Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên...

Post on 21-Jan-2016

55 views 0 download

description

Mô hình bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống cung cấp dịch vụ dựa trên thông tin vị trí và ứng dụng. Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên hướng dẫn ThS . Trần Hồng Ngọc. Nội Dung trình bày. Giới thiệu - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên...

Mô hình bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống cung cấp dịch vụ dựa trên thông tin vị trí

và ứng dụngSinh viên thực hiện:

Bùi Phụ Tưởng (0812603)Nguyễn Văn Ven (0812606)

Giảng viên hướng dẫnThS. Trần Hồng Ngọc

Giới thiệu◦Giới thiệu Location Based Services (LBS).◦Vấn đề tính riêng tư trong LBS.

Các mô hình bảo vệ tính riêng tư và tấn công◦Các mô hình bảo vệ◦Các loại tấn công

Mô hình đề xuất◦Mô hình ứng dụng◦Mô hình bảo mật◦Cơ chế bảo mật

Nội Dung trình bày

Xây dựng hệ thống thử nghiệm◦Hệ thống truy vết đường đi◦Hệ thống tìm trạm xe buýt

Nội Dung trình bày

Giới thiệu Location based service-LBS

Dịch vụ ứng dụng dựa trên vị trí thông tin người dùng

Giới Thiệu

Dịch vụ của LBS:Tìm kiếm các dịch vụ gần nhất.Phục vụ chỉ dẫn đường điPhục vụ cho việc xác định địa điểm

Giới thiệu

Các vấn đề bảo mật tính riêng tư liên quan đến LBSVấn đề tiết lộ vị trí người dùngVấn đề tiết lộ thông tin định

danh người dùng

Giới thiệu

Các mô hình bảo vệ tính riêng tư và tấn công

Làm mờ vùng truy vấn:

Các mô hình bảo vệ

Mô hình K-anonymity:

Các mô hình bảo vệ

K = 4

2 < 4 …..3 < 4 …..4 Dừng

Địa chỉ giả (truy vấn giả): Người dùng gửi một loạt truy vấn với địa chỉ khác nhau, nhưng chỉ có một địa chỉ là thật.

Chuyển đổi các không gian: Chuyển đổi từ không gian 2 chiều sang các không gian khác. Chẳng hạn sử dụng Hillbert để chuyển đổi.

Sử dụng đối tượng làm mốc

Các mô hình bảo vệ

Các mô hình bảo vệ

Mô hình sử dụng mix

Một số loại tấn công

Tấn công dựa trên giới hạn di chuyển tối đa

Một số loại tấn công

Tấn công dựa trên việc theo dõi truy vấn

Một số loại tấn công

C

D E

BI

J

A

H

K

Tại thời điểm ti {A,B,C,D,E}

Tại thời điểm ti+1{A,B,F,G,H}

Tại thời điểm ti+2 {A,F,G,H,I}

Mô hình đề xuất

Mô hình Trusted Third Party

Mô hình ứng dụng

Proxy làm Hybrid mix

Mô hình bảo mật

Gom nhóm người dùng – thuật toán Hierarchical Phát sinh tâm vùng bao phủ Phát sinh bán kính

Cơ chế bảo mật

Xây dựng chương trình thử nghiệm

Mô hình

Hệ thống truy vết đường đi

Phía người dùng android

Hệ thống truy vết đường đi

Giao diện web

Hệ thống truy vết đường đi

Cấu trúc các gói tin của hệ thống: Gói tin yêu cầu của client : ReqCode|ReqName|Param1|Param2|…|Param n|

UID Chú thích: ReqCode: mã yêu cầu lên server (ví dụ: 100, 200, 300…) ReqName: tên yêu cầu gửi lên server (ví dụ: BusRequest, GetInfo… Param1 : giá trị tham số thứ 1 Param2: giá trị tham số thứ 2 …. Param n: giá trị tham số thứ n UID: ID của người dùng Gói tin trả về từ server : RepCode|RepResult|UID Chú thích: ReqCode: mã trả về của server (ví dụ: 110, 210, 310…) RepResult: kết quả trả vể của yêu cầu (OK hoặc FAIL) UID: ID của người dùng

Hệ thống truy vết đường đi

Mô Hình

Hệ thống tìm trạm xe buýt

Giao diện người dùng

Hệ thống tìm trạm xe buýt

Hệ thống tìm trạm xe buýt Cấu trúc các gói tin của hệ thống: Gói tin yêu cầu của client : ReqCode|ReqName|Param1|param2|…|Param n|UID Chú thích: ReqCode: mã yêu cầu lên proxy (ví dụ: 100, 200, 300…) ReqName: tên yêu cầu gửi lên proxy (ví dụ: BusRequest…) Param1: giá trị tham số thứ 1 Param2: giá trị tham số thứ 2 …. Param n: giá trị tham số thứ n UID: ID của người dùng Gói tin yêu cầu từ Proxy lên server ReqCode|ReqName|Param1|param2|…|param n|PID Chú thích: ReqCode: mã yêu cầu lên server (ví dụ: 100, 200, 300…) ReqName: tên yêu cầu gửi lên server (ví dụ: BusRequest…) Param1: giá trị tham số thứ 1 Param2: giá trị tham số thứ 2 …. Param n: giá trị tham số thứ n PID: ID của proxy (ID này được cấp ngẫu nhiên khi có một yêu cầu từ client đến proxy)   Result n: thông tin thứ 1 của kết quả trả về

Hệ thống tìm trạm xe buýt Gói tin trả về từ server đến proxy : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n|PID Chú thích: RepCode: mã trả về của server (ví dụ: 110, 210, 310…) RepResult: kết quả trả về của yêu cầu (OK hoặc FAIL) Result1: thông tin thứ 1 của kết quả trả về Result2: thông tin thứ 1 của kết quả trả về … Result n: thông tin thứ 1 của kết quả trả về PID: ID của proxy gửi yêu cầu lên server Gói tin trả về từ server đến client : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n|UID Chú thích: RepCode: mã trả về của server (ví dụ: 110, 210, 310…) RepResult: kết quả trả về của yêu cầu (OK hoặc FAIL) Result1: thông tin thứ 1 của kết quả trả về Result2: thông tin thứ 1 của kết quả trả về … Result n: thông tin thứ 1 của kết quả trả về UID: ID của client gửi yêu cầu lên server Gói tin trả về từ proxy đến client : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n Chú thích: RepCode: mã trả về của server (ví dụ: 110, 210, 310…) RepResult: kết quả trả về của yêu cầu (OK hoặc FAIL) Result1: thông tin thứ 1 của kết quả trả về Result2: thông tin thứ 1 của kết quả trả về … Result n: thông tin thứ 1 của kết quả trả về