Post on 24-Aug-2020
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNGChương 7: KIỂU DỮ LIỆU – HẰNG – BIẾN
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
2ttdung@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
3ttdung@utc2.edu.vn
1. Kiểu dữ liệu
■ Visual Basic phân loại các dữ liệu thành hai loại dữ liệu quan trọng
là:
Kiểu dữ liệu số
Kiểu dữ liệu không phải số: chuỗi, đối tượng, ngày tháng
.
4ttdung@utc2.edu.vn
1. Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu số: loại dữ liệu bao gồm các con số, có thể được tính
toán với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia …
Ví dụ: điểm thi, chiều cao, trọng lượng, số lượng sinh viên trong một
lớp học, chia sẻ giá trị, giá cả hàng hóa, hóa đơn hàng tháng, ….
Kiểu dữ liệu số trong VB 6.0 được chia thành 7 loại:
Byte Integer
Long Single
Double Currency
Decimal
5ttdung@utc2.edu.vn
1. Kiểu dữ liệu
Độ lớn kiểu dữ liệu số:
6
Kiểu dữ liệu Độ lớn Khoảng giá trị
Byte 1 byte Số nguyên 0 – 255
Integer 2 bytes Số nguyên -32768 - 32,767
Long 4 bytes Số nguyên -2,147,483,648 - 2,147,483,648
Single 4 bytesSố thực lưu các số có trị tuyệt đối từ 1,5*10^-45 – 3,4*10^38
Double 8 bytes
Số thực lưu các số có trị tuyệt đối từ 5*10^-234 – 1,7*10^308
ttdung@utc2.edu.vn
1. Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu không phải số: dữ liệu văn bản, chuỗi dữ liệu các loại,
dữ liệu ngày tháng, dữ liệu Boolean lưu trữ hai giá trị (đúng hoặc
sai), loại đối tượng dữ liệu và kiểu dữ liệu Variant.
7
Kiểu dữ liệu Độ lớn Khoảng giá trị
String (chuỗi kí tự)Length of string
1 to 65,400 characters
Date 8 bytesJanuary 1, 100 to December
31,9999
Boolean 2 bytes True or False
Object 4 bytes Trỏ đến đối tượng trong ứng dụng
Variant 16 bytes Chứa mọi loại dữ liệu
ttdung@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
8ttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Biến là ô nhớ chứa dữ liệu, giá trị của biến có thể thay đổi trong
chương trình.
Khai báo biến:
9
Dim Ten_bien As Kieu_Du_Lieu
Dim Ten_bien1 As Kieu_Du_Lieu1, Ten_bien2 AsKieu_Du_Lieu2,
Ten_bien3 AsKieu_Du_Lieu3,…
ttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Ví dụ:
10ttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Cách đặt tên biến:
Không sử dụng khoảng cách
Không bắt đầu bằng số hoặc ký tự đặc biệt ngoại trừ “_”
Ít hơn 255 ký tự
11
Đặt tên biến hợp lệ Đặt tên biến không hợp lệ
Ho_Ten Ho.Ten
So1 1So
Ten_bien_daiTom&Jerry *& không
được phép sử dụngttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Không giống như các ngôn ngữ lập trình khác, Visual Basic thực sự
không yêu cầu bạn phải khai báo biến trước khi sử dụng. Nếu một biến
không được khai báo, VB sẽ tự động khai báo các biến như là một biến
có kiểu dữ liệu Variant. Variant là kiểu dữ liệu có thể chứa bất kỳ loại dữ
liệu.
12
Biến Sum không được khai báo trước, nó được khai báo như là một biến Variant có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu nào
ttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Phạm vi khai báo: Chúng ta có thể sử dụng các từ khóa private,
static và public để khai báo biến theo phạm vi sử dụng.
private: khai báo biến cục bộ
public: khai báo biến toàn cục
static: khai báo biến tĩnh
13ttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Phạm vi khai báo: Chúng ta có thể sử dụng các từ khóa private,
static và public để khai báo biến theo phạm vi sử dụng.
private: khai báo biến cục bộ
public: khai báo biến toàn cục
static: khai báo biến tĩnh
14ttdung@utc2.edu.vn
2. Biến
Khai báo hằng số: hằng số có giá trị không thay đổi trong các
hoạt động của chương trình.
15
Const Ten_bien As Kieu_Du_Lieu = Gia_tri
ttdung@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
16ttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Gán giá trị cho biến:
Ví dụ:
so1=100
so2=so1-99
ten=“Mr.Bean"
matkhau.Text = “123456”
Label1.Visible = true
Command1.Visible = false 17
Ten_bien = Gia_tri
ttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Khi gán dữ liệu không đúng kiểu, chương trình sẽ báo lỗi như sau:
18ttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Các toán tử toán học:
19
Toán tử Ý nghĩa toán học Ví dụ
+ Phép cộng 2+3=5
- Phép trừ 10-9=1
^ Phép lũy thừa 2^4=16
* Phép nhân 4*2=8
/ Phép chia 12/4=3
Mod Phép chia lấy dư 15 Mod 2=1
\ Phép chia lấy phần nguyên 21\4=5
+ or & Nối chuỗi "Visual"&"Basic"="Vis ual Basic"ttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Các toán tử điều kiện:
20
Toán tử Ý nghĩaVí dụ
a=5, b =8
= So sánh bằng a=b True
> So sánh lớn hơn a>b False
< So sánh bé hơn a<b True
>=So sánh lớn hơn hoặc bằng
a>=b False
<=So sánh bé hơn hoặc
bằnga<=b True
<> So sánh khác a<>b Truettdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Các toán tử Logic:
Ví dụ: (3>5)And(8-1<9) Sai (3<5)And(8-1<9) Đúng
(3-4>0) Or (8>10) Sai (3-4<0) Or (8>10) Đúng
21
Toán tử Ý nghĩa
And Và: cả 2 điều kiện điều đúng kết quả đúng
Or Hoặc: một trong các điều kiện đúng kết quả đúng
Xor Hai điều kiện có giá trị khác nhau kết quả đúng
Not Phủ định: đúng sai, sai đúng
ttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Các hàm toán học thông dụng:
22
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
Int Lấy số nguyên lớn hơn gần nhất Int(6.5) =7
Sqr Lấy căn bậc hai Sqr(16) =4
Abs Lấy trị tuyệt đối Abs(-2) =2
Exp Lấy giá trị ex Exp(1) = 2.7182818284590
Fix Lấy phần nguyên Fix(6.5) =6
Round Làm tròn Round(2.3554, 2) =2.36
Log Lất giá trị log(x) Log(10) = 2.302585
ttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Các hàm xử lí chuỗi thông dụng:
23
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
Len (“chuỗi”) Lấy độ dài chuỗi Len(“Tin Hoc Dai Cuong”)= 17
Right (“chuỗi”, n)Lấy n ký tự của chuỗi
từ phải qua tráiRight(“Visual Basic”,2) =ic
Left(“chuỗi”, n)Lấy n ký tự của chuỗi
từ trái qua phảiLeft(“Visual Basic”,5) = Visua
Ltrim(“chuỗi”)Xóa các khoảng trắng
bên trái chuỗi
Ltrim(“ VB 6.0”) = VB6.0
Rtrim(“chuỗi”)Xóa các khoảng trắng
bên phải chuỗiRtrim(“GTVT ”) =GTVT
Trim(“chuỗi”)
Xóa các tất cả khoảng trắng của chuỗi
Trim(“Tin Hoc Dai Cuong”)=
TinHocDaiCuongttdung@utc2.edu.vn
3. Toán tử
Các hàm xử lí chuỗi thông dụng:
24
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
Mid(“chuỗi”, m , n)Lấy n ký tự từ vị trí m
Mid(“Lap trinh”, 2,4) =ap t
Ucase(“chuỗi”)Chuyển toàn bộ chuỗi thành
chữ hoa
Ucase(“Lap trinh”) = LAP TRINH
Lcase(“chuỗi”)Chuyển toàn bộ chuỗi
thành chữ thườngLcase(“Lap trinh”) = lap trinh
Chr(charcode)Lấy ký tự từ bảng mã ASCII
theo charcodeChr(65)=A
Asc(Character)Lấy charcode ASCII của ký
tựAsc(“A”)=65
ttdung@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
25ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
26
Cấu trúc
rẽ nhánh
Cấu trúc
lặp
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc rẽ nhánh:
27
Cấu trúc
If.....Then.....Else…..End IF
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Ví dụ: Xây dựng chương trình giải
phương trình bậc nhất ax+b=0
28ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
29ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Ví dụ: Xây dựng chương trình giải
phương trình bậc hai ax^2+bx+c=0
30ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
31ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc rẽ nhánh (tiếp):
32
Cấu trúc
If.....Then.....ElseIf…..
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Phương trình bậc hai theo cấu trúc If …Then…ElseIf….
33ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc
34
Cấu trúc
Select .... Case....End
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Ví dụ: Xây dựng chương trình xếp loại kết quả học tập khi người dùng
nhập vào điểm trung bình.
Dtb >= 8.0 Giỏi
7.0 <= Dtb < 8.0 Khá
5.0 <= Dtb <7.0 Trung bình
Dtb<5.0 Yếu
35ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
36ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc lặp: Vòng lặp được dùng để thực thi một số việc cho đến
khi điều kiện đúng(hoặc sai tùy theo cấu trúc) thì thoát khỏi vòng
lặp và thi hành lệnh tiếp theo.
37ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Vòng lặp Do:
38ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc Do While...Loop:
Ví dụ: Xuất dãy số từ 1 đến 10
39
a) Do While dieu_kien
Đoạn mã VB
Loop
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc Do ...Loop Until:
Ví dụ: Xuất dãy số từ 1 đến 10
40
d) Do
Đoạn mã VB
LoopUntil dieu_kien
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc For ... Next:
Ví dụ: Xuất ra bảng cửu chương 2
41
For counter=startNumber to endNumber
Đoạn mã VB
Next
ttdung@utc2.edu.vn
4. Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc While...Wend:
Ví dụ: Tính giai thừa số n nhập từ bàn phím
42
While dieu_kien
Câu lệnh VB
Wend
ttdung@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
43ttdung@utc2.edu.vn
5. Mảng
Một mảng là một danh sách các biến có cùng kiểu dữ liệu và tên.
Khi làm việc với một danh sách ít phần tử thì ta có thể dúng từng
biến riêng lẽ, nhưng nếu số lượng phần tử lớn thì ta cần dùng
mảng
Ví du:
Danh sách sinh viên toàn trường cần dùng mảng
Danh sách các sản phẩm trong siêu thị cần dùng mảng
■ * Nếu dùng từng biến riêng thì cần phải có hàng ngàn biến có tên khác nhau
44ttdung@utc2.edu.vn
5. Mảng
Một mảng có thể là một chiều hoặc đa chiều
Một chiều: Danh sách tên các sinh viên trong lớp học
Hai chiều: Ma trận trong trờ chơi Soduka, cờ ca rô, hay cờ vua …
Định dạng:
Mảng một chiều: TenMang(x)
Mảng 2 chiều: TenMang(x,y)
Mảng 3 chiều: TenMang(x,y,z)
Mảng n chiều: Tenmang(x,y,z,……)
■ * Trong đó x,y,z là vị trí của các phần tử trong danh mảng
45ttdung@utc2.edu.vn
5. Mảng
Cách khai bảo mảng
Dim TenMang(so_luong_phan_tu) as kieu_du_lieu
Ví dụ:
■ Dim studentName(10) As String
■ Dim num(100) as Double
■ Dim date(95) as Date
46ttdung@utc2.edu.vn
5. Mảng
Ví dụ: nhập vào tên của 10 sinh viên và in ra trên cửa sổ chương
trình
47ttdung@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến
3. Toán tử
4. Cấu trúc điều khiển
5. Mảng
6. Một số hộp thoại thông dụng
48ttdung@utc2.edu.vn
6. Một số hộp thoại thông dụng
Hộp thoại thông báo thông tin
MsgBox(“Nội dung thông báo")
49ttdung@utc2.edu.vn
6. Một số hộp thoại thông dụng
Hộp thoại nhập dữ liệu
InputBox(“Nội dung thông báo")
50ttdung@utc2.edu.vn