kinhtephattrien 4T

Post on 02-Jan-2016

52 views 5 download

description

good

Transcript of kinhtephattrien 4T

KINH T PHÁT TRI NẾ Ể

Ths. Bùi Th Thanh Huy nị ềKhoa K ho ch và Phát tri nế ạ ểTr ng ĐH Kinh t Qu c dânườ ế ố

Designed by TheTemplateMart.com

Gi i thi u môn h cớ ệ ọ

T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát tri nạ ạ ứ ế ể1

Đ i t ng nghiên c u c a môn h c là gì?ố ượ ứ ủ ọ

2 T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát ạ ạ ứ ếtri nể

2

1

Ph ng pháp nghiên c uươ ứ3

Các câu h i ỏ

th ng ườg pặ

Các câu h i ỏ

th ng ườg pặ

Tại sao một số nước có 

tốc độ tăng trưởng kinh tế 

nhanh trong khi nước khác có tốc độ tăng trưởng chậm

Tại sao có sự giàu có sung túc lại tồn tại cùng với đói nghèo 

không phải trên cùng một lục địa 

mà trong một nước và một địa phương

Tại sao một số Nước Đông Á

 là nước nghèo đói những năm 

60 lại có giai đoạn phát triển 

thần kì và bắt kịp các nước phát 

triển

Làm thế nào để phát triển bền

 vững trong thế giới năng động?Làm thế nào

 để cải thiện các dịch vụ

 phục vụ con người?

Kinh t h c truy n th ngế ọ ề ố

Đ u vào:ầCác ngu n ồ

l c ự(K,L,T,R)

Đ u vào:ầCác ngu n ồ

l c ự(K,L,T,R)

Đầu ra nền kinh tế (Q, Un, 

Π , Độ mở nền kinh tế

Đầu ra nền kinh tế (Q, Un, 

Π , Độ mở nền kinh tế

Cách phân b ngu n l c ổ ồ ựkhan hi n đ tăng s n ế ể ảl ng đáp ng nhu c u ượ ứ ầ

tiêu dùng

N i dung ộmôn h cọ

Các n c phát tri n ướ ể

Qf

Qr

Qf

Qr

Các nước đang phát triển Các nước đang phát triển 

Kinh t chính trế ị

Nghiên c u m i quan h gi a kinh t và ứ ố ệ ữ ếchính tr đ c bi t là nh ng nh h ng ị ặ ệ ữ ả ưởc a nhóm ng i n m quy n l c đ n ủ ườ ắ ề ự ếs phân ph i các ngu n l cự ố ồ ự

Kinh t phát tri nế ể

N i ộdung

nghiên c uứ

N i ộdung

nghiên c uứ

V n đ ấ ềkinh tế

V n đ ấ ềxã h iộ

Chuy n t m t n n kinh t ể ừ ộ ề ếtăng tr ng th p sang m t ưở ấ ộn n kinh t tăng tr ng cao ề ế ưởs d ng hi u qu các ngu n ử ụ ệ ả ồl cự

Chuy n t m t xã h i ể ừ ộ ộnghèo đói, b t bình đ ng, con ấ ẳng i phát tri n trình đ ườ ể ở ộth p sang xã h i có các tiêu ấ ộchí phát tri n cao h nể ơ

Cách th c đi ứphù h p nh tợ ấ

N c đang phát tri n (LDCs)ướ ểN c đang phát tri n (LDCs)ướ ể

N c phát tri n (DCs)ướ ể

Ph ng ươpháp

nghiên c uứ

Th c ch ngự ứChu n t cẩ ắ

Ki m ểch ng, so ứ

sánh

K t ếc u ấmôn h cọ

K t ếc u ấmôn h cọ

Nh ng v n đ lý ữ ấ ểlu n chungậ

Các ngu n l c cho ồ ựtăng tr ng kinh tưở ế

Các chính sách phát tri n kinh tể ế

Bài m đ uở ầCh ng 1ươCh ng 2ươCh ng 3ươCh ng 4ươ

Ch ng 5ươCh ng 7ươ

Ch ng 9ươ

BÀI M Đ UỞ Ầ

CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N VÀ ƯỚ ỂS L A CH N CON Đ NG PHÁT Ự Ự Ọ ƯỜ

TRI NỂ

S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộphát tri nể

• S xu t hi n c a các n c th gi i th 3ự ấ ệ ủ ướ ế ớ ứ• S phân chia các n c theo m c thu ự ướ ứ

nh p ậ• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ

tri n con ng iể ườ• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ

tri n kinh tể ế

S xu t hi n c a “th gi i th ba”ự ấ ệ ủ ế ớ ứ

Th gi i ế ớth nh tứ ấTh gi i ế ớth nh tứ ấ

Th gi i ế ớth haiứ

Th gi i ế ớth haiứ

Th gi i ế ớth baứ

Th gi i ế ớth baứ

S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ

Căn cứ phân của 

WB dựa trênGNI/người

theo giá PPP 

Căn cứ phân của 

WB dựa trênGNI/người

theo giá PPP 

Thu nhập Cao

> 11.406 USD

Thu nhập Cao

> 11.406 USD

Thu nhập trung bình

 cao3.706 – 11.405

USD

Thu nhập trung bình

 cao3.706 – 11.405

USDThu nhập trung bình

 thấp936– 3.705

USD

Thu nhập trung bình

 thấp936– 3.705

USD

Thu nhập  thấp

< 935 USD

Thu nhập  thấp

< 935 USD

S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ

Thu nhập Cao

> 10.000 USD

Thu nhập Cao

> 10.000 USD

Thu nhập trung bình

 cao3.001 – 10.000

USD

Thu nhập trung bình

 cao3.001 – 10.000

USDThu nhập trung bình

 thấp736– 3.000

USD

Thu nhập trung bình

 thấp736– 3.000

USD

Căn cứ phânloại của LHQ

(UN) theoGDP/người

theo giá PPP 

Căn cứ phânloại của LHQ

(UN) theoGDP/người

theo giá PPP 

Thu nhập  thấp

< 735 USD

Thu nhập  thấp

< 735 USD

S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộtri n con ng iể ườ

UNDP d a vào HDI đ phân lo i:ự ể ạNhóm n c có HDI cao: HDI > 0,8ướNhóm n c có HDI trung bình: HDI t 0,5 đ n 0,8ướ ừ ếNhóm n c có HDI th p: HDI < 0,5ướ ấ

Màu xanh: HDI >0,8Màu vàng: 0.5<HDI<0.8

Màu Đ : 0.35<HDI<0.5ỏMàu đen: HDI<0.35

Phân chia theo trình đ phát tri nộ ể kinh tế

Các nước phát triển

(DCs)34 nước 

OECD và G8

Các nước phát triển

(DCs)34 nước 

OECD và G8

Công nghiệp mới (NICs)

11 nước

Công nghiệp mới (NICs)

11 nướcNước xuấtKhẩu dầu

mỏ (OPEC)13 nước

Nước xuấtKhẩu dầu

mỏ (OPEC)13 nước

Căn cứ phân loại của 

OECD

Căn cứ phân loại của 

OECD

Các nước kém phát triển

(LDCs)>130 nước

Các nước kém phát triển

(LDCs)>130 nước

S khác nhau c a các n c đang phát tri nự ủ ướ ểQuy mô dân s và kinh tố ế1

L ch s phát tri nị ử ể2

Ngu n nhân l c và v t l cồ ự ậ ự3

Dân t c và tôn giáoộ4

T m quan tr ng c a khu v c KTNN và TNầ ọ ủ ự5

Ph thu c bên ngoàiụ ộ6

77 C c u chính tr , quy n l c và nhóm h ng l iơ ấ ị ề ự ưở ợ

M i n c dân s nhi u nh t/ít nh t và GNI bình quân đ u ng i, 2006ườ ướ ố ề ấ ấ ầ ườNh ng n c dân ữ ướ

s nhi u nh tố ề ấDân số(tri u ệ

ng i)ườ

GNI bình quân (U.S. $)

Nh ng n c dân s ít ữ ướ ốnh tấ

Dân số(nghìn

ng i)ườ

GNI bình quân (U.S. $)

China 1.322 2.000Tuvalu

11 1.300

India 1.130 820Nauru

12 2.500

United States 301 44.710Palau

20 7.990

Indonesia 234 1.420San Marino

28 45.130

Brazil 190 4.710Monaco

32 27.500

Pakistan 169 800Liechtenstein

33 38,050

Bangladesh 156 450St. Kitt & Nevis

38 8.460

Russia 141 5.770Antiqua & Barbuda

68 11.050

Nigeria 144 620Dominica

69.3 4.160

Japan 128 38.630Andorra

69.9 24.000

Đ c ặđi m ểchung c a ủcác

n c ướđang phát tri nể

Thu nh p ậth pấ

Năng su t lao ấđ ng th pộ ấ

Năng su t lao ấđ ng th pộ ấT l tích ỷ ệlũy th pấ

Trình đ kĩ ộthu t th pậ ấ

T c đ ố ộphát tri n ể

dân s ốcao

Tên n cướ NSLĐ(USD/LĐ) So sánh v i n c th p ớ ướ ấnh t (l n)ấ ầ

Hoa Kỳ 36.863 125

Canada 29.378 100

Australia 27.058 92

New Zealand 27.666 94,1

Philippine 1.021 3,5

Indonesia 564 1,9

Trung Qu cố 373 1,26

Vi t Namệ 294 1

So sánh Năng su t lao đ ng nông nghi p c a m t s ấ ộ ệ ủ ộ ốn c ướ

kh i APEC (th i kỳ 2002-05)ố ờ

Ngu n: WB, báo cáo phát tri n th gi i, 2007 ồ ể ế ớ

Năng su t lao đ ng c a Trung Qu c và m t s n c Đông ấ ộ ủ ố ộ ố ướNam Á (Đô la M , giá hi n hành)ỹ ệ

Ngu n: WB, báo cáo phát tri n th gi i, 2007 ồ ể ế ớ

N c ướ 2000 2001 2003 2003 2004 2005

Singapore 63 392 57 959 59 535 62 491 71 011 75 444

Hàn Qu cố 35 374 32 715 36 062 40 230 42 862 49 015

Malaysia 14 323 13 532 14 259 15260 16 736 17 866

Thái Lan 4732 4748 4968 5279 5487 5651

T.Qu cố 1935 2085 2269 2488 2715 2971

V.Nam 867 925 1007 1103 1186 1270

Vòng lu n qu n đói nghèoẩ ẩ

• Thu nh p th pậ ấ

Tích lũy th pấ

Trình đ kộ ỹ thu t th pậ ấ

Năng su t th pấ ấTiêu dùng th pấ

Chính sách h n h p c a Đông Áỗ ợ ủ

Tăng tr ng kinh tưở ế

Chính sách tăng trưởng Các v n đ xấ ề ã h i m i phát ộ ớsinh

(b t bình ấ đ ng, t i ph mẳ ộ ạ , ô nhi m..)ễ

n đ nh chính trỔ ị ị Được kiềm chế

Chính sách bổ trợSau vài thập kỷ

Ti n t i m t xã h i dân ch và th nh vế ớ ộ ộ ủ ị ng ượh nơ(Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)ụ ố

Vi t Nam v n còn trong giai đo n đ u phát ệ ẫ ạ ầtri nể

S thành công c a Đông Á và S th t b i c a ự ủ ự ấ ạ ủĐông Nam Á

• Đông Á- Hàn Qu c, Đài Loan ố

đ u trên 15.000 USDề- Thành công nh :ờ Giáo d cụ C s h t ng và ơ ở ạ ầ

ĐTH Doanh nghi p c nh ệ ạ

tranh qu c tố ế H th ng tài chínhệ ố Hi u năng c a nhà ệ ủ

n cướ Công b ngằ

• Sau m t th i gian tăng tr ng ộ ờ ưởnhanh t c đ tăng tr ng c a ố ộ ưở ủcác n c Đông Nam Á đã ch m ướ ậl i:ạ

• Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung ạbình 7%/năm

• Indonesia: tăng tr ng trung ưởbình đ t 6,8% năm GĐ 1967 – ạ1996

• Nay: 4-5%• Trong khi các n c này v n n m ướ ẫ ằ

trong nhóm các n c có thu ướnh p trung bình.ậ

• Thái Lan: GDP/ng i 2700 USDườ• Malaysi: d i 5000 USDướ• Indonesia: 1200 USD

V n còn đ m nét nông nghi p và nông thônẫ ậ ệ

CH NG IƯƠ

T NG QUAN V TĂNG TR NGỔ Ề ƯỞ VÀ PHÁT TRI N KINH TỂ Ế

Mục đích của chương

Bản chất của tăng trưởng

và phát triển kinh tế

Mục đích của chươngMục đích 

của chương

Các thước đo phát triển kinh tế

Nhân tố tác động đến tăng trưởng

và phát triển kinh tế

Lựa chọn con đường phát triển

dựa trên quan điểm phát triển

Tăng tr ng ưởkinh tế

Tăng tr ng ưởkinh tế

Dịch chuyển ra ngoài đường khả 

năng sản xuất PPP

Tăng lên về thu nhập bình quân

đầu người

•Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếusản lượng tăng nhanh hơn dân số (Douglass C. North Paul Thomas)

Tăng bền vững sản lượng bình 

quân đầu người (Simon Kuznet)

Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một

 khoảng thời gian nhấtđịnh (thường là 1 năm)

Tăng trưởng

Cách tính

∆ Yt = Yt – Yt-1∆ Yt = Yt – Yt-1

gt = ∆ Yt/ Yt-1

GNI năm 2005

(t USD)ỷ

GNI/ng i ườnăm 2005

(USD)

T c đ ố ộtăng năm

2006(%)

1% tăng

Vi t ệNam

51,7 620 8,17 0,517

Nh t ậB nả

4.988,2 39.980 2.1 49,882

• Tăng tr ng kinh t c a các n c Đông Áưở ế ủ ướ

2004 2005 2006 2007

Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3

Các n c đang phát tri n Đông ướ ểÁ

9,1 9,0 9,2 8,7

Đông Nam ÁIndonesiaMalaysiaPhilippinesTháilanCác n c chuy n đ iướ ể ổTrung Qu cốVi t Namệ

6,05,17,26,26,2

10,17,8

5,15,65,25,04,5

10,28,4

5,25,55,55,54,5

10,48,0

5,66,25,55,74,6

9,67,5

NICsHàn Qu cốCác n c NIC khácướ

6,04,77,22,3

4,74,05,42,6

5,15,15,12,9

4,54,54,42,4

T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Namố ộ ưở ế ủ ệ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

T c đ tăng tr ngố ộ ưở

T c đ tăng tr ng GDP và GDP/ng iố ộ ưở ườ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

T c đ tăng tr ngố ộ ưở

T c đ tăng tr ngố ộ ưởGDP bình quân đ uầng iườ

Đ ng thái tăng tr ng GO và GDPộ ưở

0

2

4

6

8

10

12

14

2001 2002 2003 2004 2005 2006

T c đ tăng GDPố ộ

T c đ tăng GOố ộ

T c đ ố ộphát ti n ểthu nh p ậbình quân đ u ng iầ ườ

= T c đ ố ộphát tri n ểthu nh pậ

- T c đ ố ộphát tri n ể

dân số

Tại Việt Nam 2008

6,23%­1,19%= 5,04%

Tại Việt Nam 2008

6,23%­1,19%= 5,04%

Lu t 70: g p ậ ấđôi thu nh p ậ

= 70/X

Lu t 70: g p ậ ấđôi thu nh p ậ

= 70/X

Lu t 70ậ

G p đôi GDPấG p đôi ấ

GDP/ng iườ

G p đôi thu nh p ấ ậtrong vòng 10 năm thì t c đ ố ộtăng tr ng bình ưởquân hàng năm là 7%

-G p đôi thu nh p ấ ậbình quân đ u ng i ầ ườtrong vòng 10 năm thì t c đ tăng ố ộtr ng GDP ph i cao ưở ảh n 7%/ năm, c th ơ ụ ểlà 8,3% (n u t c đ ế ố ộtăng tr ng dân s là ưở ố1,3%/năm)

Kho ng cách t t h u c a Vi t Namả ụ ậ ủ ệ

• GDP/ng i liên t c là 7.5% thì Vi t ườ ụ ệNam t t h u so v i:ụ ậ ớ- Trung Qu c là 10 nămố- Thái Lan 15 năm- Hàn Qu c 25 nămố- Singapore 35 năm- Nh t B n 40 nămậ ả

So sánh GNI bình quân đ u ng i gi a Vi t Nam v i các n c Đông Áầ ườ ữ ệ ớ ướ

GNI/ng êi (USD)­   Chª nh lÖch so ví i ViÖt Nam (lÇn)  Theo tû gi¸  

thÞ tr êng­  Theo ngang gi¸  søc mua 

T h e o   g i ¸   t h ù c   t Õ     Theo ngang gi¸  søc mua 

ViÖt Nam 620 3 010 1,0 1,0 Trung Quèc 1 744 6 600 2,8 2,2 Th¸ i lan 2 750 8 440 4,4 2,8 Malaysia 4 960 10 320 8,0 3,4 Hµn quèc 15 830 21 850 25,5 7,2 Singapore 27 490 29 780 44,3 9,9 NhËt B¶n 38 960 31 410 62,8 10,4 Trung  b×nh  c¸ c  n í c ­®ang ph¸ t triÓn  

1 746 5 151 2,8 1,7

Vi t Nam so v i các n cệ ớ ướ (GDP và GDP/người)

57.1176.9 125.8 108.3

282.2

2263.8

620

2750

4960

1300 12801740

580

1918

5625

0

500

1000

1500

2000

2500

ViÖt N

am

Th¸i L

an

Mala

ysia

Philip

pin

Indo

nesia LIC

LMC

UMC

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

GNI (Tû USD) GNI/ng­ êi (USD)

Vi t Nam so v i các n c:ệ ớ ướm c thu nh p c a các n c có m c thu nh p th p ứ ậ ủ ướ ứ ậ ấ

200

620

373580635

2640

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

1991 2005

%

Vi t namệ Thu nh p trung bình c a 60 n cậ ủ ướ M c thu nh p th pứ ậ ấ

Các quan ni m v ệ ề

phát tri nể

Các quan ni m v ệ ề

phát tri nể

Peter Calkins: Quan điểm pháttriển theo 5 trục: đạo đức tinh thầnxã hội, chính trị,

 kinh tế và vật chấtcùng với mô hình 

4E: Evolution, Equity, Efficiency

, Equilibrium).

Amartya Sen “…Không th xem s ể ự

tăng tr ng kinh tưở ếnh m t m c đíchư ộ ụ

cu i cùng. C n ph iố ầ ảquan tâm nhi u h nề ơđ n s phát tri n ế ự ểcùng v i vi c c i ớ ệ ả

thi n cu c s ng vàệ ộ ốn n t do mà chúngề ự

ta đang h ng”ưở

Tăng tr ng ưởkinh tế

Tăng tr ng ưởkinh tế

Chuy n d ch c ể ị ơc u kinh tấ ế

Chuy n d ch c ể ị ơc u kinh tấ ế

Ti n b xã h iế ộ ộTi n b xã h iế ộ ộ

Phát tri n ểkinh tế

Thay đ i v l ngổ ề ượ

Thay đ i v ch tổ ề ấ

M t trái c a quá trình phát tri nặ ủ ể

Khai thác quá m c ngu n tài nguyên thiên nhiênứ ồ1

Quá coi tr ng ngu n v n đ u t n c ngoàiọ ồ ố ầ ư ướ2

Chính ph đ u t không đ u gi a các vùngủ ầ ư ề ữ3

Phân hóa gi u nghèo gi a các t ng l p dân cầ ữ ầ ớ ư4

Mai m t truy n th ng văn hóa và b n s c dân t cộ ề ố ả ắ ộ5

Phát tri n b n v ngể ề ữ

KINH TẾ

Tăng tr ng kinh t cao và ưở ế n đ nhổ ị

XÃ H IỘ MÔI TR NGƯỜ

PHÁT TRI N ỂB N V NGỀ Ữ

C i thi n ch t l ng, b o v ả ệ ấ ượ ả ệmôi tr ng, tài nguyên TNườ

C i thi n xã h i, Công b ng ả ệ ộ ằxã h iộ

Phát tri n b n v ng Vi t Namể ề ữ ở ệ

Phát tri n b n v ng đã tr thành quan đi m c a ể ề ữ ở ể ủĐ ng, đ ng l i chính sách c a nhà n c và ả ườ ố ủ ướđ c kh ng đ nh trong Ngh quy t Đ i h i Đ ng ượ ẳ ị ị ế ạ ộ ảtoàn qu c l n th IX là “ Phát tri n nhanh, hi u ố ầ ứ ể ệqu và b n v ng, tăng tr ng kinh t đi đôi v i ả ề ữ ưở ế ớth c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệmôi tr ng, “Phát tri n kinh t xã h i g n ch t ườ ể ế ộ ắ ặv i b o v , c i thi n môi tr ng, đ m b o s ớ ả ệ ả ệ ườ ả ả ựhài hoà gi a môi tr ng nhân t o v i môi tr ng ữ ườ ạ ớ ườthiên nhiên, gi gìn đa d ng sinh h c”. ữ ạ ọ

Agenda 21 Vi t Namở ệ (8/2000)

Đánh giá

phát tri n kinh tể ế

Đánh giá

phát tri n kinh tể ế

Tăng tr ngưởkinh tế

Tăng tr ngưởkinh tế

Ti n b ế ộxã h iộ

Ti n b ế ộxã h iộ

Chuy n d chể ịc c uơ ấkinh tế

Chuy n d chể ịc c uơ ấkinh tế

Các ch tiêuỉ

Đánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ế

GO

GDP GNI NI NDI

GDP/người

GNI/ng iườ

GDP GNI

GO – Gross outputT ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ

T ng doanh thuổ GO=IC + VA

T ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v đ c t o nên trên ổ ị ả ẩ ậ ấ ị ụ ượ ạph m vi lãnh th c a qu c gia trong m t th i gian nh t đ nhạ ổ ủ ố ộ ờ ấ ị

GDP Gross domestic

productT ng s n ph m ổ ả ẩ

qu c n iố ộ

Tính GDP t góc đ s n xu từ ộ ả ấGDP = VA= GO-IC

GDP tính t góc đ chi tiêuừ ộGDP = C+G+I+NX

GDP tính t góc đ thu nh pừ ộ ậGDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti

GDP là t ng giá tr v t ch t và ổ ị ậ ấ

d ch v cu i cùng do k t qu ho t ị ụ ố ế ả ạ

đ ng kinh t trên ph m vi lãnh ộ ế ạ

th m t qu c gia t o nên trong ổ ộ ố ạ

m t th i kỳ nh t đ nh.ộ ờ ấ ị

Ph ng pháp Giá tr gia tăngươ ị

VA

Nông dân

Th xay g oợ ạ

Th làm bánhợ

C a hàng ửbán bánh

Ng i ườtiêu dùng

VA nông dân

Giá tr ịLúa mỳ

Giá tr b t mỳị ộ

Giá bán buôn bánh mỳ

Giá bán l chi c bánhẻ ếChi tiêu cu i cùngố

VA th ợXay g oạ

VA thợLàm bánh

VA ch c a ủ ửhàng bánh

Chi tiêu cu i cùngố

Chi tiêu trung gian

L u ý khi tính GDP:ư

-Ch tính nh ng s n ph m đ c đem ra trao đ i không tính ỉ ữ ả ẩ ượ ổ

nh ng s n ph m t cung t c p ữ ả ẩ ự ự ấ

- Có m t s s n ph m không đ c đem ra trao đ i nh ng v n ộ ố ả ẩ ượ ổ ư ấ

đ c c tính theo giá th tr ngượ ướ ị ườ

- Khi tính vào GDP, ch tính th i đi m s n xu t ch không tính ỉ ờ ể ả ấ ứ

th i đi m mua bán hàng hóa trên th tr ngờ ể ị ườ

Đ u t raầ ưn c ngoàiướ

-

GDP+

N c ngoàiướđ u t vàoầ ư-

GNI

Ki u dânề+

GNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướGNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướ

GNI Gross national

incomeT ng thu nh p ổ ậ

qu c dânố

GNI là t ng giá tr v t ch t và d ch ổ ị ậ ấ ị

v cu i cùng do công dân m t n c ụ ố ộ ướ

t o nên trong m t th i kỳ nh t đ nh.ạ ộ ờ ấ ị

NINational Income

Thu nh p qu c dânậ ốNI

= W + R + In + Pr

NI

= W + R + In + Pr

NI = GNI- DpNI = GNI- Dp

NI là ph n giá tr s n ph m v t ch t và d ch v m i ầ ị ả ẩ ậ ấ ị ụ ớ

sáng t o ra trong m t th i kỳ nh t đ nh.ạ ộ ờ ấ ị

NDINational disposable

incomeThu nh p qu c ậ ố

dân s d ngử ụ

NDI= NI- Td +SnNDI= NI- Td +Sn

NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ

NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ

NDI là ph n thu nh p c a qu c ầ ậ ủ ố

gia dành cho tiêu dùng cu i cùng ố

và tích lũy trong m t th i kì nh t ộ ờ ấ

đ nhị

Khi nào dùng GDP và GNI

• GNI đ c s d ng đ đo m c tiêu ượ ử ụ ể ứdùng/m c s ng c a dân c cũng nh đ u ứ ố ủ ư ư ầt hi n t i và t ng lai ư ệ ạ ươ

• GDP đ c s d ng đ đo t c đ tăng ượ ử ụ ể ố ộtr ng kinh t và t ng s n l ng trong ưở ế ổ ả ượm t n c.ộ ướ

Giá th c tự ế

Giá c ốđ nhị

Giá s c ứmua t ng ươ

đ ngươPPP)

GDPnGDPn

GDPrGDPr

So sánh GDP theo không gian

So sánh GDP theo không gian

GDP (GNI) danh nghĩa và th c tự ế

∑=

=n

iiiQPGDPn

1

∑=

=n

iii QPGDP

12006,2000,20002006

∑∑

i

ii

QP

QP

0

GDPgi m phátả =

∑=

=n

iiPoQGD

1

Pr

Ch t l ng ấ ượtăng tr ngưở

Theo nghĩa h pẹ

Theo nghĩa h pẹ

Theo nghĩa r ngộ

Theo nghĩa r ngộ

Là thu c tính bên trong c a ộ ủquá trình tăng tr ng th hi n ưở ể ệqua các ch tiêu ph n ánh hi u ỉ ả ệqu đ t đ c m t s l ng ả ạ ượ ặ ố ược a tăng tr ng và kh năng ủ ưở ảduy trì trong dài h nạ

Th hi n năng l c các y u ể ệ ự ết đ u vào, t o nên tính ố ầ ạch t, s v n đ ng c a các ấ ự ậ ộ ủch tiêu tăng tr ng và nh ỉ ưở ảh ng c a nó đ n đ i s ng ưở ủ ế ờ ốkinh t - xã h i – môi ế ộtr ngườ

Chất lượng tăng

trưởng

Chất lượng tăng

trưởngn đ nh Ổ ịtrong dài

h nạ

Tăng tr ngưở

theo chi uềsâu

Nâng caonăng l c ự

c nh tranhạ

Phát tri nểmôi tr ngườb n v ngề ữ

C i thi n ả ệđ c phúc ượl i xã h iợ ộ

H tr cho ỗ ợth ch dân ể ếch đ i m iủ ổ ớ

Đánh giá s chuy n d ch c c u kinh tự ể ị ơ ấ ế

1 Khái ni m v c c u kinh t ệ ề ơ ấ ế

2 Các d ng c c u kinh t (ti p c n theo tiêu th c ạ ơ ấ ế ế ậ ứphân chia)

Các d ng c ạ ơc u kinh tấ ế

Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu vùng kinh tế

Cơ cấu thành phần kinh tế

Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu tái sản xuất 

Cơ cấu thương mại quốc tế

C c u ngành kinh tơ ấ ế

Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Các n c thu ướnh p caoậ

2 26 72

Thu nh p trung ậbình

10 37 53

Các n c thu ướnh p th pậ ấ

22 28 50

Đông Á và Thái Bình D ngươ

13 45 42

Nam Á 19 27 54

Châu M La ỹTinh

8 32 60

Châu Phi 17 32 51

C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ

Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005

Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41

Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45

Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43

Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38

C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ

15

53

32

14

32.5

53.5

16

44

40

9

49

42

9

41

50

3

35

62

0

35

65

20.9

41

38.1

20.7

40.5

38.8

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06

Nong nghiep Cong nghiep Dich vu

C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ

Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổtay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ

Nông thôn

C c u vùngơ ấ kinh tế

Thành thị

Dân s đô th c a m t s n c Châu Áố ị ủ ộ ố ướ

N n kinh tề ếDân số Dân s đô thố ị

T ng (tri u, ổ ệ2004)

T l tăng (%, ỷ ệ2000-2005)

T ng ổ(%,2004)

T l tăng (%, ỷ ệ2000-2005)

Hàn Qu cố 48 0,6 80 0,9

Nh t B nậ ả 127,8 0,1 65 0,3

Trung Qu cố 1.313,3 0,7 39 3,2

VI t Namệ 82,5 1,3 26 3,2

Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9

Ngu n: Liên h p qu c 2003, tính toán c a nhân viên Ngân hàng Th gi i.ồ ợ ố ủ ế ớ

C c u thành ph n kinh tơ ấ ầ ế

Thành ph n kinh t n c ngoàiầ ế ướ

Thành ph n kinh t t p thầ ế ậ ể

Thành ph n t b n nhà n cầ ư ả ướ

Thành ph n kinh t t nhânầ ế ư

Thành ph n kinh t nhà n cầ ế ướ1

2

3

4

5

Vòng luân chuy n kinh tể ế

Hộ gia đình

Chính phủ

Doanhnghiệp

Thế giới Th tr ng ị ườHàng hóa

Th tr ng ị ườTài chính

Th tr ng ị ườNhân tố

Y

Y

S

T

NX

G

C

NX

II

Ti t ki m h ế ệ ộgđ Doanh nghi p ệ

vay

CP vay

N c ướngoài

vay

T

Khu vực hộ gia đình

Khu vực Chính phủ

Khu vực tài chính

Khu vực nước ngoài

Khu vực phi tài chính

KHU V C TH CHỰ Ể Ế

C c u táiơ ấ s n xu tả ấ

Tiêu dùng

Tích lũy

Các n c đang phát tri n c n tăng ướ ể ầt trong I và gi m t trong C, ỷ ả ỷnh ng giá tr tuy t đ i thì không ư ị ệ ốgi mả

C c uơ ấ th ng m i ươ ạ

qu c tố ế

Xu t kh uấ ẩXu t kh uấ ẩNh p kh uậ ẩNh p kh uậ ẩ

Các ch tiêuỉ

Đánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộ

Đ m b o ả ảnhu c u cầ ơ

b n c a conả ủng iườ

Các ch tiêuỉđánh giá vềnghèo khổ

Đánh giá v ề

b t bình ấđ ngẳ

Đ m ảb o ảnhu c u ầc ơ

b n ảcon

ng iườ

Đ m ảb o ảnhu c u ầc ơ

b n ảcon

ng iườ

V t ch tậ ấGDP/ng iườM c l ng th c bình quân ứ ươ ựđ u ng iầ ườ

Giáo d c ụdân trí

T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữT l ph c p giáo d cỷ ệ ổ ậ ụT l tr em đ n tr ng đúng ỷ ệ ẻ ế ườđ tu i.ộ ổChi ngân sách cho giáo d cụ

Tu i thổ ọvà s c kh eứ ỏ

Tu i th trung bình (74,3)ổ ọT l suy dinh d ngỷ ệ ưỡT l ph n t vong do sinh s n.ỷ ệ ụ ữ ử ả

Lao đ ng, ộvi c làmệ

T l th t nghi p thành thỷ ệ ấ ệ ịT l th i gian s d ng lao đ ng ỷ ệ ờ ử ụ ộ

nông thônởT l tăng tr ng dân s t nhiênỷ ệ ưở ố ự

N cướ GDP/ng iườ ($)

T l suy ỷ ệdinh

d ngưỡ (%)

Tu i th bình quânổ ọ (năm)

n namữ

T l ng i ỷ ệ ườl n bi t chớ ế ữ (%)

Mông Cổ 690 13 68 62 98

n ĐẤ ộ 720 43 64 63 61

Vi t Namệ 620 28 73 68 90

M t s ch tiêu ph n ánh phát tri n con ng i (năm 2005)ộ ố ỉ ả ể ườ

Ngu n: WB, báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ

HDI­ Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index

HDI­ Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index

3AE IIIw

HDI++=

N cướ 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006

Hàn Qu cố

0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928

Nh t ậB nả

0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956

Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968

Vi t ệNam

- - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733

HDI c a m t s n c giai đo n 1975 – 2006ủ ộ ố ướ ạ

Ngu n: Báo cáo phát tri n con ng i 1997 và 2007/2008ồ ể ườ

Các ch tiêuỉđánh giá vềnghèo khổ

Nghèo v t ậch tấ

Nghèo kh ổcon ng iườ

Không đ m b o nhu c u v t ả ả ầ ậch t t i thi uấ ố ể

Không có kh năng đ m b o ả ả ảnhu c u t i thi u cho vi c phát ầ ố ể ệtri n toàn di n c a con ng iể ệ ủ ườ

Th c đo: t l h nghêoướ ỷ ệ ộKho ng cách nghèo=ả Σ (C – yi) /(s h nghèo * ố ộchu n nghèo)ẩ

HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ-H2 % ng i mù chườ ữ-H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y tườ ế ậ ớ ị ụ ế

Đánh giá v ề

b t bình ấđ ngẳ

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

Đ ng ườcong Loren

H s GINIệ ố

H s giãn ệ ốcách thu

nh pậ Tiêu chu n ẩ40

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005

Vietnam 35.0 … … 35.0 … … 36.3 … 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0

China 36.0 … … 41.2 … … 39.3 … 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4

Thailand 43.8 … 46.2 … … … 43.4 … 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 … 42.5 …

Indonesia 28.9 … … 31.7 … … 36.5 … … 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9

Philippines 43.8 43.8 … … 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 … … 44.5 … …

Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0

Cambodia 41.6 … … … … … 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0

Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year, the most recent publication is used.

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

Chỉ số phát triển giới

GDI

Thước đo vị thế giới

GEM

Các nhân

tố tác 

động đến

tăng 

trưởng

Kinh tế

Nhân tố

phi kinh tế

Nhân tố

phi kinh tế

- Đ c đi m văn hóa xã h iặ ể ộ- Nhân t th ch – chính trố ể ế ị- C c u dân t cơ ấ ộ- C c u tôn giáoơ ấ

Nhân tố

phi kinh tế

Nhân tố

phi kinh tế

- Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ết ng cung.ổ-Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ết ng c uổ ầ

Nhân t phi kinh tố ếNhân t phi kinh tố ế

Các y u t phi kinh t có đ c đi m là: nh h ng ế ố ế ặ ể ả ưởr t l n đ n TTKT, nh ng khó l ng hoá s nh ấ ớ ế ư ượ ự ảh ng c a nó (mà ch l ng hoá gián ti p).ưở ủ ỉ ượ ế

Các y u t này n u là phù h p v i th c ti n thì s ế ố ế ợ ớ ự ễ ẽ

có vai trò thúc đ y ti n trình tăng tr ng đ c ẩ ế ưở ượthu n l i. ậ ợ

Ng c l i, n u là không phù h p, s gây ra kìm ượ ạ ế ợ ẽhãm ti n trình tăng tr ng. VD: môi tr ng chính ế ưở ườtr qu c gia, đ ng l i, chi n l c chính sách phát ị ố ườ ố ế ượtri n, gu ng máy qu n lý, t p quán…ể ồ ả ậ

PL

y

as

AD

0

as1

as2

e0

e2

e1

y2 y0 y1

PL0

PL1

PL2

Y = f (K+, L+, R+, T+) TFP: năng su t nhân t t ng h pấ ố ổ ợ

AD = C+ G + I+ NX

PL

y

as 0

AD 1

e0

e2

e1

y2 y1

PL 0

PL 2

PL 1

AD 0

y0

Các con đ ng phát tri nườ ể

1 Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở

2 Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ2

1

Nh n m nh tăngấ ạ tr ng nhanhưở

Nh n m nh tăngấ ạ tr ng nhanhưở

Brazil

T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở

0.00%

2.00%

4.00%

6.00%

8.00%

10.00%

12.00%

14.00%

16.00%

1962

1964

1966

1968

1970

1972

1974

1976

1978

1980

T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở

-6.00%

-4.00%

-2.00%

0.00%

2.00%

4.00%

6.00%

8.00%

10.00%

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2005

Gini 0,50 0,56 0,59 0,63 0.60 0,57

K t ếlu nậK t ếlu nậ

u đi mƯ ểT o cho n n kinh t ạ ề ếtăng tr ng nhanh.ưởThu nh p bình quân ậđ u ng i tăngầ ườ

Nh c ượđi mể

B t bình đ ng v kinh t , ấ ẳ ề ếchính tr gia tăng.ịKhông quan tâm đ n nâng ếcao ch t l ng cu c s ng.ấ ượ ộ ốGiá tr văn hóa bi mài mòn.ịMôi tr ng b phá h yườ ị ủ

Nh n m nh công b ng ấ ạ ằxã h iộ

Nh n m nh công b ng ấ ạ ằxã h iộ

Liên Xô cũ

K t ếlu nậK t ếlu nậ

u đi mƯ ể

Nh c ượđi mể

B t bình đ ng trong phân ấ ẳph i thu nh p đ c gi i quy t.ố ậ ượ ả ếT c đ tăng tr ng n đ nhố ộ ưở ổ ị

Kìm hãm đ ng l c nâng cao ộ ựhi u qu kinh t .ệ ả ếKhông khuy n khích huy đ ng ế ộtri t đ ngu n l c trong dân vào ệ ể ồ ựphát tri n kinh t .ể ếSau th i gian dài làm cho kinh ờt tăng tr ng ch m mà b t bình ế ưở ậ ấđ ng gia tăngẳ

N cướ T c đ ố ộtăngGDP (%)

T c đ ố ộtăng năng su t lao ấđ ng (%)ộ

T c đ ố ộtăng năng su t v n ấ ố(%)

T c đ ố ộtăng TPF (%)

1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985

Trung bình c a ủLX và DA

5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9

Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8

Ti p kh cệ ắ 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5

T l thu nh p ỷ ệ ậc a 20% dân ủs nghèo nh tố ấ

T l thu nh p ỷ ệ ậc a 20% dân ủs giàu nh tố ấ

Liên Xô 10,4 19,9

Mỹ 5,5 38,6

Canada 6,2 37,8

Pháp 5,8 31,8

Phân ph i thu nh p năm 1967ố ậ

Mô hình phát tri nể toàn di nệ

Mô hình phát tri nể toàn di nệ Hàn Qu cốHàn Qu cố

GNP/ng i (PPP)ườ

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007

GNP/ng i (PPP)ườ

H s Giniệ ố

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

0.3

0.35

0.4

0.45

1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005

H s Giniệ ố

K t ếlu nậK t ếlu nậ

Tăng tr ng kinh t nhanhưở ếBình đ ng và công b ng xã h i đ c ẳ ằ ộ ượnâng cao.Tăng tr ng không có tác đ ng tiêu c c ưở ộ ựđ n thay đ i phân hóa giàu nghèo.ế ổThay đ i trong b t bình đ ng không ổ ấ ẳđ c gi i thích b ng nguyên nhân tăng ượ ả ằtr ng.ưởChính sách c a chính ph có vai trò ủ ủquy t đ nh trong vi c gi i quy t m i quan ế ị ệ ả ế ốh này.ệ

ICOR c a Vi t Namủ ệ

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

5.0

6.0

7.0

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GINI

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.019

90

1991

199

2

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

20

03

2004

2005

Campuchia

Trung Qu cố

Indonesia

Lao

Malaysia

Philippins

Hàn Qu cố

Thái Lan

Vi t Namệ

T l nghèo Vi t Namỷ ệ ở ệ

STT Vùng 1998 2002 2004 2005T l gi mỷ ệ ả1998 – 2005

(%)

1 2 3 4 5

6 = (2-5)/2

1 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 29,3 22,4 21,1 5,1 82

2 Đông B cắ 62,0 38,4 31,7 8,0 99

3 Tây B cắ 73,4 68,0 54,4 12,0 80

4 B c Trung Bắ ộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78

5 Duyên h i Nam Trung bả ộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76%

6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99%

7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86%

8 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 36,9 23,4 19,5 6,8 81%

C n cả ướ 37,4 28,9 7,0 80%

T l nghèoỷ ệ

• Theo chu n nghèo m i:ẩ ớ- Năm 2005: 22,5%

- Năm 2006: 18%

- Năm 2007: 14%

- Năm 2009: 12%

HDI

• 1990: 0,618

• 1995: 0,661

• 2000: 0,696 (101/177)

• 2003: 0,704 (107/177)

• 2004: 0,709 (109/177)

• 2008: 0,732 (105/177)

• 2009: 0,725 (116/182)

CH NG IIƯƠ

CÁC MÔ HÌNH TĂNG TR NG ƯỞKINH TẾ

Mục đích của chương

Nhận biết được tác động của các yếu 

tố đến tăng trưởng kinh tế

Yếu tố đóng vai trò quyết định đến

tăng trưởng kinh tế theo từng 

trường phái

Sự vận động của nền kinh tế

Liên hệ vận dụng vào quá trình hoạch

 định tăng trưởng vào các nước đang 

phát triển đặc biệt là Việt Nam

K. Marx

Cæ ®iÓn

T©n cæ ®iÓn

J . Keynes

HiÖn ®¹i

CÁCH TI P ẾC N PHÂNẬ TÍCH CÁC MÔ HÌNH

Xu t phát ấđi m c a ể ủmô hìnhCác nhân

t tác đ ng ố ộđ n tăng ếtr ngưở

S v n ự ậđ ng c a ộ ủ

n n kinh tề ế

Vai trò c a ủNhà n c ướtrong đi u ềhành kinh

tế

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI C ĐI NỔ Ể

Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ

Adam Smith

Tác ph m “Cu c i c a các dân ẩ ả ả ủt c”;ộLao đ ng là ngu n g c c a c a ộ ồ ố ủ ủc iả- Tích lũy làm tăng t b n chính là ư ảc s c a tăng tr ngơ ở ủ ưở- N n kinh t t đi u ti t không ề ế ự ề ếc n vai trò c a Chính ph ầ ủ ủDavid

Ricardo Tác ph m “Các nguyên t c c a ẩ ắ ủkinh t chính tr h c và thu quan”ế ị ọ ế - N n KT nông nghi p chi ph i và ề ệ ốt c đ tăng dân s cao.ố ộ ố- Quy lu t l i túc gi m d nậ ợ ả ầ

g = F(I) I = F(Pr) Pr = F(W).

W = F(Pa) Pa = F(R)

CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 3 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R)ố ự ế

S và ch t l ng ru ng đ t ố ấ ượ ộ ấnông nghi p đóng vai trò ệquy t đ nh đ n tăng tr ngế ị ế ưở

Gi i h n c a đ t đai ớ ạ ủ ấlàm cho l i nhu n c a ợ ậ ủng i s n xu t gi mườ ả ấ ả

Đ t đai là ngu n ấ ồg c c a tăng ố ủ

tr ngưở

Năng su t lao đ ng ấ ộnông nghi p th pệ ấ

L i nhu n c a ng i s n xu t nông ợ ậ ủ ườ ả ấnghi p gi mệ ả

L i nhu n c a nhà t b n gi mợ ậ ủ ư ả ả

Quy lu t l i t c gi m d n và đ m u m khác ậ ợ ứ ả ầ ộ ầ ỡnhau c a ru ng đ t:ủ ộ ấ

A0

Qa

Q*(R0)

Q=F(K,L,R)

K0,L0 K,L

Đ ng bi u di n hàm s n xu t Ricardoườ ể ễ ả ấ

Khi m c v n đ n Kứ ố ế 0, huy đ ng lao đ ng đ n Lộ ộ ế 0, khai thác đ n m c Rế ứ 0 m c Qứ a t i đa.ố

- Ý t ng v m t mô hình hai khu v c kinh t c ưở ề ộ ự ế ổđi n: đ có s tăng tr ng liên t c k c khi ể ể ự ưở ụ ể ảnông nghi p đã khai thác đ n Rệ ế 0, là s hình ựthành 2 khu v c kinh tự ế

Khu v c truy n th ng (NN)ự ề ố Khu v c hi n đ i(CN)ự ệ ạ

- Khu v c trì tr tuy t đ i ự ệ ệ ố(MPL=0)

- Có d th a lao đ ngư ừ ộ- Không đ u tầ ư

­ Có l i th nh quy môợ ế ờ- Gi i quy t lao d ng d ả ế ộ ưth a cho NNừ- Tăng c ng quy mô ườđ u tầ ư

S k t h p gi a v n, lao đ ng trong vi c ự ế ợ ữ ố ộ ệt o ra s n ph m Y= f (K,L)ạ ả ẩ

k

L

as

e3

e2

e1

0

2K1

K1

L 1 2L1

H s k t h p có hi u qu gi a v n và lao ệ ố ế ợ ệ ả ữ ốđ ng ∂ộ KL

= K/LTr ng phái c đi n cho r ng trong đi u ki n ườ ổ ể ằ ề ệc đ nh công ngh thì: ∂ố ị ệ KL

= K/L= const

S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế

-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng ti m năngề ế ằ ạ ứ ả ượ ềd a trên m c giá và chung và ti n l ng danh nghĩaự ứ ề ươ

- E0 (Yf; PL0)- M c giá tăng: PLứ ↑ → PL1 → E1 (Y1; PL1)

- PL ↓: E2 (Y2 < Yf; PL2 < PL0)

PL

y

as

AD1

e0e2 e1

AD2

yf

AD0

0

Trong mô hình AD-AD, t ng cung có vai trò quy t đ nh ổ ế ị

Đ a chị ủĐ a chị ủ

T s nư ảT s nư ả

Ng i lao đ ngườ ộNg i lao đ ngườ ộ

R + Pr + W = Y (Thu nh p)ậ

PHÂN CHIA GIAI C P TRONG XÃ H IẤ Ộ

V N Đ MÀ CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N C N Ấ Ề ƯỚ Ể ẦQUAN TÂM THÔNG QUA MÔ HÌNH C A TR NG Ủ ƯỜ

PHÁI C ĐI NỔ Ể

-Khai thác tài nguyên đ t nông nghi p h p lí, ti t ấ ệ ợ ếki m, có hi u qu .ệ ệ ả

-Ki m soát t c đ tăng dân sể ố ộ ố

-Gi i quy t tình tr ng d th a lao đ ng nông thônả ế ạ ư ừ ộ ở

-Đ m b o l i nhu n cho ng i s n xu t nh m kích ả ả ợ ậ ườ ả ấ ằthích tái đ u t ( VD chính sách thu )ầ ư ế

PHÊ PHÁN QUAN ĐI M C A DAVID RICARDOỂ Ủ

S ph nh n vai trò c a y u t công ngh , đã đ a ự ủ ậ ủ ế ố ệ ưđ n nh ng quy t đ nh không chính xác, ế ữ ế ị g i là ”c m ọ ạb y Ricardo”:ẫ Trên th c t :ự ế - Nh ng phát minh trong nông nghi p đã làm cho ữ ệNSLĐ nông nghi p tăng còn l n h n trong CN.ệ ớ ơ - Khu v c công nghi p có th đ u t theo chi u ự ệ ể ầ ư ềsâu - Lao đ ng t NN chuy n sang luôn có xu th đòi ộ ừ ể ếtăng l ngươ

Vai trò c a y u t tài nguyên, đ t đai các n c ủ ế ố ấ ở ướđang phát tri nể - Đ không r i vào “c m b y” Ricardo, ph i ể ơ ạ ẫ ảquan tâm đ u t cho nông nghi p theo h ng ầ ư ệ ướtăng NSLĐ NN. - CN ph i đ c quan tâm đ u t nhi u h n theo ả ượ ầ ư ề ơ2 h ng: r ng và sâuướ ộ

V N D NG MÔ HÌNH TRONG HO CH Đ NH Ậ Ụ Ạ ỊCHÍNH SÁCH

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A MAXRƯỞ Ủ

Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ

Theo Marx xã h i chia ra 2 lĩnh v c: s n xu t ộ ự ả ấv t ch t (s n xu t TLSX, s n xu t TLTD) và phi ậ ấ ả ấ ả ấs n xu t v t ch tả ấ ậ ấ

Đo l ng tăng tr ng: TSPXH= ườ ưở C + V + mC= Chi phí máy móc thi t b + Chi phí hao mòn th i giancế ị ờC do lao đ ng c th t o raộ ụ ể ạV+m do lao đ ng tr u t ng t o nênộ ừ ượ ạ

D a vào tính 2 m t c a xã h i, Maxr chia s n ự ặ ủ ộ ảph m xã h i ra 2 hình thái: hi n v t và giá trẩ ộ ệ ậ ị

CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 4 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R,T)ố ự ế

L i nhu n do lao đ ng t o nênợ ậ ộ ạ

g = F(I) I = F(Pr)

Mu n tăng Pr ph i tăng trình đ lao ố ả ộđ ngộ

Kéo dài th i gian lao đ ngờ ộ

Tăng năng su t lao đ ngấ ộ

K t lu n: ế ậ Lao đ ng là ngu n gôc c a tăng tr ngộ ồ ủ ưở và công ngh là y u t tr giúp nâng cao năng l c s n ệ ế ố ợ ự ả

xu tấ

S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế

• Maxr bác b lý thuy t “cung t o nên c u”ỏ ế ạ ầ• N n kinh t ho t đ ng c n có s th ng nh t gi a ề ế ạ ộ ầ ự ố ấ ữ

ti n – hàng trên th tr ngề ị ườN u không đ m b o s th ng nh t n n kinh t có th ế ả ả ự ố ấ ề ế ể

r i vào kh ng ho ng. Kh ng ho ng s n xu t là do ơ ủ ả ủ ả ả ấthi u c u. ế ầ C u là y u t nh h ng đ n tăng ầ ế ố ả ưở ếtr ng kinh tưở ế

- N n kinh t ho t đ ng theo chu kỳ. ề ế ạ ộ

PHÂN CHIA GIAI C P TRONG XÃ H IẤ Ộ

Đ a chị ủ

T b nư ả

Công nhân

r

Pr

w

Phân b hoàn toàn b t côngổ ấ

Đ u tranh giai c pấ ấ

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI TÂN C ĐI NỔ Ể

Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ

Cu i th k 19 đánh d u s chuy n bi n m nh ố ể ỉ ấ ự ể ế ạm c a khoa h c kĩ thu tẽ ủ ọ ậ

Tác ph m “Các nguyên lý c a kinh t h c” c a ẩ ủ ế ọ ủAlfred Marshall đánh d u s xu t hi n c a ấ ự ấ ệ ủtr ng pháiườ

CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 4 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R,T)ố ự ế

K, L, R là nhân t thúc đ y tăng tr ng theo chi u r ngố ẩ ưở ề ộ

T là nhân t thúc đ y tăng tr ng theo chi u sâuố ẩ ưở ề

T là y u t quy t đ nh ế ố ế ịđ n tăng tr ngế ưở

-N u đ u t vào T có tác ế ầ ưd ng lan t a đ n vi c s ụ ỏ ế ệ ửd ng các y u t K, L, Rụ ế ố-T o m t hi u qu t ng h p ạ ộ ệ ả ổ ợvà hi u qu này s l n h n ệ ả ẽ ớ ơkhi s d ng các y u t kiaử ụ ế ố

L NG HÓA CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ NƯỢ Ố Ộ Ế TĂNG TR NG KINH TƯỞ Ế

Hàm s n xu t Cobb – ả ấDouglass: Y = Kα . Lβ . Rδ . T

g = α. k + β.l+ δ. r + t

α,β, δ là h s biên c a các y u t đ u vàoệ ố ủ ế ố ầk,l,r là t c đ tăng tr ng c a các y u tố ộ ưở ủ ế ốt: ph n đóng góp c a y u t T vào tăng tr ng (đi m ầ ủ ế ố ưở ể%tăng tr ng đóng góp vào tăng tr ngưở ưởt/g: m c đ đóng góp c a y u t công ngh vào tăng ứ ộ ủ ế ố ệtr ngưở

Ví dụ minh họa

T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm c a n c A là ố ộ ưở ủ ướ6,23%, c a v n s n xu t là 7% và c a lao đ ng là 5 %, c a ủ ố ả ấ ủ ộ ủđ t đai là 3%. S d ng hàm Cobb-Douglas g m b n y u ấ ử ụ ồ ố ết K, L, R, T) v i h s biên c a K là 0,3, c a lao đ ng là ố ớ ệ ố ủ ủ ộ0,4

1. Xác đ nh đi m % tăng tr ng c a y u t T vào tăng ị ể ưở ủ ế ốtr ngưở

2. T l đóng góp c a y u t T vào tăng tr ng GDP là (x p ỷ ệ ủ ế ố ưở ấx ) :ỉ

S k t h p gi a v n, lao đ ng trong vi c ự ế ợ ữ ố ộ ệt o ra s n ph m Y= f (K,L)ạ ả ẩ

H s k t h p có hi u qu gi a v n và lao đ ng ∂ệ ố ế ợ ệ ả ữ ố ộ KL = K/L

Tr ng phái tânc đi n cho r ng: ∂ườ ổ ể ằ KL = K/L là không c đ nhố ị

Đ ng s n l ng IIườ ả ượĐ ng s n l ng Iườ ả ượ

LA Lc LB LD

L

K

Kc

KB

KD

KA

Y

D

B

C

A

K

L0

K

L0

Đ i v i các n c phát tri nố ớ ướ ểH s co giãn c a lao đ ng theo ệ ố ủ ộv n <1 (kh năng thay th lao ố ả ếđ ng cho v n khó)ộ ố

Đ i v i các n c đang phát tri nố ớ ướ ểH s co giãn c a lao đ ng theo v n ệ ố ủ ộ ố>1 (kh năng thay th lao đ ng cho ả ế ộv n d ). Cho phép s d ng nhi u ố ễ ử ụ ềlo i công nghạ ệ

BAØI TAÄP 8 :có các t l ph i h p nh sau ỉ ệ ố ợ ư( v n K: tri u USD, lao đ ng L: ng i)ố ệ ộ ườ

K (tri u USD)ệ

20

40

48

34

200 400 500320L (ng i)ườ

A

B

C

D

( I ):200.000 T n/năm; ấ100USD/T nấ

( II ): 400.000 T n/năm;ấ

100USD/T nấ

Yeâu caàu:

1.Tính h s ICOR t i B,C,D? (ICOR= ệ ố ạ ∆ K/ ∆ Y)

2.Theo soá lieäu cuûa hình veõ, t i ạ đi mể ph i ốh p ợ nào laø taêng tröôûng theo chi uề roäng hoaëc chieàu saâu?

• Höôùng daãn:

SL (taán)

Ñôn gía (USD/taán)

Gía trò TSL (Y)

(K) (Trieäu USD)

(L) ngöôøi

K/L

Y/L

A 200000 100

B 400000 100

C 400000 100

D 400000 100

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A VI T NAMƯỞ Ủ Ệ

Mô hình tăng tr ng c a Vi t Nam hi n nay là ưở ủ ệ ệ“Mô hình tăng tr ng theo chi u r ng”?ưở ề ộ

Mô hình tăng tr ng c a Vi t Nam hi n nay là ưở ủ ệ ệd a vào v n?ự ố

S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế

-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng ti m năngề ế ằ ạ ứ ả ượ ềd a trên m c giá và chung và ti n l ng danh nghĩaự ứ ề ươ- E0 (Yf; PL0) T i th i đi m đ u chu kì KD: m c l ng là Wạ ờ ể ầ ứ ươ 0

khi giá tăng: PL↑ → PL2 mà W không đ i nên Prổ 2 >Pr0 n n kinh ềt cân b ng t i Eế ằ ạ 2 (Y2, PL2)

Đ ng t ng cung ng n h n quy t đ nh s n l ng trong ng n h nườ ổ ắ ạ ế ị ả ươ ắ ạĐ ng t ng cung dài h n quy t đ nh s n l ng trong dài h nườ ổ ạ ế ị ả ượ ạ

PL

y

asRL

e0

e2

e1

y1 Y2

PL0

PL1

PL2

y0

E’2

Chu kì s n xu t kinh doanh m i ả ấ ớdo PL tăng nên W>W0 và Pr gi m. N n kinh t cân b ng t i ả ề ế ằ ạE’

2 ( Y0, PL2 )

VAI TRÒ C A NHÀ N CỦ ƯỚ

D báo bi n đ ng giá và đ a ra các chính sách ự ế ộ ưlàm cho giá đ bi n đ ng nhi uỡ ế ộ ề

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI KEYNES

Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ

Nh ng năm 30 c a th k 20 kh ng ho ng kinh ữ ủ ế ỉ ủ ảt và th t nghi p di n ra th ng xuyên và ế ấ ệ ễ ườnhiêm tr ngọ

Đ i kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933 đã ạ ủ ả ế ế ớch ng t h c thuy t “t đi u ti t” n n kinh t ứ ỏ ọ ế ự ề ế ề ếc a tr ng phái C đi n và Tân c đi n là ủ ưở ổ ể ổ ểkhông xác đáng

S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế

-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng th c t Yề ế ằ ạ ứ ả ượ ự ế r <Yf (s n l ng ti m năngả ượ ề-Kho ng cách gi a Yả ữ f và Yr là kho ng suy thoái (t n t i ả ồ ạth t nghi p và d th a ngu n l c ấ ệ ư ừ ồ ự-Mu n gi m suy thoái ph i kích c u (AD= C+G+I+NX)ố ả ả ầ

Trong mô hình AD-AD, t ng c u có vai trò quy t đ nh ổ ầ ế ị

AD0 AD1

AS LRAS SR

Yo Y1 Y*

Plo

PL1

Pl

CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 4 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,R,T)ố ự ế

St It ∆Kt+ 1 ∆Yt+ 1

Ngu n g cồ ố T o raạ Tr c ti p t o raự ế ạ

Mô hình Harrod – Domar

Trong đó:g : T c đ tăng tr ng (%) ( gố ộ ưở t = ΔYt/Y0 ).i : T l đ u t (%) ( iỉ ệ ầ ư t = It /Yt ).s: T l ti t ki m (%)ỉ ệ ế ệ ( st = St /Yt ).

St = It = ∆Kt+1 k (ICOR): H s gia tăng v n-đ u ra ệ ố ố ầ (kt = ∆Kt/ ∆Yt): Đ tăng 1 đ ng ể ồ s n ph m, chúng ta c n đ u t k đ ng)ả ẩ ầ ầ ư ồ

gt+1 = ΔYt+1 / Yt = ΔYt+1 x It / Yt x It

gt+1 = It / Yt x ΔYt+1 / It

gt+1 = st / kt+1

H s ICOR ph thu c vào:ệ ố ụ ộ

Trình đ công ngh khi đ u t vào s n xu tộ ệ ầ ư ả ấ

S kham hi m và tính ch t ngu n l cự ế ấ ồ ự

Trình đ và kh năng qu n lý và s d ng v n đ u tộ ả ả ử ụ ố ầ ư

Ý nghĩa c a mô hình Harrodủ -Domar

• Ph ng pháp đ n gi n tìm quan h v n và ươ ơ ả ệ ốtăng tr ng n c đang phát tri nưở ướ ể

• T c đ tăng tr ng t l thu n v i t l ti t ố ộ ưở ỷ ệ ậ ớ ỷ ệ ếki m và đ u t và t l ngh ch v i ICORệ ầ ư ỷ ệ ị ớ

Xây d ng tăng ựtr ng kì k ưở ế

ho chạ

V N D NG MÔ HÌNH Ậ ỤHARROD-DOMAR

Xác đ nh nhu c u ị ầti t ki m đ th c ế ệ ể ựhi n m c tiêu tăng ệ ụ

tr ngưở

Phê phán mô hình

• Gi đ nh v đ nh ch , c c u,..nh nhau ả ị ề ị ế ơ ấ ư ởm i n cọ ướ

• Kh năng ki m soát môi tr ng bên ngoàiả ể ườ• Các gi đ nh khác nh K/L không đ iả ị ư ổ• Các n c đang phát tri n r t h n ch v v n ướ ể ấ ạ ế ề ố

đ u t .ầ ư

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A SOLOWƯỞ Ủ

Lu n đi m gi ng H-D:ậ ể ố-V n s n xu t gia tăng đ c hình thành t ti t ki m và đ u ố ả ấ ượ ừ ế ệ ầt là ngu n g c c a tăng tr ng kinh tư ồ ố ủ ưở ế-Quy lu t l i t c biên gi m d n theo quy mô v n ti p t c chi ậ ợ ứ ả ầ ẫ ế ụph i ho t đ ng đ u t m r ng quy mô tài s n h u hìnhố ạ ộ ầ ư ở ộ ả ữ

Lu n đi m khác H-D:ậ ểKhi quy mô tài s n h u hình (v n s n xu t) l n lên đ n m t ả ữ ố ả ấ ớ ế ộm c đ nào đó, thì đ u t s không d n đ n gia tăng m c ứ ộ ầ ư ẽ ẫ ế ứs n l ng c a n n kinh tả ượ ủ ề ế

CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NGỐ Ộ Ế ƯỞ Có 3 nhân t tr c ti p: Y = F(K,L,T)ố ự ế

Ti t ki m v i tăng tr ng kinh t (c đ nh công ngh )ế ệ ớ ưở ế ố ị ệ

αα −= 1LKY

αky =y= Y/L : thu nh p trung bình c a công nhânậ ủK= K/L: m c v n bình quân trên m t công nhânứ ố ộ

sYI = syi = i: M c v n đ u t trên m t công ứ ố ầ ư ộnhân

Thay đ i l ng v n = Đ u t – Kh u hao ổ ượ ố ầ ư ấ

kskkik δδ α −=−=∆

t l kh u hao v n ỷ ệ ấ ốs n xu t ả ấδ

k*k

đÇu t­ vµ khÊu hao

i1

KhÊu hao, δk

đÇu t­, i = skαi * = δk*

k1

δk1

δk2

i2

k2

T n t i duy nh t m t kồ ạ ấ ộ * mà t i đó đ u t b ng kh u hao.ạ ầ ư ằ ấ. Khi đó, n n kinh t tr ng thái n đ nh và không thay đ i ề ế ở ạ ổ ị ổtheo th i gianờ

k

ĐÇu t­ vµ khÊu hao

δk

i = s1kα

i = s2kα

*1k *

2k

N u t l ti t ki m cao, thì n n kinh t s có m c s n l ng ế ỷ ệ ế ệ ề ế ẽ ứ ả ượl n h nớ ơ (GDP cao h n). Tuy nhiên, ơ vi c tăng t l ti t ki m ệ ỷ ệ ế ệch đ a đ n tăng tr ng nhanh h n trong m t th i gian ỉ ư ế ưở ơ ộ ờng nắ , tr c khi n n kinh t đ t t i tr ng thái n đ nhướ ề ế ạ ớ ạ ổ ị

Tăng lao đ ng (t c đ tăng là n) v i tăng tr ng kinh tộ ố ộ ớ ưở ế

knik )( +−=∆ δ

k* k

đÇu t­

(δ+n)k

i = skα Đ u t làm tăng k còn kh u ầ ư ấ

hao và gia tăng dân s làm gi m ố ả

0* =∆k *** nkki += δT i tr ng thái n đ nh, đ u t v a đ đ bù đ p kh u hao và cung c p ạ ạ ổ ị ầ ư ừ ủ ể ắ ấ ấmáy móc thi t b cho nh ng công nhân m i, t c là ế ị ữ ớ ứ

Thu nh p bình quân đ u ng i không thay đ i, nh ng s lao đ ngậ ầ ườ ổ ư ố ộ tăng nên s n l ng tăng v i t c đ nả ượ ớ ố ộ

k

ĐÇu t­

(δ+n1)k

i = skα

(δ+n2)k

*1k *

2k

Khi tăng k thu nh p bình quân đ u ng i s gi m.ậ ầ ườ ẽ ảMô hình Solow cho bi t ế nh ng n c có t c đ tăng dân s cao s ữ ướ ố ộ ố ẽcó m c thu nh p bình quân đ u ng i th p h nứ ậ ầ ườ ấ ơ .

Ti n b công ngh và tăng tr ng kinh tế ộ ệ ưở ế

αα −×= 1)( ELKY

E là hi u qu c a lao đ ng nó ph n ánh trình đ công ngh xã h iệ ả ủ ộ ả ộ ệ ộ và tăng v i t c đ gớ ố ộL*E đo s công nhân hi u quố ệ ả

kgnik )( ++−=∆ δ

k*k

(δ+n+g)k

i = skα

đÇu t­

Ti n b công ngh gi i thích cho s tăng tr ng c a n n kinh t trong ế ộ ệ ả ự ưở ủ ề ếdài h n, c trên ph ng di n t ng thu nh p l n GDP bình quân đ u ạ ả ươ ệ ổ ậ ẫ ầng i. N u t c đ ti n b công ngh tăng lên, thì c GDP l n ườ ế ố ộ ế ộ ệ ả ẫGDP/ng i đ u tăng lên t ng ngườ ề ươ ứ

• Các qu c gia nghèo có m c thu nh p th p h n s tăng ố ứ ậ ấ ơ ẽtr ng nhanh h n các qu c gia giàuưở ơ ố

• Quy lu t h i t : Qu c gia có m c thu nh p th p h n t t ậ ộ ụ ố ứ ậ ấ ơ ấy u s tăng tr ng nhanh h n, d n đu i k p các qu c ế ẽ ưở ơ ầ ổ ị ốgia có m c thu nh p cao h n, nh tăng t l ti t ki mứ ậ ơ ờ ỷ ệ ế ệ

Ý NGHĨA C A MÔ HÌNH SOLOWỦ

MÔ HÌNH TĂNG TR NG C A TR NG ƯỞ Ủ ƯỜPHÁI KINH T HI N Đ IẾ Ệ Ạ

Xu t phát đi m ấ ểc a mô hìnhủ

Lý thuy t c a tr ng phái Keynes đã ế ủ ườlàm tăng m c s n l ng th c tứ ả ượ ự ế

Nh ng sau m t th i gian dài áp d ng l i ư ộ ờ ụ ạh n ch m c đ t đi u ch nh c a th ạ ế ứ ộ ự ề ỉ ủ ịtr ngườ

S V N Đ NG C A N N KINH TỰ Ậ Ộ Ủ Ề Ế

-N n kinh t luôn cân b ng t i m c s n l ng th c t Yề ế ằ ạ ứ ả ượ ự ế r <Yf (s n l ng ti m năng)ả ượ ề-C AD và AS đ u có tác đ ng đ n tăng tr ng kinh tả ề ộ ế ưở ế-Bên c nh y u t th tr ng thì chính ph có vai trò r t ạ ế ố ị ườ ủ ấquan tr ng (ọ Can thi p vào n n kinh t đ làm gì?ệ ề ế ể )

VAI TRÒ C A CHÍNH PHỦ Ủ

- Kh c ph c khuy t t t c a th tr ngắ ụ ế ậ ủ ị ườ- Gi i quy t v n đ th tr ng không can thi pả ế ấ ề ị ườ ệ- Gi i quy t nh ng v n đ không mu n th tr ng can ả ế ữ ấ ề ố ị ườthi pệ- H ng n n kinh t đ n m c đích nào đó (Chính ph ướ ề ế ế ụ ủmu n đ t t i)ố ạ ớ

-Lu t và văn b n d i Lu tậ ả ướ ậ-Công c đ nh h ng (QH, KH, CT-DA…)ụ ị ướ-Chính sách đi u ti t vĩ môề ế-Chính sách đi u ti t thu nh pề ế ậ-L c l ng kinh t c a Nhà n cự ượ ế ủ ướ

CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N TĂNG TR NG Ố Ộ Ế ƯỞKINH TẾ

-Paul Samuelson đ ng ý v i tr ng phái Tân c đi n ồ ớ ườ ổ ểY=F(K,L,R,T) và T đóng vai trò quy t đ nh. Tuy nhiên đó ế ịkhông ph i là công ngh đ n thu n mà là c ho t đ ng ả ệ ơ ầ ả ạ ộnghiên c u, tri n khai công ngh và đó là TFP (năng ứ ể ệsu t các nhân t t ng h p) ấ ố ổ ợ ⇒ Y = f (K, L, TFP)

-Paul Samuelson đ ng ý v i tr ng phái Keynes ồ ớ ườY=F(C, G,I,NX) và ti t ki m và đ u t đóng vai trò gia ế ệ ầ ưtăng v n s n xu tố ả ấ

Mô hình Các y u t ế ốđ u vàoầ

Y u t quan ế ốtr ng ọnh tấ

S k t h p ự ế ợgi a các ữy u tế ố

S v n đ ng ự ậ ộc a n n ủ ề

kinh t (AD, ếAS)

Vai trò c a ủChính phủ

1. C đi nổ ể K, L, R R Theo m t t ộ ỷl nh t ệ ấ

đ nhị

Luôn cân b ng ằ d i m c ở ướ ứs n l ng ả ượti m năngề

AS quy t đ nh ế ịs n ả

l ng, CP ượkhông có

vai trò

2. Marx K, L, R, T L Mang tính chu kỳ

CP kích c uầ

3. Tân c đi nổ ể K, L, R, T T Có nhi u cách ềcó th ể

thay thế

Cân b ng ằ ởm c s n ứ ả

l ng ti m ượ ềnăng

CP không có vai trò

4. Keynes K, L, R, T K Cân b ng d i ằ ướm c ti m ứ ề

năng

CP có vai trò kích c uầ

5. Tăng tr ng ưở

hi n đ iệ ạ

K, L, R, T K Y = TKαLβRχ CP có vai trò quan tr ngọ

CH NG IIIƯƠ

CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH Ể ỊC C U NGÀNH KINH TƠ Ấ Ế

Mục đích của chương

Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa

 nghiên cứu

Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu

ngành kinh tế

 Mô hình Rostows

Các mô hình chuyển dịch cơ

cấu ngành kinh tế

C c u ơ ấngành kinh tế

QuÆng Fe

SX gang

SX thÐp

Quan h ng c Quan h xuôiệ ượ ệ

S l ngố ượ%(GDP, L, K…)

S l ngố ượ%(GDP, L, K…) Ch t l ngấ ượCh t l ngấ ượ

Tr c ti pự ế

Gián ti pế

Ý nghĩa nghiên c u c ứ ơ

c u ngành kinh tấ ế

Ý nghĩa nghiên c u c ứ ơ

c u ngành kinh tấ ế

Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ếquá trình phát tri nể

Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ếquá trình phát tri nể

Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ

CNH - HDH

Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ

CNH - HDH

Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ựb hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự

Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ựb hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự

Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấquan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể

(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ

Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấquan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể

(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ

Xu h ngướchuy n ểd ch c ị ơ

c u ấngành kinh tế

Xu h ngướchuy n ểd ch c ị ơ

c u ấngành kinh tế

Tỷ trọng nông nghiệp ngày càng giảmđi

tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên

Tốc độ tăng của ngành dịch vụ có xu thế

tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của 

ngành công nghiệpTrong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành 

sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày 

càng lớn và tốc độ tăng trưởng cao

Xu hướng mở trong cơ cấu ngành 

kinh tế

M t s ch tiêu ph n ánh vai trò c a công nghi p và d ch v trong ộ ố ỉ ả ủ ệ ị ụtăng tr ng (năm 2005)ưở

Các n n kinh tề ế% CN&DU/GDP

%XK SPCB/XK

%XK CNCAO/XKCB

1. Toàn th gi iế ớ2. Thu nh p caoậ3. Thu nh p trung bìnhậ4 Thu nh p th pậ ấ5 M t s n c đi n hìnhộ ố ướ ể- Nh t b nậ ả- Mỹ- Hàn Qu cố- Singapore- Malaysia- n ĐẤ ộ- Thái Lan- Vi t Namệ

82 92 90 78 91 91 96 100 90 819078

778164519382928476737553

2020204243233595516306

Ngu n: WB: Báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ

C s ơ ởlý thuy tế

chuy n d ch ể ịc c uơ ấ

ngành kinh tế

Quy lu t ậtiêu dùng

c a E.EngleủQuy lu t ậ

năng su t ấlao đ ng ộc a A. ủFisher

w

e2

e1

0 i1 Thu nhËpi2

Quy lu t ậtiêu dùng

c a E.Engleủ

O → I1: εD/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp)

I1 → I2: O < εD/I < 1

I2 →: εD/I < 0

S phát tri n quy lu t Engel:ự ể ậ Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng

Thu nh pậ Thu nh pậ Thu nh pậHàng hóa thi t y uế ếHàng hoá nông s nả

Hàng hóa lâu b n Hàng hóa cao c pề ấHàng hoá công nghi p hàng hoá d ch ệ ịvụ

Quy lu t ậnăng su t ấlao đ ng ộc a A. ủFisher

Nhóm ngành d iướS tác ựđ ngộ c a KH­ủCN

N i dung Xu h ngộ ướ tác d ngộ

Nông nghi pệ -D thay th Gi m c u ễ ế ả ầ- C u gi m Lao đ ngầ ả ộ

Công nghi pệ Khó thay th c u laoế ầ-c u không gi m đ ng tăngầ ả ộ

D ch vị ụ Khó thay th nh t C u LĐế ấ ầ-C u tăng nhanh tăng ầ nhanh nh tấ

Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Các n c thu ướnh p caoậ

2 26 72

Thu nh p trung ậbình

10 37 53

Các n c thu ướnh p th pậ ấ

22 28 50

Đông Á và Thái Bình D ngươ

13 45 42

Nam Á 19 27 54

Châu M La ỹTinh

8 32 60

Châu Phi 17 32 51

C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ

Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005

Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41

Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45

Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43

Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38

C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ

15

53

32

14

32.5

53.5

16

44

40

9

49

42

9

41

50

3

35

62

0

35

65

20.9

41

38.1

20.7

40.5

38.8

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06

Nong nghiep Cong nghiep Dich vu

C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ

Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổtay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ

B ng: C c u lao đ ng trong các ngành kinh t ả ơ ấ ộ ếc a m t s n c Đông Nam Á xét theo thu nh p (%)ủ ộ ố ướ ậ

N n kinh tề ếNông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Thu nh p cao:ậ- Hàn Qu c ố

19902004

94

4141

5056

Thu nh p trung ậbình cao- Malaysia

19902004

1510

4547

4043

Thu nh p trung ậbình th p:ấ- Thái Lan:

19902004

1310

4044

4746

Thu nh p th p:ậ ấ- Vi t Namệ 1990 2004

3922

2340

3938

Ngu n: World Development Indicators 2006, tr. 198-200ồ

Mô hình Rostows

Mô hình Rostows

Xã h iộ truy nềth ngố

Nông nghi pệ(NN)

Nông nghi pệ(NN)

Chu n bẩ ị c t cánhấ

NN– Công nghi p(CN)ệNN– Công nghi p(CN)ệ

C t cánhấ CN– NN- D ch v (DV)ị ụCN– NN- D ch v (DV)ị ụ

Tr ngưở thành

CN-DV-NNCN-DV-NNTiêu dùng

cao

DV- CN

Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo

NN chiếm 80­90%

 Năng suất lao động thấp

Sản xuất hàng hóa chưa phát

triển

 Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa

 vào mở rộng diện tích đất canh tác

Xã h iộ truy nềth ngố

Đc đimặểĐc đimặể

Xã h i công ộxã nguyên th yủ

Khoa học kĩ thuật đã được ứng dụng

trong nông nghiệp

Phát triển giao thông vận tải và 

thông tin liên lạc nhưng năng suất thấp 

 Ngân hàng ra đời đáp ứng nhu 

cầu về vốn sản xuất

 Giáo dục bắt đầu phát triển

Chu n bẩ ị c t cánhấ

Đc đi mặ ể

Đc đi mặ ể

Cu i phong ki n, ố ếđ u TBCNầ

Tích lũy >0 nhưng rất nhỏ

Tỷ lệ đầu tư chiếm 5­10% NNP

KHKT tác động vào cả CN và NN trong 

đó CN giữ vai trò đầu tầu 

 Hệ thống luật pháp và chính sách

thuận lợi cho thúc đẩy tăng trưởng

 Các lực cản cho xã hội bị đẩy lùi

C t cánhấĐc đi mặ ể

Đc đi mặ ể

20 -30 năm

 Thương mại hóa đã tạo ra sự thay đổi 

trong nhận thức của người dân

• Rostow d tính cho giai đo n c t cánh nh sau:ự ạ ấ ư• Anh: B t đ u giai đo n công nghi p Anh cu i ắ ầ ạ ệ ở ố

th k 18 (1788 – 1802).ế ỷ• Đ c: sau cách m ng Đ c 1850 – 1873.ứ ạ ứ• Nh t b n: sau ph c h i Minh tr 1878 – 1900.ậ ả ụ ồ ị• M : 1845 – 1860.ỹ• Trung qu c, n đ : 1952.ố Ấ ộ• Vi t Nam?ệ

Tỷ lệ đầu tư chiếm 10%­ 20% NNP

KHKT tác động vào cả tất cả các lĩnh 

vực của nền kinh tế 

 Các nước biết tận dụng lợi thế so sánh

trong sản xuất, nhu cầu XNK tăng mạnh

Xuất hiện những ngành công nghiệp 

Mới (luyện kim, hóa chất, ..)

Tr ng thànhưởĐc đi mặ ể

Đc đi mặ ể

60 năm

Thu nh p bình quân đ u ng i cao ậ ầ ườkéo theo xu h ng tiêu dùng hàng lâu ướ

b n và cao c p tăng nhanhề ấ

Thay đổi trong cơ cấu lao động

 Chính phủ có những chính sách phân 

phối lại thu nhập tạo điều kiện cho người dân 

có thu nhập đồng đều 

 Đa dạng hóa nền kinh tế

Xã h i tiêuộdùng cao

Đc đi mặ ể

Đc đi mặ ể

100 năm

• 2001 – 2005 Đánh d u s thay đ i v ch t ấ ự ổ ề ấđ tham gia vào AFTA, t m g i là chu n b ể ạ ọ ẩ ịc t cánh. Giai đo n ch p nh n s c nh tranh ấ ạ ấ ậ ự ạt do theo cách g i c a Rostow.ự ọ ủ

• 2005 – 2010 Có th m t vài năm sau đó: là ể ộgiai đo n n n t ng cho công nghi p hoá.ạ ề ả ệ

• 2006 Tr thành thành viên WTOở• 2010 – 2020 – Giai đo n xây d ng thành m t ạ ự ộ

n c công nghi pướ ệ

Việt Nam

1. Khó phân bi t t ng giai đo n.ệ ừ ạ2. Ch nh n m nh tăng tr ng (phát tri n?).ỉ ấ ạ ưở ể3. Vai trò vi n tr , đ u t n c ngoài đ i v i th gi i ệ ợ ầ ư ướ ố ớ ế ớ

th ba.ứ4. Không chú ý quan h chính tr ­ kinh t gi a n c ệ ị ế ữ ướ

phát tri n ch m (ngăn tr phát tri n).ể ậ ở ể5. Th ch và quan h qu c t v t kh i ki m soát ể ế ệ ố ế ượ ỏ ể

c a n c đang phát tri n.ủ ướ ể

H n ch c a mô hình Rostowsạ ế ủ

Các mô hình lý thuy t ếv chuy n d ch c c u ề ể ị ơ ấ

ngành kinh tế

Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ

Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ

Mô hình hai khu v c ực a tr ng phái Tân ủ ườ

c đi nổ ể

Mô hình hai khu v c ực a tr ng phái Tân ủ ườ

c đi nổ ể

Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ

Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ

Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủMô hình hai khu v c c a Lewisự ủ

C s ơ ởnghiên

c uứ

C s ơ ởnghiên

c uứ

Có s gi m d n l i nhu n trong nông nghi p (quy ự ả ầ ợ ậ ệlu t l i t c gi m d n) ậ ợ ứ ả ầ

Quan đi m c a David Ricardo: Phát tri n nông ể ủ ểnghi p có gi i h n, c n đ u t phát tri n công ệ ớ ạ ầ ầ ư ểnghi p v i xu h ng không làm nh h ng đ n ệ ớ ướ ả ưở ếkhu v c nông nghi pự ệ

Có s d th a lao đ ng trong khu v c nông ự ư ừ ộ ựnghi p, tuy nhiên s d th a này khác so v i khu ệ ự ư ừ ớv c công nghi p. Do đó c n gi i quy t lao đ ng ự ệ ầ ả ế ộd th a đ thúc đ y tăng tr ng kinh tư ừ ể ẩ ưở ế

Chuy n lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng khu ể ộ ệ ộv c công nghi p và không làm gi m s n l ng ự ệ ả ả ượnông nghi pệ

Gi ảthi t ếc a ủmô hình

Gi ảthi t ếc a ủmô hình

N n kinh t ch t n t i hai khu v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ềth ng và hi n đ iố ệ ạ

Khu v c nông nghi p có hi n t ng d th a ự ệ ệ ượ ư ừlao đ ngộ

Ti n công c a khu v c công nghi p s không ề ủ ự ệ ẽthay đ i khi trong khu v c nông nghi p còn d ổ ự ệ ưth a lao đ ng: ừ ộ Wcn = Wnn + 30% Wnn

S n ph m lao đ ng c n biên c a khu v c NN gi m ả ẩ ộ ậ ủ ự ảvà cu i cùng b ng 0 (hàm s n xu t Yố ằ ả ấ A= f(LA)S n ph m c n biên c a ngành CN gi m nh ng ả ẩ ậ ủ ả ưkhông b ng 0 và hàm s n xu t Yằ ả ấ M= f(KM, LM)

Nội dung của mô hình

Hạn chế của mô hình Lewis

Gi thi t là n n kinh t toàn d ng nhân công, nh ng trên ả ế ề ế ụ ưth c t trong khu v c thành th các n c đang phát tri n ự ế ự ị ướ ểv n có d th a lao đ ngẫ ư ừ ộ

Gi thi t d th a lao đ ng khu v c nông thôn s không ả ế ư ừ ộ ự ẽđúng v i các n c đang phát tri n Châu Á và M La Tinh ớ ướ ể ở ỹ(d th a lao đ ng mùa v )ư ừ ộ ụ

Có s c nh tranh trong khu v c CN khi thu hút lao đ ng, ự ạ ự ộnên l ng không thay đ i khi khu v c NN v n d th a lao ươ ổ ự ẫ ư ừđ ng là không có th tộ ậ

Tăng v n đ u t trong khu v c CN ch a ch c đã t o thêm ố ầ ư ự ư ắ ạvi c làm m i đ thu hút lao đ ng t khu v c NN n u nh ệ ớ ể ộ ừ ự ế ưkhu v c CN s d ng nhi u v nự ử ụ ề ố

Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ểMô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ể

C s ơ ởnghiên

c uứ

C s ơ ởnghiên

c uứ

Khoa h c công ngh là y u t quy t đ nh tr c ọ ệ ế ố ế ị ựti p đ n tăng tr ngế ế ưở

D i tác đ ng c a khoa h c công ngh đ t đai ướ ộ ủ ọ ệ ấkhông có đi m d ngể ừ

B t kì s rút lao đ ng nào t khu v c nông ấ ự ộ ừ ựnghi p cũng làm s n l ng nông nghi p gi mệ ả ượ ệ ả

Hàm sản xuất Cobb ­ Douglas

Y = f (K, L, R, T)Hàm s n xu t Cobb – Douglas:ả ấ

Y = Kα. Lβ . Rδ . T

g = α. k+ β. l + δ. r + t

t: là đi m % tăng tr ng ể ưởc a y u t công ngh đóngủ ế ố ệ

góp vào tăng tr ng ưở

t/g: % đóng góp c a ủy u t công ngh ế ố ệvào tăng tr ngưở

Ví dụ minh họa

T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm c a n c A là ố ộ ưở ủ ướ7,0%, c a v n s n xu t là 6,5% và c a lao đ ng là 4 %. S ủ ố ả ấ ủ ộ ửd ng hàm Cobb-Douglas g m ba y u t K, L, T ụ ồ ế ố(Y=Kα.Lβ.T) v i h s biên c a K là 0,6, ớ ệ ố ủ

1. Xác đ nh đi m % tăng tr ng c a y u t T vào tăng ị ể ưở ủ ế ốtr ngưở

2. T l đóng góp c a y u t T vào tăng tr ng GDP là (x p ỷ ệ ủ ế ố ưở ấx ) :ỉ

Gi ảthi t ếc a ủmô hình

Gi ảthi t ếc a ủmô hình

N n kinh t ch t n t i hai khu v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ềth ng và hi n đ iố ệ ạ

Khu v c nông nghi p không có hi n t ng ự ệ ệ ượd th a lao đ ngư ừ ộ

Khu v c nông nghi p tuân theo quy lu t l i t c biên ự ệ ậ ợ ứgi m d nả ầ

Nội dung của mô hình

Đ ng cung và c u khu v c công nghi pườ ầ ự ệ

Hàm s n xu t trong nông nghi p Đ ng cung lao đ ng trong nông nghi pả ấ ệ ườ ộ ệLa

0La

Wa

0

Y = f(La)

SL(a)

w

D lm2

0

SL(m)

D lm

1

LM

wm1

wm2

Quan điểm đầu tư và hạn chế của mô hình

Quan đi m đ u t : Đ u t cho c hai khu v c đ ng th iể ầ ư ầ ư ả ự ồ ờ

Đây là mô hình “quá t i” đ i v i các n c đang phát tri n ả ố ớ ướ ể(v n, công ngh , trình đ lao đ ng…). Vì các n c LDCs ố ệ ộ ộ ướph i đ u t chi u sâu cho c hai khu v c ngay t đ u, ả ầ ư ề ả ự ừ ầđ c bi t là xu t kh u công nghi p đ nh p kh u l ng ặ ệ ấ ẩ ệ ể ậ ẩ ươth cự

Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủMô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ

Quan đi m ể

nghiên c u ức a ủ

Oshima

Quan đi m ể

nghiên c u ức a ủ

Oshima

Đ ng ý v i quan đi m c a Lewis là khu v c nông ồ ớ ể ủ ựnghi p có d th a lao đ ng nh ng không có d th a ệ ư ừ ộ ư ư ừtuy t đ i mà ch có d th a t ng đ iệ ố ỉ ư ừ ươ ố

Đ ng ý v i mô hình tân c đi n là đ u t cho c hai ồ ớ ổ ể ầ ư ảkhu v c ngay t đ u nh ng s là quá s c v i các n c ự ừ ầ ư ẽ ứ ớ ướLDCsn u đ u t theo chi u sâu vì h không đ ngu n l c ế ầ ư ề ọ ủ ồ ự(v n, công ngh …)ố ệ

Nội dung của mô hình

Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả

quy t d th a lao ế ư ừđ ng mùa vộ ụ

Giai đo n 2ạH ng t i vi c ướ ớ ệ

làm đ y đ (phát ầ ủtri n NN và CN ểtheo chi u r ngề ộ

Giai đo n 3ạCó vi c làm đ y đ ệ ầ ủ,m c tiêu phát tri n ụ ể

các ngành theo chi u sâuề

•Nhà n c h tr xây d ng c s h t ng, tín d ng….ướ ỗ ợ ự ơ ở ạ ầ ụ

Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả

quy t d th a lao ế ư ừđ ng mùa vộ ụ

Gii phápảGii phápả

• Tăng ch ng lo i s n ph m nông ủ ạ ả ẩnghi p.ệ• Quy mô s n l ng gia tăngả ượ

• Đa d ng hóa s n xu t cây tr ng ạ ả ấ ồthông qua xen canh tăng vụ

• Phát tri n các ngành th ng m i d ch v ph c v nông nghi pể ươ ạ ị ụ ụ ụ ệ

K t quế ả

Giai đo n 2ạ h ng t i vi c làmướ ớ ệ đ y đ , phát tri n ầ ủ ể

các ngành theo chi u r ngề ộ

Gii phápảGii phápả

• Tăng ch ng lo i s n ph m ủ ạ ả ẩnông nghi p.ệ• Năng su t lao đ ng tăngấ ộ• T tr ng ngành ch bi n nông ỷ ọ ế ếs n và ngành cung c p các y u ả ấ ết đ u vào cho NNố ầ• K t thúc giai đo n này là c u ế ạ ầlao đ ng > cung lao đ ngộ ộ

•Th c hi n s n xu t nông nghi p ự ệ ả ấ ệtheo quy mô l nớ

K t quế ả

•Phát tri n các ngành công nghi p ể ệph c v cho ngành nông nghi p: ụ ụ ệ

•Hình thành các t ch c liên k t gi a ổ ứ ế ữCN-NN-DV d i d ng trang tr i, t ướ ạ ạ ổh p s n xu t NN-CN-TM. CN-NNợ ả ấ

Giai đo n 3ạCó vi c làm đ y đ ệ ầ ủ,m c tiêu phát tri n ụ ể

các ngành theo chi u sâuề

Gii phápảGii phápả

• C gi i hóa, t đ ng hóa trong ơ ớ ự ộs n xu t nông nghi p ả ấ ệ

•Phát tri n công nghi p theo chi u ể ệ ềsâu, đ c bi t chú tr ng xu t kh u ặ ệ ọ ấ ẩhàng hóa đ đ i l y nông s n, gi i ể ổ ấ ả ảphóng s c lao đ ng nông nghi pứ ộ ở ệ

K t quế ả

•Không có s b t bình đ ng ự ấ ẳtrong xã h i, s phân hóa ch ộ ự ỉx y ra do quy mô s n xu t khác ả ả ấnhau

CH NG IVƯƠ

PHÚC L I CHO CON NG I VÀ Ợ ƯỜPHÁT TRI N KINH TỂ Ế

Mục đích của chương

Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh

 tế và phúc lợi cho con người

Phát triển con người và phát triển

kinh tế

Bất bình đẳng và phát triển kinh tế

 Nghèo khổ ở các nước đang phát 

triển

M i quan hố ệgi a tăngữ tr ng vàưở

PLXH

Tăng trưởng là điều kiện cần để 

nâng cao mức sống dân cư

Tăng trưởng có thể không nâng 

cao mức sống dân cư

Các chính sách phân phối thu

nhập dân cư

Các ph ng th c phân ph iươ ứ ốCác ph ng th c phân ph iươ ứ ốCác ph ng th c phân ph iươ ứ ốCác ph ng th c phân ph iươ ứ ố

Phân ph i ốtheo lao đ ngộ

Phân ph i ốtheo ch c ứ

năng

Phân ph iốl iạ

Phát triển 

con người

Theo LHQ phát tri n con ng i là ể ườqua trình m r ng các kh năng ở ộ ảl a ch n đáp ng các nhu c u c a ự ọ ứ ầ ủcon ng i:ườ- Thay đ i v l ng (th l c).ổ ề ượ ể ự- Thay đ i v ch t (trí l c)ổ ề ấ ự- Tài chính: tăng c ng kh năng ườ ảđáp ng nhu c u.ứ ầ

Hình thành cácnăng l c c a ự ủ

con ng iườ

S d ng ử ụcác năng l c c a ự ủcon ng i vào các ườho t đ ng KT - XHạ ộ

HDI­ Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index

HDI­ Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index

3AE IIIw

HDI++=

min

min

lglg

lglg

ww

wwIw

Max

i

−−=

min

min

AA

AAIA

Max

i

−−=

Ch tiêuỉ Giá tr t i đaị ố Giá tr t i thi uị ố ể

Tu i th (năm)ổ ọ 85 25

T l ng i l n bi t ch (%)ỷ ệ ườ ớ ế ữ 100 0

T l nh p h c các c p (%)ỷ ệ ậ ọ ấ 100 0

Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ 40.000 100

Africa 0.547 53.9af 63.3af 55.9 2,729 0.482 0.608 0.552

Asia 0.724 68.8af 82.1af 64.5 5,837 0.729 0.762 0.679

Europe 0.902 74.9af 99.2af 88.2 24,775 0.832 0.954 0.920

Latin America and the Caribbean 0.821 73.4 91.2 83.4 10,077 0.806 0.886 0.770Northern America 0.952 79.2af 96.5af .. .. 0.904 0.953 1.000

Oceania 0.900 76.4af 93.0af .. .. 0.856 0.918 0.926

East Asia and the Pacific0.770 72.2 92.7 69.3 5,733 0.786 0.849 0.676

Latin America and the Caribbean (UNDP RB) 0.821 73.4 91.2 83.4 10,077 0.806 0.886 0.770South Asia

0.612 64.1 64.2 58.0 2,905 0.651 0.621 0.562Sub­Saharan Africa

0.514 51.5 62.9 53.5 2,031 0.441 0.597 0.503OECD

0.932 79.0 .. 89.1 32,647 0.900 .. 0.966European Union (EU27)

0.937 79.0 .. 91.0 29,956 0.899 .. 0.952

Human development

index

Life expectan

cy at birth

Adult literacy

rate

Combined gross

enrolment ratio in

educationGDP per

capita

Life expecta

ncy index

Education index

GDP indexvalue (years)

(% aged 15 and above) (%)

(PPP US$)

M i quan h gi a HDI và tăng tr ngố ệ ữ ưở

GHI =% tăng tr ng HDIưở

% tăng trưởng GDP/người

So sánh thứ hạng của HDI và GDP

Chỉ số tăng trưởng về con người

Xây dựng đồ thị vành đai phát

triển con người

Thø h¹ng GDP/Ng­êi

Thø h¹ng HDI

Chªnh lÖch

ViÖt Nam 129 116 13

Mü 9 13 -4

So sánh thứ hạng của HDI và GDP

Human developme

nt index

Life expectancy at birth

Adult literacy

rate

Combined gross

enrolment ratio in

educationGDP per capita

Life expectanc

y indexEducation

index GDP index

GDP per capita rank

minus HDI rankbvalue (years)

(% aged 15 and above) (%) (PPP US$)

HDI rank 2007 20071999–2007a 2007 2007 2007 2007 2007 2007

VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT

1Norway 0.971 80.5 ..c 98.6d 53,433e 0.925 0.989 1.000 410Japan 0.960 82.7 ..c 86.6d 33,632 0.961 0.949 0.971 1613United States 0.956 79.1 ..c 92.4d 45,592e 0.902 0.968 1.000 -414Austria 0.955 79.9 ..c 90.5d 37,370 0.915 0.962 0.989 123Singapore 0.944 80.2 94.4 j ..n 49,704e 0.920 0.913 1.000 -1626Korea (Republic of) 0.937 79.2 ..c 98.5d 24,801 0.904 0.988 0.920 9

HIGH HUMAN DEVELOPMENT

41Poland 0.880 75.5 99.3c,j 87.7d 15,987 0.842 0.952 0.847 1275Brazil 0.813 72.2 90.0 i 87.2d 9,567 0.787 0.891 0.761 4

MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT

87Thailand 0.783 68.7 94.1 j 78.0d,g 8,135 0.728 0.888 0.734 -592China 0.772 72.9 93.3 j 68.7d 5,383 0.799 0.851 0.665 10

105Philippines 0.751 71.6 93.4 j 79.6d 3,406 0.777 0.888 0.589 19111Indonesia 0.734 70.5 92.0 i 68.2d 3,712 0.758 0.840 0.603 10116Viet Nam 0.725 74.3 90.3r 62.3d,g 2,600 0.821 0.810 0.544 13129South Africa 0.683 51.5 88.0 j 76.8d 9,757 0.442 0.843 0.765 -51

LOW HUMAN DEVELOPMENT

159Togo 0.499 62.2 53.2y 53.9 788 0.620 0.534 0.345 11166Senegal 0.464 55.4 41.9 i 41.2d,g 1,666 0.506 0.417 0.469 -19181Afghanistan 0.352 43.6 28.0y 50.1d,g 1,054d,a

g

0.310 0.354 0.393 -17

182Niger 0.340 50.8 28.7 i 27.2 627 0.431 0.282 0.307 -6

GDP/ng-êi HDI

2007 2008 2007 2008

Singapore 28077 29663 0,916 0,922

Th i̧ Lan 8090 8677 0,784 0,781

VietNam 2975 3291 0,728 0,733

Chỉ số tăng trưởng về con người

HDI

0GDP ($/nguêi)

}Tlan

1000

500010.

00015.

00020.

000

0,85

0,75

0,65

Xây dựng đồ thị vành đai phát triển con người

Bi n đ ng HDI c a Vi t Nam và các n cế ộ ủ ệ ướ

Bình đ ngẳ trong pháttri n kinhể

t ế

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

Đ ng ườcong

Lorenz

H s GINIệ ố

H s giãn ệ ốcách thu

nh pậ Tiêu chu n ẩ40

Đường cong Lorenz

Hệ số GINI

Năm ®iÒu tra

20% d©n sè nghÌo nhÊt

20% d©n sè giÇu nhÊt

HÖ sè GINI

Thæ NhÜ Kỳ

1994 5,8 47,7 0,415

Tuynidi 1995 6,4 47,9 0,417

Xªnªgan 1995 5,7 48,2 0,413

G = )(.2

1

112

yiyjyn

n

i

n

j

−∑∑==

n: s nhóm dân cố ưy: thu nh p bình quânậYj, i: Thu nh p c a ậ ủ

ng i i, jườ

HÖ sè = % I cña X % d©n sè cã møc Imax

Kuznet % I cña X % d©n sè cã møc Imin

Tiªu chuÈn 40 cho biÕt tû lÖ % thu nhËp cña 40% d©n sè cã møc thu nhËp thÊp nhÊt.

NÕu tiªu chuÈn 40 < 12% rÊt mÊt c«ng b»ngNÕu 12% → 17%: t ngươ ®èi c«ng b»ng

NÕu > 17%: rÊt c«ng b»ng

B t bình đ ng theo vùngấ ẳ

Source: GSO, Vietnam’s Poverty Update 2006 (VASS)

Source: GSO, Vietnam’s Poverty Update 2006 (VASS)

M t s ch s ph n ánh b t bình đ ng trong ộ ố ỉ ố ả ấ ẳphân ph i thu nh p Vi t Namố ậ ở ệ

Ch sỉ ố1995 1999 2002 2004 2006

GINI 0,35 0,39 0,42 0,423 0,42

H s giãn ệ ốcách (l n)ầ

7,0 7,6 8,1 8,4 8,37

Tiêu chu n ẩ“40”(%)

21,1 18,7 18 17,4 17.04

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

Chỉ số phát triển giới

GDI

Thước đo vị thế giới

3EwA III

GDI++=

=)()( namAnuA I

namlety

I

nuleTy +AI ] -1 [

)()( namwnuw I

namlety

I

nuleTy +wI ] -1 [ =

=)()( namEnuE I

namlety

I

nuleTy +EI ] -1 [

Chỉ số phát triển giới (GDI)

Ch tiêuỉ Gi i h n t i đaớ ạ ố Gi i h n t i thi uớ ạ ố ể

Tu i th bình quân nổ ọ ữ 87,5 27,5

Tu i th bình quân namổ ọ 82,5 22,5

T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữ 100 0

T l nh p h c các c p ỷ ệ ậ ọ ấ 100 0

Thu nh p kỳ v ng (PPP)ậ ọ 40.000 100

Gender­related development index

(GDI)

2007

Life expectancy at birth (years) 2007

Adult literacy ratea (% aged 15 and above)

1999–2007

Combined gross

enrolment ratio in educationb (%)

2007

Estimated earned incomec

(PPP US$)

2007 as a % of HDI value Female Male Female Male Female Male

Female Male HDI rank

Rank Value

VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT

1Norway 2 0.961 98.9 82.7 78.2 ..e ..e 102.7f,g 94.7f,g 46,576g 60,394g -110Japan 14 0.945 98.4 86.2 79.0 ..e ..e 85.4f 87.7f 21,143g 46,706g -413United States 19 0.942 98.5 81.3 76.7 ..e ..e 96.9 f 88.1f 34,996g,i 56,536g,i -626Korea (Republic of) 25 0.926 98.8 82.4 75.8 ..e ..e 90.6f,g 105.8 f,g 16,931 i 32,668 i -1

HIGH HUMAN DEVELOPMENT

51Cuba 49 0.844 97.7 80.6 76.5 99.8 99.8 110.7g 91.5g 4,132f,i,n 8,442f,i,n -2

75Brazil 63 0.810 99.7 75.9 68.6 90.2 89.8 89.4f 85.1f 7,190 12,006 0

MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT

87Thailand 72 0.782 99.8 72.1 65.4 92.6 95.9 79.6f,h 76.6f,h 6,341 i 10,018 i 1

92China 75 0.770 99.8 74.7 71.3 90.0 96.5 68.5f 68.9 f 4,323 i 6,375 i 1

105Philippines 86 0.748 99.6 73.9 69.4 93.7 93.1 81.6f 77.8 f 2,506 i 4,293 i 2

116Viet Nam 94 0.723 99.7 76.1 72.3 86.9 93.9 60.7f,h 63.9 f,h 2,131 i 3,069 i 3

137Cambodia 116 0.588 99.2 62.3 58.6 67.7 85.8 54.8h 62.1h 1,465 i 2,158 i 0

138Myanmar .. .. .. 63.4 59.0 86.4 93.9 .. .. 640 i 1,043 i ..

158Nigeria 133 0.499 97.7 48.2 47.2 64.1 80.1 48.1f,h 57.9 f,h 1,163 i 2,777 i 0

LOW HUMAN DEVELOPMENT

166Senegal 140 0.457 98.5 56.9 53.9 33.0 52.3 39.0f,h 43.3 f,h 1,178 i 2,157 i -1

Ph ng pháp tính:ươ+ B1: Th ng kê các s li u có liên quanố ố ệ

+ B2: Tỷ l phân b công b ng theo t ng tiêu chíệ ổ ằ ừ

Tỷ lệ Nữ+

Tỷ lệ nam

Tỷ lệ yếu tố nữ có được

Tỷ lệ yếu tố nam có được

+ B3: TÝnh GEM.

- Quy n l c trong lĩnh v c chính tr (% n trong QH)ề ự ự ị ữ- Quy n l c trong qu n lý kinh tề ự ả ế- Quy n l c trong s h u tài s nề ự ở ữ ả- Quy n l c trong nghiên c u khoa h cề ự ứ ọ

Thước đo vị thế giới

-1

Gender empowerment

measure (GEM)

Seats in parliament

held by womena

Female legislators

,senior

officials and

managersb

Female professional and technical

workersb

Ratio of estimated female to

male earned incomec

Women in ministerial positionsf

HDI rank

Rank

Value (% of total) (% of total) (% of total) (% of total)

VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT

1Norway 2 0.906 36g 31 51 0.77 5610Japan 57 0.567 12 9h 46h 0.45 1223Singapore 16 0.786 24 31 45 0.53 026Korea (Republic of) 61 0.554 14g 9 40 0.52 5

HIGH HUMAN DEVELOPMENT 49Argentina 24 0.699 40g 23 54 0.51 2366Malaysia 68 0.542 15 23 41 0.42 975Brazil 82 0.504 9g 35 53 0.60 11

MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT

87Thailand 76 0.514 13g 30 53 0.63 1092China 72 0.533 21g 17 52 0.68 9

116Viet Nam 62 0.554 26 22 51 0.69 4129South Africa 26 0.687 34g,

q

34 55 0.60 45

LOW HUMAN DEVELOPMENT 164Zambia 92 0.426 15 19h 31h 0.56 17171Ethiopia 85 0.464 21g 16 33 0.67 10

Báo cáo phát tri n con ng i năm 2009ể ườ

B ng so sánh GDI và GEM c a m t s n c năm 2001ả ủ ộ ố ướ

ngu n: T li u kinh t các n c thành viên Asean, 2004ồ ư ệ ế ướ s li u vn 2007: trang web B Lao đ ng- TBXH 11/2007ố ệ ộ ộBáo cáo phát tri n con ng i năm 2009ể ườ

N cướ GDIGiá tr X p h ng th ị ế ạ ế

gi iớ

GEMGiá tr Xép h ng th ị ạ ế

gi iớ

Singapore 0,884 28/175 0,594 26/93

Malaysia 0,790 58/175 0,503 45/93

Philipines 0,751 85/175 0,539 35/93

Thái Lan 0,768 74/175 0,457 55/93

Vi t Nam: 2001ệ 2007 2009

0,688 109/1750,733 105/1750.723 94/182

0,514 41/930,5610.554 62/182

Kết luận rút ra khi nghiên cứu GDI và GEM của LHQ

S bình đ ng v gi i cao h n trong phát tri n con ng i ự ẳ ề ớ ơ ể ườkhông ph thu c vào m c thu nh p hay giai đo n phát ụ ộ ứ ậ ạtri nể

Thu nh p cao không ph i là đi u ki n tiên quy t t o ra ậ ả ề ệ ế ạcác c h i cho ph nơ ộ ụ ữ

Trong nhi u năm qua tuy đã có s ti n b v t b c v s ề ự ế ộ ượ ậ ề ựbình đ ng gi i, nh ng s phân bi t gi i v n có m i m t ẳ ớ ư ự ệ ớ ẫ ở ọ ặc a cu c s ng và các n c trên th gi iủ ộ ố ở ướ ế ớ

M i ốquan h ệgi a b t ữ ấ

bình đ ng và ẳ

tăng tr ng ưởkinh tế

M i ốquan h ệgi a b t ữ ấ

bình đ ng và ẳ

tăng tr ng ưởkinh tế

Mô hình chữ U ngược của Kuznets

Phân phối lại cùng với tăng trưởng

 kinh tế của WB

Mô hình tăng trưởng trước, bình 

bình đẳng sau của Lewis

Mô hình tăng trưởng đi đôi với 

bình đẳng của Oshima

Mô hình chữ U ngược của Kuznets

Gini

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1,0

c

b

GDP/nguêi

Mô hình tăng trưởng trước, bình bình đẳng sau

 của LewisGiai đo n ạ

đ u khu v c ầ ựNN d th a ư ừ

lao đ ng ộ(b t bình ấ

đ ng có xu ẳh ng tăngướ

Giai đo n ạđ u khu v c ầ ựNN d th a ư ừ

lao đ ng ộ(b t bình ấ

đ ng có xu ẳh ng tăngướ

-Thu nh p trong khu v c NN g n nh không ậ ự ầ ưđ i, ng i lao đ ng s ng m c ti n công ổ ườ ộ ố ở ứ ềt i thi u.ố ể-Khu v c CN là đ a ch đ u t h p h n và có ự ị ỉ ầ ư ấ ẫhi u qu nh t. Tăng tr ng kinh t là s gia ệ ả ấ ưở ế ựtăng tích t trong CN. L i nhu n t p trung ụ ợ ậ ậch y u vào các nhà TBCNủ ế

Giai đo n ạkhu v c NN ựh t d th a ế ư ừ

lao đ ng ộ(b t bình ấ

đ ng có xu ẳh ng gi mướ ả

Giai đo n ạkhu v c NN ựh t d th a ế ư ừ

lao đ ng ộ(b t bình ấ

đ ng có xu ẳh ng gi mướ ả

- Khu v c NN h t d th a lao đ ng trong khi ự ế ư ừ ộđó khu v c CN mu n rút lao đ ng ti p ph i ự ố ộ ế ảtăng ti n công.ề-L i nhu n khu v c CN đ t đ c sau m i ợ ậ ự ạ ượ ỗchu kì kinh doanh ph i đ u t l i cho NN đ ả ầ ư ạ ểkh c ph c hi n t ng gi m quy mô s n ắ ụ ệ ượ ả ảl ng do gi m lao đ ngượ ả ộ

Ch s b t bình đ ng c a m t s n c Nam m và Đông Áỉ ố ấ ẳ ủ ộ ố ướ ỹ

N cướGDP/ng iườ($ - PPP)

GINI Thu nh pậ

GINI đ t ấđai

% thu nh p ậc a 20% ủdân s ốnghèo nh tấ

Achentina 12 460 0,51 0,83 3,2

Braxin 8 020 0,62 0,85 2,6

Vênezuela 5 760 0,47 0,88 4,7

Philipines 4 890 0,46 0,86 4,5

Malaysia 9 630 0,51 0,72 4,4

Nam Phi 10 960 0,58 0,77 3,5

Mexico 9 590 0,51 0,78 4,3

Ngu n: Báo cáo phát tri n th gi i 2006,2007ồ ể ế ớ

Mô hình tăng trưởng đi đôi với bình đẳng của Oshima

H n ch b t bình ạ ế ấđ ng ngay t đ uẳ ừ ầ

- Đ u t cho c hai khu v c ầ ư ả ựđ c bi t là CN ch bi n đ ặ ệ ế ế ểđáp ng nhu c u c a NN và ứ ầ ủgi i quy t ngu n lao đ ng ả ế ồ ộnông nhàn, tăng thu nh p ậcho nông dân.

- Khi th tr ng lao đ ng kh t ị ườ ộ ắkhe h n thì nông tr i xí nghi p ơ ạ ệc n c gi i hóa đ tăng năng ầ ơ ớ ểsu t lao đ ng và ti n công ấ ộ ềcũng cao h nơ

Phân phối

 lại cùng 

với tăng 

trưởng

 kinh tế 

của WB

Là cách th c phân ph i l i các thành qu ứ ố ạ ảc a tăng t ng kinh t sao cho cùng th i ủ ưở ế ờgian thu nh p đ c c i thi n ho c ít ậ ượ ả ệ ặnh t không x u đi trong quá trình tăng ấ ấtr ngưở

Cách làm

• Th c hi n phân ph i theo ch c năngự ệ ố ứ - Chính sách phân ph i l i tài s nố ạ ả - Đ nh giá tài s n đ đ m b o giá th ị ả ể ả ả ịtr ngườ• Th c hi n chính sách phân ph i l iự ệ ố ạ

S đ phân ph i thu nh p theo ch c năng ơ ồ ố ậ ứvà thu nh p cá nhân (h gia đình)ậ ộ

H gia đình 4ộ

(W, Pr, R)

S nả

xu tấ

H gia đình 3ộ

(Pr, R)

H gia đình 2ộ

(W, Pr)

H gia đình 1ộ

(W)

Đ t đai ấ(R)

T b n ư ả(K)

Lao đ ng ộ(L)

Đ a tô (R)ị

Ti n ềl ng (W)ươ

L i nhu n ợ ậ(Pr)

Ch s b t bình đ ng c a m t s n c áp d ng mỉ ố ấ ẳ ủ ộ ố ướ ụ ô hình phân ph i ố l i cùng v i tăng tr ng kinh t ạ ớ ưở ế

Tên n cướ GDP/ng i ườ($ - PPP)

H s GINIệ ố Thu nh p c a ậ ủ20%dân s nghèo ố

nh t (%)ấ

Đan m chạ 35 570 0,27 10,3

Ph n lanầ 31 170 0,25 9,6

Thu Di nỵ ể 37 080 0,25 9,1

Na uy 40 420 0,27 9,6

Đ cứ 29 290 0,28 8,5

Hàn Qu cố 21 850 0,29 9,7

Đài Loan 23 210 0,24 9,8

Ngu n:ồ WB, Báo cáo phát tri n th gi i 2006,2007ể ế ớ

Nghèo kh ổ ởcác n c đangướ

phát tri nể

Nghèo là tình trạng một bộ phận dân cư không được 

hưởng và thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của con người mà 

nhu cầu này được xã hội từa nhận tùy theo trình độ phát triển

 kinh tế xã hội và phong tục tập quán của địa phương

Nghèo kh theoổ nghĩa h pẹ

(nghèo v t ch t)ậ ấ

Nghèo kh theoổ nghĩa h pẹ

(nghèo v t ch t)ậ ấ

Nghèo kh theo nghĩaổ r ng (nghèo kh con ộ ổ

ng i- HPI)ườ

Nghèo kh theo nghĩaổ r ng (nghèo kh con ộ ổ

ng i- HPI)ườ

Nghèo kh theo nghĩa h p (nghèo v t ch t)ổ ẹ ậ ấNghèo kh theo nghĩa h p (nghèo v t ch t)ổ ẹ ậ ấ

Là hiện tượng nhóm người 

trong xã hội không được đảm

 bảo các nhu cầu vật chất tối

 thiểu của con người

Ng ng ưỡnghèo

Ch s ỉ ốđánh giá

nghèo v t ậch tấ

M c nghèo khứ ổ(ch s đ m đ u)ỉ ố ế ầ

HCR=HC/n

M c nghèo khứ ổ(ch s đ m đ u)ỉ ố ế ầ

HCR=HC/n

T s kho ng cách nghèoỷ ố ảPGR= (C-yi)/nm

T s kho ng cách nghèoỷ ố ảPGR= (C-yi)/nm

-Cho bi t quy mô và ph m ế ạvi nghèo.-H n ch : không có nh ng ạ ế ữchính sách thích h p đ i ợ ốv i t ng nhóm ng i ớ ừ ườnghèo

- Đo l ng tình tr ng nghèo kh v t ườ ạ ổ ậch t so v i thu nh p toàn xã h iấ ớ ậ ộ-Cho phép đo l ng đ c ngu n l c ườ ượ ồ ực n thi t đ xóa b nghèoầ ế ể ỏ-Không ph n ánh chính xác tình tr ng ả ạnghèo n u nh m th p trong khi đó HC ế ư ấcao

T l kho ng cách thu nh pỷ ệ ả ậIGR= (C-yi)/C*HC

T l kho ng cách thu nh pỷ ệ ả ậIGR= (C-yi)/C*HC

Nghèo kh theo nghĩa r ng (nghèo kh con ng i- HPI)ổ ộ ổ ườNghèo kh theo nghĩa r ng (nghèo kh con ng i- HPI)ổ ộ ổ ườ

Nghèo khổ con người là sự thiệt 

thòi biểu hiện theo ba khía cạnh 

cơ bản nhất của con người 

HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ-H2 % ng i mù chườ ữ-H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y t và v sinh môi ườ ế ậ ớ ị ụ ế ệtr ngườ( H3 = (H31 + H32+ H33)/3)Trong đó H31: t l tr suy dinh d ngỷ ệ ẻ ưỡH32: t l không ti p c n d ch v y tỷ ệ ế ậ ị ụ ếH33 T l không ti p c n ph ng ti n v sinh đ m b oỷ ệ ế ậ ươ ệ ệ ả ả

Tính HPI cho LDCsHPI= (H1 3 + H2

3 + H3 3) /3

Human poverty index (HPI­

1)

Probability of not

surviving to age 40a,†

Adult illiteracy

rateb,†

Population not using

an improved

water source†

Children under

weight for age †

Population below income poverty line

(%)

HPI­1 rank

minus incom

e pover

ty rankd

Rank Value(% of

cohort)

(% aged 15 and

above) (%)(% aged under 5)

$1.25 a day $2 a day

National poverty

line

HDI rank (%) 2005–2010 1999–2007 20062000-2006c

2000-2007c

2000-2007c

2000-2006c

VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT

23Singapore 14 3.9 1.6 5.6 i 0f 3 .. .. .. ..26Korea (Republic of) .. .. 1.9 ..e 8j .. <2f,g <2 f,g .. ..

HIGH HUMAN DEVELOPMENT

66Malaysia 25 6.1 3.7 8.1 i 1 8 <2 7.8 .. 1775Brazil 43 8.6 8.2 10.0h 9 6g 5.2 12.7 21.5 1

MEDIUM HUMAN DEVELOPMENT

87Thailand 41 8.5 11.3 5.9 i 2 9 <2 11.5 13.6g 3092China 36 7.7 6.2 6.7i 12 7 15.9t 36.3t 2.8 -19

105Philippines 54 12.4 5.7 6.6 i 7 28 22.6 45.0 25.1g -19111Indonesia 69 17.0 6.7 8.0h 20 28 .. .. 16.7 ..116Viet Nam 55 12.4 5.8 9.7n 8 25 21.5 48.4 28.9 -13129South Africa 85 25.4 36.1 12.0 i 7 12g 26.2 42.9 .. -2144Nepal 99 32.1 11.0 43.5i 11 39 55.1t 77.6 t 30.9 -16158Nigeria 114 36.2 37.4 28.0 i 53 29 64.4 83.9 34.1g -11

LOW HUMAN DEVELOPMENT

166Senegal 124 41.6 22.4 58.1h 23 17 33.5 60.3 33.4g 28171Ethiopia 130 50.9 27.7 64.1h 58 38 39.0 77.5 44.2 30

Tính HPI2 cho DCsHPI= (H1 3 + H2

3 + H3 3) /3

- T l ng i d ki n không s ng đ n tu i 60ỷ ệ ườ ự ế ố ế ổ- T l th t nghi p dài h nỷ ệ ấ ệ ạ- Nghèo v thu nh pề ậ- S thi t thòi trong hòa nh p xã h i (thi u nh ng ự ệ ậ ộ ế ữkĩ năng s ng)ố

Probability at birth of

not surviving to

age 60a† (% of

cohort) 2005–2010

People lacking

functional literacy skillsb†

(% aged16–65)

1994–2003

Long­term unemployment†

(% of labour force)

2007

Population living

below 50% of median income†

2000–2005c

HPI­2 rank

minus income poverty

rankd

Human poverty index (HPI­2)

HDI rank Rank

Value(%)

VERY HIGH HUMAN DEVELOPMENT

1Norway 2 6.6 6.6 7.9 0.2 7.1 -68France 8 11.0 7.7 ..g 3.1 7.3 -1

10Japan 13 11.6 6.2 ..g 1.2 11.8 f

,

h

-4

13United States 22 15.2 9.7 20.0 0.5 17.3 -214Austria 9 11.0 7.6 ..g 1.2 7.7 -2

HIGH HUMAN DEVELOPMENT

41Poland 19 12.8 13.2 ..g 4.4 11.5 442Slovakia 16 12.4 13.3 ..g 7.8 7.0 f 943Hungary 20 13.2 16.4 ..g 3.5 6.4 f 1553Mexico 24 28.1 13.0 43.2 j 0.1 18.4 -1

Năm 1993 1998 2002 2004 2006 2007 2008

T lỷ ệ 58,1 57,4 28,9 19,4 15,97 14,8 13

T l nghèo c a Vi t Namỷ ệ ủ ệ

Nguyênnhân nghèo

Nguyênnhân nghèo

B quanế t a c ngỏ ả

Thi u đi uế ề ki n v t ch tệ ậ ấvà đi u ki nề ệ

khác

R i ro trong ủcu c s ngộ ố

H tr khôngỗ ợ đ y đ c a ầ ủ ủChính phủ

Ng i nghèo ườkhông đ c ượ

tham giavào HĐCS

Đ c đi m kinh t ặ ể ếc a nhóm ng i ủ ườ

nghèoNghèo đói trong vùng nông thôn

Phụ nữ và nghèo đóiCác dân tộc thiểu số và nghèo đói

M c tiêu phát tri n thiên niên kụ ể ỷ(189 qu c gia, 8 m c tiêu, 48 ch s - MDG 9/2000)ố ụ ỉ ố

1. Xóa tình tr ng nghèo cùng c c và thi u đóiạ ự ế2. Đ t ph c p giáo d c ti u h cạ ổ ậ ụ ể ọ3. Tăng c ng bình đ ng gi i và v th ph nườ ẳ ớ ị ế ụ ữ4. Gi m t l t vong tr emả ỷ ệ ử ẻ5. Tăng c ng s c kh e bà mườ ứ ỏ ẹ6. Phòng ch nh HIV/AIDS, s t rét và các b nh ố ố ệ

khác

7. Đ m b o b n v ng môi tr ngả ả ề ữ ườ8. Thi t l p quan h đ i tác toàn c u cho phát ế ậ ệ ố ầ

tri nể

Gi i ảpháp

xóa đói gi m ảnghèo

(áp d ng t i ụ ạ

VN)

Gi i ảpháp

xóa đói gi m ảnghèo

(áp d ng t i ụ ạ

VN)

Th c hi n ự ệchi n l cế ượ

tăng tr ng ưởnhanh

Tăng c ng ườho t đ ng hạ ộ ỗ

tr ng i ợ ườnghèo

Tăng c ng ườđ u t xây ầ ưd ng c s ự ơ ở

ha t ng cho xãầ đ c bi t khó ặ ệ

khăn

Th c hi n t tự ệ ốVi c xã h i ệ ộ

hóa công tác xóa đói gi m ả

nghèo

CH NG VƯƠ

LAO Đ NG V I PHÁT TRI N KINH TỘ Ớ Ể Ế

Mục đích của chương

Phân biệt được lao động và nguồn

 lao động

Vai trò của lao động

Các yếu tố ảnh hưởng đến 

cung – cầu lao động

Phân chia thị trường lao động ở các

nước dang phát triển

Dân số

Trongđ tu iộ ổ

Laođ ngộ

Ngoài đ tu iộ ổlao đ ngộ

L c l ngự ượlao đ ngộ

Ngoài l c l ngự ượLao đ ngộ

(Đi h c, m đau, n i tr , ọ ố ộ ợkhông mu n đi làm)ố

Có vi c làmệ

Th t nghi pấ ệ

Ngu n lao đ ngồ ộ

Trong đ tu i lao đ ng có ộ ổ ộkh năng lao đ ngả ộ

Trong đ tu i lao đ ng có ộ ổ ộkh năng lao đ ngả ộ

Ngoài đ tu i lao đ ng đang ộ ổ ộlàm vi cệ

Ngoài đ tu i lao đ ng đang ộ ổ ộlàm vi cệ

L c l ng lao đ ngự ượ ộLà b ph n dân s trong đ tu i ộ ậ ố ộ ổlao đ ng theo quy đ nh và th c t ộ ị ự ếđang có v c làm và nh ng ng i ệ ữ ườth t nghi pấ ệ

Th t nghi pấ ệ

Th t nghi pấ ệh u hìnhữ

Th t nghi pấ ệTrá hình

Bán th t nghi pấ ệ

Th t nghi pấ ệvô hình

T l th t ỷ ệ ấnghi pệ

Ur = U/Lf

Th t nghi pấ ệh u hìnhữ

Th t nghi p t nguy n: ng i ấ ệ ự ệ ườlao đ ng quy t đ nh tìm vi c ộ ế ị ệkhác

Th t nghi p không t nguy n: ấ ệ ự ệng i lao đ ng b m t vi c khi ườ ộ ị ấ ệdoanh nghi p phá s n ho c c t ệ ả ặ ắgi m nhân côngả

Th t nghi pấ ệtrá hình

Bán th t nghi pấ ệ

Là d ng có viêc làm nh ng ạ ưth i gian làm vi c ít, thu nh p ờ ệ ậnh h n nhu c u t i thi u:ỏ ơ ầ ố ể-Lao đ ng th i v nông ộ ờ ụ ởthôn.- Làm vi c trong khu v c ệ ựthành th phi chính th c (bán ị ứhàng rong, đánh gi y, bán ầbáo..)

Th t nghi pấ ệvô hình

Là d ng có vi c làm, th i gian làm vi c đ y đ , nh ng ạ ệ ờ ệ ầ ủ ưkh i l ng công vi c không nhi uố ượ ệ ề- Th t nghi p ng y trangấ ệ ụ-Th t nghi p nấ ệ ẩ- V h u nonề ư- Suy gi m s c kh eả ứ ỏ- Phi hi u quệ ả

Vai trò c a ủlao đ ngộ

Vai trò c a ủlao đ ngộ

Là động lực của sự phát triển

Là mục tiêu của sự phát triển

Lao đ ng là ộ

đ ng l c ộ ực a s ủ ự

phát tri nể

Lao đ ng là ộ

đ ng l c ộ ực a s ủ ự

phát tri nể

Là một trong những “đầu vào” của

 quá trình sản xuất

Trực tiếp tham gia “tạo cung” cấu 

thành mức tăng trưởng kinh tế

Quyết định tổ chức, sử dụng, tái tạo 

phát triển các nguồn lực còn lại

Lao đ ng là ộm c tiêu ụ

phát tri nể

Lao đ ng là ộm c tiêu ụ

phát tri nể

Mục tiêu phát triển là nằm nâng cao 

đời sống vật chất tinh thần cho con

người

Lao động cũng là nhân tố “tạo cầu”

của nền kinh tế

Nhân t nh ố ảh ng đ n ưở ếcung – c u ầ

lao đ ngộ

Các y u t ế ốnh h ngả ưở

đ n cung ếlao đ ngộ

Các y u t ế ốnh h ngả ưở

đ n cung ếlao đ ngộ

Các y u tế ốnh h ngả ưở

đ n c u lao ế ầđ ngộ

Các y u tế ốnh h ngả ưở

đ n c u lao ế ầđ ngộ

Cung lao đ ng v s ộ ề ố

l ngượ

Cung lao đ ng v ch t ộ ề ấ

l ngượ

Các y u t nh h ng đ n cung lao đ ng v s ế ố ả ưở ế ộ ề ốl ngượ

Dân số và tháp tuổi

Tỷ lệ tham gia lực lượng

 lao động

Dân s và ốtháp tu iổ

Dân s và ốtháp tu iổ

Biến động tự nhiên

Biến động cơ học

- Là hi n t ng kinh t và đ i v i ng i di c đ y là quy t ệ ượ ế ố ớ ườ ư ấ ếđ nh hoàn toàn đúngị- Quy t d nh di c ph thu c vào chênh l ch d ki n gi a ế ị ư ụ ộ ệ ự ế ữnông thôn và thành thị

* Tháp tu i.ổ

Kém phát tri nể Đang phát tri nể Phát tri nể

*Đ phình Parabol th hi n s d i dào lao đ ng ộ ể ệ ự ồ ộ

và ch t l ng ngu n nhân l c.ấ ượ ồ ự

Năm 1990 1995 2000 2001 2002 20032009(1/4)

Dân s ốtrung bình

66.016,7 71.995,5 77.635,4 78.685,8 79.715,4 80.665,7 85.789,6

T c đ ố ộtăng (%)

1,92 1,65 1,36 1,35 1,31 1,18 1,2

Đ n v tính: Nghìn ng iơ ị ườĐ n v tính: Nghìn ng iơ ị ườ

T ng Ổdân số(tri u)ệ

70 77,7 83,2 85,7

Năm 1966 2000 2005 2009

Trên 60 tu iổ 7,0% 8,10% 13,9% 7,9%

T 15 – ừ60 tu iổ

50,5% 58,43% 59,7% 67,16%

D i 15 ướtu iổ

42,5% 33,47% 26,4% 24,94%

C c u dân s Vi t Nam theo đ tu iơ ấ ố ệ ộ ổ

Vi t ệNam

ThuỵĐi nể

Trên 60 tu iổ

7% 17,5%

15–60 tu iổ

50,5% 66,0%

D iướ15 tu iổ

42,5% 17,5%

So sánh tháp dân s Vi t Nam và Thu Đi n năm 1998ố ệ ỵ ể

Ch tiêu nh n xétỉ ậ Vi t Namệ Thu Đi nỵ ể

Lao đ ng b sungộ ổ D i dàoồ Th pấ

Áp l c vi c làmự ệ R t caoấ Th pấ

Dân s không lao ốđ ng/Ng i lao đ ngộ ườ ộ 1/1 0,5/1

T tr ng chi phí xã h i ỷ ọ ộcho đ tu i đi h cộ ổ ọ Cao Th pấ

T tr ng chi phí xã h i ỷ ọ ộcho đ tu i h uộ ổ ư Th pấ Cao

Ch t l ng cu c s ngấ ượ ộ ố Th pấ Cao

Nh n xét v tháp dân s Vi t Nam và Thu đi nậ ề ố ệ ỵ ể

* Các y u t tác đ ng đ n quy mô dân s ế ố ộ ế ốvà tháp tu i.ổ

• Phong t c t p quán c a t ng n c.ụ ậ ủ ừ ướ• Trình đ phát tri n kinh t .ộ ể ế• M c đ chăm sóc y t .ứ ộ ế• Chính sách c a t ng n c đ i v i v n đ ủ ừ ướ ố ớ ấ ề

khuy n khích ho c h n ch sinh đ .ế ặ ạ ế ẻ

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

% dân s trong đ tu i thu c ố ộ ổ ộl c l ng lao đ ng trên dân s ự ượ ộ ốtrong đ tu i lao đ ngộ ổ ộ

Gi i tínhớ

Khu v c ự

-Ph thu c vào s thích cá nhânụ ộ ở- Thu nh p t phi lao đ ngậ ừ ộ- Thu nh p t vi c làmậ ừ ệ- chi phí c đ nh đ t o vi c làmố ị ể ạ ệ-Quy đ nh v gi làm vi cị ề ờ ệ

Ph ng pháp ươtính l c ự

l ng lao ượđ ngộ

Ph ng ươpháp t l c ỷ ệ ố

đ nhịLt = Pt x lo

Ph ng pháp ươchuy n tu iể ổ

Lt = Lo+LD- LH-LM

-Lt l c l ng lao đ ng ự ượ ộnăm t- Pt dân s năm tốPt = Po (1+k)t +M- lo t l l c l ng lao ỷ ệ ự ượđ ng năm g cộ ố

- Lo l c l ng lao đ ng năm g c ự ượ ộ ố- LD LLLD d i tu i b t đ u vào ướ ổ ắ ầtu i lao đ ngổ ộ- LH LLLD h t tu i lao đ ngế ổ ộ- LM LLLD b m t s cị ấ ứ

Chung Gi i tínhớ Nam Nữ

Khu v cựThành th Nông thônị

Chungm đauỐ

Tàn t tậQuá già, ngh h uỉ ưKhông mu n đi làmốH c sinh, sinh viênọN i tr , gi trộ ợ ữ ẻQuá trẻNgh vi c th i vỉ ệ ờ ụCh vi cờ ệKhông có vi cệKhông bi t tìm vi cế ệCác lý do khác

100,0010,26

2,6331,71

1,1033,3611,20

0,301,591,272,420,563,61

100,00 100,00 11,11 9,64 3,10 2,29 27,94 34,45 0,89 1,25 43,90 25,68 1,60 18,19 0,52 0,14 1,32 1,78 1,57 1,04 2,93 2,05 0,47 0,63 4,64 2,86

100,00 100,00 6,93 12,45 2,29 2,86 28,80 33,62 1,90 0,57 35,07 32,23 14,82 8,81 0,28 0,32 0,50 2,31 1,82 0,90 3,54 1,68 1,16 0,16 2,89 4,09

( Ngu n: Đi u tra m c s ng dân c VN 1997-1998; TCTK; ồ ề ứ ố ư2000 )

Các y u t nh h ng đ n cung lao đ ng ế ố ả ưở ế ộv ch t l ngế ấ ượ

Giáo dục (bao gồm giáo dục

 phổ thông và giáo dục chuyên nghiệp

Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe

Tác phong công nghiệp và tính

 kỉ luật của người lao động

Các y u tế ốnh h ngả ưở

đ n c u lao ế ầđ ngộ

Các y u tế ốnh h ngả ưở

đ n c u lao ế ầđ ngộ

Quy mô sản lượng của ngành

Vốn và công nghệ

Năng suất lao động

NH T B NẬ Ả .

HÀN QU C, H NG KÔNG, Ố ỒĐÀI LOAN, SINGAPORE.

THÁI LAN, INDONESIA, MALAYSIA

PHILIPPIN, VI T NAM, ỆMYAMA,

LAO, CAMPUCHIA.

* Mô hình đàn s u bay Đông Áế* Mô hình đàn s u bay Đông Áế

?

Đ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườĐ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườlao đ ng LDCsộ ởlao đ ng LDCsộ ở

Đ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườĐ c đi m chung c a th tr ng ặ ể ủ ị ườlao đ ng LDCsộ ởlao đ ng LDCsộ ở

Cung lao đ ngộ

l n ớ

C u ầlao đ ngộ

th pấ

Ti n công ềrẻ

Th tr ngị ườ phân m ngả

Th tr ngị ườlao đ ngộ

TTLĐ khu v c ựthành th chính th cị ứ

TTLĐ khu v cựthành th phi chính th cị ứ

TTLĐ khu v cựnông thôn

Phân chia thị trường lao động ở LDCs

• Bao g m các t ch c kinh doanh l n (nhà máy,ngân ồ ổ ứ ớhàng, công ty, c a hàng, khách s n …)ử ạ

• H u h t m i ng i đ u mu n làm vi c khu v c này.ầ ế ọ ườ ề ố ệ ở ự• S c h p d n l n vì ng i lao đ ng đ c tr l ng cao ứ ấ ẫ ớ ườ ộ ượ ả ươ

và vi c làm n đ nh.ệ ổ ị• Đòi h i ng i lao đ ng có trình đ cao ( Đ i h c, ỏ ườ ộ ộ ạ ọ

THCN ho c th gi i ).ặ ợ ỏ• L ng đ c tr trên m c l ng cân b ng nên luôn ươ ượ ả ứ ươ ằ

luôn có dòng ng i ch xin vi c. ườ ờ ệ

TTLĐ khu v c ựthành th chính th cị ứ

Ti n l ng khu v c thành th chính th cề ươ ở ự ị ứ

Luôn có m t dòng ng i ch xin vi c (Lộ ườ ờ ệ 1 – L0)

W

O L

W1

W0

DL SL

LO

L1

- C s kinh doanh có v n đ u t nh .ơ ở ố ầ ư ỏ- H t ng c s kinh doanh y u kém, không n ạ ầ ơ ở ế ổ

đ nh.ị- S n ph m đa d ng nh ng không đ ng nh t.ả ẩ ạ ư ồ ấ- Không ph thu c c s tài chính chính th c.ụ ộ ơ ở ứ- Khó th ng kê, không ch u s qu n lý tr c ti p ố ị ự ả ự ế

c a Nhà n c.ủ ướ- T o đ c nhi u vi c làm cho nh ng ng i lao ạ ượ ề ệ ữ ườ

đ ng ph thông thành th và nông thôn.ộ ổ ở ị- Ti n công m c cân b ng c a th tr ng lao ề ở ứ ằ ủ ị ườ

đ ng.ộ

TTLĐ khu v cựthành th phi chính th cị ứ

Ti n công khu v c thành th phi chính th cề ở ự ị ứ

Đ c xác đ nh m c cân b ng (Wượ ị ở ứ ằ 0)

W

O L

W0

L0

DL

SL

• Ph n l n làm vi c trong ph m vi gia đình, ầ ớ ệ ạkhông ph i vì m c đích ti n công, ch y u ả ụ ề ủ ếđóng góp vào s n l ng c a gia đình.ả ượ ủ

• Hi n nay đã xu t hi n th tr ng lao đ ng làm ệ ấ ệ ị ườ ộthuê ( nh t là trong mùa v ).ấ ụ

• Ti n công th p và đa d ng (đ i công, tr b ng ề ấ ạ ổ ả ằhi n v t, tr b ng ti n ).ệ ậ ả ằ ề

• M t s lao đ ng khu v c này ho t đ ng trong ộ ố ộ ự ạ ộlĩnh v c phi nông nghi p ( ngh th công, ự ệ ề ủth ng m i, d ch v … ).ươ ạ ị ụ

TTLĐ khu v c nông thônự

Ti n công khu v c nông thônề ự

Ti n l ng th ng th p h n m c l ng c a các thề ươ ườ ấ ơ ứ ươ ủ ị tr ng khác (Wườ 0<W)

W

O L

W0

SL

DL

CH NG VIIƯƠ

V N V I PHÁT TRI N KINH TỐ Ớ Ể Ế

Mục đích của chương

Phân biệt được vốn sản xuất và vốn

đầu tư

Vai trò của vốn với phát triển kinh tế

Các yếu tố tác động đến cầu vốn 

đầu tư

Các nguồn hình hành vốn đầu tư

(nhân tố tác động đến cung vốn đầu tư)

V nốV n h u hìnhố ữ

V n vô hìnhố

V n hi n v tố ệ ậ

V n ti n tố ề ệ

V n d i hình th c bi u hi nố ướ ứ ể ệ

TSQG

Tài nguyênthiên nhiên

Ngu nồnhân l cự

Tài s nảđ c s/x raượ

1. Nhà máy, công x ngưở

2.Văn phòng công ty

3. Máy móc, t. thi t bế ị

4. C s h t ngơ ở ạ ầ

5. Hàng t n kho các lo iồ ạ

6. Công trình công c ngộ

7. Công tr. ki n trúc q.g.ế

8. Nhà ở

9. Căn c quân sứ ự

V nốcố

đ nhị

V nốl.đ.

V nốs nảxu tấ

Tài s nảcông

Xét d i góc đ tài s n qu c giaướ ộ ả ố

8. Nhà ở

V n đ u tố ầ ư

V n đ u tố ầ ư cho s n xu tả ấ

V n đ u tố ầ ư phi s n xu tả ấ

Xét d i góc đ đ u tướ ộ ầ ư

Hình th cứ đ u tầ ư

Tr c ti pự ế

Gián ti pế

TS c đ nhố ị

TS l u đ ngư ộ

Mô hình Harrod - Domar

Trong đó:g : T c đ tăng tr ng (%) ( g = ΔY/Y ).ố ộ ưởi : T l đ u t (%) ( i = I /Y ).ỉ ệ ầ ưs: T l ti t ki m (%)ỉ ệ ế ệ ( s = S /Y ).

S = I = ∆K k (ICOR): H s gia tăng v n-đ u ra ệ ố ố ầ (k = ∆K/ ∆Y): Đ tăng 1 đ ng ể ồ s n ph m, chúng ta c n đ u t k đ ng)ả ẩ ầ ầ ư ồ

gt+1 = ΔYt+1 / Yt = ΔYt+1 x It / Yt x It

gt+1 = It / Yt x ΔYt+1 / It

gt+1 = st / kt+1

Theo s li u th ng kê 2008:GDP ngành nông nghi p là 11 t ố ệ ố ệ ỷUSD, v n đ u t đ t 1,75 t USD. N u năm 2009, t c đ tăng ố ầ ư ạ ỷ ế ố ộtr ng GDP ngành nông nghi p đ t 3,4%, thì h s ICOR ưở ệ ạ ệ ốngành nông nghi p 2009 (tính theo mô hình Harrod-Domar) là:ệ

4,25.4,684,875,09

Theo s li u c tính năm 2008 c a Vi t Nam: GDP đ t ố ệ ướ ủ ệ ạ88,5 t USD, m c ti t ki m đ t 28,32 t USD ỷ ứ ế ệ ạ ỷ

S d ng mô hình Harod- Domar, hãy xác đ nh m c tiêu ử ụ ị ụtăng tr ng h p lý năm 2009 v i h s ICOR d báo là ưở ợ ớ ệ ố ự4,5

2. Các nhà lãnh đ o yêu c u t c đ tăng tr ng năm 2009 ạ ầ ố ộ ưởph i đ t 7.5%, Các nhà t v n đã đ xu t gi i pháp huy ả ạ ư ấ ề ấ ảđ ng thêm v n đ u t đ th c hi n m c tiêu trên. Hãy ộ ố ầ ư ể ự ệ ụxác đ nh kh i l ng v n đ u t c n b sung. ị ố ượ ố ầ ư ầ ổ

3. Ki n ngh trên không đ c ch p nh n vì các nhà lãnh ế ị ượ ấ ậđ o không mu n ti p t c tăng m c l m phát lên cao n a ạ ố ế ụ ứ ạ ữso v i 2008, anh ch có th đ a ra m t khuy n cáo h p lý ớ ị ể ư ộ ế ợtrong khuôn kh v n d ng mô hình Harrod - Domar? ổ ậ ụ

Vai trò v n v i ố ớphát tri n kinh tể ế

V n đ u tố ầ ưY = f ( C, I, G, NX)

V n s n xu tố ả ấY = f (K, L, R, T)

AD0

AD1

P

P1

P0

Y0 Y1 Y

Vai trò của vốn đầu tư với tăng trưởng kinh tế

Vai trò của vốn sản xuất với tăng trưởng kinh tế

E2

PL

PL2

PL0

PL1

Mô hình AD –AS

AS0

AS2

AS1

Y2 Y0 Y1

Nhân tốtác

đ ngộ

Nhân tốtác

đ ngộ

C u v n ầ ốđ u tầ ư

Lãi su t ti n vayấ ềThu thu nh p doanh ế ậnghi pệ Chu kì kinh doanh Môi tr ng đ u tườ ầ ư

Cung v n ốđ u tầ ư

Lãi su t ti n g iấ ề ử Quy mô ti t ki m ế ệ( S = Sd+ Sf

Nhân tố lãi suất tiền vay tác động đến cầu đầu tư

DI

I0 I1

i0

i1

I

i

EI

E0

Khi các nhân t khác không đ i, lãi su t ti n vay ố ổ ấ ềgi m làm chi phi phí s n xu t gi m, l i nhu n tăng và ả ả ấ ả ợ ậkhuy n khích các nhà đâu t m r ng s n xu t kinh ế ư ở ộ ả ấdoanh và nhu c u đ u t tănầ ầ ư

Thuế thu nhập doanh nghiệp (Tde)

Prsau thuế = Prtrước thuế – Tde

I0

DI '

DI

i

i0

I1

I

Chu kì kinh doanh

đ ng s n l ng ườ ả ượlý thuy t ế

đ ng s n ườ ảl ng th c ượ ựtế

C

A

B

Di

i0

I1

I

Môi tr ngườđ u tầ ư

Môi tr ngườđ u tầ ư

C ngứ

c s h t ngơ ở ạ ầTài nguyên thiên nhiên…

M mềLu t phápậChính sách…..

Ngu n hìnhồ thành v n ố

đ u tầ ư

Ngu n v nồ ốtrong n cướNgu n v nồ ốtrong n cướ

Ngu n v nồ ố n c ngoàiướNgu n v nồ ố n c ngoàiướ

Ti t ki m h gia đìnhế ệ ộ Ti t ki m chính phế ệ ủTiêt ki m doanh nghi pệ ệ

V n đ u t tr c ti p n c ngoàiố ầ ư ự ế ướ Ngu n vi n tr phát tri n chính ồ ệ ợ ểth cứ Ngu n v n c a các t ch c phi ồ ố ủ ổ ứchính phủ Ngu n v n th ng m iồ ố ươ ạ

Tiết kiệm hộ gia đình= Tổng thu – Tổng chi

T ng chi = Chi mua hàng hóa d ch v + chi tr lãi su t các kho n vayổ ị ụ ả ấ ả

T ng thu = Tnh p có th s d ng (DI) + các kho n thu khácổ ậ ể ử ụ ảDI = Thu nh p qu c dân s n xu t (NI)- Tậ ố ả ấ d + Sn

NI = W + R+ In + Pr

Hàm chi tiêu C

D1 D0 D2 D3

0

a

Thu nh p ậDI

Chi tiêu C

S3

S2

C = a + b* DIb= MPC

Tiết kiệm của Chính phủ Sg

Sg = T ng thu NS – T ng chi NSổ ổThu NS = Thu + L phíế ệChi NS = G+ Sn+ Ing

Sg =T –G – Sn - Ing

Thu ngân sách (t l so v i GDP)ỷ ệ ớ Chi ngân sách (T l so v i GDP)ỷ ệ ớ

Thuế 23,7% Chi th ng xuyênườ 18,6%

Thu TNDNế 10,3 Chi hành chính nghi p vệ ụ 1,9

Thu TNCNế 0,5 Chi kinh t d ch vế ị ụ 1,5

Thu nhà đ tế ấ 0,1 Chi ho t đ ng xã h iạ ộ ộ 9,4

Thu môn bàiế 0,1 Giáo d cụ 3,5

Thu chuy n quy n s h uế ể ế ở ữ 0,3 Đào t oạ 0,9

Thu chuy n quy n s d ng đ tế ể ề ử ụ ấ 0,1 Y tế 1.3

Thu VATế 5,6 Khoa h c công ngh và môi tr ngọ ệ ườ 0,3

Thu tiêu th đ c bi tế ụ ặ ệ 1,8 Văn hóa 0,2

Thu s d ng ngu n l c t nhiênế ử ụ ồ ự ự 2,1 Phát thanh truy n hìnhề 0,1

Thu nông nghi pế ệ 0 Th thaoể 0,1

Thu xu t nh p kh uế ấ ậ ẩ 2,7 Dân s k ho ch hóa gia đìnhố ế ạ 0,1

PhÝ vµ kho¶n kh«ng ph¶I thuÕ 1,4 Tr c p xã h iợ ấ ộ 2,9

Thu t chênh l ch giá xu t nh p kh uừ ệ ấ ậ ẩ 0 Chi l·i 0,9

Phí và l phíệ 0,8 Qu c phòngố 2,3

Thuª ®Êt 0,2 Anh ninh 1,1

C¸c h¹ng môc kh¸c 0,4 Khác 1,3

Thu ®Çu t- 1,7 Chi ®Çu t- 8,8

§Çu t- c¬ b¶n 8,4

Khác 0,4

T ngổ 27,1% T ngổ 27,5

Tiết kiệm của doanh nghiệp

Prtr c thuướ ế = TR-TCPrsau thu ế = Prtr c thuướ ế - Tde

Se = Prsau thuế- lãi c ph nổ ầ

Cung v n đ u t khu v c TN = Số ầ ư ự e + Dp

Ti t ki m theo khu v c th ch (tính theo % ế ệ ự ể ếGDP)

Năm Chính phủ H gia đìnhộ Doanh nghi pệ

Ti t ếki mệ

Đ u tầ ư Ti t ếki mệ

Đ u tầ ư Ti t ếki mệ

Đ u tầ ư

2005 2,0 14,3 10,5 4,4 19 22,3

2007 2.0 12 13 5,7 20,8 27,9

T l ti t ki m và đ u t trong GDP Vi t Nam ỷ ệ ế ệ ầ ư ở ệgiai đo n 1995 - 2005ạ

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

35.0

40.0

45.0

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

T l ti t ki m trong GDPỷ ệ ế ệ

T l đ u t trong GDPỷ ệ ầ ư

V n đ u t ố ầ ưtr c ti p n cự ế ướ

ngoài (FDI)

Là hình thức đầu tư của tư nhân nước ngoài vào hoạt động

kinh tế của nước khác nhằm thu lợi nhuận

Vai trò v i n c ớ ướti p nh n đ u tế ậ ầ ưVai trò v i n c ớ ướti p nh n đ u tế ậ ầ ư

Vai trò v i n c đi ớ ướđ u tầ ư

Vai trò v i n c đi ớ ướđ u tầ ư

FDi đ i v i ố ớn c ti p ướ ế

nh nậ

Giải quyết tình trạng thiếu vốn do

 tích lũy thấp

Tiếp nhận công nghệ hiện đại, năng

lực quản lý, kinh nghiệm Marketing…

Thúc đẩy cạnh tranh trong nước, khai 

thác và sử dụng có hiệu quả nguồn lực

Tránh rơi vào tình trạng nợ chồng chất

FDi đ i v i ố ớn c đi đ uướ ầ

Tận dụng lợi thế chi phí sản xuất 

thấp tại nước tiếp nhận

Giúp sản phẩm của công ty kéo 

dài được chu kì sống

Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm

FDI các n c Đông Áở ướ

Tên n cướ FDI ròng 1990 và 2004(% trong GDP)

T ng v n FDI / GDPổ ố(% trong GDP)

1990 2004 1990 2005

n ĐẤ ộ 0,1 0,8 0,5 5,8

Trung Qu cố 1,0 2,8 9,3 27,0

Indonesia 1,0 0,4 7,7 7,7

Malaysia 5,3 3,9 23,4 36,5

Philippines 1,2 0,6 7,4 14,4

Thái Lan 7,9 2,9 82,6 158,6

Vi t Namệ 0,2 5,8 25,5 61,2

V n đăng ký và v n th c hi n Vi t Namố ố ự ệ ở ệ

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

8000

9000

10000

91 92 93 94 95 96 97 98 99 2000 2001 2002 2003 2004

Tri

Öu

US

D

vèn ®̈ ng ký Vèn thùc hiÖn Vèn thùc hiÖn tõ n­ í c ngoµi

FDI năm 2008 là 10 t USD, th c hi n tăng 25% so v i ỷ ự ệ ớ 2007, t o ạcông ăn vi c làm cho 16 v n lao đ ng tăng 6,7% so năm 2007ệ ạ ộ

N p ngân sách tăng 29% so v i năm 2007ộ ớ

V tríị So v i t ng v n đăng kí (%)ớ ổ ố

Hàn Qu cố 1 25,2%

Anh 2 20,6%

Singapore 3 12,04%

Đài Loan 4 11,6%

Nh t B nậ ả 5 6,4%

Malaysia 6 5,5%

55 qu c gia và vùng lãnh th đ u t vào Vi t Namố ổ ầ ư ệ

FDI phân theo đ a ph ngị ươ

Dự án(%)Số vốn đăng kí(%)

TPHCM 27,6 20

Hà Nội 11,6 14,9

Đồng Nai 10,5 13,7

Bình Dương 18,2 10

Vũng Tàu 1,8 7,2

Phân theo ngành

Dự án(%)Số vốn đăng kí(%)

CN . XD 67 60

DÞch vô 22,3 34,3

Dự án(%)Số vốn đăng kí

100% vèn n­íc ngoµi 77,6 61,6

Liªn doanh 18,8 28,8

Phân theo hình th c đ u tứ ầ ư

Vi n tr phátệ ợtri n chính th cể ứ

ODA

Ngu n v n c a các t ch c qu c t , các n c công ồ ố ủ ổ ứ ố ế ướnghi p phát tri n vi n tr cho các n c đang phát tri nệ ể ệ ợ ướ ể

đ các n c này phát tri nể ướ ể

Vi n tr ệ ợsong ph ngươ

Vi n tr ệ ợsong ph ngươ

Vi n trệ ợ đa ph ngươVi n trệ ợ

đa ph ngươ

ODAODA

Hình th cứvi n trệ ợ

H tr cán cân thanh ỗ ợtoán Tín d ng th ng m iụ ươ ạ Vi n tr ch ng ệ ợ ươtrình H tr d ánỗ ợ ự

Ph ng th c ươ ứvi n trệ ợ

Vi n tr không hoàn l iệ ợ ạ Cho vay u đãiư HÌnh th c h n h pứ ỗ ợ

Vai tròc a ODAủ

Kênh bổ sung vốn quan trọng cho 

các nước đang phát triển

Tiếp cận cách thức quản lý mới; tăng

cường năng lực của các bộ quản lý

Phát triển cơ sở hạ tầng

Xóa đói giảm nghèo

Hạn chế củaODA

Hạn chế củaODA

Hi u qu ệ ảc a ngu n ủ ồ

vi n tr ệ ợth pấ

Gi i ngân ảch mậ

Ràng bu c ộv m t ề ặchính trị

Tăng n ợn c ngoàiướ

Không ch ủđ ng trong ộ

s d ngử ụ

Bài h c ọrút ra t ừđánh giá

ODA c a WBủ(ODA

=1% c a ủGDP)

Bài h c ọrút ra t ừđánh giá

ODA c a WBủ(ODA

=1% c a ủGDP)

Tốc độ tăng trưởng tăng lên 0,5%

Giảm 1% tỷ lệ nghèo

Tăng đầu tư tư nhân 1,9 %

15,66%

21,78%

28,06%

9,17%

8,90%

3,32% 13,11%

Nông nghi p và phát tri n nông thôn k t h p xóa đói gi m nghèoệ ể ế ợ ả

Năng l ng và công nghi p ượ ệ

Giao thông v n t i, b u chính vi n thông ậ ả ư ễ

C p, thoát n c và phát tri n đô th ấ ướ ể ị

Y t , giáo d c đào t o ế ụ ạ

Môi tr ng, khoa h c k thu t ườ ọ ỹ ậ

Các ngành khác

ODA thu hút theo ngành t nănm 1993 - 2008ừ

Cam k t và gi i ngân ODA Vi t Namế ả ở ệ

0

1000

2000

3000

4000

5000

60001993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Năm

Tri

u U

SD

Cam k tế

Ký k tế

Gi i ngânả

Đ c đi m ngu n v n c a t ch c phi chính phặ ể ồ ố ủ ổ ứ ủĐ c đi m ngu n v n c a t ch c phi chính phặ ể ồ ố ủ ổ ứ ủ

Ph ng th cươ ứvi n tr ệ ợđa d ngạ

Quy mô nh ỏnh ng th t c ư ủ ụ

đ n gi nơ ả nhanh chóng

Ngoài m c đíchụ nhân đ o m t ạ ộs vi n tr cònố ệ ợmang màu s c ắ

tôn giáo

Đ cđiặ ểm c a ủng n ồ

v n tín ốd ng ụ

th ng ươm iạ

Đ cđiặ ểm c a ủng n ồ

v n tín ốd ng ụ

th ng ươm iạ

Đ i t ng cho vayố ượth ng là cácườdoanh nghi pệ

V n vay d i d ngố ướ ạ ti n t , doanh nghi pề ệ ệvay v n toàn quy nố ề

s d ngử ụ

Ch đ u t thu ủ ầ ưl i nhu n thông ợ ậqua lãi su t ngânấ hàng ch đ ngủ ộ

1. Cân đ i nhu c u v n c a n n kinh t . T ng đ u t toàn ố ầ ố ủ ề ế ổ ầ ưxã h i 5 năm (2006-2010) kho ng 160-170 t USD, Trong ộ ả ỷđó:

• Đ u t t ngân sách chi m 22%.ầ ư ừ ế• Đ u t t tín d ng u đãi c a Nhà n c: 9%.ầ ư ừ ụ ư ủ ướ• Đ u t t ngu n v n c a DNNN: 18,2%.ầ ư ừ ồ ố ủ• Đ u t c a dân c và t nhân: 30,7%.ầ ư ủ ư ư• Đ u t t FDI: 13,7%.ầ ư ừ• Đ u t t các ngu n v n khác: 6,4% ầ ư ừ ồ ố

Ph ng h ng huy đ ng và s d ng v n Vi t Namươ ướ ộ ử ụ ố ở ệPh ng h ng huy đ ng và s d ng v n Vi t Namươ ướ ộ ử ụ ố ở ệ

Ph ngươ h ngướ

huy đ ng ộvà s d ngử ụ

Nguồn ngân sách

Nguồn vốn doanh nghiệp

Huy động tốt các nguồn từ dân cư

Huy động và sử dụng tốt các nguồn vốn

 nước ngoài

Gi i pháp huy đ ng và s d ng v n Vi t Namả ộ ử ụ ố ở ệGi i pháp huy đ ng và s d ng v n Vi t Namả ộ ử ụ ố ở ệ

• 1. Ti t ki m là qu c sách.ế ệ ố• 2. Đa d ng hoá các hình th c đ u t :ạ ứ ầ ư• ­ C ph n hoá DNNN.ổ ầ• ­ Qu đ u t ho c Cty đ u t .ỹ ầ ư ặ ầ ư• 3. Hoàn thi n th tr ng v n.ệ ị ườ ố• 4. Có chính sách khuy n khích đ u t c trong ế ầ ư ả

n c và t n c ngoài.ướ ừ ướ• 5. Lành m nh hoá môi tr ng đ u t .ạ ườ ầ ư• 6. Đi u ch nh lãi su t cho vay h p lý.ề ỉ ấ ợ• 7. Tăng c ng qu n lý nhà n c.ườ ả ướ

CH NG IXƯƠ

NGO I TH NG V I PHÁT TRI N KINH TẠ ƯƠ Ớ Ể Ế

Mục đích của chương

Các lý thuyết ngoại thương ở các

 nước đang phát triển

Lợi ích của thương mại quốc tế

Các chiến lược ngoại thương ở các

nước đang phát triển

Chiến lược ngoại thương của Việt Nam

Xu hướng ngoại thương hiện nay

•Th ng m i th gi i gia tăng ngo i m c trong m y th p ươ ạ ế ớ ạ ụ ấ ậniên v a qua, đ y nhanh tăng tr ng, s n l ng chung toàn ừ ẩ ưở ả ược uầ•S gia tăng th ng m i trong nh ng th p niên v a qua là ự ươ ạ ữ ậ ừch báo rõ ràng nh t v th i đ i toàn c u hóa ( Toàn c u ỉ ấ ề ờ ạ ầ ầhóa bao g m dòng tài chính l n h n và nhanh h n, di dân ồ ớ ơ ơnhi u h n, dòng thông tin nhanh h n…ề ơ ơ

•Th ng m i tăng nhanh các n c đang phát tri n và ươ ạ ở ướ ểph n l n s gia tăng xu t nh p kh u hình thành t ho t ầ ớ ự ấ ậ ẩ ừ ạđ ng m u d ch v i các n c CN nhi u h n LDCsộ ậ ị ớ ướ ề ơ

•C c u th ng m i gia tăng xét c v xu t kh u và ơ ấ ươ ạ ả ề ấ ẩnh p kh uậ ẩ

•Xu t kh u tính theo t l % so v i GDP giai đo n 1970-2004ấ ẩ ỷ ệ ớ ạ

1970 2002 1970 2002 1970 2002 1970-86 1986-2002 Th gi i ế ớ 100 100 100 100 13,3 23,9 5,4 6,3

Đông Á và TBD 1,5 5,5 - 9,1 7,1 38,5 - 10,8

Châu M Latinh 6,1 ỹ 6,1 5,0 5,4 9,9 23,4 4,8 7,2 và Caribbe T.Đông và B c Phi - ắ 2,1 - 2,5 37,3 33,4 - 0,7

Nam Á 1,3 2,0 0,7 1,4 5,1 16,5 5,3 10,7 C.Phi c n Sahara 1,3 ậ 1,1 3,6 1,4 22,3 22,4 2,2 3,6 Các n c ướ TN ca o 83,7 80,1 72,6 74,5 13,7 33,4 5,7 6,2

T ph n trongỷ ầ T ph n trongỷ ầ T ph n XK T l tăng tr ng ỷ ầ ỷ ệ ưởGDP th gi iế ớ kim ng ch xu tạ ấ So v i GDP XK bình quân hàng ớnăm kh u th gi i ẩ ế ớ

T ph n trong t ng kim ng ch xu t kh u ỷ ầ ổ ạ ấ ẩ

1970 2003 S khai ơ CN S khai ơ CN %GDP/ng i/nămườ

ch t o ế ạ ch t o ế ạ

Algeria 93 7 48 52 1,0 Argentina 86 14 87 13 0,2 Honduras 92 8 98 2 0,6

n Đ Ấ ộ 48 52 23 77 2,8 Indonesia 99 1 19 82 4,1 Hàn Qu c ố 23 77 7 93 5,8 Malaysia 93 7 23 77 4,0 Mauritius 98 2 25 75 4,3 Mexico 68 32 73 27 1,5 Pakistan 43 57 10 90 2,0 Peru 99 1 48 52 0,1 Senegal 81 19 78 22 0,1 Singapore 72 28 15 85 5,0 Sri Lanka 99 1 26 74 3,0 Thái Lan 95 5 15 85 4,5 Tunisia 81 19 19 81 3,0 Venezuela 99 1 66 34 -1,4

Ngo i th ng n i bạ ươ ộ ộ T ng ngo i th ng ổ ạ ươ Ngo i th ng n i b ạ ươ ộ ộ

khu v c (t USD ự ỷ theo khu v c (t USD khu v c/t ng ngo i ự ỷ ự ổ ạ th ng (ph n trăm) ươ ầ

1980 2003 1980 2003 1980 2003 Châu Á 39,9 659,0 168,0 1.382,6 23,7 47,7 Châu Phi* 3,4 9,7 72,3 140,8 4,7 7,1 Trung Đông 9,1 21,7 110,1 229,5 8,3 9,4 Châu M Latinh ỹ 22,9 60,8 111,8 339,5 20,5 17,9

C s lý ơ ởthuy t ế

c a ho t ủ ạđ ng ộngo i ạ

th ngươ

C s lý ơ ởthuy t ế

c a ho t ủ ạđ ng ộngo i ạ

th ngươ

Lý thuy t l i th ế ợ ếtuy t đ i c a ệ ố ủAdam Smith

Lý thuy t l i ế ợth t ng đ iế ươ ố

C a David Ricardoủ

Lý thuy tế l i thợ ế

ngu n l c c a ồ ự ủHeckscher– Ohlin

(H – O)

L i th tuy t đ iợ ế ệ ố

Là l i th có đ c trong đi u ki n so sánh chi phí s nợ ế ượ ề ệ ả xu t đ s n xu t ra cùng m t lo i s n ph m. Khi m tấ ể ả ấ ộ ạ ả ẩ ộ

n c có chi phí s n xu t s n ph m cao h n có th nh p ướ ả ấ ả ẩ ơ ể ậkh u s n ph m t n c có chi phí s n xuát th p h nẩ ả ẩ ừ ướ ả ấ ơ

Đ i v i n c có chi ố ớ ướphí s n xu t cao sả ấ ẽ có s n ph m màả ẩ trong n c khôngướ

có kh năng s n xu tả ả ấ

Đ i v i n c có chi ố ớ ướphí s n xu t cao sả ấ ẽ có s n ph m màả ẩ trong n c khôngướ

có kh năng s n xu tả ả ấ

Đ i v i n c s n xu t ố ớ ướ ả ấcó chi phí th p s thu ấ ẽ

đ c nhi u l iượ ề ợ nhu n h nậ ơ

Đ i v i n c s n xu t ố ớ ướ ả ấcó chi phí th p s thu ấ ẽ

đ c nhi u l iượ ề ợ nhu n h nậ ơ

Vi t Namệ Nh t b nậ ả

G o (kg/h)ạ 6 1

Ti vi (cái/h) 4 5

P6/4

Pf

1/5

1/5< t l trao đ i qu c t (g o/tiv i)<6/4 ỷ ệ ổ ố ế ạ

S

D

Q

L i th t ng đ iợ ế ươ ố

Là kh năng nâng cao thu nh p th c t thông qua ả ậ ự ếvi c mua bán trao đ i hàng hóa v i n cệ ổ ớ ướ khác d a trên c s chi phí so sánh gi aự ơ ở ữ

các lo i hàng hóa v i nhauạ ớ

Phân ph i l i ngu n l i t ố ạ ồ ợ ừcác n c tham gia th ng ướ ươ

m i qu c tạ ố ế

Phân ph i l i ngu n l i t ố ạ ồ ợ ừcác n c tham gia th ng ướ ươ

m i qu c tạ ố ế

Vi t Namệ Nh t b nậ ả

Ti vi (cái/h) 1 6

V iI (mét/h)ả 2 4

Vi t Namệ Nh t b nậ ả

Ti vi/ V iả 2 4/6

V i/ Ti viả 1/2 6/4

N u xét theo l i th so sánhế ợ ế

1/2 < T l trao đ i qu c tỷ ệ ổ ố ế (ti vi/v i) < ả6/4

đ ng gi i h n kh năng s n xu tườ ớ ạ ả ả ấ

đ d c (-4/6)ộ ố

đ d c (-2)ộ ố

A

BC

TB TB+3 TA TV

R

RB

RB-6

RA

4 mÐt v¶i< 6 ti vi < 12 mÐt v¶i.

Lý thuy t ếHeckscher-Ohlin

Hai đ nh đ c a Heckscher-Ohlinị ề ủ * M i s n ph m có nhu c u hao phí ngu n l c khác nhauỗ ả ẩ ầ ồ ự* M i n c có l i th ngu n l c khác nhauỗ ướ ợ ế ồ ự

N i dung phân công trong TMQTộ theo l i th ngu n l c:ợ ế ồ ự-Các n c phát tri n ướ ể-Các n c đang phát tri nướ ể

N i dung phân công trong TMQTộ theo l i th ngu n l c:ợ ế ồ ự-Các n c phát tri n ướ ể-Các n c đang phát tri nướ ể

Ho t đ ng kinh t đ i ngo iạ ộ ế ố ạHo t đ ng kinh t đ i ngo iạ ộ ế ố ạ

Ho t đ ng ạ ộngo i th ngạ ươ

Ho t đ ng ạ ộh p tácợ

Ho t đ ngạ ộ d ch vị ụ

Vai trò c a ngo i ủ ạ

th ngươ

Ngo iạ th ngươv i tăngớ tr ngưở kinh tế

Ngo iạ th ngươv i tăngớ tr ngưở kinh tế

Ngo i th ngạ ươV i chuy nớ ể

d ch c ị ơc u kinh tấ ế

Ngo i th ngạ ươV i chuy nớ ể

d ch c ị ơc u kinh tấ ế

AS

AD1

ADAD2

Y2 Y0 Y1 Y

PL

PL0

Ngo i th ng v i tăng tr ng kinh tạ ươ ớ ưở ếNgo i th ng v i tăng tr ng kinh tạ ươ ớ ưở ế

F

E

C

Ae Ac Af A

M

Me

Mc

Mf

Tr c khi có ngo i th ng:ướ ạ ươ SX và TD: t i đi m E ạ ể

Sau khi có ngo i th ng:ạ ươ S n xu t: đi m Fả ấ ể Tiêu dùng: đi m Cể

Ngo i th ng v i chuy n d ch c c u kinh tạ ươ ớ ể ị ơ ấ ếNgo i th ng v i chuy n d ch c c u kinh tạ ươ ớ ể ị ơ ấ ế

Các chi n ếl cượ

ngo i ạth ngươ LDCsở

Chi n l c ế ượxu t kh u ấ ẩs n ph m ả ẩ

thô

Chi n l c ế ượh ng n i ướ ộ(chi n l c ế ượ

h n ch ạ ếnh p kh u)ậ ẩ

Chi n l c ế ượh ngngo iướ ạ(chi n l c ế ượh ng v ướ ềxu t kh u)ấ ẩ

Chi n l cế ượ xu t kh u s n ấ ẩ ả

ph m thôẩ

Tác dngụTác dngụ

•T o ngu n tích lũy ban đ u đ ạ ồ ầ ểphát tri n kinh t đ t n cể ế ấ ướ

Thúc đ y chuy n d ch c c u ngành kinh t :ẩ ể ị ơ ấ ế

chiến lược xuất khẩu những sản phẩm chưa qua chế biến hoặc đang ở dạng sơ chế

T o đi u ki n phát tri n kinh t đ t ạ ề ệ ể ế ấn c theo chi u r ngướ ề ộ

H n chạ ếc a ủ

chi n ếl c ượxu t ấ

kh u thôẩ

H n chạ ếc a ủ

chi n ếl c ượxu t ấ

kh u thôẩ

Cung – c u s nầ ả ph m thô khôngẩ

n đ nhổ ịThu nh p t s nậ ừ ả

ph m thô không n ẩ ổđ nhị

Tr ng i do h sở ạ ệ ốtrao đ i v i hàng ổ ớ

công nghệ

Cung – c u ầs n ả

ph m ẩthô

không n đ nhổ ị

Cung – c u ầs n ả

ph m ẩthô

không n đ nhổ ị

Đ i v i s n ph m s ch , c u ố ớ ả ẩ ơ ế ầgi m do:ả-C s lý thuy tơ ở ế- C s th c tơ ở ự ế

Ch u nh h ng t đi u ki n ị ả ưở ừ ề ệkhách quan

Cu khôngầ n đnhổị

Cu khôngầ n đnhổị

Cung không n đnhổị

Cung không n đnhổị

Đ i v i s n ph m thô, c u gi m do:ố ớ ả ẩ ầ ảS tác đ ng c a khoa h c công ngh :ự ộ ủ ọ ệ-Đ nh m c nguyên li u gi mị ứ ệ ả- S n ph m nhân t o phát tri nả ẩ ạ ể

Thu nh p t s n ph m thô không n đ nhậ ừ ả ẩ ổ ịTR= Q*P

Thu nh p t s n ph m thô không n đ nhậ ừ ả ẩ ổ ịTR= Q*P

D

P

P0

P1

Q0 Q1 Q

S0__S1

D

P

P1

Po

Q1 Q0 Q

S1 S0

Tr ng h p cung s n ph m thô ườ ợ ả ẩtăngThu nh p gi mậ ả

Tr ng h p cung s n ph m thô ườ ợ ả ẩgi mảThu nh p tăngậ

P

P0

P1

Q1 Q0 Q

S

D0

D1

Tr ng h p c u s n ph m thô gi mườ ợ ầ ả ẩ ảThu nh p gi m m nhậ ả ạ

Tr ng h p c u s n ph m thô gi mườ ợ ầ ả ẩ ảThu nh p gi m m nhậ ả ạ

s n ph m thô ả ẩM i quan h trao đ i: LDCs ố ệ ổ DCs

s n ph m công ngh ả ẩ ệ

H s trao đ i v i hàng công nghệ ố ổ ớ ệH s trao đ i v i hàng công nghệ ố ổ ớ ệ

Trong đó: Px giá bình quân hàng xu t ấkh uẩ

Pm giá bình quân hàng nh p kh uậ ẩ In H s trao đ i hàng hóaệ ố ổ

In = Px/ Pm * 100%

Giá gạo Giá thép InNăm 2000 250 500 0.5

Năm 2008 270 675 0.4

Năm 2000 ch c n bán 2 t n g o mua đ c 1 t n thépỉ ầ ấ ạ ượ ấNăm 2008 ph i bán 2,5 t n g o mua đ c 1 t n thép ả ấ ạ ượ ấ

Gi i pháp kh cả ắ ph c tr i ng iụ ở ạCho các n cướ

Xu t kh uấ ẩ

Tr t t kinhậ ự t th gi i ế ế ớm i NIEOớ

Tr t t kinhậ ự t th gi i ế ế ớm i NIEOớ

Kho đ m ệd trự ữ

qu c tố ế

Kho đ m ệd trự ữ

qu c tố ế

•M c đích nh m n đ nh ụ ằ ổ ịcung s n ph mả ẩ• Có hai d ng:ạ-Ch nh ng n c xu t kh u ỉ ữ ướ ấ ẩ(OPEC)- C n c XK và NK (ICO, ả ướINRO)

• N c XK và NK thành l p ướ ậm t qu chungộ ỹ• c ch ho t đ ng c a qu :ơ ế ạ ộ ủ ỹ-Bán hàng khi giá tăng- Mua hàng khi giá gi mả

Chi n l cế ượh n ch nh p kh uạ ế ậ ẩ

Tác dngụTác dngụ

•Kh c ph c đ c thâm h t cán cân ắ ụ ượ ụthanh toán

Phát tri n ngành công nghi p ể ệtrong n c b t đ u t CN hàng ướ ắ ầ ừtiêu dùng sau đó ngành Cn khác đ t o ra s n ph m n i đ a thay ể ạ ả ẩ ộ ịth cho s n ph m NKế ả ẩ

B o v ngành công nghi p non tr ả ệ ệ ẻc a đ t n củ ấ ướ

Ti n trình th cế ựhi n chi n ệ ế

l cượ

Hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng 

cuối cùng 

Hạn chế nhập khẩu hàng hóa trung 

gian

Xóa bỏ chính sách hạn chế nhập khẩu

Đi u ềki n ệth c ựhi n ệchi n ếl c ượthành công

Đi u ềki n ệth c ựhi n ệchi n ếl c ượthành công

Có thị trường trong nước đủ lớn

N m v ng công ngh k thu t đ ch ắ ữ ệ ỹ ậ ể ủđ ng thu hút đ u t n c ngoài.ộ ầ ư ướ

Có chính sách b o h m nh c a ả ộ ạ ủchính phủ

Các chính sáchb o h ả ộ

c a Chính phủ ủ

B o h b ng h n ả ộ ằ ạng chạ

B o h b ng thu ả ộ ằ ếquan

•B o h danh nghĩaả ộ

•B o h th c tả ộ ự ế

B o h ả ộdanh nghĩa

B o h ả ộdanh nghĩa

Chính ph đánh thu v i m c thu su t ủ ế ớ ứ ế ấngang nhau đ i v i các hàng hóa nh p ố ớ ậkh u khác nhauẩ

P D S

Pt

Pd

Pf

Q1 Q3 Q4 Q2

-Kh năng s n xu t trong n c tăngả ả ấ ướ- L ng hàng nh p kh u gi mượ ậ ẩ ả- Nhà n c thu đ c kho n thuướ ượ ả ế- Ng i tiêu dùng b thi t h iườ ị ệ ạ- T n th t PLXHổ ấ

B o h ả ộth c tự ế

B o h ả ộth c tự ế

chính ph th c hi n đánh thu v i các ủ ự ệ ế ớm c thu su t khác nhau đ i v i các ứ ế ấ ố ớhàng hóa nh p kh u có tính ch t khác ậ ẩ ấnhau

Pr = TR-TC= Kh i l ng s n xu t (Giá bán trung bình).= Q (P-AC) ố ượ ả ấ

Đ i v i hàng hóa cu i cùng: t = tố ớ ố 0 (cao)Đ i v i các hàng hóa trung gian: t = tố ớ i

(ti< t0, ti = 0)

B o h ả ộb ng h n ằ ạ

ng chạ

Chính ph th c hi n m c tiêu gi m l ng ủ ự ệ ụ ả ượhàng nh p kh u, thông qua vi c c p gi y ậ ẩ ệ ấ ấphép nh p kh u cho các t ch c có đ ậ ẩ ổ ứ ủđi u ki nề ệ

2Q

wP

)1( 0tPP wd +=dP

'dP

4Q 3Q 1Q

2M

1M

a b c d

-Kh năng s n xu t trong ả ả ấn c tăngướ- L ng hàng nh p kh u ượ ậ ẩgi mả- Ng i tiêu dùng b thi t ườ ị ệh iạ- T n th t PLXHổ ấ

So sánh b o h b ng thu và h n ng chả ộ ằ ế ạ ạSo sánh b o h b ng thu và h n ng chả ộ ằ ế ạ ạ

M c đíchụCách th c ứ

xác đ nh hàng ịnh p kh uậ ẩ

K t quế ảNh ng b t c pữ ấ ậ

H n ch ạ ếc a ủ

chi n ếl c ượ

thay th ếnh p ậkh uẩ

H n ch ạ ếc a ủ

chi n ếl c ượ

thay th ếnh p ậkh uẩ

Giảm khả năng cạnh tranh của các

doanh nghiệp trong nước

H n ch chuy n d ch c c u ngànhạ ế ể ị ơ ấ

N n c ngoài gia tăngợ ướ

N y sinh tiêu c c trong xã h iả ự ộ

Chi n l cế ượh ng ngo iướ ạ

Tác dngụTác dngụ

C i thi n cán cân th ng m i và ả ệ ươ ạthanh toán qu c tố ế

H ng s n xu t trongướ ả ấ n c ra th tr ng qu c ướ ị ườ ốtế

Thúc đ y chuy n d ch c c u ẩ ể ị ơ ấngành kinh tế

Nâng cao kh năng c nh tranh ả ạqu c tố ế

-D a vào l i th tuy t đ iự ợ ế ệ ố- L i th t ng đ iợ ế ươ ố- L i th ngu n l cợ ế ồ ự

Nguyên lý

Kinh nghi m ệh ng ngo iướ ạ

c a các n củ ướ

Kinh nghi m ệh ng ngo iướ ạ

c a các n củ ướ

Chiến lược hướng ngoại của các 

nước NICs

Chiến lược hướng ngoại của các 

nước ASEAN

Chiến lược hướng ngoại của các nước NICs Đông Á

(Hàn Quốc, Singpore, Đài Loan, Hồng Kông) 

S cn ựầthit phi ếả

chuyn hng ểướchin lcếượ

S cn ựầthit phi ếả

chuyn hng ểướchin lcếượ

Th tr ng trong n c nh h pị ườ ướ ỏ ẹ

Ni dungộ chin lcếượNi dungộ

chin lcếượ

Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn

Giai đo n đ u: s n xu t nh ng m t ạ ầ ả ấ ữ ặhàng s d ng nhi u lao đ ngử ụ ề ộ

Giai đo n sau: s n xu t nh ng m t hàng ạ ả ấ ữ ặc n v n và s d ng nhi u lao đ ngầ ố ử ụ ề ộ

Giai đo n th p niên 80 tr đi: xu t kh u ạ ậ ở ấ ẩhàng hóa có dung l ng v n caoượ ố

Chiến lược hướng ngoại của các nước ASEAN

(Thais Lan, Malaysia, Indonesia,, Philippin) 

S cn ựầthit phi ếả

chuyn hng ểướchin lcếượ

S cn ựầthit phi ếả

chuyn hng ểướchin lcếượ

C c u kinh t m t cân đ iơ ấ ế ấ ố

Ni dungộ chin lc hngếượướngoi mang tính ạ

cht tng hpấổợ

Ni dungộ chin lc hngếượướngoi mang tính ạ

cht tng hpấổợ

Kinh t tăng tr ng ch mế ưở ậ

H ng phát tri n ngành ph c v trong ướ ể ụ ụn c theo tiêu chu n qu c t v ch t ướ ẩ ố ế ề ấl ng và giá cượ ả

T tr ng xu t kh u s n ph m thô caoỷ ọ ấ ẩ ả ẩ

N n c ngoài gia tăngợ ướ

S thành công c a các n c NICsự ủ ướ

Xây d ng n n kinh t mự ề ế ở

- Bãi b h n ng ch và thu quan cũng nh các hình th c b o h khác, đ c bi t ỏ ạ ạ ế ư ứ ả ộ ặ ệlà đ i v i hàng hoá v n và hàng hoá trung gian. ố ớ ố

-Cho phép đ ng ti n đ c th n i v i t giá h i đoái do th tr ng xác đ nh, và ồ ề ượ ả ổ ớ ỷ ố ị ườ ịb o đ m n đ nh kinh t vĩ mô thông qua các chính sách ti n t và chính sách ả ả ổ ị ế ề ệthu chi ngân sách th n tr ng. ậ ọ

- Gi m nh ng gánh n ng qui đ nh lu t l không c n thi t, chi phí th t c hành ả ữ ặ ị ậ ệ ầ ế ủ ụchính, và t n n quan liêu làm tăng chi phí kinh doanh. ệ ạ

- Duy trì th tr ng các y u t s n xu t linh ho t, đ c bi t là lao đ ng và tín ị ườ ế ố ả ấ ạ ặ ệ ộd ng, v i ti n l ng và lãi su t do th tr ng xác đ nh. ụ ớ ề ươ ấ ị ườ ị

Các b c c b n h ng t i t do hoá hoàn toàn nh m ướ ơ ả ướ ớ ự ằkhuy n khích xu t kh u bao g mế ấ ẩ ồ

Nh ng chính sách đòn b y thúc đ y chi n l cữ ẩ ẩ ế ượh ng ngo iướ ạ

Nh ng chính sách đòn b y thúc đ y chi n l cữ ẩ ẩ ế ượh ng ngo iướ ạ

Chính sácht giáỷ

Tr c p xu t ợ ấ ấkh uẩ

Gi m b o h đ i ả ả ộ ốv i s n xu tớ ả ấtrong n cướ

T giá h i đoái con c kỳ di u nh t trên bàn c kinh t )ỷ ố ờ ệ ấ ờ ế

Mua t u bi n t i Nh tầ ể ạ ậ+ Giá 1 tri u USDệ+ Vay lãi su t 0%ấ

Khi mua: t giáỷ1USD = 200Y

1tr.USD = 200tr.Y

Khi tr : Đ ng Y lên giáả ồ1USD = 100Y

1tr.USD = 100tr.Y

Th c ch t con t u ự ấ ầgiá 2 tri u USDệ

* Duy trì t giá h i đoái n đ nh (l i cho ỷ ố ổ ị ợnh p kh u, gi m kh năng c nh tranh xu t ậ ẩ ả ả ạ ấ

kh uẩ

1/’91: 1m v iảgiá 1USD

VN: 10.500đTQ: 6 NDT

8/’93: L m phátạVN (47%): 15.400đTQ (25%): 7,5 NDT

VN: Duy trì t giá h i ỷ ốđoái n đ nh: ổ ị

1USD = 10.500đTQ: Phá giá đ ng NDT:ồ

1USD = 9 NDT

K t qu : Giá 1mv iế ả ảVN: 1,47 USDTQ: 0,83 USD

* Phá giá: L i cho xu t kh u, nh h ng đ n nh p ợ ấ ẩ ả ưở ế ậkh u và vay v n n c ngoàiẩ ố ướ

1USD = 7.000 đ 1USD = 14.000đ

Xu t kh u g oấ ẩ ạ0,20USD/1kg

1Kg g o giáạ1.400đ

1Kg g o giáạ2.800đ

Tr c p xu t kh uợ ấ ấ ẩ

N u tr c p s%= t%, làm d ch chuy n đ ng cung t S sang Sế ợ ấ ị ể ườ ừ ’

So sánh tr c p v i thu quanợ ấ ớ ế

V i ng i s n xu t có tác d ng nh nhau: tăng s n kh năng s n ớ ườ ả ấ ụ ư ả ả ảxu t và l i ích cho ng i s n xu tấ ợ ườ ả ấ

Tr c p không gây t n th t cho ng i tiêu dùngợ ấ ổ ấ ườ

Chính ph chi phí toàn b cho kho n tr c p đóủ ộ ả ợ ấ

T n th t phúc l i xã h i c a tr c p nh h n so v i thu quan ổ ấ ợ ộ ủ ợ ấ ỏ ơ ớ ế

Chi n l cế ượNgo i th ngạ ươ

Vi t Namệ

Đ y m nh ẩ ạxu t kh uấ ẩ

Đ y m nh ẩ ạxu t kh uấ ẩ

Coi tr ng thọ ịtr ng trongườ

n cướ

Coi tr ng thọ ịtr ng trongườ

n cướ

Đ y m nh xu t kh uẩ ạ ấ ẩĐ y m nh xu t kh uẩ ạ ấ ẩ

Quy mô và t c đ xu t kh u liên t c tăngố ộ ấ ẩ ụ

Th tr ng xu t kh u m r ngị ườ ấ ẩ ở ộ

M t hàng xu t kh u gia tăng v s l ng, ch ng lo i và c c uặ ấ ẩ ề ố ượ ủ ạ ơ ấ

Nh xu t kh u và nh p kh u tăng cao nh t là hàng công ngh đ ờ ấ ẩ ậ ẩ ấ ệ ểph c v đ i m i s n xu t xu t kh uụ ụ ổ ớ ả ấ ấ ẩ

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

T NG SỔ Ố5449,0

7255,9

9185,0

9360,3

11541,4

14482,7

15029,2

16706,1

20149,3

26485,0

32447,1

39826,2

48561,4

Hàng thô ho c m i s chặ ớ ơ ế3664

,14537

,74780

,95006,

45996,

28078,

88009,

88289,

59397,

21255

4,11610

0,71922

6,82165

7,7 Hàng ch bi n ho c đã tinh ế ế ặchế

1784,8

2710,5

4401,3

4350,1

5540,6

6397,5

7019,0

8414,6

10747,8

13927,6

16341,0

20592,0

26886,1

Hàng hoá không thu c các ộnhóm trên 0,0 7,7 2,8 3,7 4,6 6,4 0,4 2,0 4,3 3,3 5,4 7,4 17,6

Tr giá xu t kh u hàng hoá theo danh m c tiêu chu n ngo i th ngị ấ ẩ ụ ẩ ạ ươ

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

2008

T NG TR GIÁỔ Ị8155

,41114

3,61159

2,31149

9,61174

2,11563

6,51621

7,91974

5,62525

5,83196

8,83676

1,14489

1,16276

4,7

Hàng thô hay m i s chớ ơ ế1914

,52145

,62136

,51982,

82264

,53527,

63686

,14200

,65282,

77317

,59308

,21148

1,31542

0,8

Hàng ch bi n ho c đã tinh ế ế ặchế

6240,9

8973,1

9428,6

9512,0

9470,5

12101,2

12531,8

15531,8

19791,9

24084,3

26633,1

31531,0

46027,8

Hàng hoá không thu c các ộnhóm trên 0,0 24,9 27,3 4,8 7,0 7,7 13,2 181,2

567,0 819,8

1878,8

1316,1

Tr giá ị nh pậ kh u hàng hoá theo danh m c tiêu chu n ngo i ẩ ụ ẩ ạth ngươ

0

2.000

4.000

6.000

8.000

10.000

12.000

14.000

ASEAN EU Trung Qu cố Nh t B nậ ả Hoa Kỳ

2007

2008

2009

KNXK sang m t s th tr ng l n ộ ố ị ườ ớt năm 2007 đ n năm 2009 ừ ế

95 96 97 98 99 2000 01 02 03 04 05 06 07 08

T NG SỔ Ố5448,9

7255,9

9185,0

9360,3

11541,4

14482,7

15029,2

16706,1

20149,3

26485,0

32447,1

39826,2

48561,4

62685,1

Phân theo kh i n c ch ố ướ ủy uế

ASEAN996,

91652,8

1913,5

1945,0

2516,3

2619,0

2553,6

2434,9

2953,3

4056,1

5743,5

6632,6

8110,3

APEC3998,2

5262,2

6322,6

6129,1

7486,2

10097,6

10084,0

11966,9

14832,0

19502,3

24169,7

29337,9

35048,8

EU664,

2848,

51607,

82079,

02515,

32845,

13002,

93162,

53852,

64968,

45517,

07094,

09096,

4

OPEC131,

7212,

4 199,3 554,8 713,4 643,2 757,7 861,5 759,3 813,5 877,51415,

91687,

3

Tr giá xu t kh u hàng hoá phân theo vùng lãnh thị ấ ẩ ổ

C c uơ ấ nh p kh uậ ẩ (%)

95 96 97 98 99 2000 01 02 03 04 05 06 07 08

T NG SỔ Ố 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Phân theo khu v c kinh tự ế

Khu v c kinh t trong n c ự ế ướ 82,0 81,7 72,4 76,8 71,2 72,2 69,3 66,1 65,1 65,3 62,9 63,3 65,4 65,4

Khu v c có v n đ u t n c ự ố ầ ư ướngoài 18,0 18,3 27,6 23,2 28,8 27,8 30,7 33,9 34,9 34,7 37,1 36,7 34,6 34,6

Phân theo nhóm hàng

T li u s n xu t ư ệ ả ấ 84,8 87,6 89,9 91,5 91,6 93,8 92,1 92,1 92,2 93,3 91,9 92,2 92,6 93,6

Máy móc, thi t b , d ng c , ế ị ụ ụph tùngụ 25,7 27,6 30,3 30,6 29,9 30,6 30,5 29,8 31,6 28,8 25,3 24,6 28,6 26,6

Nguyên, nhiên, v t li uậ ệ 59,1 60,0 59,6 61,0 61,7 63,2 61,6 62,3 60,6 64,5 66,6 67,6 64,0 67,0

Hàng tiêu dùng 15,2 12,4 10,1 8,5 8,4 6,2 7,9 7,9 7,8 6,7 8,1 7,8 7,4 6,4

L ng th cươ ự 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Th c ph mự ẩ 3,5 2,9 2,1 2,4 2,5 1,9 3,0 2,5 2,4 2,4 3,0 2,8 2,5

Hàng y tế 0,9 1,9 3,1 2,8 2,3 2,2 2,0 1,8 1,6 1,4 1,4 1,3 1,2

Hàng khác 10,8 7,6 5,0 3,2 3,6 2,1 3,0 3,6 3,8 2,9 3,7 3,7 3,7