· ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif...

70
342

Transcript of  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif...

Page 1:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

342

Page 2:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

343

Page 3:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

344

Page 4:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

345

Page 5:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

346

Page 6:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

347

Page 7:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

348

Page 8:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

349

Page 9:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

350

Page 10:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

1

40/2015/TT-BTNMT- -

17 tháng 8 15

B ngày 23 tháng 6 ;21/2013 - 2013

, ,Tài nguyên và Môi ;

Theo ,;

quy

11. quy trình

).

2.và các

có liên quan .và

1. (isokinetic

.2 và

.3. :- US EPA method: p .- Úc.- ISO: .-

Tài li u 6: Thông t v quan tr c khí th i công nghi p (Thông t s 40/2015/TT-BTNMT)

351

Page 11:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

2

và phân tích này.

và phân tích

5.7

và 8 .6. tiêu

1. không khíT .

3. các.

4 các ,7.

1. : t theo01 ban hành kèm theo .

2; các

; ;:

a :.

Q02, 03 và 04 ban hành kèm theo ;

b) PM, PM10, SO2, NOx (NO và NO2), H2SO4, CO,

H2S, COS, CS2, Pb, F- dioxin/furan (PCDD/PCDF),TGNMO), HBr, Cl2, Br2, HF, HCl, Sb, As,

Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, P, Se, Ag, TI, Zn, Hg, PAHs);

c) : SO2, NOx (NO và NO2), CO, O2

K

352

Page 12:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

3

này, khi06 ban hành kèm theo

;b) : 01 /03 tháng;c) 0 : 3 04.K :

, c

e)

(GPS), máy , máy tính;

353

Page 13:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

4

qua .

1

TT

1. US EPA method 1

2. US EPA method 2ISO 10780

3. US EPA method 34. US EPA method 4

5. O2

6.

US EPA method 5US EPA method 17ISO 10155AS 4323.2:1995JIS Z 8808:2013TCVN 5977:2005

7. 2)

US EPA method 6 US EPA method 8US EPA method 8ATCVN 6750:2005TCVN 7246:2003JIS K 0103:2011S d ng thi t b c ti p

8. x)

US EPA method 7 TCVN 7172:2002TCVN 7245:2003JIS K 0104:2011S d ng thi t b c ti p

354

Page 14:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

5

TT

9. Axit sunfuric (H2SO4) US EPA method 8US EPA method 8A

10. US EPA method 9

11. Cacbon oxit (CO)US EPA method 10TCVN 7242:2003S d ng thi t b c ti p

12. Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2)

US EPA method 15 US EPA method 15A

13. Chì (Pb)US EPA method 12US EPA method 29TCVN 7557-1:2005TCVN 7557-3:2005

14. -) US EPA method 13AUS EPA method 13B

15. US EPA 18US EPA 0030

16. Dioxin, furan (PCDD/PCDF)US EPA method 23TCVN 7556-1:2005TCVN 7556-2:2005TCVN 7556-3:2005

17. metan (TGNMO) US EPA method 25US EPA method 0031

18. Hidro bromua (HBr), clo (Cl2), brom (Br2) US EPA method 26 US EPA method 26A

19. Hidro florua (HF)US EPA method 26 US EPA method 26A TCVN 7243:2003

20. Hidro clorua (HCl)US EPA method 26 US EPA method 26A TCVN 7244:2003JIS K 0107:2012

21.(Ba), berili (Be), cadimi (Cd), crom (Cr),

(TI)

US EPA method 29TCVN 7557:2005

22.US EPA method 29US EPA method 30BUS EPA method 101A

23. 10US EPA method 201 US EPA method 201A

355

Page 15:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

6

TT

24. (PAHs)US EPA method 23US EPA method 0010

phân tích các

2: phápphân tích

TT

1. (PM)

US EPAmethod 5US EPAmethod 17ISO 10155AS 4323.2:1995JIS Z 8808:2013TCVN 5977:2005

2. 2)

US EPA method 6US EPA method 8US EPA method 8ATCVN 6750:2005TCVN 7246:2003JIS K 0103:2011

3. x)

US EPA method 7TCVN 7172:2002TCVN 7245:2003JIS K 0104:2011

4. Axit sunfuric (H2SO4)US EPA method 8US EPA method 8A

5. US EPA method 9

6. Cacbon oxit (CO)US EPA method 10TCVN 7242:2003

7.Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2)

US EPA method 15US EPA method 15A

356

Page 16:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

7

TT

8. Chì (Pb)

US EPA method 12US EPA method 29TCVN 7557-1:2005TCVN 7557-3:2005

9. -) US EPA method 13AUS EPA method 13B

10. US EPA method 18US EPA method 5040

11. Dioxin, furan (PCDD/PCDF)

US EPA method 23TCVN 7556-1:2005TCVN 7556-2:2005TCVN 7556-3:2005

12. các(TGNMO)

US EPAmethod 25US EPA method 0031

13. Hidro bromua (HBr), clo (Cl2), brom (Br2) US EPAmethod 26 US EPAmethod 26A

14. Hidro florua (HF)US EPAmethod 26 US EPAmethod 26A TCVN 7243:2003

15. Hidro clorua (HCl)

US EPAmethod 26 US EPAmethod 26A TCVN 7244:2003JIS K 0107:2012

16.

antimon (Sb), asen (As), bari (Ba), berili (Be), cadimi (Cd), crom(Cr), US EPAmethod 29

TCVN 7557:2005

17.US EPAmethod 29US EPAmethod 30BUS EPAmethod 101A

18. 10US EPAmethod 201 US EPAmethod 201A

19. US EPAmethod 23US EPAmethod 0010

a)05 ban hành ;

357

Page 17:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

8

b) ,

c) Công tác quy .

4a)

toán - S qu vào các sau: + b

;+

tính toán, ,phân tích;

+

khí

tem và g

.- Tính toán : + K 03 01

;+ nêu c

.b)

pháp và

dung chính sau: (tên, );tên tính

; t, t

; qvà các

,); bình

9.05 tháng 10 5.

358

Page 18:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

9

10.

1. Chính

.

2này.

3.

--- ch ------- ng;- K----- 300

B

359

Page 19:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

10

01

(Ban hành k …../2015/TT-BTNMT ngày … 5

1. chunga) P method 0

hb) không các - Dòng ;- m;- K

và òng khí;

c) K (hay tâm)

2- ;- .3.

xác hay

a): trên

khói .

trong

và A = 2D (Hình 1); Hình 1:

-

-

-

.

360

Page 20:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

11

Hình 1:

b) l 90 0mm;

theo 0;

hút

c hút

hút .theo 02

trên ngang :c

,

- 1 - :Hình 2

361

Page 21:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

12

8 9a

a

Hình 2:

+ hút

kính. K1.

1: tròn

Kí hi um hút

m u d cng

kính ng khói

S m hút m u trên m ng kính ng khói

2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

1 14,6 6,7 4,4 3,2 2,6 2,1 1,8 1,6 1,4 1,3 1,1 1,12 85,4 25,0 14,6 10,5 8,2 6,7 5,7 4,9 4,4 3,9 3,5 3,23 75,0 29,6 19,4 14,6 11,8 9,9 8,5 7,5 6,7 6,0 5,54 93,3 70,4 32,3 22,6 17,7 14,6 12,5 10,9 9,7 8,7 7,95 85,4 67,7 34,2 25,0 20,1 16,9 14,6 12,9 11,6 10,56 95,6 80,6 65,8 35,6 26,9 22,0 18,8 16,5 14,6 13,27 89,5 77,4 64,4 36,6 28,3 23,6 20,4 18,0 16,18 96,8 85,4 75,0 63,4 37,5 29,6 25,0 21,8 19,49 91,8 82,3 73,1 62,5 38,2 30,6 26,2 23,0

10 97,4 88,2 79,9 71,7 61,8 38,8 31,5 27,211 93,3 85,4 78,0 70,4 61,2 39,3 32,312 97,9 90,1 83,1 76,4 69,4 60,7 39,813 94,3 87,5 81,2 75,0 68,5 60,214 98,2 91,5 85,4 79,6 73,8 67,715 95,1 89,1 83,5 78,2 72,816 98,4 92,5 87,1 82,0 77,017 95,6 90,3 85,4 80,6

362

Page 22:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

13

Kí hi um hút

m u d cng

kính ng khói

S m hút m u trên m ng kính ng khói

2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

18 98,6 93,3 88,4 83,919 96,1 91,3 86,820 98,7 94,0 89,521 96,5 92,122 98,9 94,523 96,824 99,9

Hình 3: Phân b m hút m i v i ng khói hình tròn

+ hình :2.

2

9 3 x 312 4 x 316 4 x 420 5 x 425 5 x 530 6 x 536 6 x 642 7 x 649 7 x 7

363

Page 23:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

14

Hình 4: Phân b 12 m hút m u i v i ng khói hình ch nh t

- 2 - ( ):Hình 5

Hình 5:

( 8D2D)

- ;-

364

Page 24:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

15

khí ,

--d dòng khí

Pitot

thì o thì

này dòng khí và

365

Page 25:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

16

……………………………………………..………..Ngày:………………...……...……………….. ………………………………………………

A= D2 2)

(L) L/D

khói khói

123456789101112

(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)

c hi n quan tr c):…………………………………………………......……………………………

- a ch : …………

366

Page 26:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

17

02KHÍ

(Ban hành k ….../2015/TT-BTNMT ngày …..tháng..... 2015

1. chungP method

bK 02.

.3- ;-

;- ;- khí.4a)

Hình 6.

Hình 6:

367

Page 27:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

18

b) - tra

Pitot (H2 trong 15 giây.

là 7,6 cmH2O;c)

01d : các

01 , ghi .

: trong biên .

e mol

CO2, O2, CO, và N2 03 ban hành kèm theo ;

g) hàm : 04 ban hành kèm theo ;

h .o

.5. Tính toán- = ( ) (2.1)

- = 3.600 (2.2)= 3.600(1 ) ( )As : t , m2

Bws : hàm ban hành )

Cp : h= 1,0)

368

Page 28:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

19

Kp : h = 34,97 ( / )( )( )( ) /Ms : kPs : áPstd : áQstd : l 3/hts : n oCTs : oK, Ts = 273 + ts

Tstd : n oKvs : khí trung bình, m/s p : 2O

369

Page 29:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

20

:……………………………………………Ngày:…………………….................. …………

p)

Pg), mmH20

Chênh áp (mmH2O)

:p

mmH2O oCp

mmH2O oC

Trung bình

(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)

c hi n quan tr c):…………………………………………………......……………………………

- a ch : …………

370

Page 30:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

21

03KHÍ KHÔ

- 2015

1. chungP US EPA method 3

oxy (O2), cacbon dioxit (CO2), cacbon monoxit (CO), n(N2) mol p khí

O2, CO2, CO và các phép khí

3. Thi t b và d ng c- hút :

phía khói ;

- ;- ;- Van;- kín dùng

;- ng

-1.000 ml/phút;- úi Tedlar, Teflon

có dung tích trK : túi

2Okhông

- ;- .4.a) L- gi a ti t di n ngang c a ng

khói ho c t i m m cách thành ng khói không nh , trong th i gian liên t m phân tích;

- ít.

371

Page 31:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

22

- Hình 7;-

,bóp c n ng

O2, CO2 và CO.

Hình 7

b) L- này l

Hình 8;-

.-

CO2, O2.

Hình 8

372

Page 32:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

23

c) L- 01 ban

.- nh tròn có D <0,

D < 0,

.3

(lít/phút)

- Qavg) / Qavg ] ×100% ( ±10%)

5.a) khí khô

Md = 0,440(%CO2) + 0,320(%O2) + 0,280(%N2 + %CO)

Md :%CO2 : p 2 khí khô%O2 : p 2 theo %CO : p%N2 : p 2 theo

2 và CO :%N2 + % CO = 100 - %CO2 - %O2

theo cônMd = 0,440(%CO2) + 0,320(%O2) + 0,280(100 - %CO2 - %O2) (3.1)

o)Fo = (20,9 - %O2)/(%CO2) (3.2)

%O2: 2 theo %CO2 : 2 theo khô

2và CO2

o:%CO2 = %CO2 + %CO%O2 = %O2 – 0,5 %CO

373

Page 33:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

24

onhiên o . o

4

TT o

1 Than

Than Anthracite và than non 1,016 - 1,130

1,083 - 1,230

2

1,260 - 1,413

1,210 - 1,370

3 Khí

Khí thiên nhiên 1,600 - 1,838

Propan 1,434 - 1,586

Butan 1,405 - 1,553

4 1,000 - 1,120

5 1,003 - 1,130

374

Page 34:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

25

04

HÀM

- 2015

P US EPA method hàm .

2.M

trình theopháp .

3. Thi t b và d ng c- :

;- g;- impinger ;- t ;- Van;- ;- ;- 0 ÷ 3 L/phút;- không: 760mmHg.

- hàm hàmimpinger Hình 9và Hình 10

- ;- hàm

L/phút;-

375

Page 35:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

26

Hình 9: hàm

Hình 10:

5. Tính toán và phân tích

Vwc(std) = (Vf - Vi) w R Tstd / ( Pstd Mw ) (4.1)= K1 (Vf - Vi)

1 = 0,001356 m3/ml

silica gel

376

Page 36:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

27

V+V+VV+V=B

m(std)wsg(std)wc(std)

wsg(std)wc(std)ws

Vwsg(std)= (Wf - Wi) R Tstd / ( Pstd Mw ) (4.2)= K3 (Wf - Wi)

3 = 0,001358 m3/g

( ) = , = , (4.3)

d) Hàm

(4.4)

Bwb : tMw : kPm : á Pm

, mmHg Pstd : áR : h 3)/(g-mole).(oK) Tm : nTstd : n oKVf : tVi : tVm : t 3

Vwc(std) : t Nm3

Vm(std) : t,m3

Vwsg(std) : t ,m3

Wf : kWi : kY : h

: gm3

w : k , 0,9982 g/mlH : 2O

377

Page 37:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

28

3

hàm

:………………………………………………..………..Ngày:………………....……

hàmImpinger Dung tích

sau (g) (g)Impinger 1 H2O (……ml) (1)Impinger 2 H2O (…...ml) (2)Impinger 3 (3)Impinger 4 Silica gel (4)

Vf - Vi = (1) + (2) + (3) =

………….

Vwc(std) = 0,001356 (Vf - Vi) =

………….

Wf - Wi = (4) =

…………...

Vwsg(std) = 0,001358 (Wf - Wi) =

……………

2.

L/phútPhút

o và PL

Vm(std) Nm3

3. Tính hàm B = V ( ) + V ( )V ( ) + V ( ) + V ( )B = ( ) + ( )( ) + ( ) + ( ) × 100% = %

(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)

c hi n quan tr c):…………………………………………………......……………………………

- a ch : …………

378

Page 38:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

29

379

Page 39:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

30

05

- 2015

1. chungP h US EPA method

(PM) .

bK 0

90% I2. Nguyên lý

và theo

- hút ,

. hút th0,32cm 27cm;

-ng

oC.o tinh

borosilicate -900oC

- pitot: 2 ban hành kèm theo Thông . Hình 11 khí ;

- o chênh áp: á ;- : c

su silicone. Ctrong ;

- : oC;

- ;-

t

380

Page 40:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

31

;- t

±3oCHình 11);

- ;- D :

,

- axeton: là chai , axetonquá ;

- ;- có dung tích250ml;- Cân là0,001g;- u.

Hình 11:

-

, xelulo.

381

Page 41:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

32

- Silica - 3,36 mm. ;

- ;- Axeton

Polyetylen.5.a) Công tác c- Cho 200 - 300 pinger và cân

.-

ch

;- . C

không quá 0,5 mg.phòng thí

2 phút;-

hàm theo 01, 02, 03 và 04 ban hành

;- : vào

- hút 01 ban hành kèm theo

b) Công tác c-

-5g;

- panh;

-;

- Hình 1102 ban hành kèm theo ;

-Cho xung quanh bình ;

382

Page 42:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

33

-, c

chân Hg.

6. L-

oC;-

.hút

( 90% I 110%);-

01 ban hành kèm theo -

L bên ngoài và xung quanh.

;-

dung môi (aceton) và cân

8

(25oC, 760mmHg).

( ) = + , = + , (5.1)axeton:= (5.2)

383

Page 43:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

34

axeton := (5.3)

: = ( ) (5.4)

:

- := , (5.5)

- := ( ) 1002 60(1 ) = ( )2(1 ) (5.6)- I

ó

An : t , m2

Bws : h , %Ca : l (mg/mg)CS : theo khí khô

(g/Nm3)I :ma aceton sau khi làm khô (mg)mn , mgPbar , mmHg Ps , mmHg Pstd

oC, 760mmHgR 06236 [(mmHg) (m3)/(K)(g.mol)]Tm : n oKTstd : n oC+273 = 298oKVa :Vaw : , mlVlc : t c , mlVm : t 3

384

Page 44:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

35

Vm(std) : tm3

Vw(std) : t m3

Vs : v 2 ban hành kèm theo , (2.4), m/s

Wa

Y :

a : t , mg/ml

w , 0,9982 g/ml K1 = 0,3858 oK/mmHg

K3 = 0,001 g/mg

K4 = 0,003454 [ (mm Hg) (m3)] /[ (ml) (oK)]

K5 = 4,320

385

Page 45:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

36

(Ban hành - 2015

này NOx(NO và NO2), SO2, CO, O2 .

a)T

4.

Stt1. NO 1 ppm <30s

2. NO2 0,1 ppm <40s

3. SO2 1 ppm <30s

4. CO ± 5% 1 ppm <40s

5. O2 0,1% <60s

sau: BMCERT TÜV)

;và

--

- t, “không”và

khí n-

386

Page 46:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

37

-

cóc)

sang

-

-- .b) -

-

2, NOx(NO và NO2)

387

Page 47:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

38

c)-

-

- 5 phútvà phút

tính toán mg/m3

là 25oC

CO: ppm x 1,14 = mg/Nm3

SO2: ppm x 2,62 = mg/Nm3

NO2: ppm x 1,88 = mg/Nm3

NO: ppm x 1,23 = mg/Nm3

b) theo

= 20,9% % ( )20,9% % ( )Cstd

3

Cm3

%O2(std)

%O2(m)

--

388

Page 48:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

1

:……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

..……

….…

……

… …

……

……

...…

……

……

....N

gày:

……

……

……

...…

……

.

Ngà

yTh

ông

tin(tê

n, h

ãng,

mod

el)

O2

CO

SO2

NO

2N

O

Khô

ng

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

.

c hi

n qu

an tr

c)…

……

……

……

……

……

……

……

……

……

......

……

……

……

……

……

…-

a ch

: ……

……

389

Page 49:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

2

tác

O2

(%)

CO

3

3N

O2

mg/

m3

SO2

mg/

m3

- - - - - -

O2

(%)

CO m

g/m

3N

O mg/

m3

NO

2 mg/

m3

SO2

mg/

m3

(Ký

và g

hi rõ

htê

n)(K

ý và

ghi

rõ h

tên)

(Ký

và g

hi rõ

htê

n)

390

Page 50:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BOÄ TAØI NGUYEÂN VAØ MOÂI TRÖÔØNG

BAÁO CAÁO MÖI TRÛÚÂNG QUÖËC GIA2013

MÖI TRÛÚÂNG

khöng khñ

HÀ NI - 2013

2013

BAÁO CAÁO MÖI TRÛÚÂNG QUÖËC GIA

bé ti nguyªn v m«i tr uêng Sè 10 T«n ThÊt ThuyÕt - H Néi§iÖn tho¹i: (84-4) 38 343 911Fax: (84-4) 37 736 892http://www.monre.gov.vn

möi trûúâng khöng khñBÁ

O C

ÁO

I TR

NG

QU

C G

IA N

M 2

013

– M

ÔI T

RN

G K

NG

KH

Í

Bia 3:Layout 1 9/23/2014 10:45 AM Page 1

BAÙO

CA

ÙO M

OÂI

TRÖ

ÔØN

G Q

UO

ÁC G

IA 2

013

MO

ÂI TR

ÖÔØN

G K

HO

ÂNG

KH

Í

Tài li u 7: Báo cáo môi tr ng qu c gia n m 2013 –Môi tr ng không khí

391

Page 51:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

Số Đ

KKH

XB: 3

1-20

14/C

XB/1

9-91

5/BĐ

; Quy

ết đ

ịnh

số 5

1/Q

ĐXB

ngà

y 01

thán

g 08

năm

201

4

Mã s

ố IS

BN: 9

78-6

04-9

04-2

48-5

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

I

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

DA

NH

SA

ÙCH

NH

ÖÕN

G N

ÔØI T

HA

M G

IA B

IEÂN

SO

AÏN

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3“M

OÂI T

RÖÔØ

NG K

HOÂN

G K

HÍ”

Tập

thể c

hỉ đ

ạo:

Ngu

yễn

Min

h Q

uang

, Bộ

trưở

ng B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

Bùi C

ách

Tuyế

n, Th

ứ tr

ưởng

kiê

m T

ổng

cục t

rưởn

g Tổ

ng cụ

c Môi

trườ

ngH

oàng

Dươ

ng T

ùng,

Phó

Tổn

g cụ

c trư

ởng

Tổng

cục M

ôi tr

ường

Tổ th

ư ký

:KS

. Ngu

yễn

Văn

Thùy

, ThS.

Lê H

oàng

Anh

, CN

. Ngu

yễn

Thị N

guyệ

t Ánh

, KS.

Phạ

m

Qua

ng H

iếu,

ThS.

Mạc

Thị M

inh

Trà,

ThS.

Bùi

Hồn

g N

hật,

TS. D

ương

Thàn

h N

am, C

N.

Ngh

iêm

Thị H

oàng

Anh

, KS.

Phạ

m Th

ị Vươ

ng L

inh,

ThS.

Ngu

yễn

Hồn

g H

ạnh,

CN

. Pha

n Th

ị Nhu

ng, C

N. V

ương

Như

Luậ

n - T

ổng

cục M

ôi tr

ường

.

Tham

gia

biê

n tậ

p, b

iên

soạn

:G

S.TS

KH. P

hạm

Ngọ

c Đ

ăng,

TS.

Ngu

yễn

Ngọ

c Si

nh, P

GS.

TS.

Đặn

g Ki

m C

hi,

TS. D

ương

Hồn

g Sơ

n, Th

S. T

ăng

Thế C

ường

, ThS.

Ngu

yễn

Thị T

rinh

Hươ

ng, K

S. N

guyễ

n G

ia C

ường

, ThS.

Ngu

yễn

Hoà

ng Đ

ức, Th

S. T

rần

Thị H

iền

Hạn

h, Th

S. N

guyễ

n H

oàng

Ánh

.

Đón

g gó

p ý k

iến

và cu

ng cấ

p số

liệu

cho

báo

cáo:

Các đ

ơn v

ị thu

ộc B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

.Cá

c đơn

vị t

huộc

Tổn

g cụ

c Môi

trườ

ng.

Bộ C

ông

thươ

ng, B

ộ G

iao

thôn

g vậ

n tả

i, Bộ

Kế h

oạch

Đầu

tư, B

ộ K

hoa

học v

à C

ông

nghệ

, Bộ

Nôn

g n

ghiệ

p và

Phá

t triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ Q

uốc

phòn

g, B

ộ Xâ

y dự

ng,

Bộ Y

tế. Sở

Tài

ngu

yên

và M

ôi tr

ường

các t

ỉnh,

thàn

h ph

ố.

392

Page 52:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

II

I

MUÏC

LUÏC

Dan

h m

ục B

iểu

đồ...

......

......

......

......

......

......

......

......

..V

Dan

h m

ục K

hung

......

......

......

......

......

......

......

......

....V

II

Dan

h m

ục B

ảng.

......

......

......

......

......

......

......

......

.....V

III

Dan

h m

ục H

ình.

......

......

......

......

......

......

......

......

......

.IX

Dan

h m

ục C

hữ v

iết t

ắt...

......

......

......

......

......

......

......

.X

Lời n

ói đ

ầu...

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

..XI

Tríc

h yế

u....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

....X

II

1.1.

Điề

u ki

ện k

hí h

ậu, t

hời t

iết v

à di

ễn b

iến

rừng

, cây

xanh

đô

thị..

......

......

......

......

......

......

......

......

..3

1.1.

1. K

hí h

ậu và

thời

tiết

......

......

......

......

......

...3

1.1.

2. D

iễn

biến

rừng

và c

ây x

anh

đô th

ị ....

...5

1.2.

Tìn

h hì

nh p

hát t

riển

kinh

tế -

xã h

ội...

....8

1.2.

1. T

ăng

trưở

ng k

inh

tế...

......

......

......

......

.....8

1.2.

2. T

ốc đ

ộ đô

thị h

óa...

......

......

......

......

......

..10

1.2.

3. H

oạt đ

ộng g

iao t

hông

vận

tải..

......

......

..11

1.2.

4. H

oạt đ

ộng

công

ngh

iệp.

......

......

......

.....1

6

1.2.

5. H

oạt đ

ộng x

ây d

ựng v

à dân

sinh

......

.. 21

1.2.6.

Hoạ

t độn

g nôn

g ngh

iệp và

làng

ngh

ề .....

21

2.1.

Các

ngu

ồn gâ

y ô n

hiễm

......

......

......

......

...27

2.1.

1. H

oạt đ

ộng

giao

thôn

g....

......

......

......

.....2

7

2.1.

2. H

oạt đ

ộng

sản

xuất

công

ngh

iệp.

......

..28

2.1.

3. H

oạt đ

ộng

xây

dựng

và d

ân si

nh ..

.....3

4

2.1.4.

Hoạ

t độn

g nôn

g ngh

iệp và

làng

ngh

ề .....

34

2.1.

5. C

hôn

lấp v

à xử

lý ch

ất th

ải ..

......

......

...37

2.2.

Phá

t thả

i khí

nhà

kín

h ...

......

......

......

......

.39

3.1.

Chấ

t lư

ợng

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í tại

đô

thị .

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

49

3.1.

1. B

ụi ..

......

......

......

......

......

......

......

......

......

.50

3.1.

2. K

hí N

Ox-N

O2-N

O ...

......

......

......

......

.....5

5

3.1.

3. K

hí O

3 ...

......

......

......

......

......

......

......

......

.58

3.1.

4. M

ột số

khí

khá

c ....

......

......

......

......

......

..59

3.1.

5. T

iếng

ồn

......

......

......

......

......

......

......

......

62

3.2.

Chấ

t lượ

ng m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí x

ung

quan

h cá

c khu

sản

xuất

.....

......

......

......

......

......

......

...62

3.2.

1. B

ụi ..

......

......

......

......

......

......

......

......

......

..62

3.2.

2. K

hí S

O2, N

O2...

......

......

......

......

......

......

..66

3.2.

3. T

iếng

ồn.

......

......

......

......

......

......

......

......

68

3.2.

4. M

ùi ...

......

......

......

......

......

......

......

......

......

68

3.2.

5. H

ơi ax

it, m

ột số

khí

độc

khá

c ....

......

..68

3.3.

Chấ

t lượ

ng m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí là

ng

nghề

và n

ông

thôn

......

......

......

......

......

......

......

......

.....6

9

3.3.

1. M

ôi tr

ường

khôn

g khí

làng

ngh

ề ....

.....6

9

3.3.

2. M

ôi tr

ường

khô

ng k

hí k

hu v

ực n

ông

thôn

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

....7

2

3.4.

Một

số

vấn

đề ô

nhi

ễm k

hông

khí

liên

qu

ốc g

ia ở

Việ

t Nam

......

......

......

......

......

......

......

......

..73

3.4.

1. X

u hư

ớng

lan

truy

ền ô

nhi

ễm x

uyên

bi

ên g

iới .

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

...73

3.4.

2. L

ắng

đọng

axit

......

......

......

......

......

......

..73

3.4.

3. S

ương

quan

g hó

a ....

......

......

......

.....7

4

4.1.

Tác

hại

của

ô n

hiễm

khô

ng k

hí đ

ến s

ức

khoẻ

con

ngườ

i ...

......

......

......

......

......

......

......

......

......

79

4.2.

Ảnh

hưở

ng tớ

i chấ

t lượ

ng cô

ng tr

ình

xây

dựng

và đ

ộ bề

n vậ

t liệ

u ...

......

......

......

......

......

......

......

84

4.3.

Ảnh

hưở

ng tớ

i hệ

sinh

thái

biến

đổi

kh

í hậu

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

.85

4.3.

1. Ả

nh h

ưởng

tới h

ệ sin

h th

ái ...

......

......

..85

4.3.

2. T

ác đ

ộng c

ủa ô

nhi

ễm k

hông

khí

lên

khí

hậu

toàn

cầu

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

...87

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

393

Page 53:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

IV

MOÂI

TRÖÔ

ØNG K

HOÂNG

KHÍ

5.1.

Nhữ

ng k

ết q

uả đ

ạt đ

ược .

......

......

......

.....9

1

5.1.

1. T

iếp tụ

c hoà

n th

iện h

ành

lang p

háp

lý và

cấu

tổ ch

ức về

bảo

vệ m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí ...

...91

5.1.

2. K

iểm

soá

t ô

nhiễ

m k

hông

khí

tro

ng

hoạt

độn

g gi

ao th

ông

vận

tải .

......

......

......

......

......

.....9

2

5.1.

3. G

iảm

thi

ểu ô

nhi

ễm t

ừ ho

ạt đ

ộng

sản

xuất

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

...96

5.1.4.

Triể

n kh

ai cá

c giải

phá

p xa

nh n

hằm

giảm

th

iểu lư

ợng

khí t

hải h

iệu ứ

ng n

hà k

ính,

ứng

phó

hiệu

qu

ả với

biến

đổi

khí

hậu

.......

........

........

........

........

........

....99

5.1.

5. B

an h

ành

các

QCV

N v

ề m

ôi t

rườn

g kh

ông

khí .

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

....1

00

5.1.

6. T

iếp

tục d

uy tr

ì và đ

ẩy m

ạnh

hoạt

độn

g qu

an tr

ắc m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí ...

......

......

......

......

.101

5.1.

7. S

ự th

am g

ia củ

a cộ

ng đ

ồng

đối v

ới v

iệc

kiểm

soát

chấ

t lượ

ng k

hông

khí

công

bố,

phổ

biến

th

ông t

in về

chất

lượn

g khô

ng k

hí ch

o cộ

ng đ

ồng .

..104

5.1.

8. D

uy tr

ì và

đẩy

mạn

h hợ

p tá

c quố

c tế v

ề m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí ..

......

......

......

......

......

......

......

105

5.2.

Nhữ

ng h

ạn ch

ế ....

......

......

......

......

......

....1

06

5.2.

1. C

ác th

ể chế

về m

ôi tr

ường

khôn

g khí

...10

6

5.2.

2. H

oạt đ

ộng q

uan

trắc

và ki

ểm so

át n

guồn

ph

át th

ải cò

n yế

u....

......

......

......

......

......

......

......

......

...11

0

5.2.

3. Ý

thức

tuân

thủ

các

quy

định

về

bảo

vệ

môi

trườ

ng củ

a các

chủ n

guồn

thải

......

......

......

......

..114

5.2.4.

Các

hoạ

t độn

g hỗ

trợ ch

ưa h

iệu q

uả....

.114

6.1.

Hoà

n th

iện

các

thể

chế

về m

ôi t

rườn

g kh

ông

khí .

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

....1

19

6.1.

1. T

iếp

tục h

oàn

thiệ

n hệ

thốn

g chí

nh sá

ch

pháp

luật

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

. 119

6.1.

2. S

ớm x

ây d

ựng

và tr

iển

khai

Kế

hoạc

h qu

ản lý

chất

lượn

g kh

ông

khí..

......

......

......

......

......

.120

6.1.

3. T

iếp

tục

kiện

toàn

tổ c

hức

quản

lý n

nước

về m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí ..

......

......

......

......

....1

20

6.2.

Đẩy

mạn

h ho

ạt đ

ộng

quan

trắc

kiểm

ngu

ồn th

ải ..

......

......

......

......

......

......

......

......

......

...12

1

6.3. T

ăng c

ường

kiểm

soát

và gi

ảm ph

át th

ải ..1

22

6.3.

1. K

iểm

soá

t, hạ

n ch

ế cá

c ng

uồn

gây

ô nh

iễm

bụi

tại c

ác đ

ô th

ị ....

......

......

......

......

......

......

..122

6.3.

2. K

iểm

soát

, giả

m p

hát t

hải c

hất ô

nhi

ễm

khôn

g kh

í do

hoạt

độn

g gi

ao th

ông

vận

tải .

......

. 122

6.3.

3. K

iểm

soát

, giả

m p

hát t

hải c

hất ô

nhi

ễm

khôn

g kh

í do

hoạt

độn

g sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp v

à là

ng n

ghề..

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

.... 1

23

6.4.

Đẩy

mạn

h nh

óm gi

ải p

háp

xanh

......

....1

24

6.4.

1. T

ăng

cườn

g th

ực th

i chí

nh sá

ch c

hi tr

ả dị

ch v

ụ m

ôi tr

ường

rừng

.....

......

......

......

......

......

.... 1

24

6.4.

2. Th

ực h

iện

mục

tiê

u, n

hiệm

vụ

trong

Ch

iến

lược

quố

c gi

a về

tăn

g tr

ưởng

xan

h và

phá

t th

ải ca

rbon

thấp

......

......

......

......

......

......

......

......

......

. 124

6.5.

Một

số gi

ải p

háp

hỗ tr

ợ kh

ác...

......

......

..124

6.5.

1. T

ăng

cườn

g hi

êu q

uả sử

dụn

g cô

ng c

ụ ki

nh tế

và v

ấn đ

ề đầu

tư tà

i chí

nh...

......

......

......

.....1

24

6.5.

2. Đ

ẩy m

ạnh

các h

oạt đ

ộng

nghi

ên cứ

u và

ứn

g dụ

ng k

hoa h

ọc và

công

ngh

ệ.....

......

......

......

....1

25

6.5.

3. T

ăng

cườn

g sự

tha

m g

ia c

ủa c

ộng

đồng

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

.125

6.5.

4. T

ăng c

ường

hợp

tác q

uốc t

ế ....

......

...12

6

Kết l

uận

......

......

......

......

......

......

......

......

......

...12

9

Kiế

n ng

hị .

......

......

......

......

......

......

......

......

....1

31

Tài l

iệu

tham

khả

o ...

......

......

......

......

......

.....1

35

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

V

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

DAN

H M

UÏC

BIE

ÅU Ñ

Biểu

đồ

1.1.

Nhi

ệt đ

ộ kh

ông

khí t

rung

bìn

h cá

c th

áng

trong

năm

201

2 tạ

i m

ột s

ố tỉn

h, th

ành

phố.

......

......

......

......

......

..4Bi

ểu đ

ồ 1.

2.Tổ

ng lư

ợng m

ưa tạ

i một

số tr

ạm q

uan

trắc q

ua cá

c năm

2008

– 20

12...

......

.....4

Biểu

đồ

1.3.

Tố

c độ

tăng

trưở

ng k

inh

tế c

ủa V

iệt

Nam

giai

đoạn

2007

- 201

3....

......

......

8Bi

ểu đ

ồ 1.

4.

Tỷ tr

ọng

tiêu

thụ

năng

lượn

g th

eo

ngàn

h ...

......

......

......

......

......

......

......

...9

Biểu

đồ

1.5.

D

ân s

ố tr

ung

bình

phâ

n th

eo

thàn

h th

ị và

nôn

g th

ôn q

ua c

ác

năm

198

6 - 2

012.

......

......

......

......

11Bi

ểu đ

ồ 1.

6.

Xu h

ướng

vận

tải h

ành

khác

h to

àn

quốc

qua c

ác n

ăm 20

05 - 2

012.

......

.12

Biểu

đồ

1.7.

Xu

hướ

ng v

ận t

ải h

àng

hóa

toàn

qu

ốc q

ua cá

c năm

2005

- 20

12...

....1

2Bi

ểu đ

ồ 1.

8.

Số lư

ợng

xe m

ô tô

, gắn

máy

tại H

à N

ội q

ua cá

c năm

2001

- 20

13...

......

15Bi

ểu đ

ồ 1.

9.

Số lư

ợng

xe m

ô tô

, gắn

máy

tại T

p.

HCM

qua c

ác nă

m 20

01 –

2013

........

.15Bi

ểu đồ

1.10

. Số

lượn

g gi

a sú

c, gi

a cầ

m c

ủa V

iệt

Nam

giai

đoạn

2005

- 201

2....

......

....2

2Bi

ểu đồ

1.11

. D

iện

tích

và s

ản lư

ợng

lúa

qua

các

năm

2005

- 20

12...

......

......

......

......

...22

Biểu

đồ 1.

12.

Phân

loại

làng

ngh

ề Vi

ệt N

am th

eo

ngàn

h ngh

ề sản

xuất

......

......

......

......

23

Biểu

đồ

2.1.

Tỷ

lệ p

hát t

hải c

ác ch

ất g

ây ô

nhi

ễm

do cá

c phư

ơng t

iện

cơ gi

ới đ

ường

bộ

toàn

quố

c năm

2011

......

......

......

......

28Bi

ểu đ

ồ 2.

2.

Diễ

n bi

ến p

hát

thải

khí

nhà

kín

h th

eo t

ừng

lĩnh

vực

các

năm

199

3,

1998

, 200

0....

......

......

......

......

......

......

40Bi

ểu đ

ồ 2.

3.Kế

t quả

kiể

m k

ê kh

í nhà

kín

h ch

o nă

m 20

00 th

eo từ

ng lĩ

nh vự

c ....

.....4

0Bi

ểu đ

ồ 2.

4.

Phát

thải

khí n

hà kí

nh từ

việc

chuy

ển

đổi s

ử dụ

ng đ

ất n

ăm 20

00...

......

......

41

Biểu

đồ

2.5.

ợng

phát

thả

i cá

c lo

ại k

hí n

kính

năm

200

0....

......

......

......

......

.....4

1Bi

ểu đ

ồ 2.

6.

Mức

độ p

hát t

hải c

ủa cá

c lĩn

h vự

c năm

20

00 th

eo cá

c loạ

i khí

nhà

kính

.......

..42

Biểu

đồ

2.7.

Phát

thải

khí

nhà

kín

h nă

m 2

000

ở 3

lĩnh

vực

chín

h và

dự

tính

phát

thải

ch

o các

năm

2010

, 202

0, 20

30...

......

42

Biểu

đồ

3.1.

D

iễn

biến

chỉ

số

chất

lượn

g kh

ông

khí A

QI ở

3 tr

ạm q

uan

trắc

tự đ

ộng,

liê

n tụ

c gia

i đoạ

n 20

10 –

2013

......

...49

Biểu

đồ

3.2.

Tổ

ng h

ợp s

ố ng

ày c

ó ch

ỉ số

AQI

> 10

0 do

thô

ng s

ố N

Ox v

à PM

vượ

t Q

CVN

ở 3

trạm

qua

n tr

ắc tự

độn

g,

liên

tục g

iai đ

oạn

2010

– 20

13 ...

.....4

9Bi

ểu đ

ồ 3.

3.

Tỷ lệ

% b

ụi P

M2.

5/PM

10 và

PM

1/PM

10

qua c

ác th

áng

giai

đoạ

n 20

10 –

201

3 tạ

i trạ

m N

guyễ

n Vă

n Cừ

, Hà N

ội...

50Bi

ểu đ

ồ 3.

4.

Xu h

ướng

biến

đổi

theo

mùa

nồn

g độ

các

loại

bụi

PM

1- PM

2.5-

PM10

ở ha

i trạ

m L

ê Duẩ

n (Đ

à N

ẵng)

Ngu

yễn

Văn

Cừ (H

à Nội

) năm

2013

........

.....5

1Bi

ểu đ

ồ 3.

5.Xu

hướ

ng b

iến

đổi t

heo

mùa

nồn

g độ

các

loại

bụi

PM

2.5- P

M10

tại t

rạm

Đ

ồng

Khở

i, Bi

ên H

òa,

Đồn

g N

ai

năm

201

3 ...

......

......

......

......

......

......

..52

Biểu

đồ

3.6.

D

iễn

biến

nồn

g độ

TSP

trun

g bì

nh

năm

tron

g khô

ng k

hí xu

ng q

uanh

tại

một

số tu

yến

đườn

g gi

ao th

ông

giai

đo

ạn 20

08 –

2013

......

......

......

......

....5

2Bi

ểu đ

ồ 3.

7.

Tỷ l

ệ số

liệ

u TS

P vư

ợt Q

CVN

05

:201

3/BT

NM

T củ

a các

điể

m q

uan

trắc

khô

ng k

hí tạ

i các

tuyế

n đư

ờng

giao

thôn

g ...

......

......

......

......

......

......

53Bi

ểu đ

ồ 3.

8.

Thốn

g kê

số

ngày

số li

ệu P

M10

tr

ung

bình

1h

và 2

4h k

hông

đạt

Q

CVN

05:

2013

ở cá

c trạ

m ch

ịu ản

h hư

ởng

của

giao

thô

ng đ

ô th

ị gi

ai

đoạn

từ 20

10 –

2013

......

......

......

......

.53

Biểu

đồ

3.9.

D

iễn

biến

các

thôn

g số

PM

10, P

M2.

5 và

PM

1 tron

g ng

ày ở

trạm

Ngu

yễn

Văn

Cừ, H

à Nội

.....

......

......

......

......

.54

Biểu

đồ

3.10.

D

iễn

biến

nồn

g độ

TSP

tron

g khô

ng

khí x

ung

quan

h tạ

i một

số k

hu d

ân

cư tr

ên to

àn q

uốc

giai

đoạ

n 20

08 -

2013

......

......

......

......

......

......

......

......

55

394

Page 54:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

VI

MOÂI

TRÖÔ

ØNG K

HOÂNG

KHÍ

Biểu

đồ

3.11.

D

iễn

biến

các

thôn

g số

NO

- N

O2-

NO

x tron

g ngà

y ....

......

......

......

......

...55

Biểu

đồ

3.12.

Xu

hướ

ng d

iễn

biến

nồn

g độ

NO

x tr

ung b

ình

thán

g tại

khu

vực b

a miề

n Bắ

c, Tr

ung v

à Nam

......

......

......

......

.56

Biểu

đồ

3.13.

D

iễn

biến

nồn

g độ

NO

2 tro

ng

khôn

g kh

í xun

g qu

anh

tại m

ột s

ố tu

yến

đườn

g đô

thị g

iai đ

oạn

2008

2013

.......

........

........

........

........

........

.....57

Biểu

đồ

3.14.

D

iễn

biến

nồn

g độ

NO

2 tron

g khô

ng

khí x

ung

quan

h tạ

i một

số k

hu d

ân

cư g

iai đ

oạn

2008

– 2

013

......

......

...58

Biểu

đồ

3.15.

Quy

luật

biế

n đổ

i về

nồng

độ

O3 so

vớ

i NO

x tron

g ngà

y ....

......

......

......

...58

Biểu

đồ

3.16.

Thốn

g kê

số n

gày

có g

iá tr

ị O3 v

ượt

QCV

N 0

5:20

13/B

TNM

T ở

3 tr

ạm

quan

trắc

Ngu

yễn

Văn

Cừ (H

à Nội

), Lê

Duẩ

n (Đ

à N

ẵng)

Đồn

g Đ

ế (N

ha T

rang

) năm

2013

......

......

......

.59

Biểu

đồ

3.17.

D

iễn

biến

thôn

g số

CO

trun

g bì

nh

giờ

tại t

rạm

Ngu

yễn

Văn

Cừ -

Nội

.....

......

......

......

......

......

......

......

....5

9Bi

ểu đ

ồ 3.1

8.

Diễ

n bi

ến th

ông

số S

O2 tr

ung

bình

th

áng

năm

201

3 tạ

i 03

trạ

m q

uan

trắc

ven

đườ

ng ..

......

......

......

......

.....6

0Bi

ểu đ

ồ 3.1

9.

Diễ

n bi

ến n

ồng

độ S

O2 tr

ung

bình

m t

rong

khô

ng k

hí x

ung

quan

h tạ

i một

số tu

yến

đườn

g đô

thị v

à khu

n cư

gia

i đoạ

n 20

08 -

2012

......

..60

Biểu

đồ

3.20.

D

iễn

biến

nồn

g độ

CO

trun

g bì

nh

trong

khô

ng k

hí x

ung q

uanh

tại m

ột

số tu

yến

đườn

g đô

thị v

à khu

dân

giai

đoạ

n 20

08 –

201

2 ...

......

......

.....6

1Bi

ểu đ

ồ 3.2

1.

Nồn

g độ

Pb

trong

khô

ng k

hí x

ung

quan

h tạ

i H

à N

ội v

à Tp

. H

ồ Ch

í M

inh

năm

2010

và 20

12 ...

......

......

..61

Biểu

đồ

3.22.

D

iễn

biến

thôn

g số

độ

ồn đ

o tro

ng

khôn

g kh

í xu

ng q

uanh

tại

một

số

tuyế

n đư

ờng

các

đô th

ị ở V

iệt N

am

giai

đoạ

n 20

08 -

2013

......

......

......

...62

Biểu

đồ

3.23.

D

iễn

biến

nồn

g độ

TSP

xun

g qu

anh

một

số K

CN th

uộc v

ùng K

TTĐ

phí

a Bắ

c từ

năm

2008

– 20

13 ...

......

......

...63

Biểu

đồ

3.24.

D

iễn

biến

nồn

g độ

TSP

xun

g qu

anh

một

số

KCN

thu

ộc v

ùng

KTTĐ

m

iền

Trun

g từ

năm

2008

– 20

13 ...

63Bi

ểu đ

ồ 3.2

5.

Diễ

n bi

ến n

ồng

độ T

SP x

ung

quan

h m

ột số

KCN

thuộ

c vùn

g KTT

Đ p

hía

Nam

từ n

ăm 2

008

– 20

13 ...

......

.....6

4Bi

ểu đ

ồ 3.2

6.

Diễ

n bi

ến n

ồng

độ T

SP tạ

i một

số

khu

sản

xuất

tại Th

ái N

guyê

n ...

.....6

5

Biểu

đồ

3.27.

D

iễn

biến

nồn

g độ

TSP

xun

g qu

anh

KCN

khu

dân

cư tạ

i Tp.

Hồ

Chí

Min

h ...

......

......

......

......

......

......

......

...65

Biểu

đồ

3.28.

N

ồng

độ T

SP t

ại m

ột s

ố vự

c sả

n xu

ất x

i măn

g tạ

i Hà

Nam

từ 2

008-

2012

.....

......

......

......

......

......

......

...65

Biểu

đồ

3.29.

Diễ

n bi

ến n

ồng

độ S

O2 x

ung

quan

h m

ột số

KCN

trên

địa

bàn

cả n

ước t

ừ nă

m 20

08 –

2012

......

......

......

......

.....6

6Bi

ểu đ

ồ 3.30

. D

iễn

biến

nồn

g độ

NO

2 xun

g qu

anh

một

số

KCN

trê

n cả

nướ

c từ

năm

20

08 –

201

2 ...

......

......

......

......

......

....6

7Bi

ểu đ

ồ 3.3

1.

Nồn

g độ

hơi

axit

trun

g bì

nh n

ăm tạ

i m

ột số

vị t

rí tro

ng K

CN B

ắc Th

ăng

Long

- H

N v

à KC

N N

hư Q

uỳnh

-

Hưn

g Yên

năm

2012

......

......

......

.....6

8Bi

ểu đ

ồ 3.3

2.

Nồn

g độ

hơi

axi

t tạ

i KC

N S

ông

Côn

g, Th

ái N

guyê

n nă

m 20

08 ...

....6

8Bi

ểu đ

ồ 3.3

3.

Nồn

g độ

NH

3 tại m

ột số

vị t

rí tro

ng

các K

CN m

iền

Bắc n

ăm 20

12 ...

.....6

9Bi

ểu đ

ồ 3.3

4.

Nồn

g độ

TSP

tại m

ột s

ố là

ng n

ghề

tại H

à Nội

năm

2010

......

......

......

.....7

1Bi

ểu đồ

3.35

. N

ồng

độ S

O2 tạ

i một

số

làng

ngh

ề nă

m 2

010

......

......

......

......

......

......

.....7

1Bi

ểu đ

ồ 3.3

6.

Nồn

g độ

NO

2 tại m

ột s

ố là

ng n

ghề

năm

201

0 ...

......

......

......

......

......

......

..71

Biểu

đồ 3

.37.

Sự t

hay

đổi

về n

ồng

độ S

O2 v

à H

NO

3 tại

Nội

Hoà

Bìn

h (2

000

- 201

0) ..

......

......

......

......

....7

4

Biểu

đồ

4.1.

Số ca

bện

h m

ắc tạ

i vùn

g ản

h hư

ởng

ô nh

iễm

vùng

đối

chứ

ng x

ung

quan

h kh

u vự

c nh

à m

áy x

i m

ăng

Bỉm

Sơn

......

......

......

......

......

......

......

.81

Biểu

đồ

4.2.

Tỷ

lệ b

ệnh

nhân

lao

được

phá

t hiệ

n nă

m 2

011

......

......

......

......

......

......

....8

3Bi

ểu đ

ồ 4.

3.

Kết q

uả k

hảo

sát v

ề ảnh

hưở

ng k

hói

bụi t

ừ N

hà m

áy xi

măn

g Bỉm

Sơn

đến

cây c

ối, m

ùa m

àng .

......

......

......

......

.86

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

VII

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

DAN

H M

UÏC

KHU

NG

Khu

ng 1

.1.

Ảnh

hưở

ng c

ủa k

hí h

ậu v

à th

ời ti

ết

đến m

ôi tr

ường

khôn

g khí

......

......

....3

Khu

ng 1

.2.

Năm

quốc

tế về

rừng

2011

......

......

....6

Khu

ng 1

.3.

Chươ

ng t

rình

“Quỹ

một

triệ

u câ

y xa

nh ch

o Vi

ệt N

am” .

......

......

......

......

8K

hung

1.4

. Ph

ân lo

ại đô

thị ở

Việ

t Nam

......

......

.10

Khu

ng 1

.5.

Một

số

chỉ t

iêu

về p

hát

triể

n gi

ao

thôn

g ...

......

......

......

......

......

......

......

..12

Khu

ng 1

.6.

Một

số ch

ỉ tiê

u về

phá

t triể

n kế

t cấu

hạ

tầng

gia

o th

ông.

......

......

......

......

.13

Khu

ng 1

.7.

Tình

trạn

g cô

ng n

ghệ

của

các

nhà

máy

nhi

ệt đ

iện.

......

......

......

......

......

.16

Khu

ng 1

.8.

Phươ

ng á

n qu

y ho

ạch

sản

xuất

xi

măn

g đế

n nă

m 2

020

của

Tp.

Nội

.....

......

......

......

......

......

......

......

.19

Khu

ng 1

.9.

Tình

hìn

h sả

n xu

ất xi

măn

g ....

......

19K

hung

1.1

0.

Tình

hình

sản x

uất t

hép.

......

......

.....2

0

Khu

ng 2

.1Ư

ớc tí

nh th

ải lư

ợng

các

khí t

hải d

o đố

t sin

h khố

i tại

Châ

u Á ...

......

......

....3

5K

hung

2.2

. Ư

ớc tí

nh th

ải lư

ợng

các

khí t

hải d

o đố

t rơm

rạ tạ

i Thái

Bìn

h ...

......

......

...36

Khu

ng 2

.3.

Khí t

hải t

ại cá

c làn

g ngh

ề Bắc

Nin

h .. 3

6

Khu

ng 3

.1.

Hệ

thốn

g cá

c Tr

ạm q

uan

trắc

môi

trư

ờng k

hông

khí

tự đ

ộng,

cố đ

ịnh

...45

Khu

ng 3

.2.

Đặc

trưn

g củ

a m

ột số

thôn

g số

dùn

g tro

ng đ

ánh

giá

ô nh

iễm

môi

trườ

ng

khôn

g khí

......

......

......

......

......

......

......

46K

hung

3.3

. Đ

ánh

giá

chủ

quan

của

các

khu

dân

xun

g qu

anh

về ti

ếng

ồn c

ạnh

các

khu

vực s

ản xu

ất ..

......

......

......

......

....6

7K

hung

3.4

. Kế

t quả

qua

n tr

ắc m

ôi tr

ường

khô

ng

khí c

ác là

ng n

ghề t

ại H

à Nội

......

......

70K

hung

3.5

. Đ

ốt rơ

m rạ

sau

mùa

vụ ...

......

......

......

73K

hung

3.6

. H

ệ th

ống

các

trạm

đo

giám

sát

lắng

đọ

ng ở

Việ

t Nam

.....

......

......

......

......

74

Khu

ng 4

.1.

Bài h

ọc ô

nhi

ễm k

hông

khí

tại t

hành

ph

ố Bắ

c Kin

h, T

rung

Quố

c ....

......

79K

hung

4.2

. Ả

nh h

ưởng

đến

sức

khỏ

e ng

ười

lao

động

tại c

ác m

ỏ th

an lộ

thiê

n ở

Quả

ng N

inh

......

......

......

......

......

..... 8

0K

hung

4.3

. Lắ

ng đ

ọng a

xit v

à ảnh

hưở

ng...

......

84K

hung

4.4

. Ví

dụ

về sự

phá

hoạ

i các

kết c

ấu cô

ng

trìn

h do

lắng

đọn

g axi

t ....

......

......

...85

Khu

ng 4

.5.

Ảnh

hưở

ng k

hói l

ò gạ

ch tạ

i xã

An

Thượ

ng, H

oài Đ

ức, H

à Nội

.....

......

86

Khu

ng 5

.1.

Xếp

loại

ô n

hiễm

môi

trườ

ng k

hông

kh

í Việ

t Nam

theo

chỉ s

ố EPI

......

...92

Khu

ng 5

.2.

Triể

n kh

ai t

hử n

ghiệ

m s

ử dụ

ng

nhiê

n liệ

u th

ân

thiệ

n vớ

i m

ôi

trườ

ng c

ho ta

xi v

à xe

buý

t tại

một

số

thàn

h ph

ố lớ

n ...

......

......

......

......

94K

hung

5.3

. Bả

o vệ

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í và

ch

ống

tiếng

ồn

trong

khu

kin

h tế

, kh

u cô

ng n

ghệ c

ao, k

hu cô

ng n

ghiệ

p và

cụm

công

ngh

iệp

......

......

......

....9

7K

hung

5.4

. Th

ành

công

của V

iệt N

am tr

ong v

iệc

cắt g

iảm

lượn

g khí

thải

CFC

.......

...97

Khu

ng 5

.5.

Các q

uy ch

uẩn

kỹ t

huật

quố

c gia

liên

quan

về

môi

trườ

ng k

hông

khí

đã

được

ban

hành

......

......

......

......

.101

Khu

ng 5

.6.

Tắt m

áy k

hi d

ừng

đèn

đỏ 2

5 gi

ây đ

ể bả

o vệ m

ôi tr

ường

......

......

......

......

104

Khu

ng 5

.7.

Kết

quả

thực

hi

ện

Côn

g ướ

c St

ockh

olm

.....

......

......

......

......

..105

395

Page 55:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

VII

I

MOÂI

TRÖÔ

ØNG K

HOÂNG

KHÍ

DAN

H M

UÏC

BA

ÛNG

Bảng

1.1

. D

iễn

biến

diệ

n tíc

h rừ

ng t

oàn

quốc

qu

a các

năm

2008

-201

2....

......

......

......

.5Bả

ng 1

.2.

Hiệ

n tr

ạng

diện

tíc

h đấ

t câ

y xa

nh

công

cộn

g củ

a m

ột số

đô

thị n

ước

ta

và tr

ên th

ế giớ

i.....

......

......

......

......

......

..7Bả

ng 1

.3.

Số lư

ợng

phươ

ng ti

ện c

ơ gi

ới đ

ường

bộ

toàn

quố

c ....

......

......

......

......

......

...15

Bảng

1.4

. Tổ

ng h

ợp n

hu c

ầu v

à đầ

u tư

vật

liệu

y dự

ng tr

ong

nước

năm

201

1....

..17

Bảng

1.5

. Tổ

ng h

ợp q

uy h

oạch

phá

t tri

ển s

ản

xuất

vật

liệ

u xâ

y dự

ng đ

ến n

ăm

2020

.....

......

......

......

......

......

......

.....1

8Bả

ng 1

.6.

Phân

bố

các

nhà

máy

, cơ

sở sả

n xu

ất

vật

liệu

xây

dựng

the

o vù

ng n

ăm

2011

.....

......

......

......

......

......

......

......

.....1

8Bả

ng 1

.7.

Số lư

ợng

doan

h ng

hiệp

sản

xuất

thép

ph

ân b

ố th

eo vù

ng ...

......

......

......

......

.20

Bảng

1.8

. D

ự bá

o nh

u cầ

u tiê

u th

ụ cá

c sản

phẩ

m

thép

tron

g nướ

c đến

năm

202

0, có

xét

đến

năm

2025

......

......

......

......

......

......

20Bả

ng 1

.9.

Lượn

g th

uốc

trừ

sâu

sử d

ụng

ở Vi

ệt

Nam

qua

các g

iai đ

oạn

......

......

......

...23

Bảng

2.1

. N

hóm

ngà

nh s

ản x

uất

và k

hí t

hải

phát

sinh

điể

n hì

nh ...

......

......

......

....2

9Bả

ng 2

.2.

Ước

tính

tải l

ượng

một

số th

ông s

ố ô

nhiễ

m k

hông

khí

từ h

oạt đ

ộng

công

ng

hiệp

trên

cả n

ước n

ăm 2

009

.....2

9Bả

ng 2

.3.

Nồn

g độ

bụi

tro

ng q

uá t

rình

khai

th

ác th

an ..

......

......

......

......

......

......

....3

0Bả

ng 2

.4.

Ước

tính

các

chấ

t phá

t thả

i vào

môi

tr

ường

the

o sả

n lư

ợng

quy

hoạc

h ph

át tr

iển

ngàn

h th

ép đ

ến 20

25...

...31

Bảng

2.5

. Ư

ớc t

ính

tải

lượn

g cá

c ch

ất p

hát

thải

vào

môi

trườ

ng từ

sản

xuấ

t xi

măn

g ...

......

......

......

......

......

......

....3

2Bả

ng 2

.6.

Ước

tính

tải l

ượng

các c

hất p

hát t

hải

vào

môi

trườ

ng từ

sản

xuấ

t vật

liệu

y dự

ng...

......

......

......

......

......

......

....3

2

Bảng

2.7

. Ư

ớc tí

nh tả

i lượ

ng c

ác ch

ất ô

nhi

ễm

trong

khí

thải

từ c

ác n

hà m

áy n

hiệt

đi

ện tr

ên to

àn q

uốc n

ăm 2

009.

......

33Bả

ng 2

.8.

Ước

tính

tải l

ượng

các

chất

ô n

hiễm

tro

ng k

hí t

hải

nhà

máy

nhi

ệt đ

iện

theo

các

dạn

g nh

iên

liệu

trên

toàn

qu

ốc ..

......

......

......

......

......

......

......

......

34Bả

ng 2

.9.

Nồn

g độ

khí

nhà

kín

h tro

ng k

quyể

n ...

......

......

......

......

......

......

......

...39

Bảng

2.1

0. Ư

ớc tí

nh tỷ

lệ p

hát t

hải k

hí n

hà k

ính

trên

đầu

ngườ

i ....

......

......

......

......

.....3

9

Bảng

3.1

. G

iá t

rị gi

ới h

ạn c

ác t

hông

số

bản

trong

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í xu

ng q

uanh

theo

QCV

N 0

5: 2

013/

BTN

MT

- Q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t qu

ốc g

ia v

ề ch

ất lư

ợng

khôn

g kh

í xu

ng q

uanh

......

......

......

......

......

......

.47Bả

ng 3

.2.

Các m

ức A

QI v

à mức

độ

ảnh

hưởn

g đế

n sứ

c khỏ

e con

ngư

ời ...

......

......

..47

Bảng

4.1

. Cá

c bệ

nh c

ó tỷ

lệ n

gười

mắc

cao

nh

ất tr

ong p

hạm

vi to

àn q

uốc .

.....8

0Bả

ng 4

.2.

Tình

hìn

h bệ

nh n

ghề

nghi

ệp li

ên

quan

đến

ô n

hiễm

khô

ng k

hí c

ông

nghi

ệp ...

......

......

......

......

......

......

......

81Bả

ng 4

.3.

Tỷ l

ệ ng

ười

lớn

đã t

ừng

mắc

các

bệ

nh đ

ường

hấp

(%) .

......

......

...83

Bảng

4.4

. Tỷ

lệ

trẻ e

m đ

ã từ

ng m

ắc b

ệnh

đườn

g hô

hấp

(%) .

......

......

......

......

.83

Bảng

5.1

. Th

ống

kê t

ình

hình

kiể

m đ

ịnh

niên

hạn

sử

dụng

một

số

loại

ph

ương

tiện

tham

gia

gia

o th

ông

đườn

g bộ

......

......

......

......

......

......

... 9

5

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

IX

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

DAN

H M

UÏC

HÌN

H

Hìn

h 3.

1.

Bản

đồ h

ệ th

ống

các

điểm

qua

n tr

ắc

môi

trườ

ng k

hông

khí

.....

......

......

......

48H

ình

3.2.

ch th

ước c

ác lo

ại b

ụi P

M so

sánh

với

đườn

g kín

h sợ

i tóc

con

ngườ

i .....

......

.51

Hìn

h 3.

3.

Bụi

mờ

mịt

trên

tuyế

n đư

ờng

Phạm

H

ùng

(Hà

Nội

) năm

201

0 - m

ột tr

ong

nhữn

g kh

u vự

c có

nhi

ều c

ông

trìn

h xâ

y dự

ng v

à m

ật đ

ộ cá

c ph

ương

tiện

gi

ao th

ông l

ưu th

ông c

ao ...

......

......

....5

4H

ình

3.4.

N

ồng

độ k

hí N

O2 tầ

ng m

ặt c

ó ng

uồn

gốc

từ Đ

ông

Nam

Tru

ng Q

uốc

ảnh

hưởn

g đế

n m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí k

hu

vực C

hâu

Á ...

......

......

......

......

......

......

...74

Hìn

h 3.

5.

Sươn

g m

ù dầ

y đặ

c ba

o tr

ùm B

ắc

Kin

h ...

......

......

......

......

......

......

......

..75

Hìn

h 3.

6.Sư

ơng m

ù qu

ang h

óa ở

khu

vực D

own-

tow

n C

ore,

Sing

apor

e do

ảnh

hưở

ng

cháy

rừng

từ Su

mat

ra, I

ndon

esia

......

75

Hìn

h 4.

1.Ô

nhi

ễm k

hông

khí

làm

tăng

số b

ệnh

nhân

mắc

bệnh

phổi

......

......

......

......

...82

Hìn

h 4.

2.Sự

ăn m

òn, p

há h

ủy củ

a mưa

axit

....8

5

396

Page 56:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

X

MOÂI

TRÖÔ

ØNG K

HOÂNG

KHÍ

DAN

H M

UÏC

CHÖ

Õ VIE

ÁT TA

ÉT

AD

BN

gân

hàng

Phá

t triể

n Ch

âu Á

BTX

Gồm

các

chấ

t Be

nzen

, Tol

uen,

Xy

len

BĐK

HBi

ến đ

ổi k

hí h

ậuBV

MT

Bảo

vệ m

ôi tr

ường

CO

Cácb

on m

ônôx

ítCD

MC

ơ ch

ế phá

t triể

n sạ

chCT

NH

Chất

thải

ngu

y hạ

MC

Đán

h gi

á môi

trườ

ng ch

iến

lược

ĐTM

Đán

h gi

á tác

độn

g m

ôi tr

ường

FDI

Vốn

đầu

tư tr

ực ti

ếp n

ước n

goài

GD

PTổ

ng sả

n ph

ẩm tr

ong

nước

GTV

TG

iao

thôn

g vậ

n tả

iTp

. HCM

Thàn

h ph

ố H

ồ Ch

í Min

hH

TMT

Hiệ

n tr

ạng

môi

trườ

ngKC

NK

hu cô

ng n

ghiệ

pKC

XK

hu ch

ế xuấ

tK

DC

Khu

dân

cưK

H&

CNK

hoa h

ọc v

à côn

g ng

hệK

TTĐ

Kinh

tế tr

ọng

điểm

KH

KTT

V&

MT

Kho

a họ

c K

hí tư

ợng

Thủy

văn

Môi

trườ

ngK

T-X

HKi

nh tế

- Xã

hội

NN

&PT

NT

Nôn

g ngh

iệp

và P

hát t

riển

Nôn

g th

ônH

2SH

yđro

sulfu

aH

Cl

Hyđ

ro cl

orua

NO

Nitơ

ôxí

tN

Ox

Các N

itơ ô

xít

NO

2N

itơ đ

iôxí

tN

XB

Nhà

xuấ

t bản

O3

Ôzô

nO

DA

Hỗ

trợ p

hát t

riển

chín

h th

ứcPb

Chì

PM1

Bụi c

ó đư

ờng

kính

khí

độn

g họ

c nh

ỏ hơ

n ho

ặc b

ằng

1 μm

PM2,

5Bụ

i có

đườn

g kí

nh k

hí đ

ộng

học

nhỏ

hơn

hoặc

bằn

g 2,

5 μm

PM10

Bụi c

ó đư

ờng

kính

khí

độn

g họ

c nh

ỏ hơ

n ho

ặc b

ằng

10 μ

m

PTBV

Phát

triể

n bề

n vữ

ngQ

CVN

Quy

chuẩ

n kỹ

thuậ

t quố

c gia

của V

iệt N

amSO

2Su

nfua

điô

xít

TCM

TTổ

ng cụ

c M

ôi tr

ường

TCTK

Tổng

cục Th

ống

kêTC

VN

Tiêu

chuẩ

n Vi

ệt N

amTB

Trun

g bì

nhTC

CPTi

êu ch

uẩn

cho

phép

TN&

MT

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ngTp

.Th

ành

phố

TSP

Bụi l

ơ lử

ng tổ

ng số

UBN

DU

ỷ ba

n nh

ân d

ânU

ND

PCh

ương

trìn

h ph

át tr

iển

Liên

hợp

quố

cVO

CsCá

c hợp

chất

hữu

cơ b

ay h

ơiW

BN

gân

hàng

thế g

iới

WH

OTổ

chức

Y tế

thế g

iới

WTO

Tổ ch

ức th

ương

mại

thế g

iới

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

XI

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

LÔØI N

OÙI Ñ

AÀU

Không

khí

là m

ột th

ành

phần

môi

trườ

ng q

uan

trọng

, có

ý ngh

ĩa số

ng cò

n để

duy

tr

ì sự

sống

trên

Trá

i đất

. Sự

thay

đổi

môi

trườ

ng k

hông

khí

sẽ tá

c độn

g đế

n co

n ng

ười,

các s

inh

vật v

à phá

t triể

n ki

nh tế

xã h

ội.

Việt

Nam

là q

uốc g

ia có

địa

hìn

h đa

dạn

g, đ

iều

kiện

khí

hậu

thời

tiết

thay

đổi

từ

Bắc v

ào N

am, t

ỷ lệ

che p

hủ rừ

ng h

ơn 4

0% d

iện

tích

lãnh

thổ.

Các

yếu

tố tự

nhi

ên n

ày cù

ng

với q

uá tr

ình

phát

triể

n ki

nh tế

, xã

hội c

hi p

hối r

ất lớ

n đế

n ch

ất lư

ợng

môi

trườ

ng k

hông

kh

í. C

ông

nghi

ệp h

óa, đ

ô th

ị hoá

phá

t triể

n vớ

i quy

dân

số đ

ô th

ị ngà

y cà

ng c

ao, t

ốc

độ g

ia tă

ng c

ác p

hươn

g tiệ

n cá

nhâ

n ng

ày c

àng

lớn,

cùn

g vớ

i phá

t triể

n cơ

sở h

ạ tầ

ng, c

ác

hoạt

độn

g kh

ai th

ác k

hoán

g sả

n, sả

n xu

ất cô

ng n

ghiệ

p, n

ông

nghi

ệp v

à làn

g ng

hề đ

ược đ

ẩy

mạn

h nh

ưng

thiế

u bề

n vữ

ng, c

hưa

có q

uy h

oạch

bảo

vệ

môi

trườ

ng là

nhữ

ng m

ối đ

e do

ạ đố

i với

môi

trườ

ng n

ói ch

ung

và m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí n

ói ri

êng.

Tại V

iệt N

am, v

ấn đ

ề ô

nhiễ

m b

ụi tạ

i các

thàn

h ph

ố lớ

n vẫ

n tiế

p tụ

c tồ

n tạ

i ở m

ức

cao.

Các

khu

vực

đô

thị l

à nơ

i tập

trun

g cá

c hoạ

t độn

g ph

át tr

iển

kinh

tế x

ã hộ

i, đô

ng d

ân

cư, l

à khu

vực

có m

ôi tr

ường

chịu

tác đ

ộng

nhiề

u nh

ất từ

các h

oạt đ

ộng

phát

triể

n. V

ấn đ

ề ô

nhiễ

m k

hông

khí

tại c

ác k

hu cô

ng n

ghiệ

p, cụ

m cô

ng n

ghiệ

p, là

ng n

ghề,

ô nh

iễm

khó

i mù

do đ

ốt rơ

m rạ

ở k

hu v

ực n

ông

thôn

… c

ũng

đang

gió

ng lê

n nh

ững

hồi c

huôn

g bá

o độ

ng.

Đặc

biệ

t, tro

ng n

hững

năm

gần

đây,

vấn

đề ô

nhi

ễm k

hông

khí

xuyê

n bi

ên gi

ới đ

ã xuấ

t hiệ

n m

ột số

biể

u hi

ện n

hất đ

ịnh.

Với m

ục ti

êu c

ung

cấp

một

các

h nh

ìn tổ

ng q

uan

về c

hất l

ượng

môi

trườ

ng k

hông

kh

í, đá

nh g

iá c

ác n

guyê

n nh

ân c

hủ y

ếu g

ây ô

nhi

ễm k

hông

khí

ở n

ước

ta tr

ong

thời

gia

n qu

a, cũ

ng n

hư đ

ưa ra

nhữ

ng k

huyế

n ng

hị, g

iải p

háp

cho

các v

ấn đ

ề này

tron

g th

ời g

ian

tới,

Bộ T

ài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng đ

ã ch

ọn “M

ôi tr

ường

khô

ng k

hí” l

à ch

ủ đề

của

Báo

cáo

môi

tr

ường

quố

c gia

năm

201

3. B

áo cá

o đư

ợc h

oàn

thiệ

n vớ

i sự

tham

gia

đón

g gó

p ý

kiến

của

c Bộ,

ngà

nh v

à các

địa

phư

ơng

trên

cả n

ước,

các c

án b

ộ qu

ản lý

, các

nhà

kho

a học

và c

ác

chuy

ên g

ia tr

ong

lĩnh

vực m

ôi tr

ường

.H

y vọn

g rằ

ng, B

áo cá

o m

ôi tr

ường

quố

c gia

năm

201

3 –

Môi

trườ

ng k

hông

khí

sẽ là

m

ột tr

ong

nhữn

g ng

uồn

thôn

g tin

, dữ

liệu

hữu

ích

giúp

đưa

ra n

hững

hàn

h độ

ng tí

ch cự

c, kị

p th

ời p

hục v

ụ cô

ng tá

c quả

n lý,

bảo

vệ m

ôi tr

ường

và ứ

ng p

hó vớ

i biế

n đổ

i khí

hậu

tron

g tìn

h hì

nh m

ới.

NG

UYỄ

N M

INH

QUA

NG

Bộ tr

ưởng

Bộ T

ài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

397

Page 57:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

XII

MOÂI

TRÖÔ

ØNG K

HOÂNG

KHÍ

TRÍC

H Y

EÁU

Báo cá

o m

ôi tr

ường

quố

c gia

2013

– M

ôi tr

ường

khô

ng k

hí p

hân

tích

các v

ấn đ

ề liê

n qu

an đ

ến m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí củ

a Vi

ệt N

am tr

ong

giai

đoạ

n 20

08-2

013:

đi

ều k

iện

tự n

hiên

, phá

t triể

n ki

nh tế

; diễ

n bi

ến h

iện

trạn

g ch

ất lư

ợng

môi

trườ

ng k

hông

kh

í; kế

t quả

đã đ

ạt đ

ược v

à nhữ

ng tồ

n tạ

i tro

ng cô

ng tá

c quả

n lý,

từ đ

ó đề

xuất

các g

iải p

háp

quản

lý m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí h

iệu

quả c

ho n

hững

năm

sắp

tới.

Báo

cáo

được

xây d

ựng d

ựa tr

ên m

ô hì

nh D

-P-S

-I-R

(Độn

g lực

- Áp

lực -

Hiệ

n tr

ạng

- Tác

độn

g - Đ

áp ứ

ng).

Độn

g lực

là sự

gia t

ăng d

ân số

, phá

t triể

n đô

thị,

phát

triể

n cá

c ngà

nh

kinh

tế v

à gi

ao th

ông

vận

tải…

, các

vấn

đề

này

đã v

à đa

ng g

ây ả

nh h

ưởng

đến

chấ

t lượ

ng

khôn

g kh

í; tạ

o ra

áp

lực r

ất lớ

n là

m th

ay đ

ổi h

iện

trạn

g m

ôi tr

ường

theo

chiề

u hư

ớng

xấu

đi. H

iện

trạn

g m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí đ

ược đ

ánh

giá

thôn

g qu

a m

ột số

thôn

g số

đặc

trưn

g nh

ư bụ

i (bụ

i lơ

lửng

tổng

số T

SP và

bụi

mịn

PM

10),

lưu

huỳn

h đi

oxit

(SO

2) oxi

t nitơ

(NO

x), oz

ôn, t

iếng

ồn,

…đo

đượ

c tạ

i một

số đ

ịa p

hươn

g tro

ng th

ời g

ian

vừa

qua.

Ô n

hiễm

khô

ng

khí g

ây cá

c tác

độn

g đến

sức k

hoẻ n

gười

dân

, kin

h tế

- xã

hội

và b

iến

đổi k

hí h

ậu. Đ

áp ứ

ng

là cá

c giả

i phá

p đư

ợc đ

ề ra v

à thự

c hiệ

n nh

ằm q

uản

lý h

iệu

quả,

phòn

g ng

ừa, g

iảm

thiể

u ô

nhiễ

m m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí b

ao gồ

m cá

c chí

nh sá

ch, p

háp

luật

, thể

chế,

các c

ông

cụ q

uản

lý k

inh

tế, t

hông

tin

cộng

đồn

g.

Báo

cáo

gồm

6 ch

ương

.

Chư

ơng 1

. Điều

kiện

tự n

hiên

và ki

nh tế

- xã

hội

ảnh

hưởn

g đến

môi

trườ

ng kh

ông k

Các

yếu

tố k

hí h

ậu v

à th

ời ti

ết n

hư c

hế đ

ộ bứ

c xạ

, chế

độ

hoàn

lưu

gió

mùa

, nhi

ệt

độ, l

ượng

mưa

và đ

ộ ẩm

,… có

ảnh

hưởn

g qu

an tr

ọng

đến

môi

trườ

ng k

hông

khí

. Diệ

n tíc

h ch

e phủ

thực

vật

cũng

là m

ột tr

ong

nhữn

g đi

ều k

iện

tác đ

ộng

đến

chất

lượn

g kh

ông

khí.

Nhữ

ng h

oạt đ

ộng k

inh

tế -

xã h

ội, b

ao gồ

m q

uá tr

ình

đô th

ị hóa

, hoạ

t độn

g sản

xuấ

t cô

ng n

ghiệ

p, h

oạt đ

ộng

giao

thôn

g vậ

n tả

i, ho

ạt đ

ộng

xây

dựng

và d

ân si

nh, h

oạt đ

ộng

sản

xuất

nôn

g ngh

iệp

và là

ng n

ghề,.

.. đã v

à đan

g tạo

ra sứ

c ép

lớn

đối v

ới m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí.

Gia

i đoạ

n từ

200

8 - 2

013,

nền

kin

h tế

Việ

t Nam

chữn

g lạ

i, ng

uyên

nhâ

n ch

ính

là d

o kh

ủng

hoản

g tà

i chí

nh từ

cuố

i 200

7 –

2010

. Mặc

tốc

độ tă

ng tr

ưởng

kin

h tế

thấp

song

tạ

i Việ

t Nam

, sức

ép m

ôi tr

ường

từ h

oạt đ

ộng p

hát t

riển

kinh

tế vẫ

n kh

ông h

ề nhỏ

. Ngu

yên

nhân

do

công

ngh

ệ sản

xuấ

t của

nướ

c ta c

òn ch

ưa h

iện

đại,

hiệu

suất

sử d

ụng

năng

lượn

g,

tài n

guyê

n ch

ưa c

ao, đ

ầu tư

cho

côn

g tá

c bả

o vệ

môi

trườ

ng c

ủa c

ác d

oanh

ngh

iệp

chưa

đư

ợc ch

ú trọ

ng.

Chư

ơng

2. N

guồn

gây ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

khô

ng k

Tại V

iệt N

am, c

ác n

guồn

thải

gây

ô n

hiễm

môi

trườ

ng k

hông

khí

gồm

: ngu

ồn d

i độ

ng (h

oạt đ

ộng g

iao

thôn

g), n

guồn

cố đ

ịnh

(hoạ

t độn

g sản

xuấ

t côn

g ngh

iệp:

kha

i thá

c và

chế b

iến

than

, nhi

ệt đ

iện,

sản

xuất

thép

, sản

xuấ

t xi m

ăng

và v

ật li

ệu x

ây d

ựng…

; các

làng

ng

hề và

lò đ

ốt ch

ất th

ải n

guy h

ại) v

à các

ngu

ồn k

hác (

hoạt

độn

g sản

xuất

nôn

g ngh

iệp,

hoạ

t độ

ng d

ân si

nh…

). Cá

c ngu

ồn th

ải h

iện

nay đ

ang c

ó xu

hướ

ng gi

a tăn

g cả v

ề số

lượn

g và q

uy

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

XIII

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

mô.

Tuy

nhi

ên, t

heo

đặc

thù

phát

triể

n củ

a từ

ng v

ùng

miề

n và

quy

tính

chất

của

từng

ng

uồn

thải

nên

áp lự

c lên

môi

trườ

ng k

hông

khí

cũng

khá

c nha

u.C

hươn

g 3.

Hiện

trạn

g chấ

t lượ

ng m

ôi tr

ường

khô

ng k

Hiệ

n tr

ạng

chất

lượn

g m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí tạ

i Việ

t Nam

đượ

c xem

xét

tại b

a kh

u vự

c chí

nh (1

) đô

thị,

(2) c

ác k

hu sả

n xu

ất cô

ng n

ghiệ

p, (3

) làn

g ng

hề v

à nôn

g th

ôn. M

ột số

vấ

n đề

ô n

hiễm

khô

ng k

hí m

ang

tính

xuyê

n bi

ên g

iới v

à liê

n qu

ốc g

ia đ

ược t

rình

bày t

rong

ph

ần cu

ối củ

a chư

ơng.

Ch

ất lư

ợng

môi

trườ

ng đ

ược đ

ánh

giá d

ựa tr

ên ch

uỗi s

ố liệ

u qu

an tr

ắc từ

năm

200

8 đế

n 20

13 v

à có

so sá

nh v

ới k

ết q

uả q

uan

trắc

gia

i đoạ

n tr

ước.

Phân

tích

đánh

giá

diễ

n bi

ến ch

ất lư

ợng

môi

trườ

ng k

hông

khí

ở V

iệt N

am d

ựa và

o so

sánh

các k

ết q

uả vớ

i các

Quy

ch

uẩn

kỹ th

uật m

ôi tr

ường

quố

c gia

hiệ

n hà

nh.

Chất

lượn

g kh

ông

khí t

ại cá

c đô

thị:

Ô n

hiễm

do

bụi v

ẫn là

vấn

đề đ

áng

lo n

gại n

hất

và ch

ưa đ

ược c

ải th

iện

so v

ới g

iai đ

oạn

từ 2

003

- 200

7. N

ồng

độ cá

c thô

ng số

bụi

(bụi

mịn

bụi

lơ lử

ng tổ

ng số

) có

xu h

ướng

duy

trì ở

ngư

ỡng

cao,

đặc

biệ

t ở cá

c trụ

c gia

o th

ông

tuyế

n đư

ờng

chín

h ở

các

đô th

ị lớn

. Các

khu

côn

g tr

ường

xây

dựn

g cũ

ng đ

óng

góp

phần

đá

ng k

ể gây

ô n

hiễm

bụi

với

quy

ô nh

iễm

cục b

ộ. P

hần

lớn

các t

hông

số ô

nhi

ễm k

hác

(NO

2, SO

2, CO

và c

hì) v

ẫn n

ằm tr

ong

ngưỡ

ng ch

o ph

ép củ

a QCV

N 0

5:20

13. C

ác th

ông

số

NO

2, SO

2, CO

vượ

t quy

chu

ẩn c

ho p

hép

chỉ x

ảy ra

tính

cục

bộ. R

iêng

thôn

g số

ôzô

n ở

tầng

mặt

đất

đã

có m

ột số

trườ

ng h

ợp tă

ng ca

o xấ

p xỉ

ngư

ỡng

QCV

N 0

5:20

13 tr

ung

bình

1

giờ.

Chất

lượn

g kh

ông

khí x

ung

quan

h cá

c kh

u sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp: v

ấn đ

ề nổ

i cộm

hi

ện n

ay là

vấn

đề

ô nh

iễm

bụi

. Nồn

g độ

bụi

lơ lử

ng tổ

ng số

tại r

ất n

hiều

điể

m q

uan

trắc

xu

ng q

uanh

các k

hu cô

ng n

ghiệ

p vư

ợt g

iới h

ạn q

uy đ

ịnh,

thậm

chí v

ượt n

hiều

lần

giới

hạn

ch

o ph

ép đ

ối v

ới tr

ung

bình

24

giờ

và tr

ung

bình

năm

. Năm

201

1 là

năm

ghi

nhậ

n xu

ng

quan

h cá

c khu

công

ngh

iệp,

khu

sản

xuất

bị ô

nhi

ễm b

ụi n

ặng

hơn

cả, t

rong

khi

năm

201

2,

bức

tran

h m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí lạ

i đượ

c cả

i thi

ện đ

áng

kể ở

nhữ

ng n

ơi tậ

p tr

ung

hoạt

độ

ng sả

n xu

ất cô

ng n

ghiệ

p. T

uy n

hiên

, ngu

yên

nhân

khô

ng p

hải d

o ho

ạt đ

ộng

kiểm

soát

ô

nhiễ

m h

iệu

quả

do ả

nh h

ưởng

của

khủ

ng h

oảng

kin

h tế

, nhi

ều n

hà m

áy c

ông

nghi

ệp

ngừn

g ho

ạt đ

ộng

hoặc

sản

xuất

cầm

chừn

g. B

ên cạ

nh đ

ó, m

ột số

ngà

nh cô

ng n

ghiệ

p đa

ng

hoạt

độn

g vẫ

n tiế

p tụ

c ph

át th

ải v

ào m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí m

ột lư

ợng

bụi t

hải l

ớn, đ

ó là

c ngà

nh k

hai k

hoán

g, n

hiệt

điệ

n, xi

măn

g. T

rong

nhữ

ng n

ăm q

ua, ô

nhi

ễm ti

ếng ồ

n xu

ng

quan

h cá

c khu

công

ngh

iệp

cũng

duy

trì ở

ngư

ỡng

cao.

Các

thôn

g số

khá

c (N

O2, S

O2) n

hìn

chun

g vẫ

n th

ấp h

ơn n

gưỡn

g qu

y ch

uẩn

cho

phép

. Ch

ất lư

ợng

khôn

g kh

í tại

khu

vực

làng

ngh

ề và

nôn

g th

ôn: T

ình

trạn

g ô

nhiễ

m

khôn

g kh

í tại

các

làng

ngh

ề tiế

p tụ

c gi

a tă

ng, đ

ặc b

iệt t

ại c

ác là

ng n

ghề

tái c

hế k

im lo

ại,

nhựa

, vật

liệu

xây

dựn

g...

Ô n

hiễm

môi

trườ

ng k

hông

khí

tại c

ác là

ng n

ghề

tùy

thuộ

c và

o tín

h ch

ất, q

uy m

ô và

sản

phẩm

của

từng

loại

ngà

nh n

ghề.

Lượn

g bụ

i và

khí C

O, C

O2, S

O2

và N

Ox th

ải ra

tron

g qu

á tr

ình

sản

xuất

khá

cao

. Nồn

g độ

SO

2, NO

2 tại c

ác là

ng n

ghề

tái

chế n

hựa,

đúc đ

ồng

rất c

ao, v

ượt n

hiều

lần

giới

hạn

cho

phép

. Tro

ng đ

ó, n

ồng

độ b

ụi v

à ô

nhiễ

m ti

ếng

ồn th

ường

xảy

ra ở

các l

àng

nghề

cơ k

hí v

à sản

xuấ

t đồ

gỗ. Đ

ối v

ới n

hiều

khu

vự

c nôn

g thô

n, ch

ất lư

ợng m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí h

iện

nay c

òn k

há tố

t, rấ

t nhi

ều vù

ng ch

ưa

có d

ấu h

iệu

ô nh

iễm

. Các

chất

ô n

hiễm

hầu

hết

nằm

tron

g ng

ưỡng

cho

phép

.

398

Page 58:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

XIV

MOÂI

TRÖÔ

ØNG K

HOÂNG

KHÍ

Hiệ

n na

y, cá

c ngh

iên

cứu,

đán

h gi

á về c

ác vấ

n đề

ô n

hiễm

khô

ng k

hí li

ên q

uốc g

ia và

ản

h hư

ởng c

ủa ch

úng đ

ến ch

ất lư

ợng m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí ở

Việ

t Nam

còn

hạn

chế.

Tron

g đó

, lắn

g đọn

g axi

t và s

uy gi

ảm tầ

ng o

zon

là h

ai vấ

n đề

ô n

hiễm

toàn

cầu

được

đán

h gi

á là c

ó tá

c độn

g nh

ất đ

ịnh

đến

chất

lượn

g m

ôi tr

ường

và s

ức k

hỏe c

ộng

đồng

. Đối

với

một

số v

ấn

đề k

hác n

hư sư

ơng m

ù qu

ang h

óa h

ay ô

nhi

ễm k

hông

khí

xuy

ên b

iên

giới

hiệ

n vẫ

n ch

ưa rõ

ng n

hưng

đã x

uất h

iện

nhữn

g bi

ểu h

iện

nhất

địn

h.

Chư

ơng

4. T

ác đ

ộng c

ủa ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

khô

ng k

Ô n

hiễm

môi

trườ

ng k

hông

khí

tác

động

tiêu

cực

đến

sức

khỏe

con

ngư

ời, đ

ẩy

nhan

h qu

á tr

ình

lão

hóa,

suy

giảm

chứ

c nă

ng h

ô hấ

p, g

ây c

ác b

ệnh

như:

hen

suyễ

n, h

o,

viêm

mũi

, viê

m h

ọng,

viê

m p

hế q

uản,

viê

m p

hổi,

thậm

chí

gây

ung

thư

phổi

; suy

như

ợc

thần

kin

h, ti

m m

ạch

và là

m g

iảm

tuổi

thọ

con

ngườ

i. Bê

n cạ

nh đ

ó, c

ác c

hất g

ây ô

nhi

ễm

khôn

g kh

í chí

nh là

thủ

phạm

gây

ra h

iện

tượn

g lắ

ng đ

ọng

và m

ưa ax

it, g

ây h

ủy h

oại c

ác h

ệ sin

h th

ái, l

àm g

iảm

tính

bền

vữn

g củ

a các

công

trìn

h xâ

y dự

ng v

à các

dạn

g vậ

t liệ

u.

Ô n

hiễm

môi

trườ

ng cò

n ản

h hư

ởng đ

ến cá

c hệ s

inh

thái

tự n

hiên

và đ

ẩy n

hanh

biế

n đổ

i khí

hậu

. Khi

khô

ng k

hí b

ị ô n

hiễm

, cây

cối

chậ

m p

hát t

riển,

chế

t, có

khi

tuyệ

t chủ

ng.

Sự g

ia tă

ng n

ồng

độ cá

c chấ

t gây

ô n

hiễm

như

: CO

2, CH

4, NO

x,… tr

ong

môi

trườ

ng k

hông

kh

í gây

ra h

iện

tượn

g hi

ệu ứ

ng n

hà k

ính,

khi

ến n

hiệt

độ

trên

bề m

ặt tr

ái đ

ất n

óng

dần

lên

và g

ây ra

biế

n đổ

i khí

hậu

.

Chư

ơng

5. N

hững

kết

quả

và h

ạn ch

ế tro

ng q

uản

lý m

ôi tr

ường

khô

ng k

Trên

cơ sở

nhữ

ng th

ành

công

đã đ

ạt đ

ược t

ừ gi

ai đ

oạn

trướ

c, gi

ai đ

oạn

2008

– 2

013,

ng tá

c qu

ản lý

môi

trườ

ng k

hông

khí

từ c

ác n

gành

, lĩn

h vự

c tiế

p tụ

c đư

ợc đ

ẩy m

ạnh

thu

được

nhữ

ng k

ết q

uả k

hả q

uan.

Hàn

h la

ng p

háp

lý v

à cơ

cấu

tổ c

hức

về B

VM

T kh

ông

khí t

iếp

tục h

oàn

thiệ

n; k

ết q

uả k

iểm

soát

ô n

hiễm

khô

ng k

hí từ

hoạ

t độn

g gi

ao th

ông

vận

tải (

thắt

chặt

tiêu

chuẩ

n kh

í thả

i từ

các p

hươn

g tiệ

n gi

ao th

ông

đườn

g bộ

; tăn

g cư

ờng

chất

ợng p

hươn

g tiệ

n gi

ao th

ông c

ông c

ộng,

thử

nghi

ệm n

hiên

liệu

sạch

cho

phươ

ng ti

ện gi

ao

thôn

g tạ

i một

số đ

ô th

ị, sử

dụn

g ph

ương

tiện

gia

o th

ông

thân

thiệ

n vớ

i môi

trườ

ng; t

ăng

cườn

g ki

ểm tr

a, gi

ám s

át n

hằm

loại

bỏ

các

phươ

ng ti

ện c

ơ gi

ới k

hông

đủ

điều

kiệ

n lư

u hà

nh…

); ki

ểm so

át cá

c ngu

ồn p

hát t

hải t

ừ ho

ạt đ

ộng

sản

xuất

công

ngh

iệp

(chú

trọn

g đầ

u tư

công

ngh

ệ xử

lý k

hí th

ải, s

ử dụ

ng cô

ng n

ghệ p

hù h

ợp vớ

i từn

g lo

ại h

ình

sản

xuất

; ưu

đãi,

hỗ tr

ợ ho

ạt đ

ộng

bảo

vệ m

ôi tr

ường

tron

g sả

n xu

ất k

inh

doan

h; th

ực h

iện

kiểm

toán

năn

g lư

ợng

trong

các

ngà

nh c

ông

nghi

ệp v

à xâ

y dự

ng g

óp p

hần

tiết k

iệm

năn

g lư

ợng

và g

iảm

ph

át th

ải c

ác lo

ại k

hí n

hà k

ính)

; đẩy

mạn

h tr

iển

khai

nhó

m g

iải p

háp

xanh

(tăn

g tr

ưởng

xa

nh, p

hát t

riển

phát

thải

car

bon

thấp

, chi

trả

dịch

vụ

môi

trườ

ng rừ

ng…

); đẩ

y m

ạnh

các

chươ

ng tr

ình

quan

trắc

môi

trườ

ng k

hông

khí

, tăn

g cư

ờng

quan

trắc

khô

ng k

hí tự

độn

g liê

n tụ

c... Tuy

nhiê

n, b

ên c

ạnh

đó, v

ẫn c

òn n

hững

bất

cập

tron

g cô

ng tá

c qu

ản lý

tồn

tại t

ừ nh

iều

năm

nay

như

ng ch

ưa đ

ược g

iải q

uyết

triệ

t để.

Hệ t

hống

thể c

hế về

môi

trườ

ng k

hông

kh

í chư

a đáp

ứng

yêu

cầu

(thiế

u cá

c quy

địn

h đặ

c thù

cho

môi

trườ

ng k

hông

khí

; hệ t

hống

tiê

u ch

uẩn,

quy

chu

ẩn v

ề m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí c

hưa

đáp

ứng

được

yêu

cầu

thực

tế; t

ính

hiệu

quả

, hiệ

u lự

c th

ực th

i chí

nh sá

ch, p

háp

luật

chư

a ca

o); h

oạt đ

ộng

quan

trắc

kiểm

so

át n

guồn

thải

còn

yếu

hay

các h

oạt đ

ộng

hỗ tr

ợ (đ

ầu tư

, ngh

iên

cứu

KHCN

, sự

tham

gia

BA

ÙO C

AÙO

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

QU

OÁC

GIA

201

3

XV

MOÂI T

RÖÔØN

G KH

OÂNG

KHÍ

của c

ộng

đồng

) chư

a phá

t huy

hiệ

u qu

ả; ý t

hức t

uân

thủ

các q

uy đ

ịnh

về b

ảo vệ

môi

trườ

ng

của c

ác ch

ủ ng

uồn

thải

còn

kém

. C

hươn

g 6.

Các

giải

phá

p bả

o vệ

môi

trườ

ng k

hông

khí

Để g

iải q

uyết

vấn

đề ô

nhi

ễm k

hông

khí

, cần

xây d

ựng c

ác gi

ải p

háp,

lựa c

họn

các ư

u tiê

n và

thực

hiệ

n có

lộ tr

ình

chặt

chẽ.

Dựa

trên

nhữ

ng p

hân

tích,

đán

h gi

á của

các c

hươn

g tr

ước,

Chươ

ng 6

tập

trun

g đề

cập

đến

các

giả

i phá

p ưu

tiên

để

bảo

vệ m

ôi tr

ường

khô

ng

khí n

ước t

a tro

ng th

ời g

ian

tới.

Đó

là v

iệc h

oàn

thiệ

n cá

c thể

chế v

ề môi

trườ

ng k

hông

khí

(h

ệ th

ống

chín

h sá

ch p

háp

luật

, kế

hoạc

h qu

ản lý

môi

trườ

ng k

hông

khí

, tiê

u ch

uẩn,

quy

ch

uẩn,

tổ c

hức

quản

lý m

ôi tr

ường

nhà

nướ

c…);

đẩy

mạn

h ho

ạt đ

ộng

quan

trắc

kiểm

so

át n

guồn

thải

. Các

giả

i phá

p tă

ng cư

ờng,

kiể

m so

át v

à giả

m p

hát t

hải b

ao g

ồm n

hóm

giả

i ph

áp n

hằm

kiể

m so

át, h

ạn c

hế c

ác n

guồn

gây

ô n

hiễm

bụi

; tăn

g cư

ờng

áp d

ụng

các

biện

ph

áp n

hằm

kiể

m so

át, g

iảm

phá

t thả

i khí

từ h

oạt đ

ộng

giao

thôn

g vậ

n tả

i, sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp v

à dâ

n sin

h; ti

ếp tụ

c đẩ

y m

ạnh

nhóm

giả

i phá

p xa

nh v

à cá

c gi

ải p

háp

hỗ tr

ợ kh

ác

(côn

g cụ

kinh

tế, đ

ầu tư

tài c

hính

, ngh

iên

cứu

khoa

học

và cô

ng n

ghệ,

sự th

am gi

a của

cộng

đồ

ng v

à hợp

tác q

uốc t

ế).

399

Page 59:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

1

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

1

Ch

Chö

ôôngng

IIÑ

ieàu kik

eän tö

ï hnhieân

vaøaøkkinin

h htetá

- xaõõ

hhoäiaa

ûnûnh höhö

ôûngññ

eáeán nmm

oââittrörö

ôøôngng

kkhohâng

g khkhí

ÑIE

ÀU K

IEÄN

Ï NH

IEÂN

V

AØ K

INH

TEÁ

- XA

Õ HO

ÄIA

ÛNH

ÔÛN

G Ñ

EÁN

MO

ÂI TR

ÖÔ

ØNG

K

HO

ÂNG

KH

Í

Chöông 1

400

Page 60:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

3

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

CH

ÖÔ

NG

IỀU

KIỆ

N T

Ự N

HIÊ

N V

À K

INH

TẾ

- XÃ

HỘ

IẢ

NH

ỞN

G Đ

ẾN M

ÔI T

RƯỜ

NG

KH

ÔN

G K

Lãnh

thổ

Việ

t Nam

hẹp

nga

ng v

à tr

ải d

ài tr

ên 1

5 vĩ

độ,

vị tr

í địa

lý n

ằm

hoàn

toàn

tron

g đớ

i nội

chí t

uyến

của

Bắc

bán

cầu,

phí

a Đ

ông

Nam

đại

lục

Âu -

Á,

gần

chí t

uyến

Bắc

hơn

Xíc

h đạ

o và

chị

u ản

h hư

ởng

khí h

ậu củ

a Biể

n Đ

ông.

Toàn

bộ

lãnh

thổ

Việt

Nam

chế

độ m

ặt tr

ời n

ội c

hí tu

yến.

Hàn

g ng

ày th

ời

gian

chiế

u sá

ng tr

ên 1

2 gi

ờ tro

ng cá

c ngà

y từ

giữ

a m

ùa x

uân

đến

giữa

mùa

thu

dưới

12

giờ

vào

các

ngày

còn

lại.

Tổng

số

giờ

chiế

u sá

ng h

àng

năm

là 4

.300

– 4

.500

gi

ờ và

khá

đồn

g đề

u trê

n cá

c vĩ đ

ộ, n

hưng

số

giờ

nắn

g kh

ông

phân

phố

i đều

cho

các

th

áng.

Do

ảnh

hưởn

g củ

a mây

, tổn

g lư

ợng

bức x

ạ mặt

trời

tươn

g đối

thấp

ở m

iền

Bắc

và tư

ơng

đối c

ao ở

miề

n N

am.

Điề

u ki

ện đ

ịa h

ình

của

Việt

Nam

kh

á đa

dạn

g, g

ồm:

đồi

núi,

đồng

bằn

g,

đườn

g bờ

biể

n dà

i phả

n án

h lịc

h sử

phá

t tr

iển

địa

chất

, địa

hìn

h lâu

dài

tron

g m

ôi

trườ

ng g

ió m

ùa,

nóng

ẩm

, ph

ong

hóa

mạn

h m

ẽ. Đ

ịa h

ình

thấp

dần

theo

hướ

ng

Tây B

ắc -

Đôn

g Nam

, đượ

c thể

hiệ

n rõ

qua

hướn

g ch

ảy c

ủa c

ác d

òng

sông

lớn.

Phâ

n bố

khí

hậu

gắn

với

sự

hình

thàn

h 7

khu

vực

địa

lý: T

ây B

ắc, Đ

ông

Bắc,

đồng

bằn

g Bắ

c Bộ

, Bắ

c Tr

ung

Bộ,

duyê

n hả

i N

am

Trun

g Bộ,

Tây

Ngu

yên

và N

am B

ộ. D

o vậ

y, nề

n tả

ng n

hiệt

- ẩm

thay

đổi

nha

nh từ

nơi

y đế

n nơ

i khá

c.

Nhì

n ch

ung,

khí

hậu

Việ

t Nam

thể

được

chi

a ra

làm

hai

đới

khí

hậu

lớn:

(1

) Miề

n Bắ

c (từ

đèo

Hải

Vân

trở

ra) l

à khí

hậ

u nh

iệt đ

ới g

ió m

ùa b

iến

tính

với 4

mùa

rệt

(xu

ân -

hạ

- th

u -

đông

), ch

ịu ả

nh

hưởn

g củ

a gi

ó m

ùa Đ

ông

Bắc

và g

ió m

ùa

Đôn

g N

am, c

ó m

ùa đ

ông

lạnh

; (2)

Miề

n N

am (t

ừ đè

o H

ải V

ân tr

ở và

o) d

o ít

chịu

ản

h hư

ởng

của

gió

mùa

lạnh

nên

khí

hậu

nh

iệt đ

ới k

há đ

iều

hòa,

nóng

qua

nh n

ăm

và c

hia

thàn

h ha

i mùa

rõ rệ

t (m

ùa k

hô v

à m

ùa m

ưa).

Bên

cạnh

đó,

do

cấu

tạo

của

địa

hình

, Việ

t N

am c

òn c

ó nh

ững

vùng

tiể

u kh

í hậu

(ha

y cò

n gọ

i là

khí h

ậu đ

ịa

phươ

ng),

có n

ơi c

ó kh

í hậu

ôn

đới n

Sa P

a (L

ào C

ai);

Đà

Lạt (

Lâm

Đồn

g); c

ó nơ

i thu

ộc k

hí h

ậu lụ

c đị

a nh

ư La

i Châ

u,

Sơn

La.

401

Page 61:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

4

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Vào

mùa

đôn

g, t

rong

khi

ở m

iền

Bắc

chịu

tác

động

mạn

h m

ẽ củ

a gi

ó m

ùa

Đôn

g Bắ

c th

ì miề

n N

am c

hịu

ảnh

hưởn

g củ

a gi

ó th

ổi từ

miề

n cậ

n xí

ch đ

ạo g

ây r

a hi

ện t

ượng

nắn

g nó

ng ở

Nam

Bộ,

Tây

N

guyê

n và

hiệ

n tư

ợng

mưa

ở v

ùng

duyê

n hả

i Nam

Tru

ng B

ộ. Đ

ầu m

ùa h

è, do

chị

u ản

h hư

ởng

của

gió

mùa

Tây

Nam

nên

khí

hậ

u m

iền

Bắc

khô

và n

óng,

tuy

nhiê

n từ

gi

ữa đ

ến cu

ối m

ùa h

è, gi

ó m

ùa T

ây N

am d

i ch

uyển

qua

vùn

g bi

ển x

ích

đạo,

cùn

g vớ

i dả

i hội

tụ n

hiệt

đới

gây

mưa

lớn

cho

cả 2

m

iền

Nam

, Bắc

. Nhì

n ch

ung,

chế đ

ộ ho

àn

lưu

gió

mùa

nướ

c ta

rất k

hông

đồn

g nh

ất

theo

khô

ng g

ian

và t

hời

gian

, ch

ịu ả

nh

hưởn

g m

ạnh

mẽ

của

vùng

biể

n xí

ch đ

ạo

Thái

Bìn

h D

ương

.

Nhi

ệt đ

ộ tr

ung

bình

năm

tại

Việ

t N

am d

ao đ

ộng

từ 2

10 C đế

n 27

0 C và

tăng

dầ

n từ

Bắc

vào

Nam

. Mùa

hè,

nhiệ

t độ

tr

ung

bình

trê

n cả

nướ

c là

250 C,

cụ

thể:

Hà N

ội 2

30 C, H

uế 2

50 C, th

ành

phố

Hồ

Chí

Min

h 26

0 C. M

ùa đ

ông

ở m

iền

Bắc,

nhiệ

t độ

xuố

ng t

hấp

nhất

vào

các

thá

ng 1

2 và

th

áng 1

. Do

chịu

sự tá

c độn

g mạn

h củ

a gió

m

ùa Đ

ông

Bắc

nên

nhiệ

t độ

tru

ng b

ình

năm

ở m

iền

Bắc

nước

ta th

ấp h

ơn n

hiệt

độ

trun

g bì

nh n

ăm ở

nhi

ều q

uốc

gia

khác

cùng

vĩ đ

ộ ở

châu

Á. S

o vớ

i các

quố

c gia

y, nư

ớc ta

có n

hiệt

độ

về m

ùa đ

ông

lạnh

n và

mùa

hè í

t nón

g hơ

n.

Nhi

ệt đ

ộ và

lượn

g m

ưa c

ủa n

ước

ta tư

ơng

đối ổ

n đị

nh q

ua c

ác n

ăm. L

ượng

m

ưa t

rung

bìn

h nă

m v

ào k

hoản

g 70

0 -

5.00

0 m

m; g

iá tr

ị phổ

biế

n tro

ng k

hoản

g 1.

400

- 2.4

00 m

m. N

hìn

chun

g, lư

ợng

mưa

m ở

miề

n Bắ

c lớ

n hơ

n m

iền

Nam

cả

về

giá

trị p

hổ b

iến

cũng

như

giá

trị

tại c

ác

trun

g tâ

m. D

o sự

chia

cắt đ

ịa h

ình

của c

ác

hệ t

hống

núi

lớn.

Số

ngày

mưa

lớn

(lớn

hơn

50 m

m/n

gày)

, phổ

biế

n là

5 –

15 n

gày/

năm

, nơi

nhi

ều n

hất k

hông

quá

30

ngày

nơi í

t nhấ

t khô

ng d

ưới 2

ngà

y. Lư

ợng

mưa

ng c

ó sự

biế

n độ

ng đ

áng

kể g

iữa

các

thán

g tro

ng n

ăm v

à sự

chên

h lệ

ch g

iữa c

ác

tỉnh,

thàn

h ph

ố (B

iểu đ

ồ 1.2

). Đ

ộ ẩm

tươn

g đố

i tru

ng b

ình

năm

phổ

biế

n tro

ng k

hoản

g 80

– 8

5%; d

iễn

biến

của

độ

ẩm tư

ơng

đối

05101520253035

Thg 1

Thg 2

Thg 3

Thg 4

Thg 5

Thg 6

Thg 7

Thg 8

Thg 9

Thg 1

0Thg

11Th

g 12

0 C

Tp. H

CM*

Nguồ

n: N

iên gi

ám Th

ống k

ê Tp.

Hồ

Chí M

inh,

20

13; T

CTK,

2013

.

Nguồ

n: N

iên gi

ám Th

ống k

ê Tp.

Hồ

Chí M

inh,

20

13; T

CTK,

2013

.

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

4000

Tp. H

CM

mm

2008

2009

2010

2011

2012

5

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

chịu

ảnh

hưở

ng s

âu s

ắc c

ủa c

hế đ

ộ m

ưa.

Thêm

vào

đó,

do

ảnh

hưởn

g củ

a gi

ó m

ùa

và sự

phứ

c tạ

p về

địa

hìn

h nê

n Vi

ệt N

am

thườ

ng g

ặp b

ất lợ

i về t

hời t

iết n

hư b

ão, á

p th

ấp n

hiệt

đới

(tr

ung

bình

một

năm

10 -

11

cơn

bão

đổ v

ào n

ước

ta)

và c

hịu

ảnh

hưởn

g của

các h

iện

tượn

g thờ

i tiế

t cực

đo

an n

hư lũ

lụt,

hạn

hán,

triề

u cư

ờng,

...

Với đ

ặc đ

iểm

địa

hìn

h có

bờ bi

ển d

ài

và h

ai v

ùng

đồng

bằn

g ch

âu th

ổ có

cao

độ

thấp

, Việ

t Nam

đượ

c đán

h gi

á là m

ột tr

ong

nhữn

g qu

ốc g

ia c

hịu

ảnh

hưởn

g nặ

ng n

ề nh

ất b

ởi b

iến

đổi k

hí h

ậu (B

ĐKH

). N

hững

ph

ân tí

ch li

ên q

uan

đến

mối

liên

hệ

giữa

ô

nhiễ

m k

hông

khí

biến

đổi

khí

hậu

sẽ

được

trìn

h bà

y tro

ng p

hần

sau

của b

áo cá

o.

Diệ

n tíc

h rừ

ng tạ

i Việ

t Nam

tron

g gi

ai đ

oạn

đầu

thập

niê

n 90

của

thế

kỷ

trướ

c liê

n tụ

c bị s

uy gi

ảm, c

hỉ cò

n 9,

1 tr

iệu

ha. T

ừ nă

m 1

995

- 200

9, d

iện

tích

rừng

đã

tăng

liên

tục

nhờ

trồng

rừn

g và

phụ

c hồ

i rừ

ng tự

nhi

ên, b

ình

quân

mỗi

năm

tăng

kh

oảng

282

.000

ha.

Tỷ lệ

che

phủ

rừng

từ

27,2

% t

rong

nhữ

ng n

ăm đ

ầu t

hập

kỷ 9

0 củ

a th

ế kỷ

XX

đã tă

ng lê

n 40

,7%

vào

năm

2012

, độ

che

phủ

rừn

g bì

nh q

uân

tăng

0,

4%/n

ăm. Th

eo th

ống k

ê của

Bộ

Nôn

g ng-

hiệp

và P

hát t

riển

nông

thôn

, từ

năm

200

8 - 2

012,

tổng

diệ

n tíc

h rừ

ng to

àn q

uốc c

ó xu

ớng t

ăng d

ần (B

ảng 1

.1.).

Mục

tiêu

quố

c gi

a đến

năm

202

0 là

nân

g độ

che p

hủ rừ

ng

lên

47%

(Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

lâm

ngh

iệp

Việt

Nam

giai

đoạ

n 20

06 –

202

0).

Đơn

vị tí

nh: h

a

1

(%) Ng

uồn:

Quy

ết đ

ịnh

về vi

ệc cô

ng b

ố hi

ện tr

ạng r

ừng t

oàn

quốc

năm

2008

, 200

9, 20

10, 2

011,

2012

, B

ộ N

ông n

ghiệp

và P

hát t

riển

Nôn

g thô

n

402

Page 62:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

6

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí M

ặc d

ù tổ

ng d

iện

tích

rừng

tăn

g nh

ưng

chất

lượ

ng r

ừng

có c

hiều

hướ

ng

suy

thoá

i. Ph

ần lớ

n rừ

ng h

iện

nay

thuộ

c nh

óm r

ừng

nghè

o, r

ừng

trồng

kin

h tế

, gồ

m câ

y côn

g ngh

iệp

và n

guyê

n liệ

u gi

ấy,..

. vố

n kh

ông

man

g lạ

i nhi

ều g

iá tr

ị sin

h th

ái.

Nhó

m r

ừng

có đ

óng

góp

cho

môi

trườ

ng

như

rừng

già

, rừn

g ng

uyên

sin

h ch

ỉ còn

ph

ân b

ố rả

i rác

ở m

ột số

khu

vực

như

Tây

N

guyê

n, T

ây B

ắc d

o hi

ện tư

ợng

chặt

phá

rừ

ng tr

ái p

hép,

do

dân

di c

ư lấ

y đấ

t trồ

ng

cà p

hê, l

àm rẫ

y,… C

hính

vì v

ậy, r

ừng

vẫn

chưa

phá

t huy

vai t

rò n

hiều

tron

g điề

u hò

a kh

í hậu

nói

chu

ng c

ũng

như

trong

giả

m

thiể

u cá

c tá

c hạ

i của

tự n

hiên

như

lũ lụ

t, tr

ượt l

ở,...

hấp

thụ

các

khí n

hà k

ính

khả

năng

gây

biế

n đổ

i khí

hậu

ô nh

iễm

m

ôi tr

ường

nói

riên

g. T

uy n

hiên

, đến

năm

20

12, d

iện

tích

rừng

tự n

hiên

đã t

ăng t

hêm

13

8.46

1 ha

, đạt

10.

423.

844

ha m

ang

lại t

ín

hiệu

đán

g m

ừng

cho

ngàn

h lâ

m n

ghiệ

p và

ph

ần n

ào g

óp p

hần

giảm

bớt

áp

lực

đối

với m

ôi tr

ường

nói

chu

ng v

à m

ôi tr

ường

kh

ông

khí n

ói ri

êng.

Theo

các

kết

quả

ngh

iên

cứu

của

các n

hà k

hoa h

ọc tr

ên th

ế giớ

i, câ

y xan

h có

kh

ả nă

ng h

ấp th

ụ 50

% b

ụi p

hóng

xạ;

hấp

thụ

hơi,

bụi đ

ộc đ

ược t

hải r

a từ

hoạ

t độn

g sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp v

à dâ

n sin

h. C

hính

vậy

, cây

xan

h m

ang

rất n

hiều

ý n

ghĩa

tr

ong

việc

điề

u hò

a kh

ông

khí đ

ô th

ị. Ở

ớc ta

, quá

trìn

h đô

thị h

óa d

iễn

ra m

ạnh,

m

ở rộ

ng c

ả về

khô

ng g

ian

và q

uy m

ô dâ

n số

, tuy

nhi

ên, d

iện

tích

cây x

anh

phát

triể

n kh

ông

tỷ lệ

thuậ

n vớ

i tốc

độ

đô th

ị hóa

.

Theo

thốn

g kê,

cây x

anh

đô th

ị nướ

c ta

chưa

đạt

tiêu

chuẩ

n về

độ

che p

hủ cũ

ng

như

cân

bằng

hệ

sinh

thái

. Tại

các

vùn

g đô

thị h

óa n

hanh

, chư

a có

vàn

h đa

i xan

h để

bảo

vệ

môi

trườ

ng. H

ệ th

ống

cây

xanh

m

ới h

ình

thàn

h và

tập

trun

g tạ

i các

đô

thị

lớn

và tr

ung

bình

, còn

tại c

ác đ

ô th

ị nhỏ

,

Nguồ

n: T

ổng c

ục D

u lịc

h Vi

ệt N

am, 2

011

7

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

cây

xanh

chi

ếm d

iện

tích

khôn

g đá

ng k

ể. So

với

các

tiêu

chu

ẩn v

à qu

y ch

uẩn

thì t

ỷ lệ

diệ

n tíc

h đấ

t dàn

h ch

o câ

y xa

nh c

òn rấ

t th

ấp. Th

eo ti

êu c

huẩn

đô

thị x

anh,

mỗi

ng

ười p

hải c

ó 10

m2 câ

y xa

nh đ

ể hấ

p th

u lư

ợng

khí d

o họ

thải

ra.

Hiệ

n na

y, di

ện

tích

đất đ

ể tr

ồng

cây

xanh

tron

g cá

c đô

th

ị mới

chỉ

đạt

0,5

m2 /n

gười

. Tại

Nội

Tp.

Hồ

Chí

Min

h, c

hỉ ti

êu n

ày c

ũng

khôn

g qu

á 4m

2 /ngư

ời (

Nội

: 2m

2 /ng

ười;

Tp. H

ồ C

hí M

inh:

3,3

m2 /n

gười

), ch

ỉ mới

bằn

g 1/

5, 1

/10

chỉ t

iêu

cây

xanh

củ

a cá

c th

ành

phố

hiện

đại

trên

thế

giới

(B

ảng

1.2)

. Thực

trạn

g nà

y là

một

tron

g nh

ững

nguy

ên

nhân

kh

iến

cho

chất

ợng

môi

trườ

ng k

hông

khí

của

các

đô

thị c

hưa

được

đảm

bảo

.

Đơn

vị: m

2 /ngư

ời

11 10

Ghi c

hú: (

*): T

CXD

VN 36

2:200

5 - “Q

uy h

oạch

cây x

anh

sử d

ụng c

ông c

ộng t

rong

các đ

ô th

ị - T

iêu c

huẩn

thiết

kế”

Nguồ

n: G

S.TSK

H. P

hạm

Ngọ

c Đăn

g, Tạ

p ch

í BVM

T, th

áng 4

/200

9

403

Page 63:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

8

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Đầu

năm

200

7, V

iệt N

am g

ia n

hập

Tổ ch

ức Th

ương

mại

Thế g

iới (

WTO

). Đ

ây

là m

ột d

ấu m

ốc q

uan

trọng

giú

p m

ở rộ

ng

thị t

rườn

g và

thu

hút n

guồn

đầu

tư n

ước

ngoà

i, th

úc đ

ẩy t

ăng

trưở

ng k

inh

tế c

ho

nhữn

g nă

m ti

ếp t

heo.

Cụ

thể,

năm

200

7 tă

ng tr

ưởng

kin

h tế

nướ

c ta đ

ạt 8

,46%

, cao

nh

ất k

ể từ

năm

199

7. T

uy n

hiên

, gia

i đoạ

n từ

200

8 -

2012

, cùn

g vớ

i nền

kin

h tế

thế

giới

, nền

kin

h tế

nướ

c ta c

hững

lại. T

ừ nă

m

2012

đến

nay

, kin

h tế

Việ

t Nam

gặp

nhi

ều

khó

khăn

. Tăn

g trư

ởng G

DP

đến

cuối

năm

20

13 đ

ạt 5

,42%

, tro

ng đ

ó kh

u vự

c nô

ng,

lâm

ngh

iệp

và t

hủy

sản

tăng

2,6

7%, k

hu

vực

công

ngh

iệp

và x

ây d

ựng

tăng

5,4

3%,

dịch

vụ

tăng

6,5

6%.

Mặc

kinh

tế

tăng

trư

ởng

thấp

, so

ng tạ

i Việ

t Nam

, sức

ép

môi

trườ

ng c

ó ng

uyên

nhâ

n từ

hoạ

t độn

g ph

át tr

iển

kinh

8.46

6.31

5.32

6.78

5.89

5.03

5.42

0123456789

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

%

Nguồ

n: T

CTK,

2013

Nguồ

n: T

CMT,

2013

9

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

tế v

ẫn k

hông

hề

nhỏ.

Nhi

ều n

ghiê

n cứ

u đã

chỉ

ra,

kinh

tế tă

ng tr

ưởng

thấp

là d

o nư

ớc ta

chủ

yếu

dựa

vào

vốn

(bao

gồm

cả

điều

kiệ

n tự

nhi

ên) v

à la

o độ

ng, t

rong

khi

tỷ

trọn

g đó

ng g

óp củ

a KH

&CN

tron

g tă

ng

trưở

ng lạ

i thấ

p hơ

n nh

iều

nước

1 . Bên

cạnh

đó

, nhi

ều n

gành

kin

h tế

đan

g ph

ụ th

uộc

vào

hoạt

độn

g kh

ai th

ác k

hoán

g sả

n. Đ

iều

này

cho

thấy

công

ngh

ệ sản

xuấ

t của

nướ

c ta

còn

chư

a hi

ện đ

ại, h

iệu

suất

sử

dụng

ng l

ượng

, tà

i ng

uyên

chư

a ca

o. T

ăng

trưở

ng k

inh

tế có

tác

độn

g kh

ông

nhỏ

đối

với m

ôi tr

ường

nói

chu

ng v

à m

ôi tr

ường

kh

ông

khí n

ói ri

êng.

Theo

các s

ố liệ

u củ

a Tổn

g cục

Thốn

g kê

, có

thể t

hấy

công

ngh

iệp

và x

ây d

ựng

hai n

gành

có đ

óng g

óp lớ

n ch

o tă

ng tr

ưởng

ki

nh tế

của

nướ

c ta

, son

g lạ

i là

ngàn

h gâ

y ra

khô

ng í

t vấ

n đề

ô n

hiễm

khô

ng k

hí.

Hoạ

t độn

g xâ

y dự

ng lu

ôn là

ngu

ồn g

ây ô

nh

iễm

khô

ng k

hí, đ

ặc b

iệt l

à gâ

y ô

nhiễ

m

bụi r

ất lớ

n. H

oạt đ

ộng

xây

dựng

phá

t triể

n ké

o th

eo c

ác n

gành

sản

xuấ

t vật

liệu

xây

dự

ng c

ũng

mở

rộng

đây

cũng

là n

guồn

y ô n

hiễm

khô

ng k

hí. S

ự tă

ng tr

ưởng

của

ngàn

h cô

ng n

ghiệ

p dự

a trê

n sự

gia

tăn

g cá

c ho

ạt đ

ộng

sản

xuất

côn

g ng

hiệp

làm

ng n

hu c

ầu s

ử dụ

ng n

ăng

lượn

g và

dẫn

đế

n tă

ng tổ

ng p

hát t

hải c

ác c

hất ô

nhi

ễm

vào

khôn

g khí

. Năm

2010

, tỷ t

rọng

tiêu

thụ

năng

lượn

g củ

a ng

ành

công

ngh

iệp

là lớ

n nh

ất, c

hiếm

40%

tổng

tiêu

thụ

năng

lượn

g củ

a các

ngà

nh (B

iểu đ

ồ 1.

4).

Năm

201

2 -

2013

, tại

một

số

khu

vực

sản

xuất

, chấ

t lượ

ng k

hông

khí

đượ

c cả

i thi

ện, n

guyê

n nh

ân x

uất p

hát t

ừ vi

ệc

một

loạt

sở s

ản x

uất n

gừng

hoạ

t độn

g ho

ặc g

iảm

năn

g su

ất d

o su

y th

oái k

inh

tế.

Nguồ

n: V

iện n

ăng l

ượng

, Bộ

Công

thươ

ng, 2

010

40%

33%

1%

22%

4%

404

Page 64:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

10

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Tron

g kh

i đó

, đầu

công

ngh

ệ, hư

ớng

đến

dây

chuy

ền s

ản x

uất

sạch

hơn

mới

ch

ính

là g

iải p

háp

lâu d

ài g

iúp

giảm

thiể

u ph

át si

nh ô

nhi

ễm, đ

ồng

thời

thúc

đẩy

tăng

trư

ởng k

inh

tế b

ền vữ

ng. Th

ực tế

này

đòi

hỏi

ớc ta

cần

phải

có n

hững

chín

h sá

ch v

à cơ

chế p

hù h

ợp.

Ở n

ước

ta, t

ốc đ

ộ đô

thị h

óa g

ắn

liền

với c

ông

cuộc

đẩy

mạn

h tiế

n tr

ình

công

ngh

iệp

hóa

đất n

ước.

Tuy

nhiê

n, d

o qu

y ho

ạch

khôn

g đồ

ng b

ộ cù

ng v

ới tố

c độ

phá

t triể

n nh

anh

nên

quá

trìn

h đô

thị

hóa

đang

bộc

lộ n

hiều

bất

cập

đán

g lo

ng

ại, k

hông

chỉ

ảnh

hưở

ng đ

ến k

ết c

ấu

hạ tầ

ng đ

ô th

ị mà c

òn p

hát s

inh

các v

ấn đ

ề m

ôi tr

ường

.

Tron

g 20

năm

gần

đây

, số

lượn

g đô

thị ở

nướ

c ta

tăng

nha

nh, n

hất l

à ở

các

thàn

h ph

ố tr

ực th

uộc

tỉnh.

Năm

199

0, c

ả nư

ớc c

ó 50

0 đô

thị,

đến

năm

200

7 là

729

đô

thị v

à đến

năm

201

2 cả

nướ

c đã c

ó 76

5 đô

thị.

Tron

g đó

, có

2 đô

thị l

oại đ

ặc b

iệt

(thủ

đô H

à N

ội, T

p. H

ồ Ch

í Min

h), 1

3 đô

th

ị lo

ại I

gồm

03

thàn

h ph

ố tr

ực t

huộc

Tr

ung

ương

(H

ải P

hòng

, Đà

Nẵn

g, C

ần

Thơ)

10 th

ành

phố

trực

thuộ

c tỉn

h, 1

0 đô

thị l

oại I

I, cò

n lạ

i là

các

đô th

ị loạ

i III

, IV

V. H

ai đ

ô th

ị đặc

biệ

t và

các

đô th

ị lo

ại I

, II

đang

phả

i đối

mặt

với

ô n

hiễm

m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí n

ghiê

m tr

ọng.

Nguồ

n: B

áo cá

o đá

nh gi

á đô

thị h

óa ở

Việt

Nam

, Ngâ

n hà

ng Th

ế giớ

i, 201

1NNg

ồồuồn:

BBBáááo

cáááo

đđđááánhhh

igiiáá áđ

ôđôđôttth

ịhịhịhhhóó

aóaởởở

VVViệiệiệttt

NaNaNammm

,NNNgâgâgâ

nnn hàhàhà

ngngngThThTh

ếếế gigigiớiớiới

,, 202020

111111

11

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Tron

g nh

ững

năm

200

7-20

12, c

ác

đô t

hị t

rên

cả n

ước

đã b

ùng

nổ s

ự ph

át

triể

n củ

a các

dự

án b

ất đ

ộng s

ản. H

àng l

oạt

các

khu

đô th

ị mới

đượ

c xâ

y dự

ng, n

hiều

nh

ất là

ở t

hủ đ

ô H

à N

ội v

à Tp

. Hồ

Chí

Min

h. C

ác c

ông

trườ

ng x

ây d

ựng

khu

đô

thị x

uất h

iện

khắp

nơi

là cá

c ngu

ồn g

ây

ô nh

iễm

khô

ng k

hí, c

hủ yế

u là

bụi

, cho

các

đô th

ị và

vùng

lân

cận.

Tuy

nhi

ên, t

rong

ha

i năm

gần

đây

, 201

2-20

13, d

o th

ị trư

ờng

bất đ

ộng

sản

đang

đón

g bă

ng, n

hiều

côn

g tr

ình

xây

dựng

các

khu

đô

thị m

ới k

hông

đư

ợc ti

ếp tụ

c triể

n kh

ai, m

ột số

công

trìn

h th

i côn

g cầ

m c

hừng

, do

đó n

ồng

độ b

ụi

trong

khô

ng k

hí t

ại c

ác k

hu v

ực n

ày c

ó gi

ảm h

ơn cá

c năm

trướ

c.

Hiệ

n na

y, 2 đ

ô th

ị đặc

biệ

t là H

à Nội

Tp.

Hồ

Chí M

inh

khôn

g có

các

thàn

h ph

ố vệ

tinh

, đồn

g thờ

i, tấ

t cả c

ác h

oạt đ

ộng

phát

triể

n ki

nh tế

- x

ã hộ

i đều

tập

trun

g và

o 2

thàn

h ph

ố nà

y đã

gây

áp

lực

rất l

ớn

lên

môi

trườ

ng n

ói c

hung

môi

trườ

ng

khôn

g kh

í nói

riên

g.

Quy

dân

số đ

ô th

ị ở n

ước t

a liê

n tụ

c tă

ng, đ

ặc b

iệt l

à từ

sau

năm

200

0. S

ố liệ

u th

ống

kê từ

Tổn

g cụ

c Th

ống

kê c

ho

thấy

, tín

h đế

n hế

t năm

201

2, d

ân số

đô

thị

tại V

iệt N

am k

hoản

g 28

triệ

u ng

ười,

chiế

m

31,9

% d

ân s

ố cả

nướ

c. Th

eo d

ự bá

o củ

a Li

ên h

ợp q

uốc,

đến

năm

204

0, d

ân s

ố đô

th

ị tại

Việ

t Nam

sẽ v

ượt q

uá d

ân số

nôn

g th

ôn (B

áo c

áo đ

ánh

giá

đô th

ị hóa

ở V

iệt

Nam

, Ngâ

n hà

ng Th

ế giớ

i, 20

11).

Khi

các

đô

thị c

ủa V

iệt N

am n

gày

càng

phá

t triể

n và

mở

rộng

thì d

ân số

đô

thị c

àng

tăng

, số

lượn

g dâ

n ch

uyển

từ k

hu

vực n

ông t

hôn

ra đ

ô th

ị càn

g lớn

(nhó

m d

i dâ

n có

80%

thời

gia

n số

ng ở

đô

thị c

ũng

đang

tăn

g nh

anh

tại c

ác t

hành

phố

lớn)

gây

quá

tải c

ho h

ệ thố

ng h

ạ tầ

ng cơ

sở sẵ

n có

, gia

tăng

mật

độ

giao

thôn

g.

Dân

số đ

ô th

ị tăn

g nh

anh

(Biểu

đồ

1.5)

kéo

theo

nhu

cầu

sin

h ho

ạt, s

ử dụ

ng

các

dịch

vụ

gia

tăng

. Theo

đó

hoạt

độn

g xâ

y dự

ng, c

ải tạ

o hạ

tầng

sở c

ũng

mở

rộng

là m

ột tr

ong

nhữn

g ng

uyên

nhâ

n gâ

y ô

nhiễ

m b

ụi đ

ối v

ới m

ôi tr

ường

khô

ng k

của c

ác k

hu v

ực x

ung

quan

h.

Tron

g nh

ững

năm

qua

, hoạ

t độn

g gi

ao th

ông

vận

tải đ

ã có

nhữ

ng đ

óng

góp

quan

trọn

g và

o sự

phá

t triể

n KT

-XH

của

đấ

t nư

ớc. Đ

óng

góp

của

giao

thô

ng v

ận

tải t

rong

tổng

sản

phẩm

GD

P củ

a lĩn

h vự

c vậ

n tả

i, kh

o bã

i gia

i đoạ

n 20

05 –

201

2 liê

n tụ

c tă

ng. T

uy n

hiên

, hoạ

t độn

g gi

ao th

ông

vận

tải c

ũng

phát

sinh

khô

ng ít

các v

ấn đ

ề ản

h hư

ởng

đến

môi

trườ

ng k

hông

khí

.

Tron

g gi

ai đ

oạn

2005

-201

2, số

lượt

nh k

hách

vận

chu

yển

phân

theo

ngà

nh

vận

tải c

ó xu

hướ

ng tă

ng v

ới tố

c độ

trun

g

01020304050607080

020406080100

1986

1990

2000

2005

2007

2008

2009

2010

2011

2012

%

Nguồ

n: T

CTK,

2013

405

Page 65:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

12

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Nguồ

n: T

CTK,

2012

0

5000

00

1000

000

1500

000

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

Nguồ

n: T

CTK,

2013

0

1000

2000

3000

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

Nguồ

n: T

CTK,

2013

13

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

bình

kh

oảng

11

%;

khối

ợng

hàng

hóa

vận

chu

yển

phân

the

o kh

u vự

c tăn

g 11

,4%

. Năm

201

2, số

ợt h

ành

khác

h vậ

n ch

uyển

ước

đạ

t 2.7

75,9

triệ

u lư

ợt n

gười

; khố

i lư

ợng v

ận tả

i hàn

g hoá

vận

chuy

ển

đạt

959.

307,

7 ng

hìn

tấn

(Biểu

đồ

1.6

và 1

.7).

Ngà

nh

giao

th

ông

vận

tải,

kể c

ả cấ

p tr

ung

ương

địa

phươ

ng, đ

ều đ

ang

chú

trọng

cho

c dự

án

phát

triể

n gi

ao t

hông

đư

ờng

bộ.

Rất

nhiề

u dự

án

xây

dựng

đườ

ng q

uốc

lộ, đ

ường

cao

tố

c, đư

ợc tr

iển

khai

trên

cả

nước

. Tr

ong

khi đ

ó, cá

c loạ

i hìn

h vậ

n tả

i kh

ác l

ại c

hưa

được

đầu

đúng

m

ức, n

hư đ

ường

sắt

, đườ

ng th

ủy.

Do

vậy,

các

hoạt

độn

g gi

ao th

ông

vận

tải v

ẫn tậ

p tr

ung

chủ

yếu

vào

đườn

g bộ

dẫn

đến

tình

trạn

g qu

á tải

trên

các t

uyến

quố

c lộ,

cao

tốc.

Đây

cũn

g ch

ính

là lo

ại h

ình

vận

tải g

ây n

hiều

sức

ép n

hất đ

ối

với m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí.

Phát

tri

ển h

ệ th

ống

kết

cấu

hạ

tầng

gia

o th

ông

Tron

g th

ời g

ian

qua,

hệ

thốn

g kế

t cấu

hạ

tầng

gia

o th

ông

đã đ

ược

đầu

tư c

ải t

ạo, n

âng

cấp

và x

ây d

ựng

mới

, góp

phầ

n gi

ảm

ùn t

ắc g

iao

thôn

g, t

ạo r

a nh

ững

thay

đổi

đán

g kể

về

cảnh

qua

n và

đa

ng d

ần h

ình

thàn

h m

ạng

lưới

gi

ao t

hông

the

o qu

y ho

ạch.

Tuy

nh

iên,

quá

trìn

h cả

i tạ

o, n

âng

cấp

hệ th

ống

kết c

ấu h

ạ tầ

ng g

iao

thôn

g,…

lại p

hát s

inh

ô nh

iễm

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í.

-

Nguồ

n: T

CTK,

2012

406

Page 66:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

14

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Tại c

ác đ

ô th

ị lớn

nhi

ều c

ông

trìn

h hạ

tần

g gi

ao t

hông

đườn

g trọ

ng đ

iểm

đã

được

đầu

triể

n kh

ai. T

ại H

à N

ội: v

ành

đai I

II H

à N

ội,

tuyế

n đư

ờng

sắt đ

ô th

ị Hà

Nội

– H

à Đ

ông,

Nhổ

n –

Ga

Nội

. Tại

Tp.

Hồ

Chí M

inh:

đại

lộ Đ

ông

Tây,

hầm

Thủ

Thiê

m, t

uyến

đườ

ng s

ắt B

ến Th

ành

– Su

ối T

iên,

… Đ

ặc b

iệt,

hiện

nay

, nhi

ều

dự á

n xâ

y dự

ng đ

ường

cao

tốc,

đườn

g ca

o tố

c trê

n kh

ông

trong

thàn

h ph

ố,

đang

đượ

c tr

iển

khai

trê

n cá

c tu

yến

phố

của

Nội

Tp. H

ồ Ch

í Min

h là

m p

hát

sinh

khói

, bụi

, khí

thả

i và

tiế

ng ồ

n, g

ây ô

nhi

ễm m

ôi t

rườn

g kh

ông

khí đ

ô th

ị.

Phát

tri

ển c

ác p

hươn

g tiệ

n cơ

giớ

i đư

ờng b

ộ Tron

g gia

i đoạ

n 20

09 –

201

1, số

ợng

các

phươ

ng ti

ện c

ơ gi

ới đ

ường

bộ

khô

ng n

gừng

gia

tăng

. Tốc

độ

tăng

tr

ưởng

các

loại

xe

ô tô

đạt

12%

, tro

ng

đó x

e ô tô

con

có tố

c độ

tăng

cao

nhất

17%

/năm

, xe

tải

kho

ảng

13%

, xe

kh

ách

tăng

khô

ng đ

áng

kể;

xe m

áy

tăng

kho

ảng

15%

, số

lượ

ng x

e m

áy

năm

201

1 xấ

p xỉ

34

triệ

u ch

iếc

(Bản

g 1.

3). T

ốc đ

ộ gi

a tă

ng c

ao c

hủ y

ếu tậ

p tr

ung

ở ph

ương

tiện

giới

nhân

. Tr

ong

khi đ

ó, t

rong

các

đô

thị,

giao

th

ông

công

cộn

g ch

ưa đ

ược

đầu

thỏa

đán

g nh

ằm đ

áp ứ

ng n

hu c

ầu đ

i lạ

i của

ngư

ời d

ân v

à góp

phầ

n gi

ảm số

ợng p

hươn

g tiệ

n gi

ao th

ông c

á nhâ

n.

Ở n

ước

ta, đ

ại đ

a số

các

phư

ơng

tiện

giao

thôn

g cá

nhâ

n vẫ

n sử

dụn

g nh

iên

liệu

chín

h là

xăn

g, d

ầu d

ieze

n. C

ó rấ

t ít

phươ

ng ti

ện g

iao

thôn

g cá

nhâ

n sử

dụ

ng n

hiên

liệu

sạch

. Thêm

vào

đó, x

e đạ

p kh

ông

phải

là p

hươn

g tiệ

n đư

ợc

sử d

ụng

phổ

biến

tron

g đi

lại ở

đô

thị.

15

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Đơn

vị: C

hiếc

Nguồ

n: C

ục Đ

ăng k

iểm V

iệt N

am, 2

011

Bên

cạnh

đó,

chấ

t lư

ợng

phươ

ng

tiện

cơ g

iới đ

ường

bộ

cũng

đượ

c cả

i thi

ện

đáng

kể

đặc

biệt

là ô

tô c

hở k

hách

; tỷ

lệ

phươ

ng ti

ện g

iao

thôn

g có

tuổi

thọ

dưới

12

năm

đối

với

chủ

ng lo

ại ô

tô c

hở k

hách

tín

h đế

n hế

t nă

m 2

011

chiế

m 7

8%.

Số

lượn

g phư

ơng t

iện

cũ, n

át gi

ảm h

ẳn, n

hiều

ph

ương

tiệ

n m

ới, h

iện

đại đ

ã đư

ợc t

hay

thế,

trong

đó

một

số

lượn

g kh

ông

nhỏ

loại

xe h

ạng

trun

g và

cao

cấp.

Thàn

h ph

ố H

à N

ội v

à Tp

. Hồ

Chí

Min

h là

hai t

hành

phố

tốc

độ g

ia tă

ng

phươ

ng ti

ện g

iao

thôn

g đư

ờng

bộ lớ

n nh

ất

cả n

ước.

Số lư

ợng

phươ

ng ti

ện g

iao

thôn

g tạ

i Tp

. H

ồ Ch

í M

inh

chiếm

đến

1/3

số

phươ

ng ti

ện g

iao

thôn

g củ

a cả

nướ

c. (B

iểu

đồ 1

.8 và

1.9

).N

hìn

chun

g, ch

ất lư

ợng

các p

hươn

g tiệ

n cơ

giớ

i đã

được

cải t

hiện

, son

g vi

ệc g

ia

tăng

khô

ng n

gừng

số lư

ợng

phươ

ng ti

ện cơ

gi

ới c

á nh

ân (ô

tô, x

e m

áy) t

rong

điều

kiện

hệ

thố

ng g

iao

thôn

g ch

ật h

ẹp, t

hiếu

quy

ho

ạch

đồng

bộ,

… đ

ã gây

khô

ng ít

áp lự

c cho

c nh

à qu

ản lý

môi

trườ

ng tr

ong

việc

giả

i qu

yết v

ấn đ

ề ô n

hiễm

khô

ng k

hí n

ói ch

ung

và ô

nhi

ễm k

hông

khí

đô

thị n

ói ri

êng.

00.

511.

522.

533.

544.

55

Nguồ

n: B

ộ GT

VT,

2013

0123456

Nguồ

n: B

ộ GT

VT,

2012

407

Page 67:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

16

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Việ

t N

am đ

ược

đánh

giá

là q

uốc

gia

có n

hiều

tiề

m n

ăng

về k

hoán

g sả

n,

tron

g đó

nhiề

u lo

ại tr

ữ lư

ợng

lớn

như

bô x

ít, ti

tan,

đất

hiế

m…

với

giá

trị k

inh

tế

lớn,

đón

g góp

của n

gành

công

ngh

iệp

khai

kh

oáng

vào

GD

P ng

ày c

àng

tăng

. Theo

số

liệu

thốn

g kê

, nướ

c ta

có tr

ên 5

.000

mỏ

điểm

kha

i thá

c kh

oáng

sản

. Côn

g ng

hiệp

kh

ai th

ác k

hoán

g sả

n tậ

p tr

ung

nhiề

u tạ

i kh

u vự

c m

iền

Bắc

(kha

i thá

c th

an, q

uặng

sắ

t, ki

m lo

ại m

àu...

), m

iền

Trun

g và

Tây

Ngu

yên

(vàn

g gố

c, và

ng s

a kh

oáng

các

loại

quặ

ng k

hác)

. Các

hoạ

t độn

g kh

ai

khoá

ng đ

ã gâ

y ra

rất

nhi

ều tá

c độ

ng đ

ến

môi

trư

ờng

và x

ã hộ

i, là

m t

hay

đổi m

ôi

trườ

ng x

ung

quan

h. B

ụi v

à kh

í độ

c hạ

i, nư

ớc th

ải,...

từ cá

c kh

ai tr

ường

của

các m

ỏ kh

oáng

sản,

bãi

thải,

... là

nguy

ên n

hân

phá

vỡ c

ân b

ằng

sinh

thái,

gây

ô n

hiễm

đối

với

m

ôi tr

ường

nói

chun

g và m

ôi tr

ường

khô

ng

khí n

ói ri

êng.

  

Việc

gia

tăng

mức

độ

sử d

ụng

năng

ợng

luôn

kèm

theo

ngu

y cơ

gây

ô n

hiễm

m

ôi t

rườn

g kh

ông

khí,

làm

suy

giả

m s

ự tro

ng l

ành

của

môi

trư

ờng

toàn

cầu

gia

tăng

biế

n đổ

i khí

hậu

. Theo

đán

h gi

á, hơ

n 90

% n

guồn

năn

g lư

ợng

sử d

ụng

của

nước

ta là

nhi

ên li

ệu h

óa th

ạch,

nhi

ên li

ệu

có n

guồn

gốc

hữu

cơ.

Quá

trìn

h đố

t chá

y m

ột l

ượng

lớn

nhi

ên l

iệu

sẽ p

hát t

hải r

a các

khí

gây

ô nh

iễm

môi

trườ

ng v

à kh

í nhà

kín

h.Ng

ành

năng

ợng

của

Việt

N

am đ

ang

phát

tr

iển

nhan

h.

Tron

g 15

m

qua,

hàng

lo

ạt

các n

hà m

áy

thủy

điệ

n vừ

a và

nhỏ

đã

được

y dự

ng ở

khắ

p nơ

i. Vi

ệc x

ây d

ựng

các

nhà

máy

thủ

y đi

ện t

rong

thờ

i gi

an

vừa

qua

đã d

ẫn đ

ến p

hủy

hàng

loạ

t di

ện t

ích

rừng

. Ngo

ài tá

c hại

phá

hủy

hệ s

inh

thái

tự

nhiê

n, v

iệc p

há rừ

ng x

ây th

ủy đ

iện

cũng

nguy

ên n

hân

làm

giả

m h

ấp th

ụ CO

2, gây

bi

ến đ

ổi k

hí h

ậu. Th

eo đ

ánh

giá c

ủa n

gành

đi

ện, t

hủy

điện

sẽ sớ

m đ

ược

khai

thác

hết

tiề

m n

ăng.

Để

giải

quy

ết tì

nh tr

ạng

thiế

u đi

ện, t

rong

khi

lượn

g kh

í đốt

cho

sản

xuất

đi

ện k

hó tă

ng ca

o, gi

ai đ

oạn

tới s

ẽ cần

phá

t tr

iển

các

nhà

máy

nhi

ệt

điện

ch

ạy

than

. Th

eo

q uy

hoạc

h ph

át t

riển

điện

lực

quốc

gia

gia

i đo

ạn 2

011-

2020

xét đ

ến n

ăm 2

030

(Quy

hoạ

ch đ

iện

VII

), dự

kiế

n 52

nhà

máy

nh

iệt

điện

ch

ạy th

an,

2 nh

à m

áy

điện

ng

uyên

tử

một

số

dự á

n th

ủy đ

iện

sẽ đ

ược

xây

dựng

. Đ

ịnh

hướn

g ph

át

triể

n củ

a ng

ành

năng

lượn

g sẽ

giả

i quy

ết tì

nh tr

ạng

Nguồ

n: B

ộ Cô

ng th

ương

, 201

3

17

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

thiế

u đi

ện, h

ỗ trợ

hoạ

t độn

g sả

n xu

ất k

inh

doan

h, từ

đó

góp

phần

tăng

trưở

ng k

inh

tế

trong

nướ

c. N

hưng

việ

c phá

t triể

n cá

c nhà

m

áy n

hiệt

điệ

n ch

ạy th

an c

ũng

sẽ g

ây á

p lự

c khô

ng n

hỏ đ

ến m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí.

Tron

g gi

ai đ

oạn

2006

– 2

009,

trun

g bì

nh h

àng

năm

điệ

n sả

n xu

ất c

ủa n

guồn

nh

iệt đ

iện

khí v

à di

esel

chi

ếm tỷ

trọn

g 44

46%

tron

g tổ

ng đ

iện

sản

xuất

, thủ

y đi

ện

chiế

m k

hoản

g 32

– 3

6%; c

òn lạ

i 19

– 24

%

là tỷ

trọn

g của

nhi

ệt đ

iện

chạy

than

, dầu

mua

điệ

n từ

Tru

ng Q

uốc.

Nhi

ệt đ

iện th

an, d

ầu: v

ới s

ố lư

ợng

nhà

máy

kh

ông

nhiề

u,

nhưn

g lạ

i là

nh

ững

nhà

máy

côn

g su

ất lớ

n, v

ới n

hiều

lo

ại c

ông

nghệ

, có

thời

gia

n vậ

n hà

nh v

à ng

uồn

gốc

khác

nha

u, c

ác n

hà m

áy n

hiệt

đi

ện c

hạy

than

chạy

dầu

đã

gây

ra m

ột

số v

ấn đ

ề ô n

hiễm

khô

ng k

hí tr

ên đ

ịa b

àn

hoạt

độn

g. T

rong

số cá

c nhà

máy

này

, một

số

còn

sử d

ụng

các c

ông

nghệ

lạc h

ậu củ

a nh

ững n

ăm 6

0 củ

a thế

kỷ t

rước

nên

đã g

ây

ô nh

iễm

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í ngh

iêm

trọng

. Các

nhà

máy

mới

xây

dựn

g đã

áp

dụng

côn

g ng

hệ m

ới v

à đã

quan

tâm

đế

n vấ

n đề

BV

MT

ngay

từ g

iai đ

oạn

thiế

t kế

, tuy

nhi

ên, v

ẫn c

ần c

hú tr

ọng

vào

vấn

đề xử

lý k

hí th

ải tr

ong q

uá tr

ình

vận

hành

.

Gia

i đoạ

n 20

08 –

2012

, các

nhà

máy

sả

n xu

ất v

ật li

ệu x

ây d

ựng

như

xi m

ăng,

đá

, gạc

h ng

ói n

ung,

gốm

sứ,

... p

hát t

riển

mạn

h. C

ác lo

ại h

ình

này

đều

được

đầu

tư,

sản

xuất

vượ

t quá

nhu

cầu

tiêu

thụ

thực

tế

trong

nướ

c. Vi

ệc s

ản x

uất c

ung

vượt

quá

cầ

u đã

gây

nhữ

ng ả

nh h

ưởng

đán

g kể

đến

vớ

i môi

trườ

ng k

hông

khí

.

Theo

quy h

oạch

đến

năm

2020

, côn

g su

ất n

gành

sản

xuất

vật

liệu

xây

dựn

g tă

ng

nhưn

g khô

ng n

hiều

. Tuy

nhi

ên, s

ức ép

của

ngàn

h nà

y đố

i với

môi

trườ

ng k

hông

khí

vẫ

n là

vấn

đề c

ần đ

ược q

uan

tâm

.

1

Nguồ

n: V

iện V

ật li

ệu xâ

y dựn

g, Bộ

Xây

dựn

g, 20

13

408

Page 68:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

18

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Tính

đến

năm

201

1, h

ầu h

ết c

ác

nhà

máy

sản

xuấ

t vật

liệu

xây

dựn

g đư

ợc

phân

bố

tại Đ

ồng

bằng

sông

Hồn

g, T

rung

du

và m

iền

núi p

hía B

ắc: s

ản x

uất x

i măn

g ch

iếm

35%

- 4

0%, s

ản x

uất

gạch

chi

ếm

33%

– 3

6% tổ

ng s

ố cơ

sở

trên

toàn

quố

c.

Sự p

hân

bố k

hông

đồn

g đề

u cá

c kh

u vự

c sả

n xu

ất đ

ã làm

gia t

ăng s

ức ép

môi

trườ

ng

tại m

ột số

khu

vực

và p

hát s

inh

các v

ấn đ

ề m

ôi tr

ường

khi

phả

i vận

chu

yển

vật l

iệu

xây

dựng

để p

hân

phối

tron

g cả

nướ

c.

Theo

quy

hoạ

ch

phát

triể

n ng

ành

sản

xuất

xi m

ăng

đến

năm

20

20, c

ác k

hu v

ực t

ập

trun

g ch

ủ yế

u cá

c nh

à m

áy s

ản x

uất x

i măn

g:

Đồn

g bằ

ng s

ông

Hồn

g (Q

uảng

N

inh,

H

ải

Phòn

g,

Nội

, H

ải

Dươ

ng, H

à N

am, N

inh

Bình

) và

Bắc

Trun

g bộ

(Th

anh

Hóa

, Ngh

ệ A

n,

Quả

ng B

ình)

.Tạ

i Vi

ệt

Nam

, cô

ng n

ghệ

sản

xuất

vật

liệ

u xâ

y dự

ng n

hư: s

ản

xuất

gạc

h đấ

t sét

nun

g,

đá, c

át x

ây d

ựng,

tấm

lợ

p, v

ôi c

ông

nghi

ệp,..

. hầ

u hế

t cũ

, lạ

c hậ

u,

công

suất

thấp

, chi

phí

vậ

t tư

, năn

g lư

ợng

nhân

ng

cao,

m

ôi

trườ

ng sả

n xu

ất k

hông

đả

m b

ảo g

ây t

ác đ

ộng

xấu

đến

môi

trư

ờng

khôn

g khí

xung

qua

nh.

Tuy

nhiê

n,

cũng

m

ột số

ngà

nh sả

n xu

ất

vật l

iệu

xây

dựng

đượ

c đầ

u tư

bằn

g cô

ng n

ghệ

hiện

đại

, nh

ập k

hẩu

từ c

ác n

ước

tiên

tiến,

ít

gây

ảnh

hưởn

g đế

n ch

ất lư

ợng

môi

trườ

ng

khôn

g kh

í nh

ư: g

ạch

ốp lá

t, sứ

vệ

sinh,

kín

h xâ

y dự

ng.

1

Nguồ

n: V

iện V

ật li

ệu xâ

y dựn

g, Bộ

Xây

dựn

g, 20

13

11

111

00

0 0

Nguồ

n: V

iện V

ật li

ệu xâ

y dựn

g, Bộ

Xây

dựn

g, 20

13

19

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Tron

g cá

c ng

ành

sản

xuất

vật

liệu

y dự

ng, s

ản x

uất x

i măn

g là

ngà

nh c

hủ

lực v

à cũn

g là

ngà

nh g

ây sứ

c ép

lớn

đối v

ới

môi

trườ

ng k

hông

khí

. Sản

xuấ

t xi m

ăng

sử d

ụng

hai c

ông

nghệ

chí

nh là

xi m

ăng

lò đ

ứng

và lò

qua

y. Tạ

i thờ

i điể

m h

iện

nay,

công

ngh

ệ sả

n xu

ất x

i măn

g ch

ủ yế

u th

eo

phươ

ng p

háp

khô,

lò q

uay.

Côn

g ng

hệ n

ày

được

chi

a là

m h

ai n

hóm

: nhó

m c

ông

suất

lớ

n hơ

n 2.

500

tấn

clanh

ke/n

gày

được

đầu

đồn

g bộ

, thi

ết b

ị tiê

n tiế

n; n

hóm

côn

g su

ất th

ấp h

ơn 2

.500

tấn

clanh

ke/n

gày

dây

chuy

ền đ

ầu tư

thiế

u đồ

ng b

ộ, c

hất l

ượng

th

iết b

ị khô

ng ca

o.

Tron

g nh

ững

năm

gần

đây

, ngà

nh

thép

đã

phát

triể

n kh

á nh

anh

với n

hiều

do

anh

nghi

ệp đ

ầu tư

quy

lớn.

Theo

số

liệu

điều

tra

của

Tổng

cục

Thốn

g kê

, năm

20

00, t

oàn

n gàn

h có

76

doan

h ng

hiệp

, đến

m 2

009

số d

oanh

ngh

iệp

tăng

6 lầ

n, lê

n 46

2 do

anh

nghi

ệp (B

ảng 1

.7).

Nguồ

n: B

ộ Cô

ng th

ương

, 201

1

Nguồ

n: Q

uy h

oạch

phá

t triể

n vậ

t liệu

xây d

ựng t

hành

phố

Hà N

ội đ

ến n

ăm 20

20, đ

ịnh

hướn

g đến

m 20

30(b

an h

ành

theo

Quy

ết đ

ịnh

số 45

24/Q

Đ-U

BND

ngà

y 29/

9/20

11)

409

Page 69:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

20

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Dự

kiến

đế

n nă

m

2015

, tổ

ng

nhu

cầu

thép

tiêu

thụ

trong

ớc l

à 16

triệ

u tấ

n;

năm

202

0: 2

4 tr

iệu

tấn

và n

ăm 2

025:

37

triệ

u tấ

n (B

ảng 1

.8).

Với

đặc

trưn

g là

tiê

u tố

n nh

iều

năng

ợng

(than

, dầu

, điệ

n),

chiế

m k

hoản

g 6%

tổng

tiê

u th

ụ nă

ng lư

ợng c

ủa

các n

gành

công

ngh

iệp,

ng

ành

thép

hiệ

n đư

ợc

đánh

giá

một

tro

ng

nhữn

g ng

ành

“đứn

g đầ

u” v

ề ph

át t

hải

khí

CO2. Đ

ây là

một

tron

g nh

ững

thác

h th

ức đ

ối

với

công

tác

quả

n lý

m

ôi tr

ường

khô

ng k

hí.

Một

đặ

c đi

ểm

của

các

nhà

máy

thé

p đư

ợc x

ây d

ựng

trong

th

ời g

ian

vừa

qua

các

nhà

máy

luyệ

n cá

n th

ép

công

su

ất

nhỏ.

N

hiều

nh

à m

áy

loại

y ch

ủ yế

u nh

ập p

hế

liệu

về đ

ể sả

n xu

ất th

ép

chất

lượ

ng t

hấp.

Đây

ngu

ồn g

ây ô

nhi

ễm

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í kh

ông

nhỏ.

Nguồ

n: B

ộ Côn

g thư

ơng,

2013

(kg)

Ghi c

hú (*

): gồ

m th

ép th

anh,

cuộn

, hìn

h, cu

ộn cá

n nó

ng, c

uộn

cán

nguộ

i, thé

p ốn

gNg

uồn:

Quy

hoạ

ch p

hát t

riển

hệ th

ống s

ản xu

ất và

hệ

thốn

g phâ

n ph

ối th

ép gi

ai đo

ạn 20

20, c

ó xé

t đến

năm

2025

, Bộ

Công

Thươ

ng, 2

013

7623

832

444

646

2

Nguồ

n: X

ử lý

theo

số li

ệu đ

iều tr

a doa

nh n

ghiệp

năm

2000

, 200

5, 20

07, 2

008 v

à 200

9 của

TCT

K , 2

010

21

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Hiệ

n na

y, m

ặc d

ù số

lượn

g do

anh

nghi

ệp x

ây d

ựng

tăng

lên

từ 2

7.86

7 và

o nă

m 2

008

lên

44.1

843

năm

201

1 (N

iên

giám

thốn

g kê

, 201

2) s

ong

hoạt

độn

g xâ

y dự

ng lạ

i có

xu h

ướng

giả

m d

o tá

c độ

ng

của

khủn

g ho

ảng

kinh

tế, đ

ặc b

iệt l

à do

ản

h hư

ởng

của

tình

trạn

g đó

ng b

ăng

của

thị t

rườn

g bấ

t độn

g sả

n. T

uy v

ậy, c

ác tá

c độ

ng ti

êu c

ực từ

hoạ

t độn

g xâ

y dự

ng đ

ến

môi

trườ

ng k

hông

khí

vẫn

còn

là b

ài to

án

khó

đối

với

các

cơ q

uan

quản

lý.

Việc

kh

ông

thực

hiệ

n đầ

y đủ

, ngh

iêm

ngặ

t các

bi

ện p

háp

bảo

vệ m

ôi tr

ường

tại c

ác c

ông

trườ

ng x

ây d

ựng

đang

hoạ

t độn

g trê

n cả

ớc (x

ây d

ựng,

sửa c

hữa n

hà cử

a, đ

ường

, vận

chuy

ển n

guyê

n vậ

t liệ

u) đ

ã và đ

ang

gây

ra ô

nhi

ễm k

hông

khí

. Hiệ

n tư

ợng

đào

và lấ

p đư

ờng

thườ

ng x

uyên

do

hoạt

độn

g sử

a ch

ữa h

ệ th

ống

đườn

g xá

, hệ

thốn

g cấ

p th

oát n

ước,

hệ th

ống

thôn

g tin

, cáp

điệ

n,…

y m

ất v

ệ sin

h, ô

nhi

ễm b

ụi tạ

i khu

vực

sử

a chữ

a và x

ung

quan

h. Đ

ặc b

iệt,

việc

kéo

i thờ

i gian

thi c

ông

tại c

ác cô

ng tr

ình

xây

dựng

do t

hiếu

vốn

đầu

tư đã

gây t

ác độ

ng xấ

u đế

n cả

nh q

uan,

khi

ến ch

o m

ôi tr

ường

xun

g qu

anh

luôn

tron

g tìn

h trạ

ng ô

nhi

ễm b

ụi.

Các h

oạt đ

ộng d

ân si

nh n

hư đ

ốt cá

c nh

iên

liệu

hoá

thạc

h (th

an đ

á, dầ

u ho

ả và

kh

í đốt

), củ

i,… h

ay v

iệc

đốt c

ác c

hất t

hải

khôn

g ki

ểm so

át c

ũng

góp

phần

làm

tăng

c ch

ất ô

nhi

ễm t

rong

khô

ng k

hí. H

iện

nay,

nguồ

n gâ

y ô

nhiễ

m k

hông

khí

từ h

oạt

động

dân

sinh

tại c

ác k

hu đ

ô th

ị đã

giảm

nh

iều

do đ

iều

kiện

sống

đượ

c cả

i thi

ện v

à sự

thay

đổi

thói

que

n sin

h ho

ạt. T

uy n

hiên

, tạ

i khu

vực

nôn

g th

ôn, t

rong

sinh

hoạ

t và

chăn

nuô

i vẫn

sử d

ụng

than

, củi

, khí

đốt

,...

làm

phá

t sin

h cá

c khí

ô n

hiễm

.

Nướ

c ta c

ó đế

n 68

,06%

dân

số số

ng

ở nô

ng th

ôn, t

uy n

hiên

, các

ngà

nh n

ông

lâm

thủy

sản

chỉ

đón

g gó

p 20

,6%

vào

gi

á tr

ị GD

P. Tr

ong

giai

đoạ

n 20

08 –

201

2,

mặc

gặp

một

số k

hó k

hăn

do h

ạn h

án,

sâu

bệnh

mưa

lũ x

ảy r

a tạ

i một

số

địa

phươ

ng s

ong

đến

năm

201

2, tổ

ng g

iá tr

ị sả

n xu

ất n

ông,

lâm

ngh

iệp

và t

huỷ

sản

nước

ta v

ẫn đ

ạt 6

38,3

ngh

ìn tỷ

đồn

g.

Chăn

nuô

i gia

súc,

gia

cầm

Hoạ

t độ

ng c

hăn

nuôi

gia

súc

, gia

cầ

m đ

ược d

uy tr

ì ổn

định

và có

chiề

u hư

ớng

gia

tăng

tron

g th

ời g

ian

qua.

Các t

rang

trại

ch

ăn n

uôi n

gày

càng

đượ

c m

ở rộ

ng v

ề cả

qu

y mô

và số

lượn

g, tă

ng từ

6.26

7 tra

ng tr

ại

năm

201

1 lên

8.1

33 tr

ang

trại n

ăm 2

012,

410

Page 70:  · ba, be, cd, cr, co, cu, mn, ni, p, se, ag, ti, zn, hg, k çs fk ©w klgurfdferq ÿd ... {qj wif fkx q e Ï wu m ßf nkl wl Ãq kjqk txdq wu ³f d &kx q e Ï wkl Ãw e Ï txdq

22

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

tập

trung

nhi

ều ở

khu

vực

Đồn

g bằ

ng

sông

Hồn

g (Tổ

ng cụ

c Thốn

g kê,

2013

). Cá

c tra

ng tr

ại c

hăn

nuôi

tập

trung

phầ

n lớ

n có

hệ

thốn

g xử

lý c

hất t

hải,

với c

ác lo

ại

công

ngh

ệ kh

ác n

hau

nhưn

g hi

ệu q

uả

xử lý

chư

a tri

ệt đ

ể nê

n đâ

y là

một

tron

g nh

ững

nguồ

n gâ

y ô

nhiễ

m m

ôi t

rườn

g xu

ng q

uanh

.Bê

n cạ

nh q

uy m

ô ch

ăn n

uôi t

rang

trạ

i, vẫ

n cò

n tồ

n tạ

i mô

hình

chă

n nu

ôi

cá t

hể, p

hân

tán,

chư

a th

eo q

uy h

oạch

. Th

eo số

liệu

thốn

g kê

năm

201

0, cả

nướ

c có

kho

ảng

8,5

triệu

hộ

có c

huồn

g trạ

i ch

ăn n

uôi q

uy m

ô hộ

gia

đìn

h. Đ

ây là

hình

chă

n nu

ôi n

hỏ lẻ

, khô

ng đ

ược

đầu

tư c

ông

nghệ

cũn

g nh

ư ki

ến th

ức tr

ong

chăn

nuô

i, kh

ông

có k

ế ho

ạch

thu

gom

ch

ất th

ải. C

hất t

hải g

ia s

úc, g

ia c

ầm h

ầu

như

khôn

g đư

ợc x

ử lý

đún

g kỹ

thuậ

t, xả

th

ải tr

ực ti

ếp ra

môi

trườ

ng là

một

tron

g nh

ững

nguy

ên n

hân

gây

ô nh

iễm

đất

, nư

ớc m

ặt, n

ước n

gầm

và đ

ặc b

iệt g

ây m

ùi

khó

chịu

, khí

CH

4, ảnh

hưở

ng đ

ến m

ôi

trườn

g kh

ông

khí.

Trồn

g trọ

tTr

ong

giai

đoạ

n nă

m 2

005

- 201

2,

duy

trì h

oạt đ

ộng

trồng

trọt

ổn

định

về

sản

lượn

g và

diệ

n tíc

h câ

y trồ

ng (B

iểu đ

ồ 1.

12).

Nhữ

ng n

ăm g

ần đ

ây, 2

012

- 201

3,

sản

lượn

g câ

y trồ

ng c

ó xu

hướ

ng tă

ng:

sản

lượn

g lú

a tă

ng 0

,8%

, sản

lượn

g ng

ô tă

ng 6

,6%

, sản

lượ

ng r

au v

à ho

a m

àu

khác

đều

tăng

(Bộ

NN

PTN

T, 2

013)

. So

ng s

ong

với v

iệc

tăng

sản

lượn

g câ

y trồ

ng là

việc

gia t

ăng l

ượng

phâ

n bó

n hó

a họ

c và

thuố

c bả

o vệ

thực

vật

. Theo

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n N

ông

thôn

, lư

ợng

thuố

c tr

ừ sâ

u nh

ập v

ề Vi

ệt N

am

gia

tăng

một

các

h đá

ng b

áo đ

ộng,

nếu

nh

ư nă

m 2

005,

cả

nước

chỉ

nhậ

p 20

.000

tấ

n th

ì san

g nă

m 2

006

- 20

07 t

ăng

lên

30.0

00 tấ

n/nă

m; n

ăm 2

012:

55.

000

tấn.

Nguồ

n: T

CTK,

2012

Nguồ

n: T

CTK,

201310

0

150

200

250

300

350

051015202530

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

Trâu

20304050607080

6062646668707274767880

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

23

Chö

ông

ieàu ki

eän tö

ï nhie

ân va

ø kinh

teá -

xaõ h

oäi aûn

h höô

ûng ñ

eán m

oâi trö

ôøng k

hoâng

khí

Hiệ

n na

y, Vi

ệt N

am đ

ang

đối m

ặt

với

việc

sử

dụng

bừa

bãi

phâ

n bó

n hó

a họ

c, th

uốc b

ảo v

ệ thự

c vật

cả v

ề liề

u lư

ợng

lẫn

chủn

g lo

ại d

ẫn đ

ến tì

nh tr

ạng

dư th

ừa

và p

hát t

án th

iếu

kiểm

soát

ra m

ôi tr

ường

xu

ng q

uanh

. Đ

iều

này

gây

ảnh

hưởn

g kh

ông

nhỏ

đến

môi

trư

ờng

khôn

g kh

í, do

thu

ốc t

rừ s

âu, t

huốc

kíc

h th

ích

sinh

trưở

ng,…

sau

sử d

ụng,

bị ô

-xy

hóa

thàn

h dạ

ng k

hí th

ải có

tính

axit,

kiề

m rấ

t độc

hại

phá

t tán

vào

môi

trườ

ng, g

ây ô

nhi

ễm

nghi

êm tr

ọng.

Tron

g th

ời g

ian

qua,

chủ

trươ

ng

phát

triể

n nô

ng t

hôn

và là

ng n

ghề

theo

đị

nh h

ướng

của C

hính

phủ

đã l

àm th

ay đ

ổi

diện

mạo

nôn

g th

ôn, c

uộc s

ống

của

ngườ

i dâ

n nh

ờ đó

cũn

g đư

ợc c

ải th

iện,

kin

h tế

ng th

ôn k

hởi s

ắc. Th

eo số

liệu

thốn

g kê

m 2

011,

cả

nước

khoả

ng h

ơn 1

.300

ng n

ghề

được

côn

g nh

ận v

à hơ

n 3.

200

làng

có n

ghề.

Các l

àng n

ghề p

hân

bố kh

ông

đồng

đều

giữ

a cá

c vù

ng, m

iền

(miề

n Bắ

c kh

oảng

60%

, miề

n Tr

ung

30%

, miề

n N

am

10%

). Tr

ong

đó c

ác là

ng n

ghề

có q

uy m

ô nh

ỏ, tr

ình

độ sả

n xu

ất th

ấp, t

hiết

bị c

ũ và

ng n

ghệ l

ạc h

ậu, n

ằm x

en k

ẽ tại

các k

hu

dân

cư ch

iếm

phầ

n lớ

n (tr

ên 7

0%).

Đây

nguy

ên n

hân

nảy s

inh

nhiề

u vấ

n đề

về m

ôi

trườ

ng tạ

i các

làng

ngh

ề.H

ầu h

ết c

ác l

àng

nghề

đan

g ho

ạt

động

hiệ

n na

y đề

u có

nhữ

ng ả

nh h

ưởng

tr

ực t

iếp

hoặc

giá

n tiế

p tớ

i m

ôi t

rườn

g kh

ông

khí.

Tuy

nhiê

n, t

rong

số

đó,

03

nhóm

làng

ngh

ề: tá

i chế

(ki

m lo

ại, g

iấy,

nhựa

…),

vật l

iệu

xây

dựng

, kha

i thá

c đá

chế b

iến

thực

phẩ

m là

nhữ

ng là

ng n

ghề

gây

ô nh

iễm

môi

trườ

ng k

hông

khí

nặn

g nh

ất. M

ặc d

ù, đ

ã đư

ợc đ

ưa v

ào d

anh

sách

c là

ng n

ghề

khôn

g đư

ợc p

hép

thàn

h lập

m

ới tr

ong

khu

dân

cư h

oặc n

ếu đ

ang

hoạt

động

thì p

hải t

hực h

iện

các b

iện

pháp

xử lý

ch

ất th

ải đ

ạt q

uy c

huẩn

1 … n

hưng

nhó

m

các l

àng

nghề

này

vẫn

tiếp

tục h

ình

thàn

h m

ới, g

ia tă

ng tự

phá

t tro

ng c

ác k

hu d

ân

cư m

à th

iếu

sự q

uản

lý v

à gi

ám s

át c

ủa

các

cơ q

uan

chức

năn

g đố

i với

hoạ

t độn

g BV

MT.

Chí

nh v

ì vậy

, các

làng

ngh

ề nà

y vẫ

n tiế

p tụ

c là đ

iểm

nón

g về

ô n

hiễm

môi

tr

ường

, tro

ng đ

ó có

ô n

hiễm

môi

trườ

ng

khôn

g kh

í.

17%

20%

4%39

%

5%15

%

Nguồ

n: T

CMT

tổng

hợp

, 200

8

Nguồ

n: T

CMT,

2009

411