KHẢO SÁT TỶ LỆ SA SÚT TÂM THẦN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN … · nhưng không trả...

Post on 27-Dec-2019

0 views 0 download

Transcript of KHẢO SÁT TỶ LỆ SA SÚT TÂM THẦN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN … · nhưng không trả...

TRÂM CAM

Bac si: Trân Thiên Thăng

Bô môn Tâm Thân, Trương Đai hoc Y Dươc Cân Thơ

Khi săc

Dich tê

• Tỉ lệ bệnh: ≥ 10% - 15% người lớn.

• Tuổi phát bệnh: 20 – 50 tuổi.

• Giới tính: nữ > nam.

• Tình trạng kinh tế và văn hóa

– Tình trạng kinh tế vs trầm cảm chủ yếu

– Nông thôn > thành thị (?).

• Tình trạng hôn nhân

– Quan hệ XH kém, ly dị, ly thân, góa bụa.

Nguyên nhân

Nôi sinh: di truyên, thay đôi chât dân truyên thân

kinh (serotonin, Noradrenalin)

Ngoai sinh: Tac nhân tâm ly, xa hôi, sang chân,..

Bênh sinh

Yếu tố sinh hoc – serotonin

Trâm cam serotonin giam manh (con 30%)

Thuôc (SSRI) serotonin tăng chông trâm cam

Di truyền: cung trưng 65-75%, khac trưng 14-19%

Môi trương, mối liên hê văn hóa – xã hôi.

Stress

thay đôi trong chưc năng của não (serotonin,

noradrenalin, dopamin…) dân truyên tín hiệu giữa các

vùng não

Sang chấn tâm lý

– Mât bô (mẹ) trước năm 11 tuôi

– Mât vợ (chồng),

– Thât nghiệp (gâp 3 lân người có việc)

Nhân cach: Ranh giới, phân ly, lệ thuôc…

Triêu chưng

Đặc Trưng

Khi săc Trâm

SIG “E” CAPS

Thương Gặp

Cơ thê

Lo âu

Loan thân

Lo âu: 60% bệnh nhân trâm cam co lo âu

Chân đoan

RL lo âu lan toa…F4

RL hôn hợp lo âu trâm cam (F4..)

RL Trâm cam (F32) + RL lo âu (F4)

Loan thân: Thường găp trong trâm cam

năng, xuât hiên tư tư, âm thâm…

Chân đoan:

Trâm cam năng co triệu chưng loan thân (F32.4)

Phân biêt: Trâm cam sau phân liệt (F21.X)

Phân liệt cam xuc (F25)

Loan thân: SIGECAPS

G: cam giac tôi lôi hoang tương tôi lôi

C: Tâp trung chu y giam manh

P: Tâm thân vân đông giam, bệnh châm chap…

S: Y tương, hanh vi tư sat rối loan hanh vi

RL tri giac: Ao tương, ao giac.

Chân đoan trâm cam

A. Hiện diện ≥ 5/9 cac triệu chưng sau trong > 2 tuân

1. Khí sắc trâm cam

2. Giam đang kể sư thích thu/sơ thích

3. Mât ngon miệng/sụt cân

4. Mât ngủ hoăc ngủ nhiêu

5. Kích đông/châm chap tt vân đông

DSM V

6. Mệt moi hoăc mât sinh lưc

7. Cam giac vô dụng, tôi lôi

8. Giam năng lưc tâp

trung/suy nghĩ

9. Y nghĩ tai diễn vê cai chết

B. Suy giam chưc năng XX-NN.

C. Không do chât/bệnh lý cơ thể (ví dụ, bệnh nhược giáp).

D. Không giai thích tôt hơn bằng tâm thân phân liệt…

E. Không có giai đoan hưng cam nhẹ hoăc hưng cam

Nhe: Vưa đu đê chân đoan

Nặng: Anh hương trâm trong đến chât lượng cuôc sông

Trung binh: Nằm giữa nhe - năng

RL cam xuc: RL lương cưc, tang toc, rôi loan thích ưng.

Rối loan hôn hơp lo âu trâm cam.

Có triêu chưng loan thân

– Trâm cam sau phân liệt

– Phân liệt cam xuc

Test tâm lý

Test Beck

-Dễ sử dụng

-Dùng tầm soát, theo dõi diễn tiến bệnh

Test Beck

-Dễ sử dụng

-Dùng tầm soát, theo dõi diễn tiến bệnh

Test Hamilton

-Dễ sử dụng

-Dùng tầm soát, theo dõi diễn tiến bệnh

Test Hamilton

-Dễ sử dụng

-Dùng tầm soát, theo dõi diễn tiến bệnh

Điều tri

NICE guidelines

- Thuôc chông trâm cam không được khuyến cao như môt phương

phap lưa chon đâu tiên. Trong trâm cam vưa va nhẹ, hướng dân tư

giup đơ, CBT hoăc tâp thể dục được ưu tiên.

- Thuôc chông trâm cam được khuyến cao điêu trị trâm cam tư trung

bình đến năng

- Khi môt thuôc CTC được chon, môt SSRI được khuyến cao

NICE guidelines

- Tât ca bệnh nhân cân được thông bao vê hôi chưng ngưng thuôc

- Trong trường hợp khang trị, co thể kết hợp với lithium hoăc môt thuôc

chông loan thân hoăc môt thuôc CTC khac.

- Đôi với bệnh nhân đa co hơn 2 giai đoan trâm cam hoăc anh hương

chưc năng nên được điêu trị tôi thiểu 2 năm.

- Choang điện (Electroconvulsive Therapy - ECT) được sử dụng trong

trâm cam năng va trâm cam khang trị

Điều tri tâm ly

Tri liêu hanh vi

Nhận thưc hanh vi

Tri liêu hê thống

Phân tâm hoc

Tri liêu hanh vi

Dùng hành vi để thay đổi hành vi.

Thường dung Trẻ em, người nghiện rượu, trầm cảm

Nhận thưc hanh vi (CBT – Cognitive Behavioral Therapy)

Can thiệp vào suy nghĩ, làm thay đổi nhận thức và hành vi.

Dựa trên cơ sở các mô hình tâm lý

Hoàng Long – Lớp trương, hoc gioi, nhiệt huyết, hơi nong tanh đôi

luc ngơ ngơ hay quên trước quên sau.

Trúc Anh – Dễ thương, hơi đa nghi hay giân hờn vu vơ cac kiểu,

đôi luc cũng … dễ cau!

Trà Mi – Ban thân cung quê của Truc Anh

Những ngay đâu năm, Trúc Anh tình cờ găp lớp trương Hoàng

Long đi môt mình trong siêu thị thì lịch sư chao <<mĩm cười>>

Nhưng lớp trương không chao lai thâm chí con không thèm nhìn qua.

Truc Anh kho chiệu, cam thây bị… xem thường. Hôm sau Truc Anh

kể lai với Trà Mi.

Tra Mi: “uhm! mây đưa hoc gioi, ơ thanh phô hay chanh chanh vây”

Truc Anh: uhm! Thì nhờ nha giau ơ thanh phô nên được vây thôi, chư

chưa chắc ai hoc gioi hơn ai!

Sự kiên:

Ban lớp trương

bo đi, Không

chào thèm

chao lai

Kết qua:

Bưc bôi,

Không ưa

thằng lớp

trương

Những ngày đẹp trời năm thư 5 đai

hoc, Trúc Anh và Hoàng Long thành

môt đôi, môt chiêu thư bay no Trúc

Anh vê quê tân Bac Liêu, đến nhà lâp

tưc nhắn tin cho Long “em về đến nhà

rồi nha, a đang làm gì rồi?”. Long mơ

điện thoai đoc tin nhắn chưa kiệp tra

lời thì bân Combat nên dưng lai rồi

quên luôn. Đến 7 giờ tôi chợt nhớ tra

lời tin nhắn…

Sự kiên:

Ban trai đa đoc

tin nhắn nhưng

tra lời rât muôn

Kết qua:

Bưc bôi, Hai

người cai

nhau. Muôn

chia tay

Phân tích tâm lý

Sự kiên:

Ban lớp trương

bo đi, Không

chào thèm

chao lai

Kết qua:

Bưc bôi,

Không ưa

thằng lớp

trương

Suy nghi: lớp trương chanh

chẹ, xem thường

người khac, xem

thường mình,

banh thân cam

thây bị xuc pham

Suy nghi:

Ban lớp trương

không thây mình,

không có duyên

rồi!

= ))

Kết qua:

Moi người

đêu vui vẻ

Sự kiên:

Ban trai đa đoc

nhưng không

tra lời tin nhắn

Kết qua:

Bưc bôi, cai

nhau, muôn

chia tay

Suy nghi: Thiếu quan tâm,

không thèm để y…

suôt ngay lo chơi

bời, ban bè… co

người khac …

Suy nghi:

Thằng quỷ nay

tăm hơ, không biết

đang lam gì, hay

không co tiên nap

card nữa đây…

Kết qua:

Ca hai vui vẻ

Sự kiên:

Ban trai đa đoc

nhưng không

tra lời tin nhắn

Kết qua:

Bưc bôi, cai

nhau, muôn

chia tay

Suy nghi: Thiếu quan tâm,

không thèm để y…

suôt ngay lo chơi

bời, ban bè… co

người khac …

Sự kiên:

Ban lớp trương

bo đi, Không

chào thèm

chao lai

Kết qua:

Bưc bôi,

Không ưa

thằng lớp

trương

Suy nghi: lớp trương chanh

chẹ, xem thường

người khac, xem

thường mình,

banh thân cam

thây bị xuc pham

Tư duy

tự đông

tiêu cực

Tư duy

tự đông

tiêu cực

Hê thống

niềm tin

cốt lôi

Thai đô, cam xuc, hanh vi…

Hệ thông niêm tin

cô lôi

Tư duy tư đông tiêu

cưc

Trị liệu hệ thống

Thành lập liên mình trị liệu.

Tác động lên cả người thân trong gia đình, xung quanh

Phân tâm

Vô thức!

Chi đinh nhập viên

Y định va hanh vi tư sat.

Không hợp tac, phủ định bệnh.

Không đap ưng với điêu trị trâm cam.

Bệnh cơ thể nghiên trong kết hợp.

Điều tri thuốc

1952 đa co cac thuôc nhom MAOI

Mono Amino Oxydase Inhibitor.

1957 xuât hiện cac CTC 3 vòng TCAs

Tricyclic antidepression

1987 thuôc chông trâm cam nhom SSRI

Selective Serotonin Reuptake Inhbitor

1996 co thuôc CTC mới ra đời la SNRIs

Serotonin – Noradrenaline Reuptake Inhibitors

1996 co thuôc CTC nhom NASSA

Noradrenergic And Specific Serotonergic Antidepressant

Tác đông Chống chi đinh

TCAs Norepinephrin,serotonin,

cetylcholin, histamin,

epinephrin, dopamin,

muscarin…

Block A-V, TMCBCT, ts NMCT…

Glaucom goc đong.

U tiên liệt tuyến.

Bệnh nhân cao tuôi (trên 60 tuôi).

Dị ưng với thuôc CTC 3 vong.

Không phôi hợp MAOI, rượu.

SSRI Serotonin Không phôi hợp MAOI

Hoat chất Chi đinh Liều dung ADR 1/2T

Amitriptyline Trâm cam

Đai dâm vê

đêm ơ trẻ

em

50-200mg/ngày

7-10t: 10-20 mg

11-16t: 25-50 mg

< 3tháng

30p trước đi ngủ

An thân, ha ap tư thế,

nhịp nhanh/loan nhịp,

khô miệng, mắt mờ, tao

bon, bí tiểu.

Liêu thâp ít xuât hiện tac

dụng phụ hơn.

9-25h

18-96h

(Nortriptyline

DD)

Clomipramin

e

Trâm cam

Ám anh

cương chế

30-250 mg/ngày

100-150 mg/ngày

Tương tư Amitriptyline 12-36

Hoat chất Chi đinh Liều dung ADR 1/2T

Fluvoxamine Trâm cam

OCD

100-300 mg/ngày

100-300 mg/ngày

(khơi đâu 50mg)

8-18 tuôi: 100-200

mg/ngày

Giông Citalopram nhưng nôn oi phô

biến hơn

17-22

giờ

Paroxetine Trâm cam

OCD

RL hoang

loan ±

Agoraphobia

Ám anh sợ

xa hôi

PTSD

RL lo âu

lan toa

20 – 50 mg/ngày

20 – 60 mg/ngày

10 – 60 mg/ngày

20 – 50 mg/ngày

20 – 50 mg/ngày

20 – 50 mg/ngày

Giông Citalopram nhưng tac dụng

an thân thường găp hơn

Hôi chưng ngưng thuôc phô biến

=> giam liêu tư tư

24 h

Hoat chất Chi đinh Liều dung ADR 1/2T

Citalopram

Trâm cam

RL hoang loan

± Agoraphobia

20 – 40 mg/ngày

(10mg trong tuân

sau đo tăng dân)

20 – 40 mg/ngày

Buồn nôn, nôn ói, khó tiêu, đau

bụng, tiêu chay, phat ban, đô mồ

hôi, kích đông, lo lăng, nhưc đâu,

mất ngủ, run, rôi loan chưc năng

tình dục, ha natri mau, rôi loan

chay mau.

Co thể xuât hiện hôi chưng ngưng

thuôc

33h

Sertraline Trâm cam

± Lo âu

RL hoang loan

± Agoraphobia

Ám anh sợ xa

hôi

OCD

PTSD

50 – 200 mg/ngày

25 – 200 mg/ngày

25 – 200 mg/ngày

Người lớn: 50 – 200

6 – 12 tuôi: 25 – 50

25 – 200 mg/ngày

Như citalpram 24h

- Thảo luận về việc chọn một thuốc điều trị với bệnh nhân

- SSRI được lựa chọn đầu tiên; mirtazapine nếu cần thiết sự an thần

Chỉnh liều (nếu cần thiết) đến liều điều trị được công nhận.

Đánh giá sau 2 tuần

Đánh giá hàng tuần sau 1-2

tuần nữa. Nếu không có

đáp ứng, xem xét tăng liều

Tiếp tục điều trị 6-9 tháng ở liều điều trị

Xem xét điều trị lâu dài nếu là TC tái diễn

Chuyển sang một thuốc khác.

Hiệu chỉnh liều, đánh giá

sau 3-4 tuần

Có tác dụng

Không

tác dụng Không

chiệu đựng được

Chuyển sang một thuốc khác

Hiệu chỉnh đến liều điều trị

Đánh giá sau 3-4 tuần

Xem xét sự lựa chọn thứ ba

Mirtazapine (nếu chưa được dung trước đó), Vortioxetine, Agomelatine

Tham khảo điều trị trầm cảm kháng trị

Không tác dụng

Không tác dụng

Không tác dụng

Tóm

lược

điêu

trị

trâm

cam

kháng

trị

CẢM ƠN CÁC BẠN

ĐÃ LẮNG NGHE!

: )