dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/kinh-te-hoc/file... · 2)Ý...

370
GIỚI THIỆU MÔN GIỚI THIỆU MÔN HỌC HỌC 1) 1)Khái Khái niệm niệm môn môn học học Kinh Kinh tế tế Quốc Quốc tế tế (International Economics (International Economics) : Khái Khái niệm niệm: Kinh Kinh tế tế quốc quốc tế tế là môn môn khoa khoa học học nghiên nghiên cứu cứu vấn vấn đề đề phân phân phối phối và và sử sử dụng dụng tài tài nguyên nguyên giữa giữa các các quốc quốc gia gia thông thông qua qua mậu mậu dịch dịch nhằm nhằm đạt đạt tới tới sự sự cân cân đối đối cung cung cầu cầu về về hàng hàng hoá hoá, , dịch dịch vụ vụ, , tiền tiền tệ tệ trong trong phạm phạm vi vi mỗi mỗi quốc quốc gia gia và tổng tổng thể thể nền nền kinh kinh tế tế toàn toàn cầu cầu.

Transcript of dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/kinh-te-hoc/file... · 2)Ý...

GIỚI THIỆU MÔN GIỚI THIỆU MÔN HỌC HỌC

1)1)KháiKhái niệmniệm mônmôn họchọc KinhKinh tếtế QuốcQuốc tếtế

(International Economics(International Economics))::

KháiKhái niệmniệm::

KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế làlà mônmôn khoakhoa họchọc nghiênnghiên cứucứu

vấnvấn đềđề phânphân phốiphối vàvà sửsử dụngdụng tàitài nguyênnguyên giữagiữa

cáccác quốcquốc giagia thôngthông qua qua mậumậu dịchdịch nhằmnhằm đạtđạt

tớitới sựsự câncân đốiđối cungcung cầucầu vềvề hànghàng hoáhoá, , dịchdịch vụvụ, ,

tiềntiền tệtệ trongtrong phạmphạm vi vi mỗimỗi quốcquốc giagia vàvà tổngtổng

thểthể nềnnền kinhkinh tếtế toàntoàn cầucầu..

2)2) Ý Ý nghĩanghĩa nghiênnghiên cứucứu KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế::

NóiNói theotheo cáchcách kháckhác: : KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế nghiênnghiên cứucứu qui qui luậtluật nhữngnhữngquanquan hệhệ kinhkinh tếtế vàvà táctác độngđộng kinhkinh tếtế qua qua lạilạigiữagiữa cáccác quốcquốc giagia, , giữagiữa cáccác nềnnền kinhkinh tếtế vàvà cáccáckhukhu vựcvực kinhkinh tếtế trêntrên thếthế giớigiới..

Vai trò quan trọng của quan hệ kinh tế Vai trò quan trọng của quan hệ kinh tế quốc tế (với quốc gia, doanh nghiệp) quốc tế (với quốc gia, doanh nghiệp)

Tác động kinh tế qua lại mạnh mẽ giữa Tác động kinh tế qua lại mạnh mẽ giữa các quốc gia các quốc gia

Tác động qua lại mạnh mẽ giữa những Tác động qua lại mạnh mẽ giữa những mối quan hệ kinh tế quốc tếmối quan hệ kinh tế quốc tế

VaiVai tròtrò quanquan trọngtrọng củacủa quanquan hệhệ kinhkinh tếtế quốcquốctếtế::

NgoạiNgoại thươngthương::

ThươngThương mạimại dịchdịch vụvụ quốcquốc tếtế::

QuanQuan hệhệ tàitài chínhchính--tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế

Di Di chuyểnchuyển vốnvốn quốcquốc tếtế

Di Di chuyểnchuyển laolao độngđộng quốcquốc tếtế

ChuyểnChuyển giaogiao côngcông nghệnghệ quốcquốc tếtế::

…………………………………….…………………………………….

3)3)Chương trình môn học:Chương trình môn học:

Phần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tếPhần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tế Chương 1: Lý thuyết cổ điểnChương 1: Lý thuyết cổ điển Chương 2: Lý thuyết hiện đạiChương 2: Lý thuyết hiện đạiPhần II: Chính sách thương mại:Phần II: Chính sách thương mại: Chương 3: Lý thuyết về thuế quanChương 3: Lý thuyết về thuế quan Chương 4: Các công cụ phi thuế quanChương 4: Các công cụ phi thuế quanPhần III: Liên kết kinh tế quốc tếPhần III: Liên kết kinh tế quốc tế Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý

thuyết về liên hiệp thuế quanthuyết về liên hiệp thuế quan Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực

sản xuấtsản xuất

Phần IV: Tài chính quốc tếPhần IV: Tài chính quốc tế

Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoáihối đoái

Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoáihối đoái

Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế

Chương 10: Chính sách ngoại hốiChương 10: Chính sách ngoại hối

Giáo trìnhGiáo trình KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, TS. , TS. HoàngHoàng VĩnhVĩnh LongLong

((Trường đại học Kinh tếTrường đại học Kinh tế--LuậtLuật -- ĐHQG HCMĐHQG HCM))

KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, GS.TS. , GS.TS. HoàngHoàng ThịThị ChỉnhChỉnh(ĐH (ĐH KinhKinh tếtế TPHCM) TPHCM)

KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, PGS.TS. , PGS.TS. ĐỗĐỗ ĐứcĐức BìnhBình; TS. ; TS. NguyễnNguyễn ThườngThường LạngLạng(ĐH (ĐH KinhKinh tếtế QuốcQuốc dândân HàHà NộiNội))

KinhKinh tếtế họchọc quốcquốc tếtế: : LýLý thuyếtthuyết vàvà chínhchínhsáchsách, Paul , Paul KrugmanKrugman; Maurice ; Maurice ObstfendObstfend

Hỏi đáp về WTO Hỏi đáp về WTO

CácCác trangtrang Web: Web: ●●TổngTổng cụccục thốngthống kêkê: : www.gso.gov.vnwww.gso.gov.vn●●BộBộ côngcông thươngthương: : www.mot.gov.vnwww.mot.gov.vn●●UBQGvềUBQGvề HTKTQT: HTKTQT: www.nciec.gov.vn www.nciec.gov.vn ●●BộBộ KH&ĐT: KH&ĐT: www.mpi.gov.vnwww.mpi.gov.vn●●CụcCục xúcxúc tiếntiến thươngthương mạimại: : www.vietrade.gov.vnwww.vietrade.gov.vn

●●DựDự ánán hỗhỗ trợtrợ TM TM đađa biênbiên: : www.mutrap.org.vnwww.mutrap.org.vn●●www.wto.nciec.gov.vnwww.wto.nciec.gov.vn; ; trungtamwto.vn; trungtamwto.vn; wto.nciec.gov.vnwto.nciec.gov.vn; ; chongbanphagia.vnchongbanphagia.vn; ; vcci.com.vn; vcci.com.vn; www.baocongthuong.com.vnwww.baocongthuong.com.vn; ;

●●httphttp://nciec.gov.vn/index.nciec??://nciec.gov.vn/index.nciec??247247; …; …

●●TrangTrang web web củacủa cáccác tổtổ chứcchức: UN, UNCTAD, : UN, UNCTAD, WTO, IMF, WB, ADB,….. WTO, IMF, WB, ADB,…..

Đánh giá môn họcGiữa kì: Trắc nghiệm (20%), không SDTLCuối kì: Trắc nghiệm: (50%), không SDTL Điểm quá trình (dự lớp, phát biểu, thảo Điểm quá trình (dự lớp, phát biểu, thảo luận, bài tập nhóm, thuyết trình…): 30%luận, bài tập nhóm, thuyết trình…): 30%

-Thảo luận, phát biểu: 30% điểm quá trình -Bài tập nhóm: 40% -Tiểu luận, Thuyết trình: 30%Sinh viên:-vắng 1 buổi: trừ 25% điểm quá trình; vắng 2 buổi: trừ 50%; vắng 3 buổi: trừ 75%.

-Sinh viên vắng từ 4 buổi trở lên: cấm thi

Hướng dẫn điểm quá trìnhChấm theo nhóm (10-16 nhóm)Thảo luận, phát biểu trên lớp: Các nhóm thảo luận các câu hỏi và phát biểu ngay trong giờ giảng. (chuẩn bị trước theo danh sách câu hỏi). Gọi nhóm bất kì. Bài tập nhóm: Các nhóm làm các bài tập, kiểm tra thường xuyên vào tuần kế tiếp. Bài tập đã làm giữ lại tới cuối kì. Câu khó chữa tính điểm phát biểu Tiểu luận, Thuyết trình:Chuẩn bị và thuyết trình (có kiểm tra trước)Phát biểu khi thuyết trình tính điểm phát biểu

Câu hỏi Câu hỏi tiểu luận, thuyết tiểu luận, thuyết trìnhtrình1)1)Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ 2)2)Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương

và hạn ngạch nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu 3)3)Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự

nguyện nguyện 4)4)Phân tích tác động của hạn ngạch xuất khẩu Phân tích tác động của hạn ngạch xuất khẩu

(trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ) 5)5)Xuất khẩu gạo và Quản lí xuất khẩu gạo của Xuất khẩu gạo và Quản lí xuất khẩu gạo của

Việt Nam Việt Nam 6)6)Phân tích tác động của Hạn ngạch thuế quan Phân tích tác động của Hạn ngạch thuế quan

(trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ) 7)7)Phân tích tác động của Trợ cấp trong nước Phân tích tác động của Trợ cấp trong nước

(trường hợp quốc gia nhỏ)(trường hợp quốc gia nhỏ)

8)8)Chủ Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế chính trị chính trị

9)9)Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới (WTO): Lịch sử ngắn (WTO): Lịch sử ngắn gọn, giới thiệu sơ lược gọn, giới thiệu sơ lược các hiệp định; các hiệp định; các các nguyên tắc hoạt động nguyên tắc hoạt động

10)10)Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 11)11)Liên Liên minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành

và phát triển và phát triển 12)12)Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTAKhu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTA13)13)Tình Tình hình xuất khẩu lao động của Việt Nam hình xuất khẩu lao động của Việt Nam

trong thời gian gần đây trong thời gian gần đây

Hướng dẫn thuyết trìnhChấm theo nhóm: chuẩn bị, thuyết trình và phát biểu.10 vấn đề đầu tiên 1-10 bắt buộc 3 câu hỏi sau tự nguyện Trước hết chọn các câu hỏi từ 1-10Các nhóm còn lại sẽ chọn lại các câu hỏi từ 2-7. Các câu hỏi có 2 nhóm chuẩn bị sẽ chọn nhóm chuẩn bị tốt hơn thuyết trình. Nhóm còn lại ưu tiên phát biểu tính điểm Mỗi vấn đề sẽ thuyết trình vào buổi học kế tiếp sau đó.Sinh viên ngồi theo nhóm trong giờ giảng để thuận tiện thảo luận, phát biểu.

Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%)Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%)

Nguồn: Unctad Handbook of Statistics 2008Nguồn: Unctad Handbook of Statistics 2008

1980 1990 2000 2003 2004 2005 2006 2007 2008

Thế giới

17,0 15,7 20,3 20,4 22,1 23,3 24,9 25,5 26,5

Các nước ĐPT

22,8 22,0 30,3 31,9 35,2 36,5 37,5 36,9 37,2

Các nước KTCĐ

8,4 13,7 39,2 32,4 33,1 33,3 32,6 29,9 33,7

Các nước

PT16,3 14,4 17,2 17,1 18,2 19,0 20,3 21,1 21,8

Chỉ số X/GDP của một số quốc gia Chỉ số X/GDP của một số quốc gia (Số liệu 2008)(Số liệu 2008)

2008 Xuất khẩu GDP X/GDPGermany 1.462 3.650 40,1China 1.428 4.327 33,0United States 1.287 14.093 9,1Japan 782 4.911 15,9Netherland 633 871 72,7France 605 2.857 21,2Italy 538 2.303 23,4Belgium 476 504 94,4Russian Federation 472 1.680 28,1United Kingdom 459 2.674 17,2Canada 457 1.501 30,4Korea 422 929 45,4Hong Kong 370 215 172,1Singapore 338 172 196,5Thailand 178 272 65,4Việt Nam 63 90,6 69,5

CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1:

LÝ THUYẾT MẬU DỊCH LÝ THUYẾT MẬU DỊCH

QUỐC TẾ CỔ ĐIỂNQUỐC TẾ CỔ ĐIỂN

•• CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNGCHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG

•• LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI

•• LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNHLÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH

•• LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI

1)1) Hoàn cảnh lịch sử:Hoàn cảnh lịch sử:KhámKhám pháphá cáccác vùngvùng đấtđất vàvà châuchâu lụclục mớimớiPhátPhát triểntriển củacủa ngànhngành hànghàng hảihảiKhámKhám pháphá rara vàngvàng ở ở ChâuChâu MỹMỹSựSự phátphát triểntriển củacủa khoakhoa họchọcSựSự phátphát triểntriển củacủa cáccác thànhthành phốphố►►CầnCần thiếtthiết phảiphải cócó tưtư tưởngtưởng kinhkinh tếtế mớimới::ThayThay thếthế tưtư tưởngtưởng kinhkinh tế: “tế: “TựTự cungcung tựtự cấpcấp” ” KhẳngKhẳng địnhđịnh vaivai tròtrò củacủa sảnsản xuấtxuất hànghàng hóahóa

I.I. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNGCHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG(Thế kỷ 16 – giữa thế kỷ 18)

2)2) Quan điểm của chủ nghĩa trọng Quan điểm của chủ nghĩa trọng thương về Thương mại Quốc tếthương về Thương mại Quốc tế

LậpLập luậnluận nềnnền tảngtảng::ĐoĐo lườnglường sựsự thịnhthịnh vượngvượng ((giàugiàu cócó) ) củacủa 1 1 quốcquốc giagia bằngbằng sốsố lượnglượng vàngvàng bạcbạc tíchtích trữtrữ..SựSự thịnhthịnh vượngvượng ((giàugiàu cócó) ) củacủa thếthế giớigiới làlà cócógiớigiới hạnhạn. . ►►GiaGia tăngtăng thịnhthịnh vượngvượng củacủa mộtmột quốcquốc giagia chỉchỉnhờnhờ phânphân chiachia lạilại củacủa cảicải vậtvật chất:chất:ĐạiĐại diệndiện::Tomas Tomas MunMun, Charles Davenant, Jean , Charles Davenant, Jean BaptisteBaptisteColbert, Sir William Petty,…Colbert, Sir William Petty,…

DuyDuy trìtrì thặngthặng dưdư thươngthương mạimại ((xuấtxuất siêusiêu)??)??

ChínhChính sáchsách bảobảo hộhộ mậumậu dịchdịch: :

ThuếThuế nhậpnhập khẩukhẩu caocao, hạn , hạn chếchế sốsố lượnglượng vớivớihànghàng thànhthành phẩmphẩm

NguyênNguyên liệuliệu thôthô: : thuếthuế thấpthấp hoặchoặc khôngkhông thuếthuế

KhuyếnKhuyến khíchkhích xuấtxuất khẩukhẩu: :

TrợTrợ cấpcấp XK; XK; ThuếThuế NK thấp NK thấp vớivới nguyênnguyên liệuliệuthôthô;…..,;…..,

HạnHạn chếchế xuấtxuất khẩukhẩu nguyênnguyên liệu thô, liệu thô, bánbánthànhthành phẩmphẩm, ?? , ??

BảoBảo hộhộ ngànhngành dịchdịch vụvụ

Quan điểm về mậu dịch quốc tế:Quan điểm về mậu dịch quốc tế:

ĐềĐề caocao vaivai tròtrò củacủa nhànhà nướcnước trongtrong ngoạingoạithươngthương

KiểmKiểm soátsoát nhànhà nướcnước vớivới sửsử dụngdụng, , traotrao đổiđổikimkim loạiloại quýquý ((xuấtxuất khẩukhẩu))

ThựcThực hiệnhiện độcđộc quyềnquyền mậumậu dịchdịch đốiđối vớivớithuộcthuộc địađịa: :

HạnHạn chếchế củacủa ChủChủ nghĩanghĩa trọngtrọng thươngthương

TraoTrao đổiđổi thươngthương mạimại xuất xuất phátphát từtừ lợilợi íchích dândântộctộc, , chứchứ khôngkhông xuấtxuất phátphát từtừ lợilợi íchích chungchung. . (TMQT (TMQT làlà tròtrò chơichơi cócó tổngtổng bằngbằng 0)0)TMQT TMQT khôngkhông phảiphải làlà haihai bênbên cùngcùng cócó lợi lợi NhiềuNhiều tưtư tưởngtưởng trọngtrọng thươngthương vềvề TMQT TMQT làlà saisailầmlầm, , --VềVề lợilợi íchích mậumậu dịchdịch: : --VềVề nộinội dung dung cáccác quanquan điểmđiểm: Xuất : Xuất siêusiêu, Bảo , Bảo hộhộ vàvà khuyếnkhuyến khíchkhích xuấtxuất khẩukhẩu

3)3) Ý Ý nghĩanghĩa củacủa tưtư tưởngtưởng trọngtrọng thươngthươngvềvề TMQT:TMQT:

LàLà tưtư tưởngtưởng lầnlần đầuđầu tiêntiên đềđề cậpcập tớitới::ThươngThương mạimại quốcquốc tếtế (TMQT), (TMQT), VaiVai tròtrò củacủa ThươngThương mạimại quốcquốc tếtế vàvà ChínhChínhsáchsách thươngthương mạimại: :

LầnLần đầuđầu tiêntiên đềđề cậpcập vàvà mômô tảtả cáicái kháikháiniệmniệm ““CánCán câncân thanhthanh toántoán quốcquốc tếtế”: ”:

NhiềuNhiều tưtư tưởngtưởng trọngtrọng thươngthương còncòn tồntồn tạitạihiệnhiện nay: nay:

1)1) Hoàn cảnh lịch sử:Hoàn cảnh lịch sử:

CáchCách mạngmạng côngcông nghiệpnghiệp giữagiữa thếthế kỷkỷ 1818

KinhKinh tếtế hànghàng hoáhoá phátphát triểntriển: :

SựSự phátphát triểntriển củacủa hệhệ thốngthống ngânngân hànghàng: :

►► ĐòiĐòi hỏihỏi quanquan điểmđiểm mớimới, , tiếntiến bộbộ hơnhơn quanquanđiểmđiểm trọngtrọng thươngthương. .

II.II. LÝ THUYẾTLÝ THUYẾTLỢI THẾ TUYỆT ĐỐI CỦA A. SMITHLỢI THẾ TUYỆT ĐỐI CỦA A. SMITH(ABSOLUTE ADVANTAGE THEORY)

2)2) Quan điểm của A. Smith về Quan điểm của A. Smith về thương mại quốc tế.thương mại quốc tế.

LậpLập luậnluận nềnnền tảngtảng::

SựSự thịnhthịnh vượngvượng củacủa cáccác quốcquốc giagia phụphụthuộcthuộc khôngkhông hẳnhẳn vàovào sốsố lượnglượng vàngvàng bạcbạctíchtích trữ, mà trữ, mà phụphụ thuộcthuộc chủchủ yếuyếu vàovào khảkhảnăngnăng sảnsản xuấtxuất hànghàng hóahóa vàvà dịchdịch vụvụ: :

►►NhiệmNhiệm vụvụ cơcơ bảnbản: : phátphát triểntriển sảnsản xuấtxuất vàvàtraotrao đổiđổi,,

ChínhChính sáchsách khôngkhông can can thiệpthiệp củacủa nhànhà nướcnướcvào nền kinh tế và vào nền kinh tế và tựtự do do cạnhcạnh tranhtranh::

QuanQuan điểmđiểm củacủa A. Smith A. Smith vềvề thươngthươngmạimại quốcquốc tếtế::

KhôngKhông can can thiệpthiệp vàovào hoạthoạt độngđộng ngoạingoạithươngthương; ; ThịThị trườngtrường mởmở cửacửa vàvà TựTự do do thươngthương mạimại quốcquốc tếtế::

LýLý thuyếtthuyết lợilợi thếthế tuyệttuyệt đốiđối::

XuấtXuất khẩukhẩu làlà yếuyếu tốtố tíchtích cựccực, , cầncần thiếtthiết chochophátphát triểntriển kinhkinh tếtế::

TrợTrợ cấpcấp xuấtxuất khẩukhẩu làlà mộtmột dạngdạng thuếthuế đánhđánhvàovào ngườingười dândân: làm : làm tăngtăng giágiá trongtrong nướcnước, , cần cần bãibãi bỏbỏ

3)3) Nội dung Lý thuyết lợi thế tuyệt đối:Nội dung Lý thuyết lợi thế tuyệt đối:

KháiKhái niệmniệm LợiLợi thếthế tuyệttuyệt đốiđối (LTTĐ):(LTTĐ):

“LTTĐ “LTTĐ làlà sựsự kháckhác biệtbiệt tuyệttuyệt đốiđối vềvề năngnăng suấtsuấtlaolao độngđộng (hay chi (hay chi phíphí laolao độngđộng) ) giữagiữa cáccácquốcquốc giagia vềvề mộtmột sảnsản phẩmphẩm”.”.

CPLĐ CPLĐ làlà đạiđại lượnglượng nghịchnghịch đảođảo củacủa NSLĐNSLĐ

Ví dụ lợi thế tuyệt đối:Ví dụ lợi thế tuyệt đối:

Theo năng suất lao động:Theo năng suất lao động:NSLĐ lúa mỳ của Mỹ là 6 giạNSLĐ lúa mỳ của Mỹ là 6 giạ

NSLĐ lúa mỳ của Anh là 2 giạ NSLĐ lúa mỳ của Anh là 2 giạ ►►Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ

(6 > 2)(6 > 2)

Theo chi phí lao động:Theo chi phí lao động:Chi phí LĐ lúa mỳ của Mỹ là: 1/6Chi phí LĐ lúa mỳ của Mỹ là: 1/6

Chi phí LĐ lúa mỳ của Anh là: 1/2Chi phí LĐ lúa mỳ của Anh là: 1/2

►►Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ (1/6 < 1/2)(1/6 < 1/2)

a)a) Các giả thiết:Các giả thiết: HọcHọc thuyếtthuyết laolao độngđộng –– giá giá trịtrị: Chỉ : Chỉ cócó 1 1 yếuyếu tốtố

sảnsản xuấtxuất duyduy nhấtnhất –– laolao độngđộng Chi Chi phíphí llao độngao động ((sảnsản xuấtxuất) ) làlà khôngkhông đổiđổi.. ThịThị trườngtrường cạnhcạnh tranhtranh hoànhoàn toàntoàn Lao Lao độngđộng ((yếuyếu tốtố sảnsản xuấtxuất) ) cócó thểthể tựtự do do didi

chuyểnchuyển trongtrong khuônkhuôn khổkhổ mộtmột quốcquốc giagia: ???: ??? Lao độngLao động ((YếuYếu tốtố sảnsản xuấtxuất) ) khôngkhông didi chuyểnchuyển

giữagiữa cáccác quốcquốc giagia Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn Có 2 quốc gia và trao đổi 2 mặt hàngCó 2 quốc gia và trao đổi 2 mặt hàng Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do: Chi phí vận tải bằng 0.Chi phí vận tải bằng 0.

b)b) Phát biểu:Phát biểu:

Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà họ có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu họ có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu sản phẩm mà các quốc gia khác có sản phẩm mà các quốc gia khác có lợi thế tuyệt đối, thì tất cả các quốc lợi thế tuyệt đối, thì tất cả các quốc gia đều có lợi.gia đều có lợi.

c)c) CôngCông thứcthức tổngtổng quátquát::QuốcQuốc giagia 1 1 vàvà 22

SảnSản phẩmphẩm A A vàvà BB aa11 làlà năngnăng suấtsuất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm A A tạitại

quốcquốc giagia 1. 1.

bb11 làlà năngnăng suấtsuất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm B B tạitạiquốcquốc giagia 1. 1.

aa22 làlà năngnăng suấtsuất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm A A tạitạiquốcquốc giagia 2.2.

bb22 làlà năngnăng suấtsuất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm B B tạitạiquốcquốc giagia 2.2.

1/a1)(Chi phí lao động α1 =

1/b1)(Chi phí lao động β1 =

(Chi phí lao động α2 = 1/a2)

(Chi phí lao động β2 = 1/b2)

Nếu Nếu aa11>a>a22 và bvà b11<b<b22 ↔ (↔ (αα11<<αα22 và βvà β11>β>β22))

(Mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản (Mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản

phẩm)phẩm)::Cơ sở mậu dịch: Cơ sở mậu dịch:

Lý thuyết lợi thế tuyệt đốiLý thuyết lợi thế tuyệt đối

QG 1 có lợi thế tuyệt đối về s/p AQG 1 có lợi thế tuyệt đối về s/p A

QG 2 có lợi thế tuyệt đối về s/p BQG 2 có lợi thế tuyệt đối về s/p B

Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch:

QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p BQG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B

QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p AQG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A

Tỷ lệ trao đổi:Tỷ lệ trao đổi:

(Áp dụng tương tự lý thuyết lợi thế so sánh)(Áp dụng tương tự lý thuyết lợi thế so sánh)

d)d) Ví dụ về lợi thế tuyệt đốiVí dụ về lợi thế tuyệt đối

Năng suất lao độngNăng suất lao động MỹMỹ AnhAnh

Lúa mỳLúa mỳ (giạ/người(giạ/người--giờ)giờ) –– WW 66 11

Vải Vải (mét/người(mét/người--giờ) giờ) -- CC 22 44

Cơ sở mậu dịch: Cơ sở mậu dịch: Lợi thế thuyệt đối: Lợi thế thuyệt đối: Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳMỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳAnh có lợi thế tuyệt đối về vải Anh có lợi thế tuyệt đối về vải (6>1), (2<4).(6>1), (2<4).

>

<

Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch:

Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vảiMỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải

Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.

Tỷ lệ trao đổi: Tỷ lệ trao đổi:

(nói sau trong LTSS)(nói sau trong LTSS)

Lợi ích của mậu dịch:Lợi ích của mậu dịch:

Xác định Lợi ích mậu dịch: Xác định Lợi ích mậu dịch:

có 2 phương phápcó 2 phương pháp

Tiết kiệm Chi phí lao động:Tiết kiệm Chi phí lao động:

Gia tăng tiêu thụ: Gia tăng tiêu thụ:

Lợi ích mậu dịch thông qua tiết Lợi ích mậu dịch thông qua tiết kiệm chi phí lao độngkiệm chi phí lao động

Khi có thương mại:Khi có thương mại: ((Không có tiền tệ)Không có tiền tệ)

Tỷ lệ trao đổi: 1W = 1C Tỷ lệ trao đổi: 1W = 1C

•• Khối lượng mậu dịch: 6W = 6CKhối lượng mậu dịch: 6W = 6C

Mỹ trao đổi 6 lúa mỳ (6W) với Anh lấy 6 Mỹ trao đổi 6 lúa mỳ (6W) với Anh lấy 6 vải (6C). vải (6C).

Kết quả: Kết quả:

Mỹ tiết kiệm được 2 giờ Mỹ tiết kiệm được 2 giờ

Anh tiết kiệm được 4,5 giờAnh tiết kiệm được 4,5 giờ

Tiết kiệm: 2h

Ko TM Có TM

Tiết kiệm 4,5h

1,5h6h1h3h

MỸ ANH6W

6CCó 6C Có 6W

Có TMKo TM

SX 6WSX 6C SX 6W SX 6C

e)e) Giá trị và hạn chế của lý thuyết lợi thế Giá trị và hạn chế của lý thuyết lợi thế tuyệt đối:tuyệt đối:

GiáGiá trịtrị::ChứngChứng minh minh đượcđược lợilợi íchích củacủa tấttất cảcả cáccác quốcquốcgiagia khikhi thamtham giagia mậumậu dịchdịch quốcquốc tếtế trêntrên cơcơ sởsởchuyênchuyên mônmôn hoáhoá sảnsản xuấtxuất vàvà traotrao đổiđổi. . ChỉChỉ rara sựsự saisai lầmlầm củacủa chủchủ nghĩanghĩa trọngtrọngthươngthương vềvề mậumậu dịchdịch quốcquốc tế: tế: Hạn chế:Hạn chế:chỉ giải thích được một phần TMQT: khi mỗi chỉ giải thích được một phần TMQT: khi mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm Chưa giải thích được khi một quốc gia Chưa giải thích được khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối về bất cứ sản không có lợi thế tuyệt đối về bất cứ sản phẩm nào phẩm nào

III. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO III. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH CỦA D. RICARDOSÁNH CỦA D. RICARDO

(THE COMPARATIVE ADVANTAGE THEORY)(THE COMPARATIVE ADVANTAGE THEORY)

Khái niệm lợi thế so sánhKhái niệm lợi thế so sánh::Lợi thế so sánh là sự khác biệt tương đối về Lợi thế so sánh là sự khác biệt tương đối về năng suất lao động (hay chi phí lao động) giữa năng suất lao động (hay chi phí lao động) giữa 2 quốc gia về một sản phẩm 2 quốc gia về một sản phẩm

1)1) Ví dụ về lợi thế so sánhVí dụ về lợi thế so sánh

Năng suất lao độngNăng suất lao động MỹMỹ AnhAnh

Lúa mỳ (giạ/giờ)Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66 11

Vải (mét/giờ) Vải (mét/giờ) -- CC 44 22>>

MỹMỹ cócó lợilợi thếthế tuyệttuyệt đốiđối vềvề cảcả haihai sảnsản phẩmphẩm::

((lúalúa mỳmỳ: : 6 > 1 6 > 1 vàvà vảivải: 4 > 2) : 4 > 2)

CóCó lợilợi thếthế so so sánhsánh::

Có lợi thế so sánh → có mậu dịch

64

12≠

Nguyên tắc xác định LTSS:Nguyên tắc xác định LTSS:

Dựa trên Dựa trên giá so sánhgiá so sánh của sản phẩm tại 2 QG của sản phẩm tại 2 QG khi khi không có mậu dịchkhông có mậu dịch

a)a) Khi không có mậu dịch:Khi không có mậu dịch: Xác định giá so sánh của lúa mỳ và vải tại Xác định giá so sánh của lúa mỳ và vải tại

Mỹ và Anh,Mỹ và Anh, Từ đó xác định lợi thế so sánh Từ đó xác định lợi thế so sánh

= 4C

23( )US

Pw

Pc=

( )USPcPw

=32

Giá so sánhlúa mì tại Mỹ

1W =

Mỹ1giờ LĐ ↔ 6W

C23

= 2C

( )UKPw

Pc= 2

( )UKPc

Pw=

12

Giá so sánh lúa mì tại Anh

1W = 2C

Anh1giờ LĐ ↔ 1W

Giá so sánh vải tại Mỹ

Giá so sánh vải tại Anh

<>

Cơ sở mậu dịch:Cơ sở mậu dịch:Lợi thế so sánhLợi thế so sánh. .

Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳMỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳGiá so sánh lúa mỳ tại Mỹ rẻ hơn so với AnhGiá so sánh lúa mỳ tại Mỹ rẻ hơn so với Anh Anh Anh có lợi thế so sánh về vải có lợi thế so sánh về vải

Giá so sánh vải tại Anh rẻ hơn so với Mỹ Giá so sánh vải tại Anh rẻ hơn so với Mỹ Khi Khi có có mậu dịch:mậu dịch:

Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch: Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vảiMỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.

Tỷ lệ trao đổi:Tỷ lệ trao đổi: ((Giá so sánh của sản Giá so sánh của sản phẩmphẩm))

=23 < )T(Pw

Pc <)US(Pw

Pc= 2

Giá so sánh lúa mỳ khi có thương mại:

Giá so sánh vải khi có thương mại :

)UK(Pw

Pc

=12 < )T(Pc

Pw <)UK(Pc

Pw=)US(Pc

Pw

32

((Thông qua tiết kiệm chi phí lao độngThông qua tiết kiệm chi phí lao động))::

●● Khi có thương mại: Khi có thương mại:

Mỹ trao đổi với Anh theo giá (Pw/Pc)Mỹ trao đổi với Anh theo giá (Pw/Pc)TT = 1:= 1:

Khối lượng md: 6W = 6CKhối lượng md: 6W = 6C

Mỹ xuất khẩu 6 lúa mỳ (6W) đổi lấy (nhập Mỹ xuất khẩu 6 lúa mỳ (6W) đổi lấy (nhập khẩu) 6 vải (6C). khẩu) 6 vải (6C).

●● Kết quả: Kết quả:

Mỹ tiết kiệm được m giờ lao động Mỹ tiết kiệm được m giờ lao động

Anh tiết kiệm được n giờ lao động Anh tiết kiệm được n giờ lao động

SINH VIÊN TỰ LÀM VÀ PHÁT BIỂU !!!SINH VIÊN TỰ LÀM VÀ PHÁT BIỂU !!!

Lợi ích mậu dịch:

THẢO LUẬNTHẢO LUẬN

ĐiềuĐiều nàonào sausau đâyđây làlà đúngđúng? ? GiảiGiải thíchthích Nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một Nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một

sản phẩm, đồng nghĩa quốc gia đó có lợi sản phẩm, đồng nghĩa quốc gia đó có lợi thế so sánh về sản phẩm đó.thế so sánh về sản phẩm đó.

Nếu Nếu mộtmột quốcquốc giagia cócó lợilợi thếthế so so sánhsánh vềvề mộtmộtsảnsản phẩmphẩm, , đồngđồng nghĩanghĩa quốcquốc giagia đóđó cócó lợilợithếthế tuyệttuyệt đốiđối vềvề sảnsản phẩmphẩm đóđó..

Một Một quốcquốc giagia khôngkhông cócó lợilợi thếthế tuyệttuyệt đốiđối vềvềtấttất cảcả cáccác sảnsản phẩmphẩm vẫnvẫn cócó thể:thể:

-- traotrao đổiđổi vàvà thuthu lợilợi, ,

-- thu thu lợilợi nhiềunhiều hơnhơn từtừ mậumậu dịchdịch..

……………………..……………………..

2)2) Nội dung lý thuyết lợi thế so sánh.Nội dung lý thuyết lợi thế so sánh.

a)a)Các giả thiếtCác giả thiết::Giống lý thuyết lợi thế tuyệt đốiGiống lý thuyết lợi thế tuyệt đối

Học thuyết lao động về giá trị:Học thuyết lao động về giá trị:Chỉ có 1 yếu tố sản xuất duy nhất là lao Chỉ có 1 yếu tố sản xuất duy nhất là lao động động

Thị trường cạnh tranh hoàn hảoThị trường cạnh tranh hoàn hảo Lao động (yếu tố sản xuất) có thể tự do di Lao động (yếu tố sản xuất) có thể tự do di

chuyển trong khuôn khổ một quốc gia: chuyển trong khuôn khổ một quốc gia: Chi phí sản xuất là không đổi.Chi phí sản xuất là không đổi.

Yếu tố sản xuất không di chuyển giữa các Yếu tố sản xuất không di chuyển giữa các quốc gia quốc gia

Tất cả các nguồn lực sản xuất được sử Tất cả các nguồn lực sản xuất được sử dụng hoàn toàndụng hoàn toàn

Có 2 quốc gia tham gia thương mại quốc tế Có 2 quốc gia tham gia thương mại quốc tế và trao đổi 2 mặt hàngvà trao đổi 2 mặt hàng

Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:

Chi phí vận tải bằng 0.Chi phí vận tải bằng 0.

b) Phát biểu:b) Phát biểu:

Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế so sánh và nhập khẩu sản phẩm mà các so sánh và nhập khẩu sản phẩm mà các quốc gia khác có lợi thế so sánh, thì tất cả quốc gia khác có lợi thế so sánh, thì tất cả các quốc gia đều có lợi.các quốc gia đều có lợi.

c)c) Công thức tổng quát:Công thức tổng quát:2 Quốc gia 1,22 Quốc gia 1,2

2 sản phẩm A, B 2 sản phẩm A, B aa11 là năng suất lao động sản phẩm A tại là năng suất lao động sản phẩm A tại

quốc gia 1. quốc gia 1.

bb11 là năng suất lao động sản phẩm B tại là năng suất lao động sản phẩm B tại quốc gia 1. quốc gia 1.

aa22 là năng suất lao động sản phẩm A tại là năng suất lao động sản phẩm A tại quốc gia 2.quốc gia 2.

bb22 là năng suất lao động sản phẩm B tại là năng suất lao động sản phẩm B tại quốc gia 2.quốc gia 2.

(Chi phí lao động α1 = 1/a1)

(Chi phí lao động β1 = 1/b1)

(Chi phí lao động α2 = 1/a2)

(Chi phí lao động β2 = 1/b2)

NếuNếu::

Cơ sở mậu dịchCơ sở mậu dịch::Lợi thế so sánh: ???Lợi thế so sánh: ???

QG 1 có lợi thế so sánh về s/p AQG 1 có lợi thế so sánh về s/p A

QG 2 có lợi thế so sánh về s/p BQG 2 có lợi thế so sánh về s/p B

Mô hình mậu dịch:Mô hình mậu dịch: QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p BQG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B

QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p AQG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A

>a1

b1

a2

b2>

a1

a2

b1

b2↔ ↔ <

α1

β1

α2

β2

ThìThì: :

Tỷ lệ trao đổi:Tỷ lệ trao đổi: (Giá so sánh của sản phẩm)(Giá so sánh của sản phẩm)

=b1

a1 < )T(Pa

Pb <)1(Pa

Pb =

Giá so sánh sản phẩm A

Giá so sánh sản phẩm B :

)2(Pa

Pb

Hai điều kiện trên là tương đương nhau

b2

a2=

α1

β1 = α2

β2

=a2

b2 < )T(Pb

Pa <)2(Pb

Pa =)1(Pb

Pa

a1

b1=

β2

α2 =β1

α1

Tại sao? Tại sao?

≠a1

b1

a2

b2

CÓ LỢI THẾ SO CÓ LỢI THẾ SO SÁNHSÁNH

CÓ MẬU CÓ MẬU DỊCH ???DỊCH ???↔ ►

=a1

b1

a2

b2

KHÔNG CÓ LỢI KHÔNG CÓ LỢI THẾ SO SÁNHTHẾ SO SÁNH

KHÔNG MẬU KHÔNG MẬU DỊCH ??? DỊCH ???

↔ ►

Tại sao?Tại sao?

THẢO LUẬNTHẢO LUẬN

≠a1

b1

a2

b2

Có lợi thế so sánh

↔ Có 2 trường hợp

>a1

b1

a2

b2

Đã xem xét trong công thức tổng quát: có mậu dịch

Trường hợp 1:

<a1

b1

a2

b2

có mậu dịch, nhưng 2 quốc gia đổi vị trí cho nhau

Trường hợp 2:

d) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là d) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là trường hợp đặc biệt của lợi thế so trường hợp đặc biệt của lợi thế so

sánh sánh Nếu aNếu a11 > a> a22 và bvà b11 < b< b22 thì theo LTLT TĐ:thì theo LTLT TĐ:QG1 x/k A, n/k B; QG2 x/k B, n/k A QG1 x/k A, n/k B; QG2 x/k B, n/k A CầnCần chỉ ra: chỉ ra: QG1 có LTSS về A; QG2 có LTSS QG1 có LTSS về A; QG2 có LTSS về Bvề B

☻☻3) Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ3) Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ(THUYẾT TRÌNH).(THUYẾT TRÌNH).

Thực tế, thương mại được thực hiện thông Thực tế, thương mại được thực hiện thông qua tiền tệ, qua tiền tệ,

Trong điều kiện như vậy lý thuyết so sánh Trong điều kiện như vậy lý thuyết so sánh có còn đúng hay không?có còn đúng hay không?

Ví dụ phần 1:Ví dụ phần 1:

Mỹ có lợi thế s/sánh về lúa mỳ, Mỹ có lợi thế s/sánh về lúa mỳ,

Anh có lợi thế s/sánh về vải. Anh có lợi thế s/sánh về vải.

Mỹ xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vảiMỹ xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải

Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳAnh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ

Năng suất lao độngNăng suất lao động MỹMỹ AnhAnhLúa mỳ (giạ/giờ)Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66 11

Vải (mét/giờ) Vải (mét/giờ) -- CC 44 22

Tiền lươngTiền lương $6/h £1/h

- £1 đổi E đơn vị $Tỷ giá hối đoái: E

Với 3 mức tỷ giá E là: E=0,5; E=2; E=4 thì có mậu dịch hay không? Nếu có thì như thế nào?Quy luật LTSS có đúng khi trao đổi bằng tiền? Nếu đúng thì điều kiện nào của tỷ giá? Gợi ý: So sánh giá sản phẩm tính bằng cùng 1 đồng tiền tại 2 QG

4) Giá trị và hạn chế của lý thuyết LTSS4) Giá trị và hạn chế của lý thuyết LTSS

Giá trị:Giá trị:

ChứngChứng minhminh:: tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia đềuđều cócó thểthểthamtham giagia vàvà thuthu lợilợi từtừ mậumậu dịch,dịch, thậmthậm chíchí cảcảcáccác quốcquốc giagia khôngkhông cócó lợilợi thếthế tuyệttuyệt đốiđối vềvềtấttất cảcả cáccác sảnsản phẩmphẩm..

Hạn chế:Hạn chế: HạnHạn chếchế củacủa RicardoRicardo làlà giảgiả thiếtthiết laolao độngđộng làlà

yếuyếu tốtố sảnsản xuấtxuất duyduy nhấtnhất.. ThựcThực tế,tế, còncòn cócó nhiềunhiều yếuyếu tốtố kháckhác nhưnhư:: đấtđất

đai,đai, vốn,vốn, côngcông nghệ,nghệ,……VậyVậy quyquy luậtluật lợilợi thếthế soso sánhsánh cócó còncòn đúngđúnghayhay không?không?

IV. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠIV. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠHỘI CỦA HABERLERHỘI CỦA HABERLER

(The Opportunity Cost Theory)(The Opportunity Cost Theory)1)1) Nội dung Lý thuyết chi phí cơ hộiNội dung Lý thuyết chi phí cơ hội

a)a) Khái niệm Chi phí cơ hội Khái niệm Chi phí cơ hội –– CPCHCPCH(Opportunity cost):(Opportunity cost):

Khái niệm:Khái niệm:Chi phí cơ hội của một sản phẩm (Lúa mỳ) Chi phí cơ hội của một sản phẩm (Lúa mỳ) là số lượng của một sản phẩm khác (Vải) là số lượng của một sản phẩm khác (Vải) cần phải cắt giảm, để sản xuất thêm 1 đơn cần phải cắt giảm, để sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm thứ nhấtvị sản phẩm thứ nhất (Lúa mỳ).(Lúa mỳ).

Công thức: Công thức: ∆QC

∆QW(CPCHW) =

b)b) Ví dụ:Ví dụ: Mỹ:Mỹ:

↑30W ↔ ↓20C↑30W ↔ ↓20C

↑1W ↔↓2/3C↑1W ↔↓2/3C

(CPCH(CPCHWW))US US = 2/3= 2/3

↑20C ↔↓30W↑20C ↔↓30W

↑1C ↔↓3/2W↑1C ↔↓3/2W

(CPCH(CPCHCC))US US = 3/2= 3/2

Anh:Anh:

(CPCH(CPCHWW))UK UK = 2= 2

(CPCH(CPCHCC))UK UK = 1/2 = 1/2

MỹMỹ AnhAnhLúa Lúa mỳmỳ

VảiVảiLúa Lúa mỳmỳ

VảiVải

180 0150 20120 4090 6060 80

30 1000 120

60 050 2040 4030 6020 80

10 1000 120

Xác định Lợi thế so sánh thông qua chi phí Xác định Lợi thế so sánh thông qua chi phí cơ hộicơ hội

<

>

2/3

=

• Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ• Anh có lợi thế so sánh về vải• Mỹ CMH SX, xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải • Anh CMH SX, xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ

)us(PwPc

•(CPCHw)us =Mỹ

3/2•(CPCHc)us =

2•(CPCHw)uk =Anh

1/2•(CPCHc)uk =

= )us(PcPw

= )uk(PwPc

= )uk(PcPw

Tóm lược:Tóm lược:LýLý thuyếtthuyết CPCH CPCH vẫnvẫn sửsử dụngdụng qui qui luậtluật lợilợi thếthế

so sánh: so sánh: DựaDựa trêntrên GiáGiá so so sánhsánh khikhi khôngkhông cócó thươngthươngmạimại ((GiáGiá so so sánhsánh câncân bằngbằng nộinội địađịa) ) đểđể xácxácđịnhđịnh LợiLợi thếthế so so sánhsánh

ĐiểmĐiểm kháckhác biệtbiệt làlà gíagía so so sánhsánh đượcđược xácxác địnhđịnhdựadựa trêntrên chi chi phíphí cơcơ hộihội. .

Do Do đóđó lýlý thuyếtthuyết chi chi phíphí cơcơ hộihội khắckhắc phụcphụcđượcđược khiếmkhiếm khuyếtkhuyết củacủa Ricardo Ricardo liênliên quanquantớitới giảgiả thiếtthiết laolao độngđộng làlà yếuyếu tốtố duyduy nhấtnhất, , vìvì::Chi Chi phíphí cơcơ hộihội khôngkhông phụphụ thuộcthuộc giảgiả thiếtthiết ““chỉchỉcócó 1 1 yếuyếu tốtố sảnsản xuấtxuất duyduy nhấtnhất làlà laolao độngđộng””

c)c) Nội dung:Nội dung:

Các giả thiết:Các giả thiết:

Các giả thiết tương tự các giả thiết trong lý Các giả thiết tương tự các giả thiết trong lý thuyết lợi thế so sánh, ngoại trừ giả thiết thuyết lợi thế so sánh, ngoại trừ giả thiết “Chỉ có một yếu tố sản xuất duy nhất là lao “Chỉ có một yếu tố sản xuất duy nhất là lao động”động”

Phát biểu:Phát biểu:

Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hoá sản xuất Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hoá sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có chi phí và xuất khẩu sản phẩm mà mình có chi phí cơ hội thấp hơn và nhập khẩu sản phẩm mà cơ hội thấp hơn và nhập khẩu sản phẩm mà mình có chi phí cơ hội cao hơn thì tất cả các mình có chi phí cơ hội cao hơn thì tất cả các quốc gia đều có lợi.quốc gia đều có lợi.

2)2) Chi phí cơ hội không đổi và đường Chi phí cơ hội không đổi và đường giới hạn khả năng sản xuất.giới hạn khả năng sản xuất.

“Chi “Chi phíphí cơcơ hộihội khôngkhông đổiđổi” ” (CPCHKĐ): (CPCHKĐ): khôngkhông thaythay đổiđổi theotheo qui qui mômô sảnsản lượnglượngKháiKhái niệmniệm ĐườngĐường giớigiới hạnhạn khảkhả năngnăng sảnsảnxuấtxuất (The(The productionproduction possibilitypossibility frontierfrontier ––PPF)PPF)::PPFPPF –– làlà đườngđường biểubiểu thịthị cáccác kếtkết hợphợp sảnsảnlượnglượng kháckhác nhaunhau củacủa haihai sảnsản phẩmphẩm màmà 11quốcquốc giagia cócó thểthể sảnsản xuấtxuất đồngđồng thờithời khikhi đãđã sửsửdụngdụng toàntoàn bộbộ cáccác nguồnnguồn lựclực..KhiKhi CPCHCPCH khôngkhông đổiđổi –– PPFPPF làlà đườngđường thẳngthẳng::

MỹMỹ AnhAnhLúa Lúa mỳmỳ

VảiVảiLúa Lúa mỳmỳ

VảiVải

180180 00 6060 00150150 2020 5050 2020120120 4040 4040 40409090 6060 3030 60606060 8080 2020 80803030 100100 1010 10010000 120120 00 120120

100

0 20 40 60

80604020

Qc

Anh

Qw

100

0 30 60 90 120 150 180

120

80604020

Qc

B

MỹC

A1

A2

AA3

A4

QwC’

B’

A’

Minh họa PPF Minh họa PPF của Anh, Mỹcủa Anh, Mỹ

120

Xác định CPCH trên đồ thịXác định CPCH trên đồ thị Chi Chi phíphí cơcơ hội hội củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm xácxác địnhđịnh

bằngbằng độđộ nghiêngnghiêng tuyệttuyệt đốiđối củacủa đườngđường giớigiớihạnhạn khảkhả năngnăng sảnsản xuấtxuất (PPF) (PPF) vớivới trụctrục tọatọa độđộbiểubiểu thịthị sảnsản lượnglượng củacủa sảnsản phẩmphẩm đóđó::

CPCH CPCH củacủa lúalúa mỳmỳ -- độđộ nghiêngnghiêng củacủa PPF PPF vớivớitrụctrục hoànhhoành ((biểubiểu thịthị sảnsản lượnglượng lúalúa mỳmỳ -- QwQw))

CPCH CPCH củacủa vảivải -- độđộ nghiêngnghiêng củacủa PPF PPF vớivới trụctrụctungtung ((biểubiểu thịthị sảnsản lượnglượng vảivải -- Qc)Qc)

Qw

60

120

1800

Qc

B

MỹC

0

Anh

QwC’

B’

Minh họa đồ Minh họa đồ thị CPCHthị CPCH

(CPCHw)us = 2/3

= 3/2 (CPCHc)us

(CPCHw)uk = 2

(CPCHc)uk = 1/2

Mỹ:Mỹ:

(CPCH(CPCHWW))US US = 2/3= 2/3

(CPCH(CPCHCC))US US = 3/2= 3/2

•Anh:(CPCHw)uk = 2(CPCHc)uk = 1/2

120

Qc

a)a) Khi không có mậu dịch:Khi không có mậu dịch:

Sản xuất và tiêu thụ bằng nhau: Sản xuất và tiêu thụ bằng nhau: Mỹ:Mỹ: Sản xuất và tiêu thụ 90W và 60C tại A.Sản xuất và tiêu thụ 90W và 60C tại A.Anh: Anh: Sản xuất và tiêu thụ 40W và 40C tại A’.Sản xuất và tiêu thụ 40W và 40C tại A’.

3)3) Thương mại với chi phí cơ hội không đổiThương mại với chi phí cơ hội không đổi

b)b) Khi Khi cócó mậu dịch:mậu dịch:

Sản xuất:Sản xuất: Khi có mậu dịch, với CPCH không đổi, các Khi có mậu dịch, với CPCH không đổi, các

quốc gia sẽ chuyên môn hóa hoàn toàn: Chỉ quốc gia sẽ chuyên môn hóa hoàn toàn: Chỉ sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh

Mỹ chỉ sản xuất lúa mỳ, không sản xuất vảiMỹ chỉ sản xuất lúa mỳ, không sản xuất vảiAnh chỉ sản xuất vải, không sản xuất lúa mỳAnh chỉ sản xuất vải, không sản xuất lúa mỳ

Mỹ sản xuất tại điểm B 180W và 0CMỹ sản xuất tại điểm B 180W và 0CAnh sản xuất 0W và 120C tại điểm B’ Anh sản xuất 0W và 120C tại điểm B’

Mậu dịch với Chi phí cơ hội không đổi Mậu dịch với Chi phí cơ hội không đổi

Giá trao đổi mậu dịch: (Pw/Pc)T = 1 Khối lượng trao đổi: 70W ↔ 70C

90

6070

B

C

110

E

Qw

Mỹ

Qc

0 180

120

D 70W

70C

120

0

5040

40

Qc

Anh

QwC’

B’

A’

60 70

E’D’70C

70W

K

A

Trao đổi thương mại:Trao đổi thương mại: Mỹ và Anh trao đổi mậu dịch theo mức giá Mỹ và Anh trao đổi mậu dịch theo mức giá

so sánh lúa mỳ cao hơn tại Mỹ và thấp hơn so sánh lúa mỳ cao hơn tại Mỹ và thấp hơn tại Anh khi không có thương mại (Pw/Pc)tại Anh khi không có thương mại (Pw/Pc)TT=1 =1

2/3 < (Pw/Pc)2/3 < (Pw/Pc)TT < 2< 2 Khối lượng trao đổi: 70W đổi lấy 70C Khối lượng trao đổi: 70W đổi lấy 70C Mỹ xuất khẩu 70W đổi lấy (nhập khẩu) 70CMỹ xuất khẩu 70W đổi lấy (nhập khẩu) 70C Anh xuất khẩu 70C đổi lấy (nhập khẩu) 70WAnh xuất khẩu 70C đổi lấy (nhập khẩu) 70W Tam giác mậu dịch BDE bằng tam giác mậu Tam giác mậu dịch BDE bằng tam giác mậu

dịch B’D’E’dịch B’D’E’ (Mậu dịch cân bằng: xuất khẩu của Mỹ bằng (Mậu dịch cân bằng: xuất khẩu của Mỹ bằng

nhập khẩu của Anh và ngược lại)nhập khẩu của Anh và ngược lại)

Lợi ích mậu dịch:Lợi ích mậu dịch: MỸ:MỸ:Sản xuất: B (180W; 0C)Sản xuất: B (180W; 0C)Trao đổi: (Trao đổi: (––70W; +70C)70W; +70C)Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C)Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C)Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C) Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C) ANH:ANH:Sản xuất: B’ (0W; 120C)Sản xuất: B’ (0W; 120C)Trao đổi: (+70W; Trao đổi: (+70W; ––70C)70C)Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C)Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C)Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C)Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C)

4)4) Đường giới hạn tiêu dùngĐường giới hạn tiêu dùng

Đường giới hạn tiêu dùng của MỹĐường giới hạn tiêu dùng của Mỹ: : Đường BK là đường giới hạn tiêu dùng của Đường BK là đường giới hạn tiêu dùng của Mỹ khi có thương mại Mỹ khi có thương mại với mức giá trao đổi với mức giá trao đổi (Pw/Pc=1):(Pw/Pc=1):-- là đường đi qua điểm sản xuất (B) là đường đi qua điểm sản xuất (B) -- có độ nghiêng bằng mức giá trao đổi có độ nghiêng bằng mức giá trao đổi (Pw/Pc) = 1(Pw/Pc) = 1Đường BK biểu thị tất cả các mức tiêu thụ Đường BK biểu thị tất cả các mức tiêu thụ mà Mỹ có thể đạt được khi sản xuất tại B và mà Mỹ có thể đạt được khi sản xuất tại B và trao đổi thương mại với giá (Pw/Pc)=1trao đổi thương mại với giá (Pw/Pc)=1Với mỗi mức giá trao đổi, sẽ có một đường Với mỗi mức giá trao đổi, sẽ có một đường Giới hạn tiêu dùng tương ứngGiới hạn tiêu dùng tương ứng

90

6070

B

C

110

E

Qw

MỹQc

0 180

120

A

180 K

(Pw/Pc)(Pw/Pc)T T = 1= 1→Đường GHTD là →Đường GHTD là

đường BKđường BK (Pw/Pc)(Pw/Pc)T T = 3/2= 3/2→Đường GHTD là →Đường GHTD là

đường BH đường BH

(Pw/Pc)T = 1

E1

E2

90

60

CácCác đườngđường GiớiGiới hạnhạn tiêutiêu dùngdùng caocao hơnhơn PPF?PPF?

►►ƯuƯu việtviệt củacủa mậumậu dịchdịch: : tiêutiêu thụthụ vượtvượt rara bênbên ngoàingoàiPPF PPF khikhi cócó thươngthương mạimại. .

(Pw/Pc)T=3/2

ĐườngĐường giớigiới hạnhạntiêutiêu dùngdùng củacủa MỹMỹ

H

90

4050

B’

C’

70

E’

Qw

Anh

Qc

0

120

60

A’

120

K’

(Pw/Pc)(Pw/Pc)T T = 1= 1

↔(Pc/Pw)↔(Pc/Pw)T T = 1= 1

→Đường GHTD →Đường GHTD là đường B’K’là đường B’K’

(Pc/Pw)T = 1

E’130

40

Các đường GHTD cao hơn PPF???

Tiêu thụ vượt ra ngoài PPF khi có thương mại

Đường giới hạn Đường giới hạn tiêu dùng của Anhtiêu dùng của Anh

5)5) Ví dụ lợi thế so sánh dưới góc độ lý Ví dụ lợi thế so sánh dưới góc độ lý thuyết chi phí cơ hội (Thảo luận)thuyết chi phí cơ hội (Thảo luận)

Năng suất lao độngNăng suất lao động MỹMỹ AnhAnhLúa mỳ (giạ/giờ)Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66 11

Vải (mét/giờ) Vải (mét/giờ) -- CC 44 22

- Xây dựng PPF của Mỹ, Anh??? - Tính CPCH của lúa mì, vải tại Mỹ, Anh

PPF của Mỹ:

PPF của Anh:

Nguồn lực lao động (giờ)Nguồn lực lao động (giờ) 3030 6060

6. Hệ số biểu thị lợi thế so sánh 6. Hệ số biểu thị lợi thế so sánh (The Coefficient of Revealed Comparative (The Coefficient of Revealed Comparative

Advantage Advantage –– RCA)RCA) Đo lường mức độ LTSS của sản phẩm (X) Đo lường mức độ LTSS của sản phẩm (X)

của một quốc gia (1)của một quốc gia (1)

EEx1x1: Giá trị xuất khẩu s/p X của QG 1: Giá trị xuất khẩu s/p X của QG 1 EE11: Tổng giá trị xuất khẩu của QG 1 : Tổng giá trị xuất khẩu của QG 1 EExwxw: Giá trị xuất khẩu s/p X của thế giới : Giá trị xuất khẩu s/p X của thế giới EExwxw: Tổng giá trị xuất khẩu của thế giới : Tổng giá trị xuất khẩu của thế giới RCA < 1: Sản phẩm X không có LTSSRCA < 1: Sản phẩm X không có LTSS 1< RCA <2,5: Sản phẩm X có LTSS cao1< RCA <2,5: Sản phẩm X có LTSS cao RCA ≥ 2,5: Sản phẩm X có LTSS rất caoRCA ≥ 2,5: Sản phẩm X có LTSS rất cao

Ex1

E1RCA = : Exw

Ew

I.I. LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ THƯƠNG MẠI LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾQUỐC TẾ

1)1)Hạn chế của các lý thuyết cổ điển:Hạn chế của các lý thuyết cổ điển:Lý thuyết cổ điển nghiên cứu thương mại với Lý thuyết cổ điển nghiên cứu thương mại với

CPCH không đổi, thực tế CPCH gia tăng CPCH không đổi, thực tế CPCH gia tăng Chỉ tập trung nghiên cứu về cung, Chưa đề Chỉ tập trung nghiên cứu về cung, Chưa đề

cập tới cầu.cập tới cầu.►►Lý thuyết chuẩn:Lý thuyết chuẩn: Thương mại với chi phí cơ hội gia tăngThương mại với chi phí cơ hội gia tăng Cầu đưa vào thông qua sơ đồ bàng quan đại Cầu đưa vào thông qua sơ đồ bàng quan đại

chúngchúng

CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.

Khái niệm “chi phí cơ hội gia tăng”Khái niệm “chi phí cơ hội gia tăng”Chi Chi phíphí cơcơ hộihội củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm tăngtăng dầndầntheotheo qui qui mômô sảnsản lượnglượngCóCó nghĩanghĩa làlà mộtmột quốcquốc giagia phảiphải hyhy sinhsinh tăngtăngdầndần sốsố lượnglượng mộtmột sảnsản phẩmphẩm đểđể sảnsản xuấtxuất thêmthêmmỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị tiếptiếp theotheo củacủa sảnsản phẩmphẩm kháckhác..

Nguyên nhân chi phí cơ hội gia tăngNguyên nhân chi phí cơ hội gia tăngNguyên nhân cơ bản Nguyên nhân cơ bản –– tính đặc thù sản tính đặc thù sản phẩm của yếu tố sản xuất:phẩm của yếu tố sản xuất:Tính thích hợp (hữu ích) của một yếu tố Tính thích hợp (hữu ích) của một yếu tố trong sản xuất các sản phẩm khác nhau là trong sản xuất các sản phẩm khác nhau là không như nhau:không như nhau:

Ví Ví dụdụ: : Việt Việt Nam Nam sảnsản xuấtxuất lúalúa vàvà míamía. . ĐấtĐất caocao thíchthích hợphợp trồngtrồng mía, Đất mía, Đất thấpthấp -- lúalúa. . GiảGiả sửsử hiệnhiện thờithời tấttất cảcả đấtđất dùngdùng sảnsản xuấtxuất lúalúa..Khi bắt đầu chuyển trồng lúa sang mía: Khi bắt đầu chuyển trồng lúa sang mía:

Đầu tiên đất cao chuyển trồng mía, (mỗi lần 1 Đầu tiên đất cao chuyển trồng mía, (mỗi lần 1 ha). Do đó sản lượng mía tăng nhiều và sản ha). Do đó sản lượng mía tăng nhiều và sản lượng lúa giảm ít, ↔ CPCH của mía còn thấp. lượng lúa giảm ít, ↔ CPCH của mía còn thấp.

Khi sản xuất mía tiếp tục tăng:Khi sản xuất mía tiếp tục tăng:Đất thấp thích hợp cho sản xuất lúa, ít thích Đất thấp thích hợp cho sản xuất lúa, ít thích hợp hơn cho mía, chuyển sang trồng mía, hợp hơn cho mía, chuyển sang trồng mía, Do đó sản lượng mía tăng chậm hơn, Do đó sản lượng mía tăng chậm hơn, Trong khi sản lượng lúa giảm mạnh hơn, Trong khi sản lượng lúa giảm mạnh hơn, Có nghĩa là CPCH của mía gia tăng. Có nghĩa là CPCH của mía gia tăng.

2)2) Chi phí cơ hội gia tăng và đường Chi phí cơ hội gia tăng và đường giới hạn khả năng sản xuấtgiới hạn khả năng sản xuất

Với CPCH gia tăng thì PPF là Với CPCH gia tăng thì PPF là đường cong đường cong lõm hướng về gốc tọa độ. lõm hướng về gốc tọa độ. Chi phí cơ hội Chi phí cơ hội tại một điểmtại một điểm sản xuất (một sản xuất (một mức sản lượng) bằng độ nghiêng tuyệt đối của mức sản lượng) bằng độ nghiêng tuyệt đối của đường PPF tại điểm SX, là độ nghiêng của tiếp đường PPF tại điểm SX, là độ nghiêng của tiếp tuyến với đường PPF tại điểmtuyến với đường PPF tại điểm sản xuất.sản xuất.CPCH của sản phẩm nào thì bằng độ nghiêng CPCH của sản phẩm nào thì bằng độ nghiêng với trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản với trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản phẩm đó phẩm đó

Chi phí cơ hội gia tăng và PPFChi phí cơ hội gia tăng và PPF

20

40

60

80

A

B

Quốc gia 1

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

CPCHx(A) = 1/4 ↔ CPCHy(A) =4

CPCHx(B) =1 ↔ CPCHy(B) = 1

3)3) Đường bàng quan đại chúng Đường bàng quan đại chúng (The Community Indifference curve):(The Community Indifference curve):

a)a) Khái niệm đường bàng quan đại chúng:Khái niệm đường bàng quan đại chúng:Thị hiếu tiêu dùng của người tiêu dùng cá thể Thị hiếu tiêu dùng của người tiêu dùng cá thể biểu thị bằng sơ đồ bàng quan (đẳng ích)biểu thị bằng sơ đồ bàng quan (đẳng ích)Thị hiếu tiêu dùng của một quốc gia được Thị hiếu tiêu dùng của một quốc gia được biểu thị bằng sơ đồ bàng quan đại chúng.biểu thị bằng sơ đồ bàng quan đại chúng.Khái niệm:Khái niệm:““Đường bàng quan đại chúng của một quốc Đường bàng quan đại chúng của một quốc gia là đường biểu thị những kết hợp tiêu dùng gia là đường biểu thị những kết hợp tiêu dùng khác nhau của hai sản phẩm, mang lại mức khác nhau của hai sản phẩm, mang lại mức thoả mãn tiêu dùng như nhau cho xã hội”thoả mãn tiêu dùng như nhau cho xã hội”

Đường bàng quan đại chúngĐường bàng quan đại chúng

1

2

3

4

A

B

Quốc gia 1

MRSxy(D) = 1/3

MRSxy(A)=3

2 4 6 8

5

6

7

X

Y

0

C

DBQ1

BQ2

BQ3

M

N

L

b)b) Tính chất đường bàng quan đại chúngTính chất đường bàng quan đại chúng

CácCác điểmđiểm trêntrên cùngcùng 1 1 đườngđường BQĐC BQĐC biểubiểuthịthị mứcmức độđộ thoảthoả mãnmãn tiêutiêu dùngdùng nhưnhư nhaunhau::BQ1: (A = B = C = D); BQ1: (A = B = C = D); BQ 2: (M = N = L)BQ 2: (M = N = L)

CácCác đườngđường bàngbàng quanquan khôngkhông cắtcắt nhaunhau:: ĐườngĐường bàngbàng quanquan càngcàng caocao thìthì mứcmức độđộ

thoảthoả mãnmãn tiêutiêu dùngdùng càngcàng caocao::BQ3 > BQ2 > BQ1 BQ3 > BQ2 > BQ1

ĐườngĐường bàngbàng quanquan dốcdốc xuốngxuống vềvề bênbên phảiphải ĐườngĐường bàngbàng quanquan làlà mộtmột đườngđường cong cong lồilồi

vềvề phíaphía gốcgốc toạtoạ độđộ. .

:

Tỷ lệ thay thế cận biênTỷ lệ thay thế cận biên

Hình dạng lồi về gốc tọa độ của đường Hình dạng lồi về gốc tọa độ của đường BQĐC là do tính chất cơ bản của tiêu dùng:BQĐC là do tính chất cơ bản của tiêu dùng:Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi giữa hai loại sản phẩm giảm dần. đổi giữa hai loại sản phẩm giảm dần. Tỷ lệ này gọi là tỷTỷ lệ này gọi là tỷ lệ thay thế cận biên lệ thay thế cận biên ––Marginal rate of substitution (MRS).Marginal rate of substitution (MRS).

Khái niệm MRS:Khái niệm MRS:Tỷ lệ thay thế biên của s/p X cho Y (MRSxy),Tỷ lệ thay thế biên của s/p X cho Y (MRSxy),là số lượng s/p Y mà người tiêu dùng phải là số lượng s/p Y mà người tiêu dùng phải cắt giảm để tiêu thụ thêm 1 đơn vị s/p X, cắt giảm để tiêu thụ thêm 1 đơn vị s/p X, sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.

Tỷ lệ thay thế cận biên (tiếp theo)Tỷ lệ thay thế cận biên (tiếp theo)

Tỷ lệ thay thế cận biên của X (MRSxy) bằng Tỷ lệ thay thế cận biên của X (MRSxy) bằng độ nghiêng tuyệt đối của đường bàng quan độ nghiêng tuyệt đối của đường bàng quan tại điểm tiêu dùngtại điểm tiêu dùng(Với trục OX, biểu thị tiêu thụ sản phẩm X)(Với trục OX, biểu thị tiêu thụ sản phẩm X)Khi lượng tiêu dùng X tăng thì tỷ lệ thay thế Khi lượng tiêu dùng X tăng thì tỷ lệ thay thế biên của X (MRSxy) giảm dần:biên của X (MRSxy) giảm dần:Độ nghiêng của đường bàng quan giảm dần Độ nghiêng của đường bàng quan giảm dần khi lượng tiêu dùng X tăng (điểm tiêu dùng khi lượng tiêu dùng X tăng (điểm tiêu dùng dịch chuyển từ trái qua phải)dịch chuyển từ trái qua phải)

►►Đường bàng quan lồi về gốc tọa độĐường bàng quan lồi về gốc tọa độ

MRSxy =MRSxy = ==ΔYΔX

MUxMUxMUyMUy

Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng:Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng:

ĐiềuĐiều kiệnkiện tốitối ưuưu hoáhoá tiêutiêu dùngdùng làlà khikhiđườngđường ngânngân sáchsách ((đườngđường giớigiới hạnhạn tiêutiêudùngdùng) ) tiếptiếp xúcxúc vớivới đườngđường bàngbàng quanquan..

TiếpTiếp điểmđiểm làlà điểmđiểm tiêutiêu dùngdùng tốitối ưuưu

TạiTại điểmđiểm tiêutiêu dùngdùng tốitối ưuưu: : tỷtỷ lệlệ thaythay thếthếbiênbiên củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm bằngbằng giágiá so so sánhsánhcủacủa sảnsản phẩmphẩm đóđó: : MRSxyMRSxy(A) = ((A) = (PxPx//PyPy).).

Tiêu dùng tối ưuTiêu dùng tối ưu

Tại E (điểm tiêu dùng tối ưu):Tại E (điểm tiêu dùng tối ưu):

I/Py

A

B

Y = –– (Px/Py)*X + (I/Py)I/Px X

Y

0

EBQ3

BQ2BQ1

MRSxy(E) = (Px/Py)

4)4)Thương mại với chi phí cơ hội gia Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (tăng (Trường hợp quốc gia nhỏTrường hợp quốc gia nhỏ))

Mô hình: Mô hình: 2 quốc gia: Quốc gia 1 và quốc gia 22 quốc gia: Quốc gia 1 và quốc gia 22 sản phẩm: X và Y 2 sản phẩm: X và Y Quốc gia 1 nhỏ so với quốc gia 2 Quốc gia 1 nhỏ so với quốc gia 2 Quốc gia 2 Quốc gia 2 –– Thế giới (Thị trường thế giới).Thế giới (Thị trường thế giới).Quốc gia nhỏ: Quốc gia nhỏ: Khi tham gia vào thương mại quốc tế không Khi tham gia vào thương mại quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giới, là bên chấp nhận ảnh hưởng tới giá thế giới, là bên chấp nhận giá của quốc gia lớn (thế giới).giá của quốc gia lớn (thế giới).Giá thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1Giá thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1

a)a) Trạng thái cân bằng khi không Trạng thái cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp):có thương mại (tự cung tự cấp):

KhiKhi khôngkhông cócó thươngthương mạimại::Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A, điểm tiếp Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A, điểm tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và đường bàng quan 1:đường bàng quan 1:CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)11 = P= PAA

PPAA=1/4 =1/4 –– là giá sản phẩm so sánh cân bằng là giá sản phẩm so sánh cân bằng nội địa nội địa –– Giá so sánh khi không có thương Giá so sánh khi không có thương mại). mại). Tại điểm cân bằng nội địa A, sản xuất và tiêu Tại điểm cân bằng nội địa A, sản xuất và tiêu dùng của quốc gia 1 là tối ưu, quốc gia 1 sản dùng của quốc gia 1 là tối ưu, quốc gia 1 sản xuất và tiêu thụ tại A (50X; 60Y). xuất và tiêu thụ tại A (50X; 60Y).

Trạng thái Cân bằng khi không có Trạng thái Cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp)thương mại (tự cung tự cấp)

CPCHx(A) = PA

= 1/4 = (Px/Py)1

20

40

60

80

A

Quốc gia 1 (nhỏ)

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

BQ1

Xác định lợi thế so sánhXác định lợi thế so sánh

Khi không có thương mại:Khi không có thương mại: Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1:

(Px/Py)(Px/Py)11 = P= PAA = 1/4 = 1/4 Giá so sánh s/p X của thế giới: Giá so sánh s/p X của thế giới:

(Px/Py)w = Pw = 1(Px/Py)w = Pw = 1

(Px/Py)(Px/Py)1 1 << (Px/Py)w (Px/Py)w Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về XQuốc gia 1 có lợi thế so sánh về X Thế giới (QG2) có lợi thế so sánh về YThế giới (QG2) có lợi thế so sánh về Y

b)b) Khi có thương mại.Khi có thương mại.Quốc gia 1 nhỏ tham gia vào thương mại Quốc gia 1 nhỏ tham gia vào thương mại

quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giớiquốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giớiQuốc gia 1 CMHSX s/p X và trao đổi với thế Quốc gia 1 CMHSX s/p X và trao đổi với thế

giới lấy s/p Y.giới lấy s/p Y.Điểm sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới, Điểm sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới,

chi phí cơ hội s/p X tăng dần,chi phí cơ hội s/p X tăng dần,Chuyên môn hoá tại QG 1 diễn ra tới khi Chuyên môn hoá tại QG 1 diễn ra tới khi

CPCH s/p X cân bằng giá thế giới Pw=1.CPCH s/p X cân bằng giá thế giới Pw=1.Điểm sản xuất mới tại QG 1 là B(130X; 20Y):Điểm sản xuất mới tại QG 1 là B(130X; 20Y):CPCHx(B) = PCPCHx(B) = PBB = (Px/Py)w = Pw = 1.= (Px/Py)w = Pw = 1.Quốc gia 1 xuất khẩu s/p X và nhập khẩu s/p Quốc gia 1 xuất khẩu s/p X và nhập khẩu s/p

Y theo giá thế giới (Px/Py)w = Pw = 1Y theo giá thế giới (Px/Py)w = Pw = 1

CPCHx(A) = PA

= 1/4 = (Px/Py)1

20

40

60

80

A

B

Quốc gia 1 (nhỏ)

CPCHx(B)=

PB=Pw=1

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

EBQ1

BQ3K

C 60X

60Y

Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng (Quốc gia nhỏ)(Quốc gia nhỏ)

Tiếp tuyến BK đi qua điểm sản xuất B, có độ Tiếp tuyến BK đi qua điểm sản xuất B, có độ nghiêng là giá cân bằng Pnghiêng là giá cân bằng PBB=Pw=1, là đường =Pw=1, là đường giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch. giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch. Tiêu dùng khi có mậu dịch là tiếp điểm E của Tiêu dùng khi có mậu dịch là tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK với đường đường giới hạn tiêu dùng BK với đường bàng quan đại chúng 3. bàng quan đại chúng 3. Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X; 80Y), bằng Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X; 80Y), bằng cách trao đổi 60X lấy 60Y theo giá thế giới cách trao đổi 60X lấy 60Y theo giá thế giới (Px/Py)w = 1 (xem tam giác mậu dịch BCE). (Px/Py)w = 1 (xem tam giác mậu dịch BCE). Điểm tiêu dùng E trên đường bàng quan 3 Điểm tiêu dùng E trên đường bàng quan 3 cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với điểm A khi chưa có mậu dịch: đây chính là lợi điểm A khi chưa có mậu dịch: đây chính là lợi ích mậu dịch.ích mậu dịch.

Với CPCH gia tăng thì chuyên môn hoá Với CPCH gia tăng thì chuyên môn hoá không hoàn toàn: Quốc gia 1 chuyên môn không hoàn toàn: Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X là sản phẩm có lợi thế so sánh, hóa SX s/p X là sản phẩm có lợi thế so sánh, vẫn tiếp tục sản xuất cả s/p Y (sản phẩm vẫn tiếp tục sản xuất cả s/p Y (sản phẩm không có lợi thế so sánh)không có lợi thế so sánh)Lợi ích mậu dịch:Lợi ích mậu dịch:Sản xuất: Sản xuất: B B (130X; 20Y)(130X; 20Y)Trao đổi: (Trao đổi: (––60X; +60Y)60X; +60Y)Tiêu thụ (có mậu dịch): Tiêu thụ (có mậu dịch): EE (70X; 80Y)(70X; 80Y)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): AA (50X; 60Y)(50X; 60Y)Lợi ích mậu dịch Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): (Tiêu thụ↑): EE(BQ3) > (BQ3) > AA(BQ1) (BQ1)

Quốc gia 1 có lợi từ mậu dịch

5)5) Thương mại với chi phí cơ hội gia Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Trường hợp quốc gia lớn)tăng (Trường hợp quốc gia lớn)

Mô hình: Mô hình: 2 quốc gia: Quốc gia 1 và Quốc gia 22 quốc gia: Quốc gia 1 và Quốc gia 2Quốc gia 2 Quốc gia 2 –– Thế giới (Thị trường thế giới). Thế giới (Thị trường thế giới). Quốc gia 1 lớn so với quốc gia 2 Quốc gia 1 lớn so với quốc gia 2 2 sản phẩm: X và Y 2 sản phẩm: X và Y Quốc gia lớn: Quốc gia lớn: Quốc gia 1 là lớn, khi có khả năng ảnh Quốc gia 1 là lớn, khi có khả năng ảnh hưởng tới giá thế giới.hưởng tới giá thế giới.Quốc gia lớn khi tham gia vào thương mại Quốc gia lớn khi tham gia vào thương mại quốc tế sẽ làm giá thế giới thay đổiquốc tế sẽ làm giá thế giới thay đổi

a)a) Trạng thái cân bằng khi không có Trạng thái cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp):thương mại (tự cung tự cấp):

Quốc gia 1:Quốc gia 1: (Tương tự trường hợp QG nhỏ)(Tương tự trường hợp QG nhỏ)Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A là điểm Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A là điểm tiếp xúc của PPF và đường bàng quan 1:tiếp xúc của PPF và đường bàng quan 1:CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)11 = P= PAA = 1/4 = 1/4 QG 1 sản xuất và tiêu thụ tại: A (50X; 60Y).QG 1 sản xuất và tiêu thụ tại: A (50X; 60Y).Quốc gia 2: Quốc gia 2: Cân bằng của quốc gia 2 là điểm A’, là điểm Cân bằng của quốc gia 2 là điểm A’, là điểm tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và đường bàng quan 1’:xuất và đường bàng quan 1’:CPCHx(A’) = MRSxy(A’) = (Px/Py)CPCHx(A’) = MRSxy(A’) = (Px/Py)22 = P= PAA’ = 4 ’ = 4 QG 2 sản xuất và tiêu thụ tại A’ (80X; 40Y).QG 2 sản xuất và tiêu thụ tại A’ (80X; 40Y).

Trạng thái Cân bằng khi không có Trạng thái Cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp)thương mại (tự cung tự cấp)

CPCHx(A) = PA

= 1/4 = (Px/Py)1

20

40

60

80

A

Quốc gia 1 (lớn)

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

BQ1

Trạng thái Cân bằng khi không có Trạng thái Cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp)thương mại (tự cung tự cấp)

CPCHx(A’) = PA’= 4 = (Px/Py)2

140

40

60

80

A’

20 40 60 80 100

100

120

X0

BQ1’20

Quốc gia 2

Y

Xác định lợi thế so sánhXác định lợi thế so sánhKhi không có thương mại:Khi không có thương mại:

Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: (Px/Py)(Px/Py)11 = CPCHx(A) = P= CPCHx(A) = PAA = 1/4 = 1/4

Giá so sánh X của quốc gia 2 (thế giới): Giá so sánh X của quốc gia 2 (thế giới): (Px/Py)(Px/Py)22 = CPCHx(A’) = P= CPCHx(A’) = PAA’ = 4’ = 4

(Px/Py)(Px/Py)1 1 < (Px/Py)< (Px/Py)22

Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về XQuốc gia 1 có lợi thế so sánh về X Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về YQuốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y

b)b) Khi có thương mại.Khi có thương mại.Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X và Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X và trao đổi lấy s/p Y từ quốc gia 2.trao đổi lấy s/p Y từ quốc gia 2.

Quốc gia 2 chuyên môn hóa sản xuất s/p Y Quốc gia 2 chuyên môn hóa sản xuất s/p Y và trao đổi lấy s/p X từ quốc gia 1.và trao đổi lấy s/p X từ quốc gia 1.

QG 1 CMHSX s/p X, sản xuất từ A dịch QG 1 CMHSX s/p X, sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới, CPCH s/p X tăng dần,chuyển xuống dưới, CPCH s/p X tăng dần,

QG 2 CMHSX s/p Y, điểm sản xuất từ A’ QG 2 CMHSX s/p Y, điểm sản xuất từ A’ dịch chuyển lên trên, CPCH s/p Y tăng, dịch chuyển lên trên, CPCH s/p Y tăng, CPCH s/p X giảm dần,CPCH s/p X giảm dần,

Giá so sánh sản phẩm X tại 2 quốc gia có Giá so sánh sản phẩm X tại 2 quốc gia có xu hướng cân bằng.xu hướng cân bằng.

CPCHx(A) = PA

= 1/4 = (Px/Py)1

20

40

60

80

A

B

Quốc gia 1 (lớn)

CPCHx(B)=

PB=Pw=1

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

EBQ1

BQ3K

C 60X

60Y

Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng (Quốc gia lớn)(Quốc gia lớn)

CPCHx(A’) = PA’= 4 = (Px/Py)2

140

40

60

80

A’

B’

CPCHx(B’) = PB’=1

20 40 60 80 100

100

120

X0

E’

BQ1’

BQ3’

K’

C’

60Y

60X

20

Quốc gia 2

Y

Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Quốc Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Quốc gia gia lớn)lớn)

Chuyên môn hoá tại 2 quốc gia diễn ra cho Chuyên môn hoá tại 2 quốc gia diễn ra cho tới khi CPCH cân bằng giữa 2 quốc gia. Trạng tới khi CPCH cân bằng giữa 2 quốc gia. Trạng thái cân bằng đạt được khi CPCH s/p X tại cả thái cân bằng đạt được khi CPCH s/p X tại cả 2 quốc gia bằng 1.2 quốc gia bằng 1.Điểm sản xuất mới tại quốc gia 1 là B(130X; Điểm sản xuất mới tại quốc gia 1 là B(130X; 20Y); Tại B: CPCHx(B) = P20Y); Tại B: CPCHx(B) = PBB = 1. = 1. Điểm sản xuất mới tại quốc gia 2 là B’(120X; Điểm sản xuất mới tại quốc gia 2 là B’(120X; 40Y); Tại B’: CPCHx(B’) = P40Y); Tại B’: CPCHx(B’) = PBB’ = 1.’ = 1.Quốc gia 1 và 2 trao đổi mậu dịch theo mức Quốc gia 1 và 2 trao đổi mậu dịch theo mức giá cân bằng (Px/Py)giá cân bằng (Px/Py)TT = P= PBB = P= PBB’ = 1 ’ = 1 Tiếp tuyến BK qua điểm sản xuất B, có độ Tiếp tuyến BK qua điểm sản xuất B, có độ nghiêng là giá cân bằng Pnghiêng là giá cân bằng PBB = 1, là đường giới = 1, là đường giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch. hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch.

Tiếp tuyến B’K’ đi qua điểm sản xuất B’, có Tiếp tuyến B’K’ đi qua điểm sản xuất B’, có độ nghiêng là giá cân bằng Pđộ nghiêng là giá cân bằng PBB’ = 1, là đường ’ = 1, là đường giới hạn tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch.giới hạn tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch.Điểm tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch là Điểm tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch là tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK với đường bàng quan đại chúng 3. với đường bàng quan đại chúng 3. Điểm tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch là Điểm tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch là tiếp điểm E’ của đường giới hạn tiêu dùng tiếp điểm E’ của đường giới hạn tiêu dùng B’K’ với đường bàng quan đại chúng 3’. B’K’ với đường bàng quan đại chúng 3’. Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X, 80Y) bằng cách Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X, 80Y) bằng cách trao đổi 60X lấy 60Y với quốc gia 2 theo giá trao đổi 60X lấy 60Y với quốc gia 2 theo giá cân bằng khi có mậu dịch (Px/Py)cân bằng khi có mậu dịch (Px/Py)TT=1 (xem =1 (xem tam giác mậu dịch BCE). tam giác mậu dịch BCE).

QG 2 tiêu thụ tại E’(100X, 60Y) bằng cách trao QG 2 tiêu thụ tại E’(100X, 60Y) bằng cách trao đổi 60Y lấy 60X với QG 1 theo giá cân bằng đổi 60Y lấy 60X với QG 1 theo giá cân bằng (Px/Py)(Px/Py)T T =1 (xem tam giác mậu dịch B’C’E’).=1 (xem tam giác mậu dịch B’C’E’).Khi có mậu dịch, tiêu dùng của QG 1 là E, trên Khi có mậu dịch, tiêu dùng của QG 1 là E, trên đường bàng quan 3 cao hơn so với đường đường bàng quan 3 cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với tại A, là điểm tiêu tiêu dùng cao hơn so với tại A, là điểm tiêu thụ khi không có mậu dịch. Đây chính là lợi thụ khi không có mậu dịch. Đây chính là lợi ích mậu dịch của Quốc gia 1 ích mậu dịch của Quốc gia 1 Tiêu thụ khi có mậu dịch của QG 2 là E’ trên Tiêu thụ khi có mậu dịch của QG 2 là E’ trên đường bàng quan 3’, cao hơn so với A’ trên đường bàng quan 3’, cao hơn so với A’ trên đường bàng quan 1’ (tiêu thụ khi không có đường bàng quan 1’ (tiêu thụ khi không có mậu dịch). Quốc gia 2 có lợi từ mậu dịch mậu dịch). Quốc gia 2 có lợi từ mậu dịch Chuyên môn hoá không hoàn toàn tại 2 QGChuyên môn hoá không hoàn toàn tại 2 QG

Lợi ích mậu dịch:Lợi ích mậu dịch: Quốc gia 1:Quốc gia 1:

Sản xuất: B (130X; 20Y)Sản xuất: B (130X; 20Y)

Trao đổi: (Trao đổi: (––60X; +60Y)60X; +60Y)

Tiêu thụ (có mậu dịch): E (70X; 80Y)Tiêu thụ (có mậu dịch): E (70X; 80Y)

Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (50X; 60Y)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (50X; 60Y)

Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): E(BQ3) > A(BQ1) Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): E(BQ3) > A(BQ1)

Quốc gia 2:Quốc gia 2:

Sản xuất: B’ (40X; 120Y)Sản xuất: B’ (40X; 120Y)

Trao đổi: (+60X; Trao đổi: (+60X; ––60Y)60Y)

Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (100X; 60Y)Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (100X; 60Y)

Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (80X; 40Y)Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (80X; 40Y)

Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑) : E’(BQ3’) > A’(BQ1’)Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑) : E’(BQ3’) > A’(BQ1’)

Mậu dịch cân bằng Mậu dịch cân bằng

6)6) Cơ cấu lợi ích mậu dịchCơ cấu lợi ích mậu dịchLợi ích mậu dịch gồm hai thành phần:Lợi ích mậu dịch gồm hai thành phần:Lợi ích từ trao đổi (Gains from Exchange) Lợi ích từ trao đổi (Gains from Exchange) hay Lợi ích tiêu thụhay Lợi ích tiêu thụLợi ích từ chuyên môn hoá (Gains from Lợi ích từ chuyên môn hoá (Gains from specialization).specialization).Phân tích qua ví dụ QG 1 nhỏ, như phần 4:Phân tích qua ví dụ QG 1 nhỏ, như phần 4:

a)a)Lợi ích từ trao đổi:Lợi ích từ trao đổi:Khi không có thương mại (như phần 4): Khi không có thương mại (như phần 4): Q/g 1 sản xuất, tiêu thụ tại A (50X; 60Y)Q/g 1 sản xuất, tiêu thụ tại A (50X; 60Y)

Khi có thương mại:Khi có thương mại:Giả sử QG 1 Giả sử QG 1 không chuyên môn hóakhông chuyên môn hóa –– sản sản xuất tại A),xuất tại A), nhưng trao đổi mậu dịch theo giá nhưng trao đổi mậu dịch theo giá Pw = 1. Pw = 1. AH có độ nghiêng bằng Pw=1 là đường AH có độ nghiêng bằng Pw=1 là đường giới hạn tiêu dùnggiới hạn tiêu dùngĐiểm tiêu thụ: T(30X, 80Y) khi AH tiếp xúc Điểm tiêu thụ: T(30X, 80Y) khi AH tiếp xúc BQ 2, trao đổi 20X lấy 20Y (Pw=1)BQ 2, trao đổi 20X lấy 20Y (Pw=1)Gia tăng tiêu thụ từ A (BQ1) tới T (BQ2) Gia tăng tiêu thụ từ A (BQ1) tới T (BQ2) ––lợi ích từ trao đổilợi ích từ trao đổi

Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích trao đổi Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích trao đổi

CPCHx(A) = PA

= 1/4 = (Px/Py)1

20

40

60

80

A

Quốc gia 1

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

BQ1

HT

BQ2

b)b) Lợi ích từ chuyên môn hóaLợi ích từ chuyên môn hóa Q/g 1 chuyên môn hóa tại B (130X; 20Y),Q/g 1 chuyên môn hóa tại B (130X; 20Y), Trao đổi mậu dịch với giá Pw=1, Trao đổi mậu dịch với giá Pw=1, Tiêu dùng tại E(70X; 80Y) trên BQ3Tiêu dùng tại E(70X; 80Y) trên BQ3 (Tương tự phần 4: quốc gia nhỏ)(Tương tự phần 4: quốc gia nhỏ) Sự gia tăng tiêu thụ từ T (BQ2) tới E (BQ3)Sự gia tăng tiêu thụ từ T (BQ2) tới E (BQ3)

–– lợi ích từ chuyên môn hóalợi ích từ chuyên môn hóa Lợi ích từ trao đổi (A→T): (Lợi ích từ trao đổi (A→T): (––20X; +20Y)20X; +20Y) Lợi ích từ CMH (T→E): (+40X; +0Y)Lợi ích từ CMH (T→E): (+40X; +0Y) Lợi ích mậu dịch (A→E): (+20X; +20Y)Lợi ích mậu dịch (A→E): (+20X; +20Y)

Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích từ CMH Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích từ CMH

20

40

60

80

A

B

Quốc gia 1

PB=Pw=1

10 30 50 70 90 110 130 X

Y

0

EBQ1

BQ3

K

C

HT

BQ2

7)7) Thương mại trên cơ sở khác biệt Thương mại trên cơ sở khác biệt thị hiếu tiêu dùngthị hiếu tiêu dùng

●●2 quốc gia có đường giới hạn khả năng sản 2 quốc gia có đường giới hạn khả năng sản xuất giống nhau với xuất giống nhau với chi phí cơ hội tăng dầnchi phí cơ hội tăng dần

●●Thị hiếu tiêu dùng khác biệt, Thị hiếu tiêu dùng khác biệt,

●●Mậu dịch có diễn ra hay không?Mậu dịch có diễn ra hay không?

Ví dụ:Ví dụ: Quốc gia 1 và QG 2; 2 sản phẩm X và YQuốc gia 1 và QG 2; 2 sản phẩm X và Y

●●QG 1 và QG 2 có đường GHKNSX giống QG 1 và QG 2 có đường GHKNSX giống nhau, thị hiếu tiêu dùng khác biệt nhau, thị hiếu tiêu dùng khác biệt

►►Chứng minh: Có thương mại Chứng minh: Có thương mại

Thương mại trên cơ sở khác biệt thị Thương mại trên cơ sở khác biệt thị hiếu tiêu dùnghiếu tiêu dùng

0 XK’

YE

AB≡B’

K

CPCHx(A)=PA

CPCHx(A’)=PA’

A’

E’

2’

1’

1

2

PB=PB’

Quốc gia 2

Quốc gia 1

C

C’

Khi không có thương mại:Khi không có thương mại:••Quốc gia 1: Sản xuất, tiêu thụ: A ↔ BQ1 tiếp Quốc gia 1: Sản xuất, tiêu thụ: A ↔ BQ1 tiếp xúc PPF; CPCHx(A) = Pxúc PPF; CPCHx(A) = PA A = (Px/Py)= (Px/Py)11

••Quốc gia 2: Sản xuất, tiêu thụ: A’ ↔ BQ1’ tiếp Quốc gia 2: Sản xuất, tiêu thụ: A’ ↔ BQ1’ tiếp xúc PPF; CPCHx(A’) = Pxúc PPF; CPCHx(A’) = PAA’ = (Px/Py)’ = (Px/Py)22

A ≠ A’ A ≠ A’ ↔ P↔ PA A ≠≠ PPAA’’ ►► Mậu dịch diễn raMậu dịch diễn raTrong ví dụ: PTrong ví dụ: PA A << PPAA’’

Q/g 1 có lợi thế so sánh về XQ/g 1 có lợi thế so sánh về XQ/g 2 có lợi thế so sánh về YQ/g 2 có lợi thế so sánh về Y

Khi có thương mại:Khi có thương mại:Q/g 1 sản xuất tại B; Q/g 2 sản xuất tại B’Q/g 1 sản xuất tại B; Q/g 2 sản xuất tại B’PPB B == PPBB’ ↔ B ’ ↔ B ≡≡ B’B’

2 quốc gia trao đổi mậu dịch:2 quốc gia trao đổi mậu dịch:Q/g 1 tiêu thụ tại E trên BQ 2 (Xem ∆BCE)Q/g 1 tiêu thụ tại E trên BQ 2 (Xem ∆BCE)Q/g 2 tiêu thụ tại E’ trên BQ 2’ ( Xem ∆B’C’E’)Q/g 2 tiêu thụ tại E’ trên BQ 2’ ( Xem ∆B’C’E’) Cả 2 quốc gia cùng có lợiCả 2 quốc gia cùng có lợiQ/g 1: (E > A) Q/g 1: (E > A) -- Đường BQ 2 cao hơn BQ 1Đường BQ 2 cao hơn BQ 1Q/g 2: (E’ > A’) Q/g 2: (E’ > A’) -- Đường BQ 2’ cao hơn BQ 1’Đường BQ 2’ cao hơn BQ 1’Kết luận:Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt nhau nhau với với CPCH tăng dầnCPCH tăng dần, có , có thị hiếu tiêu dùng thị hiếu tiêu dùng khác biệtkhác biệt thì mậu dịch vẫn diễn ra và các quốc thì mậu dịch vẫn diễn ra và các quốc gia đều có lợi.gia đều có lợi.Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt nhau nhau với với CPCH không đổiCPCH không đổi, có thị hiếu tiêu , có thị hiếu tiêu dùng khác biệt. Mậu dịch diễn ra hay không? dùng khác biệt. Mậu dịch diễn ra hay không?

8)8) Điều kiện mậu dịch (Tỷ lệ mậu dịch) Điều kiện mậu dịch (Tỷ lệ mậu dịch) Terms of Trade (ToT)Terms of Trade (ToT)

KháiKhái niệmniệm: : ĐiềuĐiều kiệnkiện mậumậu dịchdịch củacủa 1 1 quốcquốc giagia làlà tươngtươngquanquan giữagiữa giágiá xuấtxuất khẩukhẩu vàvà giágiá nhậpnhập khẩukhẩuQuốcQuốc giagia 1: 1:

ToTToT11 = = PxPx//PyPyToTToT làlà giágiá so so sánhsánh củacủa sảnsản phẩmphẩm X (X (xuấtxuấtkhẩukhẩu) so ) so vớivới sảnsản phẩmphẩm Y (Y (nhậpnhập khẩukhẩu), ), chocho biếtbiết 1 1 đơnđơn vịvị hànghàng xuấtxuất khẩukhẩu (X) (X) đổiđổi đượcđượcbaobao nhiêunhiêu đơnđơn hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu (Y).(Y).QuốcQuốc giagia 2 (2 (bạnbạn hànghàng nướcnước ngoàingoài):):

ToTToT22 = = PyPy//PxPx = 1/ToT= 1/ToT11

Thực Thực tếtế, ĐKMD , ĐKMD đượcđược tínhtính trêntrên cơcơ sởsở chỉchỉsốsố giágiá xuấtxuất khẩukhẩu vàvà chỉchỉ sốsố giágiá nhậpnhập khẩukhẩu..

= =ToTIPxIPm

Σaipi

Σajpj

IPx – Chỉ số giá xuất khẩu trung bìnhIPm – Chỉ số giá nhập khẩu trung bìnhai – Tỷ trọng s/p i trong kim ngạch xuất khẩupi – Chỉ số giá sản phẩm i xuất khẩu aj – Tỷ trọng s/p j trong kim ngạch nhập khẩu pj – Chỉ số giá sản phẩm j nhập khẩu KhiĐKMD tăng thường là xu hướng có lợiKhi ĐKMD giảm thường là xu hướng không có lợi

(x100%)

Điều Điều kiệnkiện mậumậu dịchdịch thườngthường phânphân tíchtích trongtrongdàidài hạnhạn

TrongTrong ngắnngắn hạnhạn, , phảiphải chúchú ý ý tớitới nguyênnguyên nhânnhânĐKMD ĐKMD tăngtăng..

VíVí dụdụ::

Ví dụ tính toán ToT:Ví dụ tính toán ToT:

Quốc gia A giai đoạn 1995 Quốc gia A giai đoạn 1995 –– 20052005

IPx = 120%IPx = 120%

IPm = 150%IPm = 150%

Tính ToT và kết luậnTính ToT và kết luận

1) Các giả thiết của lý thuyết Heckscher –Ohlin.

Về Mô hình thương mại: 2x2x2•Hai quốc gia: quốc gia 1 và quốc gia 2•Hai sản phẩm: Sản phẩm X và sản phẩm Y •Hai yếu tố SX: Lao động (L) và Tư bản (K).Sản xuất:Sản xuất:Tính thâm dụng yếu tố sản xuất của sản Tính thâm dụng yếu tố sản xuất của sản phẩm là không thay đổi: Một sản phẩm sẽ phẩm là không thay đổi: Một sản phẩm sẽ thâm dụng cùng một yếu tố sản xuất tại 2 thâm dụng cùng một yếu tố sản xuất tại 2 quốc gia. quốc gia.

II. LÝ THUYẾT HECKSCHER II. LÝ THUYẾT HECKSCHER –– OHLINOHLIN

Công nghệ sản xuất như nhau tại 2 QG: Công nghệ sản xuất như nhau tại 2 QG: Nếu giá so sánh các yếu tố SX như nhau tại Nếu giá so sánh các yếu tố SX như nhau tại 2 quốc gia, thì các nhà sản xuất sẽ sử dụng 2 quốc gia, thì các nhà sản xuất sẽ sử dụng cùng một số lượng lao động, tư bản cho mỗi cùng một số lượng lao động, tư bản cho mỗi đơn vị của cùng 1 sản phẩm tại 2 quốc gia. đơn vị của cùng 1 sản phẩm tại 2 quốc gia. Thực tế, do giá so sánh của yếu tố sản xuất Thực tế, do giá so sánh của yếu tố sản xuất là khác nhau tại các quốc gia, Các nhà sản là khác nhau tại các quốc gia, Các nhà sản xuất sử dụng nhiều tương đối yếu tố sản xuất xuất sử dụng nhiều tương đối yếu tố sản xuất rẻ hơn để giảm giá thành.rẻ hơn để giảm giá thành.Tức là, số lượng lao động và tư bản cho mỗi Tức là, số lượng lao động và tư bản cho mỗi đơn vị của cùng 1 sản phẩm có thể khác nhau đơn vị của cùng 1 sản phẩm có thể khác nhau tại hai quốc gia,tại hai quốc gia,Nhưng giả thiết “tính thâm dụng yếu tố của Nhưng giả thiết “tính thâm dụng yếu tố của sản phẩm là không đổi” phải tuân thủ. sản phẩm là không đổi” phải tuân thủ.

Chuyên môn hoá không hoàn toàn.Chuyên môn hoá không hoàn toàn.Lợi suất theo quy mô không đổi trong sản Lợi suất theo quy mô không đổi trong sản

xuất (constant returns to scale): Sự gia tăng xuất (constant returns to scale): Sự gia tăng về cả lao động và tư bản trong sản xuất bất về cả lao động và tư bản trong sản xuất bất cứ sản phẩm nào sẽ dẫn tới sự gia tăng cứ sản phẩm nào sẽ dẫn tới sự gia tăng tương ứng đầu ra của sản phẩm đó tương ứng đầu ra của sản phẩm đó

Yếu tố sản xuất :Yếu tố sản xuất :Tự do di chuyển trong khuôn khổ quốc gia.Tự do di chuyển trong khuôn khổ quốc gia.Không di chuyển giữa các quốc gia.Không di chuyển giữa các quốc gia.Các yếu tố sản xuất có giới hạn, sử dụng Các yếu tố sản xuất có giới hạn, sử dụng

hoàn toàn.hoàn toàn.

Thị trường:Thị trường:

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: sản phẩm Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: sản phẩm và yếu tố sản xuất.và yếu tố sản xuất.

Thương mại quốc tế tự do hoàn toàn Thương mại quốc tế tự do hoàn toàn Chi phí vận tải bằng 0.Chi phí vận tải bằng 0.Thị hiếu tiêu dùng như nhau tại 2 quốc gia: Thị hiếu tiêu dùng như nhau tại 2 quốc gia:

hai quốc gia sẽ có các đường bàng quan hai quốc gia sẽ có các đường bàng quan đại chúng giống nhau.đại chúng giống nhau.

2)2) Thâm dụng yếu tốThâm dụng yếu tố (factor intensity)(factor intensity)Sản phẩm X là thâm dụng lao động (laborSản phẩm X là thâm dụng lao động (labor--intensive) so với sản phẩm Y: nếu tỷ lệ lao intensive) so với sản phẩm Y: nếu tỷ lệ lao động trên tư bản sử dụng trong sản xuất sản động trên tư bản sử dụng trong sản xuất sản phẩm X lớn hơn trong sản xuất sản phẩm Y:phẩm X lớn hơn trong sản xuất sản phẩm Y:

Lx và Kx là số đơn vị lao động và tư bản để Lx và Kx là số đơn vị lao động và tư bản để sản xuất ra 1 đơn vị X;sản xuất ra 1 đơn vị X;Ly và Ky là số đơn vị lao động và tư bản để Ly và Ky là số đơn vị lao động và tư bản để sản xuất ra 1 đơn vị Y.sản xuất ra 1 đơn vị Y.••Sản phẩm Y là thâm dụng tư bản (capitalSản phẩm Y là thâm dụng tư bản (capital--intensive): nếu tỷ lệ tư bản trên lao động intensive): nếu tỷ lệ tư bản trên lao động trong sản xuất Y là cao hơn so với X:trong sản xuất Y là cao hơn so với X:

LxKx

LyKy> (1)

Khi sản phẩm X là thâm dụng lao động thì Khi sản phẩm X là thâm dụng lao động thì sản phẩm Y đương nhiên thâm dụng tư bản, sản phẩm Y đương nhiên thâm dụng tư bản, và ngược lại.và ngược lại.

VÍ DỤ: VÍ DỤ:

Sản phẩm nào thâm dụng lao động, tư bản? Sản phẩm nào thâm dụng lao động, tư bản? 1 đơn vị tư bản kết hợp với bao nhiêu đ/v lao 1 đơn vị tư bản kết hợp với bao nhiêu đ/v lao động trong sản xuất X, Y. Rút ra kết luậnđộng trong sản xuất X, Y. Rút ra kết luận

KyLy

KxLx> (2) Lx

KxLyKy>↔ (1)

•• Lx = 6Lx = 6

•• Kx = 2Kx = 2

•• Ly = 8Ly = 8

•• Ky = 4Ky = 4

••Nếu Nếu sốsố lượnglượng tưtư bảnbản sửsử dụngdụng nhưnhư nhaunhau, , trongtrong sảnsản xuấtxuất sảnsản phẩmphẩm nàonào cầncần nhiềunhiều llao ao độngđộng hơn? hơn? Rút ra kết luận khi số lượng lao Rút ra kết luận khi số lượng lao động sử dụng như nhauđộng sử dụng như nhau

••S/phẩm S/phẩm nàonào thâmthâm dụngdụng laolao độngđộng nếunếu so so sánhsánh: : Vải và gạoVải và gạoSản phẩm dệt may và thép Sản phẩm dệt may và thép Sản phẩm nông nghiệp và s/p công nghiệp Sản phẩm nông nghiệp và s/p công nghiệp S/p công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặngS/p công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng

Biểu thị sự Biểu thị sự dồi dào tương đốidồi dào tương đối giữa hai quốc giữa hai quốc gia về một yếu tố sản xuất so với yếu tố kia. gia về một yếu tố sản xuất so với yếu tố kia. 2 phương pháp:2 phương pháp:a)Dư thừa kinh tếa)Dư thừa kinh tế ((Economic abundanceEconomic abundance))Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa giá lao động trên giá tư bản giá lao động trên giá tư bản (Giá so sánh của (Giá so sánh của lao động)lao động) của QG 1 của QG 1 thấp hơnthấp hơn của QG 2:của QG 2:

PPL1L1, P, PK1K1 làlà giágiá laolao độngđộng ((tiềntiền lươnglương -- ww11), ), vàvàgiágiá tưtư bảnbản ((lãilãi suấtsuất –– rr11) ) củacủa QG 1 QG 1

PPL2L2, P, PK2K2 làlà giágiá laolao độngđộng ((tiềntiền lươnglương –– ww22), ), vàvàgiágiá tưtư bảnbản ((lãilãi suấtsuất –– rr22) ) củacủa QG QG 2 2

PL1

PK1

PL2

PK2↔ (3)

w1

r1

w2

r2<<

3)3) Dư thừa yếu tố (Factor abundance)Dư thừa yếu tố (Factor abundance)

Một quốc gia Một quốc gia dư thừa lao độngdư thừa lao động, đồng nghĩa , đồng nghĩa khan hiếm tư bảnkhan hiếm tư bản, và ngược lại., và ngược lại.

•• Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa giá Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa giá tư bản trên giá lao động tư bản trên giá lao động (Giá so sánh tư (Giá so sánh tư bản)bản) của QG 2 của QG 2 thấp hơnthấp hơn của QG 1của QG 1::

PK2

PL2

PK1

PL1↔ (4)

r2

w2r1w1<<

b)b) Dư thừa vật thể Dư thừa vật thể (Phisical abundance)(Phisical abundance)Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa tổng số lao động trên tổng số tư bản của tổng số lao động trên tổng số tư bản của quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2:quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2:

TLTL11, TK, TK11 là tổng số lao động, tư bản của QG 1 là tổng số lao động, tư bản của QG 1

TLTL22, TK, TK22 là tổng số lao động, tư bản của QG 2là tổng số lao động, tư bản của QG 2

••Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa tổng số tư bản trên tổng số lao động của tổng số tư bản trên tổng số lao động của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1:quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1:

TL1

TK1

TL2

TK2> (5)

TK2

TL2

TK1

TL1> (6)

Ví dụ:Ví dụ: TL1 = 80

TK1 = 20

TL2 = 100

TK2 = 50

•QG nào dư thừa lao động, tư bản? •Điều nào sau đây đúng (dựa vào ví dụ) Quốc gia dư thừa lao động có số lao động tính bình quân trên 1 đơn vị tư bản lớn hơn Quốc gia dư thừa tư bản có số tư bản tính bình quân trên 1 đơn vị lao động lớn hơn Quốc gia có nhiều lao động hơn là quốc gia dư thừa lao động Quốc gia có nhiều tư bản hơn có thể là quốc gia dư thừa tư bản

Việt Nam Nhật Bản

SSo sánh 2 phương phápo sánh 2 phương phápPhương pháp nào chính xác hơn? Tại sao?Phương pháp nào chính xác hơn? Tại sao?

a)Định lý Heckscher a)Định lý Heckscher -- OhlinOhlin về mô hình mậu về mô hình mậu dịch dịch (Heckscher (Heckscher -- OhlinOhlin Theorem)Theorem)Giả thiết:Giả thiết: Giống phần 1Giống phần 1Phát biểu: Phát biểu: Một quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm Một quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố mà quốc gia đó dư thừa tương dụng yếu tố mà quốc gia đó dư thừa tương đối và nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố đối và nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố mà quốc gia đó khan hiếm tương đối.mà quốc gia đó khan hiếm tương đối.Mô hình: Mô hình: S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản Mô hình mậu dịch:Mô hình mậu dịch:

Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu XQuốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X

4)4) Nội dung lý thuyết Heckscher Nội dung lý thuyết Heckscher -- OhlinOhlin

Tóm lược:Tóm lược:Thừa nhận thương mại quốc tế dựa trên lợi Thừa nhận thương mại quốc tế dựa trên lợi thế so sánh, và chỉ ra nguyên nhân của lợi thế thế so sánh, và chỉ ra nguyên nhân của lợi thế so sánh: là sự khác biệt tương đối về cung so sánh: là sự khác biệt tương đối về cung ứng các yếu tố SX giữa các quốc gia. ứng các yếu tố SX giữa các quốc gia.

MINH HỌAMINH HỌALỢI THẾ SO SÁNH(GIÁ S/SÁNH KHI KHÔNG CÓ T/MẠI)

ĐƯỜNG GHKHSX(PPF)

CÁC ĐƯỜNG BÀNGQUAN ĐẠI CHÚNG

(GIỐNG NHAU)

GIÁ YẾU TỐ SẢN XUẤT

CÔNG NGHỆ(GIỐNG NHAU)

CUNG YẾU TỐSẢN XUẤT

CẦU YẾU TỐ SẢN XUẤT

(GIỐNG NHAU)

Minh họa đồ thị định lý HMinh họa đồ thị định lý H--OO S/p X thâm dụng lao động S/p X thâm dụng lao động

S/p Y thâm dụng tư bản.S/p Y thâm dụng tư bản. Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 1 dư thừa lao động,

Quốc gia 2 dư thừa tư bản.Quốc gia 2 dư thừa tư bản.►►Cần minh họa:Cần minh họa:Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu YQuốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu YQuốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu XQuốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X Đồng nghĩa:Đồng nghĩa:Quốc gia 1 có Lợi thế so sánh về XQuốc gia 1 có Lợi thế so sánh về XQuốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y

Minh họa đồ thị định lý HMinh họa đồ thị định lý H--OO

BQ 1

0

K

X

AB

E ≡ E’

Y

QG 1BQ 2

QG 2

A’

B’

C’

C K’

Khả năng sản xuất sản phẩm X so với Y của Khả năng sản xuất sản phẩm X so với Y của quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2Đồng nghĩa: kĐồng nghĩa: khả năng sản xuất s/p Y so với X hả năng sản xuất s/p Y so với X của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1 của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1 Đường PPF của quốc gia 1 nghiêng gần trục Đường PPF của quốc gia 1 nghiêng gần trục hoành biểu thị số lượng sản phẩm X,hoành biểu thị số lượng sản phẩm X,Đường PPF của quốc gia 2 nghiêng gần trục Đường PPF của quốc gia 2 nghiêng gần trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Ytung biểu thị số lượng sản phẩm YHai quốc gia có thị hiếu tiêu dùng giống Hai quốc gia có thị hiếu tiêu dùng giống nhau nên hai quốc gia có các đường bàng nhau nên hai quốc gia có các đường bàng quan đại chúng giống nhau. Các đường bàng quan đại chúng giống nhau. Các đường bàng quan là chung cho cả hai quốc gia. quan là chung cho cả hai quốc gia.

Khi không có thương mạiKhi không có thương mạiĐường bàng quan 1 tiếp xúc với đường PPF Đường bàng quan 1 tiếp xúc với đường PPF của quốc gia 1 tại A, với PPF của q/g 2 tại A’. của quốc gia 1 tại A, với PPF của q/g 2 tại A’. Điểm A và A’ là điểm cân bằng tự cung tự Điểm A và A’ là điểm cân bằng tự cung tự cấp của quốc gia 1 và quốc gia 2. cấp của quốc gia 1 và quốc gia 2. Các tiếp tuyến tại A và A’ xác định chi phí cơ Các tiếp tuyến tại A và A’ xác định chi phí cơ hội sản phẩm X (giá so sánh sản phẩm X) tại hội sản phẩm X (giá so sánh sản phẩm X) tại quốc gia 1 và quốc gia 2 là Pquốc gia 1 và quốc gia 2 là PAA và Pvà PAA’. ’. Do PDo PAA < P< PAA’ nên quốc gia 1 có lợi thế so sánh ’ nên quốc gia 1 có lợi thế so sánh về sản phẩm X, Quốc gia 2 về sản phẩm X, Quốc gia 2 –– về sản phẩm Y.về sản phẩm Y.

Khi có thương mại Khi có thương mại Quốc gia 1 chuyên môn hoá sản xuất X, và Quốc gia 1 chuyên môn hoá sản xuất X, và quốc gia 2 quốc gia 2 –– sản phẩm Y. sản phẩm Y. Điểm sản xuất của quốc gia 1 di chuyển Điểm sản xuất của quốc gia 1 di chuyển xuống dưới; CPCHx tăng dầnxuống dưới; CPCHx tăng dầnĐiểm sản xuất của quốc gia 2 di chuyển lên Điểm sản xuất của quốc gia 2 di chuyển lên trên, CPCHx giảm dần (CPCHy tăng dần)trên, CPCHx giảm dần (CPCHy tăng dần)Chuyên môn hoá diễn ra cho tới khi chi phí Chuyên môn hoá diễn ra cho tới khi chi phí cơ hội của X tại hai quốc gia cân bằng: QG 1 cơ hội của X tại hai quốc gia cân bằng: QG 1 sản xuất tại B, QG 2 sản xuất tại B, QG 2 –– tại B’: Ptại B’: PBB = P= PBB’. ’. Trên đồ thị mức giá PTrên đồ thị mức giá PBB = P= PBB’ được biểu thị ’ được biểu thị bằng độ nghiêng của 2 tiếp tuyến: BK bằng độ nghiêng của 2 tiếp tuyến: BK ≡ B’K’B’K’

QG 1 xuất khẩu s/p X (BC) và nhập khẩu s/p QG 1 xuất khẩu s/p X (BC) và nhập khẩu s/p Y (CE), đạt tới tiêu dùng tại E trên đường Y (CE), đạt tới tiêu dùng tại E trên đường bàng quan 2 (tam giác mậu dịch BCE). bàng quan 2 (tam giác mậu dịch BCE). QG 2 xuất khẩu s/p Y (B’C’) và nhập khẩu s/p QG 2 xuất khẩu s/p Y (B’C’) và nhập khẩu s/p X (C’E’), tiêu dùng tại E’ trên đường bàng X (C’E’), tiêu dùng tại E’ trên đường bàng quan 2 (tam giác mậu dịch B’C’E’). quan 2 (tam giác mậu dịch B’C’E’). E trùng với E’ E trùng với E’ Tam giác mậu dịch BCE = B’C’E’Tam giác mậu dịch BCE = B’C’E’Tại E và E’ trên bàng quan 2, thoả mãn tiêu Tại E và E’ trên bàng quan 2, thoả mãn tiêu dùng của quốc gia 1 và quốc gia 2 đều cao dùng của quốc gia 1 và quốc gia 2 đều cao hơn so với tại A và A’ trên bàng quan 1, hơn so với tại A và A’ trên bàng quan 1, Cả hai quốc gia cùng có lợi từ mậu dịch.Cả hai quốc gia cùng có lợi từ mậu dịch.

THẢO LUẬNTHẢO LUẬNa.Trong thời gian gần đây, Việt Nam xuất khẩu chủ yếu nông sản, thủy sản, đồ gỗ, dệt may, giày da, và nhập khẩu chủ yếu máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên vật liệu cho sản xuất công nghiệp, linh kiện phụ tùng… Giải thích dựa trên lý thuyết H-O.

b. Cơ cấu thương mại hiện tại giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển có phù hợp với lý thuyết H-O? Minh họa

GiảGiả thiếtthiết: : Giống Giống phầnphần 11

PhátPhát biểu: biểu: Thương Thương mạimại quốcquốc tếtế dẫndẫn tớitới sựsựcâncân bằngbằng giágiá tươngtương đốiđối vàvà tuyệttuyệt đốiđối củacủa cáccácyếuyếu tốtố sảnsản xuấtxuất đồngđồng nhấtnhất giữagiữa cáccác quốcquốc giagia..

TưTư bảnbản đồngđồng nhấtnhất: Tư : Tư bảnbản cócó hiệuhiệu quảquả vàvà rủirủiroro nhưnhư nhaunhau

Lao Lao độngđộng đồngđồng nhấtnhất: Lao : Lao độngđộng cócó cùngcùng trìnhtrìnhđộđộ đàođào tạotạo vàvà năng năng suấtsuất laolao độngđộng nhưnhư nhaunhau

b)b) Định lý cân bằng giá yếu tố sản xuấtĐịnh lý cân bằng giá yếu tố sản xuất(Factor Price Equalization Theorem)(Factor Price Equalization Theorem)

(Định lý Heckscher(Định lý Heckscher--OhlinOhlin--Samuelson).Samuelson).

Chứng minh định lý cân bằng giá YTSXChứng minh định lý cân bằng giá YTSXVí dụ mô hình: Ví dụ mô hình: giống định lý Hgiống định lý H--OOS/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản Mô hình mậu dịch:Mô hình mậu dịch:

Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X

Khi chưa có mậu dịch: Khi chưa có mậu dịch: w1

r1

w2

r2< ↔ r2

w2r1

w1<•• Khi có mậu dịch: Khi có mậu dịch: Cần chứng minh:Cần chứng minh:

w1

r1

w2r2= ↔ r2

w2r1

w1=

QG 1 CMH sản xuất X thâm dụng lao động, QG 1 CMH sản xuất X thâm dụng lao động, và cắt giảm sản phẩm Y thâm dụng tư bản, tại và cắt giảm sản phẩm Y thâm dụng tư bản, tại QG 1 cầu lao động tăng lên làm cho tiền QG 1 cầu lao động tăng lên làm cho tiền lương tăng (wlương tăng (w11↑). Đồng thời cầu tư bản giảm ↑). Đồng thời cầu tư bản giảm làm cho lãi suất giảm (rlàm cho lãi suất giảm (r11↓). Như vậy là giá so ↓). Như vậy là giá so sánh lao động (wsánh lao động (w11/r/r11) tại QG 1 sẽ tăng lên) tại QG 1 sẽ tăng lênQuốc gia 2 chuyên môn hoá sản xuất Y, và Quốc gia 2 chuyên môn hoá sản xuất Y, và cắt giảm sản phẩm X. Cầu tư bản tăng, do đó cắt giảm sản phẩm X. Cầu tư bản tăng, do đó lãi suất tăng (rlãi suất tăng (r22↑); cầu lao động giảm làm cho ↑); cầu lao động giảm làm cho tiền lương giảm (wtiền lương giảm (w22↓). Như vậy giá so sánh ↓). Như vậy giá so sánh lao động tại QG 2 (wlao động tại QG 2 (w22/r/r22) cao hơn sẽ giảm.) cao hơn sẽ giảm.

Như vậy thương mại làm cho giá so sánh lao Như vậy thương mại làm cho giá so sánh lao động tại quốc gia 1 tăng lên, giá so sánh lao động tại quốc gia 1 tăng lên, giá so sánh lao động tại quốc gia 2 giảm xuống. động tại quốc gia 2 giảm xuống. Quá trình này diễn ra cho tới khi giá so sánh Quá trình này diễn ra cho tới khi giá so sánh lao động tại hai quốc gia cân bằng. lao động tại hai quốc gia cân bằng. Giá so sánh lao động cân bằng cũng đồng Giá so sánh lao động cân bằng cũng đồng nghĩa với giá so sánh tư bản tại hai quốc gia nghĩa với giá so sánh tư bản tại hai quốc gia cân bằng. cân bằng. Giá yếu tố sản xuất cân bằng khi giá so sánh Giá yếu tố sản xuất cân bằng khi giá so sánh của sản phẩm tại hai quốc gia đạt trạng thái của sản phẩm tại hai quốc gia đạt trạng thái cân bằngcân bằng

Thực tế:Thực tế:ThựcThực tếtế: Thương : Thương mạimại quốcquốc tếtế diễndiễn rara rấtrất tíchtíchcựccực, , nhưngnhưng sự sự kháckhác biệtbiệt vềvề giágiá yếuyếu tốtố sảnsảnxuấtxuất làlà rấtrất đángđáng kểkể giữagiữa cáccác quốcquốc gia, đặc gia, đặc biệtbiệtlàlà tiền tiền lươnglươngNguyênNguyên nhân? nhân? XuXu hướnghướng trongtrong dàidài hạnhạn: sự cân bằng rõ nét : sự cân bằng rõ nét hơn. Tại sao? hơn. Tại sao? Xu hướng cân bằng tiền lương khi Việt Nam Xu hướng cân bằng tiền lương khi Việt Nam tham gia ttham gia thương mạihương mại quốc tế? quốc tế? Việt Nam đang mất dần lợi thế nhân công Việt Nam đang mất dần lợi thế nhân công rẻ. Tình hình thực tế. Giải thích bằng lý rẻ. Tình hình thực tế. Giải thích bằng lý thuyết. Giải pháp khắc phục thuyết. Giải pháp khắc phục

c)c)Định lý Rybczynski Định lý Rybczynski (Rybczynski Theorem)(Rybczynski Theorem)

Các giả thiết: Các giả thiết: Giống các giả thiết của định lý Giống các giả thiết của định lý HH--O, Và thêm điều kiện là: O, Và thêm điều kiện là: Giá so sánh của sản phẩm không thay đổiGiá so sánh của sản phẩm không thay đổiPhát biểu: Phát biểu: Sự gia tăng cung của một yếu tố sản xuất sẽ Sự gia tăng cung của một yếu tố sản xuất sẽ làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng yếu tố đó, và làm giảm sản lượng của sản yếu tố đó, và làm giảm sản lượng của sản phẩm còn lại. phẩm còn lại. Tỷ lệ tăng sản lượng lớn hơn so với tỷ lệ Tỷ lệ tăng sản lượng lớn hơn so với tỷ lệ tăng lượng cung yếu tố sản xuất.tăng lượng cung yếu tố sản xuất.

Chứng minh định lý Rybczynski Chứng minh định lý Rybczynski Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm X thâm dụng lao động,

Sản phẩm Y thâm dụng tư bản. Sản phẩm Y thâm dụng tư bản. Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 1 dư thừa lao động,

Quốc gia 2 dư thừa tư bản Quốc gia 2 dư thừa tư bản Giả sử quốc gia 1 là nhỏ. Giả sử quốc gia 1 là nhỏ. Khi có thương mại: Khi có thương mại: QG 1 sản xuất tại A và trao đổi thương mại, QG 1 sản xuất tại A và trao đổi thương mại,

với chi phí cơ hội bằng giá thế giới Pw. với chi phí cơ hội bằng giá thế giới Pw. Giả sử: cung lao động tăngGiả sử: cung lao động tăngCần chứng minh: Cần chứng minh: Qx Qy;

???

Minh họa định lý RybczynskiMinh họa định lý Rybczynski

AA’

Y

XF

HU

V0

CPCHx(A) = PA = Pw

X1

Y1

CPCHx(A’) = PA’= Pw

X2

Y2

Cung lao động tăng → Đường đường giới Cung lao động tăng → Đường đường giới hạn khả năng sản xuất tới vị trí mới là UV: hạn khả năng sản xuất tới vị trí mới là UV: Khả năng sản xuất s/p X tăng lên nhiều hơn Khả năng sản xuất s/p X tăng lên nhiều hơn so với sản phẩm Y .so với sản phẩm Y .Giá so sánh sản phẩm X của thế giới không Giá so sánh sản phẩm X của thế giới không đổi, trên đường PPF mới UV, điểm sản xuất đổi, trên đường PPF mới UV, điểm sản xuất của quốc gia 1 là A’: Sản lượng X tăng và sản của quốc gia 1 là A’: Sản lượng X tăng và sản lượng Y giảm. lượng Y giảm. Ý nghĩa:Ý nghĩa:

Đánh giá tác động của thay đổi nguồn lực Đánh giá tác động của thay đổi nguồn lực sản xuất tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế sản xuất tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Cơ cấu kinh tế Việt Nam Cơ cấu kinh tế Việt Nam Cơ cấu kinh tế và tCơ cấu kinh tế và thương mạihương mại của Việt Nam: của Việt Nam:

Thực tế và tại saoThực tế và tại saoĐịnh hướng chuyển dịch cơ cấu:Định hướng chuyển dịch cơ cấu:Thực tế chuyển dịch thế nào, tại sao?Thực tế chuyển dịch thế nào, tại sao?Ý kiến đề xuất: Ý kiến đề xuất:

d)d) Định lý StolperĐịnh lý Stolper--Samuelson Samuelson (Stolper(Stolper--Samuelson Theorem)Samuelson Theorem)

Giả thiết: Giả thiết: Giống phần 1Giống phần 1

Phát biểu:Phát biểu:

Sự tăng giá so sánh của một sản phẩm sẽ Sự tăng giá so sánh của một sản phẩm sẽ dẫn tới sự tăng giá yếu tố thâm dụng trong dẫn tới sự tăng giá yếu tố thâm dụng trong sản xuất sản phẩm đó và làm giảm giá của sản xuất sản phẩm đó và làm giảm giá của yếu tố còn lại.yếu tố còn lại.

ChứChứng minh định lý Stolperng minh định lý Stolper--SamuelsonSamuelson

Ví dụ mô hình: Ví dụ mô hình: Giống định lý RybczynskiGiống định lý Rybczynski

Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm Y thâm dụng tư bản. Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.

Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 2 dư thừa tư bản Quốc gia 2 dư thừa tư bản

Giả sử quốc gia 1 là nhỏ. Giả sử quốc gia 1 là nhỏ. Giá thế giới s/p X là PwGiá thế giới s/p X là PwMô hình thương mại là:Mô hình thương mại là:

Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu YQuốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu YQuốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu XQuốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X

Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: QG 1 sản xuất tại A và xuất khẩu s/p X, QG 1 sản xuất tại A và xuất khẩu s/p X, CPCH s/p X tại A bằng giá thế giới (Pw)CPCH s/p X tại A bằng giá thế giới (Pw)Giả sử giá thế giới s/p X (Pw) tăng tới P’w Giả sử giá thế giới s/p X (Pw) tăng tới P’w Cần chứng minhCần chứng minh: : Giá lao động (wGiá lao động (w11) tăng) tăng, , Giá tư bản (rGiá tư bản (r11) giảm) giảm Khi giá thế giới sản phẩm X tăng,Khi giá thế giới sản phẩm X tăng, Quốc gia 1 tiếp tục chuyên môn hóa sản xuất Quốc gia 1 tiếp tục chuyên môn hóa sản xuất

s/p X, cắt giảm s/p Ys/p X, cắt giảm s/p Y Kết quả: Kết quả: Cầu lao động tăng, cầu tư bản giảmCầu lao động tăng, cầu tư bản giảm Như vậy: giá lao động (wNhư vậy: giá lao động (w11) tăng, giá tư bản ) tăng, giá tư bản

(r(r11) giảm ) giảm

w1 , r1

Minh họa định lý StolperMinh họa định lý Stolper--SamuelsonSamuelson

A

Y

X

U

V

0

B

CPCHx(A) = PA = Pw

CPCHx(B) = PB

= P’w

Ví dụ tình huống khác: Thảo luậnVí dụ tình huống khác: Thảo luận

Quốc gia 1 đánh thuế nhập khẩuQuốc gia 1 đánh thuế nhập khẩu

Giá lao động và tư bản thay đổi thế nào?!Giá lao động và tư bản thay đổi thế nào?!

Ý nghĩa định lý StolperÝ nghĩa định lý Stolper--Samuelson:Samuelson:

Đánh giá tác động của thương mại quốc tế,Đánh giá tác động của thương mại quốc tế,các công cụ chính sách thương mại tới phân các công cụ chính sách thương mại tới phân phối lại thu nhập từ các yếu tố sản xuất.phối lại thu nhập từ các yếu tố sản xuất.

Ví dụ:Ví dụ: Việt Nam tăng thuế nhập khẩu, thu nhập từ Việt Nam tăng thuế nhập khẩu, thu nhập từ

các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào? các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?

Việt Nam tăng thuế xuất khẩu, thu nhập từ Việt Nam tăng thuế xuất khẩu, thu nhập từ các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào? các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?

5)5) Kiểm chứng lý thuyết Kiểm chứng lý thuyết HeckscherHeckscher--Ohlin:Ohlin:

a)a)Nghịch lý Leontief (Leontief paradox):Nghịch lý Leontief (Leontief paradox):Leontief kiểm chứng lý thuyết HLeontief kiểm chứng lý thuyết H--O với Mỹ:O với Mỹ:Sau thế chiến II, Mỹ là QG dư thừa tư bản. Sau thế chiến II, Mỹ là QG dư thừa tư bản. Mỹ phải xuất khẩu h/hoá thâm dụng tư bản Mỹ phải xuất khẩu h/hoá thâm dụng tư bản và nhập khẩu h/hoá thâm dụng lao động.và nhập khẩu h/hoá thâm dụng lao động.Leontief tính toán và so sánh tỷ lệ tư bản Leontief tính toán và so sánh tỷ lệ tư bản trên lao động (K/L) để sản xuất 1 triệu USD trên lao động (K/L) để sản xuất 1 triệu USD hàng xuất khẩu và 1 triệu USD hàng cạnh hàng xuất khẩu và 1 triệu USD hàng cạnh tranh trực tiếp với nhập khẩu: tranh trực tiếp với nhập khẩu:

Cách thức tínhCách thức tính

Tính chi phí lao động và tư bản cho 1 đơn vị Tính chi phí lao động và tư bản cho 1 đơn vị sản phẩm trong tất cả các ngành, (bao gồm sản phẩm trong tất cả các ngành, (bao gồm cả các sản phẩm trung gian), cả các sản phẩm trung gian), Sau đó sử dụng cơ cấu xuất khẩu và nhập Sau đó sử dụng cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của Mỹ: Tính tỷ lệ K/L để sản xuất 1 khẩu của Mỹ: Tính tỷ lệ K/L để sản xuất 1 triệu USD hàng xuất khẩu và hàng thay thế triệu USD hàng xuất khẩu và hàng thay thế nhập khẩu (hàng nhập khẩu), trong đó loại ra nhập khẩu (hàng nhập khẩu), trong đó loại ra các mặt hàng trong nước không sản xuất.các mặt hàng trong nước không sản xuất.

Thì xuất khẩu của Mỹ Thì xuất khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn thâm dụng tư bản hơn nhập khẩu của Mỹ; nhập khẩu của Mỹ;

< Nếu: 1

Kết quả tính toán với số liệu năm 1947 cho thấy nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn so với xuất khẩu là 30%.

Năm 1951, nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn so với xuất khẩu là 6%, 1962 – 27%.

> Nếu: 1

(K/L)im

(K/L)x

(K/L)im

(K/L)x

Thì nhập khẩu của Mỹ Thì nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn thâm dụng tư bản hơn xuất khẩu của Mỹxuất khẩu của Mỹ

Tính toán của Leontief cho thấy Nhật Bản Tính toán của Leontief cho thấy Nhật Bản những năm 1950 dư thừa lao động, nhưng những năm 1950 dư thừa lao động, nhưng xuất khẩu hàng hoá thâm dụng tư bản. Ấn độ xuất khẩu hàng hoá thâm dụng tư bản. Ấn độ dư thừa lao động, xuất khẩu tổng quan là dư thừa lao động, xuất khẩu tổng quan là thâm dụng lao động, nhưng xuất khẩu vào Mỹ thâm dụng lao động, nhưng xuất khẩu vào Mỹ là thâm dụng tư bản.là thâm dụng tư bản.

Kết quả kiểm nghiệm của Leontief cho thấy Kết quả kiểm nghiệm của Leontief cho thấy lý thuyết Hlý thuyết H--O không đúng trên thực tế: Quốc O không đúng trên thực tế: Quốc gia dư thừa tư bản xuất khẩu sản phẩm thâm gia dư thừa tư bản xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao động, quốc gia dư thừa lao động thì dụng lao động, quốc gia dư thừa lao động thì xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tư bản.xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tư bản.

b)b) Lý lẽ giải thích nghịch lý Leontief:Lý lẽ giải thích nghịch lý Leontief:

Sự cần thiết phải phân loại lao động:Sự cần thiết phải phân loại lao động:Nhà kinh tế Mỹ Donald Keesing phân loại lao Nhà kinh tế Mỹ Donald Keesing phân loại lao động thành 8 loại tương ứng với trình độ tay động thành 8 loại tương ứng với trình độ tay nghề khác nhau, Và chứng minh rằng Mỹ dư nghề khác nhau, Và chứng minh rằng Mỹ dư thừa tương đối lao động lành nghề và khan thừa tương đối lao động lành nghề và khan hiếm tương đối lao động giản đơn. hiếm tương đối lao động giản đơn. Do đó Mỹ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao Do đó Mỹ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao động lành nghề, Và chi phí cho giáo dục, đào động lành nghề, Và chi phí cho giáo dục, đào tạo nghề có thể xem như tư bản, thì lý thuyết tạo nghề có thể xem như tư bản, thì lý thuyết HH--O là đúng.O là đúng.

Bổ sung thêm các yếu tố sản xuất khác, và Bổ sung thêm các yếu tố sản xuất khác, và chia các yếu tố thành các yếu tố đặc thù nhỏ chia các yếu tố thành các yếu tố đặc thù nhỏ hơn có thể tăng khả năng giải thích của lý hơn có thể tăng khả năng giải thích của lý thuyết Hthuyết H--O về cơ cấu mậu dịch.O về cơ cấu mậu dịch.

Kiểm chứng Leontief chưa tính ảnh hưởng Kiểm chứng Leontief chưa tính ảnh hưởng của rào cản thương mại (Chủ yếu hạn chế của rào cản thương mại (Chủ yếu hạn chế nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động).nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động).

Thị hiếu tiêu dùng Mỹ có truyền thống Thị hiếu tiêu dùng Mỹ có truyền thống hướng tới các sản phẩm thâm dụng tư bản hướng tới các sản phẩm thâm dụng tư bản hơn so với ở nước ngoài. (phủ nhận giả thiết hơn so với ở nước ngoài. (phủ nhận giả thiết thị hiếu tiêu dùng như nhau tại hai quốc gia).thị hiếu tiêu dùng như nhau tại hai quốc gia).

c)c) Kiểm chứng khác Kiểm chứng khác Được thực hiện bởi các nhà kinh tế Mỹ là: Được thực hiện bởi các nhà kinh tế Mỹ là: Bowen, Leamer và Sveikauskas, Bowen, Leamer và Sveikauskas, Công bố năm 1987 cho thấy lý thuyết HCông bố năm 1987 cho thấy lý thuyết H--O O trên thực tế không được tuân thủ tốt trong trên thực tế không được tuân thủ tốt trong tất cả các trường hợp: tất cả các trường hợp: Với 27 quốc gia và 12 yếu tố sản xuất thì lý Với 27 quốc gia và 12 yếu tố sản xuất thì lý thuyết Hthuyết H--O chỉ đúng với 2/3 số lượng yếu tố O chỉ đúng với 2/3 số lượng yếu tố trong gần 70% các trường hợp. trong gần 70% các trường hợp. Điều này một lần nữa khẳng định nghịch lý Điều này một lần nữa khẳng định nghịch lý Leontief rằng lý thuyết HLeontief rằng lý thuyết H--O không phải là giải O không phải là giải thích toàn diện, tốt nhất về mậu dịch quốc tế.thích toàn diện, tốt nhất về mậu dịch quốc tế.

d)d) Hạn chế khác của lý thuyết HHạn chế khác của lý thuyết H--OO

Lý thuyết HLý thuyết H--O không thể giải thích một số O không thể giải thích một số vấn đề khác về mậu dịch quốc tế:vấn đề khác về mậu dịch quốc tế:Xu hướng gia tăng mậu dịch giữa các nước Xu hướng gia tăng mậu dịch giữa các nước phát triển từ những năm 1960: phát triển từ những năm 1960:

Xu hướng gia tăng trao đổi các sản phẩm Xu hướng gia tăng trao đổi các sản phẩm công nghiệp giống nhau (Cùng nhóm hàng công nghiệp giống nhau (Cùng nhóm hàng hoá) giữa các nước, đặc biệt là giữa các nước hoá) giữa các nước, đặc biệt là giữa các nước phát triển phát triển (Thương mại nội bộ ngành) (Thương mại nội bộ ngành)

CHƯƠNG 3: CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ THUẾ QUAN.LÝ THUYẾT VỀ THUẾ QUAN.

I.I. Giới thiệu về thuế quan:Giới thiệu về thuế quan:1)1)Khái niệm thuế quan (tariff)Khái niệm thuế quan (tariff) : :

Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hoá Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hoá xuất khẩu hay nhập khẩuxuất khẩu hay nhập khẩu khi đi qua biên khi đi qua biên giới thuế quan.giới thuế quan.

Phân biệt:Phân biệt:●● Thuế quan xuất khẩu Thuế quan xuất khẩu ●● Thuế quan nhập khẩuThuế quan nhập khẩu Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến.Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến. Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng

2)2) Chức năng của thuế quan Chức năng của thuế quan

●● Bảo hộ sản xuất trong nước:Bảo hộ sản xuất trong nước:

●● Chức năng thu thuế:Chức năng thu thuế:

●● Điều tiết xuất khẩu: Điều tiết xuất khẩu:

●● Điều tiết tiêu dùng:Điều tiết tiêu dùng:

●● Điều tiết cán cân thanh toán:Điều tiết cán cân thanh toán:

●● Phân biệt đối xử trong chính sách thương Phân biệt đối xử trong chính sách thương mại: mại:

3)3) Phân loại thuế quanPhân loại thuế quan(Theo phương pháp tính thuế)(Theo phương pháp tính thuế)

3 3 loạiloại: : ThuếThuế quanquan tínhtính theotheo giágiá trịtrị; ; ThuếThuế quanquantínhtính theotheo sốsố lượnglượng vàvà ThuếThuế quanquan hỗnhỗn hợphợp

a) a) ThuếThuế quanquan tínhtính theotheo giágiá trịtrị (Ad valorem (Ad valorem duty):duty):LàLà thuếthuế quanquan đượcđược tínhtính bằngbằng tỷtỷ lệlệ phầnphần trămtrămcủacủa giágiá trịtrị hànghàng hoáhoá. .

VíVí dụdụ: : ThuếThuế nhậpnhập khẩukhẩu củacủa xexe hơihơi làlà 80%, 80%, XeXe hơihơi giágiá $20.000 $20.000 -- chịuchịu thuếthuế 16.000$.16.000$.XeXe hơihơi giágiá $30.000 $30.000 -- chịuchịu thuếthuế 24.000$.24.000$.

Chú ý:Chú ý:

●● Giá trị tính thuếGiá trị tính thuế (Customs value):(Customs value):

Giá hợp đồng ưu tiên trước nhất:Giá hợp đồng ưu tiên trước nhất:

Giá FOB hoặc Giá CGiá FOB hoặc Giá CIIF (Giá CFR)F (Giá CFR)

Giá FOB (Free on Boad)Giá FOB (Free on Boad)

Giá CGiá CIIF: (Cost, F: (Cost, IInsurance, Freight)nsurance, Freight)

Giá CFR: (Cost and Freight)Giá CFR: (Cost and Freight)

●● Đặc điểm:Đặc điểm:

Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi trong đàm phán cắt giảm thuế quantrong đàm phán cắt giảm thuế quan

Có thể gian lận thương mại Có thể gian lận thương mại

b) Thuế quan tính theo số lượng b) Thuế quan tính theo số lượng (Specific duty) (Specific duty) –– Thuế tuyệt đốiThuế tuyệt đối

Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị vật chất của hàng hoá xuất nhập khẩu, vật chất của hàng hoá xuất nhập khẩu, không phụ thuộc vào giá trị hàng hoá. không phụ thuộc vào giá trị hàng hoá.

Ví dụ: Ví dụ:

Thuế đánh vào rượu: $5/chai.Thuế đánh vào rượu: $5/chai.

Đặc điểmĐặc điểm::

Không công bằngKhông công bằng

Thường áp dụng với các sản phẩm Thường áp dụng với các sản phẩm đồng đồng nhấtnhất: nông sản, khoáng sản, kim loại…: nông sản, khoáng sản, kim loại…

c) Thuế quan hỗn hợp c) Thuế quan hỗn hợp (Compound duty)(Compound duty)Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách tính thuế: theo giá trị và theo số lượng. tính thuế: theo giá trị và theo số lượng. Ví dụVí dụ: : Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn hợp, bao gồm: hợp, bao gồm:

●●Thuế theo giá trị 20% Thuế theo giá trị 20% ●●Thuế theo số lượng $2.000 mỗi xe.Thuế theo số lượng $2.000 mỗi xe.Xe nhập khẩu có giá $20.000; Xe nhập khẩu có giá $20.000; Thuế nhập khẩu: $4.000 + $2.000 = $6.000Thuế nhập khẩu: $4.000 + $2.000 = $6.000

--Thuế quan hỗn hợp ít áp dụng. Áp dụng với Thuế quan hỗn hợp ít áp dụng. Áp dụng với dạng sản phẩm nào? dạng sản phẩm nào?

--Thuế quan tính theo giá trị phổ biến nhấtThuế quan tính theo giá trị phổ biến nhất

II.II. Tác động của thuế quan nhập khẩuTác động của thuế quan nhập khẩu

●● Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu:Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu:

Giá trong nước sẽ tăng: Giá trong nước sẽ tăng:

Nhà sản xuất có lợi, Nhà sản xuất có lợi,

Người tiêu dùng thiệt hại Người tiêu dùng thiệt hại

Nhà nước được lợi (thu ngân sách)Nhà nước được lợi (thu ngân sách)

●● Để đánh giá tác động tổng thể, cần xác Để đánh giá tác động tổng thể, cần xác định lợi ích và tổn thất nêu trên:định lợi ích và tổn thất nêu trên:

Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng

Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất

Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan

1)1) Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus (Consumer Surplus -- CS)CS)

Khái niệmKhái niệm::

“Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích của “Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích của người tiêu dùng trên thị trường, người tiêu dùng trên thị trường,

là khoản chênh lệch giữa giá tối đa mà là khoản chênh lệch giữa giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả và giá mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả và giá mà họ thực trả theo giá thị trường”.họ thực trả theo giá thị trường”.

CSCS = = PPmaxmax –– PPmarkmark

●●Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả biểu thị bởi đường cầutrả biểu thị bởi đường cầu

Xác địnhXác định: :

Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên giá thị trường.dưới đường cầu và trên giá thị trường.

Ví dụ:Ví dụ:

●● Giá thị trường Po: CSo = ABC Giá thị trường Po: CSo = ABC

●● Giá thị trường PGiá thị trường P11: CS: CS11 = AEF= AEF

●● Giá tăng từ Po Giá tăng từ Po →→ PP11: CS giảm là BCFE: CS giảm là BCFE

●● Giá giảm từ PGiá giảm từ P11 →→ Po: CS tăng là BCFE Po: CS tăng là BCFE

A

B

C

Q

P

0

Po

Qo

FP1

DG

Q1

E

THẶNG DƯ TIÊU DÙNGTHẶNG DƯ TIÊU DÙNG

2) Thặng dư sản xuất:2) Thặng dư sản xuất:(Producer Surplus (Producer Surplus -- PS)PS)

Khái niệmKhái niệm: :

Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà sản xuất trên thị trường,sản xuất trên thị trường,

là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán.nhà sản xuất sẵn sàng bán.

●●Giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bánGiá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán

biểu thị bằng đường cung (biểu thị bằng đường cung (chi phí biên)chi phí biên)..

PS = Pmark PS = Pmark -- PminPmin

Xác định: Xác định:

●● Thặng dư sản xuất là diện tích nằm dưới Thặng dư sản xuất là diện tích nằm dưới giá thị trường và trên đường cung giá thị trường và trên đường cung ((đường đường chi phí biên)chi phí biên)

Ví dụ:Ví dụ:

●● Giá thị trường Po: Giá thị trường Po: PSPSo = ABC o = ABC

●● Giá thị trường PGiá thị trường P11: : PSPS11 = AEF= AEF

●● Giá tăng từ Po Giá tăng từ Po →→ PP11: : PSPS tăng là BCFEtăng là BCFE

●● Giá giảm từ PGiá giảm từ P11 →→ Po: Po: PSPS giảm là BCFEgiảm là BCFE

A

C

Q

P

0

Po

Qo

FP1

S

G

Q1

E

THẶNG DƯ SẢN XUẤTTHẶNG DƯ SẢN XUẤT

B

3) Tác động của thuế quan nhập khẩu 3) Tác động của thuế quan nhập khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ)(trường hợp quốc gia nhỏ)

●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm Xtrường sản phẩm X

●● Cung nội địa sản phẩm X:Cung nội địa sản phẩm X:SSdd = 20P = 20P –– 2020

●● Cầu nội địa sản phẩm X:Cầu nội địa sản phẩm X:DDdd = = –– 20P + 14020P + 140

●● Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2

Tác động tổng thể của thuế quan NK Tác động tổng thể của thuế quan NK

Q

P

0

SdDd E

Pw=2

Pt=3

Pcb=4

20 8060

F

100

H

GC

40

T=$1

B

A M N

a bc

d

b – tác động SX

Khi không có thương mại:Khi không có thương mại:

●●Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)●●Giá cân bằng: PGiá cân bằng: Pcbcb = $4= $4●●Lượng cân bằng: QLượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60

Khi tự do thương mại:Khi tự do thương mại:●●PPww = $2 không thay đổi= $2 không thay đổi●●Giá trong nước bằng giá thế giới: Giá trong nước bằng giá thế giới:

PPdd = P= Pww = $2 = $2 ●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu: Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu: co giãn hoàn toàn co giãn hoàn toàn ●● Tiêu thụ: 100 (tại F)Tiêu thụ: 100 (tại F)●● Sản xuất: 20 (tại H)Sản xuất: 20 (tại H)●● Nhập khẩu: 80 (HF) Nhập khẩu: 80 (HF)

Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu:Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu:

●●áp dụng thuế quan NK: T = $1/1X (t=50%)áp dụng thuế quan NK: T = $1/1X (t=50%)●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2●●Giá trong nước (khi có thuế NK): P’Giá trong nước (khi có thuế NK): P’dd = $3= $3●●Đường cung nhập khẩu là đường P’Đường cung nhập khẩu là đường P’dd = 3= 3●●Tiêu thụ: 80 (tại G)Tiêu thụ: 80 (tại G)●●Sản xuất: 40 (tại C)Sản xuất: 40 (tại C)●●Nhập khẩu: 40 (CG)Nhập khẩu: 40 (CG)

Tác động tổng thể của thuế quan NKTác động tổng thể của thuế quan NK::

●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): ΔΔCS = CS = –– (a+b+c+d) = $90(a+b+c+d) = $90

●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): ΔΔPS = + a = $30PS = + a = $30

●●Ngân sách tăng: Ngân sách tăng: ΔΔRev = +c = $40Rev = +c = $40●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

ΔΔG = G = –– (b+d) = $20(b+d) = $20Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)

Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)

Câu hỏi thảo luậnCâu hỏi thảo luận: : Thuế quan ngăn cấm:Thuế quan ngăn cấm:

Khái niệm: Khái niệm: Là thuế quan làm cho nhập khẩu bằng 0 Là thuế quan làm cho nhập khẩu bằng 0

Giá trong nước, tiêu thụ của quốc gia 1 là Giá trong nước, tiêu thụ của quốc gia 1 là bao nhiêu nếu:bao nhiêu nếu:

•• Áp dụng thuế quan T = $1,5Áp dụng thuế quan T = $1,5•• Áp dụng thuế quan T = $2 Áp dụng thuế quan T = $2 •• Áp dụng thuế quan T = $2,2 Áp dụng thuế quan T = $2,2

Kết luận ???

Câu hỏi thảo luậnCâu hỏi thảo luận: :

CâuCâu nóinói nàonào đúngđúng nhấtnhất? ? ThuếThuế quanquan nhậpnhập khẩukhẩu tươngtương đươngđương: :

a)a) ThuếThuế tiêutiêu thụthụb)b) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ vàvà trợtrợ cấpcấp chocho sảnsản xuấtxuấtc)c) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ vàvà thuếthuế đốiđối vớivới nhànhà sảnsản xuấtxuất CungCung, , cầucầu nộinội địađịa làlà hàmhàm tuyếntuyến tínhtính. . ĐểĐể xácxác

địnhđịnh tổntổn thấtthất ròngròng củacủa quốcquốc giagia nhậpnhập khẩukhẩukhikhi ápáp dụngdụng thuếthuế nhậpnhập khẩukhẩu thìthì cầncần tốitối thiểuthiểunhữngnhững thôngthông tin tin gìgì? ?

☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)::Phân tích ảnh hưởng của thuế quan nhập Phân tích ảnh hưởng của thuế quan nhập khẩu (quốc gia nhỏ) từ góc độ thị trường khẩu (quốc gia nhỏ) từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người bán (với ví dụ đã cho): mua, thế giới là người bán (với ví dụ đã cho): Xem giáo trình ĐH Kinh tế Xem giáo trình ĐH Kinh tế -- LuậtLuật

4) Tác động của thuế quan nhập khẩu 4) Tác động của thuế quan nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn)(trường hợp quốc gia lớn)

☻☻Vấn đề thảo luậnVấn đề thảo luận: ???? Có giải thích: ???? Có giải thích

●● Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩuQuốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu

●● Giá thế giới?Giá thế giới?

→ → Quốc gia nhập khẩu Quốc gia nhập khẩu ??

●● Giá trong nước ?Giá trong nước ?

→ → Quốc gia nhập khẩu?Quốc gia nhập khẩu?

●● Lợi ích tổng thể của QG NK?Lợi ích tổng thể của QG NK?

Ví Ví dụ dụ thuế quan nhập khẩu (quốc gia lớn)thuế quan nhập khẩu (quốc gia lớn)(Vấn đề tham khảo (Vấn đề tham khảo -- không bắt buộc):không bắt buộc):●●Quốc gia 1 Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị trường so với thế giới trên thị trường

sản phẩm X: sản phẩm X: Cung nội địa s/p X: Cung nội địa s/p X: SSdd = 20P = 20P –– 2020Cầu nội địa s/p X: Cầu nội địa s/p X: DDdd = = –– 20P + 14020P + 140●●Cung nhập khẩu s/p X: Cung nhập khẩu s/p X:

SSmm = 100P = 100P –– 120 120 ●●Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại:

Xác định Xác định giá thế giớigiá thế giới, , giá trong nướcgiá trong nước, , tiêu tiêu thụthụ, , sản xuấtsản xuất, , nhập khẩunhập khẩu..

●● Áp dụng thuế quan nhập khẩu T = $1,4/1X,Áp dụng thuế quan nhập khẩu T = $1,4/1X,Xác định Xác định giá thế giớigiá thế giới, , giá trong nướcgiá trong nước, , tiêu tiêu thụthụ, , sản xuấtsản xuất, , nhập khẩunhập khẩu, , thu ngân sáchthu ngân sách, , tổn tổn thất ròngthất ròng..

Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu:gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu:

●● Giá thế giới ?Giá thế giới ?

●● Giá trong nước ?Giá trong nước ?

●● Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?

●● Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?) Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)

5) Các tác động khác của thuế quan 5) Các tác động khác của thuế quan nhập khẩu:nhập khẩu:

III. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan III. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan (Effective rate of protection):(Effective rate of protection):

1) Thuế quan danh nghĩa 1) Thuế quan danh nghĩa (Nominal Tariff):(Nominal Tariff):

●● Khái niệm “Thuế quan danh nghĩa”: Khái niệm “Thuế quan danh nghĩa”:

là thuế quan đánh vào sản phẩm tiêu dùng là thuế quan đánh vào sản phẩm tiêu dùng cuối cùng, hay sản phẩm cuối cùng của một cuối cùng, hay sản phẩm cuối cùng của một công đoạn sản xuất. công đoạn sản xuất.

●● Thuế quan danh nghĩa không phản ánh hết Thuế quan danh nghĩa không phản ánh hết mức độ bảo hộ thực tế mức độ bảo hộ thực tế

2) Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan2) Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan(Effective rate of protection (Effective rate of protection -- ERP):ERP):

●●Khái niệm: Khái niệm:

ERP là mức độ bảo hộ đối với sản phẩm cuối ERP là mức độ bảo hộ đối với sản phẩm cuối cùng của một ngành, tính tới ảnh hưởng của cùng của một ngành, tính tới ảnh hưởng của thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh trên các sản phẩm đầu vào, trên các sản phẩm đầu vào, được tính bằng được tính bằng tỷ lệ phần trăm tăng lên của giá trị gia tăng tỷ lệ phần trăm tăng lên của giá trị gia tăng trong nước do tác động của hệ thống thuế trong nước do tác động của hệ thống thuế quan quan (thuế quan danh nghĩa và thuế quan (thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh trên nguyên liệu đầu vào).đánh trên nguyên liệu đầu vào).

Công thứcCông thức

●● VV –– giágiá trịtrị giagia tăngtăng khikhi tựtự do do thươngthương mạimại●● V’V’ –– giágiá trịtrị giagia tăngtăng sausau khikhi ápáp dụngdụng thuếthuế

quanquan (t (t vàvà ti). ). ●● tt –– thuếthuế quanquan danhdanh nghĩanghĩa..●● ttii –– thuếthuế quanquan đánhđánh vàovào sảnsản phẩmphẩm đầuđầu vàovào

nhậpnhập khẩukhẩu•• aaii –– tỷtỷ trọngtrọng đầuđầu vàovào nhậpnhập khẩukhẩu trongtrong giágiá

thànhthành sảnsản phẩmphẩm ((KhiKhi tựtự do do thươngthương mạimại).).

V’ – V V

ERP= (1)

t – aiti

1 – aiERP = (2)

Te =

Te =

Ví dụ: Việt Nam sản xuất xe máyVí dụ: Việt Nam sản xuất xe máy

●●KhiKhi tựtự do do thươngthương mạimại: :

GiáGiá xexe máymáy –– $1000 ($1000 (Pd = Pw = $1000Pd = Pw = $1000) )

LinhLinh kiệnkiện nhậpnhập khẩukhẩu –– $800 ($800 (MMii = $800)= $800)

V = $200 V = $200

Giá trị gia tăng trong nước V càng cao càng Giá trị gia tăng trong nước V càng cao càng tốt:????? tốt:?????

●● Áp dụng thuế quan: Áp dụng thuế quan:

Thuế xe gắn máy 20% (t = 0,2)Thuế xe gắn máy 20% (t = 0,2)

Thuế linh kiện 10% (tThuế linh kiện 10% (tii = 0,1). = 0,1).

Giá xe: Pt = $1200, Giá xe: Pt = $1200,

Linh kiện nhập khẩu Linh kiện nhập khẩu –– $880 (M’$880 (M’ii = $880) = $880)

V’ = $320 V’ = $320

●● Công thức (1):Công thức (1):

ERP = Pe = (320 ERP = Pe = (320 –– 200)/200 = 0,6 (60%)200)/200 = 0,6 (60%)

●● Công thức (2):Công thức (2):

aaii = 800/1000 = 0,8= 800/1000 = 0,8

ERP = Pe = (0,2 ERP = Pe = (0,2 –– 0,8*0,1)/(1 0,8*0,1)/(1 –– 0,8) = 0,6 0,8) = 0,6 (60%)(60%)

V’ – V V

ERP= (1)Te =

t – aiti

1 – aiERP = (2)Te =

Câu hỏi thảo luậnCâu hỏi thảo luận

●● Chính phủ tăng thuế nhập khẩu với linh kiện Chính phủ tăng thuế nhập khẩu với linh kiện nhập khẩu tới 20%; 30%nhập khẩu tới 20%; 30%Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế và giải thíchTính tỷ lệ bảo hộ thực tế và giải thích

●● Ước lượng tỷ lệ bảo hộ thực tế với ngành Ước lượng tỷ lệ bảo hộ thực tế với ngành sản xuất xe du lịch của Việt Nam sản xuất xe du lịch của Việt Nam

Mối liên hệ giữa ERP (TMối liên hệ giữa ERP (Tee), a), aii, t, t, t, tii: :

●● aaii = 0= 0

●● t = tt = tii

●● t > tt > tii

●● t < tt < tii

●● t t ↑↑

●● t t ↓↓

●● tti i ↑↑

●● tti i ↓↓

t – aiti

1 – aiERP = (2)Te =

ai(t – ti)1 – ai

= t +

→ → TTee = t = t

→ → TTe e = t= t

→ → TTee > t> t

→ → TTe e < t< t

→ → TTe e ↑↑

→ → TTe e ↓↓

→ → TTe e ↓↓

→ → TTe e ↑↑

●● Leo thang thuế quan Leo thang thuế quan (Tariff escalation)(Tariff escalation)Gia tăng thuế quan theo Gia tăng thuế quan theo mức độ gia công của mức độ gia công của sản phẩm (sản phẩm (t > tt > tii))→ Sản phẩm cuối cùng → Sản phẩm cuối cùng có tỷ lệ bảo hộ thực tế có tỷ lệ bảo hộ thực tế cao (cao hơn thuế quan cao (cao hơn thuế quan danh nghĩa)danh nghĩa)

Chính sách “Leo thang thuế quan” khuyến khích phát triển các ngành lắp ráp, tại sao?

1)1) Tác động của thuế quan xuất khẩuTác động của thuế quan xuất khẩu(trường hợp quốc gia nhỏ)(trường hợp quốc gia nhỏ)

●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm Xtrường sản phẩm X

●● Cung nội địa sản phẩm X: Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P Sd = 20P –– 2020●● Cầu nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = Dd = –– 20P + 12020P + 120●● Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5Pw = $5Khi không có thương mại:Khi không có thương mại:●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)●● Giá cân bằng: Pcb = $3,5Giá cân bằng: Pcb = $3,5●● Lượng cân bằng: QLượng cân bằng: Qcbcb = 50= 50

IV. Tác động của thuế quan xuất khẩuIV. Tác động của thuế quan xuất khẩu

Tác động tổng thể của thuế quan XK Tác động tổng thể của thuế quan XK

Q

P

0

Sd

DdE

P’d=4

Pw=5

Pcb=3,5

20 8060

FH

GC

40

Tx=1

B

A

M N

a b c d

Khi tự do thương mại:Khi tự do thương mại:

●● Pw = $5 không thay đổiPw = $5 không thay đổi

●● Giá trong nước bằng giá thế giới: Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd = Pw = $5 Pd = Pw = $5

●● Đường thẳng P = 5 là đường cầu xuất khẩu Đường thẳng P = 5 là đường cầu xuất khẩu sản phẩm X của quốc gia 1 sản phẩm X của quốc gia 1

Đường cầu xuất khẩu co giãn hoàn hảo?Đường cầu xuất khẩu co giãn hoàn hảo?

●● Sản xuất: 80 (tại F)Sản xuất: 80 (tại F)

●● Tiêu thụ: 20 (tại H)Tiêu thụ: 20 (tại H)

●● Xuất khẩu: 60 (HF)Xuất khẩu: 60 (HF)

Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu:Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu:

●●Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu: Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu: Tx = $1/1X (hay Tx = $1/1X (hay ttxx = 20%)= 20%)

●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $5Giá thế giới không thay đổi: Pw = $5●●Giá trong nước (khi có thuế XK): Giá trong nước (khi có thuế XK): P’P’dd = $4= $4●●Đường cầu xuất khẩu là đường P’Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 4= 4●●Sản xuất: 60 (tại G)Sản xuất: 60 (tại G)●●Tiêu thụ: 40 (tại C)Tiêu thụ: 40 (tại C)●●Xuất khẩu: 20 (CG)Xuất khẩu: 20 (CG)

Tác động tổng thể của thuế quan XKTác động tổng thể của thuế quan XK::

●● Giá trong nước giảm từ $5 tới $4Giá trong nước giảm từ $5 tới $4●● Nhà sản xuất thiệt hại (TDSX giảm): Nhà sản xuất thiệt hại (TDSX giảm):

ΔΔPS = PS = –– (a+b+c+d)(a+b+c+d)●● Người tiêu dùng được lợi (TDTD tăng): Người tiêu dùng được lợi (TDTD tăng):

ΔΔCS = + aCS = + a●● Ngân sách tăng: Ngân sách tăng: ΔΔRev = +cRev = +c●● Thay đổi lợi ích ròng của QG 1:Thay đổi lợi ích ròng của QG 1:

ΔΔG = G = –– (b+d)(b+d)Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)

Quốc gia Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng thuế quan xuất khẩu áp dụng thuế quan xuất khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)

☻☻Vấn Vấn đềđề tham khảo (không bắt buộc)tham khảo (không bắt buộc)::PhânPhân tíchtích ảnhảnh hưởnghưởng củacủa thuếthuế quanquan xuấtxuấtkhẩukhẩu từtừ gócgóc độđộ thịthị trườngtrường xuấtxuất khẩukhẩu, , trongtrongđóđó quốcquốc giagia xuấtxuất khẩukhẩu làlà ngườingười bánbán, , cócó cungcungxuấtxuất khẩukhẩu: : SxSx = = SdSd –– DdDd; ; vàvà thếthế giớigiới làlà ngườingườimuamua, , cócó cầucầu xuấtxuất khẩukhẩu: co : co giãngiãn hoànhoàn tạitại Pw Pw = 5 (= 5 (vớivới víví dụdụ đãđã chocho))

2) Tác động của thuế quan xuất khẩu2) Tác động của thuế quan xuất khẩu(trường hợp quốc gia lớn)(trường hợp quốc gia lớn)

Câu hỏi thảo luận, giải thích:Câu hỏi thảo luận, giải thích:●●Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩuQuốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu●●Giá thế giới? Giá thế giới? → → Quốc gia xuất khẩu?Quốc gia xuất khẩu?

●●Giá trong nước ?Giá trong nước ?→→Quốc gia xuất khẩu?Quốc gia xuất khẩu?

●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia? Lợi ích tổng thể của Quốc gia? ●●Giải thích thực tế Tổ chức các nước xuất Giải thích thực tế Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) như 1 quốc gia lớn. Tại khẩu dầu mỏ (OPEC) như 1 quốc gia lớn. Tại sao OPEC thành công, còn các tổ chức xuất sao OPEC thành công, còn các tổ chức xuất khẩu các sản phẩm khác không thành côngkhẩu các sản phẩm khác không thành công

☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)●●Quốc gia 1 Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị trường so với thế giới trên thị trường

sản phẩm X: sản phẩm X: Cung nội địa s/p X: Cung nội địa s/p X: SSdd = 20P = 20P –– 2020Cầu nội địa s/p X: Cầu nội địa s/p X: DDdd = = –– 20P + 12020P + 120●●Cầu xuất khẩu s/p X: Cầu xuất khẩu s/p X:

DDxx = = –– 100P + 560 100P + 560 ●●Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại:

Xác định Xác định giá thế giớigiá thế giới, , giá trong nướcgiá trong nước, , sản sản xuất,xuất, tiêu thụtiêu thụ, , xuất khẩuxuất khẩu..

Ví dụ: Tác Tác động của thuế quan xuất khẩu động của thuế quan xuất khẩu (trường hợp quốc gia lớn)(trường hợp quốc gia lớn)

●● Áp dụng thuế quan xuất khẩu T = $1,4/1X,Áp dụng thuế quan xuất khẩu T = $1,4/1X,Xác định Xác định giá thế giớigiá thế giới, , giá trong nướcgiá trong nước, , sản sản xuất,xuất, tiêu thụtiêu thụ, , xuất khẩuxuất khẩu, , thu ngân sáchthu ngân sách, , tổn tổn thất ròngthất ròng..

Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu:gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu:

●● Giá thế giới ?Giá thế giới ?

●● Giá trong nước ?Giá trong nước ?

●● Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?

●● Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)

I. Các biện pháp hạn chế số lượngI. Các biện pháp hạn chế số lượng

1) Hạn ngạch nhập khẩu 1) Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota):(Import Quota):Khái niệm hạn ngạch Khái niệm hạn ngạch (Quota): (Quota): “Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn “Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn định số lượng tối đa của một sản phẩm được định số lượng tối đa của một sản phẩm được phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy phép xuất nhập khẩu”phép xuất nhập khẩu”..●●Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu hoặc cơ chế cấp phát “cho không” hoặc cơ chế cấp phát “cho không” ●●Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK

CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUANCHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN

Tác động hạn ngạch nhập khẩu Tác động hạn ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ)(trường hợp quốc gia nhỏ)

Ví dụ: Ví dụ: ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị

trường sản phẩm Xtrường sản phẩm X●● Cung nội địa sản phẩm X: Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P = 20P –– 2020●● Cầu nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 14020P + 140●● Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2

Khi không có thương mại:Khi không có thương mại:●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)●● Giá cân bằng: PGiá cân bằng: Pcbcb = $4; = $4; ●● Lượng cân bằng: QLượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60

Tác động tổng thể của hạn ngạch NK Tác động tổng thể của hạn ngạch NK

Q

P

0

SdDd E

Pw=2

P’d=3

Pcb=4

20 8060

F

100

H

GC

40

$1

B

A M N

a bc

d

Sd+q

Khi tự do thương mại:Khi tự do thương mại:●●PPww = $2 không thay đổi= $2 không thay đổi

●●Giá trong nước bằng giá thế giới: PGiá trong nước bằng giá thế giới: Pdd = P= Pww = = $2 $2

●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu sản phẩm X khẩu sản phẩm X

●● Tiêu thụ: 100 (tại F)Tiêu thụ: 100 (tại F)

●● Sản xuất: 20 (tại H)Sản xuất: 20 (tại H)

●● Nhập khẩu: 80 (HF)Nhập khẩu: 80 (HF)

Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:q = 40 đơn vị q = 40 đơn vị

●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2●●Xác định giá trong nước P’Xác định giá trong nước P’dd::●●Cung trên thị trường trong nước:Cung trên thị trường trong nước:SSd+qd+q = S= Sdd + q = 20P + q = 20P –– 20 + 40 = 20P + 2020 + 40 = 20P + 20SSd+qd+q = D= Ddd ↔ 20P + 20 = ↔ 20P + 20 = –– 20P + 14020P + 140→ P’→ P’dd = $3= $3

●●Tiêu thụ: 80 (tại G)Tiêu thụ: 80 (tại G)

●●Sản xuất: 40 (tại C)Sản xuất: 40 (tại C)

●●Nhập khẩu: 40 (CG) = qNhập khẩu: 40 (CG) = q

Tác động tổng thể của hạn ngạch NKTác động tổng thể của hạn ngạch NK::●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):

ΔΔCS = CS = –– (a+b+c+d) = $90(a+b+c+d) = $90●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):

ΔΔPS = + a = $30PS = + a = $30●●Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch): Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch):

ΔΔRev = + c = $40Rev = + c = $40Nếu phân bổ “cho không”: c Nếu phân bổ “cho không”: c –– Thu nhập của Thu nhập của các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

ΔΔG = G = –– (b+d) = $20(b+d) = $20Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng: khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng: –– (b+d)(b+d)

ThuếThuế quanquan tươngtương đươngđương củacủa hạnhạn ngạchngạch

●●Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1 Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1 (t=50%) tác động như nhau tới giá trong (t=50%) tác động như nhau tới giá trong nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể.sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể.●●Thuế quan T = $1 (t=50%) là Thuế quan T = $1 (t=50%) là thuế quan tương thuế quan tương đươngđương của hạn ngạch 40 đơn vị.của hạn ngạch 40 đơn vị.●●Thuế quan tương đương của hạn ngạch là Thuế quan tương đương của hạn ngạch là thuế quan có tác động tới giá trong nước thuế quan có tác động tới giá trong nước giống như hạn ngạch.giống như hạn ngạch.

☻☻Vấn đề thuyết trình: Vấn đề thuyết trình: Sự khác biệt giữa thuế Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩuquan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu

●●Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu ●●Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn so với thuế quan tương đương so với thuế quan tương đương Biểu hiệnBiểu hiện::Trường hợp cầu trong nước tăng Trường hợp cầu trong nước tăng Trường hợp giá thế giới giảm Trường hợp giá thế giới giảm So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ, So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch!!!đương và hạn ngạch!!!

Câu hỏi thảo luậnCâu hỏi thảo luận::

Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch:nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch:

●● 60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị

●● Hạn ngạch có tác động khi nào?Hạn ngạch có tác động khi nào?

☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc): Vấn đề tham khảo (không bắt buộc):

Phân tích tác động của hạn ngạch nhập Phân tích tác động của hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người bán (với ví dụ trên)bán (với ví dụ trên)

☻☻Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn

ngạch nhập khẩu ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn)(trường hợp quốc gia lớn)

Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước, như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước, sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của quốc gia lớn? Giải thíchquốc gia lớn? Giải thíchVí dụ (tham khảo không bắt buộc):Ví dụ (tham khảo không bắt buộc):●● Quốc gia 1 Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị so với thế giới trên thị

trường sản phẩm X trường sản phẩm X ●● Cung nội địa sản phẩm X: Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P = 20P –– 2020●● Cầu nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 14020P + 140●● Cung nhập khẩu sản phẩm X:Cung nhập khẩu sản phẩm X:

SSmm = 100P = 100P –– 120 120

●● Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: Xác định Xác định giá thế giớigiá thế giới, , giá trong nướcgiá trong nước, , tiêu tiêu thụthụ, , sản xuấtsản xuất, , nhập khẩunhập khẩu..

●●Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị sản phẩm X,sản phẩm X,Xác định Xác định giá thế giớigiá thế giới, , giá trong nướcgiá trong nước, , tiêu tiêu thụthụ, , sản xuấtsản xuất, , nhập khẩunhập khẩu, , thu ngân sáchthu ngân sách, , tổn tổn thất ròngthất ròng..

Từ ví dụ rút ra kết luận chung Từ ví dụ rút ra kết luận chung

2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện 2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (Voluntary export restraints (Voluntary export restraints -- VER)VER)

●●Khái niệm HCXKTN: Khái niệm HCXKTN:

là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu.pháp hạn chế nhập khẩu.

●●Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩuHCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu

●●Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của HCXKTN HCXKTN gần giống hạn ngạch nhập khẩugần giống hạn ngạch nhập khẩu. .

Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩutự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu

Ví dụVí dụ: : giống hạn ngạch nhập khẩu giống hạn ngạch nhập khẩu ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị

trường sản phẩm Xtrường sản phẩm X●● Cung nội địa sản phẩm X: Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P = 20P –– 2020●● Cầu nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 14020P + 140●● Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2 = $2 ●● Phân tích và so sánh các tình huống tự do Phân tích và so sánh các tình huống tự do

thương mại và tình huống quốc gia xuất thương mại và tình huống quốc gia xuất khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là 40 đơn vị và rút ra kết luận.40 đơn vị và rút ra kết luận.

●● Xem thêm phần câu hỏi Xem thêm phần câu hỏi

3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình)3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình)●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự

như thuế quan xuất khẩu: như thuế quan xuất khẩu: Giá trong nước?Giá trong nước?Sản xuất?Sản xuất?Tiêu thụ?Tiêu thụ?Xuất khẩu?Xuất khẩu?

●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu tương đương. Tại sao?tương đương. Tại sao?

●● Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp dụng thuế xuất khẩu dụng thuế xuất khẩu

Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu (quốc gia nhỏ)(quốc gia nhỏ)

●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X)Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X)Cung nội địa sản phẩm X: Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P Sd = 20P –– 2020Cầu nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = Dd = –– 20P + 12020P + 120Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5Pw = $5

●●Phân tích khi tự do thương mại và tác động Phân tích khi tự do thương mại và tác động của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra kết luận.kết luận.

●●Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)? tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)?

Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam của Việt Nam

●●Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng nông dân bị ép giá lúa gạo?nông dân bị ép giá lúa gạo?

●●Đối Đối vớivới xuấtxuất khẩukhẩu gạogạo, , ViệtViệt Nam Nam nênnên sửsử dụngdụnghạnhạn ngạchngạch hay hay thuếthuế xuấtxuất khẩu, hoặc kết hợp khẩu, hoặc kết hợp cả hai công cụ cả hai công cụ đểđể đảmđảm bảobảo an an ninhninh lươnglươngthựcthực? ? TạiTại saosao? ? (Mục (Mục đíchđích an an ninhninh lươnglương thựcthực: : giágiá trong trong nước không nước không quáquá caocao, , đểđể đảmđảm bảobảo tiêutiêu thụthụtrongtrong nướcnước, , nhưngnhưng cũngcũng khôngkhông quáquá thấpthấp đểđểđảmđảm bảobảo thuthu nhậpnhập chocho nôngnông dândân trồngtrồng lúa)lúa)

4) Hạn ngạch thuế quan 4) Hạn ngạch thuế quan (Tariff quota)(Tariff quota)

●●Khái Khái niệmniệm::

HạnHạn ngạchngạch thuếthuế quanquan làlà dạngdạng thuếthuế quanquan cócóthuếthuế suấtsuất thaythay đổiđổi theotheo sốsố lượnglượng nhậpnhập khẩukhẩu::

KhiKhi nhậpnhập khẩukhẩu trongtrong giớigiới hạnhạn củacủa hạnhạn ngạchngạchthuếthuế quanquan thìthì thuếthuế suấtsuất ápáp dụngdụng làlà thuếthuế suấtsuấtcơcơ sởsở (within(within--quota rate) quota rate) –– thuếthuế suấtsuất trongtronghạnhạn ngạchngạch ((thấpthấp))

SốSố lượnglượng nhậpnhập khẩukhẩu vượtvượt quáquá hạnhạn ngạchngạchthuếthuế quanquan thìthì chịuchịu thuếthuế suấtsuất caocao hơnhơn (over(over--quota rate) quota rate) –– thuếthuế suấtsuất ngoàingoài hạnhạn ngạchngạch

Xem thêm câu hỏiXem thêm câu hỏi

Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ) –– Không bắt buộcKhông bắt buộc●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm Xtrường sản phẩm X●●Cung nội địa sản phẩm X: Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P = 20P –– 2020●●Cầu nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 14020P + 140●●Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan:Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan:TTwqwq = $0,5 trong hạn ngạch q= $0,5 trong hạn ngạch qtt = 20 đơn vị = 20 đơn vị TToqoq = $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20= $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20Phân tích Phân tích tác động của hạn ngạch thuế quan tác động của hạn ngạch thuế quan Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80. Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80. Xác định giá trong nước trong từng trường Xác định giá trong nước trong từng trường hợp. Rút ra nhận xéthợp. Rút ra nhận xét

1) Trợ cấp (subsidy):1) Trợ cấp (subsidy):Khái niệm: Khái niệm: Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu.tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu.Phân biệt: Phân biệt: Trợ cấp trực tiếpTrợ cấp trực tiếp vvà gián tiếpà gián tiếp●●Trợ cấp trực tiếpTrợ cấp trực tiếp: : là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của các nhà sản xuất.các nhà sản xuất.Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ liễu, có thể bị trả đũaliễu, có thể bị trả đũa

II. Các công cụ tài chínhII. Các công cụ tài chính

●●Trợ cấp gián tiếpTrợ cấp gián tiếp: :

trợ cấptrợ cấp thông qua các ưu đãi mà chính phủ thông qua các ưu đãi mà chính phủ dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật, mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển, …nghiên cứu và phát triển, …

●●Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của WTO WTO

a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy):a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy):Tác động của trợ cấp xuất khẩu Tác động của trợ cấp xuất khẩu (quốc gia nhỏ)(quốc gia nhỏ)●● Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)●● Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P –– 2020●● Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = –– 20P + 12020P + 120●● Giá thế giới sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $4Pw = $4Khi tự do thương mại:Khi tự do thương mại:●● Pw = $4 không thay đổiPw = $4 không thay đổi●● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4 Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4 ●● Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩuĐường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu●● Sản xuất: 60 (tại F)Sản xuất: 60 (tại F)●● Tiêu thụ: 40 (tại H)Tiêu thụ: 40 (tại H)●● Xuất khẩu: 20 (HF)Xuất khẩu: 20 (HF)

Tác động tổng thể của trợ cấp XK Tác động tổng thể của trợ cấp XK

Q

P

0

Sd

Dd

P’d=5

Pw=4

20 8060

FH

GC

40

s=1

B

A M N

a bc

d

Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu

●● Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu: Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu: S = $1/1XS = $1/1X

●● Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4●● Giá trong nước (khi trợ cấp): P’Giá trong nước (khi trợ cấp): P’dd = $5= $5●● Đường cầu xuất khẩu là đường P’Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 5= 5●● Sản xuất: 80 (tại G)Sản xuất: 80 (tại G)●● Tiêu thụ: 20 (tại C)Tiêu thụ: 20 (tại C)●● Xuất khẩu: 60 (CG)Xuất khẩu: 60 (CG)

Tác động tổng thể của trợ cấp XKTác động tổng thể của trợ cấp XK::

●● Giá trong nước tăng từ $4 tới $5Giá trong nước tăng từ $4 tới $5●● Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):

ΔΔPS = + (a+b+c)PS = + (a+b+c)●● Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):

ΔΔCS = CS = –– (a+b) (a+b) ●● Ngân sách giảm: Ngân sách giảm:

ΔΔRev = Rev = –– (b+c+d)(b+c+d)●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

ΔΔG = G = –– (b+d)(b+d)Quốc gia Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu áp dụng trợ cấp xuất khẩu

luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)

Tác động của trợ cấp xuất khẩuTác động của trợ cấp xuất khẩu(trường hợp quốc gia lớn)(trường hợp quốc gia lớn)

Câu hỏi thảo luận:Câu hỏi thảo luận:Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác động tới giá thế giới, giá trong nước, sản động tới giá thế giới, giá trong nước, sản xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào?xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào?

●●Giá thế giới? Giá thế giới? →Quốc gia xuất khẩu?→Quốc gia xuất khẩu?

●●Giá trong nước? Giá trong nước? → Quốc gia xuất khẩu?→ Quốc gia xuất khẩu?

●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn?Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn?

Khái niệm:Khái niệm:là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh với nhập khẩunước cạnh tranh với nhập khẩu

☻☻Câu hỏi thuyết trình:Câu hỏi thuyết trình:Phân tích tác động của trợ cấp trong nước Phân tích tác động của trợ cấp trong nước (thông qua ví dụ và rút ra kết luận):(thông qua ví dụ và rút ra kết luận):So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luậnbảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận

b) Trợ cấp trong nước b) Trợ cấp trong nước (Domestic subsidy)(Domestic subsidy)

Ví dụVí dụ trợ cấp trong nướctrợ cấp trong nướcQuốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)Cung nội địa sản phẩm X:Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P = 20P –– 2020Cầu nội địa sản phẩm X:Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 14020P + 140Giá thế giới sản phẩm X: PGiá thế giới sản phẩm X: Pww = $2= $2●●Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất). đơn vị sản phẩm sản xuất). ●●Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi ích,…ích,…●●So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luậnkết luận

2) Bán phá giá (Dumping):2) Bán phá giá (Dumping):Khái niệm:Khái niệm:Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên thị trường nước ngoài với giá thấp hơn thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá giá bình thườngbình thường●● Giá bình thường:Giá bình thường:Thông thường: giá bán trên thị trường trong Thông thường: giá bán trên thị trường trong

nước của quốc gia xuất khẩunước của quốc gia xuất khẩuGiá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia

xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….)xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….)

Các dạng bán phá giá:Các dạng bán phá giá:●●Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu thụ, khi thâm nhập thị trường mới… thụ, khi thâm nhập thị trường mới… ●●Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) ––(Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm (Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh.thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh.●●Bán phá giá bền vững (persistent dumping):Bán phá giá bền vững (persistent dumping):hay Phân biệt giá quốc tế (International Price hay Phân biệt giá quốc tế (International Price Discrimination): Discrimination): Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận.nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận.

●●Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so với cầu thị trường nước ngoài với cầu thị trường nước ngoài

WTO và vấn đề bán phá giá: WTO và vấn đề bán phá giá: ●●Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá

giá của các quốc gia.giá của các quốc gia.●●Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia

nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá) phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá)

●●Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác động tiêu cực của bán phá giá. động tiêu cực của bán phá giá.

●●Biên độ phá giá: Biên độ phá giá: Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất khẩu bán phá giá khẩu bán phá giá

●●Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên độ phá giá độ phá giá

Các biện pháp chống bán phá giáCác biện pháp chống bán phá giá(Antidumping Measures) ngày càng được (Antidumping Measures) ngày càng được sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ mậu dịch???? mậu dịch????

●● Nguyên nhân:Nguyên nhân: (sinh viên phát biểu)(sinh viên phát biểu)

III. Các biện pháp hạn chế thương mại III. Các biện pháp hạn chế thương mại ngầm (trá hình):ngầm (trá hình):

●● Rào cản kỹ thuật Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers):(Technical Barriers):

●● Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu (Domestic Taxes and Charges)(Domestic Taxes and Charges)::

●● Chính sách mua sắm chính phủ Chính sách mua sắm chính phủ (state (state procurement):procurement):

●● Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu tối thiểu:tối thiểu:

●● Các biện pháp chống bán phá giá Các biện pháp chống bán phá giá

●● ………………………………..………………………………..

1) Rào cản kỹ thuật 1) Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers):(Technical Barriers):●● Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục, Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục,

pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá.cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá.

●● Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật: Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật: Tiêu chuẩn chất lượng, Tiêu chuẩn chất lượng, Chứng chỉ chất lượng, Chứng chỉ chất lượng, Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác, Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác, Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh, Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh, Luật về bảo vệ người tiêu dùng, Luật về bảo vệ người tiêu dùng, Các qui định về môi trường, Các qui định về môi trường, Thủ tục hải quan, Thủ tục hải quan, Các qui định quốc tế về lao động Các qui định quốc tế về lao động

……………………………………………………………………………………

2) Thuế và phí 2) Thuế và phí (Domestic Taxes and Charges)(Domestic Taxes and Charges)

●● HàngHàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu cócó thểthể bịbị đánhđánh thuếthuếtrựctrực tiếptiếp ((thuếthuế tiêutiêu thụthụ đặcđặc biệtbiệt, , thuếthuếVAT,…), VAT,…),

●● ChịuChịu cáccác loạiloại phíphí hảihải quanquan, , phíphí cảngcảng, , lưulưukhokho,…,…

●● VaiVai tròtrò củacủa thuếthuế vàvà phíphí hiệnhiện nay nay đãđã giảmgiảm. . WTO WTO đềđề rara nhữngnhững qui qui địnhđịnh rõrõ ràngràng vềvề thuếthuếvàvà phíphí nhằmnhằm hạnhạn chếchế tốitối đađa lạmlạm dụngdụng thuếthuếphíphí hạnhạn chếchế thươngthương mạimại..

3) Chính sách mua sắm chính phủ 3) Chính sách mua sắm chính phủ (state procurement):(state procurement):

●● Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất trong nước trong việc cung cấp cho các cơ trong nước trong việc cung cấp cho các cơ quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn ngân sách nhà nước. ngân sách nhà nước.

●● Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có hiệu lực đối với các thành viên tham gia hiệu lực đối với các thành viên tham gia hiệp ước. hiệp ước.

●● Việt Nam và mua sắm chính phủ: Việt Nam và mua sắm chính phủ:

4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ 4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu tối thiểu:xuất khẩu tối thiểu:

●●QuyQuy địnhđịnh bắtbắt buộcbuộc vềvề tỷtỷ lệlệ nộinội địađịa hoáhoá tốitốithiểuthiểu đốiđối vớivới hànghàng hoáhoá bánbán trêntrên thịthị trườngtrường nộinộiđịađịa nhằmnhằm phátphát triểntriển côngcông nghiệpnghiệp địađịa phươngphương. . ●●TỷTỷ lệlệ xuấtxuất khẩukhẩu tốitối thiểuthiểu thườngthường đượcđược ápápdụngdụng nhưnhư mộtmột điềuđiều kiệnkiện giagia nhậpnhập 1 1 sốsố ngànhngành. . ●●HaiHai biệnbiện pháppháp nói nói trêntrên đềuđều bịbị cấmcấm trongtrongkhuônkhuôn khổkhổ WTO (WTO (HiệpHiệp địnhđịnh vềvề cáccác biệnbiện phápphápđầu tưđầu tư liênliên quanquan tớitới tthương mạihương mại củacủa WTO).WTO).5) Các biện pháp chống bán phá giá5) Các biện pháp chống bán phá giá(Antidumping Measures)(Antidumping Measures)●●Đã nói trong phần “Bán phá giá)Đã nói trong phần “Bán phá giá)

IV. Chủ nghĩa bảo hộ từ giác độ kinh IV. Chủ nghĩa bảo hộ từ giác độ kinh tế, chính trị.tế, chính trị.

☻☻Vấn đề thuyết trìnhVấn đề thuyết trình

●●Trong chính sách thương mại hiện nay của Trong chính sách thương mại hiện nay của mỗi quốc gia tồn tại song song hai sắc thái trái mỗi quốc gia tồn tại song song hai sắc thái trái ngược nhau: bảo hộ mậu dịch và tự do ngược nhau: bảo hộ mậu dịch và tự do thương mại. thương mại.

●●Đề cập các quan điểm, lý lẽ biện hộ cho chính Đề cập các quan điểm, lý lẽ biện hộ cho chính sách bảo hộ mậu dịch, đặc biệt bằng thuế sách bảo hộ mậu dịch, đặc biệt bằng thuế quan và các biện pháp hạn chế số lượng.quan và các biện pháp hạn chế số lượng.

Tham khảo thêm giáo trình của ĐH Kinh tế TP.HCM, ….. Chú ý thêm các lí lẽ khác: anh ninh kinh tế, quốc phòng,…

I. Các hình thức liên kết I. Các hình thức liên kết kinh tế quốc tếkinh tế quốc tế

1) 1) Hiệp ước mậu dịch ưu đãiHiệp ước mậu dịch ưu đãi (Preferential trade (Preferential trade agreement) agreement) –– Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãiCâu lạc bộ mậu dịch ưu đãi

Đặc tính: Đặc tính:

●● Là hình thức liên kết thấp nhất, Là hình thức liên kết thấp nhất,

●● Ưu đãi là sự cắt giảm thuế quan.Ưu đãi là sự cắt giảm thuế quan.

●● Áp dụng như giai đoạn chuẩn bị. Áp dụng như giai đoạn chuẩn bị.

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG 5: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾLIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ

2) 2) Khu vực mậu dịch tự do Khu vực mậu dịch tự do (Free trade area)(Free trade area)

Đặc tính: Đặc tính: ●● Tự do thương mại nội bộ: Tự do thương mại nội bộ:

Xoá bỏ mọi rào cản thuế quan và phi thuế Xoá bỏ mọi rào cản thuế quan và phi thuế quan trong thương mại nội bộquan trong thương mại nội bộ

●● Tự do lựa chọn chính sách thương mại với Tự do lựa chọn chính sách thương mại với bên ngoài.bên ngoài.

●● Cơ quan điều hành gọn nhẹ:Cơ quan điều hành gọn nhẹ:●● Là hình thức phổ biến nhất Là hình thức phổ biến nhất Các khu vực mậu dịch tự do lớn: Các khu vực mậu dịch tự do lớn: ●●NAFTA (Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ), NAFTA (Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ), ●●AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN)AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN)

●●SAFTA (Khu vực tự do Nam Á) SAFTA (Khu vực tự do Nam Á) ●●Các hiệp định tự do thương mại song Các hiệp định tự do thương mại song

phương: ASEAN phương: ASEAN –– Trung Quốc; ASEAN Trung Quốc; ASEAN ––Hàn Quốc ; ASEAN Hàn Quốc ; ASEAN –– Ấn Độ; Hiệp định hợp Ấn Độ; Hiệp định hợp tác kinh tế Việt tác kinh tế Việt –– Nhật, ……..Nhật, ……..

3) Liên hiệp thuế quan 3) Liên hiệp thuế quan (Customs Union)(Customs Union)Đặc tính: Đặc tính: ●● Tự do thương mại nội bộTự do thương mại nội bộ●● Chính sách thương mại chung với bên ngoàiChính sách thương mại chung với bên ngoài

Chính sách thuế quan và phi thuế quan Chính sách thuế quan và phi thuế quan ●● Là hình thức ít phổ biếnLà hình thức ít phổ biến

4) Thị trường chung 4) Thị trường chung (Common Market)(Common Market)

ĐặcĐặc tínhtính: : ●● CóCó cáccác đặcđặc tínhtính củacủa LiênLiên hiệphiệp thuếthuế quanquan::TựTự do do thươngthương mạimại nộinội bộbộChínhChính sáchsách thươngthương mạimại chungchung vớivới bênbên ngoàingoài●● TựTự do do didi chuyểnchuyển cáccác nguồnnguồn lựclực: : vốnvốn vàvà laolao

độngđộng giữagiữa thànhthành viênviên..ThựcThực tếtế: : LiênLiên minh minh ChâuChâu ÂuÂu đạtđạt tớitới●● Các Các thịthị trườngtrường chungchung kháckhác: không hiệu quả. : không hiệu quả.

5) Liên minh kinh tế 5) Liên minh kinh tế (Economic Union)(Economic Union) Đặc tính:Đặc tính:●●Có các đặc tính của Thị trường chung:Có các đặc tính của Thị trường chung:

(Tự do thương mại nội bộ, chính sách (Tự do thương mại nội bộ, chính sách thương mại chung với bên ngoài, tự do di thương mại chung với bên ngoài, tự do di chuyển nguồn lực sản xuất)chuyển nguồn lực sản xuất)

●●Hài hoà và thống nhất chính sách vĩ mô trong Hài hoà và thống nhất chính sách vĩ mô trong các lĩnh vực trọng yếu: Ngoại hối, tài khoá các lĩnh vực trọng yếu: Ngoại hối, tài khoá (ngân sách), thuế, tài chính(ngân sách), thuế, tài chính--tiền tệ, các chính tiền tệ, các chính sách xã hội…sách xã hội…

Liên minh kinh tế có thể sử dụng đồng tiền Liên minh kinh tế có thể sử dụng đồng tiền chung → Liên minh tiền tệ.chung → Liên minh tiền tệ.

●●Liên minh Châu Âu hiện đang trong giai đoạn Liên minh Châu Âu hiện đang trong giai đoạn Liên minh kinh tế. Liên minh kinh tế.

●●Liên minh tiền tệ sử dụng Euro: 17 quốc gia.Liên minh tiền tệ sử dụng Euro: 17 quốc gia.

II. Lý thuyết về liên hiệp thuế quanII. Lý thuyết về liên hiệp thuế quanNguyên tắc phân tích: Nguyên tắc phân tích:

So sánh mậu dịch sau khi với trước khi thành So sánh mậu dịch sau khi với trước khi thành lập liên hiệp thuế quan: lập liên hiệp thuế quan:

Sự thành lập liên hiệp thuế quan làm phát Sự thành lập liên hiệp thuế quan làm phát sinh 2 nhóm hiệu ứng:sinh 2 nhóm hiệu ứng:

●● Hiệu ứng tĩnh (Static effects): Hiệu ứng tĩnh (Static effects): Là hiệu ứng xuất hiện ngay sau khi thành lập Là hiệu ứng xuất hiện ngay sau khi thành lập liên hiệp thuế quanliên hiệp thuế quan

●● Hiệu ứng động (Dynamic effects):Hiệu ứng động (Dynamic effects):Là hiệu ứng xuất hiện muộn hơn trong hoạt Là hiệu ứng xuất hiện muộn hơn trong hoạt động của liên hiệp thuế quan.động của liên hiệp thuế quan.

1) Tạo lập mậu dịch (Trade creation)1) Tạo lập mậu dịch (Trade creation)a)a) Khái niệm:Khái niệm:Tạo lập mậu dịch là sự gia tăng thương mại Tạo lập mậu dịch là sự gia tăng thương mại do cắt giảm thuế quan, trong đó sản phẩm do cắt giảm thuế quan, trong đó sản phẩm nội địa với chi phí SX cao hơn được thay thế nội địa với chi phí SX cao hơn được thay thế bằng nhập khẩu với chi phí SX thấp hơn.bằng nhập khẩu với chi phí SX thấp hơn.

b)b) Tác động của tạo lập mậu dịch:Tác động của tạo lập mậu dịch:●●3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 33 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3●●QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3●●Thị trường nội địa của QG 1:Thị trường nội địa của QG 1:Cung nội địa: SCung nội địa: Sdd = 20P = 20P –– 20; 20; Cầu nội địa: DCầu nội địa: Ddd = = –– 20P + 14020P + 140

●●Giá tại QG 2: PGiá tại QG 2: P22 = $2; Giá tại QG 3: P= $2; Giá tại QG 3: P33 = $2,5 = $2,5

Khi chưa thành lập LHTQ Khi chưa thành lập LHTQ

●● QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 không phụ thuộc xuất xứkhông phụ thuộc xuất xứ

●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2QG 1 nhập khẩu từ QG 2

●● Giá tại QG 1: PGiá tại QG 1: P11 = $3 (P= $3 (P22+T)+T)

●● Tiêu thụ: 80 (G)Tiêu thụ: 80 (G)

●● Sản xuất: 40 (C)Sản xuất: 40 (C)

●● Nhập khẩu: 40 (CG) Nhập khẩu: 40 (CG) từ QG 2từ QG 2

●● Thu ngân sách: MNGC Thu ngân sách: MNGC

Sau khi thành lập LHTQSau khi thành lập LHTQ●● QG 1 và QG 2 thành lập LHTQQG 1 và QG 2 thành lập LHTQThuế quan nội bộ: TThuế quan nội bộ: T12 12 = 0= 0Thuế quan với bên ngoài: TThuế quan với bên ngoài: Tbn bn = $1= $1●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2QG 1 nhập khẩu từ QG 2●● Giá tại QG 1: P’Giá tại QG 1: P’11 = $2 = $2 ●● Tiêu thụ: 100 (F)Tiêu thụ: 100 (F)●● Sản xuất: 20 (H)Sản xuất: 20 (H)●● Nhập khẩu: 80 (HF) Nhập khẩu: 80 (HF) từ QG 2từ QG 2●● Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch:

Nhập khẩu của QG 1 tăng từ 40 tới 80 Nhập khẩu của QG 1 tăng từ 40 tới 80 ●● Khối lượng tạo lập mậu dịch: Khối lượng tạo lập mậu dịch:

HF HF –– CG = HM + NF = 40 (80CG = HM + NF = 40 (80--40)40)

Tác động tạo lập mậu dịch Tác động tạo lập mậu dịch

Q

P

0

SdDd

P’1=2

P1=3

20 8060

F

100

H

GC

40

T=$1

B

A M N

ab

c d

●● Chỉ có tạo lập mậu dịch (không có chuyển Chỉ có tạo lập mậu dịch (không có chuyển hướng mậu dịch): QG 1 vẫn nhập khẩu từ hướng mậu dịch): QG 1 vẫn nhập khẩu từ GQ 2GQ 2

●● LHTQ (QG 1 và QG 2) chỉ làm phát sinh hiệu LHTQ (QG 1 và QG 2) chỉ làm phát sinh hiệu ứng tạo lập mậu dịch (Không có chuyển ứng tạo lập mậu dịch (Không có chuyển mậu dịch) gọi là mậu dịch) gọi là Liên hiệp thuế quan tạo lập Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịchmậu dịch

Tác động tạo lập mậu dịch Tác động tạo lập mậu dịch (TLMD)(TLMD)QG 1 (Quốc gia có mậu dịch tạo lập)QG 1 (Quốc gia có mậu dịch tạo lập)●● Người tiêu dùng: được lợiNgười tiêu dùng: được lợi

TDTD↑: TDTD↑: ΔΔCS = CS = ––(a+b+c+d)(a+b+c+d)●● Nhà sản xuất: thiệt hạiNhà sản xuất: thiệt hại

TDSX↓: TDSX↓: ΔΔPS = PS = ––aa●● Ngân sách: giảmNgân sách: giảm

ΔΔRev = Rev = ––cc●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

ΔΔG = +(b+d) G = +(b+d) QG 1 được lợi (lợi ích ròng): +(b+d)QG 1 được lợi (lợi ích ròng): +(b+d)

●● Quốc gia có mậu dịch tạo lập luôn thu lợiQuốc gia có mậu dịch tạo lập luôn thu lợiLợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịchLợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1) (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)

●● Lợi ích ròng bao gồm:Lợi ích ròng bao gồm:Tác động sản xuất: bTác động sản xuất: bTác động tiêu dùng: d Tác động tiêu dùng: d ●● Lợi ích ròng của QG 1 (QG có mậu dịch tạo Lợi ích ròng của QG 1 (QG có mậu dịch tạo

lập: (b+d) lập: (b+d) –– Lợi ích TLMD phụ thuộc:Lợi ích TLMD phụ thuộc:Thuế quan cắt giảm (T):?Thuế quan cắt giảm (T):?Hệ số co giãn cung nội địa:?Hệ số co giãn cung nội địa:?Hệ số co giãn cầu nội địa:?Hệ số co giãn cầu nội địa:?QG 2 (QG thành viên xuất khẩu) QG 2 (QG thành viên xuất khẩu) ●● Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) QG 3 (QG bên ngoài LHTQ) QG 3 (QG bên ngoài LHTQ) ●● Lợi ích tăng Lợi ích tăng ●● (Lợi gián tiếp do lợi ích của LHTQ tăng) (Lợi gián tiếp do lợi ích của LHTQ tăng)

GHI NHỚGHI NHỚ

Bản chất Lợi ích tạo lập mậu dịch chính là Bản chất Lợi ích tạo lập mậu dịch chính là Lợi ích từ cắt giảm thuế quan, hay Lợi ích từ cắt giảm thuế quan, hay Lợi ích Lợi ích tự do hóa thương mạitự do hóa thương mại

Lợi ích của các quốc gia:Lợi ích của các quốc gia:●● Quốc gia 1 (QG có mậu dịch tạo lập):Quốc gia 1 (QG có mậu dịch tạo lập):

Luôn thu lợiLuôn thu lợi●● Quốc gia 2 (QG thành viên xuất khẩu): Quốc gia 2 (QG thành viên xuất khẩu):

Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) ●● Quốc gia 3 (QG bên ngoài LHTQ): Quốc gia 3 (QG bên ngoài LHTQ):

Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp) Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp)

2) Chuyển hướng mậu dịch 2) Chuyển hướng mậu dịch (Trade diversion)(Trade diversion)

a)a) Khái niệm:Khái niệm:Chuyển hướng mậu dịch là sự thay thế Chuyển hướng mậu dịch là sự thay thế nhập khẩu từ một nước ngoài LHTQ có chi nhập khẩu từ một nước ngoài LHTQ có chi phí sản xuất thấp hơn, bằng nhập khẩu từ phí sản xuất thấp hơn, bằng nhập khẩu từ nước thành viên có chi phí sản xuất cao nước thành viên có chi phí sản xuất cao hơn do ưu đãi thuế quan nội bộ.hơn do ưu đãi thuế quan nội bộ.

b)b) Tác động của chuyển hướng mậu dịch:Tác động của chuyển hướng mậu dịch:●● 3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 33 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3●● QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3●● Thị trường nội địa của QG 1:Thị trường nội địa của QG 1:

Cung nội địa: SCung nội địa: Sdd = 20P = 20P –– 20; 20; Cầu nội địa: DCầu nội địa: Ddd = = –– 20P + 14020P + 140

●● Giá tại QG 2: PGiá tại QG 2: P22 = $2; Giá tại QG 3: P= $2; Giá tại QG 3: P33 = $2,5 = $2,5

Khi chưa thành lập LHTQKhi chưa thành lập LHTQ(giống phần 1)(giống phần 1)

●● QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 không phụ thuộc xuất xứkhông phụ thuộc xuất xứ

●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2QG 1 nhập khẩu từ QG 2

●● Giá tại QG 1: PGiá tại QG 1: P11 = $3 (P= $3 (P22+T)+T)

●● Tiêu thụ: 80 (G)Tiêu thụ: 80 (G)

●● Sản xuất: 40 (C)Sản xuất: 40 (C)

●● Nhập khẩu: 40 (CG) Nhập khẩu: 40 (CG) từ QG 2từ QG 2

●● Thu ngân sách: MNGC Thu ngân sách: MNGC

Sau khi thành lập LHTQSau khi thành lập LHTQ●● QG 1 và QG 3QG 1 và QG 3 thành lập LHTQthành lập LHTQThuế quan nội bộ: TThuế quan nội bộ: T1313=0=0Thuế quan với bên ngoài: TThuế quan với bên ngoài: Tbnbn=$1=$1●● QG 1 nhập khẩu từ QG 3QG 1 nhập khẩu từ QG 3●● Giá tại QG 1: P’Giá tại QG 1: P’11 = $2,5 = $2,5 ●● Tiêu thụ: 90 (K)Tiêu thụ: 90 (K)●● Sản xuất: 30 (Sản xuất: 30 (II))●● Nhập khẩu: 60 (Nhập khẩu: 60 (IIK) K) từ QG 3từ QG 3●● Có hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch: Có hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch:

QG 1 chuyển nhập khẩu từ QG 2 sang QG 3 QG 1 chuyển nhập khẩu từ QG 2 sang QG 3 ●● Khối lượng mậu dịch chuyển hướng: Khối lượng mậu dịch chuyển hướng:

CG=20CG=20

Tác động chuyển hướng mậu dịch Tác động chuyển hướng mậu dịch

Q

P

0

SdDd

P’1=2,5

P1=3

30 80

2F

90

H

GC

40

$0,5

B

A M N

a b c dI KL Ue

●● Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: Nhập khẩu tăng từ 40 tới 60 Nhập khẩu tăng từ 40 tới 60

●● Khối lượng tạo lập mậu dịch: Khối lượng tạo lập mậu dịch: IIK K –– CG = CG = IIL + UK = 20 (60 L + UK = 20 (60 –– 40)40)

●● Còn có tạo lập mậu dịchCòn có tạo lập mậu dịch●● LHTQ (QG 1 và QG 3) làm phát sinh hiệu LHTQ (QG 1 và QG 3) làm phát sinh hiệu

ứng chuyển hướng mậu dịch, gọi là ứng chuyển hướng mậu dịch, gọi là Liên Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịchhiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch

Tác động chuyển hướng mậu dịchTác động chuyển hướng mậu dịchQG 1 QG 1 (Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng)(Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng)●● Người tiêu dùng: được lợiNgười tiêu dùng: được lợi

TDTD↑: TDTD↑: ΔΔCS = CS = ––(a+b+c+d)(a+b+c+d)●● Nhà sản xuất: thiệt hạiNhà sản xuất: thiệt hại

TDSX↓: TDSX↓: ΔΔPS = PS = ––aa●● Ngân sách: giảmNgân sách: giảm

ΔΔRev = Rev = ––(c+e)(c+e)●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

ΔΔG = +(b+d) G = +(b+d) –– e e ●● Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng có thể có thể

thu lợi, có thể thiệt hại thu lợi, có thể thiệt hại Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịchLợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1) (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)

●●Thay đổi Lợi ích ròng bao gồm 2 phần:Thay đổi Lợi ích ròng bao gồm 2 phần:Tác động TLMD: +(b+d), gia tăng lợi íchTác động TLMD: +(b+d), gia tăng lợi íchTác động CHMD: (Tác động CHMD: (––e), gây tổn thất. e), gây tổn thất. Ý nghĩa của (Ý nghĩa của (--e):e):

Tác động tổng thể Tác động tổng thể (b+d)(b+d)--e e phụ thuộc:phụ thuộc:●●Lợi ích tạo lập mậu dịch Lợi ích tạo lập mậu dịch (b+d) (b+d) phụ thuộc:phụ thuộc:Thuế quan cắt giảm (T) Thuế quan cắt giảm (T) Hệ số co giãn cung nội địa Hệ số co giãn cung nội địa Hệ số co giãn cầu nội địa Hệ số co giãn cầu nội địa ●●Tác động CHMD Tác động CHMD ((––e)e) –– thiệt hại, phụ thuộc:thiệt hại, phụ thuộc:Chênh lệch chi phí sản xuất giữa LHTQ và Chênh lệch chi phí sản xuất giữa LHTQ và bên ngoài (đoạn NU) bên ngoài (đoạn NU) Thuế quan đánh ra bên ngoài Thuế quan đánh ra bên ngoài

QG 3 (QG thành viên xuất khẩu) QG 3 (QG thành viên xuất khẩu) ●● Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) QG 2 (QG bên ngoài LHTQ) QG 2 (QG bên ngoài LHTQ) ●● Lợi ích giảm Lợi ích giảm ●● (Không còn xuất khẩu vào quốc gia 1) (Không còn xuất khẩu vào quốc gia 1)

3) Các lợi ích khác của liên hiệp thuế quan3) Các lợi ích khác của liên hiệp thuế quana) Các lợi ích tĩnh khác:a) Các lợi ích tĩnh khác:●● Giảm chi phí hành chính, chi phí kinh doanhGiảm chi phí hành chính, chi phí kinh doanh●● Cải thiện điều kiện mCải thiện điều kiện mậu dịchậu dịch của LHTQcủa LHTQ●● Tăng vị thế của các thành viên trong đàm Tăng vị thế của các thành viên trong đàm

phán thương mại song và đa phươngphán thương mại song và đa phươngb) Các lợi ích động:b) Các lợi ích động:●● Nâng cao năng lực cạnh tranh của các QG Nâng cao năng lực cạnh tranh của các QG

thành viên thành viên ●● Lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô”Lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô”●● Tăng thu hút đầu tư nước ngoàiTăng thu hút đầu tư nước ngoài●● Thúc đẩy cải cách kinh tếThúc đẩy cải cách kinh tế--xã hội xã hội ●● Thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực khác Thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực khác

4) Một số quy luật chung thực tế để 4) Một số quy luật chung thực tế để Liên hiệp thuế quan có hiệu quả caoLiên hiệp thuế quan có hiệu quả cao

●● Mức thuế quan ở các nước thành viên trước Mức thuế quan ở các nước thành viên trước khi thành lập LHTQ càng cao thì khả năng tạo khi thành lập LHTQ càng cao thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội càng cao; ngược lại, lập mậu dịch vượt trội càng cao; ngược lại, mức thuế quan càng thấp thì khả năng vượt mức thuế quan càng thấp thì khả năng vượt trội của chuyển hướng mậu dịch càng caotrội của chuyển hướng mậu dịch càng cao

●● Thuế quan chung của liên hiệp thuế quan đối Thuế quan chung của liên hiệp thuế quan đối với bên ngoài càng thấp thì khả năng vượt với bên ngoài càng thấp thì khả năng vượt trội của của hiệu ứng chuyển hướng mậu trội của của hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch càng nhỏ dịch càng nhỏ

●● Sự gần gũi địa lý giảm chi phí vận tải, nâng Sự gần gũi địa lý giảm chi phí vận tải, nâng cao hiệu quả liên kết cao hiệu quả liên kết

●●Số lượng các quốc gia thành viên càng Số lượng các quốc gia thành viên càng nhiều và qui mô của các quốc gia càng lớn nhiều và qui mô của các quốc gia càng lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội so thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội so với chuyển hướng mậu dịch càng cao. với chuyển hướng mậu dịch càng cao.

●●Các quốc gia có trình độ phát triển càng cao, Các quốc gia có trình độ phát triển càng cao, càng tương đồng và mức độ cạnh tranh giữa càng tương đồng và mức độ cạnh tranh giữa các quốc gia thành viên càng cao thì xác các quốc gia thành viên càng cao thì xác suất vượt trội của tạo lập mậu dịch so với suất vượt trội của tạo lập mậu dịch so với chuyển hướng mậu dịch càng cao. chuyển hướng mậu dịch càng cao.

●●Khối lượng mậu dịch giữa các thành viên Khối lượng mậu dịch giữa các thành viên trước khi thành lập liên hiệp thuế quan càng trước khi thành lập liên hiệp thuế quan càng lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch càng lớn. lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch càng lớn.

Thuyết trình: Thuyết trình: Liên minh Châu Âu (EU): Quá Liên minh Châu Âu (EU): Quá trình hình thành và phát triển trình hình thành và phát triển

Bài đọc thêmBài đọc thêm

●● Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) ●● Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ●● Liên minh Châu Âu (EU)Liên minh Châu Âu (EU)●● Thị trường chung Nam Mỹ MERCOSURThị trường chung Nam Mỹ MERCOSURTài liệu:Tài liệu:●● Quan hệ Kinh tế Quốc tế (Võ Thanh Thu) Quan hệ Kinh tế Quốc tế (Võ Thanh Thu) ●● Kinh tế học Quốc tế (Hoàng Thị Chỉnh)Kinh tế học Quốc tế (Hoàng Thị Chỉnh)●● Kinh tế đối ngoại Việt Nam (Nguyễn Văn Kinh tế đối ngoại Việt Nam (Nguyễn Văn

Trình)Trình)●● Các liên kết kinh tế thương mại quốc tế Các liên kết kinh tế thương mại quốc tế

(Nguyễn Vũ Hoàng).(Nguyễn Vũ Hoàng).●● Các trang webCác trang web

CHƯƠNG 6: CHƯƠNG 6: DI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC NGUỒN LỰCDI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC NGUỒN LỰC

Khi nghiên cứu thương mại, giả thiết không Khi nghiên cứu thương mại, giả thiết không có di chuyển nguồn lực giữa các quốc giacó di chuyển nguồn lực giữa các quốc giaThực tế: vốn và lao động di chuyển giữa các Thực tế: vốn và lao động di chuyển giữa các quốc gia, đặc biệt là vốnquốc gia, đặc biệt là vốnNguyên tắc di chuyển nguồn lực: từ nơi giá Nguyên tắc di chuyển nguồn lực: từ nơi giá thấp tới nơi giá caothấp tới nơi giá caoKhi nghiên cứu tác động của di chuyển Khi nghiên cứu tác động của di chuyển nguồn lực, giả thiết rằng không có thương nguồn lực, giả thiết rằng không có thương mại hàng hóa. mại hàng hóa. Nguyên nhân: Di chuyển nguồn lực và thương Nguyên nhân: Di chuyển nguồn lực và thương mại hàng hóa có thể thay thế cho nhaumại hàng hóa có thể thay thế cho nhau??????

I. DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾI. DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ

Khái niệmKhái niệm::Di chuyển vốn quốc tế là sự vận động của Di chuyển vốn quốc tế là sự vận động của vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác, vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác, nhằm tìm kiếm lợi nhuận tối ưu.nhằm tìm kiếm lợi nhuận tối ưu.

1) Các hình thức di chuyển vốn quốc tế:1) Các hình thức di chuyển vốn quốc tế:a) Phân loại theo hình thức đầu tư:a) Phân loại theo hình thức đầu tư:Vốn vay, tín dụngVốn vay, tín dụng

Đầu tư trực tiếpĐầu tư trực tiếp

Đầu tư gián tiếpĐầu tư gián tiếp

b) Phân loại theo thời hạn đầu tư:b) Phân loại theo thời hạn đầu tư:Vốn trung hạn và dài hạn: Vốn trung hạn và dài hạn:

Có thời hạn đầu tư, cho vay dài hơn 1 năm. Có thời hạn đầu tư, cho vay dài hơn 1 năm. Đầu tư trực tiếp, vốn vay nhà nước, một Đầu tư trực tiếp, vốn vay nhà nước, một phần đầu tư gián tiếp là vốn trung, dài hạn.phần đầu tư gián tiếp là vốn trung, dài hạn.

Vốn ngắn hạn: Vốn ngắn hạn: thời hạn dưới 1 năm.thời hạn dưới 1 năm.Chủ yếu là tín dụng thương mại và đầu tư Chủ yếu là tín dụng thương mại và đầu tư gián tiếp. gián tiếp.

c) Phân loại theo nguồn gốc sở hữu:c) Phân loại theo nguồn gốc sở hữu:Vốn nhà nước hay vốn chính thức (Official Vốn nhà nước hay vốn chính thức (Official

Capital):Capital):là nguồn vốn chuyển ra nước ngoài có là nguồn vốn chuyển ra nước ngoài có nguồn gốc từ ngân sách theo quyết định của nguồn gốc từ ngân sách theo quyết định của các chính phủ, tổ chức quốc tế.các chính phủ, tổ chức quốc tế.

●● Vốn nhà nước thường là vốn vay, viện trợ Vốn nhà nước thường là vốn vay, viện trợ ●● Vốn kinh doanh rất hiếm gặp.Vốn kinh doanh rất hiếm gặp.●● Vốn nhà nước thông thường được gọi là Vốn nhà nước thông thường được gọi là

“Viện trợ phát triển chính thức” (Official “Viện trợ phát triển chính thức” (Official Development Assistance) Development Assistance) -- ODA, ODA,

●● ODA: các nước phát triển cung cấp cho các ODA: các nước phát triển cung cấp cho các nước đang phát triển:nước đang phát triển:

Viện trợ không hoàn lại: chiếm 20 Viện trợ không hoàn lại: chiếm 20 –– 25%25%Vay ưu đãi: 75 Vay ưu đãi: 75 –– 80%. 80%. ●● Vốn ODA dành cho xây dựng cơ sở hạ tầng, Vốn ODA dành cho xây dựng cơ sở hạ tầng,

phát triển kinh tếphát triển kinh tế--xã hội (giáo dục, y tế, cung xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nước sạch, bảo vệ môi trường, phát cấp nước sạch, bảo vệ môi trường, phát triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo…).triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo…).

●● Vốn ODA là vốn ràng buộc: thường kèm các Vốn ODA là vốn ràng buộc: thường kèm các điều kiện, nhượng bộ, hoặc với mục đích điều kiện, nhượng bộ, hoặc với mục đích tăng xuất khẩu của QG cung cấp ODA.tăng xuất khẩu của QG cung cấp ODA.

●● Vốn nhà nước bao gồm cả vốn của các tổ Vốn nhà nước bao gồm cả vốn của các tổ chức quốc tế: IMF, WB, ADB…chức quốc tế: IMF, WB, ADB…

Vốn tư nhân (private capital): Vốn tư nhân (private capital): là nguồn vốn của các công ty, ngân hàng là nguồn vốn của các công ty, ngân hàng thương mại và các tổ chức phi chính phủ…, thương mại và các tổ chức phi chính phủ…, phổ biến cho cả 3 hình thức đầu tư:phổ biến cho cả 3 hình thức đầu tư:

●● Vay tín dụng, Vay tín dụng, ●● Đầu tư gián tiếp, Đầu tư gián tiếp, ●● Đầu tư trực tiếpĐầu tư trực tiếp

2) Tác động kinh tế 2) Tác động kinh tế của di chuyển vốn quốc tếcủa di chuyển vốn quốc tế

Nguyên tắc phân tích: Nguyên tắc phân tích: ●● So sánh tổng sản phẩm quốc dân (GNP) So sánh tổng sản phẩm quốc dân (GNP)

trước và sau có di chuyển vốn quốc tế.trước và sau có di chuyển vốn quốc tế.GNP = GDP + NIA (GNP = GDP + NIA (Net Incomes from abroadNet Incomes from abroad))

Giả thiết: Giả thiết: ●● Nguyên nhân cơ bản, duy nhất của di chuyển Nguyên nhân cơ bản, duy nhất của di chuyển

vốn quốc tế là vốn quốc tế là khác biệt lợi nhuậnkhác biệt lợi nhuận giữa các giữa các quốc giaquốc gia ??????

●● Không có thương mại hàng hóa Không có thương mại hàng hóa ●● Các nguồn lực sử dụng hoàn toàn Các nguồn lực sử dụng hoàn toàn ●● Không có rào cản trong di chuyển nguồn lựcKhông có rào cản trong di chuyển nguồn lực

a) Giá trị sản phẩm biên của vốn a) Giá trị sản phẩm biên của vốn (The (The Value of Marginal Product of Capital Value of Marginal Product of Capital –– VMPK)VMPK)

Khái niệm:Khái niệm:Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng vốn quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng vốn sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều kiện số lượng các yếu tố khác là không đổi.kiện số lượng các yếu tố khác là không đổi.

●●Khái niệm VMPK của 1 quốc gia tương tự Khái niệm VMPK của 1 quốc gia tương tự “doanh thu sản phẩm cận biên của vốn” đối “doanh thu sản phẩm cận biên của vốn” đối với doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranhvới doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh

●●Đường DTSPCB của vốn của doanh nghiệp là Đường DTSPCB của vốn của doanh nghiệp là đường cầu về vốn của doanh nghiệpđường cầu về vốn của doanh nghiệp??????

ΔΔGDP ΔΔK

VMPK =

Tính Tính chấtchất đườngđường VMPK:VMPK:

●● ĐườngĐường VMPK VMPK làlà đườngđường cầucầu vốn vốn

●● TừTừ đườngđường VMPK, VMPK, cócó thểthể xácxác địnhđịnh GDP GDP đượcđượcsảnsản xuấtxuất ứngứng vớivới lượnglượng vốn vốn sửsử dụngdụng: :

GDP GDP làlà phầnphần diệndiện tíchtích nằmnằm dướidưới đườngđườngVMPK VMPK tươngtương ứngứng vớivới lượnglượng vốnvốn sửsử dụngdụng..

Xác định GDPXác định GDP

K

VMPK (Pk)

0

VMPK (Dk)

Lượng vốn sử dụng Ko = 0ALượng vốn sử dụng Ko = 0A●● GDPo = 0AMG GDPo = 0AMG

A

M

G

b) Tác động của di chuyển vốn quốc tế b) Tác động của di chuyển vốn quốc tế Ví dụ phân tích: Ví dụ phân tích: ●● Hai quốc gia: QG 1 và QG 2Hai quốc gia: QG 1 và QG 2●● Quốc gia 1:Quốc gia 1:VMPK1 VMPK1 –– cầu vốn QG 1 (Dcầu vốn QG 1 (Dk1k1))Số lượng vốn của QG 1: QSố lượng vốn của QG 1: Qk1k1 = OA= OA●● Quốc gia 2:Quốc gia 2:VMPK2 VMPK2 –– cầu vốn QG 2 (Dcầu vốn QG 2 (Dk2k2))Số lượng vốn của QG 2: QSố lượng vốn của QG 2: Qk2k2 = O’A= O’A

Phân phối lại thu nhậpPhân phối lại thu nhập

VMPK (Pk)

0 0’

VMPK (Pk)

S

E

NF

DC

QG 1 QG 2

I

B

G H

VMPK2

(Dk2)A

M

VMPK1

(Dk1)

T

Khi không có di chuyển vốn quốc tế Khi không có di chuyển vốn quốc tế ●● AS là đường cung vốn của QG 1 và QG 2AS là đường cung vốn của QG 1 và QG 2●● Vốn sử dụng của QG 1 là OA; QG 2 Vốn sử dụng của QG 1 là OA; QG 2 -- O’AO’A●● Quốc gia 1:Quốc gia 1:Giá vốn trong nước: PGiá vốn trong nước: Pk1k1 = OE tại tại điểm cân = OE tại tại điểm cân

bằng M (AS x VMPKbằng M (AS x VMPK11) ) GNPGNP11 = GDP= GDP11 = OAMC = OAME + CEM= OAMC = OAME + CEM

OAME OAME –– thu nhập từ vốn; CEM thu nhập từ vốn; CEM –– từ lao động từ lao động ●● Quốc gia 2:Quốc gia 2:Giá vốn trong nước: PGiá vốn trong nước: Pk2k2 = O’F tại tại điểm = O’F tại tại điểm

cân bằng N (AS x VMPKcân bằng N (AS x VMPK22) ) GNPGNP22 = GDP= GDP22 = O’AND = O’ANF + DFN= O’AND = O’ANF + DFN

O’ANF O’ANF –– TN từ vốn; DFN TN từ vốn; DFN –– thu nhập từ LĐthu nhập từ LĐ●● PPk1k1 < P< Pk2k2 (OE < O’F)(OE < O’F)

Sau khi có di chuyển vốn quốc tếSau khi có di chuyển vốn quốc tế●●Lượng vốn BA di chuyển từ QG 1 sang QG 2 Lượng vốn BA di chuyển từ QG 1 sang QG 2 ●●Giá thuê vốn tại 2 quốc gia cân bằng (tại Giá thuê vốn tại 2 quốc gia cân bằng (tại II):):

PPk1k1’ = OG = P’ = OG = Pk2k2’ = O’H ’ = O’H ●●Vốn sử dụng của QG 1 là OB; QG 2 Vốn sử dụng của QG 1 là OB; QG 2 –– O’BO’B●●Quốc gia 1:Quốc gia 1:GNPGNP11’ = GDP’ = GDP11’ + N’ + NIIAA11 = OB= OBIIC + ABC + ABIIT T

= (OB= (OBIIG + ABG + ABIIT) + CGT) + CGII = OAT= OATIICC(OB(OBIIG + ABG + ABIIT) T) –– Thu nhập từ vốn; CGThu nhập từ vốn; CGI I –– Thu Thu

nhập từ lao động nhập từ lao động ●●Quốc gia 2:Quốc gia 2:GNPGNP22’ = GDP’ = GDP22’ + N’ + NIIAA22 = O’B= O’BIIH H –– ABABIIT T

= (O’B= (O’BIIH H –– ABABIIT) + DHT) + DHII = O’AT= O’ATIIDD(O’B(O’BIIH H –– ABABIIT) T) –– Thu nhập từ vốn; DHThu nhập từ vốn; DHI I –– Thu Thu

nhập từ lao động nhập từ lao động

Lợi ích của các quốc gia Lợi ích của các quốc gia ●● Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn): Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn): Thay đổi lợi ích ròng:Thay đổi lợi ích ròng:

GNPGNP11’ ’ –– GNPGNP11 = OAT= OATIIC C –– OAMC = OAMC = IIMT MT Quốc gia 1 có lợi: GNP↑; (Nhưng GDP↓) Quốc gia 1 có lợi: GNP↑; (Nhưng GDP↓) ●● Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn): Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn): Thay đổi lợi ích ròng:Thay đổi lợi ích ròng:

GNPGNP22’ ’ –– GNPGNP22 = O’AT= O’ATIID D –– O’AND = O’AND = IINT NT Quốc gia 2 có lợi: GNP↑; (Và GDP↑)Quốc gia 2 có lợi: GNP↑; (Và GDP↑)

Phân phối lại thu nhậpPhân phối lại thu nhập

●● Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn)Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn)Thu nhập từ vốn tăng (Thu nhập từ vốn tăng (IIk↑) k↑)

PPk1k1’ = OG > P’ = OG > Pk1k1 = OE = OE Thu nhập từ lao động giảm (Thu nhập từ lao động giảm (IILL↓) ↓)

CGCGII < CEM< CEM●● Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn)Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn)Thu nhập từ vốn giảm (Thu nhập từ vốn giảm (IIk↓)k↓)

PPk2k2’ = O’H < P’ = O’H < Pk2k2 = O’F= O’FThu nhập từ lao động tăng (Thu nhập từ lao động tăng (IILL↑) ↑)

DHDHII > DFN> DFN

Đầu tư nước ngoài trên thực tếĐầu tư nước ngoài trên thực tếVề lợi ích chung: Về lợi ích chung:

Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập khẩu vốn có lợi, GDP thế giới tăngkhẩu vốn có lợi, GDP thế giới tăng

Quốc gia đầu tư (Xuất khẩu vốn) Quốc gia đầu tư (Xuất khẩu vốn) ●●Xuất khẩu vốn → sản xuất trong nước giảm Xuất khẩu vốn → sản xuất trong nước giảm

(GDP↓) ↔ Việc làm↓, thu nhập người LĐ↓ (GDP↓) ↔ Việc làm↓, thu nhập người LĐ↓ ●●Trước đây: quan điểm phản đối tại các nước Trước đây: quan điểm phản đối tại các nước

công nghiệp phát triển.công nghiệp phát triển.●●Hiện nay: tự do đối với đầu tư ra nước ngoài Hiện nay: tự do đối với đầu tư ra nước ngoài

và tiếp nhận đầu tư và tiếp nhận đầu tư ●●Các nước CNPT: dòng vốn đầu tư ra và vào Các nước CNPT: dòng vốn đầu tư ra và vào

cân bằng nhau cân bằng nhau ●●Tăng xuất khẩu các ngành công nghiệp phụ Tăng xuất khẩu các ngành công nghiệp phụ

trợ trợ

Quốc gia nhận đầu tư (Nhập khẩu vốn) Quốc gia nhận đầu tư (Nhập khẩu vốn) ●● Nhập khẩu vốn → sản xuất trong nước tăng Nhập khẩu vốn → sản xuất trong nước tăng

(GDP↑) ↔ Việc làm↑; thu nhập người LĐ↑(GDP↑) ↔ Việc làm↑; thu nhập người LĐ↑●● Tác động tiêu cực của đầu tư trực tiếp nước Tác động tiêu cực của đầu tư trực tiếp nước

ngoài:ngoài:Tác động môi trườngTác động môi trườngCông nghệ lạc Công nghệ lạc hậu hậu Lách thuế Lách thuế

☻☻Thuyết trình:Thuyết trình:

Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt NamViệt Nam

II. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾII. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ((IInternational Labor Force Migration)nternational Labor Force Migration)

1) Giới thiệu:1) Giới thiệu:Khái niệmKhái niệm::Di chuyển lao động quốc tế là sự di chuyển Di chuyển lao động quốc tế là sự di chuyển lao động từ quốc gia này sang quốc gia khác lao động từ quốc gia này sang quốc gia khác do nguyên nhân kinh tế hoặc chính trị, tôn do nguyên nhân kinh tế hoặc chính trị, tôn giáo, chiến tranh, thảm hoạ…giáo, chiến tranh, thảm hoạ…

●● Lý do kinh tế Lý do kinh tế –– chênh lệch tiền lương là chênh lệch tiền lương là nguyên nhân chủ yếu nguyên nhân chủ yếu

●● Qui mô di chuyển lao động quốc tế:Qui mô di chuyển lao động quốc tế:Khoảng 200 triệu người lao động ở nước Khoảng 200 triệu người lao động ở nước ngoàingoài

●● Số lao động di cư hàng năm trên 20 Số lao động di cư hàng năm trên 20 triệu ngườitriệu người

●● Trung tâm nhập cư lớn: Trung tâm nhập cư lớn: Mỹ; Tây Âu; Đông Bắc Á; Mỹ La tinh; Các Mỹ; Tây Âu; Đông Bắc Á; Mỹ La tinh; Các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ Trung Đông, quốc gia xuất khẩu dầu mỏ Trung Đông, Bắc Phi; một số quốc gia Đông Nam ÁBắc Phi; một số quốc gia Đông Nam Á

●● Các nước xuất cư (xuất khẩu lao động):Các nước xuất cư (xuất khẩu lao động):Các nước đang phát triển:Các nước đang phát triển:Nam Á; Đông Nam Á; Châu Phi; Mỹ La tinh; Nam Á; Đông Nam Á; Châu Phi; Mỹ La tinh; Các nước Đông Âu (XHCN cũ)Các nước Đông Âu (XHCN cũ)

Tác động kinh tế Tác động kinh tế của di chuyển lao động quốc tếcủa di chuyển lao động quốc tế

Phân tích tương tự di chuyển vốn quốc tế.Phân tích tương tự di chuyển vốn quốc tế.●● Giá trị sản phẩm cận biên của lao độngGiá trị sản phẩm cận biên của lao động

(Value of Marginal Product of Labor (Value of Marginal Product of Labor –– VMPL)VMPL)Giá trị sản phẩm biên của lao động của một Giá trị sản phẩm biên của lao động của một quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng lao quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng lao động sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong động sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều kiện số lượng sử dụng các yếu tố khác điều kiện số lượng sử dụng các yếu tố khác là không đổi.là không đổi.

ΔΔGDP ΔΔL

VMPL =

Tính chất đường VMPL của quốc gia:Tính chất đường VMPL của quốc gia:

●● Đường VMPL là đường cầu lao độngĐường VMPL là đường cầu lao động

●● Từ đường VMPL, có thể xác định được giá Từ đường VMPL, có thể xác định được giá trị GDP được sản xuất ứng với lượng lao trị GDP được sản xuất ứng với lượng lao động sử dụng: động sử dụng:

GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá trị sản phẩm biên tương ứng với lượng lao trị sản phẩm biên tương ứng với lượng lao động sử dụng.động sử dụng.

Tác động của di chuyển lao động Tác động của di chuyển lao động quốc tế quốc tế

VMPL (PL)

0 A 0’

VMPL (PL)S

E

NF

DC

QG 1 QG 2

I

B

G HT

VMPL2

(DL2)VMPL1

(DL1)

M

Quốc gia xuất khẩu lao động (QG 1):

GNP GDP IL IkQuốc gia nhập khẩu lao động (QG 2):

GNP GDP IL Ik

Di chuyển lao động quốc tế trên thực tếDi chuyển lao động quốc tế trên thực tế

Quốc gia nhập cư (Nhập khẩu lao động) Quốc gia nhập cư (Nhập khẩu lao động) ●●Lợi ích tăng (GNP↑); Lợi ích tăng (GNP↑); ●●Sản xuất trong nước tăng (GDP↑); Sản xuất trong nước tăng (GDP↑); ●●Thu ngân sách tăngThu ngân sách tăng●●Lợi ích lớn khi nhập cư lao động có tay nghề Lợi ích lớn khi nhập cư lao động có tay nghề

cao, cán bộ nghiên cứu, trí thức…cao, cán bộ nghiên cứu, trí thức…●●Tác động tiêu cực: căng thẳng, mâu thuẫn xã Tác động tiêu cực: căng thẳng, mâu thuẫn xã

hội: hội: ……

Quốc gia xuất cư (Xuất khẩu lao động) Quốc gia xuất cư (Xuất khẩu lao động) -- Phân tích di chuyển lao động tạm thờiPhân tích di chuyển lao động tạm thời??!!??!!-- Nguồn lực sử dụng hoàn toànNguồn lực sử dụng hoàn toàn!!!!

●● Lợi ích tăng (GNP↑) Lợi ích tăng (GNP↑) ●● Thu nhập người lao động tăng (….)Thu nhập người lao động tăng (….)●● Người lao động khi trở về với kinh nghiệm Người lao động khi trở về với kinh nghiệm ●● Sản xuất trong nước giảm (GDP↓) Sản xuất trong nước giảm (GDP↓) ●● Thiếu hụt nguồn lực phát triển kinh tếThiếu hụt nguồn lực phát triển kinh tế?! ?! ●● Chảy máu chất xámChảy máu chất xám????●● Thực tế:Thực tế:???????? Xem câu hỏiXem câu hỏi

☻☻Thuyết trình:Thuyết trình:Tình hình xuất khẩu lao động Tình hình xuất khẩu lao động của Việt Nam của Việt Nam

I. Thị trường ngoại hối:I. Thị trường ngoại hối:

1. Khái niệm “Thị trường ngoại hối”1. Khái niệm “Thị trường ngoại hối”“Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra “Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra

hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ”hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ”Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ?Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ?●● Các giao dịch kinh tế giữa các quốc gia Các giao dịch kinh tế giữa các quốc gia

(Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, tài (Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, tài chính, tín dụng…) làm phát sinh nhu cầu mua chính, tín dụng…) làm phát sinh nhu cầu mua bán, trao đổi các đồng tiềnbán, trao đổi các đồng tiền. . Tại saoTại sao

CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁIVÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

2. Đặc điểm thị trường ngoại hối:2. Đặc điểm thị trường ngoại hối:Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn không gian và thời gian:không gian và thời gian:

●●Sự phát triển của thông tin liên lạc, CNTTSự phát triển của thông tin liên lạc, CNTT●●Tại 1 thời có vài trung tâm tài chính h/động:Tại 1 thời có vài trung tâm tài chính h/động:Châu Á Châu Á -- TBD (Sidney, Tokyo, Singapore, TBD (Sidney, Tokyo, Singapore, Hong kong, Bahrain,…); Châu Âu (Frankfurt, Hong kong, Bahrain,…); Châu Âu (Frankfurt, Zurich, Paris, London,…), Mỹ (New York, Zurich, Paris, London,…), Mỹ (New York, Chicago,…) Chicago,…)

●●Bộ phận giao dịch ngoại hối của các ngân Bộ phận giao dịch ngoại hối của các ngân hàng lớn hoạt động 24/24hàng lớn hoạt động 24/24Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng: Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng: Giao dịch xuyên biên giới (Giao dịch xuyên biên giới (CrossCross--border border transactions): ≈65%transactions): ≈65%Giao dịch địa phương Giao dịch địa phương (Local transactions):(Local transactions): ≈35%≈35%

Giao dịch tập trung về địa lý:Giao dịch tập trung về địa lý:Tại các trung tâm tài chính lớn:Tại các trung tâm tài chính lớn:

●● Anh (London) Anh (London) –– 37%;37%;●● Mỹ (New York) Mỹ (New York) –– 18%;18%;●● Nhật (Tokyo) Nhật (Tokyo) –– 6,2%;6,2%;●● Singapore Singapore –– 5,3%; 5,3%; ●●Thụy Sỹ Thụy Sỹ -- 5,2%; 5,2%; ●●Hong Kong Hong Kong –– 4,7%; 4,7%; ●●Australia Australia –– 3,8% 3,8% ●●Pháp Pháp –– 3,0% 3,0% ●●Đan mạch Đan mạch –– 2,4%2,4%●●Đức Đức –– 2,1% 2,1% ●●Canada Canada –– 1,2%1,2%

TậpTập trungtrung vềvề đồngđồng tiềntiền giaogiao dịchdịch (2010):(2010):●●USD USD –– 85/200%; (2001 85/200%; (2001 –– 90/200%)↓90/200%)↓●●EUR EUR –– 39/200%↑, 39/200%↑, ●●JPY JPY –– 19/200%↓; 19/200%↓; ●●GBP GBP –– 13/200%↑↓; 13/200%↑↓; ●●AUD AUD –– 7,6/200%↑; 7,6/200%↑; ●●CHF CHF –– 6,4/200%↑; 6,4/200%↑; ●●CAD CAD –– 5,3/200%↑ 5,3/200%↑ GiaoGiao dịchdịch tậptập trungtrung trêntrên thịthị trườngtrường liênliênngânngân hànghàng ((kháchkhách hànghàng phi phi ngânngân hànghàng: 13%): 13%)KhốiKhối lượnglượng giaogiao dịchdịch lớnlớn::4/2010: ≈ 4.000 4/2010: ≈ 4.000 tỷtỷ USD/USD/ngàyngày (2007: 3.324 (2007: 3.324 tỷtỷ))

3. Chức năng của thị trường ngoại hối:3. Chức năng của thị trường ngoại hối:

Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệCung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệCung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro

ngoại hốingoại hốiLà nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ, Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ,

kinh doanh chênh lệch giá kinh doanh chênh lệch giá Là nơi để NHTW thực hiện can thiệp ngoại Là nơi để NHTW thực hiện can thiệp ngoại

hối hối

4. Tổ chức thị trường ngoại hối:4. Tổ chức thị trường ngoại hối:

Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients): Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients): ●● Các công ty, nhà đầu tư, tổ chức và cá nhân Các công ty, nhà đầu tư, tổ chức và cá nhân

có nhu cầu mua bán các loại tiền tệ nhằm có nhu cầu mua bán các loại tiền tệ nhằm phục vụ cho hoạt động của mình phục vụ cho hoạt động của mình

Ngân hàng thương mại (Commercial Banks): Ngân hàng thương mại (Commercial Banks): ●● Cung cấp dịch vụ trao đổi Cung cấp dịch vụ trao đổi ●● Kinh doanh ngoại hốiKinh doanh ngoại hốiNhững nhà môi giới ngoại hối (Foreign Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign

Exchange Brokers):Exchange Brokers):●● Chỉ môi giới, không kinh doanh ngoại hối Chỉ môi giới, không kinh doanh ngoại hối

(giữa các ngân hàng thương mại)(giữa các ngân hàng thương mại)

●● Tại sao tồn tại các nhà môi giới?Tại sao tồn tại các nhà môi giới?Hoạt động chuyên nghiệp, tỷ giá tốtHoạt động chuyên nghiệp, tỷ giá tốtĐảm bảo tính thanh khoản cao cho thị Đảm bảo tính thanh khoản cao cho thị

trường, giao dịch không kỳ thị trường, giao dịch không kỳ thị Các ngân hàng trung ương (Central Các ngân hàng trung ương (Central

Banks)Banks)::●● Quản lý nhà nước Quản lý nhà nước ●● Thực hiện can thiệp ngoại hối Thực hiện can thiệp ngoại hối

II. Tỷ giá hối đoái:II. Tỷ giá hối đoái:

1. Khái niệm:1. Khái niệm:Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu thị thông qua một đồng tiền khác thị thông qua một đồng tiền khác

●● Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND;Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND;●● USD USD –– đồng tiền yết giá, đồng tiền yết giá, ●● VND VND –– đồng tiền định giá. đồng tiền định giá. Ký hiệu: Ký hiệu: ●● USD/VND = 15.000 hay USD:VND = 15.000USD/VND = 15.000 hay USD:VND = 15.000

1 USD = 15.000 VND1 USD = 15.000 VND●● VND/USD = 15.000VND/USD = 15.000

1 USD = 15.000 VND1 USD = 15.000 VND●● Cách thứ nhất trong kinh doanh ngoại hốiCách thứ nhất trong kinh doanh ngoại hối●● Cách thứ hai trong 1 số sách giáo khoa Cách thứ hai trong 1 số sách giáo khoa

2. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái2. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái2 phương pháp:2 phương pháp:

Yết tỷ giá trực tiếp Yết tỷ giá trực tiếp (Direct Quotation) (Direct Quotation) biểu thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua biểu thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua đồng nội tệđồng nội tệ (1 NGT = ? NT)(1 NGT = ? NT)

Yết tỷ giá gián tiếp Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect Quotation)(Indirect Quotation)biểu thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua biểu thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua ngoại tệngoại tệ (1 NT = ? NGT)(1 NT = ? NGT)Thực tế:Thực tế:

●● USD thường yết gián tiếp ↔ Các đồng tiền USD thường yết gián tiếp ↔ Các đồng tiền khác yết trực tiếp (1USD = 1,5 SGD, …)khác yết trực tiếp (1USD = 1,5 SGD, …)

●● Có ngoại lệ: Có ngoại lệ: EUR, GBP, AUD, NZD (1 EUR = 1,45 USD; …)EUR, GBP, AUD, NZD (1 EUR = 1,45 USD; …)

3. Tỷ giá chéo 3. Tỷ giá chéo (Cross Rate)(Cross Rate)Khái niệm:Khái niệm:

là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định thông qua đồng tiền thứ ba (thường là thông qua đồng tiền thứ ba (thường là USDUSD))

Ví dụ: Ví dụ: Việt Nam (HN)Việt Nam (HN) : 1 USD = 18.000 VND: 1 USD = 18.000 VNDSingaporeSingapore : 1 USD = 1,5 SGD: 1 USD = 1,5 SGD

→ 1 SGD = 12.000 VND → 1 SGD = 12.000 VND Kinh doanh chênh lệch giá (3Kinh doanh chênh lệch giá (3 điểm)điểm)::

Singapore: Singapore: 1 USD = 1,5 SGD1 USD = 1,5 SGDTP. HCM: 1 USD = 18.000 VND TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND

Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu kinh doanh chênh lệch giá? (Giả sử chi phí kinh doanh chênh lệch giá? (Giả sử chi phí giao dịch = 0)giao dịch = 0)

4. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối:4. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối:Giao dịch giao ngay (spot operation):Giao dịch giao ngay (spot operation):““Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc sau khi kí kết hợp đồngsau khi kí kết hợp đồng””

••Chiếm 37% khối lượng giao dịchChiếm 37% khối lượng giao dịchGiao dịch Giao dịch kì hạn (forwardkì hạn (forward operationoperation):):““Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm việc trở lên sau khi kí kết hợp đồngviệc trở lên sau khi kí kết hợp đồng””

••Chiếm 12% khối lượngChiếm 12% khối lượngGiao dịch Giao dịch hoán đổi (swap):hoán đổi (swap):“Bao gồm 2 giao dịch là m“Bao gồm 2 giao dịch là mua một đồng tiền ua một đồng tiền theo tỷ giá giao ngaytheo tỷ giá giao ngay,, đồng thời bán đồng thời bán kỳ hạn kỳ hạn đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất địnhđồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định””

●●2 2 giao dịch thực hiện với cùng một đối tác, giao dịch thực hiện với cùng một đối tác, ●●Giao dịch Giao dịch hoán đổi sử dụng phổ biến trong hoán đổi sử dụng phổ biến trong hoạt động ngân hàng và đầu tưhoạt động ngân hàng và đầu tư

●●Chiếm 45% khối lượngChiếm 45% khối lượngGiao dịch Giao dịch quyền chọn (option): quyền chọn (option): ““Là giao dịch, trong đó người mua Là giao dịch, trong đó người mua hợp đồng hợp đồng có quyền (không phải nghĩa vụcó quyền (không phải nghĩa vụ)) thực hiện thực hiện giao dịch giao dịch ((mua hay bán một đồng tiềnmua hay bán một đồng tiền)) với với người bán theo giá thoả thuận trước vào một người bán theo giá thoả thuận trước vào một thời điểm nhất định hay trong một khoảng thời điểm nhất định hay trong một khoảng thời gian nhất địnhthời gian nhất định””

●●Người bán quyền chọn có nghĩa vụ phải thực Người bán quyền chọn có nghĩa vụ phải thực hiện hợp đồng khi người mua yêu cầu. hiện hợp đồng khi người mua yêu cầu.

●●Hợp đồng quyền chọn mua (call) và bán (put)Hợp đồng quyền chọn mua (call) và bán (put)●●Quyền chọn kiểu Châu Âu Quyền chọn kiểu Châu Âu –– thực hiện vào thực hiện vào một ngày nhất định; một ngày nhất định;

●●Quyền chọn kiểu Mỹ Quyền chọn kiểu Mỹ –– thực hiện vào bất cứ thực hiện vào bất cứ thời điểm nào trong thời hạn có hiệu lực. thời điểm nào trong thời hạn có hiệu lực.

●●Quyền chọn và các dạng khácQuyền chọn và các dạng khác: 6%: 6%Giao dịch Giao dịch tương laitương lai (future)(future): : ●●Là dạng hợp đồng kỳ hạn đặc biệt, được Là dạng hợp đồng kỳ hạn đặc biệt, được chuẩn hoá và việc mua bán thực hiện tại các chuẩn hoá và việc mua bán thực hiện tại các sở giao dịch. sở giao dịch.

●●Kết quả giao dịch hợp đồng tương lai công Kết quả giao dịch hợp đồng tương lai công bố hàng ngày trên sở giao dịch, bố hàng ngày trên sở giao dịch,

●●Hợp đồng tương lai có thể thanh lý vào bất Hợp đồng tương lai có thể thanh lý vào bất cứ thời điểm nào. cứ thời điểm nào.

●●Là công cụ bảo hiểm rủi roLà công cụ bảo hiểm rủi ro vvà đầu cơ. à đầu cơ.

5. Các chế độ tỷ giá:5. Các chế độ tỷ giá:3 chế độ cơ bản3 chế độ cơ bản

a. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàna. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn (Floating (Floating Exchange Rate):Exchange Rate):Là chế độ tỷ giá, trong đó tỷ giá được xác Là chế độ tỷ giá, trong đó tỷ giá được xác định hoàn toàn tự do theo qui luật cung cầu định hoàn toàn tự do theo qui luật cung cầu trên thị trường ngoại hối mà không có bất cứ trên thị trường ngoại hối mà không có bất cứ sự can thiệp nào của NHTW.sự can thiệp nào của NHTW.

●●Khi cung cầu trên thị trường ngoại hối thay Khi cung cầu trên thị trường ngoại hối thay đổi thì tỷ giá sẽ thay đổiđổi thì tỷ giá sẽ thay đổi

●●Nguyên tắc:Nguyên tắc:Cầu đồng tiền nào tăng đồng tiền lên giáCầu đồng tiền nào tăng đồng tiền lên giáCung đồng tiền nào tăng đồng tiền giảm giáCung đồng tiền nào tăng đồng tiền giảm giá

Xác định tỷ giá thả nổiXác định tỷ giá thả nổi

Q$

E(USD/VND)

0

D$

100

A

S$

18

D’$

B18,5

110

Ví dụ: Ví dụ: Thị trường trao đổi USD và VNDThị trường trao đổi USD và VND●● Giả sử chế độ tỷ giá của Việt Nam là thả nổiGiả sử chế độ tỷ giá của Việt Nam là thả nổi●● Cung, cầu USD trên thị trường ngoại hối: SCung, cầu USD trên thị trường ngoại hối: S$$

và Dvà D$.$.

●● Cân bằng CungCân bằng Cung--Cầu tại A: tỷ giá cân bằng là Cầu tại A: tỷ giá cân bằng là 18.000, khối lượng trao đổi 100 tr. USD.18.000, khối lượng trao đổi 100 tr. USD.

●● Khi Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’Khi Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’$$, , cân bằng tại B: tỷ giá tăng tới 18.500 (USD cân bằng tại B: tỷ giá tăng tới 18.500 (USD tăng giá), khối lượng trao đổi tăng tới 110 tr.tăng giá), khối lượng trao đổi tăng tới 110 tr.

Sinh viên tự xem xét các trường hợp: Cầu Sinh viên tự xem xét các trường hợp: Cầu USD giảm; Cung USD tăng; Cung USD giảm USD giảm; Cung USD tăng; Cung USD giảm

b. Chế độ tỷ giá cố định b. Chế độ tỷ giá cố định (Fixed Exchange Rate)(Fixed Exchange Rate)

Khái niệm: Khái niệm: là chế độ tỷ giá mà Ngân hàng Trung ương là chế độ tỷ giá mà Ngân hàng Trung ương cam kết can thiệp ngoại hối để cố định tỷ giá cam kết can thiệp ngoại hối để cố định tỷ giá tại mức tỷ giá trung tâm được ấn định trướctại mức tỷ giá trung tâm được ấn định trước

●●Thường quy định biên độ dao động (Thường quy định biên độ dao động (++ 2%): 2%): Khi tỷ giá thị trường dao động vượt ra ngài Khi tỷ giá thị trường dao động vượt ra ngài biên độ thì NHTW can thiệp.biên độ thì NHTW can thiệp.

●●NHTW can thiệp ngoại hối bằng cách mua vào NHTW can thiệp ngoại hối bằng cách mua vào hay bán ra ngoại tệ:hay bán ra ngoại tệ:

-- Cầu tăng:Cầu tăng: -- Cầu giảm:Cầu giảm:-- Cung tăng:Cung tăng: -- Cung giảm:Cung giảm:

Can thiệp ngoại hốiCan thiệp ngoại hối

Q$

E(USD/VND)

0

D$

Q0

A

S$

E0

D’$

CE1

Q1

S’$

B

Q2

Ví dụ can thiệp ngoại hối Ví dụ can thiệp ngoại hối Thị trường USDThị trường USD--VND: Cung SVND: Cung S$$, Cầu D, Cầu D$$

●● Tỷ giá trung tâm Eo, bằng tỷ giá cân bằng Tỷ giá trung tâm Eo, bằng tỷ giá cân bằng CungCung--Cầu.Cầu.

●● Khi Cung, cầu thị trường thay đổi thì NHTW Khi Cung, cầu thị trường thay đổi thì NHTW phải can thiệp để cố định tỷ giá.phải can thiệp để cố định tỷ giá.

●● Ví dụ Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’Ví dụ Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’$$, , nếu NHTW không can thiệp thì tỷ giá sẽ tăng nếu NHTW không can thiệp thì tỷ giá sẽ tăng tới Etới E11..

●● Để cố định tỷ giá tại Eo, NHTW bán ra lượng Để cố định tỷ giá tại Eo, NHTW bán ra lượng USD là QUSD là Q00QQ22. Cung USD trên thị trường dịch . Cung USD trên thị trường dịch chuyển sang phải 1 khoảng Qchuyển sang phải 1 khoảng Q00QQ22. .

●● Tỷ giá xác định tại B: vẫn là Eo (không đổi)Tỷ giá xác định tại B: vẫn là Eo (không đổi)●● Lượng trao đổi tăng tới QLượng trao đổi tăng tới Q22. .

Một Một sốsố điểmđiểm chúchú ý: ý: ●●KhiKhi NHTW NHTW thườngthường xuyênxuyên can can thiệpthiệp: : liên tục bán ra ngoại tệ, dẫn tới cạn dự trữ liên tục bán ra ngoại tệ, dẫn tới cạn dự trữ ngoại hối: NHTW làm gìngoại hối: NHTW làm gì??liên tục mua vào ngoại tệ, dự trữ tăng quá liên tục mua vào ngoại tệ, dự trữ tăng quá mức: NHTW làm gìmức: NHTW làm gì??

●●NHTW NHTW cốcố địnhđịnh tỷtỷ giágiá vớivới mộtmột đồngđồng tiềntiền (USD), (USD), hoặchoặc rổrổ đồngđồng tiềntiền ((NgaNga: $0,55 & 0,45 EUR): $0,55 & 0,45 EUR)TỷTỷ giágiá vớivới cáccác đồngđồng tiềntiền còncòn lạilại thảthả nổinổi ((xácxácđịnhđịnh theotheo tỷtỷ giágiá chéochéo thôngthông qua USD).qua USD).

●●TỷTỷ giágiá cốcố địnhđịnh cócó tínhtính đơnđơn phươngphương..

c. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết c. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết (Managed Floating Exchange Rate)(Managed Floating Exchange Rate)

Khái niệm:Khái niệm:là chế độ tỷ giá, trong đó NHTW can thiệp là chế độ tỷ giá, trong đó NHTW can thiệp trên thị trường ngoại hối, nhưng không cam trên thị trường ngoại hối, nhưng không cam kết cố định tỷ giá hay dao động xung quanh kết cố định tỷ giá hay dao động xung quanh một tỷ giá trung tâm.một tỷ giá trung tâm.

Mục đích: Mục đích: ảnh hưởng lên tỷ giáảnh hưởng lên tỷ giá

●● Ổn định kinh tế vĩ môỔn định kinh tế vĩ mô●● Thay đổi tỷ giá theo chiều hướng có lợi cho Thay đổi tỷ giá theo chiều hướng có lợi cho

phát triển kinh tế.phát triển kinh tế.Ví dụ:Ví dụ:

6. Các yếu tố làm phát sinh cung, cầu 6. Các yếu tố làm phát sinh cung, cầu ngoại tệ ngoại tệ

a. Các yếu tố làm phát sinh cung ngoại tệ:a. Các yếu tố làm phát sinh cung ngoại tệ:Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào (vào (ngoại tệ hay nội tệngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cung ) làm phát sinh cung ngoại tệngoại tệ

Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụXuất khẩu hàng hoá và dịch vụNhận tiền chuyển từ nước ngoài:Nhận tiền chuyển từ nước ngoài:

Nhận viện trợ, tiền lương người lao động Nhận viện trợ, tiền lương người lao động chuyển về nước, thu nhập từ đầu tư ra nước chuyển về nước, thu nhập từ đầu tư ra nước ngoài, nhận kiều hối…ngoài, nhận kiều hối…

Đầu tư nước ngoài tiếp nhận (chảy vào)Đầu tư nước ngoài tiếp nhận (chảy vào)Vốn vay, đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếpVốn vay, đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp

NHTW bán ra ngoại tệNHTW bán ra ngoại tệ

b. Các yếu tố phát sinh cầu ngoại tệ b. Các yếu tố phát sinh cầu ngoại tệ

Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy ra (ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cầu ra (ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cầu ngoại tệngoại tệ

Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụNhập khẩu hàng hoá và dịch vụChuyển tiền ra nước ngoàiChuyển tiền ra nước ngoài●● Chi trả tiền lương cho công nhân chuyên gia Chi trả tiền lương cho công nhân chuyên gia

nước ngoài; nước ngoài; ●● Chi trả thu nhập đầu tư: cổ tức, lãi suấtChi trả thu nhập đầu tư: cổ tức, lãi suất●● Các khoản chuyển tiền khác ra nước ngoàiCác khoản chuyển tiền khác ra nước ngoàiĐầu tư ra nước ngoài:Đầu tư ra nước ngoài:●● Vốn vay, trực tiếp, gián tiếpVốn vay, trực tiếp, gián tiếpNHTW mua vào ngoại tệ NHTW mua vào ngoại tệ

Ví dụ:Ví dụ:

Các yếu tố khác không đổi Các yếu tố khác không đổi Giá cà phê thế giới tăng tác động tới tỷ giá Giá cà phê thế giới tăng tác động tới tỷ giá

VND??!!VND??!!

Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam tăng?tăng?

Số lượng người Việt Nam di du lịch nước Số lượng người Việt Nam di du lịch nước ngoài tăng? ngoài tăng?

7. Rủi ro ngoại hối7. Rủi ro ngoại hốia. Khái niệm:a. Khái niệm:Rủi ro ngoại hối là khả năng thiệt hại do sự Rủi ro ngoại hối là khả năng thiệt hại do sự thay đổi bất lợi của tỷ giáthay đổi bất lợi của tỷ giá

Phân biệt 3 dạng rủi ro: Phân biệt 3 dạng rủi ro: ●● Rủi ro hợp đồng:Rủi ro hợp đồng:

xuất hiện trong các giao dịch mua, bán tài xuất hiện trong các giao dịch mua, bán tài sản, hàng hoá hay dịch vụ, khi vay hoặc cho sản, hàng hoá hay dịch vụ, khi vay hoặc cho vay vốn, chuyển tiền bằng ngoại tệ …vay vốn, chuyển tiền bằng ngoại tệ …

Ví dụ: Ví dụ: DN Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ giá trị DN Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ giá trị 1 triệu USD, thanh toán sau 1 tháng.1 triệu USD, thanh toán sau 1 tháng.Rủi ro là sau 1 tháng tỷ giá là bao nhiêu?Rủi ro là sau 1 tháng tỷ giá là bao nhiêu?Càng cao thì càng lợi. Càng thấp thì lợi Càng cao thì càng lợi. Càng thấp thì lợi nhuận giảm và có thể lỗnhuận giảm và có thể lỗ

●● Rủi ro kinh tế: Rủi ro kinh tế: là tác động dài hạn của tỷ giá lên hoạt động là tác động dài hạn của tỷ giá lên hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpsản xuất kinh doanh của doanh nghiệpVí dụ:Ví dụ:

●● Rủi ro ngoại hối hợp nhất: Rủi ro ngoại hối hợp nhất: xuất hiện khi tổng hợp tình hình tài chính các xuất hiện khi tổng hợp tình hình tài chính các công ty con của công ty đa quốc gia.công ty con của công ty đa quốc gia.Trên thực tế rủi ro hợp đồng là dạng rủi ro Trên thực tế rủi ro hợp đồng là dạng rủi ro thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh doanhdoanh

b. Bảo hiểm rủi ro ngoại hốib. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối2 nhóm phương pháp: nội bộ và bên ngoài2 nhóm phương pháp: nội bộ và bên ngoài

Phương pháp nội bộ: Phương pháp nội bộ: là các phương pháp mà doanh nghiệp có thể là các phương pháp mà doanh nghiệp có thể tự thực hiện để giảm rủi ro ngoại hốitự thực hiện để giảm rủi ro ngoại hối

●●Đẩy nhanh hoặc trì hoãn thanh toánĐẩy nhanh hoặc trì hoãn thanh toán●●Bù trừ các khoản thu và chi bằng ngoại tệBù trừ các khoản thu và chi bằng ngoại tệ●●Chọn đồng tiền thanh toánChọn đồng tiền thanh toán thích hợpthích hợp●●Thay đổi cơ cấu tài sản có và nợ ngắn hạnThay đổi cơ cấu tài sản có và nợ ngắn hạnPhương pháp bên ngoài:Phương pháp bên ngoài:●●Thông qua thị trường kỳ hạn:Thông qua thị trường kỳ hạn:

Hợp đồng kỳ hạn (forward), tương lai (future), Hợp đồng kỳ hạn (forward), tương lai (future), hoán đổi (Swap), quyền chọn (option). hoán đổi (Swap), quyền chọn (option).

Ví dụ: Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạnVí dụ: Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn

c) Thị trường kỳ hạn và hoạt động đầu cơ:c) Thị trường kỳ hạn và hoạt động đầu cơ:

8) Tỷ giá và năng lực cạnh tranh về giá8) Tỷ giá và năng lực cạnh tranh về giáCác yếu tố khác không đổi, VND giảm giá, năng Các yếu tố khác không đổi, VND giảm giá, năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng và lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng và ngược lại. Tại saongược lại. Tại sao??

III. Kinh doanh lãi suất có bảo hiểmIII. Kinh doanh lãi suất có bảo hiểm(Đầu tư ngắn hạn và lý thuyết ngang giá lãi suất)(Đầu tư ngắn hạn và lý thuyết ngang giá lãi suất)

1) 1) LựaLựa chọnchọn đồngđồng tiềntiền đầuđầu tưtưTrongTrong điềuđiều kiệnkiện tựtự do do didi chuyểnchuyển tiềntiền tệtệ giữagiữa

cáccác quốcquốc giagia, , nhànhà đầuđầu tưtư cócó sựsự lựalựa chọnchọn::●●HoặcHoặc đầuđầu tưtư vàovào nộinội tệtệ●●HoặcHoặc đầuđầu tưtư vàovào ngoạingoại tệtệ

►►LựaLựa chọnchọn vàvà rara quyếtquyết địnhđịnh nhưnhư thếthế nàonào? ? VíVí dụdụ: : NhàNhà đầuđầu tưtư ViệtViệt Nam Nam cócó 160 tr. VND160 tr. VND●●LãiLãi suấtsuất tiềntiền gửigửi bằngbằng VND VND làlà RvRv = 0,08 (8%)= 0,08 (8%)●●LãiLãi suấtsuất tiềntiền gửigửi bằngbằng USD USD làlà Ra = 0,05 (5%)Ra = 0,05 (5%)●●TỷTỷ giágiá giaogiao ngayngay USD/VND = 16.000 USD/VND = 16.000 ●●TỷTỷ giágiá USD/VND USD/VND kìkì hạnhạn 1 1 nămnăm làlà F = 16.200 F = 16.200

ĐầuĐầu tưtư vàovào VND hay USD? VND hay USD?

●● Nếu đầu tư vào VND:Nếu đầu tư vào VND:Lãi 12,8 tr. VND hay Lãi 12,8 tr. VND hay 8%8%

●● Nếu đầu tư vào USD: Nếu đầu tư vào USD: Mua USD giao ngay : được 10.000 USD Mua USD giao ngay : được 10.000 USD Gửi 10.000 USD kì hạn 1 năm lãi suất 5% Gửi 10.000 USD kì hạn 1 năm lãi suất 5% Sau 1 năm nhận gốc và lãi: 10.500 USD Sau 1 năm nhận gốc và lãi: 10.500 USD Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối: Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:

Ngay khi gửi tiền USD, kí hợp đồng bán USD Ngay khi gửi tiền USD, kí hợp đồng bán USD (10.500) kì hạn 1 năm theo tỷ giá 16.200 (10.500) kì hạn 1 năm theo tỷ giá 16.200

Sau 1 năm nhận 10.500 USD, đổi ra VND theo Sau 1 năm nhận 10.500 USD, đổi ra VND theo tỷ giá 16.200 được: 170,1 tr. VND tỷ giá 16.200 được: 170,1 tr. VND

Lãi 10,1 tr. VND hay Lãi 10,1 tr. VND hay 6,3%6,3%►►Chọn đầu tư vào VNDChọn đầu tư vào VND

Vẫn ví dụ trên nhưng tỷ giá kì hạn 1 năm Vẫn ví dụ trên nhưng tỷ giá kì hạn 1 năm F=16.600 thì đầu tư vào đồng tiền nào? F=16.600 thì đầu tư vào đồng tiền nào?

●●Gốc và lãi bằng VND thu được: Gốc và lãi bằng VND thu được: 10.50010.500xx16.600 = 174,3 tr. VND16.600 = 174,3 tr. VND

●●Lãi 14,3 tr. hay 8,9%Lãi 14,3 tr. hay 8,9%Công thức tổng quát:Công thức tổng quát:-- Lãi suất tiền gửi VND là Lãi suất tiền gửi VND là RvRv (nội tệ: (nội tệ: RRdd) ) -- Lãi suất tiền gửi USD là Lãi suất tiền gửi USD là RaRa (ngoại tệ: (ngoại tệ: RRff) ) -- Tỷ giá giao ngay USD/VND là E (1USD đổi Tỷ giá giao ngay USD/VND là E (1USD đổi

được E đơn vị VND hay 1 NGT = được E đơn vị VND hay 1 NGT = EE NT) NT) -- Tỷ giá USD/VND kì hạn 1 năm là Tỷ giá USD/VND kì hạn 1 năm là F F ●●Nếu đầu tư vào VND lợi nhuận: Rv Nếu đầu tư vào VND lợi nhuận: Rv ●●Nếu đầu tư vào USD thì lợi nhuận khi quy về Nếu đầu tư vào USD thì lợi nhuận khi quy về

VND là bao nhiêu?VND là bao nhiêu?

Giả thiết nhà đầu tư Việt Nam có 1 VND Giả thiết nhà đầu tư Việt Nam có 1 VND Mua USD giao ngay : được Mua USD giao ngay : được 1/E1/E USD USD Gửi Gửi 1/E1/E USD kì hạn 1 năm lãi suất USD kì hạn 1 năm lãi suất RaRaSau 1 năm nhận gốc và lãi USD : Sau 1 năm nhận gốc và lãi USD : (1+Ra)/E(1+Ra)/EĐể bảo hiểm rủi ro ngoại hối:Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:

Khi gửi USD, kí hợp đồng bán USD kì hạn 1 Khi gửi USD, kí hợp đồng bán USD kì hạn 1 năm theo tỷ giá năm theo tỷ giá FF

Sau 1 năm nhận Sau 1 năm nhận (1+Ra)/E [USD](1+Ra)/E [USD], đổi ra VND , đổi ra VND theo tỷ giá theo tỷ giá FF được: được: (1+Ra)(1+Ra)..F/EF/E [VND] [VND]

Lãi: Lãi: (1+Ra).F/E (1+Ra).F/E –– 11 [VND] [VND] Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND là:Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND là:

R’a = [(1+Ra).F/E] R’a = [(1+Ra).F/E] –– 11

Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND:Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND:

R’a = – 1(1+Ra).F

E (1)

Nếu Nếu R’a > RvR’a > Rv ►►Chọn đầu tư vào Chọn đầu tư vào USDUSD Nếu Nếu R’a < RvR’a < Rv ►►Chọn đầu tư vào Chọn đầu tư vào VNDVNDTương tự, có thể sử dụng phương thức so Tương tự, có thể sử dụng phương thức so

sánh lãi suất đi vay để chọn đồng tiền vay: sánh lãi suất đi vay để chọn đồng tiền vay: Nếu Nếu R’a > RvR’a > Rv ►►Chọn vay bằng VND Chọn vay bằng VND Nếu Nếu R’a < RvR’a < Rv ►►Chọn vay bằng USD Chọn vay bằng USD

●● Công thức (1) có thể biến đổi: Công thức (1) có thể biến đổi: R’a = [(1+Ra).F/E] R’a = [(1+Ra).F/E] –– 11

= F/E + RaF/E = F/E + RaF/E –– 11= Ra + (F = Ra + (F –– E)/E + RaF/E E)/E + RaF/E –– Ra Ra = = Ra + (F Ra + (F –– E)/E + Ra(F E)/E + Ra(F –– E)/EE)/E

Khi Ra nhỏ, dưới 10%, thì Ra.(FKhi Ra nhỏ, dưới 10%, thì Ra.(F––E)/E sẽ rất E)/E sẽ rất nhỏ (xem như bằng 0). nhỏ (xem như bằng 0).

Do đó:Do đó:

Đây là công thức gần đúngĐây là công thức gần đúng

R’a ≈ Ra +(F – E)

E(2)

2) Lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm2) Lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm

Giả thiết:Giả thiết:●●Tiền tệ tự do di chuyển giữa các quốc gia Tiền tệ tự do di chuyển giữa các quốc gia ●●Các tài sản tiền gửi bằng các đồng tiền khác Các tài sản tiền gửi bằng các đồng tiền khác

nhau có mức độ rủi ro như nhau, nhau có mức độ rủi ro như nhau, ►►Tiêu chí lựa chọn đồng tiền đầu tư là lợi Tiêu chí lựa chọn đồng tiền đầu tư là lợi

nhuận (lãi suất), nhuận (lãi suất), ●●Chi phí giao dịch bằng 0.Chi phí giao dịch bằng 0.Phát biểu: Phát biểu: “Lãi suất tiền gửi bằng các đồng tiền khác “Lãi suất tiền gửi bằng các đồng tiền khác

nhau là như nhau khi qui về cùng một đồng nhau là như nhau khi qui về cùng một đồng tiền, và thị trường đạt trạng thái cân bằng”.tiền, và thị trường đạt trạng thái cân bằng”.

Công thức ngang giá lãi suất có bảo hiểm:Công thức ngang giá lãi suất có bảo hiểm:

ChứngChứng minh: minh: ●● NếuNếu RvRv > > R’aR’a : : ĐầuĐầu tưtư vàovào VND VND cócó lợilợi hơnhơn, , ►►ChuyểnChuyển từtừ USD sang VND (USD sang VND (bánbán USD USD lấylấy

VND) VND) ►►TỷTỷ giágiá giaogiao ngayngay E ???. E ???. ĐồngĐồng thờithời khikhi đầuđầu tưtư vàovào VND, VND, ►►CácCác nhànhà đầuđầu tưtư sẽsẽ muamua USD USD kỳkỳ hạnhạn, , ►►TỷTỷ giágiá kỳkỳ hạnhạn F ???. F ???. ►►R’aR’a cócó xuxu hướnghướng tăngtăng vàvà câncân bằngbằng vớivới Rv.Rv.

Rv = R’a = – 1(1+Ra).F

E (3)

●●Nếu Nếu Rv < R’aRv < R’a: : Đầu tư vào USD có lợi hơn, Đầu tư vào USD có lợi hơn, ►►Chuyển đầu tư từ VND sang USD (bán VND Chuyển đầu tư từ VND sang USD (bán VND

lấy USD lấy USD –– mua USD) mua USD) ►►Tỷ giá giao ngay E . Tỷ giá giao ngay E . Khi đầu tư vào USD, Khi đầu tư vào USD, ►►các nhà đầu tư bán USD kỳ hạn, các nhà đầu tư bán USD kỳ hạn, ►►làm cho giá USD kỳ hạn F . làm cho giá USD kỳ hạn F . ►►R’a có xu hướng giảm và cân bằng với Rv. R’a có xu hướng giảm và cân bằng với Rv. Khi Khi Rv=R’aRv=R’a thì các nhà đầu tư không chuyển thì các nhà đầu tư không chuyển

đầu tư từ USD sang VND và ngược lại.đầu tư từ USD sang VND và ngược lại.Như vậy Rv = R’a là trạng thái cân bằng ổn Như vậy Rv = R’a là trạng thái cân bằng ổn định của thị trường.định của thị trường.

BiểuBiểu thứcthức ((gầngần đúngđúng): ): ●● RvRv = Ra + (F= Ra + (F--E)/EE)/E (3) (3)

NgangNgang giágiá lãilãi suấtsuất giữagiữa tiềntiền gửigửi bằngbằng cáccácđồngđồng tiềntiền kháckhác nhaunhau..

●● RvRv –– Ra = (FRa = (F--E)/EE)/E (4) (4) ChênhChênh lệchlệch lãilãi suấtsuất giữagiữa VND (VND (nộinội tệtệ) ) vàvà USD USD ((ngoạingoại tệtệ) ) bằngbằng tỷtỷ lệlệ mấtmất giágiá củacủa VND (VND (nộinội tệtệ) ) hay hay tỷtỷ lệlệ lênlên giágiá củacủa USD (USD (ngoạingoại tệtệ))

●● TínhTính tỷtỷ giágiá kỳkỳ hạnhạn ((gầngần đúngđúng): ): F F ≈≈ E(E(RvRv –– Ra + 1)Ra + 1) (5)(5)

●● CôngCông thứcthức chínhchính xácxác: :

F =(1+Rv).E

(1+Ra)(6)

--RvRv: : nộinội tệtệ (R(Rdd))--RaRa: : ngoạingoại tệtệ ((RRff))--TỷTỷ giágiá: : yếtyết trựctrựctiếptiếp

I. Lý thuyết ngang giá sức mua (PPP)I. Lý thuyết ngang giá sức mua (PPP)

CơCơ sởsở củacủa lýlý thuyếtthuyết làlà ““QuyQuy luậtluật mộtmột giágiá””QuyQuy luậtluật mộtmột giágiá: : ““TrongTrong điềuđiều kiệnkiện cạnhcạnh tranhtranh hoànhoàn hảohảo, , tựtự do do thươngthương mạimại, chi , chi phíphí vậnvận tảitải bằngbằng 0, 0, giágiá củacủacáccác hànghàng hoáhoá giốnggiống hệthệt nhaunhau tạitại cáccác quốcquốc giagiakháckhác nhaunhau làlà nhưnhư nhaunhau khikhi qui qui vềvề cùngcùng mộtmộtđồngđồng tiềntiền””Quy Quy luậtluật mộtmột giágiá đượcđược duyduy trìtrì làlà nhờnhờ hànhhànhđộngđộng kinhkinh doanhdoanh chênhchênh lệchlệch giágiá, , làmlàm câncânbằngbằng giágiá tạitại cáccác quốcquốc giagiaTại sao?Tại sao?

CHƯƠNG 8: CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁCHƯƠNG 8: CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ

Công thức:Công thức:

Công thức (2) đúng với tất cả sản phẩm i, Công thức (2) đúng với tất cả sản phẩm i, thì phải đúng với trường hợp tổng quát: thì phải đúng với trường hợp tổng quát:

●● P P –– Mức giá trong nướcMức giá trong nước●● Pf Pf –– Mức giá ở nước ngoài Mức giá ở nước ngoài

E = (2)Pi

Pif

E = (3)PPf

PPii = E.P= E.Pifif (1)(1)●● Pi Pi –– Giá sản phẩm i trong nước (nội tệ)Giá sản phẩm i trong nước (nội tệ)●● Pif Pif –– Giá sản phẩm i ở nước ngoài (ngoại tệ)Giá sản phẩm i ở nước ngoài (ngoại tệ)●● E E –– Tỷ giá (1 ngoại tệ = ? nội tệ)Tỷ giá (1 ngoại tệ = ? nội tệ)Từ (1):Từ (1):

Bản chất lý thuyết ngang giá sức mua?Bản chất lý thuyết ngang giá sức mua?““SứcSức muamua củacủa 1 1 đồngđồng tiềntiền ở ở cáccác quốcquốc giagia

kháckhác nhaunhau làlà nhưnhư nhaunhau” ” GiáGiá hànghàng hóahóa làlà nhưnhư nhaunhau tạitại tấttất cảcả cáccác QG QG

LýLý thuyếtthuyết ngangngang giágiá sứcsức muamua khôngkhông đượcđượctuântuân thủthủ tốttốt trêntrên thựcthực tếtế. . LýLý do: do:

●● VấnVấn đềđề thốngthống kêkê mứcmức giágiá tạitại cáccác quốcquốc giagia: : cơcơcấucấu rổrổ hànghàng hóahóa, , dịchdịch vụvụ; ; tínhtính đồngđồng nhấtnhất

●● CácCác điềuđiều kiệnkiện quyquy luậtluật mộtmột giágiá khôngkhông tuântuânthủthủ: : cạnhcạnh tranhtranh, chi , chi phíphí vậnvận tảitải, , tựtự do t/do t/mạimại

●● NhiềuNhiều hànghàng hóahóa dịchdịch vụvụ khôngkhông traotrao đổiđổithươngthương mạimại quốcquốc tếtế

II. Các yếu tố xác định tỷ giá:II. Các yếu tố xác định tỷ giá:1. 1. MôMô hìnhhình xácxác địnhđịnh tỷtỷ giágiá::

ThịThị trườngtrường tiềntiền tệtệ trongtrong nướcnước câncân bằngbằng: : M = L; M = L; L = K.P.YL = K.P.Y (4)(4)

ThịThị trườngtrường tiềntiền tệtệ nướcnước ngoàingoài câncân bằngbằng::MMff = L= Lff;; LLff = = KKff.P.Pff.Y.Yff (5)(5)

●● M, MM, Mff: : CungCung tiềntiền trongtrong nướcnước vàvà nướcnước ngoàingoài●● L L vàvà LLff: : CầuCầu tiềntiền trongtrong nướcnước vàvà nướcnước ngoàingoài●● Y Y vàvà YYff: : thuthu nhậpnhập thựcthực trongtrong nướcnước vàvà nướcnước

ngoàingoài (GDP hay GNP)(GDP hay GNP)●● K, K, KKff –– HệHệ sốsố tiềntiền tệtệ trongtrong nướcnước vàvà n/n/ngoàingoài●● P P vàvà PPff: : mứcmức giágiá trongtrong nướcnước vàvà nướcnước ngoàingoài●● E: E: tỷtỷ giágiá ((1 1 NGT = ? NTNGT = ? NT) )

Từ (4): Từ (4): M = K.P.YM = K.P.Y (6)(6)Từ (5): Từ (5): MMff = K= Kff.P.Pff.Y.Yff (7)(7)Từ (6), (7): Từ (6), (7):

Theo lý thuyết ngang giá sức mua:Theo lý thuyết ngang giá sức mua:

Từ (8),(3):Từ (8),(3):

= (8)K.P.YKf.Pf.Yf

MMf

E = (3)PPf

E =PPf

=M.Kf.Yf

Mf.K.Y(9)

E = ▪ (10)MMf( ) ▪

Kf

K( ) Yf

Y( )

2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên tỷ giá:2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên tỷ giá:

a. a. Cung tiền trong nước và nước ngoài:Cung tiền trong nước và nước ngoài: M và M và MMff ((CácCác yếuyếu tốtố kháckhác khôngkhông đổiđổi))

CungCung tiềntiền trongtrong nướcnước tăngtăng: :

CungCung tiềntiền nướcnước ngoàingoài tăngtăng::

●● CungCung mộtmột đồngđồng tiềntiền tăngtăng thìthì đồngđồng tiềntiền đóđógiảmgiảm giágiá, , vàvà ngượcngược lạilại..

E = ▪MMf( ) ▪

Kf

K( ) Yf

Y( )

M↑↑ E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ

Mf↑↑ E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ

b. Thu nhập thực tế trong nước và nước b. Thu nhập thực tế trong nước và nước ngoài: Y và Yngoài: Y và Yff

Thu nhập thực tế trong nước (Y) tăng: Thu nhập thực tế trong nước (Y) tăng: ????

Thu nhập thực tế nước ngoài (YThu nhập thực tế nước ngoài (Yff) tăng: ) tăng: ????

●● Thu Thu nhậpnhập thựcthực củacủa 1 1 quốcquốc giagia tăngtăng thìthì đồngđồngtiềntiền đóđó tăngtăng giágiá, , vàvà ngượcngược lạilại..

E = ▪MMf( ) ▪

Kf

K( ) Yf

Y( )

Y↑↑ E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ

Yf↑↑ E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ

c. Các yếu tố liên quan tới K và Kc. Các yếu tố liên quan tới K và Kff

LãiLãi suấtsuất trongtrong nướcnước, , nướcnước ngoàingoài: R : R vàvà RRff

●●LãiLãi suấtsuất trongtrong nướcnước tăngtăng, , thôngthông thườngthường: ??: ??

●●LãiLãi suấtsuất nướcnước ngoàingoài tăngtăng, , thôngthông thườngthường: :

●●KhiKhi lãilãi suấtsuất 1 1 đồngđồng tiềntiền tăngtăng, , thôngthông thườngthườngđồngđồng tiềntiền đóđó lênlên giágiá. .

ThôngThông thườngthường làlà khikhi lãilãi suấtsuất tăngtăng do do lãilãi suấtsuấtthựcthực tăng tăng

R = R = RRrr + + ππLãiLãi suấtsuất tăngtăng do do lạmlạm phátphát dựdự báobáo ((ππ)) tăngtăng thìthì

ngượcngược lạilại, , đồngđồng tiềntiền sẽsẽ giảmgiảm giágiá..

R↑↑ Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E

Rf↑↑ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ ↔↔ E

Kỳ vọng về sự thay đổi tỷ giá:Kỳ vọng về sự thay đổi tỷ giá:

●●MộtMột đồngđồng tiềntiền đượcđược kỳkỳ vọngvọng lênlên giágiá trongtrongtươngtương lailai, , sẽsẽ lênlên giágiá ngayngay trongtrong hiệnhiện tạitại

●●KỳKỳ vọngvọng sựsự thaythay đổiđổi củacủa tỷtỷ giágiá phụphụ thuộcthuộc::YếuYếu tốtố tâmtâm lýlýHiệnHiện trạngtrạng, , dựdự báobáo cáccác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởnghưởng

trongtrong nướcnước, , nướcnước ngoàingoài::-- ChínhChính sáchsách tàitài chínhchính--tiềntiền tệtệ-- ChínhChính sáchsách kinhkinh tếtế, , thươngthương mạimại, , đầuđầu tưtư, , thuếthuế, , tàitài khóakhóa,…,…-- ChínhChính sáchsách ngoạingoại hốihối-- CánCán câncân thanhthanh toántoán-- ………………….………………….

Tình trạng cán cân vãng lai Tình trạng cán cân vãng lai (Current Account (Current Account -- CA)CA)

●● CánCán câncân vãngvãng lailai củacủa 1 1 quốcquốc giagia thặngthặng dưdư(hay (hay đượcđược cảicải thiệnthiện): ):

●● CánCán câncân vãngvãng lailai củacủa 1 1 quốcquốc giagia thâmthâm hụthụt(hay (hay xấuxấu điđi):):

Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E

Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E

Kết luận về mô hìnhKết luận về mô hìnhMô hình dự báo tỷ giá trên cơ sở phân tích Mô hình dự báo tỷ giá trên cơ sở phân tích các yếu tố cơ bản ảnh hưởng lên tỷ giá. các yếu tố cơ bản ảnh hưởng lên tỷ giá. Kiểm chứng thực tế không chính xác. Kiểm chứng thực tế không chính xác. Nguyên nhân: Nguyên nhân: ●●Lý thuyết ngang giá sức mua không được Lý thuyết ngang giá sức mua không được tuân thủ tốt trên thực tế.tuân thủ tốt trên thực tế.

●●Tỷ giá chịu ảnh hưởng của nhiều các yếu tố, Tỷ giá chịu ảnh hưởng của nhiều các yếu tố, mà mô hình không thể đánh giá, đặc biệt yếu mà mô hình không thể đánh giá, đặc biệt yếu tố tâm lý, ảnh hưởng của các sự kiện, tin tức tố tâm lý, ảnh hưởng của các sự kiện, tin tức kinh tế, chính trị,…kinh tế, chính trị,…

●●Tuy nhiên, mô hình có thể dự báo xu hướng Tuy nhiên, mô hình có thể dự báo xu hướng thay đổi (định tính) thay đổi (định tính)

I. Giới thiệu cán cân thanh toán (BOP)I. Giới thiệu cán cân thanh toán (BOP)

1. Khái niệm cán cân thanh toán quốc tế:1. Khái niệm cán cân thanh toán quốc tế:Cán cân thanh toán quốc tế là một báo cáo Cán cân thanh toán quốc tế là một báo cáo thống kê có hệ thống, ghi lại tất cả các giao thống kê có hệ thống, ghi lại tất cả các giao dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định (thường là 1 năm, có thể hàng tháng, quý, (thường là 1 năm, có thể hàng tháng, quý, nửa năm).nửa năm).

Trạng thái BOP ảnh hưởng trực tiếp lên tỷ Trạng thái BOP ảnh hưởng trực tiếp lên tỷ giá hối đoái, phát tín hiệu quan trọng về tình giá hối đoái, phát tín hiệu quan trọng về tình trạng nền kinh tế, các vấn đề kinh tế vĩ mô trạng nền kinh tế, các vấn đề kinh tế vĩ mô

CHƯƠNG 9: CÁN CÂN THANH TOÁN CHƯƠNG 9: CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾQUỐC TẾ (Balance of Payments (Balance of Payments –– BOP)BOP)

2. Một số khái niệm2. Một số khái niệm

a) Người cư trú và Người không cư trú:a) Người cư trú và Người không cư trú:Các chủ thể của nền kinh tế chia ra 2 đối Các chủ thể của nền kinh tế chia ra 2 đối

tượng: tượng: Người cư trú và Người không cư trúNgười cư trú và Người không cư trú

Người cư trú (NCT) Người cư trú (NCT) –– Resident: Resident: Hộ gia đình và pháp nhân lưu trú hoặc hoạt Hộ gia đình và pháp nhân lưu trú hoặc hoạt động tại quốc gia này trên một năm, và tại động tại quốc gia này trên một năm, và tại đây tập trung đây tập trung lợi ích kinh tế chủ yếulợi ích kinh tế chủ yếu của họcủa họ

●●Pháp nhânPháp nhân: : các công ty, chi nhánh của công ty nước các công ty, chi nhánh của công ty nước ngoài, các tổ chức phi thương mại, các cơ ngoài, các tổ chức phi thương mại, các cơ quan nhà nước,…quan nhà nước,…

●●Lợi ích kinh tế chủ yếu:Lợi ích kinh tế chủ yếu:Hộ gia đình hay pháp nhân được cho là có lợi Hộ gia đình hay pháp nhân được cho là có lợi ích kinh tế chủ yếu tại 1 quốc gia nếu: ích kinh tế chủ yếu tại 1 quốc gia nếu:

Hiện diện trên lãnh thổ kinh tế của quốc gia Hiện diện trên lãnh thổ kinh tế của quốc gia đó, tiến hành các hoạt động kinh tế và và đó, tiến hành các hoạt động kinh tế và và thực hiện các giao dịch kinh tế trong khoảng thực hiện các giao dịch kinh tế trong khoảng thời gian không dưới 1 năm. thời gian không dưới 1 năm.

Sở hữu bất động tại 1 quốc gia thì có thể cho Sở hữu bất động tại 1 quốc gia thì có thể cho rằng lợi ích kinh tế tập trung tại quốc gia đó rằng lợi ích kinh tế tập trung tại quốc gia đó

Ví dụ:Ví dụ: Ai là NCT của Việt Nam?Ai là NCT của Việt Nam?Công dân Việt Nam đi lao động 3 năm ở Hàn Công dân Việt Nam đi lao động 3 năm ở Hàn

Quốc?Quốc?

GiámGiám đốcđốc doanhdoanh nghiệpnghiệp FDI FDI ngườingười NhậtNhật làmlàmviệcviệc tạitại ViệtViệt Nam? Nam?

SinhSinh viênviên LàoLào họchọc tạitại ĐHQG TP.HCM ĐHQG TP.HCM trongtrong 4 4 nămnăm??

KháchKhách du du lịchlịch nướcnước ngoàingoài ngườingười MỹMỹ??CôngCông nhânnhân TháiThái LanLan làmlàm việcviệc tạitại ViệtViệt Nam Nam

trongtrong 6 6 thángtháng??BệnhBệnh nhânnhân Cam Cam pupu chiachia điềuđiều trịtrị tạitại ViệtViệt Nam Nam

trongtrong 2 2 nămnăm??ĐạiĐại sứsứ quánquán MỹMỹ tạitại ViệtViệt Nam?Nam?NhânNhân viênviên ngườingười ViệtViệt củacủa sứsứ quánquán MỹMỹ? ? IMF, WB,…?IMF, WB,…?NhânNhân viênviên IMF IMF làmlàm việcviệc tạitại ViệtViệt Nam 3 Nam 3 nămnăm??

Chú ýChú ý

●● NgườiNgười nướcnước ngoàingoài ((KháchKhách du du lịchlịch, , côngcông nhânnhânthờithời vụvụ,…) ,…) cócó thờithời giangian lưulưu trútrú dướidưới mộtmột nămnămđượcđược làlà ngườingười khôngkhông cưcư trútrú. (. (trêntrên 1 1 nămnămthườngthường làlà NCT)NCT)NgoạiNgoại lệlệ: : sinhsinh viênviên, , bệnhbệnh nhânnhân,…,…

●● CácCác tổtổ chứcchức quốcquốc tếtế ((LiênLiên hiệphiệp quốcquốc, , QuỹQuỹtiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế…) …) làlà ngườingười khôngkhông cưcư trútrú đốiđốivớivới tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia

●● ĐạiĐại sứsứ quánquán nướcnước ngoàingoài tạitại mộtmột quốcquốc giagia làlàngườingười khôngkhông cưcư trútrú củacủa quốcquốc giagia nàynày

2. Qui tắc hạch toán:2. Qui tắc hạch toán:Chỉ hạch toán giao dịch giữa người cư trú và Chỉ hạch toán giao dịch giữa người cư trú và người không cư trúngười không cư trúGiao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào Giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào được ghi có (+) (credit)được ghi có (+) (credit)Giao dịch làm phát sinh dòng thanh toán chảy Giao dịch làm phát sinh dòng thanh toán chảy ra nước ngoài, được ghi nợ (ra nước ngoài, được ghi nợ (--) (debit).) (debit).Nguyên tắc hạch toán kép (double entry)Nguyên tắc hạch toán kép (double entry)Mỗi giao dịch quốc tế được phản ánh trong Mỗi giao dịch quốc tế được phản ánh trong trong CCTT hai lần với giá trị như nhau: trong CCTT hai lần với giá trị như nhau: Một lần ghi có (+),Một lần ghi có (+),Một lần ghi nợ (Một lần ghi nợ (--))►►Tổng tất cả các khoản mục của CCTT luôn Tổng tất cả các khoản mục của CCTT luôn cân bằng (bằng 0).cân bằng (bằng 0).

II. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tếII. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế

2 hạng mục lớn:2 hạng mục lớn:Tài khoản vãng lai (Current Account)Tài khoản vãng lai (Current Account)Tài khoản vốn và tài chính (Capital and Tài khoản vốn và tài chính (Capital and

Financial Account)Financial Account)Và 1 hạng mục điều chỉnh:Và 1 hạng mục điều chỉnh:

“Lỗi và sai sót” (Errors and omissions)“Lỗi và sai sót” (Errors and omissions)

1.1. Tài khoản vãng lai Tài khoản vãng lai (Current Account (Current Account –– CA)CA)

Bao gồm: Bao gồm: Cán cân thương mại (Trade Balance Cán cân thương mại (Trade Balance –– TB) TB)

(Hàng hoá (Hàng hoá –– Goods) Goods) Cán cân dịch vụ (Services Cán cân dịch vụ (Services –– S) S) Cán cân thu nhập (Cán cân thu nhập (IIncomes ncomes –– IInc) nc) Cán cân chuyển giao vãng lai (Current Cán cân chuyển giao vãng lai (Current

Transfers Transfers –– CTr)CTr)

CA = TB + S + Inc + CTrCA = TB + S + Inc + CTr

1.1. 1.1. CánCán câncân thươngthương mạimại((Trade balance Trade balance -- TB) TB) -- GoodsGoods

TB = X TB = X –– MM(X (X –– xuất khẩu; M xuất khẩu; M –– nhập khẩu)nhập khẩu)

●● TB TB –– Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá khẩu hàng hoá Xuất khẩu Xuất khẩu –– hạch toán có (+)hạch toán có (+)Nhập khẩu Nhập khẩu –– hạch toán nợ (hạch toán nợ (--))Xuất khẩu và nhập khẩu tính bằng Xuất khẩu và nhập khẩu tính bằng giá FOBgiá FOB

●● Ví dụ: TB = 600 Ví dụ: TB = 600 –– 750 = 750 = –– 150 150

1.2. Cán cân dịch vụ (Services 1.2. Cán cân dịch vụ (Services -- S)S)

S = Xs S = Xs -- MsMs●● Xs Xs –– Xuất khẩu dịch vụ Xuất khẩu dịch vụ ●● Ms Ms –– Nhập khẩu dịch vụ Nhập khẩu dịch vụ ●● Các dạng dịch vụ bao gồm: vận tải, du lịch, Các dạng dịch vụ bao gồm: vận tải, du lịch,

bảo hiểm, tài chính, bưu chính viễn thông, bảo hiểm, tài chính, bưu chính viễn thông, xây dựng, tin học, phí bản quyền, văn hoá và xây dựng, tin học, phí bản quyền, văn hoá và giải trí,giải trí, ……

●● Ví dụ: S = 100 Ví dụ: S = 100 –– 80 = + 20 80 = + 20

1.3. Cán cân thu nhập (Incomes 1.3. Cán cân thu nhập (Incomes ––Inc)Inc)

Inc = IInc = Iinin –– IIoutout

●●IIinin –– Thu nhập nhận từ nước ngoài Thu nhập nhận từ nước ngoài ●●IIoutout –– Thu nhập chuyển ra nước ngoài Thu nhập chuyển ra nước ngoài ●●Thu nhập thống kê theo loại thu nhập:Thu nhập thống kê theo loại thu nhập:Thu nhập từ lao động: Thu nhập từ lao động: là các khoản tiền lương, tiền thưởng (của là các khoản tiền lương, tiền thưởng (của công nhân làm việc ngắn hạn)công nhân làm việc ngắn hạn)Thu nhập từ đầu tư: Thu nhập từ đầu tư: lợi nhuận từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp, lãi lợi nhuận từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp, lãi suất tiền gửi, các khoản cho vay,… suất tiền gửi, các khoản cho vay,… (bao gồm lợi nhuận phân chia và tái đầu tư) (bao gồm lợi nhuận phân chia và tái đầu tư) Ví dụ: Inc = 150 Ví dụ: Inc = 150 –– 180 = 180 = -- 3030

1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai 1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai (Current Transfers (Current Transfers -- CTr)CTr)

CTrCTr = = CTrCTrinin –– CTrCTroutout

●●CTCTrrinin –– NhậnNhận chuyểnchuyển giaogiao ((VàoVào))●●CTCTrroutout –– ChuyểnChuyển giaogiao rara nướcnước ngoàingoài (Ra)(Ra)●●HạchHạch toántoán cáccác khoảnkhoản việnviện trợtrợ, , quàquà tặngtặng, , quàquà

biếubiếu,… ,… bằngbằng tiềntiền hoặchoặc hiệnhiện vậtvật chocho mụcmục đíchđíchtiêutiêu dùngdùng. . TiềnTiền lươnglương NLĐ NLĐ dàidài hạnhạn > 1 y> 1 y

●●ChuyểnChuyển giaogiao từtừ ngườingười khôngkhông cưcư trútrú tớitới ngườingườicưcư trútrú đượcđược ghighi cócó (+) ((+) (VàoVào))

●●ChuyểnChuyển giaogiao từtừ ngườingười cưcư trútrú tớitới ngườingười khôngkhôngcưcư trútrú đượcđược ghighi nợnợ ((--) (Ra)) (Ra)

●●PhảnPhản ánhánh 1 1 sốsố cáccác giaogiao dịchdịch khôngkhông diễndiễn raraVíVí dụdụ: : CTrCTr = 90 = 90 –– 30 = + 6030 = + 60

Tài khoản vãng lai Tài khoản vãng lai (Cán cân vãng lai) (Cán cân vãng lai) –– CA CA

CA = TB + S + Inc + CTr CA = TB + S + Inc + CTr = = –– 150 + 20 150 + 20 –– 30 + 60 = 30 + 60 = –– 100100

VíVí dụdụ thảothảo luậnluận: : hạchhạch toántoán vàovào BOP VNBOP VN••DoanhDoanh nghiệpnghiệp ViệtViệt Nam Nam xuấtxuất khẩukhẩu hànghàng giágiá trịtrị200 200 ngànngàn USD USD

••DoanhDoanh nghiệpnghiệp FDI (FDI (vốnvốn 100% 100% củacủa MỹMỹ) ) xuấtxuấtkhẩukhẩu sang sang MỹMỹ trịtrị giágiá 50 50 ngànngàn USDUSD

••TàuTàu VinalinesVinalines chởchở hànghàng xuấtxuất khẩukhẩu củacủa ViệtViệtNam sang Nam sang MỹMỹ (DN VN (DN VN trảtrả cướccước, DN , DN MỹMỹ trảtrảcướccước))

••TàuTàu VinalinesVinalines chởchở hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu củacủa ViệtViệtNam Nam từtừ MỹMỹ (DN (DN trảtrả cướccước, DN , DN MỹMỹ trảtrả cướccước) )

••TàuTàu VinalinesVinalines chởchở hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu củacủa TrungTrungQuốcQuốc ((từtừ ViệtViệt Nam, Nam, MỹMỹ))

••CôngCông nhânnhân ViệtViệt Nam Nam tạitại HànHàn QuốcQuốc (3 (3 nămnăm) ) chuyểnchuyển tiềntiền 10 10 ngànngàn USD USD vềvề nướcnước

••ChuyênChuyên giagia MỹMỹ tớitới ViệtViệt Nam Nam tưtư vấnvấn marketing marketing chocho DN DN ViệtViệt Nam Nam

••CôngCông nhânnhân LàoLào llao độngao động ngắnngắn hạnhạn tạitại ViệtViệtNam, Nam, chuyểnchuyển tiềntiền lươnglương 1000 USD 1000 USD vềvề nướcnướcLàoLào

••ViệtViệt kiềukiều ở ở AnhAnh gửigửi giúpgiúp thuốcthuốc chữachữa bệnhbệnh trịtrịgiágiá 10 10 ngànngàn USDUSD

••…………………………………..…………………………………..

2. Tài khoản vốn và tài chính 2. Tài khoản vốn và tài chính (Capital and Financial Account)(Capital and Financial Account)

Bao gồm:Bao gồm:Chuyển giao vốn (Capital Transfers Chuyển giao vốn (Capital Transfers -- KTr) KTr) Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment –– DDII) ) Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment -- PPII))Đầu tư khác (Other Đầu tư khác (Other IInvestment nvestment -- OOII))Tài sản dự trữ (Reserve assets Tài sản dự trữ (Reserve assets -- RA) (Dự trữ RA) (Dự trữ

chính thức)chính thức)

KA = KTr + DI + PI + OI + RAKA = KTr + DI + PI + OI + RA

2.1 Chuyển giao vốn 2.1 Chuyển giao vốn (Capital Transfers (Capital Transfers -- KTr)KTr)

KTr = KTrKTr = KTrinin –– KTrKTroutout

●● KTrKTrinin –– Nhận chuyển giao (Vào)Nhận chuyển giao (Vào)●● KTrKTrRoutRout –– Chuyển giao ra nước ngoài (Ra)Chuyển giao ra nước ngoài (Ra)●● Là chuyển giao:Là chuyển giao:Có sự thay đổi quyền sở hữu đối với tài sản Có sự thay đổi quyền sở hữu đối với tài sản

cố định, ví dụ: chuyển giao cơ sở hạ tầng: cố định, ví dụ: chuyển giao cơ sở hạ tầng: sân bay, cầu cảng, bệnh viện…sân bay, cầu cảng, bệnh viện…

Viện trợ, tặng, biếu,… cho mục đích đầu tư Viện trợ, tặng, biếu,… cho mục đích đầu tư Các khoản xóa nợ Các khoản xóa nợ Mua bán các tài sản vô hình và 1 số dạng tài Mua bán các tài sản vô hình và 1 số dạng tài

sản: phát minh, sáng chế,…, đất đai,…sản: phát minh, sáng chế,…, đất đai,…Ví dụ: KTr = 110 Ví dụ: KTr = 110 –– 40 = + 7040 = + 70

2.2. Đầu tư trực tiếp2.2. Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment (Direct Invesment –– DI)DI)

DI = DIDI = DIinin -- DIDIoutout

●●DDIIinin –– Đầu tư trực tiếp chảy vàoĐầu tư trực tiếp chảy vào●●DDIIoutout –– Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ●●Đầu tư trực tiếp bao gồm: Đầu tư trực tiếp bao gồm: Xây dựng chi nhánh, cty con, liên doanh ở Xây dựng chi nhánh, cty con, liên doanh ở

nước ngoàinước ngoàiMua cổ phần từ 10% Mua cổ phần từ 10% Nhà đầu tư trực tiếp mua cổ phần của công Nhà đầu tư trực tiếp mua cổ phần của công

ty mà nhà đầu tư kiểm soát ty mà nhà đầu tư kiểm soát Lợi nhận tái đầu tư của nhà đầu tư trực tiếp Lợi nhận tái đầu tư của nhà đầu tư trực tiếp Vay nội bộ mà công ty mẹ cho công ty con, Vay nội bộ mà công ty mẹ cho công ty con,

các công ty dưới quyền kiểm soát vay các công ty dưới quyền kiểm soát vay Mua bất động sản ở nước ngoàiMua bất động sản ở nước ngoài●●Ví dụ: DI = 350 Ví dụ: DI = 350 –– 150 = + 200150 = + 200

2.3. Đầu tư gián tiếp2.3. Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment (Portfolio Investment -- PI)PI)

ĐượcĐược phảnphản ánhánh vàovào 2 2 khoảnkhoản mụcmục: : TàiTài sảnsản cócó (Assets) (Assets) vàvà TàiTài sảnsản nợnợ (Liabilities) (Liabilities)

TàiTài sảnsản cócó: : TàiTài sảnsản nướcnước ngoàingoài do do ngườingười cưcư trútrú nắmnắm giữgiữ

●● GiaoGiao dịchdịch làmlàm tăngtăng tàitài sảnsản cócó: : ghighi nợnợ ((--))●● GiaoGiao dịchdịch làmlàm giảmgiảm tàitài sảnsản cócó: : ghighi cócó (+)(+)●● TrongTrong tàitài sảnsản cócó cáccác giaogiao dịchdịch đượcđược hạchhạch

toántoán theotheo từngtừng dạngdạng tàitài sảnsản::CổCổ phiếuphiếu, , cáccác khoảnkhoản hùnhùn vốnvốnTráiTrái phiếuphiếu, , cổcổ phiếuphiếu ưuưu đãiđãiCácCác côngcông cụcụ thịthị trườngtrường tiềntiền tệtệ: : hốihối phiếuphiếu

chínhchính phủphủ, , cáccác loạiloại chứngchứng khoánkhoán nợnợ củacủangânngân hànghàng, , côngcông tyty, , tổtổ chứcchức tíntín dụngdụng kháckhác

Công cụ tài chính phái sinh: Quyền chọn Công cụ tài chính phái sinh: Quyền chọn (Options), hợp đồng hoán đổi (Swaps), hợp (Options), hợp đồng hoán đổi (Swaps), hợp đồng kỳ hạn (Forwards), hợp đồng tương lai đồng kỳ hạn (Forwards), hợp đồng tương lai (futures)(futures)

Tài sản nợTài sản nợTài sản trong nước do người không cư trú Tài sản trong nước do người không cư trú nắm giữ. nắm giữ.

●●Giao dịch làm tăng tài sản nợ: ghi có (+) Giao dịch làm tăng tài sản nợ: ghi có (+) ●●Giao dịch làm giảm tài sản nợ: ghi nợ (Giao dịch làm giảm tài sản nợ: ghi nợ (--))●●Tài sản nợ cũng hạch toán theo từng dạng tài Tài sản nợ cũng hạch toán theo từng dạng tài

sản (giống tài sản có)sản (giống tài sản có)Ví dụ: PI = +160 (A) Ví dụ: PI = +160 (A) –– 270 (P) = 270 (P) = –– 110110

2.4 Đầu tư khác 2.4 Đầu tư khác (Other Investment (Other Investment –– OI):OI):

Hạch toán theo Tài sản có và Tài sản nợ. Hạch toán theo Tài sản có và Tài sản nợ. Tài sản có và tài sản nợ hạch toán theo dạng Tài sản có và tài sản nợ hạch toán theo dạng

tài sản: tài sản: ●● Tín dụng thương mại (Commercial Credits)Tín dụng thương mại (Commercial Credits)●● Các khoản vay nợCác khoản vay nợ●● Các khoản tiền mặt và tiền gửi (Cash and Các khoản tiền mặt và tiền gửi (Cash and

Deposits):Deposits):Tiền mặt, tiền gửi trong lưu thông để thanh Tiền mặt, tiền gửi trong lưu thông để thanh toán trong giao dịch quốc tếtoán trong giao dịch quốc tế

●● Các tài sản khácCác tài sản khácVí dụ: OI = + 170 (A) Ví dụ: OI = + 170 (A) –– 90 (P) = + 8090 (P) = + 80

1.5. Tài sản dự trữ1.5. Tài sản dự trữ((Reserve assets Reserve assets -- RA) RA) -- Dự trữ chính thức)Dự trữ chính thức)

Khái niệm:Khái niệm:Tài sản dự trữ là các tài sản quốc tế có thanh Tài sản dự trữ là các tài sản quốc tế có thanh khoản cao, kiểm soát trực tiếp bởi chính phủ khoản cao, kiểm soát trực tiếp bởi chính phủ (NHTW), có thể sử dụng tài trợ thâm hụt cán (NHTW), có thể sử dụng tài trợ thâm hụt cán cân thanh toán, điều tiết tỷ giá hối đoái.cân thanh toán, điều tiết tỷ giá hối đoái.Tài sản dự trữ bao gồm các khoản mục:Tài sản dự trữ bao gồm các khoản mục:●●Dự trữ vàng của chính phủ (NHTW)Dự trữ vàng của chính phủ (NHTW)●●Dự trữ ngoại hối quốc giaDự trữ ngoại hối quốc gia●●Dự trữ SDR (Special Drawing Right Dự trữ SDR (Special Drawing Right –– Quyền Quyền rút vốn đặc biệt) rút vốn đặc biệt)

●●Dự trữ tại IMF (25% hạn ngạch góp vốn) Dự trữ tại IMF (25% hạn ngạch góp vốn) ●●Các tài sản khácCác tài sản khác

●●GiaoGiao dịchdịch làmlàm dựdự trữtrữ chínhchính thứcthức tăngtăng ghighi nợnợ((--) ) ●●GiaoGiao dịchdịch làmlàm dựdự trữtrữ chínhchính thứcthức giảmgiảm ghighi cócó(+).(+).VíVí dụdụ: RA = : RA = –– 140140

Tài khoản vốn và tài chính Tài khoản vốn và tài chính –– KAKA(Capital and Financial Account)(Capital and Financial Account)

KA = KTr + DI + PI + OI + RAKA = KTr + DI + PI + OI + RA= +70 + 200 = +70 + 200 –– 110 + 80 110 + 80 –– 140 = +100140 = +100

Tổng cán cân thanh toán:Tổng cán cân thanh toán:CA + KA = CA + KA = –– 100 + 100 = 0100 + 100 = 0

3. Lỗi và sai sót 3. Lỗi và sai sót –– EO EO (Errors and omissions):(Errors and omissions):

Thực tế luôn có sai sót và lỗi trong lập cán Thực tế luôn có sai sót và lỗi trong lập cán cân thanh toán, nên luôn chênh lệch. cân thanh toán, nên luôn chênh lệch.

Do vậy, đưa thêm khoản mục “Lỗi và sai sót” Do vậy, đưa thêm khoản mục “Lỗi và sai sót” để đảm bảo Cán cân thanh toán luôn cân để đảm bảo Cán cân thanh toán luôn cân bằng: bằng: CA + KA + EO = 0 CA + KA + EO = 0

Khoản mục “Lỗi và sai sót” nằm ngay trên Khoản mục “Lỗi và sai sót” nằm ngay trên “Dự trữ chính thức” “Dự trữ chính thức”

III. Thặng dư, thâm hụt III. Thặng dư, thâm hụt cán cân thanh toáncán cân thanh toán

Tổng tất cả các hạng mục của BOP Tổng tất cả các hạng mục của BOP bằng 0bằng 0Trạng thái của cán cân thanh toán thâm hụt Trạng thái của cán cân thanh toán thâm hụt

hay thặng dư là trạng của một trong những hay thặng dư là trạng của một trong những cán cân bộ phận: cán cân bộ phận:

Cán cân bộ phận có thể là: Cán cân bộ phận có thể là: ●● Cán cân thương mại: Cán cân thương mại: TB = X TB = X –– MM●● Cán cân vãng lai: Cán cân vãng lai: CA = TB + S + Inc + CTrCA = TB + S + Inc + CTr

CA + KA = 0CA + KA = 0Cán cân vốn (KA) là cán cân cân bằngCán cân vốn (KA) là cán cân cân bằng

●● Cán cân tổng thể (Overall Balance Cán cân tổng thể (Overall Balance –– OB): OB): OB = TB + S + OB = TB + S + IInc + CTr + KTr + Dnc + CTr + KTr + DII + P+ PII + O+ OIIOB + RA = 0 OB + RA = 0 RA là cán cân cân bằng RA là cán cân cân bằng –– Cán cân tài trợ Cán cân tài trợ chính thứcchính thức

Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá cố định Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá cố định hay thả nổi có điều tiết: hay thả nổi có điều tiết: Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái của cán cân tổng thể (OB)của cán cân tổng thể (OB)

Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá thả nổi Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá thả nổi (hoàn toàn):(hoàn toàn):Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái của cán cân vãng lai (CA)của cán cân vãng lai (CA)

☻☻Ví dụ hạch toán BOP (thuyết trình)Ví dụ hạch toán BOP (thuyết trình)

Hạch toán các giao dịch sau vào BOP của cả Hạch toán các giao dịch sau vào BOP của cả 2 quốc gia tham gia giao dịch (2 quốc gia tham gia giao dịch (có giải thíchcó giải thích))Ví dụ 1:Ví dụ 1:Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng trị giá 100 Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng trị giá 100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán bằng chuyển tiền từ tài khoản (TK) tại ngân bằng chuyển tiền từ tài khoản (TK) tại ngân hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Mỹ hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Mỹ Ví dụ 2:Ví dụ 2:Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá 100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh 100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán bằng chuyển tiền từ tài khoản tại ngân toán bằng chuyển tiền từ tài khoản tại ngân hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Việt Nam (VCB)Việt Nam (VCB)

VíVí dụdụ 3:3:CtyCty A A củacủa ViệtViệt Nam Nam xuấtxuất khẩukhẩu hànghàng hóahóa trịtrị giágiá100 100 ngànngàn USD USD chocho CtyCty B B củacủa MỹMỹ. . ThanhThanh toántoánsausau 3 3 thángtháng bằngbằng cáchcách chuyểnchuyển từtừ TK TK củacủa B B tạitạiNH NH MỹMỹ sang TK sang TK củacủa A A tạitại NH VN. NH VN. HạchHạch toántoáncáccác giaogiao dịchdịch hiệnhiện tạitại vàvà sausau 3 3 thángthángVíVí dụdụ 4:4:●●TổTổ chứcchức chữchữ thậpthập đỏđỏ ViệtViệt Nam Nam việnviện trợtrợ mộtmộtsốsố lượnglượng gạogạo trịtrị giágiá 100 100 ngànngàn USD USD chocho LàoLào..VíVí dụdụ 5:5:NhàNhà đầuđầu tưtư ViệtViệt Nam Nam muamua tráitrái phiếuphiếu chínhchính phủphủMỹMỹ trịtrị giágiá 500 500 ngànngàn USD. USD. ThanhThanh toántoán bằngbằngchuyểnchuyển tiềntiền từtừ tàitài khoảnkhoản củacủa NhàNhà đầuđầu tưtư tạitạingânngân hànghàng MỹMỹ vàovào tàitài khoảnkhoản ngânngân khốkhố MỹMỹ tạitạingânngân hànghàng MỹMỹ

Ví dụ 6: Ví dụ 6: Cty Ford của Mỹ mua toàn bộ phần vốn của Cty Ford của Mỹ mua toàn bộ phần vốn của đối tác Việt Nam trong Cty liên doanh tại Việt đối tác Việt Nam trong Cty liên doanh tại Việt Nam với trị giá 20 triệu USD. Thanh toán bằng Nam với trị giá 20 triệu USD. Thanh toán bằng chuyển khoản từ tài khoản của Ford tại Việt chuyển khoản từ tài khoản của Ford tại Việt Nam sang tài khoản của đối tác Việt Nam tại Nam sang tài khoản của đối tác Việt Nam tại ngân hàng Việt Nam:ngân hàng Việt Nam:Ví dụ 7: Ví dụ 7: Chính phủ Việt Nam thanh toán 50.000 USD lãi Chính phủ Việt Nam thanh toán 50.000 USD lãi suất cổ phiếu chính phủ cho nhà đầu tư Mỹ, suất cổ phiếu chính phủ cho nhà đầu tư Mỹ, bằng tiền chuyển từ tài khoản tại Ngân hàng bằng tiền chuyển từ tài khoản tại Ngân hàng Việt Nam vào tài khoản nhà đầu tư Mỹ tại Ngân Việt Nam vào tài khoản nhà đầu tư Mỹ tại Ngân hàng Việt Nam hàng Việt Nam

Ví dụ 8: Ví dụ 8: Nhà đầu tư Mỹ mua bất động sản ở Việt Nam Nhà đầu tư Mỹ mua bất động sản ở Việt Nam giá 400 ngàn USD, trả trước 150 ngàn tiền giá 400 ngàn USD, trả trước 150 ngàn tiền mặt, số còn lại trả sau 3 tháng. Hạch toán các mặt, số còn lại trả sau 3 tháng. Hạch toán các giao dịch hiện tại và sau 3 thánggiao dịch hiện tại và sau 3 thángVí dụ 9: Ví dụ 9: Việt kiều Mỹ gửi giúp nhân dân miền Trung Việt kiều Mỹ gửi giúp nhân dân miền Trung thuốc chữa bệnh trị giá 20 ngàn USD thuốc chữa bệnh trị giá 20 ngàn USD Ví dụ 10: Ví dụ 10: Việt kiều Mỹ giúp nhân dân miền Trung 1 triệu Việt kiều Mỹ giúp nhân dân miền Trung 1 triệu USD xây trường bằng tiền mặt USD xây trường bằng tiền mặt Ví dụ 11: Ví dụ 11: Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan giá 2000 USD và trả chi phí vận chuyển về Việt giá 2000 USD và trả chi phí vận chuyển về Việt Nam cho DN vận tải Thái Lan hết 300 USD. Nam cho DN vận tải Thái Lan hết 300 USD. Thanh toán bằng tiền mặt.Thanh toán bằng tiền mặt.