Post on 14-Oct-2019
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 2 -
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. Chuyển động cơ. Chất điểm
1. Chuyển động cơ:
- Chuyên đông cơ cua môt vât la sư ………………………………
cua vât đo so vơi cac vât khac theo thơi gian.
Ví dụ: …………………………………………………………
……………………………………………………………………
* Chuyển động cơ có tính tương đôi.
2. Chất điểm:
- Môt vât chuyên đông đươc coi la môt chât điêm nêu kich thươc
cua no ………………………… so vơi đô dai đương đi.
Ví dụ: ...............................................................................................
3. Quỹ đạo:
- Quy đao la đương ma chât điêm vach ra trong không gian.
II. Cách xác định vị trí của vật trong không gian.
- Vât đươc coi như đứng yên gọi la .................................................
- Đê xac định vị tri cua môt vât ta cần chọn vât lam môc va thươc
đo.
- Đê xac định vị tri cua môt điêm trên mặt phẳng ta lam như sau:
- Vị tri M xac định bởi hai toa đô : x OH
y OI
=
=
x O
M
H
I
y
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 3 -
III. Cách xác định thời gian trong chuyển động
Đê xac định thơi gian trong chuyên đông ta cần chọn môc thơi
gian.
- Trả lời câu C4 ............................................................................
IV. Hệ quy chiếu
- Môt hê quy chiêu gôm:
+ Môt vât lam môc, môt hê tọa đô găn vơi vât lam môc.
+ Môt môc thơi gian va môt đông hô.
Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 11 SGK
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 4 -
Bài 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. Chuyển động thẳng đều
Vât chuyên đông trên trục Ox như hình 2.2 SGK (Vẽ hình )
- t1 : M1 co tọa đô x1 ; t2 : M2 co tọa đô x2
- Thơi gian vât CĐ từ M1 → M2: t =t2 – t1
- Quãng đương vât đi đươc: S =x2 – x1
1) Tốc độ trung bình
- Tôc đô trung bình cua môt chuyên đông cho biêt mức đô nhanh,
châm cua chuyên đông.
- Công thức: vtb = s
t
▪ Đơn vị vân tôc : m/s hoặc km/h
▪ Đổi đơn vị
…………………………………………………………………..…
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
- Chú ý: Tôc đô trung bình khac vơi vân tôc trung bình . Vân tôc
trung bình la đai lương vec tơ đặc trưng cho chuyên đông cả về
hương va mức đô chuyên đông nhanh hay châm (đô lơn co thê
dương hoặc âm). Tốc độ là độ lớn của vec tơ vận tốc.
2) Khái niệm chuyển động thẳng đều
La chuyên đông co
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 5 -
+ Quy đao .........................................................................................
+ Tôc đô trung bình……………………..trên mọi quãng đương.
3) Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều
- Biểu thức: .....................................................................................
II. Phương trình chuyển động và đồ thị tọa độ - thời gian của
chuyển động thẳng đều
1. Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm M:
+ Trục Ox như hình vẽ (hay gôc toa đô O cach A môt đoan x0)
+ Chiều dương la chiều chuyên đông
+ Gôc thơi gian la lúc vât băt đầu chuyên đông
Phương trình CĐTĐ: .......................................................................
Trong đo: ..........................................................................................
2. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
α
α
x
O
x
O
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 6 -
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Bài 1. Môt ô tô xuât phát từ A lúc 6 giơ sáng, chuyên đông thẳng
đều tơi B, cách ( )A : 150 km . Tính vân tôc cua ô tô, biêt rằng nó
tơi B lúc 8 giơ 30 phút ?
…………………………………………………………………..…
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
Bài 2. Môt ô tô xuât phát từ A lúc 6 giơ sáng chuyên đông thẳng
đều tơi B lúc 8h30', khoảng cách từ A đên B là ( )250 km .
a) Tính vân tôc cua xe ?
b) Xe tiêp tục chuyên đông thẳng đều đên C lúc 10h30'. Tính
khoảng cách từ B đên C ?
c) Xe dừng lai ở B 30 phút và chuyên đông ngươc về A vơi vân
tôc ( )/62, 5 km h thì xe về đên A lúc mây giơ ?
…………………………………………………………………..…
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 7 -
……….……………………………………………………………
…………………………………………………………………..…
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
……….……………………………………………………………
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……………….……………..……………………………….……
……….……………………………………………………………
…………………………………..………..…………………..……
……………………………………………………………………
……….……………………………………………………………
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 8 -
Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều
1. Độ lớn của vận tốc tức thời
- Đô lơn vân tôc tức thơi cua vât tai M:
sv
t
=
(t<<)
- Ý nghĩa : Đô lơn vân tôc tức thơi tai môt điêm cho ta biêt vât
chuyên đông nhanh hay châm.
2. Vectơ vận tốc tức thời
- Ki hiêu: v
- Ý nghĩa: vectơ vân tôc tức thơi đặc trưng cho chuyên đông về sư
nhanh, châm va về phương, chiều.
- Đặc điêm v :
+ gôc (điêm đặt): tai vât chuyên đông.
+ hương (phương, chiều): cua chuyên đông.
+ đô dai: ti lê vơi đô lơn cua vân tôc tức thơi theo môt ti xich
nao đo.
3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Chuyển động thẳng biến đổi có
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 9 -
+ Quy đao la ................................................................................
+ Đô lơn vân tôc tức thơi luôn biên đổi.
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
+ Quy đao la ....................................................................................
+ Đô lơn vân tôc tức thơi ..................................................................
- Chuyển động thẳng chậm dần đều có
+ Quy đao la ....................................................................................
+ Đô lơn vân tôc tức thơi ..................................................................
II. Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
- Khái niệm gia tốc: la đai lương xac định bằng thương sô giưa đô
biên thiên vân tôc va khoảng thơi gian vân tôc biên thiên.
- Biểu thức:
0v vva
t t
−= =
(lây t0 = 0)
vơi v, v0 : .........................................................................................
..........................................................................................................
- Đơn vị gia tôc: ...............................................................................
- Ý nghĩa: gia tôc cua chuyên đông cho biêt vân tôc biên thiên
nhanh hay châm theo thơi gian.
- Chú ý: + trong chuyên đông thẳng nhanh dần đều thì a...........
+ trong chuyên đông thẳng châm dần đều thì a ...............
+ trong chuyên đông thẳng đều thì a ................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 10 -
- Gia tôc la đai lương vectơ: 0
0
v v va
t t t
−= = −
III. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
- Công thức vân tôc: .........................................................................
IV. Công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động
thẳng biến đổi đều
- Công thức: .....................................................................................
V. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được
của chuyển động thẳng biến đổi đều
..........................................................................................................
VI. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi
đều
Chọn: + ........................................................................................
+ ........................................................................................
+ .......................................................................................
Phương trình chuyên đông: ..............................................................
Trong đo: ..........................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 11 -
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
BIẾN ĐỔI ĐỀU
Bài 1. Tinh gia tôc chuyên đông trong môi trương hơp sau:
a) Xe băt đầu rơi bên chuyên đông nhanh dần đều, sau 1 phút đat
vân tôc .
..........................................................................................................
..........................................................................................................
b) Đoan xe lưa đang chay vơi vân tôc ( )/36 km h thì hãm phanh
va dừng sau ( )10 s .
..........................................................................................................
..........................................................................................................
c) Xe chuyên đông nhanh dần đều, sau 1 phút tăng tôc từ
đên ( )/72 km h .
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt xe chở hàng chuyên đông châm dần đều vơi v0 =
25m/s, a = - 2m/s2.
a) Tinh vân tôc khi no đi đươc 100m.
b) Quãng đương xe đi đên khi dừng lai.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
( )/54 km h
( )/18 km h
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 12 -
Bài 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi tự do trong không khí và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật trong không khí
a. Thi nghiêm:
❖ Thí nghiệm 1: Thả môt tơ giây va môt hon soi (nặng hơn
tơ giây)
Kêt quả: ...............................................................................
❖ Thí nghiệm 2: Như TN1, nhưng giây vo tron va nen chặt.
Kêt quả: ..............................................................................
❖ Thí nghiệm 3: Thả hai tơ giây cung kich thươc, nhưng môt
tơ giây đê phẳng con tơ kia thì vo tron va nen chặt lai.
Kêt quả: ...............................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 13 -
❖ Thí nghiệm 4: Thả môt vât nho va môt tâm bìa phẳng đặt
nằm ngang.
Kêt quả: ..............................................................................
b. Kết luận: Không thê noi trong không khi, vât nặng bao giơ
cung rơi…………..hơn vât nhe.
2. Sự rơi của các vật trong chân không(sự rơi tự do)
- Ống Niu-tơn
- Kết luận: Nêu loai bo đươc ảnh hưởng cua không khi thì mọi vât
sẽ rơi nhanh như nhau.
- Khái niệm sự rơi tự do
- Sự rơi tự do la sư rơi chi dươi tac dụng cua……………………
- Thưc tê, sư rơi cua cac vât khi lưc cản không khi rât nho so vơi
trọng lương cua vât vẩn đươc coi la sư rơi tư do
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
+ Co phương ....................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 14 -
+ Co chiều ........................................................................................
+ La chuyên đông ...........................................................................
+ Công thức tinh vân tôc rơi tư do : .................................................
+ Công thức quãng đương rơi tư do: ...............................................
+ Công thức liên hê: ……………………………………………….
Bài tập vận dụng: bài 10 trang 27 SGK
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2. Gia tốc rơi tự do g luôn có
+ Đô lơn ............................................................................................
- Tai môt nơi nhât định trên Trai Đât va ở gần mặt đât, cac vât đều
rơi tư do vơi cung môt gia tôc g.
- Gia tôc rơi tư do ở cac nơi khac nhau trên Trai Đât thì khac nhau.
Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 28 SGK
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 15 -
BÀI TẬP SỰ RƠI TỰ DO Bài 1. Môt vât rơi tư do từ đô cao 45m xuông đât. Tinh thơi gian
rơi va vân tôc cua vât khi vừa cham vao đât, lây g = 10m/s2.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 2. Môt hon đa rơi từ miêng môt giêng can đên đay giêng mât
3s. Tinh đô sâu cua giêng, lây g = 10m/s2.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 3. Môt vât đươc thả rơi không vân tôc đầu khi vừa cham đât
có v = 70m/s, g = 10m/s2
a) Xac định quãng đương rơi cua vât.
b) Tinh thơi gian rơi cua vât.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 16 -
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 4. Từ đô cao ( )20 m môt vât đươc thả rơi tư do, lây g =
10m/s2. Hãy tinh:
a) Vân tôc cua vât lúc cham đât?
b) Thơi gian rơi?
c) Vân tôc cua vât trươc khi cham đât ( )1 s ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 17 -
Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. Định nghĩa
- Chuyển động tròn: la chuyên đông co quy đao la môt………….
- Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn: SGK
- Chuyển động tròn đều: la chuyên đông co
+ Quy đao .........................................................................................
+ Tôc đô trung bình trên mọi cung tron la………………………….
II. Tốc độ dài và tốc độ góc
1) Tốc độ dài
- Tôc đô dai chinh la đô lơn cua vân tôc tức thơi trong chuyên
đông tron đều.
- Công thức tôc đô dai cua vât tai điêm M: ......................................
- Chú ý: Trong chuyên đông tron đều, tôc đô dai cua vât không
đổi.
2) Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều v
- Vectơ vân tôc: vr
= s
t
uur
- Vectơ vân tôc luôn co phương tiêp tuyên vơi đương tron quy đao.
3) Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
- Định nghĩa tốc độ góc: Tôc đô goc cua chuyên đông tron la đai
lương đo bằng goc ma ban kinh OM quet đươc trong môt đơn vị
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 18 -
thơi gian. Tôc đô goc cua chuyên đông tron đều la đai lương không
đổi.
- Công thức: t
=
vơi (rad) la goc ma ban kinh OM nôi từ tâm đên vât quet đươc
trong thơi gian t.
- Đơn vị : .......................................................................................
- Chu kì T của chuyển động tròn đều là: thơi gian để vật đi đươc
……………………..
- Công thức chu kì: ........................................................................
- Đơn vị T: .......................................................................................
- Tần số f của chuyển động tròn đều là: …………………….ma
vât đi đươc trong môt giây.
- Công thức tần sô: .........................................................................
- Đơn vị f : ........................................................................................
- Công thức liên hệ giữa tần số, độ dài và tốc độ góc: ..................
III. Gia tốc hướng tâm
1. Hướng của vec tơ gia tốc trong
chuyển động tròn đều
- Trong chuyên đông tron đều, vân tôc tuy
co đô lơn không đổi, nhưng hương
O
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 19 -
luôn…………………, nên chuyên đông nay co gia tôc. Gia tôc
trong chuyên đông tron đều luôn……………………….cua quy
đao nên gọi la gia tôc hương tâm.
2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm
Công thức : .......................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
IV. Bài tập vận dụng
Môt banh xe ban kinh ( )60 cm quay đều 100 vong trong thơi
gian ( )2 s . Tìm chu kì, tần sô, tôc đô goc, tôc đô dai va gia tôc
hương tâm cua no?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 20 -
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Bài 1. Môt banh xe vơi ban kinh 30 cm, quay đều môi vong hêt
0,1s. Tinh:
a) Tôc đô goc, tôc đô dai. b) Gia tôc hương tâm.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt quat may quay vơi tần sô 360 vong/phút. Canh quat
dai 0,8 m. Tinh tôc đô góc va tôc đô dài cua môt điêm ở đầu canh
quat.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3. Môt đông hô treo tương co kim phút dai 10 cm va kim giơ
dai 8 cm. cho rằng cac kim quay đều. Tinh tôc đô dai cua điêm đầu
hai kim.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 21 -
Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN
ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I. Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hình dang quy đao cua chuyên đông trong cac hê quy
chiêu…………………thì………………….., quy đao co tinh
tương đôi.
2. Tính tương đối của vận tốc
Vân tôc cua chuyên đông trong cac hê quy chiêu ………………
thì………………….., vân tôc co tinh tương đôi.
II. Công thức cộng vận tốc
- Hê quy chiêu đứng yên : Găn vơi đât hoặc vao vât đứng yên đôi
vơi đât.
- Hê quy chiêu chuyên đông : Găn vơi vât chuyên đông so vơi đât
* Công thức cộng vận tốc
❖ Hê thức : 13vr
= 12vr
+ 23vr
⎯ Trong đo : sô 1 ứng vơi vât chuyên đông. Sô 2 ứng vơi hê
quy chiêu chuyên đông. Sô 3 ứng vơi hê quy chiêu đứng yên.
* Trường hợp :
✓ 12vr
Z Z 23vr
thì : v13 = v12 + v23
✓ 12vr
Z [ 23vr
thì: v13 = |v12 - v23|
Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 38 SGK .........................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 22 -
BÀI TẬP TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA
CHUYỂN ĐỘNG
Bài 1. Môt tau hoa chuyên đông thẳng đều vơi vân tôc ( )/10 m s
so vơi mặt đât. Môt ngươi đi đều trên san tau co vân tôc ( )/1 m s so
vơi san tau. Xac định vân tôc cua ngươi đo so vơi mặt đât trong
cac trương hơp sau:
a) Ngươi va tau chuyên đông cung chiều?
b) Ngươi va tau chuyên đông ngươc chiều?
c) Ngươi va tau chuyên đông vuông goc nhau?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt ca nô chay thẳng đều xuôi dong từ A đên B cach
nhau ( )36 km mât môt khoảng thơi gian la 1 giơ 30 phút. Vân tôc
cua dong chảy la ( )/6 km h .
a) Tinh vân tôc cua ca nô đôi vơi dong chảy?
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 23 -
b) Tinh khoảng thơi gian ca nô chay ngươc dong chảy từ B trở về
đên bên A?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 24 -
Bài 7 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI
LƯỢNG VẬT LÍ I. Phép đo các đại lượng vật lý. Hệ đơn vị SI.
1. Phép đo các đại lượng vật lý:
✓ Phép đo trực tiếp :
⎯ La phep so sanh trưc tiêp nhơ dụng cụ đo.
✓ Phép đo gián tiếp :
⎯ La phep xac định môt đai lương vât lý thông qua môt công
thức liên hê vơi cac đai lương đo trưc tiêp
2. Đơn vị đo : Co 7 đơn vị cơ bản trong hê SI.
II. Sai số phép đo
1. Sai số hệ thống : Sai sô do dụng cụ đo.
2. Sai số ngẫu nhiên : Sai sô do chịu tac đông cua cac yêu tô
ngẫu nhiên bên ngoai.
3. Giá trị trung bình : 1 2 .... nA A AA
n
+ + +=
4. Cách xác định sai số phép đo :
a) Sai số tuyệt đối ứng mỗi lần đo :
A1 = | A -A1|; A2 = | A -A2| . . . . . . . . . . . . . .;An = | A -An|
b) Sai số ngẫu nhiên : la sai sô tuyêt đôi trung bình cua n lần đo:
A = 1 2 ... nA A A
n
+ +
c) Sai số tuyệt đối của phép đo :
A = A + A’
5. Cách viết kết quả đo : A = A A
6. Sai số tỉ đối : .100%A
AA
=
7. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp : sgk
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 25 -
Bài 9: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
I. Lực. Cân bằng lực
⎯ Lưc la đai lương vectơ đặc trưng cho tac dụng cua vât nay
lên vât khac ma kêt quả la gây ra ………….… cho vât hoặc lam
vât…….……………………
⎯ Cac lưc cân bằng la cac lưc khi tac dụng đông thơi vao môt
vât thì ………………………………………..cho vât.
⎯ Gia cua lưc la đương thẳng mang vectơ lưc.
⎯ Hai lưc cân bằng : la hai lưc cung ………………………
,cung……………., cung………… nhưng……….…………..
⎯ Đơn vị lực : Niutơn (N)
II. Tổng hợp lực
1. Thí nghiệm:
2. Định nghĩa:
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 26 -
⎯ Tổng hơp lưc la ……………… cac lưc tac dụng đông thơi
vao cung môt vât bằng ……………… co tac dụng……………
………………………cac lưc ây.
3. Qui tắc hình bình hành :
⎯ Nêu hai lưc …………………. lam thanh hai canh cua môt
…………………………, thì đương cheo kẻ từ ……………..
biêu diễn ……………………………….cua chúng :
III. Điều kiện cân bằng của chất điểm
⎯ Muôn cho môt chât điêm đứng cân bằng thì ………………
cua cac lưc tac dụng lên no phải ………………………………...
IV. Phân tích lực
1. Định nghĩa :
⎯ Phân tich lưc la thay thê ………………………….… bằng
………………... ………co tac dụng ……………….như lưc đo.
2. Chú ý :
⎯ Phep phân tich lưc tuân theo qui tăc hình bình hanh.
⎯ Chi phân tich lưc theo hai phương tac dụng cụ thê cua lưc.
BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
21 FFF
+=
F1
F2
F3
O
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 27 -
Bài 1. Cho hai lưc đông qui co đô lơn ( )1 2F F 40 N= = . Hãy
tìm đô lơn cua hơp lưc khi hai lưc hơp vơi nhau môt goc o o o0 , 90 ,180 ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt chât điêm chịu tac dụng
đông thơi cua hai lưc 1F
uur ,
2Fuur
như
hình vẽ. Hãy vẽ lai hình nay vao giây
làm bài và:
a) Vẽ hơp lưc 12Fur
cua hai lưc 1F
uur,
2Fuur
.
Biêt F1 = 8 (N); F2 = 6 (N), tính F12?
b) Vẽ thêm lưc 3F
uur đê hê ba lưc
1Fuur
, 2F
uur,
3Fuur
la hê ba lưc cân bằng.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 10: BA ĐỊNH LUẬT NEWTON
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 28 -
I. Định luật I Niu-tơn
- Quan niêm cua A-ri-xtôt: Muôn cho môt vât duy trì đươc vân tôc
không đổi thì phải co vât khac tac dụng lên no.
- Thi nghiêm lịch sư cua Ga-li-lê: (……………)
Ông tiên đoan, ..................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
- Định luật I Niu-tơn (Newton): nêu môt vât ………………tác
dụng cua …………… hoặc chịu tac dụng cua cac lưc co hơp lưc
…. ……………….thì vât đang đứng yên sẽ tiêp tục ……………,
đang chuyên đông sẽ tiêp tục chuyên đông ………………………
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 29 -
- Quán tính: la tinh chât cua mọi
vât co xu hương bảo toan
……………… …. cả về ………..
va …………………………
II. Định luật II Niu-tơn
1) Quan sát:
Gia tôc cua vât không chi phụ thuôc vao .................................mà
con phụ thuôc vao ................................................................ ………
2) Định luật II Niu-tơn:
- Phát biểu: Gia tôc cua môt vât …………..vơi ………………..
lên vât. Đô lơn cua gia tôc ………………. ………….vơi đô lơn
cua lưc va……………………………………. ……………vơi
khôi lương cua vât.
- Biểu thức: ar =
F
m
r
hay Fr
= m. ar
..........................................................................................................
3) Khối lượng và mức quán tính: SGK
4) Trọng lực. trọng lượng
+ Trọng lưc la lưc cua Trai Đât tac dụng vao cac vât, gây ra cho
chúng ……………………………
+ Đô lơn cua trọng lưc tac dụng lên môt vât gọi la trọng lương cua
vât. Công thức cua trọng lưc : Pr
= m gr.
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 30 -
III. Định luật III Niu-tơn
a) Sự tương tác giữa các vật:
- Vi dụ: (SGK)
b) Định luật III Niu-tơn
- Phát biểu: Trong mọi trương hơp, khi vât A ……………….. lên
vât B môt lưc, thì vât B ……………………… vât A môt lưc. Hai
lưc nay co cung……, cung …………., nhưng ………..…………
- Biểu thức: BA ABF F= −
.................................................................. …………………………
……………………………………………………………………
c) Lực và phản lực có những đặc điểm sau:
+ Lưc va phản lưc luôn luôn xuât hiên ( hoặc mât đi ) .....................
+ Lưc va phản lưc la ........................................................................
Hai lưc trưc đôi la ...........................................................................
……………………………………………………………………...
+ Lưc va phản lưc không cân bằng nhau vì .....................................
……………………………………………………………………..
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 31 -
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN Bài 1. Môt vât co khôi lương ( )50 kg , băt đầu chuyên đông
nhanh dần đều va sau khi đi đươc ( )1 m thì co vân tôc la
( )/0,5 m s . Tinh lưc tac dụng vao vât?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Tac dụng vao vât co khôi lương ( )4 kg đang nằm yên
môt lưc ( )20 N . Sau ( )2 s kê từ lúc chịu tac dụng cua lưc, vât đi
đươc quãng đương la nhiêu va vân tôc đat đươc khi đo ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3. Môt quả bong co khôi lương ( )750 g đang nằm yên trên
sân co. Sau khi bị đa no co vân tôc ( )/12 m s . Tinh lưc đa cua cầu
thu biêt rằng khoảng thơi gian va cham vơi bong la ( )0, 02 s .
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 32 -
Bài 11: LỰC HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I. Lực hấp dẫn
- Mọi vât trong vu trụ đều hút nhau vơi môt lưc gọi la ... …………
- Lưc hâp dẫn la lưc tac dụng từ xa, qua khoảng không gian giưa cac
vât.
II. Định luật vạn vật hấp dẫn
- Phát biểu: Lưc hâp dẫn giưa hai chât điêm bât kì ……………...
vơi ……………………………cua chúng va …………………..vơi
………………...………………giưa chúng.
- Biểu thức:
vơi m1, m2 : ................................................................................
r : ........................................................................................
G =..........................................................: hằng sô hâp dẫn .
Fhd = G 1 2
2
m m
r
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 33 -
- Điều kiên ap dụng định luât van vât hâp dẫn:
+ Hai vât m1, m2 đươc coi la ..........................................................
+ Hoặc cac vât đông chât va co dang hình cầu, r la khoảng cach
giưa 2 tâm.
❖ VẬN DỤNG: Tinh lưc hút giưa Trai Đât va Mặt Trăng, biêt
rằng chúng co khôi lương lần lươt la 6.1024kg va 7,4.1022kg va
chúng cach nhau 384000km ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
III. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn
- Trọng lưc cua vât chinh la lưc hâp dẫn giưa Trai Đât va vât đo.
- Trọng tâm cua vât la ...................................cua trọng lưc cua vât.
+ Gia tôc rơi tư do ở đô cao h: g = ( )
2
.G M
R h+
+ Ở gần mặt đât : h << R thì : g = 2
GM
R
m1 m2
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 34 -
BÀI TẬP LỰC HẤP DẪN
Bài 1. Trong môt thi nghiêm, giông như thi nghiêm năm 1798
ma ông Cavendish đã xac định hằng sô hâp dẫn, khôi lương cua
cac quả cầu bằng chì nho va lơn ứng vơi ( )m 0, 729 kg= va
( )M 158 kg= . Khoảng cach giưa chúng bằng ( )3 m . Tinh lưc hút
giưa chúng?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Tinh lưc hâp dẫn giưa hai tau thuy, môi tau co khôi lương
150000 tân khi chúng ở cach nhau ( )1 km .
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3. Hai tau thuy môi chiêc co khôi lương 50000 tân ở cach
nhau 1km. Lây g=10m/s2 so sanh lưc hâp dẫn giưa chúng vơi trọng
lương cua môt quả cân 20g ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 35 -
Bài 12: LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO.
ĐỊNH LUẬT HÚC I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo
- Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện ở cả hai đầu cua lo xo va tac
dụng vao cac vât tiêp xúc vơi no lam cho no biên dang.
- Khi bị dãn .......................................................................................
..........................................................................................................
- Khi bị nen ......................................................................................
..........................................................................................................
* Giới hạn đàn hồi: la giơi han trong đo vât con tinh đan hôi.
II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
1. Thí nghiệm
l
l
lo
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 36 -
2. Định luật Húc
- Phát biểu: Trong giơi han đan hôi, …………….cua lưc đan hôi
cua lo xo ……………………….vơi ……………… cua lo xo.
✓ Biểu thức: dh .F k l=
vơi + k: .......................................................................................
+ 0 = − : ..................................................................
3. Chú ý
- Sgk
4. Bài tập vận dụng
Bài 1. Phải treo môt vât co khôi lương bằng bao nhiêu vao lo xo
co đô cứng k = 100 N/m đê lo xo dãn ra đươc 10 cm? Lây g =
10m/s2.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên 15 cm. Khi treo vât 200 g
thì lo xo dai 16 cm. Tinh đô cứng k cua lo xo (lây g =10m/s2)
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 37 -
BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
Bài 1. Môt lo xo khi treo vât m = 200 g sẽ dãn ra 5 cm lây g = 10
m/s2
a. Tìm đô cứng k cua lo xo.
b. Khi treo môt vât m’, lo xo dãn 8 cm. Tinh m’.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên 14 (cm), môt đầu đươc giư
cô định. Khi treo vât co khôi lương m1 = 200 (g) thì chiều dai lo xo
la 16 (cm). Lây g = 10 (m/s2).
a) Tinh đô cứng cua lo xo?
b) Nêu treo thêm vao lo xo môt vât co khôi lương m2 thì chiều
dai cua lo xo lúc nay la 19 (cm). Tìm m2?
.........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 38 -
Bài 13 : LỰC MA SÁT
Lực ma sát xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật với bề mặt đặt vật, có xu
hướng chông lại nguyên nhân sinh ra nó.
I. Lực ma sát trượt
1. Đặc điểm lực ma sát trượt
- Xuât hiên ở mặt tiêp xúc cua vât đang ............ trên ............. vât
khác.
- Có hương ....................vơi hương cua .......................................
- Có đô lơn :
+ Không phụ thuôc ................................... và ......................
cua vât.
+ Ti lê vơi ...........................................................
+ Phụ thuôc vao ............................................................cua
hai mặt tiêp xúc.
2. Hệ số ma sát trượt
- Là hê sô ti lê giưa đô lơn lưc ma sát trươt và đô lơn cua áp lưc.
- Kí hiệu : t
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 39 -
- Công thức: mstt
F
N =
* Chú ý: t không có đơn vị.
- Công thức của lực ma sát trượt
Fmst = t .N
* Vai trò của ma sát trong đời sống :sgk
II. Lực ma sát lăn
III. Lực ma sát nghi
Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 79 SGK ..........................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 40 -
BÀI TẬP LỰC MA SÁT TRƯỢT Bài 1. Môt vât m =10 kg đang trượt đều trên mặt san nằm
ngang dươi tac dụng cua lưc F = 24 N theo phương ngang. Hê sô
ma sat giưa vât va mặt san co gia trị bằng bao nhiêu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt ô tô co khôi lương 1 tân, chuyên đông trên đương
nằm ngang. Hê sô ma sat lăn giưa banh xe va mặt đương la
0,1m= . Tinh lưc keo cua đông cơ nêu ô tô chuyên đông nhanh
dần đều vơi gia tôc 2 m/s2 ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 41 -
Bài 3. Môt xe co khôi lương 1 tân đang đi vơi vân tôc 18 km/h
thì tăng tôc, sau 10 s thì đat vân tôc 72 km/h. Hê sô ma sat giưa
banh xe va mặt đương la 0,2. Lây g=10 m/s2.
a) Tính gia tôc cua xe.
b) Tinh lưc phát đông cua đông cơ xe.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
……………………………………………………………………...
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 42 -
Bài 14 : LỰC HƯỚNG TÂM
I. Lực hướng tâm
1. Định nghĩa
- Lưc (hay hơp lưc cua các lưc) tác dụng vao môt vât………...
…………..…………va gây ra cho vât…………………..……gọi
la lưc hương tâm.
2. Công thức
Fht = maht =
2mv
r = m 2 r
3. Ví dụ
a) Lưc hâp dẫn giưa Trai Đât va vê tinh nhân tao đong vai tro la lưc
hương tâm.
b) Lưc ma sat nghi cua ban quay lên vât đong vai tro lưc hương tâm
giư cho vât chuyên đông tron đều quanh trục quay.
c) Hơp lưc trọng lưc va phản lưc mặt đương đong vai tro lưc hương
tâm giư cho ôtô chuyên đông qua đoan cong.
II. Chuyển động li tâm
- Sgk
Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 83 SGK ..........................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 43 -
Bài 15 : BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG
NÉM NGANG
I. Khảo sát chuyển động ném ngang
Xet vât M bị nem ngang từ môt điêm O ở đô cao h so vơi mặt
đât, vơi vân tôc ban đầu 0v
, bo qua sức cản cua không khi.
1. Chọn hệ toạ độ :
2. Phân tích chuyển động ném ngang:
Khi vât M chuyên đông thì cac hình chiêu MX và MY cua no trên
hai trục toa đô cung chuyên đông theo.
+ MX chuyên đông thẳng đều.
+ MY chuyên đông rơi tư do.
3. Xác định các chuyển động thành phần
* Các phương trình của chuyển động thành phần MX
x(m)
y(m)
M
M
x
My
O
P
P
v0
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 44 -
ax = 0 ; vx = v0 ; x = v0t * Các phương trình của chuyển động thành phần MY
ay = g ; vy = gt ; y = 1
2gt2
II. Xác định chuyển động của vật
1. Dạng quỹ đạo
- Phương trình quy đao : 2
2
o
gy x
2v
æ ö÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷çè ø
(quy đao chuyên đông nem ngang la 1 nhanh Parabol).
2. Thời gian chuyển động
- Thơi gian chuyên đông cua vât bị nem ngang bằng thơi gian
chuyên đông thanh phần.
- Công thức : 2.h
tg
=
2. Tầm ném xa L
- Công thức: max 0.L x v t= =
Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 88 SGK ..........................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 45 -
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG Bài 1. Môt ngươi nem 1 bi săt theo phương nằm ngang vơi vân
tôc 20 m/s từ đinh thap cao 320 m. Lây g =10 m/s2
a) Viêt phương trình tọa đô cua viên bi.
b) Xac định vị tri va vân tôc cua bi khi cham đât.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Môt vât đươc nem từ điêm O cach mặt đât 20m vơi vân
tôc đầu vo = 20m/s theo phương ngang. Lây g=10m/s2 .Tinh vân
tôc vât lúc vừa cham đât?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 46 -
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3. Môt hon bi lăn dọc theo canh cua môt mặt ban hình chư
nhât nằm ngang cao ( )1,25 m . Khi ra khoi mep ban, no rơi xuông
nền nha tai điêm cach mep ban ( )1, 50 m theo phương ngang? Lây
( )/ 2g 10 m s= . Tinh thơi gian rơi cua hon bi, tôc đô cua viên bi
rơi khoi ban va vân tôc khi vừa cham vao mặt đât ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 47 -
Bài 17: CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU
TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA
BA LỰC KHÔNG SONG SONG
I. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực
1) Thí nghiệm (SGK)
2) Điều kiện cân bằng
- Phát biểu: Muôn cho môt vât chịu tac dụng cua hai lưc ở trang
thai cân bằng thì hai lưc đo phải …………………………………...
……………………………………………………………………
✓ Biểu thức: 1Fr
= - 2Fr
3) Cách xác định trọng tâm của một vật phẳng, mỏng bằng
phương pháp thực nghiệm (SGK)
II. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song
song
1) Thí nghiệm (SGK)
2) Quy tắc tổng hợp hai lực có giá đồng quy
- Phát biểu: Muôn tổng hơp hai lưc co…………………………tac
dụng lên môt vât răn, trươc hêt ta phải …………..………………...
…………………………., rôi ap dụng quy tăc …………………đê
tìm hơp lưc.
3) Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không
song song
- Ba lưc đo phải co gia …………………………………………
- Hơp lưc cua hai lưc phải ……………………………vơi lưc thứ
ba : 1Fr
+ 2Fr
= - 3Fr
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 48 -
BÀI TẬP CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN Bài 1. Môt vât chịu tac dụng cua ba
lưc như hình vẽ 1 thì cân bằng. Biêt
rằng đô lơn cua lưc ( )3F 40 N= . Hãy
tinh đô lơn cua lưc F1 va F2 ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Hinh1
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 49 -
Bài 2. Môt vât khôi lương 2kg đươc giư yên trên
môt mặt phẳng nghiêng 300 so vơi phương ngang bởi
môt sơi dây song song vơi mặt phẳng nghiêng như
hình 2. Bo qua ma sat, lây g = 9,8m/s2. Tìm lưc căng
dây va phản lưc cua mặt phẳng nghiêng tac dụng lên
vât.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Hinh 2
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 50 -
Bài 18: CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ
TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC I. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực
1. Thí nghiệm ( ...................)
* Nhận xét:
+ Nêu không co lưc F2
thì lưc F1 sẽ lam ............
........................................
+ Nêu không co lưc F1
thì lưc F2 sẽ lam ............
........................................
+ Khi co cả hai lưc, đĩa
vẫn đứng yên vì .................................................................................
..........................................................................................................
2. Momen lực đối với một trục quay:
- Định nghĩa: Momen lưc đôi vơi môt trục quay la đai lương đặc
trưng cho ………………..……………………………. va đươc đo
bằng ……………………...……………………………cua no.
- Biểu thức: ......................................................................................
vơi F: .................................................................................
d: .................................................................................
- Đơn vị cua momen lưc M: .............................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 51 -
II. Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định (Quy
tắc momen lực)
- Phát biểu: Muôn cho môt vât co trục quay cô định ở
………………….………….. thì tổng cac momen lưc co xu hương
lam vât quay theo …………..kim đông hô phải ……………….
tổng cac momen lưc co xu hương lam vât quay…………….chiều
kim đông hô.
- Biểu thức: ......................................................................................
...........................................................................................................
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Môt ngươi dung búa đê nhổ môt chiêc đinh (như
hình vẽ). Khi ngươi ây tac dụng môt lưc 100 N
vao đầu búa thì đinh băt đầu chuyên đông. Biêt
d1 = 2 cm và d2 = 20 cm. Hãy tinh lưc cản cua
gô tac dụng vao đinh.
..............................................................................
..............................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 52 -
Bài 19: QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG
CÙNG CHIỀU
I. Thí nghiệm tìm hợp lực của hai lực song song
- SGK
II. Quy tắc tổng hợp lực hai lực song song cùng chiều
1) Quy tắc:
- Phát biểu:
+ Hơp lưc cua hai lưc song song
cung chiều la môt lưc song song
cung chiều va co đô lơn bằng
…….…… ………………. cua
hai lưc ây.
+ Gia cua hơp lưc chia khoảng
cách giưa hai gia cua hai lưc song song thanh nhưng đoan ti lê
nghịch vơi …………… ……………………….
- Biểu thức: F = F1 + F2
1 2
2 1
F d
F d= (chia trong)
..........................................................................................................
........................................................................... ...............................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
2) Lí giải về trọng tâm vật rắn: sgk
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 53 -
BÀI TẬP QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG
CÙNG CHIỀU Bài 1. Môt tâm van nặng 240 N đươc băc qua môt con mương.
Trọng tâm cua tâm van cach điêm tưa O1 2,4 m va cach điêm tưa
O2 1,2 m. Hoi lưc ma tâm van tac dụng lên điêm tưa O1 bằng bao
nhiêu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Cho F1= 4N, F2=6N song song cung chiều khoảng cach
giưa hai gia cua lưc la 20cm. Tìm điêm đặt va đô lơn cua hơp lưc.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 54 -
Bài 20: CÁC DẠNG CÂN BẰNG.
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT
CHÂN ĐẾ I. Các dạng cân bằng
1. Cân bằng không bền:
⎯ Khi vât bị keo ra khoi vị tri cân bằng ma trọng lưc co xu
hương keo no ……………………….. thì đo la cân bằng không
bền (vât không tư trở về vị tri cân bằng ban đầu)
2. Cân bằng bền:
⎯ Khi vât keo ra khoi vị tri cân bằng ma trọng lưc co xu
hương keo no ………………………….. thì đo la cân bằng bền
(vât tư trở về vị tri cân bằng bền)
3. Cân bằng phiếm định:
⎯ Khi vât keo ra khoi vị tri cân bằng ma trọng lưc co xu
hương giư no …………………………… thì đo la vị tri cân bằng
phiêm định.
✓ Nguyên nhân gây ra cac dang cân bằng la do vị tri
trọng tâm cua vât
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 55 -
II. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
- Mặt chân đê la hình đa giac lôi ………………………..bao bọc
tât cả cac ...............................………………………cua vât vơi mặt
phẳng đỡ.
- Điều kiên cân bằng cua môt vât co mặt chân đê la gia cua
…..………………………phải xuyên qua mặt chân đê.
3. Mức vững vàng của cân bằng
- Muôn tăng mức vưng vang cua cân bằng thì ..………….………
……………mặt chân đê va………………………………cua vât.
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 56 -
Bài 21: CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA
VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH
MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH I. Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn
1. Định nghĩa:
- Chuyên đông tịnh tiên cua môt vât răn la chuyên đông trong đo
đương thẳng nôi hai điêm bât kì cua vât luôn luôn song song vơi
chính nó.
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến.
- Gia tôc cua vât chuyên đông tịnh tiên đươc xac định bằng định luât
II Niu-tơn : a =F
m hay F = m a
3. Phương pháp giải
+ Biêu diễn cac lưc tac dụng.
+ Chọn Oxy thich hơp.
+ Viêt phương trình định luât II niu-tơn : F = ma
+ Chiêu PT lên Ox// a : Fx = ma
+ Chiêu PT lên Oy : Fy = o
+ Phôi hơp hai phương trình va yêu cầu bai toan, xac định đai
lương cần tìm.
II. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
1. Đặc điểm của chuyển động quay. Tốc độ góc
+ Khi môt vât răn quay quanh trục cô định, mọi điêm cua vât co
cùng tôc đô goc.
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 57 -
+ Khi vât quay đều thì tôc đô goc không đổi.
+ Khi vât quay nhanh dần thì tôc đô goc tăng dần.
+ Khi vât quay châm dần thì tôc đô goc châm dần.
2. Tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục
Kết luận: Momen lực tác dung vao một vật quay quanh một truc
cô đinh lam thay đổi tôc độ góc của vật.
3. Mức quán tính trong chuyển động quay
Mức quan tinh cua môt vât quay quanh môt trục phụ thuôc vào
khôi lương cua vât va sư phân bô khôi lương đo đôi vơi trục quay.
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 58 -
Bài 22: NGẪU LỰC I. Ngẫu lực là gì?
1. Định nghĩa:
- Hê hai lưc song song, ngươc chiều, co đô lơn bằng nhau và cùng
tac dụng vao môt vât gọi la ngẫu lưc.
2. Ví dụ :Sgk
II. Tác dụng của ngẫu lực đối với một vật rắn
1. Trường hợp vật không có trục quay cố định:
- Nêu vât chi chịu tac dụng cua ngẫu lưc thì no sẽ quay quanh môt
trục đi qua trọng tâm và vuông góc vơi mặt phẳng chứa ngẫu lưc.
2. Trường hợp vật có trục quay cố định:
- Dươi tac dụng cua ngẫu lưc, vât sẽ quay quanh trục đo.
3. Mô men của ngẫu lực:
M = Fd
d : Canh tay đon cua ngẫu lưc.
* Đặc điểm của momen ngẫu lực : không phụ thuôc vị tri trục
quay.
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 60 -
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
BIẾN ĐỔI ĐỀU ❖ CƠ BẢN Bài 1. Môt đoàn tàu đang chuyên đông vơi v0 = 72km/h thì hãm
phanh chuyên đông châm dần đều, sau 10 s đat v1 = 54km/h.
a) Tinh gia tôc cua tau.
b) Sau thơi gian bao lâu thì đoan tau dừng hẳn.
c) Tinh quãng đương đoan tau đi đươc cho đên lúc dừng lai.
Bài 2. Khi ô tô đang chay vơi vân tôc ( )/15 m s trên môt đoan
đương thẳng thì ngươi lai xe hãm phanh cho ô tô chay châm dần
đều. Sau khi chay thêm 125 m kê từ lúc hãm phanh thì vân tôc cua
ô tô chi con 10 m/s. Hãy tinh:
a) Gia tôc cua ô tô?
b) Thơi gian chuyên đông va quãng đương ô tô hãm phanh cho
đên khi dừng hẳn?
Bài 3. Khi ô tô đang chay vơi vân tôc 12m/s trên đương thẳng thì
ngươi lai xe tăng ga cho ô tô chay nhanh dần đều. Sau 15s thì vân
tôc la 15m/s.
a) Tinh gia tôc cua ôtô.
b) Tinh vân tôc cua ô tô sau 30s kê từ lúc tăng ga?
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 61 -
Bài 4. Môt đoan tau băt đầu rơi ga chuyên đông thẳng nhanh dần
đều, sau 1 phút tau đat tôc đô 54 km/h.
a) Tinh gia tôc cua đoan tau.
b) Tinh quãng đương đoan tau đi trong 1 phút.
Bài 5. Môt xe may đang đi vơi v = 50,4km/h bông ngươi lai xe
thây co ổ ga trươc măt cach xe 24,5m. Ngươi ây phanh gâp va xe
đên ổ ga thì dừng lai.
a) Tinh gia tôc.
b) Tinh thơi gian hãm phanh.
❖ VẬN DỤNG
Bài 1. Môt tau hoa đang đi vơi vân tôc ( )/10 m s thì hãm phanh,
chuyên đông châm dần đều. Sau khi đi thêm đươc ( )64 m thì vân
tôc cua no chi con ( )/21, 6 km h .
a) Tinh quãng đương tau đi thêm đươc kê từ lúc hãm phanh đên
khi dừng lai?
b) Tinh vân tôc cua tau hoa sau khi đươc nưa quãng đương câu a?
Bài 2. Môt ô tô đua hiên đai chay bằng đông cơ phản lưc đat vân
tôc rât cao. Môt trong nhưng loai đo, sau thơi gian xuât phat ( )2 s
sẽ đi đươc quãng đương ( )80 m . Tinh gia tôc va vân tôc cua vât
sau ( )2 s kê từ lúc khởi hanh ?
Bài 3. Môt chât điêm đang chuyên đông vơi vân tôc ( )/10 m s thì
tăng tôc sau khi đi đươc ( )20 s thì vât co vân tôc ( )/20 m s .
a) Tinh gia tôc cua chuyên đông ?
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 62 -
b) Tinh quãng đương chât điêm đi đươc tinh đên lúc vân tôc cua
vât la ( )/15 m s ?
Bài 4. Môt ô tô đang chay vơi vân tôc ( )/10 m s thì hãm phanh
chuyên đông châm dần đều va sau khi đi đươc ( )84 m thì vân tôc
con ( )/4 m s .
a) Tinh gia tôc cua xe ?
b) Tinh thơi gian từ lúc hãm phanh đên lúc xe đi đươc ( )75 m ?
c) Tinh thơi gian va quãng đương xe đi đươc từ lúc hãm phanh
đên lúc ngừng hẳn ?
Bài 5. Môt viên bi đươc thả lăn không vân tôc ban đầu trên mặt
phẳng nghiêng chuyên đông nhanh dần đều sau ( )4 s thì đi đươc
quãng đương ( )80 cm .
a) Vân tôc cua bi sau ( )6 s la bao nhiêu ?
b) Quãng đương đi đươc sau ( )5 s la bao nhiêu ?
c) Tinh quãng đương đi đươc trong giây thứ 5 ?
Bài 6. Môt đoan tau đang chuyên đông thẳng đều vơi vân tôc
( )/36 km h thì tăng tôc sau ( )5 s đat vân tôc ( )/45 km h .
a) Gia tôc cua tau ?
b) Tinh quãng đương đi đươc sau khi tăng tôc đươc ( )10 s ?
c) Tinh quãng đương đi đươc trong giây thứ 10 ?
❖ VẬN DỤNG CAO
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 63 -
Bài 1. Môt ô tô đang chay vơi vân tôc ( )/72 km h thì tăt may
chuyên đông châm dần đều, chay thêm ( )200 m nưa thì dừng lai.
a) Tinh gia tôc cua xe va thơi gian từ lúc tăt may cho đên khi
dừng ?
b) Kê từ lúc tăt may cần bao nhiêu thơi gian đê đi thêm đươc 150
m ?
Bài 2. Môt vât chuyên đông nhanh dần đều vơi vân tôc
( )/18 km h va gia tôc ( )/ 20, 4 m s .
a) Tinh thơi gian đê vât đi đươc đoan đương dai ( )330 m ?
b) Tinh thơi gian đê vât đi đươc ( )80 m cuôi cua đoan đương
( )330 m noi trên ?
Bài 3. Môt xe chuyên đông châm dần đều cho đên khi dừng lai.
Quãng đương xe đi đươc trong giây đầu tiên gâp 19 lần quãng
đương xe đi đươc trong giây cuôi cung. Quãng đương đi đươc
trong cả giai đoan nay la ( )100 m . Tìm quãng đương ô tô đi đươc
cho đên lúc dừng hẳn.
Bài 4. Môt ô tô chuyên đông thẳng biên đổi đều, sau khi đi đươc
đoan đương ( )AB 36 m= đầu tiên, vân tôc cua xe giảm đi
( )/14, 4 km h . Đi thêm đoan đương ( )BC 28 m= , vân tôc cua xe
lai giảm thêm ( )/4 m s . Hoi sau đo xe con đi tiêp đươc đoan đương
dai bao nhiêu mơi dừng lai ?
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 64 -
Bài 5. Môt vât băt đầu chuyên đông nhanh dần đều từ trang thai
đứng yên va đi đươc quãng đương s trong thơi gian ( )6 s . Tìm thơi
gian ma vât đi đươc trong 3
4 sau cua đoan đương s ?
Bài 6. Môt đoan tau hãm phanh chuyên đông châm dần đều vao
ga vơi vân tôc ban đầu ( )/14, 4 m s . Trong ( )10 s đầu tiên kê từ lúc
hãm phanh, no đi đươc đoan đương dai hơn đoan đương trong
( )10 s tiêp theo la ( )5 m . Trong thơi gian bao lâu kê từ lúc hãm
phanh thì tau dừng hẳn ?
BÀI TẬP SỰ RƠI TỰ DO ❖ CƠ BẢN
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 65 -
Bài 1. Lây g = 10m/s2. Tinh quãng đương va vân tôc vât rơi tư
do trong thơi gian:
a) 2 giây. b) 3 giây.
Bài 2. Thơi gian rơi cua môt vât đươc thả rơi tư do la ( )4 s . Lây
g = 10m/s2. Hãy tinh:
a) Đô cao cua vât so vơi mặt đât?
b) Vân tôc lúc cham đât?
Bài 3. Từ đô cao ( )20 m môt vât đươc thả rơi tư do, lây
( )/ 2g 9, 8 m s= . Hãy tinh:
a) Vân tôc cua vât lúc cham đât?
b) Thơi gian rơi?
Bài 4. Môt vât rơi tư do từ đô cao ( )s 19, 6 m= xuông đât. Tinh
thơi gian rơi va vân tôc lúc cham đât. Lây ( )/ 2g 9, 8 m s=
Bài 5. Môt vât rơi tư do từ đô cao ( )45 m xuông đât. Tinh thơi
gian rơi va vân tôc cua vât khi vừa cham vao đât.
Bài 6. Môt hon đa rơi từ miêng môt giêng can đên đay giêng mât
( )3 s . Tinh đô sâu cua giêng, lây ( )/ 2g 9, 8 m s= .
Bài 7. Môt vât rơi tư do không vân tôc ban đầu, khi cham đât no
co vân tôc ( )/70 m s . Lây ( )/ 2g 10 m s= .
a) Xac định đô cao nơi thả vât ?
b) Thơi gian rơi cua vât ?
❖ VẬN DỤNG
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 66 -
Bài 1. Thơi gian rơi cua môt vât đươc thả rơi tư do la 10 s. Lây
( )/ 2g 10 m s= . Hãy tinh:
a) Đô cao cua vât so vơi mặt đât ?
b) Vân tôc lúc cham đât ?
c) Vân tôc trươc khi cham đât ( )1 s ?
d) Quãng đương vât đi đươc trong giây cuôi cung ?
Bài 2. Môt vât rơi tư do, thơi gian rơi la ( )10 s . Lây
( )/ 2g 10 m s= . Hãy tinh:
a) Thơi gian rơi ( )90 m đầu tiên ?
b) Thơi gian vât rơi ( )180 m cuôi cung ?
Bài 3. Ngươi ta thả môt vât rơi tư do, sau 6 s vât cham đât, bo
qua sức cản không khi. Cho g = 10 m/s2.
a) Tinh vân tôc vât khi cham đât va đô cao lúc thả vât.
b) Tinh thơi gian vât rơi đươc trong 100 m cuôi cung.
Bài 4. Môt vât rơi tư do trong 8 s thì cham đât. Lây g = 10 m/s2. Tinh:
a) Đô cao nơi thả vât va vân tôc cua vât khi vừa cham đât.
b) Quãng đương vât rơi trong giây cuôi cung.
Môt vât đươc thả rơi tư do tai nơi co gia tôc trọng trương g = 9,8
m/s2. Tinh quãng đương vât rơi đươc trong 2 giây va giây thứ 2 ?
❖ VẬN DỤNG CAO
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 67 -
Bài 1. Môt vât rơi tư do không vân tôc đầu tai nơi co gia tôc
trọng trương la 10 m/s2. Thơi gian rơi cua vât la ( )5 s . Hãy tinh:
a) Thơi gian vât rơi 1m đầu tiên?
b) Thơi gian vât rơi 1m cuôi cung?
c) Quãng đương vât rơi đươc trong ( )1 s đầu tiên?
d) Quãng đương vât rơi đươc trong ( )1 s cuôi cung?
Bài 2. Môt vât rơi tư do, trong ( )2 s cuôi cung trươc khi cham
đât đi đươc quãng đương ( )160 m . Tinh thơi gian rơi va đô cao
ban đầu nơi thả rơi vât?
Bài 3. Trong 3 giây cuôi cung vât rơi tư do đươc quãng đương
dài 105m. Tìm: (g = 10m/s2)
a) Thơi gian vât rơi?
b) Quãng đương vât rơi?
Bài 4. Thả môt hon đa từ miêng xuông đên đay môt hang sâu.
Sau ( )4,25 s kê từ lúc thả hon đa thì nghe tiêng hon đa cham vao
đay. Tinh chiều sâu cua hang. Biêt vân tôc truyền âm trong không
khí là 320 m/s2.
Bài 5. Thươc A co chiều dai ( )25 cm=l treo vao
tương bằng môt dây. Tương co môt cai lô sang nho
ngay phia dươi thươc. Hoi canh dươi cua thươc A
phải cach lô sang khoảng h bằng bao nhiêu đê khi đôt
dây treo cho thươc rơi no sẽ che khuât lô sang trong
thơi gian ( )0,1 s .
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG
TRÒN ĐỀU
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 68 -
❖ CƠ BẢN
Bài 4. Môt banh xe ban kinh ( )60 cm quay đều 100 vong trong
thơi gian ( )2 s . Tìm chu kì, tần sô, tôc đô goc, tôc đô dai va gia tôc
hương tâm cua no ?
Bài 5. Môt chât điêm chuyên đông trên môt quy đao tron co ban
kinh 5m. Biêt thơi gian no đi hêt 5 vong la 20s.
a. Tinh chu kỳ, tôc đô goc cua chât điêm đo.
b. Tinh gia tôc hương tâm cua chât điêm.
Bài 6. Cho môt vât chuyên đông tron đều trên môt đương tron
ban kinh R = 50cm. Môi giây đi đươc 5 vong. Tìm:
a) Chu kỳ, tần sô, tôc đô goc, tôc đô dai cua vât?
b) Gia tôc cua vât?
Bài 7. Môt đĩa tron co ban kinh ( )40 cm , quay đều môi vong
trong ( )0, 8 s . Tinh tôc đô góc va tôc đô dài, gia tôc hương tâm cua
môt điêm A nằm trên vanh đĩa ?
Bài 8. Vanh ngoai cua môt banh xe ô tô co ban kinh la ( )25 cm .
Tinh tôc đô goc va gia tôc hương tâm cua môt điêm trên vanh
ngoai cua banh xe khi ô tô đang chay vơi tôc đô dai ( )/36 km h ?
❖ VẬN DỤNG
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 69 -
Bài 1. Mặt Trăng quay môt vong Trai Đât hêt 27 ngay – đêm.
Tinh tôc đô goc cua Mặt Trăng quay quanh Trai Đât ?
Bài 2. Môt đông hô co kim giơ dai ( )3 cm , kim phút dai ( )4 cm .
Tinh tôc đô góc va tôc đô dài cua điêm ở đầu hai kim?
Bài 3. Trong môt cuôc thư nghiêm, môt ô tô chay vơi tôc đô dai
không đổi trên môt đương băng tron. Biêt rằng ban kinh quy đao
cua ô tô chuyên đông la ( )48,2 m va gia tôc cua no la ( )/ 28, 03 m s
. Hãy tinh tôc đô dai cua ô tô ?
Bài 4. Môt chât điêm chuyên đông tron đều trên đương tron tâm
O ban kinh ( )R 0, 5 m= . Biêt rằng trong 1 phút no chay đươc 10
vong.
a) Tinh tôc đô goc bằng ? b) Tinh tôc đô dai bằng ?
Bài 5. Môt điêm trên banh xe đương kinh ( )80 cm quay đều 60
vong/phút. Tinh:
a) Chu kì T, vân tôc goc , vân tôc dai v, gia tôc hương tâm aht ?
b) Goc quay trong ( )30 s ?
Bài 6. Chiều dai kim phút cua môt đông hô dai gâp 1, 5 lần kim
giơ cua no. Tìm ti sô giưa tôc đô goc cua hai kim ?
❖ VẬN DỤNG CAO
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 70 -
Bài 1. Chiều dai kim phút cua môt đông hô dai gâp 1, 5 lần kim
giơ cua no. Tìm ti sô giưa tôc đô dài cua hai kim ?
Bài 2. Môt điêm nằm trên vanh ngoai cua môt lôp xe may cach
trục banh xe 30 cm. Xe chuyên đông thẳng đều. Hoi banh xe quay
bao nhiêu vong thì sô chi trên đông hô tôc đô cua xe sẽ nhảy môt
sô ứng vơi 1 km.
Bài 3. Môt vê tinh nhân tao ở đô cao ( )250 km bay quanh Trai
Đât theo môt quy đao tron. Chu kì cua vê tinh la 88 phút. Tinh tôc
đô goc va gia tôc hương tâm cua vê tinh ? Cho ban kinh Trai Đât
la 6400 km.
Bài 4. Môt mô tô chuyên đông đều theo môt vong xoay ban kinh
( )50 m vơi vân tôc ( )/36 km h .
a) Tinh thơi gian mô tô đi hêt môt vong va tôc đô goc cua mô tô ?
b) Đê xe đi hêt môt vong xoay, banh xe mô tô phải quay bao nhiêu
vong ? Cho biêt ban kinh banh xe la ( )r 25 cm= .
Bài 5. Khi đĩa quay đều, môt điêm trên vanh đĩa chuyên đông vơi
vân tôc ( )/3 m s , môt điêm nằm gần trục quay hơn môt đoan
( )10 cm co vân tôc ( )/2 m s . Xac định tần sô, chu kì đĩa va gia tôc
hương tâm cua điêm nằm trên vanh đĩa ?
Bài 6. Lúc 12 giơ trưa kim giơ va kim phút trung nhau. Sau bao
lâu thì hai kim sẽ
a) Vuông goc vơi nhau lần đầu ?
b) Thẳng hang vơi nhau lần đầu ?
c) Trung nhau lần thứ hai ?
BÀI TẬP LỰC HẤP DẪN
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 71 -
❖ CƠ BẢN
Bài 1. Cho hai chât điêm co khôi lương m = 2 tân va M = 3 tân
cach nhau 20 m. Biêt G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Tinh lưc hâp dẫn
cua hai chât điêm trên.
Bài 2. Tinh lưc hâp dẫn giưa hai ngươi co khôi lương lần lươt la
50kg va 45 kg đứng cach nhau 1(m). Cho G=6,67.10-11N.m2/kg2.
Bài 3. Trong môt thi nghiêm, giông như thi nghiêm năm 1978 ma
ông Cavendish đã xac định hằng sô hâp dẫn. Khôi lương cua cac
quả cầu bằng chì nho va lơn ứng vơi m=0,729kg va M=158kg.
Khoảng cach giưa chúng bằng 3m. Tinh lưc hút giưa chúng ?
Bài 4. Trái Đât va Mặt Trăng hút nhau môt lưc 2.1020 N, Cho khôi
lương Trai Đât la M = 6.1024Kg, khoảng cach giưa hai tâm cua
chúng là 3,8.108 m, G = 6,67.10-11. Tìm khôi lương Mặt Trăng?
Bài 5. Hai tau thuy, môi tau co khôi lương 100000 tân khi chúng
cach nhau ( )0, 5 km . Lưc hâp dẫn giưa chúng la?
Bài 6. Hai tau thuy môi chiêc co khôi lương 50000 tân ở cach
nhau ( )1 km . Lây ( )/ 2g 10 m s= . So sanh lưc hâp dẫn giưa chúng
vơi trọng lương cua môt quả cân ( )20 g .
❖ VẬN DỤNG
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 72 -
Bài 1. Khoảng cach giưa hai tâm cua hai quả cầu bằng 5 m va
khôi lương môi quả cầu bằng 5 kg. Hai quả cầu tac dụng lẫn nhau
bằng lưc hâp dẫn co gia trị?
Bài 2. Hai vât co khôi lương bằng nhau đặt cach nhau 10 cm thì
lưc hút giưa chúng la ( )71, 0672.10 N- .Tinh khôi lương cua môi
vât ?
Bài 3. Khi khôi lương cua hai vât tăng lên gâp đôi va khoảng cach
cua chúng giảm đi môt nưa thì lưc hâp dẫn lúc tăng hay giảm bao
nhiêu lần so vơi lưc hâp dẫn ban đầu.
Bài 4. Cho hai vât đươc xem la chât điêm đặt cach nhau 913 m,
vât hai co khôi lương gâp đôi vât môt va lưc hâp dẫn giưa chúng la
0,04.10-3 N. Tìm khôi lương môi vât.
Bài 5. Cho hai chât điêm co khôi lương m = 2 tân va M = 3 tân
cach nhau 20 m. Biêt G = 6,67.10-11 N.m2/kg2
a) Tinh lưc hâp dẫn cua hai chât điêm trên.
b) Khoảng cach cua hai chât điêm lúc sau la bao nhiêu đê lưc hâp
dẫn giảm đi 4 lần so vơi ban đầu.
Bài 6. Hai quả câu giông nhau, môi quả co khôi lương 10kg va
ban kinh 10cm. Hãy tinh lưc hâp dẫn lơn nhât cua hai quả cầu?
Bài 7. Hai quả cầu đông chât co khôi lương lần lươt 200g va 300g, ban
kính 20 cm và 30 cm. Xac định đô lơn lưc hâp dẫn cưc đai giưa chúng.
❖ VẬN DỤNG CAO
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 73 -
Bài 1. Môt vât khi ở mặt đât bị Trai Đât hút môt lưc ( )72 N . Ở đô
cao R
h2
= so vơi mặt đât (R la ban kinh Trai Đât), vât bị Trai Đât
hút vơi môt lưc bằng bao nhiêu ? Biêt gia tôc rơi tư do ở sat mặt
đât bằng 10 m/s2.
Bài 2. Môt quả cầu trên mặt đât co trọng lương 400N. Khi chuyên
no đên môt điêm cach tâm Trai Đât 4R (R la ban kinh Trai Đât)
thì no co trọng lương bằng bao nhiêu ?
Bài 3. Lưc hút cua Trai Đât đặt vao môt vât ở mặt đât la ( )45 N ,
khi ở đô cao h la 5 N. Cho ban kinh Trai Đât la R. Đô cao h la bao
nhiêu ?
Bài 4. Cho gia tôc trọng trương ở đô cao h la ( )/ 2g 4,9 m s= .
Biêt gia tôc trọng trương trên mặt đât la ( )/ 2
og 9, 8 m s= . Ban
kinh Trai Đât R =6400 km. Tinh đô cao h ?
Bài 5. Biêt gia tôc rơi tư do trên mặt đât la ( )/ 2
og 9, 8 m s= . Biêt
khôi lương Trai Đât gâp 81 khôi lương Mặt Trăng, ban kinh Trai
Đât gâp 3, 7 ban kinh Mặt Trăng. Tìm gia tôc rơi tư do trên bề mặt
cua Mặt Trăng ?
BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 74 -
❖ CƠ BẢN
Bài 1. Môt lo xo dãn ra đoan 0.03 m khi treo vât co m = 0.06 kg,
g = 10 m/s2. Tinh đô cứng cua lo xo.
Bài 2. Môt lo xo khi treo vât co khôi lương m = 200g sẽ dãn ra
môt đoan l = 4cm. Tìm đô cứng cua lo xo đo?
Bài 3. Môt lò xo co chiều dai tư nhiên la 20 cm. Treo lo xo thẳng
đứng rôi moc vao đầu dươi môt quả cầu co khôi lương m = 200 g
thì nó dài 22 cm. Lây g = 10 m/s2.Tinh đô cứng cua lo xo.
Bài 4. Môt lò xo co đô dai tư nhiên bằng 18 cm, khi chịu tac dụng cua
ngoai lưc thì đô biên dang cua lo xo bằng 2cm.
a) Tinh đô dai cua lo xo, biêt lo xo bị keo dãn.
b) Đô cứng cua lo xo la 200 N/m. Tinh lưc đan hôi cua lo xo lúc nay.
Bài 5. Môt lo xo co khôi lương không đang kê, khi treo vât 100g
thì no dãn ra 5 cm.
a) Tìm đô cứng cua lo xo ?
b) Khi treo vât co khôi lương m' thì lo xo dãn ra 3cm. Tinh m'?
c) Khi treo môt vât khac co khôi lương 500g thì lo xo dãn ra bao
nhiêu?
Bài 6. Môt lo xo khi treo vât m1 = 200 g sẽ dãn ra môt đoan 4 cm.
a) Tinh đô cứng cua lo xo?
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 75 -
b) Tinh đô dãn cua lo xo khi treo thêm vât nặng 100 g?
Bài 7. Môt lo xo co đô cứng k = 80 N/m đươc treo thẳng đứng.
a) Treo môt vât có khôi lương m1 vào đầu tư do cua lò xo, lò xo dãn
4 cm. Tìm khôi lương m1 ? Cho g = 10 m/s2.
b) Nêu treo môt vât khac co khôi lương m2 = 200 g vào lò xo trên
thì khi cân bằng, lo xo dai bao nhiêu ? Biêt chiều dai tư nhiên cua lo
xo là 15 cm.
❖ VẬN DỤNG
Bài 1. Môt lò xo có chiều dài tư nhiên là 10 cm. Môt đầu đươc
treo cô định, đầu còn lai treo vât m1=300g thì lò xo dài 12 cm. Lây
g=10m/s2. Tính
a) Đô cứng cua lò xo ?
b) Nêu treo vât có khôi lương m2 chưa biêt khì lò xo dài 13 cm.
Tính m2.
Bài 2. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên la 18 cm, va đô cứng la 60
N/m. Khi treo vât m1 thì chiều dai lo xo la 22 cm. Cho g = 10 m/s2.
a) Tinh khôi lương m1.
b) Khi treo thêm môt vât co khôi lương 60 g thì lo xo dai thêm (so
vơi khi treo m1) môt đoan bằng bao nhiêu?
Bài 3. Môt lo xo co khôi lương không đang kê, co chiều dai tư
nhiên la 40 cm. Môt đầu đươc treo vao môt điêm cô định, đầu con
lai đươc treo vât co khôi lương m = 100g thì lo xo dãn ra thêm
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 76 -
( )2 cm . Tinh chiều dai cua lo xo khi treo thêm môt vât co khôi
lương ( )25 g ?
Bài 4. Môt lo xo co khôi lương không đang kê, đươc treo thẳng
đứng, đầu trên cô định, đầu dươi treo quả nặng 100g thì lo xo dãn
ra môt đoan 2 cm. Treo thêm quả nặng khôi lương bao nhiêu đê lo
xo dãn ra 5 cm ?
Bài 5. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên ( )20 cm . Khi bị keo, lo xo
dai ( )24 cm va lưc đan hôi cua no la ( )5 N . Hoi khi lưc đan hôi
cua lo xo bằng ( )10 N thì chiều dai cua lo xo bằng bao nhiêu ?
Bài 6. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên bằng ( )32 cm , khi bị nen
lo xo dai ( )30 cm va lưc đan hôi cua no bằng ( )4 N . Hoi khi bị
nen đê lưc đan hôi cua lo xo bằng ( )10 N thì chiều dai cua no bằng
bao nhiêu?
❖ VẬN DỤNG CAO
Bài 1. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên đươc treo thẳng đứng.
Khi treo vât co khôi lương 300 g thì ở vị tri cân bằng lo xo dãn
thêm 4 cm. Biêt lo xo vẫn trong giơi han đan hôi. Lây g = 10 m/s2.
a) Tinh trọng lương cua vât.
b) Tinh đô cứng cua lo xo.
0
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 77 -
c) Khi treo thêm vât m’ = 150 g thì ở vị tri cân bằng lo xo co chiều
dai bằng 36cm. Tinh .
Bài 2. Môt lo xo co đô cứng 200 N/m treo thẳng đứng. Lần lươt:
a) Treo vât co khôi lương 200g vao lo xo trên khi vât cân bằng tìm
đô dãn cua lo xo
b) Treo môt vât khac co trọng lương chưa biêt vao lo xo trên, no dãn
ra 80mm va cân bằng. Tinh trọng lương cua vât chưa biêt đo
Bài 3. Môt lo xo co chiều dai tư nhiên la l0 = 27 cm, đươc treo
thẳng đứng. Khi treo vao lo xo môt vât co trọng lương P1 = 6 N thì
lo xo dai l1 = 30 cm.
a) Tinh đô cứng cua lo xo.
b) Treo thêm vao lo xo vât co trọng lương P2 thì lo xo dai 34 cm.
Tinh P2.
Bài 4. Ngươi ta treo môt đầu lo xo vao môt điêm cô định, đầu
dươi cua lo xo treo nhưng chum quả nặng, môi quả đều co khôi
lương ( )200 g . Khi chum quả nặng co 2 quả, đô dãn cua lo xo là
( )5 cm .
a) Tìm đô cứng cua lo xo?
b) Sô quả nặng cần treo vao lo xo đê đô dãn cua lo xo la ( )10 cm
0
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 78 -
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT II – NIUTƠN ❖ CƠ BẢN
Bài 1. Môt xe ô tô co khôi lương m = 100 kg băt đầu chuyên đông
thẳng nhanh dần đều vơi gia tôc 5 m/s2. Bo qua ma sat. Tinh lưc
keo cua đông cơ xe?
Bài 2. Môt xe ô tô co khôi lương 1 tân đang đi vơi vân tôc 18
km/h thì tăng tôc chuyên đông nhanh dần đều, sau 10 s thì xe đat
vân tôc 72 km/h. Hê sô ma sat trươt giưa banh xe va mặt đương la
0,2.
a) Tinh gia tôc cua xe.
b) Tinh lưc phat đông cua đông cơ xe.
Bài 3. Môt vât co khôi lương m=25kg băt đầu trươt trên san nha
dươi tac dụng cua môt lưc keo nằm ngang song song vơi san nha
co đô lơn FK = 100N. Biêt hê sô ma sat trươt la 0,2, lây g =10
m/s2. Tìm:
a) Gia tôc cua vât?
b) Quãng đương vât đi đươc sau 5 s?
Bài 4. Môt xe co khôi lương 500 kg, băt đầu chuyên đông nhanh
dần đều va sau khi đi đươc 2 m thì đat vân tôc 7,2 km/h. Biêt hê sô
ma sat trươt giưa vât va mặt đương la 0,2. Lây g = 10 m/s2.
a) Tính gia tôc cua xe?
b) Tinh lưc phat đông ma đông cơ sinh ra?
Bài 5. Môt ôtô co khôi lương 1200 kg băt đầu khởi hanh. Sau
( )30 s vân tôc cua ôtô đat 30 m/s. Cho biêt hê sô ma sat giưa xe va
mặt đương la 0,2m= .
a) Tinh gia tôc va quãng đương ôtô đi đươc trong thơi gian đo?
b) Tinh lưc keo cua đông cơ (theo phương ngang)?
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 79 -
Bài 6. Môt ôtô co khôi lương 5 tân băt đầu chuyên đông trên
đương ngang dươi tac dụng cua lưc đông cơ Fk .Sau khi đi đươc
quãng đương 50m, vân tôc cua ôtô đat đươc 36km/h. Trong qua
trình chuyên đông hê sô ma sat giưa banh xe va mặt đương la =
0,05. Lây g =10m/s2.
a) Tinh gia tôc cua vât.
b) Tinh lưc keo cua đông cơ
Bài 7. Môt ô tô khôi lương 2 tân, băt đầu chuyên đông thẳng
nhanh dần đều trên đương nằm ngang, khi đi đươc 100 m thì đat
vân tôc 36 km/h. Hê sô ma sat giưa xe va mặt đương la 0,05. Cho
g = 10 m/s2.
a) Tinh gia tôc cua ô tô?
b) Tìm lưc keo cua đông cơ?
Bài 8. Môt ôtô co khôi lương 1 tân, sau khi khởi hanh đươc 10 s
trên đương ngang thì vân tôc đat 36 km/h. Hê sô ma sat giưa xe va
mặt đương luôn bằng 0,01. Lây g = 10 m/s2.
a) Tinh gia tôc cua ô tô?
b) Tìm lưc keo cua đông cơ?
Bài 9. Môt vât co khôi lương 50 kg đươc đặt trên mặt san nằm
ngang. Dươi tac dụng cua môt lưc keo kF theo phương ngang, vât
băt đầu trươt thẳng nhanh dần đều (v0 = 0) trên san nha, sau 20
giây no đat vân tôc 10 m/s. Biêt hê sô ma sat giưa vât vơi mặt san
là µ = 0,15.
a) Tinh gia tôc cua ô tô?
b) Tìm lưc keo cua đông cơ?
Bài 10. Ngươi ta đẩy môt cai thung co khôi lương 45 kg theo
phương ngang vơi lưc F = 225 N lam thung chuyên đông thẳng
nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang. Hê sô ma sat trươt giưa
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 80 -
thung va mặt phẳng la µt = 0,24. Cho g = 10 m/s2. Sau 20 s, thùng
đi đươc quãng đương bao nhiêu ?
Bài 11. Môt vât co khôi lương m = 6 kg băt đầu trươt trên san nha
dươi tac dụng cua lưc nằm ngang F = 30 N. Hê sô ma sat trươt
giưa vât va san la µt = 0,4. Lây g = 10 m/s2.
a) Tinh gia tôc cua vât ?
b) Tinh quãng đương vât đi đươc sau 2 giây ?
❖ VẬN DỤNG
Bài 1. Trên môt mặt san nằm ngang rât dai, ngươi ta đẩy môt vât
co dang hình hôp, co khôi lương m = 80 kg bằng môt lưc co đô lơn
150 N theo phương nằm ngang. Sau 4 s kê từ lúc vât băt đầu
chuyên đông vât đat vân tôc 18 km/h. Lây g = 10 m/s2.
a) Tinh gia tôc cua vât.
b) Tìm hê sô ma sat giưa vât m va mặt san (không đổi trên toan bô
quãng đương vât chuyên đông).
Bài 2. Môt ôtô co khôi lương 2 tân băt đầu khởi hanh nhơ môt lưc
keo cua đông cơ 6000 N trong thơi gian ( )20 s . Biêt hê sô ma sat
giưa lôp xe vơi mặt đương la 0,2m= .
a) Tinh gia tôc va vân tôc cua xe ở cuôi khoảng thơi gian trên?
b) Tinh quãng đương xe đi đươc trong ( )20 s đầu tiên?
Bài 3. Môt vât co khôi lương m = 2 kg đươc keo trươt trên mặt
ban nằm ngang bởi lưc 𝐹 co phương song song vơi mặt ban va co
đô lơn 10 N. Hê sô ma sat trươt giưa vât va mặt ban la 0,3. Tinh
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 81 -
quãng đương vât đi đươc sau 2 s từ khi vât băt đầu chuyên đông.
Lây g = 10 m/s2
Bài 4. Môt vât co khôi lương m = 2 kg chuyên đông thẳng đều
trên mặt phẳng nằm ngang nhơ tac dụng môt lưc keo theo phương
nằm ngang la 4 N. Lây g = 10m/s2. Tìm hê sô ma sat trươt giưa vât
vơi mặt phẳng nằm ngang?
Bài 5. Môt chiêc xe co khôi lương 2 tân, băt đầu khởi hanh trên
đương nằm ngang. Lưc phat đông la 3000 N. Hê sô ma sat giưa
banh xe va mặt đương luôn không đổi bằng 0,05. Cho g = 10 m/s2.
a) Tinh gia tôc va vân tôc cua xe sau 15 s.
b) Sau 15 s xe chuyên đông thẳng đều. Tinh lưc keo cua đông cơ khi đo.
❖ VẬN DỤNG CAO
Bài 4. Môt vât co khôi lương ( )m 400 g= đươc đặt trên san
nằm ngang. Hê sô ma sat giưa vât va san la 0, 3m= . Vât băt đầu
đươc keo bằng môt lưc ( )F 2 N= .
a) Tinh quãng đương vât đi đươc sau ( )1 s ?
b) Sau đo, ngưng lưc F. Tìm quãng đương vât đi đươc cho đên khi
dừng lai?
Bài 5. Trên môt mặt san nằm ngang, ngươi ta đẩy môt vât co
dang hình hôp, co khôi lương m = 800 kg bằng môt lưc co đô lơn
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 82 -
1500 N theo phương nằm ngang. Sau 20 s kê từ lúcnbăt đầu
chuyên đông vât đat vân tôc 54 km/h. Chọn chiều dương cung
chiều chuyên đông. Lây g = 10 m/s2.
a) Tinh gia tôc cua vât.
b) Tìm hê sô ma sat giưa vât va mặt san.
c) Sau 20 s ngươi ta ngừng đẩy vât. Vât dừng hẳn sau bao lâu kê từ
thơi điêm ngừng đẩy? Hê sô ma sat giưa vât va mặt san không đổi.
Bài 6. Môt vât khôi lương 400g đặt trên mặt ban nằm ngang. Hê
sô ma sat giưa vât va mặt ban la 0,3(không đổi). Vât băt đầu đươc
keo đi bằng 1 lưc F=2N co phương nằm ngang. Lây 210 /g m s=
a) Tinh gia tôc va quãng đương đi sau 1s kê từ khi băt đầu keo vât
đi.
b) Liền sau đo lưc F ngừng tac dụng. Vât chuyên đông như thê nao?
Bài 7. Môt vât co khôi lương m = 8kg chịu tac dụng cua lưc F =
24N theo phương ngang, chuyên đông thẳng nhanh dần đều trên
mặt phẳng nằm ngang vơi vân tôc đầu v0 = 0. Biêt hê sô ma sat
giưa vât va mặt san la 2,0= , cho g = 10m/s2.
a) Tinh gia tôc cua vât.
b) Khi vât đat vân tôc v1 = 72km/h thì lưc F ngừng tac dụng. Tinh
quãng đương tổng công ma vât đi đươc kê từ lúc v0 = 0.
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 83 -
BÀI TẬP CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN ❖ VẬN DỤNG CAO
Bài 3. Môt vât ( )m 3 kg= đươc giư yên trên
mặt phẳng nghiêng goc o45 so vơi phương
ngang bằng môt sơi dây mảnh va nhe, bo qua
ma sat. Tìm lưc căng cua sơi dây (lưc ma tac
dung lên sơi dây bị căng ra) ?
Bài 4. Môt vât co khôi lương m = 5 kg
đươc giư yên trên môt mặt phẳng nghiêng
bởi môt sơi dây song song vơi đương dôc
chinh (hình 17.2). Biêt goc nghiêng α = 300 ,
g = 9,8 m/s2 va ma sat la không đang kê. Hãy
xac định:
a) Lưc căng cua dây.
b) Phản lưc cua mặt phẳng nghiêng lên vât.
Bài 5. Môt chiêc đen đươc treo vao tương nhơ môt
dây AB. Muôn cho đen ở xa tương, ngươi ta dung môt
thanh chông nằm ngang, môt đầu tì vao tương, con đầu
kia tì vao điêm B cua dây như hình vẽ . Cho biêt đen
nặng 4 kg va dây hơp vơi tương môt goc o30 . Tinh lưc
A
B
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 84 -
căng cua dây va phản lưc cua thanh. Cho biêt phản lưc cua thanh
co phương dọc theo thanh .
Bài 6. Môt vât co khôi lương
( )m 3 kg= treo vao điêm chinh
giưa cua dây thep AB co khôi lương
không đang kê như hình vẽ. Biêt
rằng ( ) ( ) AB 4 m ; CD 10 cm= = .
Tinh lưc keo cua môi sơi dây?
Bài 7. Môt vât co khôi lương ( )m 5 kg=
đươc treo vao cơ câu như hình vẽ . Hãy xac
định lưc do vât nặng m lam căng cac dây AC,
AB ?
Bài 8. Môt quả cầu co khôi lương m = 5kg
đươc treo vao tương nhơ 1 sơi dây như hình vẽ.
Dây hơp vơi tương 1 goc = 300. Bo qua ma sat
ở chô tiêp xúc giưa quả cầu va tương. Cho g = 10
m/s2. Tinh lưc căng cua sơi dây va lưc ep cua quả
cầu vao tương.
C
D
B A
A B
C
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 85 -
BÀI TẬP MOMEN LỰC Bài 1. Đặt môt thanh AB dai 5m co khôi lương 30 kg lên môt
điêm O cach A môt đoan 1,5 m. Phải tac dụng môt lưc co phương
chiều như thê nao va đô lơn bằng bao nhiêu ở vị tri điêm A đê co
thê giư thanh thăng bằng theo phương nằm ngang?
Bài 2. Môt thanh AB đông chât dai 60cm, quay đươc quanh trục
O. Tac dụng vao điêm B môt lưc F1 = 15N. Tinh mô men cua lưc
F1 (Biêt OB = 2/3 AB)
Bài 3. Môt thanh AB đông chât, tiêt
diên đều dai 40cm, khôi lương không
đang kê, quay quanh O vơi OA=10cm.
Tac dụng 2 lưc 1F và 2F như hình vẽ.
Biêt 1 6F N= . Tinh đô lơn cua lưc 2F
đê thanh AB nằm ngang cân bằng
Bài 4. Môt thanh AB đông chât, tiêt
diên đều, dai 100cm co thê quay quanh
trục O vơi OA=40cm. Đặt vao hai đầu
thanh AB cac lưc 1 25 , 10F N F N= =
như hình vẽ
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 86 -
a) Nêu thanh AB co khôi lương không đang kê, thanh nay co cân
bằng không ?
b) Nêu thanh AB co khôi lương 2kg, đê thanh AB cân bằng thì trục
quay đặt ở đâu? Lây 210 /g m s=
Bài 5. Thanh AB đông chât dai 1m, tiêt diên đều co trọng lương
P = 10N. Ngươi ta treo cac trọng vât P1 = 20N, P2 = 30N lần lươt
tai A, B ở 2 đầu cua thanh va đặt gia đỡ tai O đê thanh cân bằng.
Tính OA.
Bài 6. Môt thanh kim loai AB nằm ngang co khôi lương m =
600 g phân bô đều va trục quay ở O (Hình vẽ). Biêt OA = 0,4 m;
OB = 0,6 m; F1 = 9 N; F2 = 5 N;
lây g = 10 m/s2.
a) Tinh momen cua và .
b) Tinh momen cua trọng lưc tac
dụng lên thanh.
Bài 7. Môt cây thươc AB đông
chât nằm ngang co trọng lương
P = 6 N va co trục quay ở O. Cây
thươc chịu tac dụng hai lưc và
2F như hình vẽ. Biêt OA = 0,4 m;
OB = 0,6 m; F1 = 9 N.
1F
2F
1F
A O B
A O B
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 87 -
a) Tinh momen cua và P đôi vơi trục quay O.
b) Tinh momen cua lưc 2F đê thanh AB cân bằng theo phương
ngang.
Bài 8. Môt ngươi đang quẩy trên vai môt chiêc
bị co trọng lương 50 N. Chiêc bị buôc ở đầu gây
cach vai 60 cm. Tay ngươi giư ở đầu kia cach
vai 30 cm. Bo qua trọng lương cua gây.
a) Hãy tinh lưc giư cua tay.
b) Nêu dịch chuyên gây cho bị cach vai 30 cm
và tay cách vai 60 cm, thì lưc giư bằng bao nhiêu ?
Bài 9. Môt thanh nhe găn vao san
tai B như hình vẽ. Tac dụng lên đầu
A lưc keo F = 100N theo phương
ngang. Thanh đươc giư cân bằng
nhơ dây AC. Tìm lưc căng cua dây
biêt α = 30o.
Bài 10. Môt thanh AB đông chât tiêt
diên đều co trọng lương 50N. Muôn
nâng đầu B giư thanh AB ở vị tri
nghiêng góc 30o phải dung lưc F co
đô lơn bao nhiêu? Biêt lưc nâng co
phương vuông goc thanh AB.
1F
F
450
A
B
Trình bày cẩn thận, sạch sẽ!!! - 88 -
BÀI TẬP QUY TẮC HỢP LỰC
SONG SONG CÙNG CHIỀU
Bài 3. Hai lưc song song cung chiều đặt tai hai đầu thanh
AB dai 40cm co khôi lương không đang kê biêt hơp lưc đặt tai
O cach A 24 cm va co đô lơn la 20 N. Tìm đô lơn cua F1, F2 ?
Bài 4. Hai ngươi dung môt chiêc gây đê khiêng môt cô may
nặng 1000N điêm treo cô may cach vai ngươi thứ nhât 60cm va
cach vai ngươi thứ hai 40cm. Bo qua khôi lương cua gây. Hoi vai
cua môi ngươi chịu môt lưc la bao nhiêu ?
Bài 5. Môt ngươi ganh hai thúng, môt thúng gao nặng 300 (N)
va môt thúng ngô nặng 200 (N). Đon ganh dai 1 (m). Hoi lưc tac
đông lên vai ngươi ây va phải đặt ở điêm O cach hai đầu treo
thúng gao va thúng ngô cac khoảng lần lươt d1 = OA và d2 = OB
bao nhiêu đê đon ganh cân bằng nằm ngang. Bo qua trọng lương
cua đon ganh.
Bài 6. Hai ngươi cung khiêng môt thanh dầm bằng gô nặng, co
chiều dai L (m). Ngươi thứ hai khoẻ hơn ngươi thứ nhât. Nêu tay
cua ngươi thứ nhât nâng môt đầu thanh thì taỵ cua ngươi thứ hai
phải đặt cach đầu kia cua thanh môt đoan bằng bao nhiêu đê ngươi
thứ hai chịu lưc lơn gâp đôi ngươi thứ nhât ? Vẽ hình?
21 , FF
F