[Vietpsy.com] Phương pháp nghiên cứu khoa học Tâm lý | Research methods in Psychology

Post on 27-Jun-2015

2.851 views 0 download

description

Bài thuyết trình cho buổi giao lưu "Phương pháp nghiên cứu khoa học Tâm lý" với sinh viên khoa Tâm lý, Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM, ngày 12/09/2012 của website VIET Psychology Thông tin xem thêm tại http://vietpsy.com

Transcript of [Vietpsy.com] Phương pháp nghiên cứu khoa học Tâm lý | Research methods in Psychology

Phương pháp Nghiên cứu Khoa học Tâm Lý

(Research Methods in Psychology)

Trần Nguyên Bạch Lan Green Mountain College

VIET Psychology | www.vietpsy.com

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCMNgày 12 tháng 9 năm 2012

Nội dung

I. Vai trò c a nghiên c u khoa h c trong Tâm lý h c ủ ứ ọ ọII. Nghiên c u khoa h c Tâm lý t i Hoa Kì ứ ọ ạ

Nguyên t c nghiên c uắ ứ Phân lo i nghiên c uạ ứ Tiêu chí đánh giá Ph ng phápươ

Xây d ng đ tài (Hypothesis & Theory)ự ề Thu th p s li u ậ ố ệ Thi t k kh o sát (Survey Construction) ế ế ả

Các d ng thang đoạ Nh ng l i th ng g pữ ỗ ườ ặ

Vai trò của nghiên cứu khoa học trong Tâm lý học

2 slides

Vì sao phải nghiên cứu khoa học?

S ng là không ch đ i? [ố ờ ợ Link] Chúng ta sẽ không b sót nh ng ỏ ữ

thay đ i l n trong môi tr ng ổ ớ ườxung quanh? [Link]

Các c p yêu nhau trái tính sẽ ặv ng b n h n?ữ ề ơ

S c thu c là do dùng li u l ng ố ố ề ượl n d n?ớ ầ

Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học Gi i thích các hi n t ng m t cách h th ng hóa ả ệ ượ ộ ệ ố Phát hi n m i, b t ng v cu c s ng con ng iệ ớ ấ ờ ề ộ ố ườ Giúp ích cho đ i s ng và s phát tri n c a con ng iờ ố ự ể ủ ườ

Nguyên tắc nghiên cứu

1 slide

Nghiên cứu khoa học Tâm lý là gì?

H c thuy t ọ ế(Theory)

Gi thuy t 3ả ế

Gi thuy t 2ả ếGi thuy t ả ế

1Nghiên c u khoa ứh c Tâm lý là vi c ọ ệki m ch ng gi ể ứ ảthuy tế (hypothesis testing) d a vào vi c ự ệphân tích s li u ố ệthu th p t ậ ừ đ i ốt ng tham giaượ .

Phân loại nghiên cứu

6 slides

Các dạng nghiên cứu cơ bản

Nghiên c u d a trên quan sát ứ ự(Observational study)

Ch t p trung vào m t bi n s ỉ ậ ộ ế ố(variable)

Mike Duke, Giám đ c ốđi u hành Walmart ề

Eric Schmidt, C u ựGiám đ c đi u hành ố ề

Google

Các dạng nghiên cứu cơ bảnNghiên c u t ng quan ứ ươ

(Correlational study)

Đo nhi u bi n s khác ề ế ốnhau

Không xác đ nh đ c ị ượh ng quan hướ ệ

Wong, Ormiston, & Haselhuhn (2011). A face only an investor could love: CEO’s facial structure predicts their firms’ financial performance. Psychological Science, 22(12), 478-1483.

G ng m t c a CEO có b ngang ươ ặ ủ ề l nớ so v i ớb cao (width-to-height ratio) thì công ty ề

càng có kh năng tài chính ả cao.

Mark Cuban

Các dạng nghiên cứu cơ bản

Nghiên c u th c ứ ựnghi m ệ(Experimental study)

Ki m đ nh ể ịnguyên nhân – k t qu ế ả(causation)

Photo:  Roland Yawan

Suy nghĩ bằng ngoại ngữ

Keysar, Hayakawa, &An (2012). The Foreign-Language Effect: Thinking in a Foreign Tongue Reduces Decision Biases. Psychological Science.

http://vietpsy.com/2012/07/21/suy-nghi-bang-ngoai-ngu-giup-dua-ra-quyet-dinh-ly-tri-hon/

Tiêu chí đánh giá

3 slides

Độ tin cậy (Reliability)

Độ hiệu lực (Validity)

So sánh v iớ

Kh năng đ c hi u ả ọ ể

Mối quan hệ giữa Reliability & Validity

Tin c yậ(Reliability)

Hi u l cệ ự(Validity)

Phương pháp xây dựng đề tài

11 slides

Quan sát và đặt câu hỏiKhi có ng i yêu ườr i sẽ khó “c m ồ ảnh n” đ c v ậ ượ ẻđ p c a ng i ẹ ủ ườkhác?

Vì sao con ng i tr ườ ởnên đ c ác? ộ

http://vietpsy.com/2011/12/22/vi-sao-con-nguoi-tuan-theo-menh-lenh/

Nghiên cứu của Milgram về Sự phục tùng (Obedience)

Nghiên cứu của Milgram về Sự phục tùng (Obedience)

ng h Ủ ộcho gi ảthuy tế

Gi i tính: nam ớgi i và n gi iớ ữ ớ

Trình đ h c ộ ọv n: Sinh viên ấĐH Yale, công

nhân, v.v.N i di n ra: ơ ễ

ĐH Yale, công x ng, v.v. ưở

Xây dựng từ học thuyết

Nghiên c u c a ứ ủAsch (1950)

Nghiên c u c a ứ ủMilgram (1961)

Nghiên cứu của Asch

Xây dựng từ học thuyết

Nghiên c u ức a Asch ủ

(1950)

Nghiên c u ức a ủ

Milgram (1961)

Nghiên c u ức a ủ

Zimbardo (1971)

http://vietpsy.com/2011/09/08/vi-sao-con-nguoi-tro-nen-ac-oc-thi/

Nghiên cứu của Zimbardo (Stanford Experiment)

H c thuy t v s ph c tùng ọ ế ề ự ụ(Obedience)

Các nghiên c u khácứ

Nghiên c u ức a ủ

Milgram

Nghiên c u ức a Zimbardoủ

Nguyên tắc xây dựng giả thuyết Có th ng h ho c không ng h b ng ph ng pháp ể ủ ộ ặ ủ ộ ằ ươ

khoa h c (s li u) ọ ố ệ

• Đ nh nghĩaị : Construct & Operationalization

Khi có ng i yêu ườ r i sẽ ồkhó “c m nh n”ả ậ đ c ượ v ẻđ pẹ c a ng i khác? ủ ườ

H c thuy t phát tri n c a Freud?ọ ế ể ủ

Ví dụ về giả thuyết (1) We hypothesized that wearing pink sportswear would

increase the level of aggression in males because wearing pink primed male athletes to a mental state in which they desired to reassert manhood. For female teams, on the other hand, we hypothesized that the team wearing the pink socks would act out more aggressively not to reassert their womanhood, but to act out against the primed stereotypes of women sports under stereotype threats. (Tran and Belessis, 2012)

Ví dụ về giả thuyết (2)

Phương pháp thu thập số liệu

1 slide

Phương pháp thu thập số liệu BLISVí dụ u đi mƯ ể Khuy t đi mế ể

Behavior (Hành vi)

Life-outcome (Đ u ra cu c s ng)ầ ộ ố

Informants(Ng i khác cung c p ườ ấthông tin)

Self-reported (T đánh giá)ự

Thiết kế khảo sát

12 slides

Nguyên tắc thiết kế khảo sát (1)

Câu h i và s a l a ch n c a câu h i ỏ ự ự ọ ủ ỏ ph i ảph c v m c tiêu ụ ụ ụ nghiên c uứ

Gi thuy tả ế : Sinh viên Vi t Nam có trình đ ti ng Anh r t ệ ộ ế ất t?ố

Câu h iỏ : B n hãy đánh giá m c đ ti ng Anh c a b n t ạ ứ ộ ế ủ ạ ừthang đi m 1 đ n 10 v i 1 là t nh t, 10 là gi i ể ế ớ ệ ấ ỏnh t. ấ

Gi thuy tả ế : Sinh viên Vi t Nam không đánh giá đúng ệtrình đ ti ng Anh c a h ?ộ ế ủ ọ

Nguyên tắc thiết kế khảo sát (2)L a ch n câu h i ự ọ ỏ t t nh t ố ấ cho m c ụ

tiêu nghiên c uứ

Câu h iỏ : 1) B n mua bao nhiêu sách trong vòng m t năm?ạ ộ2) B n mua bao nhiêu sách trong vòng 6 tháng?ạ3) B n mua bao nhiêu sách trong vòng 3 tháng? ạ4) Bao lâu thì b n mua sách m t l n?ạ ộ ầ5) L n g n đây nh t b n mua sách là khi nào?ầ ầ ấ ạ

M c tiêu chungụ

Câu h i 1ỏ M c tiêu ụ

Câu h i 2ỏ M c tiêuụ

Câu h i 3ỏ M c tiêuụ

Câu h i 4ỏ M c tiêu ụ

M c tiêu 1ụ M c tiêu 2ụ M c tiêu 3ụ

Câu 1 x

Câu 2 x

Câu 3 X x

Bảng so sánh mục tiêu

Các dạng số liệu

Nhóm m cụ(Nominal)

Ng i Vi tườ ệ Ng i Mỹườ Ng i Phápườ Ng i Nh tườ ậ

Th tứ ự(Ordinal)

Không hài lòng Ít hài lòng Khá hài lòng R t hài lòngấ

Kho ng b ngả ằ(Interval)

1-20 tu iổ 21-40 tu iổ 41-60 tu iổ 61-80 tu iổ

T sỉ ố(Ratio)

-2 -1 0 1

Các dạng thang đo

Thang hìnhminh hoạ

Thang Likert

Thang đ i c cố ự

Thang nhi t ệk c m xúcế ả

Lưu ý khi thiết kế thang đo

Hình dung v k t qu tr c khi thi t k thang ề ế ả ướ ế ếđo D ng thu t đoán sẽ áp d ng (t-test, ANOVA, v.v)? ạ ậ ụ Đi m trung hòa (neutral point)? ể Thang “0 to 5” hay “-2 to 2” ? Không quá nhi u s a l a ch nề ự ự ọ

Thay đ i d ng thang đo trong kh o sát ổ ạ ả

Những sai lầm khi thiết kế khảo sát

Những sai lầm thường thấy (1)

Không c th hóa thang đoụ ểCâu h iỏ : B n hãy đánh giá m c đ ti ng Anh c a b n t ạ ứ ộ ế ủ ạ ừ

thang đi m 1 đ n 10 v i 1 là t nh t, 10 là gi i nh t. ể ế ớ ệ ấ ỏ ấ

Dùng t tiêu c cừ ựCâu h iỏ : Ph n ụ ữ không nên phá thai ph i không? ả

H i nhi u y u t trong câu h iỏ ề ế ố ỏCâu h iỏ : B n có thích h c Anh văn ạ ọ và Toán không?

Những sai lầm thường thấy (2)

Câu h i c m tínhỏ ảCâu h iỏ : B n thích đi h c thêm ạ ọ h nơ t h c ph i không? ự ọ ả

H i d n d tỏ ẫ ắCâu h iỏ : B n nghĩ v n đ ng viên c a Vi t Nam ạ ậ ộ ủ ệ chúng ta hay

v n đ ng viên Malaysia sẽ chi n th ng tr n c vua này? ậ ộ ế ắ ậ ờ

Câu h i t o nhi u bi n sỏ ạ ề ế ốCâu h iỏ : B n có nghĩ chú mèo con này ạd th ng? ễ ươ

Những sai lầm thường thấy (3) Góp chung s l a ch n không h p lýự ự ọ ợCâu h iỏ : B n h c ngành nào? ạ ọ(a) Khoa h c kĩ thu t, Đi n t vi n thông, CNTT, Môi tr ng..ọ ậ ệ ử ễ ườ(b) Các kh i ngành K nh T , Lu t , Tài chính, bán l hàngố ị ế ậ ẻ(c) Văn h c, Ngh thu t, Xã h i h c , Qu n lý Th vi nọ ệ ậ ộ ọ ả ư ệ(d) Other: 

Kho ng th i gian không h p lýả ờ ợCâu h iỏ : B n có th ng xuyên tham gia các khóa đào t o?ạ ườ ạ(a) 3 đ n 5 tháng tham gia m t khóa h c?ế ộ ọ(b) 6 đ n 8 tháng tham gia m t khóa h c?ế ộ ọ(c) 8 đ n 12 tháng tham gia m t khóa h c?ế ộ ọ

Những sai lầm thường thấy (4)

Phân bi t các tr ng h p:ệ ườ ợ “Đã l p gia đình – Ch a l p gia đình” và “Đang l p gia ậ ư ậ ậ

đình – Đã ly d - Đang ly thân – V /ch ng đã qua đ i” ị ợ ồ ờKhông nên dùng “Đ c thân” ộ

“Nam hay n ” và “Gi i tính”ữ ớ

Đ nh l ng th i gian không rõ ràngị ượ ờ “Th nh tho ng”, “vài l n trong m t tháng”ỉ ả ầ ộ

Lưu ý quan trọng T th c hi n kh o sát và nh b n bè th c hi n tr c khi ự ự ệ ả ờ ạ ự ệ ướ

đ a vào nghiên c u (Pre-test)ư ứ

Đúng chính t , văn ph m, cách trình bày surveyả ạ

V n đ ngôn ng và văn hóa vùng mi nấ ề ữ ề

Cam k t (Informed consent) ế Nêu rõ (1) m c đích th c hi n, (2) thông tin liên l c c a nhóm ụ ự ệ ạ ủ

th c hi n kh o sát, (3) quy n l i và r i ro khi tham gia kh o sát ự ệ ả ề ợ ủ ả Gi bí m t v thông tin c a ng i tham gia kh o sát ữ ậ ề ủ ườ ả

Nêu rõ th i gian hoàn t t kh o sát ờ ấ ả Tách trang trên Google Docs?

Nghiên cứu tại Hoa Kì

2 slides

Quy trình nghiên cứu tại Hoa Kì

Xây d ng gi thuy t (Form hypotheses) ự ả ế Th c hi n thí nghi m (Run experiments)ự ệ ệ

Đ c s đ ng ý c a h i đ ng khoa h c (IRB approval)ượ ự ồ ủ ộ ồ ọ Phân tích và x lý s li u (Analyze data)ử ố ệ Vi t báo cáo (Write APA-style reports)ế Công b (Present & Publish)ố

Wearing Pink Socks: The Effects of Feminine Objects on Physical Sports

Tran and Belessis, 2012

http://vietpsy.com

Câu h i? Góp ý? ỏ

Liên h : Lan Tranệ lant@vietpsy.com http://vietpsy.com