp
giảm
thiể
u ph
át si
nh ô
nhi
ễm, đ
ồng
thời
thúc
đẩy
tăng
trư
ởng k
inh
tế b
ền vữ
ng. Th
ực tế
này
đòi
hỏi
nư
ớc ta
cần
phải
có n
hững
chín
h sá
ch v
à cơ
chế p
hù h
ợp.
Ở n
ước
ta, t
ốc đ
ộ đô
thị h
óa g
ắn
liền
với c
ông
cuộc
đẩy
mạn
h tiế
n tr
ình
công
ngh
iệp
hóa
đất n
ước.
Tuy
nhiê
n, d
o qu
y ho
ạch
khôn
g đồ
ng b
ộ cù
ng v
ới tố
c độ
phá
t triể
n nh
anh
nên
quá
trìn
h đô
thị
hóa
đang
bộc
lộ n
hiều
bất
cập
đán
g lo
ng
ại, k
hông
chỉ
ảnh
hưở
ng đ
ến k
ết c
ấu
hạ tầ
ng đ
ô th
ị mà c
òn p
hát s
inh
các v
ấn đ
ề m
ôi tr
ường
.
Tron
g 20
năm
gần
đây
, số
lượn
g đô
thị ở
nướ
c ta
tăng
nha
nh, n
hất l
à ở
các
thàn
h ph
ố tr
ực th
uộc
tỉnh.
Năm
199
0, c
ả nư
ớc c
ó 50
0 đô
thị,
đến
năm
200
7 là
729
đô
thị v
à đến
năm
201
2 cả
nướ
c đã c
ó 76
5 đô
thị.
Tron
g đó
, có
2 đô
thị l
oại đ
ặc b
iệt
(thủ
đô H
à N
ội, T
p. H
ồ Ch
í Min
h), 1
3 đô
th
ị lo
ại I
gồm
03
thàn
h ph
ố tr
ực t
huộc
Tr
ung
ương
(H
ải P
hòng
, Đà
Nẵn
g, C
ần
Thơ)
và
10 th
ành
phố
trực
thuộ
c tỉn
h, 1
0 đô
thị l
oại I
I, cò
n lạ
i là
các
đô th
ị loạ
i III
, IV
và
V. H
ai đ
ô th
ị đặc
biệ
t và
các
đô th
ị lo
ại I
, II
đang
phả
i đối
mặt
với
ô n
hiễm
m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí n
ghiê
m tr
ọng.
Nguồ
n: B
áo cá
o đá
nh gi
á đô
thị h
óa ở
Việt
Nam
, Ngâ
n hà
ng Th
ế giớ
i, 201
1NNg
ồồuồn:
BBBáááo
cáááo
đđđááánhhh
igiiáá áđ
ôđôđôttth
ịhịhịhhhóó
aóaởởở
VVViệiệiệttt
NaNaNammm
,NNNgâgâgâ
nnn hàhàhà
ngngngThThTh
ếếế gigigiớiớiới
,, 202020
111111
11
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Tron
g nh
ững
năm
200
7-20
12, c
ác
đô t
hị t
rên
cả n
ước
đã b
ùng
nổ s
ự ph
át
triể
n củ
a các
dự
án b
ất đ
ộng s
ản. H
àng l
oạt
các
khu
đô th
ị mới
đượ
c xâ
y dự
ng, n
hiều
nh
ất là
ở t
hủ đ
ô H
à N
ội v
à Tp
. Hồ
Chí
Min
h. C
ác c
ông
trườ
ng x
ây d
ựng
khu
đô
thị x
uất h
iện
khắp
nơi
và
là cá
c ngu
ồn g
ây
ô nh
iễm
khô
ng k
hí, c
hủ yế
u là
bụi
, cho
các
đô th
ị và
vùng
lân
cận.
Tuy
nhi
ên, t
rong
ha
i năm
gần
đây
, 201
2-20
13, d
o th
ị trư
ờng
bất đ
ộng
sản
đang
đón
g bă
ng, n
hiều
côn
g tr
ình
xây
dựng
các
khu
đô
thị m
ới k
hông
đư
ợc ti
ếp tụ
c triể
n kh
ai, m
ột số
công
trìn
h th
i côn
g cầ
m c
hừng
, do
đó n
ồng
độ b
ụi
trong
khô
ng k
hí t
ại c
ác k
hu v
ực n
ày c
ó gi
ảm h
ơn cá
c năm
trướ
c.
Hiệ
n na
y, 2 đ
ô th
ị đặc
biệ
t là H
à Nội
và
Tp.
Hồ
Chí M
inh
khôn
g có
các
thàn
h ph
ố vệ
tinh
, đồn
g thờ
i, tấ
t cả c
ác h
oạt đ
ộng
phát
triể
n ki
nh tế
- x
ã hộ
i đều
tập
trun
g và
o 2
thàn
h ph
ố nà
y đã
gây
áp
lực
rất l
ớn
lên
môi
trườ
ng n
ói c
hung
và
môi
trườ
ng
khôn
g kh
í nói
riên
g.
Quy
mô
dân
số đ
ô th
ị ở n
ước t
a liê
n tụ
c tă
ng, đ
ặc b
iệt l
à từ
sau
năm
200
0. S
ố liệ
u th
ống
kê từ
Tổn
g cụ
c Th
ống
kê c
ho
thấy
, tín
h đế
n hế
t năm
201
2, d
ân số
đô
thị
tại V
iệt N
am k
hoản
g 28
triệ
u ng
ười,
chiế
m
31,9
% d
ân s
ố cả
nướ
c. Th
eo d
ự bá
o củ
a Li
ên h
ợp q
uốc,
đến
năm
204
0, d
ân s
ố đô
th
ị tại
Việ
t Nam
sẽ v
ượt q
uá d
ân số
nôn
g th
ôn (B
áo c
áo đ
ánh
giá
đô th
ị hóa
ở V
iệt
Nam
, Ngâ
n hà
ng Th
ế giớ
i, 20
11).
Khi
các
đô
thị c
ủa V
iệt N
am n
gày
càng
phá
t triể
n và
mở
rộng
thì d
ân số
đô
thị c
àng
tăng
, số
lượn
g dâ
n ch
uyển
từ k
hu
vực n
ông t
hôn
ra đ
ô th
ị càn
g lớn
(nhó
m d
i dâ
n có
80%
thời
gia
n số
ng ở
đô
thị c
ũng
đang
tăn
g nh
anh
tại c
ác t
hành
phố
lớn)
gây
quá
tải c
ho h
ệ thố
ng h
ạ tầ
ng cơ
sở sẵ
n có
, gia
tăng
mật
độ
giao
thôn
g.
Dân
số đ
ô th
ị tăn
g nh
anh
(Biểu
đồ
1.5)
kéo
theo
nhu
cầu
sin
h ho
ạt, s
ử dụ
ng
các
dịch
vụ
gia
tăng
. Theo
đó
hoạt
độn
g xâ
y dự
ng, c
ải tạ
o hạ
tầng
cơ
sở c
ũng
mở
rộng
là m
ột tr
ong
nhữn
g ng
uyên
nhâ
n gâ
y ô
nhiễ
m b
ụi đ
ối v
ới m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí
của c
ác k
hu v
ực x
ung
quan
h.
Tron
g nh
ững
năm
qua
, hoạ
t độn
g gi
ao th
ông
vận
tải đ
ã có
nhữ
ng đ
óng
góp
quan
trọn
g và
o sự
phá
t triể
n KT
-XH
của
đấ
t nư
ớc. Đ
óng
góp
của
giao
thô
ng v
ận
tải t
rong
tổng
sản
phẩm
GD
P củ
a lĩn
h vự
c vậ
n tả
i, kh
o bã
i gia
i đoạ
n 20
05 –
201
2 liê
n tụ
c tă
ng. T
uy n
hiên
, hoạ
t độn
g gi
ao th
ông
vận
tải c
ũng
phát
sinh
khô
ng ít
các v
ấn đ
ề ản
h hư
ởng
đến
môi
trườ
ng k
hông
khí
.
Tron
g gi
ai đ
oạn
2005
-201
2, số
lượt
hà
nh k
hách
vận
chu
yển
phân
theo
ngà
nh
vận
tải c
ó xu
hướ
ng tă
ng v
ới tố
c độ
trun
g
01020304050607080
020406080100
1986
1990
2000
2005
2007
2008
2009
2010
2011
2012
%
Nguồ
n: T
CTK,
2013
405
12
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Nguồ
n: T
CTK,
2012
0
5000
00
1000
000
1500
000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Nguồ
n: T
CTK,
2013
0
1000
2000
3000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Nguồ
n: T
CTK,
2013
13
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
bình
kh
oảng
11
%;
khối
lư
ợng
hàng
hóa
vận
chu
yển
phân
the
o kh
u vự
c tăn
g 11
,4%
. Năm
201
2, số
lư
ợt h
ành
khác
h vậ
n ch
uyển
ước
đạ
t 2.7
75,9
triệ
u lư
ợt n
gười
; khố
i lư
ợng v
ận tả
i hàn
g hoá
vận
chuy
ển
đạt
959.
307,
7 ng
hìn
tấn
(Biểu
đồ
1.6
và 1
.7).
Ngà
nh
giao
th
ông
vận
tải,
kể c
ả cấ
p tr
ung
ương
và
địa
phươ
ng, đ
ều đ
ang
chú
trọng
cho
cá
c dự
án
phát
triể
n gi
ao t
hông
đư
ờng
bộ.
Rất
nhiề
u dự
án
xây
dựng
đườ
ng q
uốc
lộ, đ
ường
cao
tố
c, đư
ợc tr
iển
khai
trên
cả
nước
. Tr
ong
khi đ
ó, cá
c loạ
i hìn
h vậ
n tả
i kh
ác l
ại c
hưa
được
đầu
tư
đúng
m
ức, n
hư đ
ường
sắt
, đườ
ng th
ủy.
Do
vậy,
các
hoạt
độn
g gi
ao th
ông
vận
tải v
ẫn tậ
p tr
ung
chủ
yếu
vào
đườn
g bộ
và
dẫn
đến
tình
trạn
g qu
á tải
trên
các t
uyến
quố
c lộ,
cao
tốc.
Đây
cũn
g ch
ính
là lo
ại h
ình
vận
tải g
ây n
hiều
sức
ép n
hất đ
ối
với m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí.
Phát
tri
ển h
ệ th
ống
kết
cấu
hạ
tầng
gia
o th
ông
Tron
g th
ời g
ian
qua,
hệ
thốn
g kế
t cấu
hạ
tầng
gia
o th
ông
đã đ
ược
đầu
tư c
ải t
ạo, n
âng
cấp
và x
ây d
ựng
mới
, góp
phầ
n gi
ảm
ùn t
ắc g
iao
thôn
g, t
ạo r
a nh
ững
thay
đổi
đán
g kể
về
cảnh
qua
n và
đa
ng d
ần h
ình
thàn
h m
ạng
lưới
gi
ao t
hông
the
o qu
y ho
ạch.
Tuy
nh
iên,
quá
trìn
h cả
i tạ
o, n
âng
cấp
hệ th
ống
kết c
ấu h
ạ tầ
ng g
iao
thôn
g,…
lại p
hát s
inh
ô nh
iễm
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í.
-
Nguồ
n: T
CTK,
2012
406
14
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Tại c
ác đ
ô th
ị lớn
nhi
ều c
ông
trìn
h hạ
tần
g gi
ao t
hông
và
đườn
g trọ
ng đ
iểm
đã
được
đầu
tư
triể
n kh
ai. T
ại H
à N
ội: v
ành
đai I
II H
à N
ội,
tuyế
n đư
ờng
sắt đ
ô th
ị Hà
Nội
– H
à Đ
ông,
Nhổ
n –
Ga
Hà
Nội
. Tại
Tp.
Hồ
Chí M
inh:
đại
lộ Đ
ông
Tây,
hầm
Thủ
Thiê
m, t
uyến
đườ
ng s
ắt B
ến Th
ành
– Su
ối T
iên,
… Đ
ặc b
iệt,
hiện
nay
, nhi
ều
dự á
n xâ
y dự
ng đ
ường
cao
tốc,
đườn
g ca
o tố
c trê
n kh
ông
trong
thàn
h ph
ố,
đang
đượ
c tr
iển
khai
trê
n cá
c tu
yến
phố
của
Hà
Nội
và
Tp. H
ồ Ch
í Min
h là
m p
hát
sinh
khói
, bụi
, khí
thả
i và
tiế
ng ồ
n, g
ây ô
nhi
ễm m
ôi t
rườn
g kh
ông
khí đ
ô th
ị.
Phát
tri
ển c
ác p
hươn
g tiệ
n cơ
giớ
i đư
ờng b
ộ Tron
g gia
i đoạ
n 20
09 –
201
1, số
lư
ợng
các
phươ
ng ti
ện c
ơ gi
ới đ
ường
bộ
khô
ng n
gừng
gia
tăng
. Tốc
độ
tăng
tr
ưởng
các
loại
xe
ô tô
đạt
12%
, tro
ng
đó x
e ô tô
con
có tố
c độ
tăng
cao
nhất
là
17%
/năm
, xe
tải
kho
ảng
13%
, xe
kh
ách
tăng
khô
ng đ
áng
kể;
xe m
áy
tăng
kho
ảng
15%
, số
lượ
ng x
e m
áy
năm
201
1 xấ
p xỉ
34
triệ
u ch
iếc
(Bản
g 1.
3). T
ốc đ
ộ gi
a tă
ng c
ao c
hủ y
ếu tậ
p tr
ung
ở ph
ương
tiện
cơ
giới
cá
nhân
. Tr
ong
khi đ
ó, t
rong
các
đô
thị,
giao
th
ông
công
cộn
g ch
ưa đ
ược
đầu
tư
thỏa
đán
g nh
ằm đ
áp ứ
ng n
hu c
ầu đ
i lạ
i của
ngư
ời d
ân v
à góp
phầ
n gi
ảm số
lư
ợng p
hươn
g tiệ
n gi
ao th
ông c
á nhâ
n.
Ở n
ước
ta, đ
ại đ
a số
các
phư
ơng
tiện
giao
thôn
g cá
nhâ
n vẫ
n sử
dụn
g nh
iên
liệu
chín
h là
xăn
g, d
ầu d
ieze
n. C
ó rấ
t ít
phươ
ng ti
ện g
iao
thôn
g cá
nhâ
n sử
dụ
ng n
hiên
liệu
sạch
. Thêm
vào
đó, x
e đạ
p kh
ông
phải
là p
hươn
g tiệ
n đư
ợc
sử d
ụng
phổ
biến
tron
g đi
lại ở
đô
thị.
15
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Đơn
vị: C
hiếc
Nguồ
n: C
ục Đ
ăng k
iểm V
iệt N
am, 2
011
Bên
cạnh
đó,
chấ
t lư
ợng
phươ
ng
tiện
cơ g
iới đ
ường
bộ
cũng
đượ
c cả
i thi
ện
đáng
kể
đặc
biệt
là ô
tô c
hở k
hách
; tỷ
lệ
phươ
ng ti
ện g
iao
thôn
g có
tuổi
thọ
dưới
12
năm
đối
với
chủ
ng lo
ại ô
tô c
hở k
hách
tín
h đế
n hế
t nă
m 2
011
chiế
m 7
8%.
Số
lượn
g phư
ơng t
iện
cũ, n
át gi
ảm h
ẳn, n
hiều
ph
ương
tiệ
n m
ới, h
iện
đại đ
ã đư
ợc t
hay
thế,
trong
đó
một
số
lượn
g kh
ông
nhỏ
là
loại
xe h
ạng
trun
g và
cao
cấp.
Thàn
h ph
ố H
à N
ội v
à Tp
. Hồ
Chí
Min
h là
hai t
hành
phố
có
tốc
độ g
ia tă
ng
phươ
ng ti
ện g
iao
thôn
g đư
ờng
bộ lớ
n nh
ất
cả n
ước.
Số lư
ợng
phươ
ng ti
ện g
iao
thôn
g tạ
i Tp
. H
ồ Ch
í M
inh
chiếm
đến
1/3
số
phươ
ng ti
ện g
iao
thôn
g củ
a cả
nướ
c. (B
iểu
đồ 1
.8 và
1.9
).N
hìn
chun
g, ch
ất lư
ợng
các p
hươn
g tiệ
n cơ
giớ
i đã
được
cải t
hiện
, son
g vi
ệc g
ia
tăng
khô
ng n
gừng
số lư
ợng
phươ
ng ti
ện cơ
gi
ới c
á nh
ân (ô
tô, x
e m
áy) t
rong
điều
kiện
hệ
thố
ng g
iao
thôn
g ch
ật h
ẹp, t
hiếu
quy
ho
ạch
đồng
bộ,
… đ
ã gây
khô
ng ít
áp lự
c cho
cá
c nh
à qu
ản lý
môi
trườ
ng tr
ong
việc
giả
i qu
yết v
ấn đ
ề ô n
hiễm
khô
ng k
hí n
ói ch
ung
và ô
nhi
ễm k
hông
khí
đô
thị n
ói ri
êng.
00.
511.
522.
533.
544.
55
Nguồ
n: B
ộ GT
VT,
2013
0123456
Nguồ
n: B
ộ GT
VT,
2012
407
16
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Việ
t N
am đ
ược
đánh
giá
là q
uốc
gia
có n
hiều
tiề
m n
ăng
về k
hoán
g sả
n,
tron
g đó
có
nhiề
u lo
ại tr
ữ lư
ợng
lớn
như
bô x
ít, ti
tan,
đất
hiế
m…
với
giá
trị k
inh
tế
lớn,
đón
g góp
của n
gành
công
ngh
iệp
khai
kh
oáng
vào
GD
P ng
ày c
àng
tăng
. Theo
số
liệu
thốn
g kê
, nướ
c ta
có tr
ên 5
.000
mỏ
và
điểm
kha
i thá
c kh
oáng
sản
. Côn
g ng
hiệp
kh
ai th
ác k
hoán
g sả
n tậ
p tr
ung
nhiề
u tạ
i kh
u vự
c m
iền
Bắc
(kha
i thá
c th
an, q
uặng
sắ
t, ki
m lo
ại m
àu...
), m
iền
Trun
g và
Tây
Ngu
yên
(vàn
g gố
c, và
ng s
a kh
oáng
và
các
loại
quặ
ng k
hác)
. Các
hoạ
t độn
g kh
ai
khoá
ng đ
ã gâ
y ra
rất
nhi
ều tá
c độ
ng đ
ến
môi
trư
ờng
và x
ã hộ
i, là
m t
hay
đổi m
ôi
trườ
ng x
ung
quan
h. B
ụi v
à kh
í độ
c hạ
i, nư
ớc th
ải,...
từ cá
c kh
ai tr
ường
của
các m
ỏ kh
oáng
sản,
bãi
thải,
... là
nguy
ên n
hân
phá
vỡ c
ân b
ằng
sinh
thái,
gây
ô n
hiễm
đối
với
m
ôi tr
ường
nói
chun
g và m
ôi tr
ường
khô
ng
khí n
ói ri
êng.
Việc
gia
tăng
mức
độ
sử d
ụng
năng
lư
ợng
luôn
kèm
theo
ngu
y cơ
gây
ô n
hiễm
m
ôi t
rườn
g kh
ông
khí,
làm
suy
giả
m s
ự tro
ng l
ành
của
môi
trư
ờng
toàn
cầu
và
gia
tăng
biế
n đổ
i khí
hậu
. Theo
đán
h gi
á, hơ
n 90
% n
guồn
năn
g lư
ợng
sử d
ụng
của
nước
ta là
nhi
ên li
ệu h
óa th
ạch,
nhi
ên li
ệu
có n
guồn
gốc
hữu
cơ.
Quá
trìn
h đố
t chá
y m
ột l
ượng
lớn
nhi
ên l
iệu
sẽ p
hát t
hải r
a các
khí
gây
ô nh
iễm
môi
trườ
ng v
à kh
í nhà
kín
h.Ng
ành
năng
lư
ợng
của
Việt
N
am đ
ang
phát
tr
iển
nhan
h.
Tron
g 15
nă
m
qua,
hàng
lo
ạt
các n
hà m
áy
thủy
điệ
n vừ
a và
nhỏ
đã
được
xâ
y dự
ng ở
khắ
p nơ
i. Vi
ệc x
ây d
ựng
các
nhà
máy
thủ
y đi
ện t
rong
thờ
i gi
an
vừa
qua
đã d
ẫn đ
ến p
há
hủy
hàng
loạ
t di
ện t
ích
rừng
. Ngo
ài tá
c hại
phá
hủy
hệ s
inh
thái
tự
nhiê
n, v
iệc p
há rừ
ng x
ây th
ủy đ
iện
cũng
là
nguy
ên n
hân
làm
giả
m h
ấp th
ụ CO
2, gây
bi
ến đ
ổi k
hí h
ậu. Th
eo đ
ánh
giá c
ủa n
gành
đi
ện, t
hủy
điện
sẽ sớ
m đ
ược
khai
thác
hết
tiề
m n
ăng.
Để
giải
quy
ết tì
nh tr
ạng
thiế
u đi
ện, t
rong
khi
lượn
g kh
í đốt
cho
sản
xuất
đi
ện k
hó tă
ng ca
o, gi
ai đ
oạn
tới s
ẽ cần
phá
t tr
iển
các
nhà
máy
nhi
ệt
điện
ch
ạy
than
. Th
eo
q uy
hoạc
h ph
át t
riển
điện
lực
quốc
gia
gia
i đo
ạn 2
011-
2020
có
xét đ
ến n
ăm 2
030
(Quy
hoạ
ch đ
iện
VII
), dự
kiế
n 52
nhà
máy
nh
iệt
điện
ch
ạy th
an,
2 nh
à m
áy
điện
ng
uyên
tử
và
một
số
dự á
n th
ủy đ
iện
sẽ đ
ược
xây
dựng
. Đ
ịnh
hướn
g ph
át
triể
n củ
a ng
ành
năng
lượn
g sẽ
giả
i quy
ết tì
nh tr
ạng
Nguồ
n: B
ộ Cô
ng th
ương
, 201
3
17
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
thiế
u đi
ện, h
ỗ trợ
hoạ
t độn
g sả
n xu
ất k
inh
doan
h, từ
đó
góp
phần
tăng
trưở
ng k
inh
tế
trong
nướ
c. N
hưng
việ
c phá
t triể
n cá
c nhà
m
áy n
hiệt
điệ
n ch
ạy th
an c
ũng
sẽ g
ây á
p lự
c khô
ng n
hỏ đ
ến m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí.
Tron
g gi
ai đ
oạn
2006
– 2
009,
trun
g bì
nh h
àng
năm
điệ
n sả
n xu
ất c
ủa n
guồn
nh
iệt đ
iện
khí v
à di
esel
chi
ếm tỷ
trọn
g 44
–
46%
tron
g tổ
ng đ
iện
sản
xuất
, thủ
y đi
ện
chiế
m k
hoản
g 32
– 3
6%; c
òn lạ
i 19
– 24
%
là tỷ
trọn
g của
nhi
ệt đ
iện
chạy
than
, dầu
và
mua
điệ
n từ
Tru
ng Q
uốc.
Nhi
ệt đ
iện th
an, d
ầu: v
ới s
ố lư
ợng
nhà
máy
kh
ông
nhiề
u,
nhưn
g lạ
i là
nh
ững
nhà
máy
côn
g su
ất lớ
n, v
ới n
hiều
lo
ại c
ông
nghệ
, có
thời
gia
n vậ
n hà
nh v
à ng
uồn
gốc
khác
nha
u, c
ác n
hà m
áy n
hiệt
đi
ện c
hạy
than
và
chạy
dầu
đã
gây
ra m
ột
số v
ấn đ
ề ô n
hiễm
khô
ng k
hí tr
ên đ
ịa b
àn
hoạt
độn
g. T
rong
số cá
c nhà
máy
này
, một
số
còn
sử d
ụng
các c
ông
nghệ
lạc h
ậu củ
a nh
ững n
ăm 6
0 củ
a thế
kỷ t
rước
nên
đã g
ây
ô nh
iễm
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í ngh
iêm
trọng
. Các
nhà
máy
mới
xây
dựn
g đã
áp
dụng
côn
g ng
hệ m
ới v
à đã
có
quan
tâm
đế
n vấ
n đề
BV
MT
ngay
từ g
iai đ
oạn
thiế
t kế
, tuy
nhi
ên, v
ẫn c
ần c
hú tr
ọng
vào
vấn
đề xử
lý k
hí th
ải tr
ong q
uá tr
ình
vận
hành
.
Gia
i đoạ
n 20
08 –
2012
, các
nhà
máy
sả
n xu
ất v
ật li
ệu x
ây d
ựng
như
xi m
ăng,
đá
, gạc
h ng
ói n
ung,
gốm
sứ,
... p
hát t
riển
mạn
h. C
ác lo
ại h
ình
này
đều
được
đầu
tư,
sản
xuất
vượ
t quá
nhu
cầu
tiêu
thụ
thực
tế
trong
nướ
c. Vi
ệc s
ản x
uất c
ung
vượt
quá
cầ
u đã
gây
nhữ
ng ả
nh h
ưởng
đán
g kể
đến
vớ
i môi
trườ
ng k
hông
khí
.
Theo
quy h
oạch
đến
năm
2020
, côn
g su
ất n
gành
sản
xuất
vật
liệu
xây
dựn
g tă
ng
nhưn
g khô
ng n
hiều
. Tuy
nhi
ên, s
ức ép
của
ngàn
h nà
y đố
i với
môi
trườ
ng k
hông
khí
vẫ
n là
vấn
đề c
ần đ
ược q
uan
tâm
.
1
Nguồ
n: V
iện V
ật li
ệu xâ
y dựn
g, Bộ
Xây
dựn
g, 20
13
408
18
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Tính
đến
năm
201
1, h
ầu h
ết c
ác
nhà
máy
sản
xuấ
t vật
liệu
xây
dựn
g đư
ợc
phân
bố
tại Đ
ồng
bằng
sông
Hồn
g, T
rung
du
và m
iền
núi p
hía B
ắc: s
ản x
uất x
i măn
g ch
iếm
35%
- 4
0%, s
ản x
uất
gạch
chi
ếm
33%
– 3
6% tổ
ng s
ố cơ
sở
trên
toàn
quố
c.
Sự p
hân
bố k
hông
đồn
g đề
u cá
c kh
u vự
c sả
n xu
ất đ
ã làm
gia t
ăng s
ức ép
môi
trườ
ng
tại m
ột số
khu
vực
và p
hát s
inh
các v
ấn đ
ề m
ôi tr
ường
khi
phả
i vận
chu
yển
vật l
iệu
xây
dựng
để p
hân
phối
tron
g cả
nướ
c.
Theo
quy
hoạ
ch
phát
triể
n ng
ành
sản
xuất
xi m
ăng
đến
năm
20
20, c
ác k
hu v
ực t
ập
trun
g ch
ủ yế
u cá
c nh
à m
áy s
ản x
uất x
i măn
g:
Đồn
g bằ
ng s
ông
Hồn
g (Q
uảng
N
inh,
H
ải
Phòn
g,
Hà
Nội
, H
ải
Dươ
ng, H
à N
am, N
inh
Bình
) và
Bắc
Trun
g bộ
(Th
anh
Hóa
, Ngh
ệ A
n,
Quả
ng B
ình)
.Tạ
i Vi
ệt
Nam
, cô
ng n
ghệ
sản
xuất
vật
liệ
u xâ
y dự
ng n
hư: s
ản
xuất
gạc
h đấ
t sét
nun
g,
đá, c
át x
ây d
ựng,
tấm
lợ
p, v
ôi c
ông
nghi
ệp,..
. hầ
u hế
t cũ
, lạ
c hậ
u,
công
suất
thấp
, chi
phí
vậ
t tư
, năn
g lư
ợng
và
nhân
cô
ng
cao,
m
ôi
trườ
ng sả
n xu
ất k
hông
đả
m b
ảo g
ây t
ác đ
ộng
xấu
đến
môi
trư
ờng
khôn
g khí
xung
qua
nh.
Tuy
nhiê
n,
cũng
có
m
ột số
ngà
nh sả
n xu
ất
vật l
iệu
xây
dựng
đượ
c đầ
u tư
bằn
g cô
ng n
ghệ
hiện
đại
, nh
ập k
hẩu
từ c
ác n
ước
tiên
tiến,
ít
gây
ảnh
hưởn
g đế
n ch
ất lư
ợng
môi
trườ
ng
khôn
g kh
í nh
ư: g
ạch
ốp lá
t, sứ
vệ
sinh,
kín
h xâ
y dự
ng.
1
Nguồ
n: V
iện V
ật li
ệu xâ
y dựn
g, Bộ
Xây
dựn
g, 20
13
11
111
00
0 0
Nguồ
n: V
iện V
ật li
ệu xâ
y dựn
g, Bộ
Xây
dựn
g, 20
13
19
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Tron
g cá
c ng
ành
sản
xuất
vật
liệu
xâ
y dự
ng, s
ản x
uất x
i măn
g là
ngà
nh c
hủ
lực v
à cũn
g là
ngà
nh g
ây sứ
c ép
lớn
đối v
ới
môi
trườ
ng k
hông
khí
. Sản
xuấ
t xi m
ăng
sử d
ụng
hai c
ông
nghệ
chí
nh là
xi m
ăng
lò đ
ứng
và lò
qua
y. Tạ
i thờ
i điể
m h
iện
nay,
công
ngh
ệ sả
n xu
ất x
i măn
g ch
ủ yế
u th
eo
phươ
ng p
háp
khô,
lò q
uay.
Côn
g ng
hệ n
ày
được
chi
a là
m h
ai n
hóm
: nhó
m c
ông
suất
lớ
n hơ
n 2.
500
tấn
clanh
ke/n
gày
được
đầu
tư
đồn
g bộ
, thi
ết b
ị tiê
n tiế
n; n
hóm
côn
g su
ất th
ấp h
ơn 2
.500
tấn
clanh
ke/n
gày
dây
chuy
ền đ
ầu tư
thiế
u đồ
ng b
ộ, c
hất l
ượng
th
iết b
ị khô
ng ca
o.
Tron
g nh
ững
năm
gần
đây
, ngà
nh
thép
đã
phát
triể
n kh
á nh
anh
với n
hiều
do
anh
nghi
ệp đ
ầu tư
quy
mô
lớn.
Theo
số
liệu
điều
tra
của
Tổng
cục
Thốn
g kê
, năm
20
00, t
oàn
n gàn
h có
76
doan
h ng
hiệp
, đến
nă
m 2
009
số d
oanh
ngh
iệp
tăng
6 lầ
n, lê
n 46
2 do
anh
nghi
ệp (B
ảng 1
.7).
Nguồ
n: B
ộ Cô
ng th
ương
, 201
1
Nguồ
n: Q
uy h
oạch
phá
t triể
n vậ
t liệu
xây d
ựng t
hành
phố
Hà N
ội đ
ến n
ăm 20
20, đ
ịnh
hướn
g đến
nă
m 20
30(b
an h
ành
theo
Quy
ết đ
ịnh
số 45
24/Q
Đ-U
BND
ngà
y 29/
9/20
11)
409
20
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Dự
kiến
đế
n nă
m
2015
, tổ
ng
nhu
cầu
thép
tiêu
thụ
trong
nư
ớc l
à 16
triệ
u tấ
n;
năm
202
0: 2
4 tr
iệu
tấn
và n
ăm 2
025:
37
triệ
u tấ
n (B
ảng 1
.8).
Với
đặc
trưn
g là
tiê
u tố
n nh
iều
năng
lư
ợng
(than
, dầu
, điệ
n),
chiế
m k
hoản
g 6%
tổng
tiê
u th
ụ nă
ng lư
ợng c
ủa
các n
gành
công
ngh
iệp,
ng
ành
thép
hiệ
n đư
ợc
đánh
giá
là
một
tro
ng
nhữn
g ng
ành
“đứn
g đầ
u” v
ề ph
át t
hải
khí
CO2. Đ
ây là
một
tron
g nh
ững
thác
h th
ức đ
ối
với
công
tác
quả
n lý
m
ôi tr
ường
khô
ng k
hí.
Một
đặ
c đi
ểm
của
các
nhà
máy
thé
p đư
ợc x
ây d
ựng
trong
th
ời g
ian
vừa
qua
là
các
nhà
máy
luyệ
n cá
n th
ép
công
su
ất
nhỏ.
N
hiều
nh
à m
áy
loại
nà
y ch
ủ yế
u nh
ập p
hế
liệu
về đ
ể sả
n xu
ất th
ép
chất
lượ
ng t
hấp.
Đây
là
ngu
ồn g
ây ô
nhi
ễm
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í kh
ông
nhỏ.
Nguồ
n: B
ộ Côn
g thư
ơng,
2013
(kg)
Ghi c
hú (*
): gồ
m th
ép th
anh,
cuộn
, hìn
h, cu
ộn cá
n nó
ng, c
uộn
cán
nguộ
i, thé
p ốn
gNg
uồn:
Quy
hoạ
ch p
hát t
riển
hệ th
ống s
ản xu
ất và
hệ
thốn
g phâ
n ph
ối th
ép gi
ai đo
ạn 20
20, c
ó xé
t đến
năm
2025
, Bộ
Công
Thươ
ng, 2
013
7623
832
444
646
2
Nguồ
n: X
ử lý
theo
số li
ệu đ
iều tr
a doa
nh n
ghiệp
năm
2000
, 200
5, 20
07, 2
008 v
à 200
9 của
TCT
K , 2
010
21
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Hiệ
n na
y, m
ặc d
ù số
lượn
g do
anh
nghi
ệp x
ây d
ựng
tăng
lên
từ 2
7.86
7 và
o nă
m 2
008
lên
44.1
843
năm
201
1 (N
iên
giám
thốn
g kê
, 201
2) s
ong
hoạt
độn
g xâ
y dự
ng lạ
i có
xu h
ướng
giả
m d
o tá
c độ
ng
của
khủn
g ho
ảng
kinh
tế, đ
ặc b
iệt l
à do
ản
h hư
ởng
của
tình
trạn
g đó
ng b
ăng
của
thị t
rườn
g bấ
t độn
g sả
n. T
uy v
ậy, c
ác tá
c độ
ng ti
êu c
ực từ
hoạ
t độn
g xâ
y dự
ng đ
ến
môi
trườ
ng k
hông
khí
vẫn
còn
là b
ài to
án
khó
đối
với
các
cơ q
uan
quản
lý.
Việc
kh
ông
thực
hiệ
n đầ
y đủ
, ngh
iêm
ngặ
t các
bi
ện p
háp
bảo
vệ m
ôi tr
ường
tại c
ác c
ông
trườ
ng x
ây d
ựng
đang
hoạ
t độn
g trê
n cả
nư
ớc (x
ây d
ựng,
sửa c
hữa n
hà cử
a, đ
ường
xá
, vận
chuy
ển n
guyê
n vậ
t liệ
u) đ
ã và đ
ang
gây
ra ô
nhi
ễm k
hông
khí
. Hiệ
n tư
ợng
đào
và lấ
p đư
ờng
thườ
ng x
uyên
do
hoạt
độn
g sử
a ch
ữa h
ệ th
ống
đườn
g xá
, hệ
thốn
g cấ
p th
oát n
ước,
hệ th
ống
thôn
g tin
, cáp
điệ
n,…
gâ
y m
ất v
ệ sin
h, ô
nhi
ễm b
ụi tạ
i khu
vực
sử
a chữ
a và x
ung
quan
h. Đ
ặc b
iệt,
việc
kéo
dà
i thờ
i gian
thi c
ông
tại c
ác cô
ng tr
ình
xây
dựng
do t
hiếu
vốn
đầu
tư đã
gây t
ác độ
ng xấ
u đế
n cả
nh q
uan,
khi
ến ch
o m
ôi tr
ường
xun
g qu
anh
luôn
tron
g tìn
h trạ
ng ô
nhi
ễm b
ụi.
Các h
oạt đ
ộng d
ân si
nh n
hư đ
ốt cá
c nh
iên
liệu
hoá
thạc
h (th
an đ
á, dầ
u ho
ả và
kh
í đốt
), củ
i,… h
ay v
iệc
đốt c
ác c
hất t
hải
khôn
g ki
ểm so
át c
ũng
góp
phần
làm
tăng
cá
c ch
ất ô
nhi
ễm t
rong
khô
ng k
hí. H
iện
nay,
nguồ
n gâ
y ô
nhiễ
m k
hông
khí
từ h
oạt
động
dân
sinh
tại c
ác k
hu đ
ô th
ị đã
giảm
nh
iều
do đ
iều
kiện
sống
đượ
c cả
i thi
ện v
à sự
thay
đổi
thói
que
n sin
h ho
ạt. T
uy n
hiên
, tạ
i khu
vực
nôn
g th
ôn, t
rong
sinh
hoạ
t và
chăn
nuô
i vẫn
sử d
ụng
than
, củi
, khí
đốt
,...
làm
phá
t sin
h cá
c khí
ô n
hiễm
.
Nướ
c ta c
ó đế
n 68
,06%
dân
số số
ng
ở nô
ng th
ôn, t
uy n
hiên
, các
ngà
nh n
ông
lâm
và
thủy
sản
chỉ
đón
g gó
p 20
,6%
vào
gi
á tr
ị GD
P. Tr
ong
giai
đoạ
n 20
08 –
201
2,
mặc
dù
gặp
một
số k
hó k
hăn
do h
ạn h
án,
sâu
bệnh
và
mưa
lũ x
ảy r
a tạ
i một
số
địa
phươ
ng s
ong
đến
năm
201
2, tổ
ng g
iá tr
ị sả
n xu
ất n
ông,
lâm
ngh
iệp
và t
huỷ
sản
nước
ta v
ẫn đ
ạt 6
38,3
ngh
ìn tỷ
đồn
g.
Chăn
nuô
i gia
súc,
gia
cầm
Hoạ
t độ
ng c
hăn
nuôi
gia
súc
, gia
cầ
m đ
ược d
uy tr
ì ổn
định
và có
chiề
u hư
ớng
gia
tăng
tron
g th
ời g
ian
qua.
Các t
rang
trại
ch
ăn n
uôi n
gày
càng
đượ
c m
ở rộ
ng v
ề cả
qu
y mô
và số
lượn
g, tă
ng từ
6.26
7 tra
ng tr
ại
năm
201
1 lên
8.1
33 tr
ang
trại n
ăm 2
012,
410
22
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
tập
trung
nhi
ều ở
khu
vực
Đồn
g bằ
ng
sông
Hồn
g (Tổ
ng cụ
c Thốn
g kê,
2013
). Cá
c tra
ng tr
ại c
hăn
nuôi
tập
trung
phầ
n lớ
n có
hệ
thốn
g xử
lý c
hất t
hải,
với c
ác lo
ại
công
ngh
ệ kh
ác n
hau
nhưn
g hi
ệu q
uả
xử lý
chư
a tri
ệt đ
ể nê
n đâ
y là
một
tron
g nh
ững
nguồ
n gâ
y ô
nhiễ
m m
ôi t
rườn
g xu
ng q
uanh
.Bê
n cạ
nh q
uy m
ô ch
ăn n
uôi t
rang
trạ
i, vẫ
n cò
n tồ
n tạ
i mô
hình
chă
n nu
ôi
cá t
hể, p
hân
tán,
chư
a th
eo q
uy h
oạch
. Th
eo số
liệu
thốn
g kê
năm
201
0, cả
nướ
c có
kho
ảng
8,5
triệu
hộ
có c
huồn
g trạ
i ch
ăn n
uôi q
uy m
ô hộ
gia
đìn
h. Đ
ây là
mô
hình
chă
n nu
ôi n
hỏ lẻ
, khô
ng đ
ược
đầu
tư c
ông
nghệ
cũn
g nh
ư ki
ến th
ức tr
ong
chăn
nuô
i, kh
ông
có k
ế ho
ạch
thu
gom
ch
ất th
ải. C
hất t
hải g
ia s
úc, g
ia c
ầm h
ầu
như
khôn
g đư
ợc x
ử lý
đún
g kỹ
thuậ
t, xả
th
ải tr
ực ti
ếp ra
môi
trườ
ng là
một
tron
g nh
ững
nguy
ên n
hân
gây
ô nh
iễm
đất
, nư
ớc m
ặt, n
ước n
gầm
và đ
ặc b
iệt g
ây m
ùi
khó
chịu
, khí
CH
4, ảnh
hưở
ng đ
ến m
ôi
trườn
g kh
ông
khí.
Trồn
g trọ
tTr
ong
giai
đoạ
n nă
m 2
005
- 201
2,
duy
trì h
oạt đ
ộng
trồng
trọt
ổn
định
về
sản
lượn
g và
diệ
n tíc
h câ
y trồ
ng (B
iểu đ
ồ 1.
12).
Nhữ
ng n
ăm g
ần đ
ây, 2
012
- 201
3,
sản
lượn
g câ
y trồ
ng c
ó xu
hướ
ng tă
ng:
sản
lượn
g lú
a tă
ng 0
,8%
, sản
lượn
g ng
ô tă
ng 6
,6%
, sản
lượ
ng r
au v
à ho
a m
àu
khác
đều
tăng
(Bộ
NN
và
PTN
T, 2
013)
. So
ng s
ong
với v
iệc
tăng
sản
lượn
g câ
y trồ
ng là
việc
gia t
ăng l
ượng
phâ
n bó
n hó
a họ
c và
thuố
c bả
o vệ
thực
vật
. Theo
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n N
ông
thôn
, lư
ợng
thuố
c tr
ừ sâ
u nh
ập v
ề Vi
ệt N
am
gia
tăng
một
các
h đá
ng b
áo đ
ộng,
nếu
nh
ư nă
m 2
005,
cả
nước
chỉ
nhậ
p 20
.000
tấ
n th
ì san
g nă
m 2
006
- 20
07 t
ăng
lên
30.0
00 tấ
n/nă
m; n
ăm 2
012:
55.
000
tấn.
Nguồ
n: T
CTK,
2012
Nguồ
n: T
CTK,
201310
0
150
200
250
300
350
051015202530
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Trâu
Bò
20304050607080
6062646668707274767880
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
23
Chö
ông
IÑ
ieàu ki
eän tö
ï nhie
ân va
ø kinh
teá -
xaõ h
oäi aûn
h höô
ûng ñ
eán m
oâi trö
ôøng k
hoâng
khí
Hiệ
n na
y, Vi
ệt N
am đ
ang
đối m
ặt
với
việc
sử
dụng
bừa
bãi
phâ
n bó
n hó
a họ
c, th
uốc b
ảo v
ệ thự
c vật
cả v
ề liề
u lư
ợng
lẫn
chủn
g lo
ại d
ẫn đ
ến tì
nh tr
ạng
dư th
ừa
và p
hát t
án th
iếu
kiểm
soát
ra m
ôi tr
ường
xu
ng q
uanh
. Đ
iều
này
gây
ảnh
hưởn
g kh
ông
nhỏ
đến
môi
trư
ờng
khôn
g kh
í, do
thu
ốc t
rừ s
âu, t
huốc
kíc
h th
ích
sinh
trưở
ng,…
sau
sử d
ụng,
bị ô
-xy
hóa
thàn
h dạ
ng k
hí th
ải có
tính
axit,
kiề
m rấ
t độc
hại
và
phá
t tán
vào
môi
trườ
ng, g
ây ô
nhi
ễm
nghi
êm tr
ọng.
Tron
g th
ời g
ian
qua,
chủ
trươ
ng
phát
triể
n nô
ng t
hôn
và là
ng n
ghề
theo
đị
nh h
ướng
của C
hính
phủ
đã l
àm th
ay đ
ổi
diện
mạo
nôn
g th
ôn, c
uộc s
ống
của
ngườ
i dâ
n nh
ờ đó
cũn
g đư
ợc c
ải th
iện,
kin
h tế
nô
ng th
ôn k
hởi s
ắc. Th
eo số
liệu
thốn
g kê
nă
m 2
011,
cả
nước
có
khoả
ng h
ơn 1
.300
là
ng n
ghề
được
côn
g nh
ận v
à hơ
n 3.
200
làng
có n
ghề.
Các l
àng n
ghề p
hân
bố kh
ông
đồng
đều
giữ
a cá
c vù
ng, m
iền
(miề
n Bắ
c kh
oảng
60%
, miề
n Tr
ung
30%
, miề
n N
am
10%
). Tr
ong
đó c
ác là
ng n
ghề
có q
uy m
ô nh
ỏ, tr
ình
độ sả
n xu
ất th
ấp, t
hiết
bị c
ũ và
cô
ng n
ghệ l
ạc h
ậu, n
ằm x
en k
ẽ tại
các k
hu
dân
cư ch
iếm
phầ
n lớ
n (tr
ên 7
0%).
Đây
là
nguy
ên n
hân
nảy s
inh
nhiề
u vấ
n đề
về m
ôi
trườ
ng tạ
i các
làng
ngh
ề.H
ầu h
ết c
ác l
àng
nghề
đan
g ho
ạt
động
hiệ
n na
y đề
u có
nhữ
ng ả
nh h
ưởng
tr
ực t
iếp
hoặc
giá
n tiế
p tớ
i m
ôi t
rườn
g kh
ông
khí.
Tuy
nhiê
n, t
rong
số
đó,
03
nhóm
làng
ngh
ề: tá
i chế
(ki
m lo
ại, g
iấy,
nhựa
…),
vật l
iệu
xây
dựng
, kha
i thá
c đá
và
chế b
iến
thực
phẩ
m là
nhữ
ng là
ng n
ghề
gây
ô nh
iễm
môi
trườ
ng k
hông
khí
nặn
g nh
ất. M
ặc d
ù, đ
ã đư
ợc đ
ưa v
ào d
anh
sách
cá
c là
ng n
ghề
khôn
g đư
ợc p
hép
thàn
h lập
m
ới tr
ong
khu
dân
cư h
oặc n
ếu đ
ang
hoạt
động
thì p
hải t
hực h
iện
các b
iện
pháp
xử lý
ch
ất th
ải đ
ạt q
uy c
huẩn
1 … n
hưng
nhó
m
các l
àng
nghề
này
vẫn
tiếp
tục h
ình
thàn
h m
ới, g
ia tă
ng tự
phá
t tro
ng c
ác k
hu d
ân
cư m
à th
iếu
sự q
uản
lý v
à gi
ám s
át c
ủa
các
cơ q
uan
chức
năn
g đố
i với
hoạ
t độn
g BV
MT.
Chí
nh v
ì vậy
, các
làng
ngh
ề nà
y vẫ
n tiế
p tụ
c là đ
iểm
nón
g về
ô n
hiễm
môi
tr
ường
, tro
ng đ
ó có
ô n
hiễm
môi
trườ
ng
khôn
g kh
í.
17%
20%
4%39
%
5%15
%
Nguồ
n: T
CMT
tổng
hợp
, 200
8
Nguồ
n: T
CMT,
2009
411