Trình bày luận điểm khoa học

Post on 22-Jun-2015

154 views 1 download

description

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Trình bày luận điểm khoa học

Transcript of Trình bày luận điểm khoa học

Trình bày lu n đi m khoa h cậ ể ọCông trình khoa h c nói chung & Khoá lu n t t nghi p nói riêngọ ậ ố ệ

Nhóm 4Lê Minh Đ cứNguy n Trinh LanễNghiêm Minh Đ cứTr n Tr ng Kiênầ ọTr ng Hoàng H i Namươ ả

1. Khái ni m:ệ

1.1. Công trình khoa h c:ọ

Công trình khoa h c bao g m: ọ ồ

Chuyên kh o khoa h cả ọTác ph m khoa h cẩ ọ

1.2. Khóa lu n t t nghi p:ậ ố ệ

“Khóa lu n t t nghi p (hay đ án t t nghi p) là m t công trình khoa h c t p ậ ố ệ ồ ố ệ ộ ọ ậs c a sinh viên.”ự ủ

B n ch tả ấ

ng d ng ki n th cỨ ụ ế ứ

S d ng các ử ụph ng pháp đ ươ ểch ng minh lu n ứ ậ

đi mể

2. Cách th c trình bày khóa lu n t t nghi p:ư ậ ố ệ

2.1 B c c chung c a khóa lu n t t nghi p:ố ụ ủ ậ ố ệ

a/ Ph n th t c:ầ ủ ụ

Ngoài ph n trình bày bìa chính, bìa ph còn ph i có:ầ ụ ả

L i cam k t – DISCLAIMERờ ế L i c m n – Acknowledgementsờ ả ơ

M c l c -ụ ụ TABLE OF CONTENTS, Ký hi u và vi t t t - ABBREVIATIONS ệ ế ắ

AND CONVENTIONS.

b/ Ph n m đ u (Introduction):ầ ở ầ

Lý do nghiên c u (Rationale of topic selection)ứL ch s nghiên c uị ử ứM c tiêu nghiên c u (Objectives of the study)ụ ứM u kh o sát (Survey sampling)ẫ ảPh m vi n i dung nghiên c u (Scope of the study)ạ ộ ứL a ch n kho ng th i gian đ đ quan sát bi n đ ng c a s ki nự ọ ả ờ ủ ể ế ộ ủ ự ệ

- Trong nghiên c u này, tôi sẽ tr l i câu h i gì? (Research questions) ư ả ờ ỏ

V i ch đ “ớ ủ ề Stylistic Devices in Martin Luther King’s Speech “I have a dream”.”

c a anh Ngô Xuân Th y, anh có đ a ra m t s câu h i:ủ ủ ư ộ ố ỏ

1. How are SDs utilized in the speech “I have a dream”?

2. What are the functions of SDs employed in this speech?

3. What is King’s oratory style revealed by the use of SDs?

(Ngô

Xuân Th y, 2013:2)ủ

Lu n đi m c a tác gi hay còn g i là gi thuy t nghiên ậ ể ủ ả ọ ả ếc u (Hypothesis) và là tóm t t c t lõi c a khóa lu n.ứ ắ ố ủ ậ

Ph ng pháp ch ng minh lu n đi m c a tác gi , t c gi ươ ứ ậ ể ủ ả ứ ảthuy t nghiên c u (Methodology).ế ứ

Hypothesis: “Stylistic devices are frequently and deliberately utilized in the speech “I have a dream”. Each stylistic device performs exclusive functions: stiring up emotions of the audience, creating vivid mental images, making the audience think and imbuing the speaker’s messages in the mind of the audience.”

Methodology: “In this research, the writer observes and calculates the frequency as well as the percentage of the times each type of SDs occurs in “I have a dream” speech. In addition, the writer also explores some typical cases and uses the knowledge of stylistics to analyze SDs. Then, the writer manages to examine functions of each SD.”

(Ngô Xuân Thu . 2012. ỷ Stylistic devices in Martin Luther King’s speech “I have a dream”:

Summary. tr.2)

c/ Ph n thân trình bày k t qu nghiên c u:ầ ế ả ư

Lu n c lý thuy t: (th ng g i là “c s lý lu n”) là các lu n c l y ậ ứ ế ườ ọ ơ ở ậ ậ ứ ất nh ng lý thuy t c a các đ ng nghi p đi tr c đ ch ng minh lu n ừ ữ ế ủ ồ ệ ướ ể ứ ậđi m khoa h c c a tác gi . Trong KLTN, anh Ngô Xuân Th y đ a ra ể ọ ủ ả ủ ưcác lu n c v i c s d a trên Galperin Stylistics COMPLETE( 1977).ậ ứ ớ ơ ở ự

“Galperin’s model has been chosen to be the main basis for the analysis of this study”

(Ngô Xuân Th y. 2013:ii)ủ

Lu n c th c ti n: thu đ c t k t qu quan sát, ph ng v n ho c ậ ứ ự ễ ượ ừ ế ả ỏ ấ ặth c nghi m.ự ệ

K t qu đ t đ c v m t lý thuy t và k t qu áp d ng.ế ả ạ ượ ề ặ ế ế ả ụTh o lu n, bình lu n k t qu và nêu nh ng ch m nh, ch y u ả ậ ậ ế ả ữ ỗ ạ ỗ ế

c a quan sát và th c nghi m, nh ng n i dung ch a đ c gi i ủ ự ệ ữ ộ ư ượ ảquy t ho c m i phát sinh.ế ặ ớ

d/ K t lu n và khuy n ngh :ế ậ ế ị

Ph n này th ng bao g m các n i dung: ầ ườ ồ ộ K t lu n v toàn b công cu c nghiên c uế ậ ề ộ ộ ứ Các khuy n ngh rút ra t k t qu nghiên c uế ị ừ ế ả ứ

e/ Tài li u tham kh o (ệ ả BIBLIOGRAPHY/ REFERENCE):

X p theo ph n ch cái theo m u đã trình bày, chia thành các ng ế ầ ữ ẫ ữh khác nhau nh : ti ng Vi t, ti ng Anh, ti ng Nga,...ệ ư ế ệ ế ế

X p theo th t : sách kinh đi n, ti p đ n là văn ki n chính th c, ế ứ ự ể ế ế ệ ứr i đ n các tác ph m cá nhân.ồ ế ẩ

(Vũ Cao Đàm. 2010: 203-205)

f/ Ph n ph đính:ầ ụ

• Có th có các ph l c, hình vẽ, bi u đ , ph n gi i thích thu t ng ,...ể ụ ụ ể ồ ầ ả ậ ữ

• Đ c đánh s th t b ng s La mã ho c s A-r p.ượ ố ứ ự ằ ố ặ ố ậ

VD: Ph l c I, Ph l c II; ho c Ph l c 1, Ph l c 2.ụ ụ ụ ụ ặ ụ ụ ụ ụ

(Vũ Cao Đàm. 2010:203)

2.2. Cách đánh s ch ng, m c khoá lu nố ươ ụ ậ

PH N M Đ UẦ Ở Ầ Ch in hoa đ mữ ậ

Ch ng I. C S LÝ LU Nươ Ơ Ở Ậ Vi t s La Mã, ch in hoa đ mế ố ữ ậ

I. M c l nụ ớ Vi t s La Mã, d u ch m phía sauế ố ấ ấ

1. M cụ Vi t s A-r p, d u ch m phía sauế ố ậ ấ ấ

(1) M c nhụ ỏ Vi t s A-r p, trong ngo c đ nế ố ậ ặ ơ

a) Ý l nớ Ch cái th ng, ngo c đ n phía sauữ ườ ặ ơ

- Ý nhỏ Gch đ u dòng (-), d u c ng (+) ho c ch m ( )▪ạ ầ ấ ộ ặ ấ

(Vũ Cao Đàm. 2010:115)

Cách 1:

2.2. Cách đánh s ch ng, m c khoá lu n (ti p)ố ươ ụ ậ ế

PH N M Đ UẦ Ở Ầ Ch in hoa đ mữ ậ

Ch ng I. C S LÝ LU Nươ Ơ Ở Ậ Vi t s La Mã, ch in hoa đ mế ố ữ ậ

1.1. M c l nụ ớ Vi t s La Mã, d u ch m phía sauế ố ấ ấ

1.1.1. M cụ Vi t s A-r p, d u ch m phía sauế ố ậ ấ ấ

(1) M c nhụ ỏ Vi t s A-r p, trong ngo c đ nế ố ậ ặ ơ

a) Ý l nớ Ch cái th ng, ngo c đ n phía sauữ ườ ặ ơ

- Ý nhỏ Gạch đạu dòng, dạu cạng hoạc chạm

Cách 2:

(Vũ Cao Đàm. 2010)

2.2. Cách đánh s ch ng, m c khoá lu n (ti p)ố ươ ụ ậ ế

Ví d :ụ

CHAPTER 2. LITERATURE REVIEW

2.1. Literature review

2.2. Theoretical Framework

2.2.1. Definitions of nonverbal communication

2.2.2. The importance of nonverbal communication

2.2.3. Classification of nonverbal communication

2.2.3.1. Body movements

a) Emblems

b) Illustrators

(Bùi H ng Linh. 2013)ồ

Thuy t trình khoa h cế ọ

C u trúcấ

TT C U TRÚC THUY T TRÌNHẤ Ế TR L I CÂU H IẢ Ờ Ỏ

1 V n đ ấ ề thuy t trìnhế Đ a ư lu n đi m ậ ể gì đây?

2 Lu n đi m ậ ể c a b n thuy t ủ ả ế

trình

Ch ng minh ứ lu n đi m ậ ể nào?

3 Lu n c ậ ứ đ ch ng minhể ứ Ch ng minh b ngứ ằ cái gì?

4 Ph ng pháp ươ thuy t trìnhế Ch ng minh b ng ứ ằ cách nào?(Vũ Cao Đàm. 2010)

1. V n đ thuy t trình:ấ ề ế

C n phân bi t:ầ ệ

Ch đủ ề(Subjec

t)

V n đấ ề(Probl

em)

o M t m nh đ khuy tộ ệ ề ế • M t câu nghi v nộ ấ

o “Nguyên nhân tr h ”ẻ ư • “Tr h t i ai?”ẻ ư ạ

o “Hi n tr ng s ng th ”ệ ạ ố ử • “S ng th đem l i h u qu gì?”ố ử ạ ậ ả

V n đ thuy t trình là câu h i (v n đ ) đ c đ t ra.ấ ề ế ỏ ấ ề ượ ặ

1. V n đ thuy t trình (ti p):ấ ề ế ế

Th o lu n:ả ậ

Ch đủ ề(Subjec

t)

V n đấ ề(Probl

em)

o “Tai n n giao thông ạđ ng b ”ườ ộ

“Vì sao tai n n giao thông ạđ ng b đang gia tăng?”ườ ộ

o “Ng i Vi t h c ườ ệ ọti ng Anh”ế

“Ng i Vi t g p tr ườ ệ ặ ởng i gì khi h c ạ ọti ng Anh?”ế

o M i lu n đi m nêu CH M T góc c nh:ỗ ậ ể Ỉ Ộ ạ

Tr h m t m t là do cha, m t m t là do m .ẻ ư ộ ặ ộ ặ ẹ

Tai n n giao thông đ ng b gia tăng là do ý th c c a ạ ườ ộ ứ ủ

ng i dân cũng nh s y u kém c a các nhà thi hành lu t.ườ ư ự ế ủ ậ

2. Lu n đi m thuy t trình:ậ ể ế

Có ít nh t 1 lu n đi m khoa h c c a tác gi :ấ ậ ể ọ ủ ả > đ nh ch ng minh đi u gì?ị ứ ề

Ví d :ụ + Tr h t i cha, ch không ph i t i m .ẻ ư ạ ứ ả ạ ẹ

+ Tai n n giao thông đ ng b gia tăng là do ý th c c a ạ ườ ộ ứ ủng i dân.ườ

3. Lu n c c a thuy t trình:ậ ư ủ ế

Lu n cậ ư:

Nh ng b ng ch ng đ c đ a ra đ ch ng ữ ằ ứ ượ ư ể ứminh lu n đi m c a bài thuy t trình.ậ ể ủ ế

Ch ng minh b ng cái gì?ứ ằ

Ví dụ (ti ng Anh)ế :

“The writer uses both qualitative and quantitative methods to

conduct this study. From the qualitative approach, the author utilized the

Internet and libraries’ books to form the theoretical framework for the study.

From the quantitative approach, questionnaires and interviews have

contributed to data collection and data analysis .”

(Lê Thanh Hà. 2012)

( Hình nh ch mang tính ch t minh ả ỉ ấho )ạ

Lu n c đóng góp vai trò nh th nào?ậ ư ư ế

B n thuy t trình phong phú h n.ả ế ơ

Tăng s c thuy t ph c cho lu n đi m.ứ ế ụ ậ ể

V t m i đ i t ng nghe thuy t trình, ng i thuy t trình đ a ra ớ ỗ ố ượ ế ườ ế ưnh ng lu n c khác nhau.ữ ậ ứ

Lu n c quan tr ng nh th nào?ậ ư ọ ư ế (Đ i v i b n thuy t trình)ố ớ ả ế

Bài gi ng thi u lu n c ả ế ậ ứ nghèo nàn.

Lu n c l p đi l p l i ậ ứ ặ ặ ạ bu n t .ồ ẻ

Lu n c đ ch ng minh cho m t lu n đi m ậ ứ ể ứ ộ ậ ể nhìn t các góc c nh khác ừ ạnhau.

V i m i câu h i c a u viên h i đ ng ớ ỗ ỏ ủ ỷ ộ ồ ph i dùng nh ng lu n c khác ả ữ ậ ứnhau đ làm rõ lu n đi m.ể ậ ể

Lu n c m nh ph i “đ dành” đ n cu i b n thuy t trình ậ ứ ạ ả ể ế ố ả ế đ phòng ềng i đ i tho i “t n công”.ườ ố ạ ấ

4. Ph ng pháp thuy t trình:ươ ế

Có 3 ph ng pháp thuy t trình: ươ ế

di n d ch, quy n p, lo i suy.ễ ị ạ ạ

a) Di n d ch:ễ ị

Phép suy lu n đi t ậ ừ cái chung đ n ế cái riêng.

Ng i thuy t trình đi t lý thuy t đ n th c ti n.ườ ế ừ ế ế ự ễ

Ng i đ i tho i là trí th c, là nhóm ng i thích h p v i cách l p lu n di n d ch.ườ ố ạ ứ ườ ợ ớ ậ ậ ễ ị

Ví d :ụPh ng pháp ch ng minh m t gi thuy t nghiên c u ươ ư ộ ả ế ư b t đ u b ng c s lý thuy t “c u trúc logic c a phép ch ng minh”. ắ ầ ằ ơ ở ế ấ ủ ư

Lu n đậ ề Đi u c n ch ng minhề ầ ứ C n ch ng minh cái ầ ứgì?

Lu n cậ ứ Căn c đ ch ng minh ứ ể ứlu n đậ ề

Ch ng minh b ng cái ứ ằgì?

Lu n ch ngậ ứ Cách l p lu n ậ ậ(ph ng pháp)ươ

Ch ng minh b ng ứ ằcách nào?

b) Quy n p:ạ

Phép suy lu n đi t ậ ừ cái riêng đ n ế cái chung.

Ng i thuy t trình đi t các s ki n th c t đ khái quát hoá ườ ế ừ ự ệ ự ế ể

thành lý thuy t.ế

Ph ng pháp này hi u qu h n ph ng pháp di n d ch đ i ươ ệ ả ơ ươ ễ ị ố

v i nhóm có trình đ h c v n t ng đ i th p so v i ch đ ớ ộ ọ ấ ươ ố ấ ớ ủ ề

trình bày.

Ví d :ụ

Ch ng minh m t gi thuy t nghiên c u cho sinh viên cao đ ngư ộ ả ế ư ẳ :

Công t viên mu n ố ố bu c t iộ ộ [gi thuy t]ả ế b cáo ph i đ a ị ả ưra các y u t c u thành t i ph mế ố ấ ộ ạ [lu n c ]ậ ứ .

Lu t s mu n ậ ư ố g t iỡ ộ [gi thuy t]ả ế cho b cáo ph i đ a ra ị ả ưđ c ượ nh ng tình ti t gi m nh t i tr nữ ế ả ẹ ộ ạ g[lu n c ]ậ ứ .

C nh sát ả nghi ngờ [gi thuy t]ả ế ng i nào đó ăn tr m ph i ườ ộ ảđ a ra đ c nh ng ư ượ ữ b ng ch ngằ ứ [lu n c ] ậ ứ đúng, thuy t ếph c.ụ

Mu n ố ch ng minh m t gi thuy t ứ ộ ả ếđ u ph i có ề ả lu n c .ậ ứ

c) Lo i suy:ạ

Phép suy lu n đi t ậ ừ cái riêng đ n ế cái riêng.

Ng i thuy t trình đi t câu chuy n đ n gi n (ch ng liên ườ ế ừ ệ ơ ả ẳ

quan đ n ch đ ) ế ủ ề gi i thích nh ng lu n đi m tr u t ng ả ữ ậ ể ừ ượ

v m t lý thuy t.ề ặ ế

Ch đ khó, trình đ ng i nghe th p ủ ề ộ ườ ấ u tiên s d ng ư ử ụ

ph ng pháp này.ươ

Ví dụ:

B t đ u v c u trúc logic c a phép ch ng minh b ng câu ắ ầ ề ấ ủ ứ ằchuy n các c ngày x a d y: ệ ụ ư ạ

“Nói có sách, mách có ch ng”ư

“Nói” và “mách”: gi thuy t.ả ế “Sách” và “ch ngư ”: lu n c .ậ ứ

C u trúc c a phép ch ng minh.ấ ủ ứ

Ngôn ng khoa h cữ ọ

Ngôn ng khoa h cữ ọ

Chỉ biểu ý

Văn phong khoa h cọ

2 ví d :ụ

• To a certain extent, this research is expected to make some contributions to the knowledge of the students of the English Faculty at the Diplomatic Academy of Vietnam, especially those who are interested in linguistics.

• To a certain extent, with this research, I expect to make some contributions to the knowledge of the students of the English Faculty at the DAV, especially those who are interested in linguistics.

PassiveB đ ngị ộ

ActiveCh đ ngủ ộ

L I VĂN TRONG TÀI LI U KHOA H C TH NG Đ C DÙNG TH B Đ NGỜ Ệ Ọ ƯỜ ƯỢ Ở Ể Ị Ộ

V N CÓ TH DÙNG TH CH Đ NG KHI MU N NH N M NH CH TH TI N Ẫ Ể Ể Ủ Ộ Ố Ấ Ạ Ủ Ể ẾHÀNH

“Xét v logic h c, ngôn ng khoa h c d a trên các phán đoán ề ọ ữ ọ ựhi n th c (còn g i là phán đoán th c nhiên/ phán đoán minh ệ ự ọ ựnhiên), là lo i phán đoán ạ th y sao nói v y,ấ ậ không quy v b n ề ảch t khi không đ lu n c , th hi n thái đ khách quan, ấ ủ ậ ứ ể ệ ộkhông xen tình c m yêu ghét vào các s ki n khoa h c.”ả ự ệ ọ

(Vũ Cao Đàm. 2010)

Văn phong khoa h cọ

Ngôn ng toán h cữ ọNgôn ng toán h c đ c dùng đ trình bày nh ng quan h đ nh l ng thu c đ i t ng nghiên c u.ữ ọ ượ ể ữ ệ ị ượ ộ ố ượ ứ

 Methods / Frequency Always Sometimes Rarely Never

Attend extra English

pronunciation courses0% 0% 45.45% 54.55%

Practice speaking with friends.0% 10.2% 86% 3.8%

Record and listen to your

pronunciation.0% 0% 0% 100%

Self-study based on watching

English program, using English

websites, etc.

8% 18.18% 65.77% 8.05%

Other methods 0% 0% 5.8% 0%

Which methods do you use to improve your pronunciation?

Le Thanh Ha. (2013). Difficulties in learning english pronunciation encountered by

third-year Economics students and suggested solutions.

18.18%

72.72%

6.36% 2.72%

Very important ImportantAverage Unimportant

What do you think about the importance of pronunciation?

• Ng i nghiên c u có th s d ng nhi u hình th c phong phú v ngôn ng toán ườ ứ ể ử ụ ề ứ ề ữh c, nh : ọ ư

• S li u r i r c ho c b ng s li uố ệ ờ ạ ặ ả ố ệ

• Bi u đ / đ th toán h cể ồ ồ ị ọ

• Ngôn ng toán h c làm cho n i dung trình bày đ c trong sáng, m ch l c.ữ ọ ộ ượ ạ ạ

• Tuy nhiên, ngôn ng toán h c hi n nay ch m i đ tho mãn đ bi u hi n các ữ ọ ệ ỉ ớ ủ ả ể ể ệliên h h u hình. Liên h vô hình v n chi m u th áp đ o trong khoa h c xã ệ ữ ệ ẫ ế ư ế ả ọh i và nhân văn.ộ

(Vũ Cao Đàm. 2010:212)

Ngôn ng toán h cữ ọ

S đơ ồ

• Đ nh nghĩa: S đ là hình nh tr c quan v m i liên h gi a ị ơ ồ ả ự ề ố ệ ữcác y u t trong h th ng ho c liên h gi a các công đo n ế ố ệ ố ặ ệ ữ ạtrong m t quá trình.ộ

• Ch c năng: S đ đ c s d ng trong tr ng h p c n cung ứ ơ ồ ượ ử ụ ườ ợ ầc p m t hình nh khái quát v c u trúc c a h th ng, nguyên ấ ộ ả ề ấ ủ ệ ốlý v n hành c a h th ng, nh ng không đòi h i ch rõ t l và ậ ủ ệ ố ư ỏ ỉ ỉ ệkích th c c a các b ph n c u thành h th ng.ướ ủ ộ ậ ấ ệ ố

Kelly, G. (2000). How to teach pronunciation. Bluestones Press, Charlbury, Oxfordshire, UK.(as cited in Le Thanh Ha’s graduation paper, 2013)

Features of pronunciation

• Hình vẽ cung c p m t hình nh ấ ộ ảt ng t đ i t ng kh o sát ươ ự ố ượ ảv m t hình th , c u trúc và ề ặ ể ất ng quan trong không gian, ươnh ng không c n quá quan ư ầtâm đ n t l hình h c.ế ỉ ệ ọ

• Hình vẽ cho ng i đ c m t ườ ọ ộhi u ng th giác quan tr ng ệ ứ ị ọmà mô t b ng l i nhi u khi ả ằ ờ ềkhông th di n t đ c m t ể ễ ả ượ ộcách m ch l c, sáng t .ạ ạ ỏ

Hình t ng r ng th i Lýượ ồ ờ

Hình vẽ và nhả

Trích d n khoa h cẫ ọ

(Vũ Cao Đàm. 2010: 122-144)

“Khi s d ng k t qu nghiên c u c a đ ng nghi p trong công trình ử ụ ế ả ứ ủ ồ ệnghiên c u c a mình, m t nguyên t c h t s c quan tr ng là luôn ứ ủ ộ ắ ế ứ ọph i ghi rõ xu t x c a tài li u đã trích d n.”ả ấ ứ ủ ệ ẫ

Công d ng c a trích d nụ ủ ẫ

Làm “lu n c ” ch ng minh cho m t lu n đi m:ậ ứ ứ ộ ậ ể

“Oratorical style of language is a subdivision of the publicistic style in spoken form. It can be argued that the most obvious purpose of oratory is persuasion. Potebnya insists: “Oratorical style seeks not only to secure the understanding and digesting of the idea, but also serves as a spring setting off a mood (which is the aim) that may lead to action.” (cited in Galperin, 1977, p.288)” (Ngô Xuân Th y, 2013:16)ủ

Bác b khi phát hi n ch sai trong nghiên c u c a đ ng nghi pỏ ệ ỗ ứ ủ ồ ệ

Phân tích khi nh n d ng đ c ch y u trong nghiên c u c a ậ ạ ượ ỗ ế ứ ủđ ng nghi p, t đó đ xu t v n đ nghiên c u m iồ ệ ừ ề ấ ấ ề ứ ớ

Nguyên t c trích d nắ ẫ

Khi vi t trích d n, ng i nghiên c u c n:ế ẫ ườ ứ ầ Tôn tr ng nguyên t c b o m t c a ngu n tài li u đ c cung c p n u n i ọ ắ ả ậ ủ ồ ệ ượ ấ ế ơ

cung c p có yêu c u này;ấ ầ H i ý ki n n i cung c p tài li u và làm rõ tài li u đó có thu c bí m t qu c ỏ ế ơ ấ ệ ệ ộ ậ ố

gia, bí m t c a m t hãng, bí m t c a cá nhân hay không, đ ng th i xin ậ ủ ộ ậ ủ ồ ờphép đ c s d ng trong các n ph m công b ;ượ ử ụ ấ ẩ ố

N i cung c p thông tin có th cho phép s d ng tài li u trên nhi u m c ơ ấ ể ử ụ ệ ề ứđ nh : v nguyên t c có đ c công b không? N u đ c công b thì ộ ư ề ắ ượ ố ế ượ ốcông b đ n m c đ nào.ố ế ứ ộ

Ý nghĩa c a trích d nủ ẫ

a) Ý nghĩa khoa h c:ọ

Vi t đ y đ , rõ ràng xu t x c a trích d n khoa h c là s ế ầ ủ ấ ứ ủ ẫ ọ ựth hi n tính chu n xác khoa h c c a tác gi . ể ệ ẩ ọ ủ ả

Giúp ng i đ c d tra c u l i các t t ng, các lu n ườ ọ ễ ứ ạ ư ưở ậđi m, các tác ph m mà tác gi đã trích d n.ể ẩ ả ẫ

b) Ý nghĩa trách nhi m:ệ

V i m t trích d n khoa h c ghi rõ tên tác gi c a trích d n, ớ ộ ẫ ọ ả ủ ẫng i đ c bi t đ c ai là ng i ph i ch u trách nhi m v ườ ọ ế ượ ườ ả ị ệ ềlu n đi m đ c trích d n.ậ ể ượ ẫ

c) Ý nghĩa pháp lý:

Ghi trích d n là s th hi n ý th c tôn tr ng pháp lu t ẫ ự ể ệ ứ ọ ậv quy n tác gi . ề ề ả

N u không ghi trích d n, ng i vi t hoàn toàn có th b ế ẫ ườ ế ể ịtác gi ki n và b x lý theo các lu t l v s h u trí tuả ệ ị ử ậ ệ ề ở ữ ệ

d) Ý nghĩa đ o đ cạ ư

Vi t đ y đ , chu n xác các trích d n khoa h c là th hi n ế ầ ủ ẩ ẫ ọ ể ệs tôn tr ng, nh ng cam k t v chu n m c đ o đ c trong ự ọ ữ ế ề ẩ ự ạ ứkhoa h c.ọ

(Vũ Cao Đàm. Bài gi ng Xã h i h c Khoa h c và Công ả ộ ọ ọngh . Tr ng Đ i h c ệ ườ ạ ọ

KHXH&NV. 1997)

Nh ng sai ph m c n tránh trong trích d n khoa h c là chép toàn văn ữ ạ ầ ẫ ọm t ph n ho c toàn b công trình c a ng i khác mà không ghi trích ộ ầ ặ ộ ủ ườd n; l y ý, ho c nguyên văn c a tác gi mà không ghi trích d n, xu t x . ẫ ấ ặ ủ ả ẫ ấ ứ

Dù có ghi tên tác ph m vào m c Tài li u tham kh o nh ng không ch rõ ẩ ụ ệ ả ư ỉnh ng đi u đã trích d n cũng v n là vi ph m.ữ ề ẫ ẫ ạ

N i ghi trích d nơ ẫ

Trích d n khoa h c có th ghi cu i trang, cu i ch ng ho c cu i ẫ ọ ể ố ố ươ ặ ốsách, tùy thói quen c a ng i vi t và tùy nguyên t c do các nhà xu t ủ ườ ế ắ ấb n quy đ nh.ả ị

M i trích d n đ c đánh s ch d n b ng m t con s nh đ t cao ỗ ẫ ượ ố ỉ ẫ ằ ộ ố ỏ ặtrên dòng ch bình th ng. Trong các ch ng trình so n th o c a ữ ườ ươ ạ ả ủmáy tính, ng i ta đã đ t s n ch đ đánh s trong l nh footnote ườ ặ ẵ ế ộ ố ệho c endnote và có th t đ ng đi u ch nh trong toàn b tác ph m.ặ ể ự ộ ề ỉ ộ ẩ

Dean P.Chen. "Constructing Peaceful Development: The Changing Interpretations of "One China" and Beijing's Taiwan Strait Policy". Asian Security Vol1, Issue 10, 2014. p:2

M u ghi trích d nẫ ẫ

Các nhà xu t b n (NXB) khác nhau có th quy đ nh cách ghi trích d n khác nhau. ấ ả ể ị ẫVí d : NXB Chính tr Qu c gia s d ng cách trích d n nh sau: ụ ị ố ử ụ ẫ ư

1. Đàm Văn Chí: L ch s văn hóa Vi t Namị ử ệ , Nxb. Tr , Thành ph H Chí Minh, ẻ ố ồ1992, tr. 463-464.

M t s NXB trên th gi i và các h i ngh qu c t quy đ nh cách trích d n nh sau:ộ ố ế ớ ộ ị ố ế ị ẫ ư

1. Đàm Văn Chí (1992), L ch s văn hóa Vi t Namị ử ệ , Nxb. Tr , Thành ph H Chí ẻ ố ồMinh, tr.463-464.

M t s đi m l u ý khi ghi trích d nộ ố ể ư ẫ

S d ng m t cách đánh s trích d n th ng nh t trong toàn b tài ử ụ ộ ố ẫ ố ấ ộli u. Cách ghi s ch d n tài li u tham kh o có th nh sau:ệ ố ỉ ẫ ệ ả ể ư

Khi ghi trích d n cu i trang:ẫ ở ố- Ho c ghi dãy s liên t c t đ u cho đ n h t tài li uặ ố ụ ừ ầ ế ế ệ

- Ho c b t đ u l i theo th t t ng trangặ ắ ầ ạ ứ ự ừ

- Nên s d ng cách đánh s c a ch ng trình so n th o trên máy tính.ử ụ ố ủ ươ ạ ả

Khi ghi trích d n cu i ch ng ho c cu i sách:ẫ ở ố ươ ặ ố- M i tài li u ch c n li t kê m t l n theo th t ch cáiỗ ệ ỉ ầ ệ ộ ầ ứ ự ữ- Trong s ch d n m i đo n trích c n ghi kèm s trangố ỉ ẫ ở ỗ ạ ầ ố

Ví d : đo n văn đ c trích d n trang 254 trong tài li u s 15 ụ ạ ượ ẫ ở ệ ốđ c ghi trong d u ngo c vuông là [15,254]ượ ấ ặ

- Cách này ch thu n l i v i đánh máy c khí, không u vi t.ỉ ậ ợ ớ ơ ư ệ

References

Vũ Cao Đàm. 2010. Giáo trình: Ph ng pháp lu n nghiên c u khoa h cươ ậ ứ ọ . NXB Giáo d c Vi t ụ ệNam. Hà Nam.

Bùi H ng Linh. (2013). ồ Khoá lu nậ : The importance of nonverbal communication for diplomats and politicians. H c vi n Ngo i giao Vi t Nam. Hà N i.ọ ệ ạ ệ ộ

Lê Thanh Hà. (2013). Khoá lu n: Difficulties in learning English pronunciation encountered by ậthird-year Economics students and suggested solutions. H c vi n Ngo i giao Vi t Nam. Hà N i.ọ ệ ạ ệ ộ

Ngô Xuân Thu . (2013). ỷ Khoá lu n: Stylistic devices in Martin Luther King’s speech “I have a ậdream”. H c vi n Ngo i giao Vi t Nam. Hà N i.ọ ệ ạ ệ ộ

P. Chen (2014). Constructing peaceful development: The changing interpretations of “One China” and Beijing’s Taiwan Strait Policy. Retrieved March 11th, 2014, from http://www.tandfonline.com/doi/full/10.1080/14799855.2013.874337#tabModule

Xin c m n đã chú ý l ng nghe!ả ơ ắ