VIET Day 2 A Measuring quality of care

Post on 07-Mar-2016

217 views 4 download

description

ðolưngChtlưngðiutr Dr. Meng-Kin Lim coflimmk@nus.edu.sg Liíchcay t Chi phícay t Cáncângiátr Mcchênhlchtrongthchànhlâmsàng Bng3. Mcchênhlchtheosca phuthut trên10.000 bnhnhânti13 khuvcdchv bnhvintiVermont, 1969. (Tlñãñưcñiu chnhtheothànhphnñtuitiVermont) ðãqua PT ctAmidan ChưaPT ctamidan Khôngñưcchñnh PT ctamidan Khôngñưcch ñnhPT ctamidan ðưcchñnh PT ctamidan ðưcchñnh PT ctamidan 65% 35% (Physical defects: Pathways to correction. American Child HealthAssociation. 1934)

Transcript of VIET Day 2 A Measuring quality of care

ðo lường Chất lượng ðiều trị

Dr. Meng-Kin Limcoflimmk@nus.edu.sg

Cán cân giá trị

Giá trị của y tế = Lợi ích của y tế

Chi phí của y tế

Mức chênh lệch trong thực hành lâm sàng

Bảng 3. Mức chênh lệch theo số ca phẫu thuậttrên 10.000 bệnh nhân tại 13 khu vực dịch vụbệnh viện tại Vermont, 1969. (Tỷ lệ ñã ñược ñiềuchỉnh theo thành phần ñộ tuổi tại Vermont)

Nghiên cứu tại New York(Physical defects: Pathways to correction. American Child Health Association. 1934)

1000 học sinh lớp 11

ðã qua PT cắt Amidan Chưa PT cắt amidan

65% 35%

Không ñược chỉ ñịnhPT cắt amidan

46% 54%

ðược chỉ ñịnhPT cắt amidan

ðược chỉ ñịnhPT cắt amidan

Không ñược chỉñịnh PT cắt amidan

46% 54%

Bản Báo cáo Quốc gia ñầu tiên về chất lượngchăm sóc y tế tại Mỹ

Nói chung, người ta nhận

ñược khoảng phân nửa lượng

chăm sóc y tế cần thiết

Chăm sóc không thích hợp

(McGlynn et al., “The Quality of Health Care Delivered to Adults in the United States,” The New England Journal of Medicine (June 26, 2003): 2635–2645)

55

68 65

5449

45

0

20

40

60

80

Overall CAD Hypertension Asthma Hyperlipidemia Diabetes

Tỷ lệ nhận ñược chăm sóc y tế theo chỉ ñịnh

Sai sót y khoa 44,000 ca một nămTai nạn xe cộ 43,000 ca một nămUng thư vú 42,000 ca một nămAIDS 16,000 ca một năm

Số ca tử vong tại Mỹ do:

Hiện nay:

Hiệu quả công việccủa bác sỹ ñượcñánh giá và so sánh

Hiệu quả công việc củabác sỹ ñược phỏngñoán hay suy diễn

Tr�ớc ñây:

Con voigiống nhưmột sợI dây

Con voi giốngnhư một con rắnCon voi mềm

và xốp Con voigiống như làmột khúc gỗ

Chất lượng ñiều trị là gì?

Các quan ñiểm khác nhau vềchất lượng trong y tế

BBBBệnhnhnhnh nhânnhânnhânnhânVí dụ: Sự hài lòng

NhNhNhNhàààà cungcungcungcung ccccấppppVí dụ: Kỹ năng chuyên môn

NhNhNhNhàààà ququququảnnnn lýlýlýlýVí dụ: An toàn

ðịnh nghĩa về chất lượng

“Phù hợp vớI các qui chuẩn”

“excellence”Ưu tú

“Là giới hạn mà ở ñó qui trìnhhoặc sản phẩm ñạt ñược sựkỳ vọng của chúng ta”

ðịnh nghĩa của Viện Dược

“Là mức ñộ mà ở ñó cácdịch vụ sức khoẻ cho từngcá nhân và nhân dân làmtăng khả năng ñạt kết quảsức khoẻ mong ñợI và phùhợp vớI kiến thức chuyênmôn hiện có”

“Chất lượng dịch vụ” so vớI“Chất lượng ñiều trị”

• Chất lượng dịchvụ: các thước ñocủa qui trình chămsóc mà chỉ ảnhhưởng gián tiếphoặc rất ít ñến tìnhtrạng sức khoẻ; vídụ thức ăn trongbệnh viện

• Chất lượng ñiều trị: các thước ño của qui trình chăm sóc ảnhhưởng trực tiếp hoặcảnh hưởng rất lớnñến tình trạng sứckhoẻ; ví dụ kỹ năngcủa phẫu thuật viên

Chất lượng ñiều trị ñược mô tả rõ rànghơn là ñược ñịnh nghĩa…

1. An toàn

Liệu bệnh nhân có bị nguyhại khi qua tay của chúngta?

2. Hiệu quả

Liệu bệnh nhân có khoẻ hơn không?

3. Tập trung vào bệnh nhân

Liệu lựa chọn và giá trịcủa bệnh nhân ñượctôn trọng?

4. ðúng thời gian

Liệu bệnh nhân có phảI ñợi lâu không?

5. Hữu ích?

Liệu vật tư, thời gian hoặc năng lượng có bị phí phạm

6 Công bằng

Liệu việc chăm sóc có khác nhau giữa các bệnh nhân?

Vì vậy, chất lượng ñiều trị là…

• An toàn

• Hiệu quả

• Tập trung vào bệnh nhân

• ðúng thờI gian

• Hữu ích

• Công bằng

(Viện Y học)

• Liệu bệnh nhân có an toànnhư khi họ ở nhà?

• Liệu sự chăm sóc có dựa trênbằng chứng khoa học?

• Liệu sự lựa chọn và giá trị củabệnh nhân ñược tôn trọng?

• Liệu bệnh nhân có phải ñợilâu?

• Liệu vật tư, thờI gian hoặcnăng lượng bị phí phạm?

• Liệu tiêu chuẩn ñiều trị cókhác nhau giữa các bệnhnhân?

TạI bệnh viện/ cơ sở y tế của bạn:

Nếu không ño lường ñược thì khôngthể quản lý ñược

Avedis Donabedian

cho rằng chất lượng là một ñặc tính của một hệ thốngmà ông gọi là tổ chức, một tập hợp các hoạt ñộngñược tổ chức mà ông gọi là qui trình, và một kết quả từhai yếu tố trên

ðầu vào

ðầu ra

Qui trình

ðo lường chất lượng là ño lường cácthành phần của hệ thống

Các ñặc tính của môi trườngchăm sóc:

Cấu trúc (ñầu vào)

Con ngườI & kỹ năng(bác sỹ, nhân viên hỗtrợ)Trang thiết bịCơ cấu và cơ chế tổchứcHệ thống thông tin

• Chất lượng kỹthuật/y học của sựchăm sóc

• Sự giao tiếp giữabệnh nhân và bệnhviện

• Tiếp cận ñể chămsóc

• Sự thích hợp củachăm sóc

- Ta ñã làm ñươc gì chobệnh nhân

Qui trình

• Chết

• Bệnh tật

• Mất khả năng

• Không thoảI mái

• Không hài lòng

- Bệnh nhân phản ứngnhư thế nào vớI sự chămsóc

Kết quả

Donabedian 1988

“Một cơ cấu tốt tăng khả năng có mộtqui trình tốt, và một qui trình tốt tăng

khả năng có một kết quả tốt”

Cơ cấu cho ñánh giá chất lượngNhân sự Tổ chức

Cơ cấu Trang bị Hệ thống thông tin

Thiết bị Tài chính

Cung cấp dịch vụ chăm sóc Chẩn ñoán Chăm sóc kỹ thuậtðiều trị

Qui trình Khai thác Quan hệ con ngườiNhận dịch vụ chăm sóc Chấp nhận (Nghệ thuật chăm sóc)

Tuân thủ

Tỷ lệ tử vong/ sống sótBiến chứng

Kết quả Hoạt ñộng ñược

Chất lượng cuộc sốngSự hài lòng

Chỉ số chất lượng

Một chỉ số là một sự kiện có thể ghi lạIñược hoặc một biến số có thể ñịnh lựơngñược

� Có thể ñịnh nghĩa một cách rõ ràng

� cung cấp một thước ño tin cậy và có giátrị của qui trình hoặc kết quả của việcchăm sóc y tế

(JCAHO)

Thước ño:• Tỷ lệ bệnh nhân

tiểu ñường khôngtheo dõi bệnh võngmạc hàng năm

• Thời gian chothuốc tiêu sợihuyết (‘Door-to-needle’ time for thrombolytics)

Chỉ số• Theo dõi bệnh

võng mạc hàngnăm

• Cho thuốc tiêusợi huyết kịpthời

ðiều kiện

•Tiểu ñường

•Nhồi máu cơtim cấp

Ví dụ

• Xác ñịnh các qui trình chăm sóc y tế quan trọngcó tác ñộng lớn nhất ñến kết quả ñiều trị

• Lựa chọn một số các chỉ số qui trình quan trọng

• Các chỉ số phảI phù hợp và quan trọng ñốI vớIngườI sử dụng

• ðảm bảo rằng việc thu thập dữ liệu là khả thi, dễthực hiện và kịp thời

• Xây dựng kế hoạch cho việc thu thập dữ liệu lầnñầu và sau này

• Phân tích và thông tin kết quả ñúng thời gian

Gợi ý ñể xây dựng các thướcño qui trình

Các nguồn dữ liệu

• Các chứng từ y tế

• Tóm tắt hành chính

• Dữ liệu tài chính

• Dữ liệu thanh toán

• Ý kiến ngườI tiêu dùng

• Ý kiến ngườI cung cấp

Các chỉ số có thểño lường ñược

Các thước ño kết quả (nhìn từ góc ñộ bệnh nhân)

• Bệnh ñái tháo ñường: mức ñộ Hemoglobin A1c trungbình ñốI vớI số ngườI mắc bệnh tiêu ñường

Thước ño qui trình (nhìn từ góc ñộ hệ thống)• Bệnh ñái tháo ñường: tỷ lệ bệnh nhân có mức ñộHemoglobin A1c ñược ño lường 2 lần trong nămvừa qua

Thân thiện

Thủ tục

Kết quả

Môi trường

Nhân viên

Tổng hợp

Số liệu on-line về mức ñộhài lòng của bệnh nhân

ChChỉỉ ssốố hhààii lònglòngTrung Trung bbììnhnh trongtrong vòngvòng 60 60 ngngààyy

TTừừ 11--44--1999 1999 ññếếnn 1919--1212--19991999

Xu hướng

tăng lên

Xu hướng

giảm xuống

Xu hướng

Ổn ñịnh

ðánh giá ñể so sánh, ví dụ: nhiễm khuẩn bệnh viện

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

Bệnh viện A

Bệnh viện B

Bệnh viện C

Bệnh viện D

Bệnh viện E

Thực hành tốtnhất

ðầu vào

ðầu ra

Qui trình

Các thước ño ñể quản lý