MPLS ở Việt Nam

Post on 29-Dec-2015

97 views 0 download

Transcript of MPLS ở Việt Nam

CH NG 3. NGHIÊN C U ÁP D NG MPLS TRONG THI T K M NGƯƠ Ứ Ụ Ế Ế Ạ MAN-E T I VNPT THÁI NGUYÊN VÀ MÔ PH NGẠ Ỏ

3.1 Nghiên c u phát tri n MPLS trong m ng MAN-Eứ ể ạ

3.1.1 Gi i thi u chung v m ng MAN-Eớ ệ ề ạ M ng MAN-E là m ng s d ng công ngh Ethernet, k t n i các m ng c c b ạ ạ ử ụ ệ ế ố ạ ụ ộ

c a các t ch c và cá nhân v i m t m ng di n r ng WAN hay v i Internet. ủ ổ ứ ớ ộ ạ ệ ộ ớ

Vi c áp d ng công ngh Ethernet vào m ng cung c p d ch v mang l i nhi u ệ ụ ệ ạ ấ ị ụ ạ ềl i ích cho c nhà cung c p d ch v l n khách hàng. B n thân công ngh ợ ả ấ ị ụ ẫ ả ệEthernet đã tr nên quen thu c trong nh ng m ng LAN c a doanh nghi p trong ở ộ ữ ạ ủ ệnhi u năm qua; giá thành các b chuy n m ch Ethernet đã tr nên r t th p; ề ộ ể ạ ở ấ ấbăng thông cho phép m r ng v i nh ng b c nh y tùy ý là nh ng u th tuy t ở ộ ớ ữ ướ ả ữ ư ế ệđ i c a Ethernet so v i các công ngh khác. V i nh ng tiêu chu n đã và đang ố ủ ớ ệ ớ ữ ẩđ c thêm vào, Ethernet sẽ mang l i m t gi i pháp m ng có đ tin c y, kh ượ ạ ộ ả ạ ộ ậ ảnăng m r ng và hi u qu cao v chi phí đ u t .ở ộ ệ ả ề ầ ư

3.1.2 Mô hình phân l p m ng MAN-Eớ ạ Mô hình phân l p m ng MAN-E đ c đ nh nghĩa theo Metro Ethernet Forum ớ ạ ượ ị

(MEF4) đ c xây d ng theo 3 l p: ượ ự ớ

- L p truy n t i d ch v (TRAN layer): Bao g m m t ho c nhi u d ch v ớ ề ả ị ụ ồ ộ ặ ề ị ụtruy n t i. ề ả

- L p d ch v Ethernet (ETH layer): H tr các d ch v thông tin d li u ớ ị ụ ỗ ợ ị ụ ữ ệEthernet l p 2 (trong mô hình OSI). ớ

- L p d ch v ng d ng: H tr các ng d ng đ c truy n t i d a trên ớ ị ụ ứ ụ ỗ ợ ứ ụ ượ ề ả ựd ch v Ethernet l p 2. ị ụ ớ

Mô hình m ng theo các l p d a trên quan h client/server. Bên c nh đó, m i ạ ớ ự ệ ạ ỗl p m ng này có th đ c thi t k theo các m t ph ng đi u khi n, d li u, ớ ạ ể ượ ế ế ặ ẳ ề ể ữ ệqu n tr trong t ng l p. Mô hình đ c mô t nh hình vẽ 3-1.ả ị ừ ớ ượ ả ư

Hình 3-1 Mô hình m ng theo các l pạ ớ

3.1.3 Các ki u d ch v m ng MAN-Eể ị ụ ạ D ch v m ng MAN-E bao g m: d ch v k t n i, d ch v ng d ng: ị ụ ạ ồ ị ụ ế ố ị ụ ứ ụ

D ch v k t n i ị ụ ế ố- D ch v E-LINE d a trên m t k t n i o (EVC đi m–đi m). D ch v E-ị ụ ự ộ ế ố ả ể ể ị ụ

LINE đ c s d ng đ cung c p các d ch v đi m–đi m. D a trên E-ượ ử ụ ể ấ ị ụ ể ể ự

LINE có th tri n khai nhi u d ch v khác nhau tùy theo nhà cung c p.ể ể ề ị ụ ấ

Hình 1.: D ch v E-LINE s d ng EVC đi m–đi mị ụ ử ụ ể ể

D ch v E-LINE có th cung c p băng thông đ i x ng cho d li u g iị ụ ể ấ ố ứ ữ ệ ử

nh n trên hai h ng mà không có vi c đ m b o t c đ gi a hai UNI. ậ ướ ệ ả ả ố ộ ữ Ghép

d ch v có th th c hi n t i m t ho c c hai phía UNI c a EVC. M t sị ụ ể ự ệ ạ ộ ặ ả ủ ộ ố

EVC đi m-đi m có th đ c cung c p trên cùng m t c ng v t lý t i m tể ể ể ượ ấ ộ ổ ậ ạ ộ

trong các giao di n UNI trên m ng.ệ ạ

M t d ch v E-ộ ị ụ LINE có th cung c p các EVC đi m-đi m gi a các UNIể ấ ể ể ữ

t ng t đ s d ng các chuy n ti p khung PVC đ k t n i các bên v iươ ự ể ử ụ ể ế ể ế ố ớ

nhau.

Nhìn chung d ch v E-LINE có th đ c s d ng đ xây d ng các d chị ụ ể ượ ử ụ ể ự ị

v t ng t cho chuy n ti p khung ho c các đ ng kênh thuê riêng. Tuyụ ươ ự ể ế ặ ườ

nhiên, d i băng t n và các kh năng k t n i c a nó l n h n nhi u.ả ầ ả ế ố ủ ớ ơ ề

- D ch v E-LAN là d ch v d a trên k t n i đa đi m-đa đi m , ch ngị ụ ị ụ ự ế ố ể ể ẳ

h n có th k t n i m t s UNI v i nhau.ạ ể ế ố ộ ố ớ

Hình 1.: D ch v E-LAN s d ng EVC đa đi m-đa đi mị ụ ử ụ ể ể

D ch v E-LAN có th đ c dùng đ k t n i ch 2 UNI, đi u này d ngị ụ ể ượ ể ế ố ỉ ề ườ

nh t ng t v i d ch v E-LINE nh ng đây có m t s khác bi t đángư ươ ự ớ ị ụ ư ở ộ ố ệ

k . V i d ch v E-LINE, khi m t UNI đ c thêm vào, m t EVC cũng ph iể ớ ị ụ ộ ượ ộ ả

đ c b sung đ k t n iUNI m i đ n m t trong các UNI đã t n t i.ượ ổ ể ế ố ớ ế ộ ồ ạ

V i d ch v E-LAN, khi UNI m i c n thêm vào EVC đa đi m thì khôngớ ị ụ ớ ầ ể

c n b sung EVC m i vì d ch v E-LAN s d ng EVC đa đi m – đa đi m.ầ ổ ớ ị ụ ử ụ ể ể

D ch v này cũng cho phép UNI m i trao đ i thông tin v i t t c các UNIị ụ ớ ổ ớ ấ ả

khác trên m ng. Trong khi v i d ch v E-LINE thì c n có các EVC đ n t tạ ớ ị ụ ầ ế ấ

c các UNI. Do đó, d ch v E-LAN ch yêu c u m t EVC đ th c hi n k tả ị ụ ỉ ầ ộ ể ự ệ ế

n i nhi u bên v i nhau.ố ề ớ

Tóm l i, d ch v E-LAN có th k t n i m t s l ng l n các UNI và sẽ ítạ ị ụ ể ế ố ộ ố ượ ớ

ph c t p h n khi dùng theo ứ ạ ơ d ng l i ho c hub và các k t n i s d ngạ ướ ặ ế ố ử ụ

các kỹ thu t k t n i đi m - đi m nh Frame Relay ho c ATM. H n n a,ậ ế ố ể ể ư ặ ơ ữ

d ch v E-LAN có th đ c s d ng đ t o m t lo t d ch v nh m ngị ụ ể ượ ử ụ ể ạ ộ ạ ị ụ ư ạ

LAN riêng và các d ch v LAN riêng o, trên c s này có th tri n khai cácị ụ ả ơ ở ể ể

d ch v khách hàng.ị ụ

- E-Tree là d chị v d a trên k t n i EVC Rooted-Multipoint. EVC Rooted-ụ ự ế ố

Multipoint cũng là m t EVC đa đi m tuy nhiên có khác v i EVC đa đi mộ ể ớ ể

– đa đi m. EVC Rooted-Multipoint đ c đ nh nghĩa trong MEF 10.2.ể ượ ị

Trong EVC Rooted-Multipoint có m t ho c nhi u UNI đóng vai trò làộ ặ ề

Root (g c) và các UNI khác đóng vai trò là Leaf (lá). M t khung d ch vố ộ ị ụ

đ u vào đ t vào EVC t i UNI “g c” có th phân phát t i m t ho c nhi uầ ặ ạ ố ể ớ ộ ặ ề

UNI c a EVC đó. M t khung d ch v đ u vào đ t vào EVC t i UNI “lá”ủ ộ ị ụ ầ ặ ạ

không đ c làm xu t hi n m t khung d ch v đ u ra t i UNI “lá” khácượ ấ ệ ộ ị ụ ầ ạ

nh ng có th làm xu t hi n m t khung d ch v đ u ra t i m t vài ho cư ể ấ ệ ộ ị ụ ầ ạ ộ ặ

toàn b các UNI “g c”. Nh v y, m t khung d ch v broadcast ho cộ ố ư ậ ộ ị ụ ặ

multicast (xác đ nh t đ a ch MAC) t i UNI “g c” sẽ đ c nhân lênị ừ ị ỉ ạ ố ượ

trong m ng và b n sao sẽ đ c phân phát t i t ng UNI c a EVC. Cáchạ ả ượ ớ ừ ủ

phân phát này cũng đ c áp d ng v i tr ng h p m ng ch a bi tượ ụ ớ ườ ợ ạ ư ế

đ c đ a ch MAC đích trong m t EVC ho c c p UNI. Hình 1.5 mô tượ ị ỉ ộ ặ ặ ả

m t EVC Rooted-Multipoint v i m t UNI “g c”.ộ ớ ộ ố

Hình 1.: EVC g c – đa đi mố ể

Hình 1.: Ki u d ch v E-tree s d ng EVC g c – đa đi mể ị ụ ử ụ ố ể

Ki u d ch ể ị vụ E-Tree v i m t “g c” đ c mô t nh hình 1.6. d ngớ ộ ố ượ ả ư Ở ạ

đ n gi n, ki u d ch v E-Tree có th cung c p m t UNI “g c” cho nhi uơ ả ể ị ụ ể ấ ộ ố ề

UNI “lá”. M i UNI “lá” ch có th trao đ i d li u v i UNI “g c”. M t khungỗ ỉ ể ổ ữ ệ ớ ố ộ

d ch v g i t m t UNI “lá” v i m t đ a ch đích cho m t UNI “lá” khác sẽị ụ ử ừ ộ ớ ộ ị ỉ ộ

không đ c chuy n. D ch v này thích h p cho truy c p Internet ho c cácượ ể ị ụ ợ ậ ặ

ng d ng video qua IP. M t ho c nhi u CoS có th đ c k t h p v i d chứ ụ ộ ặ ề ể ượ ế ợ ớ ị

v này.ụ

Trong ki u ph c t p h n, d ch v E-Tree có th h tr hai ho c nhi uể ứ ạ ơ ị ụ ể ỗ ợ ặ ề

UNI “g c”. Trong tr ng ố ườ h pợ này, m i UNI “lá” có th trao đ i d li u v iỗ ể ổ ữ ệ ớ

các UNI “g c”. Các UNI “g c” cũng có th truy n thông v i nhau làm tăngố ố ể ề ớ

tính tin c y và linh ho t. D ch v này đ c mô t nh trong hình1.7ậ ạ ị ụ ượ ả ư

Hình 1.: D ch v E-Tree s d ng nhi u UNI “g c”ị ụ ử ụ ề ố

V i ki u d ch v E-Tree, ghép d ch v có ho c không phát sinh t i m tớ ể ị ụ ị ụ ặ ạ ộ

ho c nhi u UNI trong EVC. Ví d , m t d ch v E-Tree s d ng EVCặ ề ụ ộ ị ụ ử ụ

Rooted-Multipoint và d ch v E-Line s ị ụ ử d ngụ EVC đi m-đi m có th cùngể ể ể

th c hi n t i m t UNI. Trong ví d này, d ch v E-Tree có th đ c sự ệ ạ ộ ụ ị ụ ể ượ ử

d ng đ h tr m t ng d ng c th t i UNI thuê bao nh truy nh p t iụ ể ỗ ợ ộ ứ ụ ụ ể ạ ư ậ ớ

nhi u “g c” t i các đi m POP c a ISP, còn d ch v E-Line d c s d ngề ố ạ ể ủ ị ụ ượ ử ụ

đ k t n i t i v trí khác v i m t EVC đi m-đi m.ể ế ố ớ ị ớ ộ ể ể

3.2. L i ích c a công ngh m ng MAN-Eợ ủ ệ ạ

Tính d s d ng: D ch v Ethernet d a trên giao di n Ethernetễ ử ụ ị ụ ự ệ

chu n, dung r ng rãi trong các h th ng m ng c c b (LAN). H uẩ ộ ệ ố ạ ụ ộ ầ

nh t t c các thi t b và máy ch trong LAN đ u k t n i dùngư ấ ả ế ị ủ ề ế ố

Ethernet.

Hi u qu v chi phí: S ph bi n c a Ethernet trong h u h t t t cệ ả ề ự ổ ế ủ ầ ế ấ ả

các s n ph m m ng nên giao di n Ethernet có chi phí không đ t.ả ẩ ạ ệ ắ

Giá thành thi t b th p, chi phí qu n tr và v n hành th p h n, ítế ị ấ ả ị ậ ấ ơ

t n kém h n nên các nhà cung c p đã cho phép nh ng thuê baoố ơ ấ ữ

tăng thêm băng thông khi c n thi t và h ch tr nh ng gì h c n.ầ ế ọ ỉ ả ữ ọ ầ

Tính linh ho t: D dàng t o các d ch v Intranet VPN, Extranet VPNạ ễ ạ ị ụ

ho c k t n i Internet t c đ cao đ n ISP. Các thuê bao có th thêmặ ế ố ố ộ ế ể

vào ho c thay đ i băng thông trong vài phút thay vì trong vài ngàyặ ổ

ho c vài tu n khi s d ng nh ng d ch v m ng truy nh p khácặ ầ ử ụ ữ ị ụ ạ ậ

(Frame relay, ATM…).

Tính chu n hóa: MEF đang ti p t c đ nh nghĩa và chu n hóa cácẩ ế ụ ị ẩ

lo i hình d ch v và các thu c tính này cho phép các nhà cung c pạ ị ụ ộ ấ

d ch v có kh năng trao đ i gi i pháp c a h m t cách rõ ràng, cácị ụ ả ổ ả ủ ọ ộ

thuê bao có th hi u và so sánh các d ch v m t cách t t h n.ể ể ị ụ ộ ố ơ

3.3 Xây d ng m ng MAN-E t i VNPT Thái Nguyênự ạ ạ Hi n t i t p đoàn VNPT đã ký h p đ ng v i nhà cung c p thi t b vi n thông ệ ạ ậ ợ ồ ớ ấ ế ị ễ

Huawei c a Trung Qu c v i vai trò thi t k và tri n khai m ng MAN-E (Metro ủ ố ớ ế ế ể ạArea Network - Ethernet) cho 13 t nh. M ng MAN-E làm ch c năng thu gom l u ỉ ạ ứ ưl ng c a các thi t b m ng truy nh p (MSAN/IP-DSLAM), l u l ng c a khách ượ ủ ế ị ạ ậ ư ượ ủhàng k t n i tr c ti p vào m ng MAN đ chuy n t i l u l ng trong n i t nh, ế ố ự ế ạ ể ể ả ư ượ ộ ỉđ ng th i k t n i lên m ng tr c IP/MPLS c a VNPT đ chuy n l u l ng đi liênồ ờ ế ố ạ ụ ủ ể ể ư ượ t nh, qu c t . ỉ ố ế

3.3.1 Ki n trúc phân l p m ng MAN-E c a VNPTế ớ ạ ủ Mô hình tri n khai h th ng m ng c a VNPT bao g m các công ty truy n t i ể ệ ố ạ ủ ồ ề ả

(VTN, VTI), các công ty cung c p d ch v (VDC, VASC) và các công ty cung c p k tấ ị ụ ấ ế n i đ n khách hàng (các công ty vi n thông t nh, thành ph ). H th ng m ng ố ế ễ ỉ ố ệ ố ạMAN-E đ c tri n khai t i các công ty vi n thông t nh, thành ph nh m cung ượ ể ạ ễ ỉ ố ằc p k t n i đ n khách hàng. ấ ế ố ế

Hiên t i VNPT đang xây d ng h th ng m ng NGN bao g m m ng lõi, m ng ạ ự ệ ố ạ ồ ạ ạbiên, m ng MAN-E và m ng access. ạ ạ

V c b n, h t ng m ng MAN-E bao g m 5 phân l p: ề ơ ả ạ ầ ạ ồ ớ

L p m ng tr c (IP/MPLS – Core): hình thành m t lõi chuy n m chớ ạ ụ ộ ể ạ

gói chung d a trên công ngh MPLS, k t n i t t c các t nh thànhự ệ ế ố ấ ả ỉ

trong c n c.ả ướ

L p m ng biên (IP/MPLS Edge): x lý thông tin tr c khi coreớ ạ ử ướ

MPLS bóc tách nhãn, gán nhãn, thi t l p QoS MPLS, trafficế ậ

engineering…

L p m ng t p trung l u l ng (IP/MPLS Aggregantion overớ ạ ậ ư ượ

Ethernet): đ m b o t p trung l u l ng t các m ng truy c p (IP-ả ả ậ ư ượ ừ ạ ậ

DSLAM, UTMS…) t i m ng tr c (BRAS).ớ ạ ụ

L p m ng truy c p (Access): cung c p k t n i d ch v t i kháchớ ạ ậ ấ ế ố ị ụ ớ

hàng (các d ch v Cable, xDSL, PON …) thông qua các thi t b truyị ụ ế ị

c p nh IP-DSLAM, Ethernet Switches.ậ ư

L p m ng biên khách hàng (Subsriber Edge): đóng vai trò biênớ ạ

m ng phía khách hàng, cung c p k t n i t i l p truy c p c a nhàạ ấ ế ố ớ ớ ậ ủ

cung c p d ch v và cung c p d ch v cho ng i s d ng bên trongấ ị ụ ấ ị ụ ườ ử ụ

m ng.ạ

Hình 3.- Ki n trúc phân l p m ng MAN-Eế ớ ạ

3.3.2 Áp d ng thi t k m ng MAN-E t i VNPTụ ế ế ạ ạ Trên c s nguyên t c t ch c và đ nh h ng phát tri n m ng MAN-E ơ ở ắ ổ ứ ị ướ ể ạ

VNPT đ a ra m t s đi m n i b t c n phân tích đánh giá trong quá trình tri n ư ộ ố ể ổ ậ ầ ểkhai:

M ng MAN-E th c hi n ch c năng thu gom l u l ng và đáp ng nhu c uạ ự ệ ứ ư ượ ứ ầ

truy n t i l u l ng cho các thi t b m ng truy nh p (IP-DSLAM, MSAN).ề ả ư ượ ế ị ạ ậ

Có kh năng cung c p k t n i truy nh p Ethernet (FE/GE) t i kháchả ấ ế ố ậ ớ

hàng.

S d ng các thi t b CES t o thành m ng chuy n t i Ethernet/IP. K tử ụ ế ị ạ ạ ể ả ế

n i gi a các thi t b CES d ng hình sao, ring ho c đ u n i ti p, s d ng cácố ữ ế ị ạ ặ ấ ố ế ử ụ

lo i c ng k t n i: n x 1Gbps ho c n x 10Gbps.ạ ổ ế ố ặ

M ng MAN-E đ c t ch c thành m ng lõi và m ng truy nh p và đ cạ ượ ổ ứ ạ ạ ậ ượ

th hi n s đ bên d i.ể ệ ở ơ ồ ướ

Hình : C u hình m ng MAN-Eấ ạ

Hình 2.1 mô t ph ng án k t n i gi a các m ng Metro Ethernet c a m iả ươ ế ố ữ ạ ủ ỗ

t nh v i h th ng m ng tr c trên c n c. Ph n ph i trên c a hình–ỉ ớ ệ ố ạ ụ ả ướ ầ ả ủ

(IP/MPLS Backbone), th hi n m ng tr c có vai trò cho vi c k t n i gi a cácể ệ ạ ụ ệ ế ố ữ

m ng Metro Ethernet t i m i Vi n thông t nh. Ph n phía d i c a hình mô tạ ạ ỗ ễ ỉ ầ ướ ủ ả

mô hình m ng Metro Ethernet c a m i t nh.ạ ủ ỗ ỉ

Đ i v i các lo i d ch v nh truy c p Internet, m ng Metro Ethernet t iố ớ ạ ị ụ ư ậ ạ ạ

m i t nh sẽ cung c p m t s tuy n k t n i BRAS đ ph c v vi c truy c p.ỗ ỉ ấ ộ ố ế ế ố ể ụ ụ ệ ậ

Đ i v i các lo i d ch v nh VLAN ph c v trao đ i d li u mà các kháchố ớ ạ ị ụ ư ụ ụ ổ ữ ệ

hàng n m phân tán trên các t nh khác nhau ho c các d ch v VoD, IPTV, m ngằ ỉ ặ ị ụ ạ

Metro Ethernet cung c p các k t n i đ n thi t b PE (Provider Edge).ấ ế ố ế ế ị

M ng lõi (Ring core):ạ Bao g m các CES c l n l p đ t t i các trung tâmồ ỡ ớ ắ ặ ạ

l n, v i s l ng h n ch , t i đa t 2 đ n 3 đi m trong m t Ring, v trí l pớ ớ ố ượ ạ ế ố ừ ế ể ộ ị ắ

đ t các CES core t i đi m thu gom truy n d n và dung l ng trung chuy nặ ạ ể ề ẫ ượ ể

qua đó cao. Các thi t b này đ c k t n i ring v i nhau b ng m t đôi s i cápế ị ượ ế ố ớ ằ ộ ợ

quang tr c ti p, s d ng giao di n k t n i Ethernet c ng 1Gbps ho c 10Gbps.ự ế ử ụ ệ ế ố ổ ặ

Đ đ m b o an toàn cho ph n m ng truy nh p thì các vòng ring access ho cể ả ả ầ ạ ậ ặ

các k t n i hình sao đ c k t n i t i 2 node lõi và đ đ m b o m ng ho tế ố ượ ế ố ớ ể ả ả ạ ạ

đ ng n đ nh cao, k t n i t m ng MAN t i m ng tr c IP/MPLS - NGN sẽộ ổ ị ế ố ừ ạ ớ ạ ụ

thông qua 2 thi t b lõi CES c a m ng MAN đ d phòng và phân t i l uế ị ủ ạ ể ự ả ư

l ng k t n i nh sau: N u ch c năng BRAS và PE tích h p trên cùng m tượ ế ố ư ế ứ ợ ộ

thi t b thì m i thi t b lõi CES đó sẽ k t n i t i BRAS/PE.ế ị ỗ ế ị ế ố ớ

N u ch c năng BRAS và PE đ c tách riêng thì thi t b lõi CES đó sẽ có 2ế ứ ượ ế ị

k t n i s d ng giao di n Ethernet, trong đó m t k t n i t i BRAS đ cungế ố ử ụ ệ ộ ế ố ớ ể

c p d ch v truy nh p Internet t c đ cao, m t k t n i t i PE đ cung c p cácấ ị ụ ậ ố ộ ộ ế ố ớ ể ấ

d ch v khác nh : tho i, multi media (VoD, IP/TV, IP conferencing). ị ụ ư ạ

M ng truy nh p MANạ ậ : Bao g m các CES l p đ t t i các tr m vi n thôngồ ắ ặ ạ ạ ễ

k t n i v i nhau và k t n i t i m ng lõi b ng m t đôi s i quang n i ti p. Tùyế ố ớ ế ố ớ ạ ằ ộ ợ ố ế

theo đi u ki n, m ng truy nh p có th s d ng k t n i d ng sao, ring vàề ệ ạ ậ ể ử ụ ế ố ạ

trong m t ring t i đa t 4 – 6 thi t b CES, ho c đ u n i ti p và đ u n i ti pộ ố ừ ế ị ặ ấ ố ế ấ ố ế

t i đa t 4 – 6 thi t b CES, v trí l p đ t các CES truy nh p th ng đ t t i cácố ừ ế ị ị ắ ặ ậ ườ ặ ạ

đi m thu n ti n cho vi c thu gom truy n d n k t n i đ n các thi t b truyể ậ ệ ệ ề ẫ ế ố ế ế ị

nh p nh IP-DSLAM/MSAN.ậ ư

3.3.3 M ng truy nh p băng r ng c a VNPT Thái Nguyên.ạ ậ ộ ủM ng truy nh p băng r ng đ c đ u n i vào m ng đô th (MAN-E) c a Vi n ạ ậ ộ ượ ấ ố ạ ị ủ ễthông Thái Nguyên t i các đi m nút thu gom l u l ng Access CES qua cáp s i ạ ể ư ượ ợquang.

Thi t b truy nh p băng r ng: Vi n thông Thái Nguyên có 187 IP DSLAM, 24 ế ị ậ ộ ễATM DSLAM, 67 Switch Access l p đ t t i 176 tr m Vi n thông. T ng dung ắ ặ ạ ạ ễ ổl ng: 64386 c ng ADSL+SHDSL, 1608 c ng GE, FE quang. Mô hình đ u n i các ượ ổ ổ ấ ốtr m truy nh p băng r ng xem trong hình vẽ 3-4. ạ ậ ộ

M ng truy nh p quang: Hi n t i, vi n thông Thái Nguyên có m t m ng cáp ạ ậ ệ ạ ễ ộ ạquang r ng kh p trên toàn t nh v i 612 km cáp quang tr c chính và kho ng 715 ộ ắ ỉ ớ ụ ảkm cáp quang truy nh p dung l ng t 4-96 FO đ c s d ng đ k t n i các ậ ượ ừ ượ ử ụ ể ế ố

tr m DSLAM, MSAN, Switch Access vào m ng MAN-E ho c k t n i các Modem ạ ạ ặ ế ốquang, các đ u quang STM1 vào tr m SDH, k t n i các khách hàng FTTH, tr m ầ ạ ế ố ạ3G.

Hình 3-4 Mô hình đ u n i hi n t i các tr m băng r ng VNPT Thái Nguyên ấ ố ệ ạ ạ ộ

C u hình m ng MAN-E t i t nh Thái Nguyên:ấ ạ ạ ỉ

Hình 3-5 S đ m ng MAN-E c a t nh Thái Nguyên ơ ồ ạ ủ ỉ

3.4 Các d ch v tri n khai trên MPLS / MAN-Eị ụ ể

3.4.1 D ch v HSI (High Speed Internet)ị ụĐ i v i d ch v High Speed Internet (HSI), m ng MAN-E c a VNPT đóng vai trò ố ớ ị ụ ạ ủlà m ng truy n t i và BRAS là thi t b k t cu i d ch v . Các thi t b tham gia vàoạ ề ả ế ị ế ố ị ụ ế ị cung c p d ch v HSI t phía nhà cung c p d ch v (VNPT) đ n thuê bao bao ấ ị ụ ừ ấ ị ụ ếg m: ồ

- BRAS (Broadband Access Server); - PE-AGG ( Router Core c a m ng MAN-E); ủ ạ- UPE (Router Access c a m ng MAN-E); ủ ạ- DSLAM/MSAN/FTTx (các thi t b thu c m ng truy nh p);ế ị ộ ạ ậ

Hình 3-8 Ví d HSI - K ch b n đ n truy c p ụ ị ả ơ ậ

3.4.2 D ch v VoD/ VoIPị ụ Thí d : D ch v VoIP/ VoD s d ng VLAN 1500 k t n i thông qua DSLAM c a ụ ị ụ ử ụ ế ố ủUPE Thái h c trong ring 6 c a MAN-E/ VNPT Thái Nguyên [11].ọ ủ

Hình 3-11 Ví d VoIP/ VoD ụ

3.4.3 D ch v IPTVị ụ D ch v Truy n hình giao th c Internet trên m ng vi n thông (Internet Protocol ị ụ ề ứ ạ ễTelevision - IPTV). IPTV là m t h th ng d ch v truy n hình s theo yêu c u ộ ệ ố ị ụ ề ố ầđ c cung c p qua h t ng m ng băng r ng (ADSL, AON,…) thông qua b gi i ượ ấ ạ ầ ạ ộ ộ ảmã Set-Top-Box truy n tín hi u lên tivi. ề ệ

3.4.4 D ch v VPN l p 3 (L3 VPN)ị ụ ớMAN-E đ xu t gi i pháp h tr k t n i đi m t i đi m ho c đa đi m t i đa ề ấ ả ỗ ợ ế ố ể ớ ể ặ ể ớđi m. Các công ngh hi n t i cho vi c tri n khai d ch v VPN MPLS VPN L2 (bao ể ệ ệ ạ ệ ể ị ụg m c VLL và VPLS) và MPLS L3 VPN. ồ ả

Ví d doanh nghi p c a HP s d ng VLAN 2200, VLAN 2201 k t n i v i UPE ụ ệ ủ ử ụ ế ố ớHDG06THC thông qua router. Trong khi đó nó cũng s d ng VLAN 2300 và 2301 ử ụk t n i v i UPE HDG06PDN thông qua router. C HDG06THC và HDG06PDN là vế ố ớ ả ị trí trong vòng 6 c a HDG.ủ

Hình 3-12 Ví d doanh nghi p L3VPN ụ ệ