Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng...

Post on 14-Apr-2017

1.307 views 2 download

Transcript of Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng...

1

M c l cụ ụA. L I NÓI Đ UỜ Ầ ...............................................................................................................................................................2

B. N I DUNGỘ .....................................................................................................................................................................3

I. GI I THI U V CÔNG NGH NH N D NG T N S SÓNG VÔ TUY N RFID (Radio Ớ Ệ Ề Ệ Ậ Ạ Ầ Ố ẾFrequency Identification).............................................................................................................................................3

1. Gi i thi u s l c v công ngh RFIDớ ệ ơ ượ ề ệ ....................................................................................................3

2. L ch s phát tri n c a công ngh RFIDị ử ể ủ ệ ..................................................................................................3

3. C u trúc h th ng RFIDấ ệ ố ...................................................................................................................................4

a. Th RFID (RFID tag, Transponder – b phát đáp): ẻ ộ .........................................................................4

b. Các reader (đ u đ c).ầ ọ .....................................................................................................................................5

c. Antenna.................................................................................................................................................................8

d. Host computer – server..................................................................................................................................8

e. C s t ng truy n thông.ơ ở ầ ề ..............................................................................................................................8

f. Database……………………………………………………………………………………...8

4. Ph ng th c làm vi c c a RFIDươ ứ ệ ủ .................................................................................................................8

5. Thu n l i và khó khăn trong vi c s d ng công ngh RFIDậ ợ ệ ử ụ ệ ....................................................10

5.1. Thu n l iậ ợ .....................................................................................................................................................10

5.2. Khó khăn......................................................................................................................................................11

II. NG D NG CÔNG NGH RFID HI N NAY TRÊN TH GI I VÀ VI T NAMỨ Ụ Ệ Ệ Ế Ớ Ệ .....................12

1. ng d ng công ngh RFID trên th gi iỨ ụ ệ ế ớ .............................................................................................12

1.1. Trong vi c x ph tệ ử ạ ...................................................................................................................................12

1.2. Thanh toán di đ ngộ ..................................................................................................................................13

1.3. Qu n lý giao thôngả ....................................................................................................................................13

a. H th ng d n đ ng t đ ngệ ố ẫ ườ ự ộ .......................................................................................................................13

b. Thanh toán các kho n phí giao thôngả ........................................................................................................14

1.4. Qu n lý kho và qu n lý chu i cung ngả ả ỗ ứ .........................................................................................14

1.5. Qu n lý th vi nả ư ệ ........................................................................................................................................14

1.6. Trong y h c:ọ .................................................................................................................................................15

2. ng d ng công ngh RFID t i Vi t NamỨ ụ ệ ạ ệ .............................................................................................15

C. K T BÀIẾ ...................................................................................................................................................................... 17

2

A. L I NÓI Đ UỜ Ầ

Ngày nay, v i s phát tri n c a khoa h c kỹ thu t, nhi u công ngh m i ớ ự ể ủ ọ ậ ề ệ ớra đ i v i m c đích làm cho m i vi c tr nên đ n gi n, ti n l i nh m đáp ng ờ ớ ụ ọ ệ ở ơ ả ệ ợ ằ ứnhu c u ngày càng cao c a con ng i trong m i lĩnh v c. Các công ngh v i kh ầ ủ ườ ọ ự ệ ớ ảnăng không dây ngày càng đ c con ng i chú ý, quan tâm. Và nh n d ng t ượ ườ ậ ạ ựđ ng là m t trong nh ng công ngh có th đáp ng đ c các nhu c u c a con ộ ộ ữ ệ ể ứ ượ ầ ủng i. Nh n d ng t đ ng là công ngh dùng đ giúp các máy nh n d ng các đ iườ ậ ạ ự ộ ệ ể ậ ạ ố t ng mà không c n nh p d li u b ng nhân công. Các công ngh nh n d ng t ượ ầ ậ ữ ệ ằ ệ ậ ạ ựđ ng nh : các mã v ch, các th thông tin, nh n d ng đ c tr ng quang h c và ộ ư ạ ẻ ậ ạ ặ ư ọnh n d ng t n s vô tuy n RFID ( Radio Frequency Iditification). S ra đ i c a ậ ạ ầ ố ế ự ờ ủcông ngh RFID- công ngh nh n d ng đ i t ng b ng sóng radio là m t ý ệ ệ ậ ạ ố ượ ằ ột ng đ c đáo. Công ngh này đã và đang đ c phát tri n m nh nhi u n c ưở ộ ệ ượ ể ạ ở ề ướtrên th gi i v i nh n ng d ng r t đa d ng trong các lĩnh v c: s n xu t kinh ế ớ ớ ữ ứ ụ ấ ạ ự ả ấdoanh( các dây chuy n s n xu t công nghi p, trong chăn nuôi, nuôi tr ng th y ề ả ấ ệ ồ ủs n,...), an ninh, y t ...ả ế

Công ngh RIFD đã đ c nghiên c u và ng d ng khá s m, nh ng trong ệ ượ ứ ứ ụ ớ ưvòng kh ang m i năm tr l i đây, RFID m i th c s phát tri n r m r . Công ỏ ườ ở ạ ơ ự ự ể ầ ộngh này sẽ h t s c c n thi t cho s phát tri n c a th gi i do đó nhi u n c đãệ ế ứ ầ ế ự ể ủ ế ớ ề ướ và đang xúc ti n các công tác tri n khai cong ngh này. Vi t Nam cũng không là ế ể ệ ệngo i l , tuy RFID ch a th c s ph bi n nh ng v i xu h ng chung c a th ạ ệ ư ự ự ổ ế ư ớ ướ ủ ếgi i, Vi t Nam cũng đang nghiên c u và t ng b c tri n khai công ngh này. ớ ệ ứ ừ ướ ể ệ

3

B. N I DUNGỘI. GI I THI U V CÔNG NGH NH N D NG T N S SÓNG VÔ TUY N Ớ Ệ Ề Ệ Ậ Ạ Ầ Ố Ế

RFID (Radio Frequency Identification)1. Gi i thi u s l c v công ngh RFIDớ ệ ơ ượ ề ệ

Công ngh RFID (Radio Frequency Identification) là công ngh nh n d ng ệ ệ ậ ạđ i t ng b ng sóng vô tuy n, cho phép m t thi t b đ c thông tin ch a trong ố ượ ằ ế ộ ế ị ọ ứchip kho ng cách xa, không c n ti p xúc tr c ti p, không th c hi n b t kì giao ở ả ầ ế ự ế ự ệ ấti p v t lý nào gi a hai v t không nhìn th y. Công ngh này cho ta ph ng pháp ế ậ ữ ậ ấ ệ ươtruy n, nh n d li u t m t đi m đ n m t đi m khác.ề ậ ữ ệ ừ ộ ể ế ộ ể

Kỹ thu t RFID s d ng truy n thông không dây trong d i t n sóng vô ậ ử ụ ề ả ầtuy n đ truy n d li u t các tag (th ) đ n các reader (b đ c). Tag có th ế ể ề ữ ệ ừ ẻ ế ộ ọ ểđ c đính kèm ho c g n vào đ i t ng đ c nh n d ng ch ng h n s n ph m, ượ ặ ắ ố ượ ượ ậ ạ ẳ ạ ả ẩh p ho c giá kê (pallet). B đ c quét d li u c a th (tag) và g i thông tin đ n cộ ặ ộ ọ ữ ệ ủ ẻ ử ế ơ s d li u có l u tr d li u c a th (tag). Ch ng h n, các th (tag) có th đ c ở ữ ệ ư ữ ữ ệ ủ ẻ ẳ ạ ẻ ể ượđ t trên kính ch n gió xe h i đ h th ng thu phí đ ng có th nhanh chóng ặ ắ ơ ể ệ ố ườ ểnh n d ng và thu ti n trên các tuy n đ ng.ậ ạ ề ế ườ

D ng đ n gi n nh t đ c s d ng hi n nay là h th ng RFID b đ ng làm ạ ơ ả ấ ượ ử ụ ệ ệ ố ị ộvi c nh sau:ệ ư

- B đ c (Reader) truy n m t tín hi u t n s vô tuy n đi n t qua anten c a nóộ ọ ề ộ ệ ầ ố ế ệ ừ ủ đ n m t con chip.ế ộ

- B đ c (Reader) nh n thông tin tr l i t chip và g i nó đ n máy tính đi u ộ ọ ậ ở ạ ừ ử ế ềkhi n đ u đ c và x lý thông tin l y đ c t chip.ể ầ ọ ử ấ ượ ừ

- Các chip không ti p xúc không tích đi n, chúng ho t đ ng b ng cách s d ng ế ệ ạ ộ ằ ử ụnăng l ng nh n t tín hi u đ c g i b i b đ c(reader).ượ ậ ừ ệ ượ ử ở ộ ọ

Đây là m t ph ng pháp đáng tin c y đ phát hi n và giám sát đi n t , ộ ươ ậ ể ệ ệ ửm t d ng m i c a ph ng pháp truy n thông tin vô tuy n. Cũng có th hi u ộ ạ ớ ủ ươ ề ế ể ểRFID nh m t lo i mã v ch đi n t , trong đó d li u đ c mã hóa d i d ng bít,ư ộ ạ ạ ệ ử ữ ệ ượ ướ ạ đ c truy n đi và nh n bi t thông qua sóng vô tuy n.ượ ề ậ ế ế

2. L ch s phát tri n c a công ngh RFIDị ử ể ủ ệ

Công ngh RFID đã có trong th ng m i trong m t s hình th c t nh ng ệ ươ ạ ộ ố ứ ừ ữnăm 1970. Bây gi nó là m t ph n trong cu c s ng h ng ngày, có th th y trong ờ ộ ầ ộ ố ằ ể ấnh ng chìa khóa xe h i, th l phí qu c l và các lo i th truy c p an toàn, cũng ữ ơ ẻ ệ ố ộ ạ ẻ ậnh trong môi tr ng mà n i đó vi c đánh nhãn b ng mã s k v ch trên hàng ư ườ ơ ệ ằ ố ẻ ạ

4

hóa (yêu c u giao ti p v t lý ho c nhìn th y) là không th c t ho c không hi u ầ ế ậ ặ ấ ự ế ặ ệqu l m.ả ắ

Kỹ thu t RFID đã b t đ u trong su t th i gian chi n tranh th gi i th II ậ ắ ầ ố ờ ế ế ớ ứvà đ c gia tăng trong vài năm qua. Trong su t th i kỳ chi n tranh, sóng radio ượ ố ờ ếđ c s d ng đ xác đ nh xem máy bay đang đ n thu c đ ng minh hay thù đ ch. ượ ử ụ ể ị ế ộ ồ ịT đó, vi c kh o sát t m kỹ thu t radio đ c đem ra nghiên c u và phát tri n ừ ệ ả ỉ ỉ ậ ượ ứ ểtrong các ho t đ ng th ng m i cho đ n th p niên 1960 và ti n tri n rõ vào ạ ộ ươ ạ ế ậ ế ểnh ng năm 1970 b i các công ty, h c vi n, và chính ph Mỹ. Ch ng h n, b năng ữ ở ọ ệ ủ ẳ ạ ộl ng Los Alamos National Laboratory đã phát tri n h th ng theo dõi nguyên ượ ể ệ ốli u h t nhân b ng cách đ t th vào xe t i và đ t các reader t i các c ng c a b ệ ạ ằ ặ ẻ ả ặ ạ ổ ủ ộph n b o v . Đây là h th ng đ c s d ng ngày nay trong h th ng tr ti n l ậ ả ệ ệ ố ượ ử ụ ệ ố ả ề ệphí t đ ng. Kỹ thu t này c i ti n so v i các kỹ thu t tr c nh các mã v ch trênự ộ ậ ả ế ớ ậ ướ ư ạ hàng hóa và các th card vi n có tính t . Ví d m t th có th mang nhi u d ẻ ề ừ ụ ộ ẻ ể ề ữli u h n m t mã v ch ho c vi n t và có th đ c l p trình v i thông tin m i ệ ơ ộ ạ ặ ề ừ ể ượ ậ ớ ớn u c n. Thêm n a là các th không yêu c u nhìn th y m i đ c nh mã v ch, ế ầ ữ ẻ ầ ấ ớ ọ ư ạđ c nhanh và kho ng cách xa.ọ ở ả

Công ngh RFID đang ngày càng đ c hoàn thi n d a trên n n t ng ệ ượ ệ ự ề ảnh ng công ngh m i ra đ i. Hi n nay đã có nh ng phát tri n m i trong công ữ ệ ớ ờ ệ ữ ể ớngh RFID, tuy nhiên vi c th c hi n th c t trong các ngành và các quá trình s n ệ ệ ự ệ ự ế ảxu t đã đ a ra nhi u đ xu t h p d n h n. Transponders đang s n sàng đ c ấ ư ề ề ấ ấ ẫ ơ ẵ ượthi t k đ g n tr c ti p vào b m t kim lo i và trên thùng ch a ch t l ng, cùngế ế ể ắ ự ế ề ặ ạ ứ ấ ỏ v i các đ u đ c đ c áp d ng theo tiêu chu n IP 65 và cũng đã đ a ra m t s ớ ầ ọ ượ ụ ẩ ư ộ ốgiao di n cho các ng d ng văn phòng và di đ ng. ệ ứ ụ ộ

Chìa khóa c a s phát tri n này là vi c s d ng công ngh MID cho phép ủ ự ể ệ ử ụ ệth c hi n các c u trúc ăng ten 3 chi u, nh transponders th đ ng trong d i t n ự ệ ấ ề ư ụ ộ ả ầUHF (868 MHz), ho t đ ng đ c v i kho ng cách h n 5m. ạ ộ ượ ớ ả ơ

Hai phát tri n quan tr ng khác là s s n có c a các ph n m m đ tích h pể ọ ự ẵ ủ ầ ề ể ợ d li u d a trên n n RFID trong môi tr ng công nghi p, và các tiêu chu n ữ ệ ự ề ườ ệ ẩtruy n thông d a trên chu n Ethernet công nghi p đ d li u có th đ c ề ự ẩ ệ ể ữ ệ ể ượchuy n qua m t c s h t ng m ng và đ c liên k t v i h th ng thông tin ể ộ ơ ở ạ ầ ạ ượ ế ớ ệ ốt ng th c a nhà máy hay c s s d ng.ổ ể ủ ơ ở ử ụ

3. C u trúc h th ng RFIDấ ệ ố

H th ng RFID g m 4 thành ph n chính: Th RFID, reader, Antenna và Serverệ ố ồ ầ ẻ

a. Th RFID (RFID tag, Transponder – b phát đáp): Là m t th g n chip + ẻ ộ ộ ẻ ắAnten. Đ c l p trình đi n t v i thông tin duy nh t.ượ ậ ệ ử ố ấ

5

G m 2 ph n chính:ồ ầ

+ Chip: ( b nh c a chip có th ch a t i 96 bit đ n 512 bit d li u g p 64 l n soộ ớ ủ ể ứ ớ ế ữ ệ ấ ầ v i mã v ch ) l u tr m t s th t duy nh t ho c thông tin khác d a trên lo i ớ ạ ư ữ ộ ố ứ ự ấ ặ ự ạth : read – only, read– write, ho c write – once – read – many.ẻ ặ

+ Antenna: đ c g n v i vi m ch truy n thông tin t chip đ n reader. Antenna ượ ắ ớ ạ ề ừ ếcàng l n cho bi t ph m vi đ c càng l n.ớ ế ạ ọ ớ

Th RFID là m t thi t b l u tr và truy n d li u đ n m t đ u đ c trong ẻ ộ ế ị ư ữ ề ữ ệ ế ộ ầ ọm t môi tr ng ti p xúc b ng song vô tuy n. Th RFID mang d li u m t v t ộ ườ ế ằ ế ẻ ữ ệ ộ ậm t s n ph m (item) nào đó và g n lên s n ph m đó. M i th có các b ph n ộ ả ẩ ắ ả ẩ ỗ ẻ ộ ậl u tr d li u bên trong và cách giao ti p v i d li u đó. Vài th RFID gi ng như ữ ữ ệ ế ớ ữ ệ ẻ ố ư nh ng nhãn gi y và đ c ng d ng đ b vào h p và đóng gói. M t s khác ữ ấ ượ ứ ụ ể ỏ ộ ộ ốđ c sáp nh p thành các vách c a thùng ch a platic đ c đúc. Còn m t s khác ượ ậ ủ ứ ượ ộ ốđ c xây d ng thành mi ng da bao c tay. M i th đ c l p trình v i m t nh n ượ ự ế ổ ỗ ẻ ượ ậ ớ ộ ậd ng duy nh t cho phép theo dõi không dây đ i t ng ho c con ng i đang g n ạ ấ ố ượ ặ ườ ắth đó. Thông th ng m i tehr RFID có m t cu n dây ho c anten nh ng không ẻ ườ ỗ ộ ộ ặ ưph i t t c RFID đ u có vi chip và ngu n năng l ng riêngả ấ ả ề ồ ượ

b. Các reader (đ u đ c) ho c sensor (cái c m bi n) đ truy v n các th .ầ ọ ặ ả ế ể ấ ẻ

Đ u d c FRID( hay còn g i là interrogator) là thi t b k t n i không dây ầ ọ ọ ế ị ế ốv i th đ d dàng nh n d ng đ i t ng đ c g n th . Nó là m t thi t b đ c vàớ ẻ ể ễ ậ ạ ố ượ ượ ắ ẻ ộ ế ị ọ ghi d li u trên th FRID t ng thích. Th i gian mà đ u th đ c có th phát năngữ ệ ẻ ươ ờ ầ ẻ ọ ể l ng RF đ đ c th đ c g i là chu trình làm vi c c a đ u đ c.ươ ể ọ ẻ ượ ọ ệ ủ ầ ọ

6

Đ u đ c có nhi m v kích ho t th , truy n d li u b ng sóng vô tuy n ầ ọ ệ ụ ạ ẻ ề ữ ệ ằ ếv i th , th c hi n gi i đi u ch và gi i mã tín hi u nh n đ c t th ra d ng tín ớ ẻ ự ệ ả ề ế ả ệ ậ ượ ừ ẻ ạhi u c n thi t đ chuy n v máy ch , đ ng th i cũng nh n l nh t máy ch đ ệ ầ ế ể ể ề ủ ồ ờ ậ ệ ừ ủ ểth c hi n các yêu c u truy v n hay đ c ghi th .ự ệ ầ ấ ọ ẻ

Đ u đ c th là h th n kinh trung ng c a toàn b h th ng ph n c ng ầ ọ ẻ ệ ầ ươ ủ ộ ệ ố ầ ứRFID thi t l p vi c truy n v i thành ph n này và đi u khi n nó, là thao tác quanế ậ ệ ề ớ ầ ề ể tr ng nh t c a b t kỳ th c th nào mu n liên k t v i thi t b ph n c ng này.ọ ấ ủ ấ ự ể ố ế ớ ế ị ầ ứ

G m các ph n :ồ ầ Máy phát

Máy phát c a đ u đ c truy n ngu n AC và chu kỳ xung đ ng h qua antenủ ầ ọ ề ồ ồ ồ c a nó đ n th trong ph m vi đ c cho phép. Đây là m t ph n c a máy ph t ủ ế ẻ ạ ượ ộ ầ ủ ấthu, thành ph n ch u trách nhi m g i tín hi u c a đ u đ c đ n môi tr ng xung ầ ị ệ ử ệ ủ ầ ọ ế ườquanh và nh n l i đáp ng c a th qua anten c a đ u đ c. anten c a đ u đ c có ậ ạ ứ ủ ẻ ủ ầ ọ ủ ầ ọth đ c g n v i m i c ng anten. Hi n t i thì m t s đ u đ c có th h tr đ n ể ượ ắ ớ ỗ ổ ệ ạ ộ ố ầ ọ ể ỗ ợ ế4 c ng antenổ

Máy thu:

7

Nó nh n tín hi u t ng t t th qua anten c a đ u đ c. sau đó g i nh ngậ ệ ươ ự ừ ẻ ủ ầ ọ ử ữ tín hi u này t i vi m ch c a đ u đ c và chuy n d li u thành d li u đ c bi u ệ ớ ạ ủ ầ ọ ể ữ ệ ữ ệ ượ ểth d i d ng s .ị ướ ạ ố

Vi m ch:ạ

Cung c p giao th c cho đ u đ c đ nó k t n i v i th t ng thích c a nó. ấ ứ ầ ọ ể ế ố ớ ẻ ươ ủNó th c hi n gi i mã và ki m tra l i tín hi u t ng t nh n t máy thu. Ngoài ra ự ệ ả ể ỗ ệ ươ ự ậ ừvi m ch còn có ch a lu n lý đ th c hi n vi c l c và x lý d li u đ c đ c t ạ ứ ậ ể ự ệ ệ ọ ử ữ ệ ọ ượ ừth .ẻ

B nh :ộ ớ

B nh dùng l u d li u nh các tham s c u hình đ u đ c và h th ng ộ ớ ư ữ ệ ư ố ấ ầ ọ ệ ốb n kê khai s l n đ c th . Vì v y n u k t n i gi a đ u đ c và h th ng vi m chả ố ầ ọ ẻ ậ ế ế ố ữ ầ ọ ệ ố ạ b h ng thì d li u cũng không b m t. Tuy nhiên , dung l ng c a b nh sẽ gi i ị ỏ ữ ệ ị ấ ượ ủ ộ ớ ớh n s th đ c d c trong m t kho ng th i gian. N u trong quá trình đ c mà ạ ố ẻ ọ ượ ộ ả ờ ế ọvi c k t n i b h ng thì m t ph n d li u đã l u sẽ b m t( b ghi đè b i các th ệ ế ố ị ỏ ộ ầ ữ ệ ư ị ấ ị ở ẻkhác đ c đ c sau nó)ượ ọ

Các kênh xu t nh p kh u c a c m bi n, c c u ch p hành, b ng tín ấ ậ ẩ ủ ả ế ơ ấ ấ ảhi u đi n báo bên ngoài:ệ ệ

Có m t s lo i c m bi n nh c m bi n v ánh sáng ho c chuy n đ ng đ ộ ố ạ ả ế ư ả ế ề ặ ể ộ ểphát hi n các đ i t ng d c g n th trong ph m vi c a d u đ c. c m bi n này ệ ố ượ ượ ắ ẻ ạ ủ ầ ọ ả ếcho phép đ u đ c b t lên đ đ c thầ ọ ậ ể ọ ẻ

M ch đi u khi n:ạ ề ể

Cho phép thành ph n bên ngoài là con ng i ho c ch ng trình máy tính ầ ườ ặ ươgiao ti p, đi u khi n v i đ u đ c này. Nó có th đi li n v i đ u đ c (nh ph n ế ề ể ớ ầ ọ ể ề ớ ầ ọ ư ầm m h th ng firmware) ho c đ c tách riêng thành m t ph n m m ho c ph nề ệ ố ặ ượ ộ ầ ề ặ ầ c ng và pahir mua chung v i đ u đ c.ứ ớ ầ ọ

Giao di n truy n thông:ệ ề

Cung c p các l nh cho đ u đ c, nó cho phép t ng tác v i các thành ph n ấ ệ ầ ọ ươ ớ ầbên ngoài qua m ch đi u khi n, đ truy n d li u c a nó, nh n l nh và g i l i ạ ề ể ể ề ữ ệ ủ ậ ệ ử ạđáp ng. có th xem nó là m t ph n c a m ch đii u khi nứ ể ộ ầ ủ ạ ề ể

Ngu n năng l ng:ồ ượ

Thành ph n này cung c p ngu n năng l ng cho các thành ph n c a đ u đ cầ ấ ồ ượ ầ ủ ầ ọ

8

Các thành ph n c a m t Readerầ ủ ộ

c. Antenna thu, phát sóng vô tuy n: Là thi t b liên k t gi a th và thi t b ế ế ị ế ữ ẻ ế ịđ c. Thi t b đ c phát x tín hi u sóng đ kích h at và truy n nh n v i ọ ế ị ọ ạ ệ ể ọ ề ậ ớth .ẻ

d. Host computer – server: n i mà máy ch và h th ng ph n m m giao ơ ủ ệ ố ầ ềdi n v i h th ng đ c t i.ệ ớ ệ ố ượ ả

e. C s t ng truy n thông: là thành ph n b t bu c, nó là m t t p g m c ơ ở ầ ề ầ ắ ộ ộ ậ ồ ảhai m ng có dây và không dây và các b ph n k t n i tu n t đ k t n i ạ ộ ậ ế ố ầ ự ể ế ốcác thành ph n trong h th ng RFID v i nhau đ chúng truy n v i nhau ầ ệ ố ớ ể ề ớhi u qu .ệ ả

f. Database: Là h th ng thông tin ph tr đ theo dõi và ch a thông tin v ệ ố ụ ợ ể ứ ềitem có đính th . Thông tin đ c l u trong database bao g m đ nh danh ẻ ượ ư ồ ịitem, ph n mô t , nhà s n xu t, ho t đ ng c a item, v trí. Ki u thông tin ầ ả ả ấ ạ ộ ủ ị ểch a trong database sẽ bi n đ i tùy theo ng d ng. Các database cũng có ứ ế ổ ứ ụth k t n i đ n các m ng khác nh m ng LAN đ k t n i database qua ể ế ố ế ạ ư ạ ể ế ốInternet. Vi c k t n i này cho phép d li u chia s v i m t database c c ệ ế ố ữ ệ ẻ ớ ộ ụb mà thông tin đ c thu th p tr c tiên t nó.ộ ượ ậ ướ ừ

4. Ph ng th c làm vi c c a RFIDươ ứ ệ ủ

M t h th ng RFID có ba thành ph n c b n: th , đ u đ c, và m t host ộ ệ ố ầ ơ ả ẻ ầ ọ ộcomputer. RFID ho t đ ng trên n n t ng sóng vô tuy n k t h p v i máy tính ạ ộ ề ả ế ế ợ ớ

9

qu n lý bao g m th , đ u đ c th và máy tính ch . Th RFID g n vào s n ph m ả ồ ẻ ầ ọ ẻ ủ ẻ ắ ả ẩđ c tích h p chip bán d n và ăng-ten thu sóng. Đ u đ c th nh n tín hi u t ượ ợ ẫ ầ ọ ẻ ậ ệ ừth RFID t xa, có th lên đ n 50m tùy vào ngu n năngl ng đ c cung c p cho ẻ ừ ể ế ồ ượ ượ ấth RFID, chuy n d li u đ n máy tính đ phân tích và x lý thông tin v đ i ẻ ể ữ ệ ế ể ử ế ốt ng đó. ượ

Vài th RFID gi ng nh nh ng nhãn gi y và đ c ng d ng đ b vào ẻ ố ư ữ ấ ượ ứ ụ ể ỏh p và đóng gói. M t s khác đ c sáp nh p thành các vách c a các thùng ch a ộ ộ ố ượ ậ ủ ứplastic đ c đúc. Còn m t s khác đ c xây d ng thành mi ng da bao c tay. ượ ộ ố ượ ự ế ổM i th đ c l p trình v i m t nh n d ng duy nh t cho phép theo dõi không ỗ ẻ ượ ậ ớ ộ ậ ạ ấdây đ i t ng ho c con ng i đang g n th đó. B i vì các chip đ c s d ng ố ượ ặ ườ ắ ẻ ở ượ ử ụtrong th RFID có th gi m t s l ng l n d li u, chúng có th ch a thông tin ẻ ể ữ ộ ố ượ ớ ữ ệ ể ứnh chu i s , th i d u, h ng d n c u hình, d li u kỹ thu t, s sách y h c, và ư ỗ ố ờ ấ ướ ẫ ấ ữ ệ ậ ổ ọl ch trình. Cũng nh phát sóng tivi hay radio, h th ngs RFID cũng s d ng b n ị ư ệ ố ử ụ ốbăng thông t n s chính: t n s th p (LF), t n s cao (HF), siêu cao t n (UHF) ầ ố ầ ố ấ ầ ố ầho c sóng c c ng n (viba). Các h th ng trong siêu th ngày nay ho t đ ng ặ ự ắ ệ ố ị ạ ộ ởbăng thông UHF, trong khi các h th ngs RFID cũ s d ng băng thông LF và HF. ệ ố ử ụBăng thông viba đang đ c đ dành cho các ng d ng trong t ng lai.ượ ể ứ ụ ươ

Các th RFID có th đ c c p ngu n b i m t b pin thu nh trong th ẻ ể ượ ấ ồ ở ộ ộ ỏ ẻ(các th active) ho c b i m t RFID reader mà nó “wake up” th đ yêu c u tr ẻ ặ ở ộ ẻ ể ầ ảl i khi th đang trong ph m vi (th passive).ờ ẻ ạ ẻ

10

Ho t đ ng gi a các tag và reader RFIDạ ộ ữ

Th active RFID có th đ c đ c xa 100 feet t RFID reader và có th là ẻ ể ượ ọ ừ ểth “thông minh” (v i b nh đ c vi t lên và xóa nh m t c ng máy tính) ẻ ớ ộ ớ ượ ế ư ộ ổ ứho c là th ch đ c. Th passive RFID có th đ c đ c xa RFID reader 20 feet và ặ ẻ ỉ ọ ẻ ể ượ ọcó nói chung là b nh ch đ c. Kích th c th và giá c , d i đ c, đ chính xác ộ ớ ỉ ọ ướ ẻ ả ả ọ ộđ c/ghi, t c đ d li u và ch c năng h th ng thay đ i theo đ c đi m nêu ra ọ ố ộ ữ ệ ứ ệ ố ổ ặ ểtrong thi t k và d i t n h th ng FRID s d ng.ế ế ả ầ ệ ố ử ụ

RFID reader g m m t anten liên l c v i th RFID và m t đ n v đo đi n tồ ộ ạ ớ ẻ ộ ơ ị ệ ử h c đã đ c n i m ng v i host computer. Đ n v đo ti p sóng gi a host ọ ượ ố ạ ớ ơ ị ế ữcomputer và t t c các th trong ph m vi đ c c a anten, cho phép m t đ u đ c ấ ả ẻ ạ ọ ủ ộ ầ ọliên l c v i hàng trăm th đ ng th i. Nó cũng th c thi các ch c năng b o m t ạ ớ ẻ ồ ờ ự ứ ả ậnh mã hóa/ gi i mã và xác th c ng i dùng. Đ u đ c RFID có th phát hi n th ư ả ự ườ ầ ọ ể ệ ẻngay c khi không nhìn th y chúng. H u h t các m ng RFID g m nhi u th và ả ấ ầ ế ạ ồ ề ẻnhi u đ u đ c đ c n i m ng v i nhau b i m t máy tính trung tâm, h u nh ề ầ ọ ượ ố ạ ớ ở ộ ầ ưth ng là m t tr m làm vi c g n đ bàn. Host x lý d li u mà các đ u đ c thu ườ ộ ạ ệ ọ ể ử ữ ệ ầ ọth p t các th và d ch nó gi a m ng RFID và các h th ng kỹ thu t thông tin l nậ ừ ẻ ị ữ ạ ệ ố ậ ớ h n, mà n i đó qu n lý dây chuy n ho c c s d li u qu n lý có th th c thi. ơ ơ ả ề ặ ơ ở ữ ệ ả ể ự“Middleware” ph n m m n i h th ng RFID v i m t h th ng IT (Information ầ ề ố ệ ố ớ ộ ệ ốTechnology) qu n lý lu ng d li uả ồ ữ ệ

5. Thu n l i và khó khăn trong vi c s d ng công ngh RFIDậ ợ ệ ử ụ ệ5.1. Thu n l iậ ợ

11

RFID có các đ c tính b sung khi n vi c s d ng nó tr nên thích h p h n ặ ổ ế ệ ử ụ ở ợ ơso v i các công ngh khác (nh mã v ch hai d i t ). Không th b sung thông tin ớ ệ ư ạ ả ừ ể ổm t cách d dàng vào mã v ch sau khi đã in chúng, trong khi nhi u lo i th RFIDộ ễ ạ ề ạ ẻ có th ghi và ghi đè, ghi l i nhi u l n. Cũng nh v y, vì vi c s d ng RFID đã lo iể ạ ề ầ ư ậ ệ ử ụ ạ b vi c ph i s p x p đ i t ng đ theo dõi chúng nên sẽ gây ít phi n hà cho ỏ ệ ả ắ ế ố ượ ể ềng i s d ng h n. RFID ho t đ ng trong m t không gian, làm cho d li u v ườ ử ụ ơ ạ ộ ộ ữ ệ ềquan h gi a các đ i t ng, v trí và th i gian đ c k t h p m t cách âm th m ệ ữ ố ượ ị ờ ượ ế ợ ộ ầmà không c n m t s can thi p công khai nào c a ng i s d ng hay ng i v n ầ ộ ự ệ ủ ườ ử ụ ườ ậhành h th ng.ệ ố

Không ph i s p x p: l u d u, ki m soát các đ i t ng mà không ả ắ ế ư ấ ể ố ược n ph i s p x p cùng. Đi u này ti t ki m th i gian x lý r tt ầ ả ắ ế ề ế ệ ờ ử ấnhi u.ề

Ki m kê v i t c đ cao: Nhi u đ i t ng có th đ c quét t i cùng ể ớ ố ộ ề ố ượ ể ượ ạm t th i đi m. K t qu là, th i gian đ đ m các đ i t ng đã gi m ộ ờ ể ế ả ờ ể ế ố ượ ảth c s .ự ự

L u v t đ i t ng: th RFID 96 bit cung c p kh năng nh n d ng ư ế ố ượ ẻ ấ ả ậ ạhàng t đ i t ng.ỉ ố ượ

Kh năng ghi l i (ghi đè) thông tin: m t s lo i th cho phép ghi và ả ạ ộ ố ạ ẻghi l i nhi u l n. Trong tr ng h p tái s d ng các bao bì, đây là ạ ề ầ ườ ợ ử ụm t thu n l i l n.ộ ậ ợ ớ

Ho t đ ng đáng tin c y trong môi tr ng không thu n l i (ví d ạ ộ ậ ườ ậ ợ ụnóng, m, b i, b n, môi tr ng ăn mòn hay có s va ch m…)ẩ ụ ẩ ườ ự ạ

Thu th p d li u nhanh và thao tác không ti p xúc.ậ ữ ệ ế H th ng tri n khai v i RFID sẽ tăng năng su t lao đ ng, t đ ng ệ ố ể ớ ấ ộ ự ộ

hóa nhi u quá trình s n xu t, tăng s th a mãn khách hàng và tăng ề ả ấ ự ỏl i nhu n.ợ ậ

5.2. Khó khăn Giá cao: Nh c đi m chính c a công ngh RFID là giá cao.ượ ể ủ ệ D b nh h ng: có th làm t n h i h th ng RFID b i vi c ph v t li u ễ ị ả ưở ể ổ ạ ệ ố ở ệ ủ ậ ệ

b o v t 2 đ n 3 l p kim lo i thông th ng đ ngăn ch n tín hi u radio. ả ệ ừ ế ớ ạ ườ ể ặ ệCũng có th t n h i h th ng RFID b i vi c đ t hai item đ i ng c, đi u ể ổ ạ ệ ố ở ệ ặ ố ượ ềđó có th h y các tín hi u. Đi u này đòi h i ki n th c v kỹ thu t và s ể ủ ệ ề ỏ ế ứ ề ậ ựcanh th ng hàng c n th n.ẳ ẩ ậ

Vi c th tiêu các tag: các tag RFID đ c dán bên trong bao bì và đ c phô ệ ủ ượ ượra d th tiêu. Đi u này có nghĩa là sẽ có nhi u v n đ khi ng i s d ng ễ ủ ề ề ấ ề ườ ử ụbi t rõ h n v vai trò c a tag.ế ơ ề ủ

12

Nh ng liên quan riêng t i ng i s d ng: V n đ v i h th ng RFID th ữ ớ ườ ử ụ ấ ề ớ ệ ố ưvi n ngày nay là các tag ch a thông tin tĩnh mà nó có th đ c đ c d ệ ứ ể ượ ọ ễdàng b ng các đ u đ c tag trái phép.ằ ầ ọ

Đ ng đ đ u đ c: Tín hi u t m t đ u đ c có th giao ti p v i tín hi u t ụ ộ ầ ọ ệ ừ ộ ầ ọ ể ế ớ ệ ừn i khác mà n i đó tin t c ch ng chéo nhau. Đi u này đ c g i là đ ng đ ơ ơ ứ ồ ề ượ ọ ụ ộđ u đ c. M t ph ng pháp tránh v n đ này là s d ng kỹ thu t phân ầ ọ ộ ươ ấ ề ử ụ ậchia th i gian đa truy c p (TDTM).ờ ậ

Đ ng đ tag, thi u chu n.ụ ộ ế ẩ

13

II. NG D NG CÔNG NGH RFID HI N NAY TRÊN TH GI I VÀ VI T Ứ Ụ Ệ Ệ Ế Ớ ỆNAM

RFID đ c ng d ng trong các lĩnh v c :ượ ứ ụ ự

- B o m t, an ninh :ả ậ

Đi u khi n truy nh p : khóa và các thi t b c đ nh.ề ể ậ ế ị ố ị Quy trình qu n lí.ả Ch ng tr m : trong vi c kinh doanh buôn bán.ố ộ ệ RFID trong vi c x ph t.ệ ử ạ

- Giám sát :

Dây truy n cung c p : đi u khi n ki m soát trong các nhà kho.ề ấ ề ể ể Ng i ho c súc v t : tr em, b nh nhân, v n đ ng viên, gia súc, thúườ ặ ậ ẻ ệ ậ ộ

ki ng.ể

Tài s n : hành lí trên máy bay, hàng hóa, thi t b .ả ế ị

- H th ng thanh toán đi n t :ệ ố ệ ử

L u thông : h th ng thu phí t đ ng.ư ệ ố ự ộ Vé vào c ng.ổ Th tín d ngẻ ụ1. ng d ng công ngh RFID trên th gi iỨ ụ ệ ế ớ1.1. Trong vi c x ph tệ ử ạ

Công ngh RFID t o đi u ki n x ph t d dàng, thay đ i các nhi m v ệ ạ ề ệ ử ạ ễ ổ ệ ụth ng l mà nó đòi h i nhi u th i gian hoàn thành các nhi m v đi n t đ c ườ ệ ỏ ề ờ ệ ụ ệ ử ượth c thi t đ ng v i chi phí th p. Thêm n a là có th l u l i t o h th ng hoàn ự ự ộ ớ ấ ữ ể ư ạ ạ ệ ốch nh, hi u qu h n. Vi c s d ng h th ng RFID làm tăng an ninh, gi m b o ỉ ệ ả ơ ệ ử ụ ệ ố ả ạl c, t o ra môi tr ng an toàn cho b ph n nhân viên.ự ạ ườ ộ ậ

Máy phát đ c m c b i ph m nhân và nhân viên g i tín hi u radio duy nh t ượ ặ ở ạ ử ệ ấm i 2 phút, cho phép h th ng xác đ nh v trí c a ng i đeo và theo dõi và ghi ỗ ệ ố ị ị ủ ườnh n s di chuy n c a h d dàng trong th i gian th c. H th ng t đ ng ki m ậ ự ể ủ ọ ễ ờ ự ệ ố ự ộ ểsoát m t đ u đi n t đ m m i 2 phút và g i m t c nh báo n u m t tù nhân m tộ ầ ệ ử ế ỗ ử ộ ả ế ộ ấ tích. N u m t tù nhân vào m t vùng c m ho c c tháo máy phát đ ng h đeo tay,ế ộ ộ ấ ặ ố ồ ồ thi t b phát tín hi u m t c nh báo đ n máy tính giám sát. N u m t tù nhân ế ị ệ ộ ả ế ế ộđánh nhân viên ho c tháo máy phát t dây l ng c a nhân viên, máy phát c a ặ ừ ư ủ ủnhân viên g i tín hi u c nh báo. Các nhân viên cũng có th g i m t c nh báo ử ệ ả ể ử ộ ảb ng cách nh n m t nút kh n c p trên máy phát.ằ ấ ộ ẩ ấ

14

H th ng RFID ghi l i t t c d li u theo dõi đ c thu th p lên m t giai đo n đã ệ ố ạ ấ ả ữ ệ ượ ậ ộ ạquy đ nh trong m t c s d li u đ c l u tr c đ nh. Đi u này cho phép h ị ộ ơ ở ữ ệ ượ ư ữ ố ị ề ệth ng nh n di n và báo cáo t t c tù nhân trong vùng lân c n c a b t kỳ vi c ố ậ ệ ấ ả ậ ủ ấ ệtình c x y ra nào gây ra c nh báo. Vi c qu n lý khác báo cáo các ng d ng g m ờ ả ả ệ ả ứ ụ ồthu c u ng và phân phát b a ăn, tham gia th i khóa bi u và thông tin ra vô c ố ố ữ ờ ể ụth .ể

1.2. Thanh toán di đ ngộ

Quy trình thông th ng khi mua hàng b ng th tín d ng - đ a t m th nh a ườ ằ ẻ ụ ư ấ ẻ ựcho m t nhân viên thanh toán ho c t cà qua máy, đ i xác nh n và thanh toán - ộ ặ ự ợ ậcó th sẽ đ c c iể ượ ả ti n m t cách thu n l i và b o m t h n. Đó là s n ph m th ế ộ ậ ợ ả ậ ơ ả ẩ ẻtín d ng dùng tín hi u radio,ụ ệ không c n ti p xúc v i máy thanh toán, hi n đang ầ ế ớ ệđ c các hãng th tín d ng t i Mỹ thượ ẻ ụ ạ ử nghi m.ệ

H n 1 năm qua, MasterCard và American Express đã th nghi m các phiên ơ ử ệb n s nả ả ph m th tín d ng""không ti p xúc""c a mình. Lo i card này ch c n ẩ ẻ ụ ế ủ ạ ỉ ầđ c đ a l i g n m t thi t b đ c đ c bi t là có th thanh toán - và khách hàng ượ ư ạ ầ ộ ế ị ọ ặ ệ ểkhông c n r i tay kh i t m cardầ ờ ỏ ấ c a mình.ủ Các công ty th tín d ng cho bi t h ẻ ụ ế ệth ng này nhanh và an toàn h n nhi u so v i lo i card cũ, vì ng i ch th ố ơ ề ớ ạ ườ ủ ẻkhông ph i r i tay kh i th tín d ng c a mình. Đi u này r t quan tr ng, vì hi n ả ờ ỏ ẻ ụ ủ ề ấ ọ ệnay các lo i t i ph m có th ăn c p mã ho c copy th tín d ng trong ch p m t ạ ộ ạ ể ắ ặ ẻ ụ ớ ắb ng cách đ a th c a n n nhân qua m t thi t b đ c đ c bi t đ l u l i các ằ ư ẻ ủ ạ ộ ế ị ọ ặ ệ ể ư ạthông tin và t o ra m t b n sao khác nhanh chóng..ạ ộ ả

Trong khi các lo i th tín d ng cũ l u thông tin tài kho n khách hàng vào m tạ ẻ ụ ư ả ộ d i t c n quét qua đ đ c, s n ph m th không ti p xúc m i có th l u d li u ả ừ ầ ể ọ ả ẩ ẻ ế ớ ể ư ữ ệtrên các chip bên trong t m nh a. Các th này không dùng pin hay năng l ng gì. ấ ự ẻ ượKhi đ a l i g n m t thi t b đ c, chúng đ c kích ho t b i các sóng t đi n t ư ạ ầ ộ ế ị ọ ượ ạ ở ừ ệ ửphát ra t thi t b đ c. M t ăng ten radio nh trong th sẽ ngay l p t c truy n ừ ế ị ọ ộ ỏ ẻ ậ ứ ềcác thông tin tài kho n vào thi t b đ c. Giao d ch thanh toán đ c ti n hành qua ả ế ị ọ ị ượ ếm ng th tín d ng ngay khi t m th đ c đ a ngang qua thi t b đ c.ạ ẻ ụ ấ ẻ ượ ư ế ị ọ

1.3. Qu n lý giao thôngả

a. H th ng d n đ ng t đ ngệ ố ẫ ườ ự ộH th ng RFID th đ ng và nh n d ng bi n s xe cho phép phát hi n ệ ố ụ ộ ậ ạ ể ố ệ

ph ng ti n và giám sát, ch đ o tr c ti p vi c đ u xe t các tín hi u c a trung ươ ệ ỉ ạ ự ế ệ ậ ừ ệ ủtâm đi u hành chính. H th ng này cũng đ c s d ng loa thông minh cho khu ề ệ ố ượ ử ụv c thanh toán t đ ng, h th ng t đ a ra các h ng d n b ng nhi u ngôn ngự ự ộ ệ ố ự ư ướ ẫ ằ ề ữ khác nhau khi có m t ng i đ ng phía tr c chúng.ộ ườ ứ ở ướ

15

b. Thanh toán các kho n phí giao thôngảVí d nh t i H ng Kông, n i có m t m ng l i giao thông tinh vi và phát ụ ư ạ ồ ơ ộ ạ ướ

tri n cao, bao g m c m ng l i giao thông công c ng l n t nhân. H th ng ể ồ ả ạ ướ ộ ẫ ư ệ ốth ng thanh toán b ng th thông minh Octopus card có th đ c s d ng đ tr ố ằ ẻ ể ượ ử ụ ể ảc c phí đi l i cho h u nh t t c các tuy n đ ng s t, xe buýt và phà H ng ướ ạ ầ ư ấ ả ế ườ ắ ở ồKông. Th Octopus s d ng công ngh RFID cho phép ng i s d ng có th quét ẻ ử ụ ệ ườ ử ụ ểth mà không c n l y nó ra kh i ví ho c túi xách. T t c nh ng bãi đ u xe có ẻ ầ ấ ỏ ặ ấ ả ữ ậđ ng h đ m gi H ng Kông ch ch p nh n thanh toán b ng th Octopus và ồ ồ ế ờ ở ồ ỉ ấ ậ ằ ẻvi c thanh toán b ng th Octupus có th th c hi n nhi u bãi đ xe.ệ ằ ẻ ể ự ệ ở ề ỗ

1.4. Qu n lý kho và qu n lý chu i cung ngả ả ỗ ứ

Trong h th ng này, các chip RFID g n trên t ng s n ph m, bao bì, thùng ệ ố ắ ừ ả ẩhàng, pallet, container, xe t i đ qu n lý t đ ng qua sóng radio.. Ngoài l i ích v ả ể ả ự ộ ợ ềkh năng l u tr thông tin c a nó hoàn toàn b o m t h n mã v ch r t nhi u, và ả ư ữ ủ ả ậ ơ ạ ấ ềkh năng ch u đ ng th i ti t, môi tr ng xung quanh cũng kh ng khi p h n mã ả ị ự ờ ế ườ ủ ế ơv ch...thì h th ng này có kh năng ki m kê kho hàng hóa nhanh đ n chóng m t,ạ ệ ố ả ể ế ặ ki m kê hàng ngàn s n ph m t ng giây, mà hay h n là nó t đ ng c p nh t phânể ả ẩ ừ ơ ự ộ ậ ậ lo i vào c s d li u máy tính qua song radio..do đó dù kho l n c nào thì ch ạ ơ ở ữ ệ ớ ỡ ỉc n th i gian ng n là có th ki m kê phân lo i, và l p k ho ch kinh doanh cho ầ ờ ắ ể ể ạ ậ ế ạkho bãi, hàng hóa..t t nhiên là vi c hàng ra vào cũng t đ ng hóa luôn, c ch t ấ ệ ự ộ ứ ấs n ph m lên đ y xe và ch y ra c ng là ta bi t đ c trên xe đó ch bao nhiêu ả ẩ ầ ạ ổ ế ượ ởs n ph m, lo i nào, s l ng và t đ ng c n tr v i s l ng trong kho (kh i ả ẩ ạ ố ượ ự ộ ấ ừ ớ ố ượ ỏph i gi y t r m rà, và tính ch t con ng i) và t t nhiên n u ai có mu n l y ả ấ ờ ườ ấ ườ ấ ế ố ấl n, hay vô tình nh m l n cũng k đ c, vì dù có nu t vào b ng, nó cũng sẽ báo ộ ầ ẫ ượ ố ụđ ng inh i (mà ch c n xét 1 kho cty th y h i s n thì t l m t mát h n 10 t / ộ ỏ ỉ ầ ở ủ ả ả ỉ ệ ấ ơ ỷnăm) và nhi u l i ích khác, nh là phân quy n qu n lý cho các s p, dù s p Mỹ ề ợ ư ề ả ế ế ởcũng có th bi t đ c hàng hóa trong kho bãi c a mình hi n t i th nào, hay h nể ế ượ ủ ệ ạ ế ơ n a là nó có th t p trung d li u t các chi nhánh v m t trung tâm duy nh t ữ ể ậ ữ ệ ừ ề ộ ấqua web do đó gi i pháp qu n lý công ngh RFID là m t cu c cách m ng trong ả ả ệ ộ ộ ạqu n lý.ả

1.5. Qu n lý th vi nả ư ệ

Ngày nay, th vi n trên th gi i đang đ i di n v i nh ng khó khăn chung như ệ ế ớ ố ệ ớ ữ ư s c t gi m ngân sách, tinh gi m biên ch nhân s , s gia tăng không ng ng m t ự ắ ả ả ế ự ự ừ ậđ t i các đi m l u thông và v n tài li u th vi n. Các nhân viên làm vi c t i ộ ạ ể ư ố ệ ư ệ ệ ạqu y l u thông ngoài vi c đ m b o hi u qu s d ng ngu n tài nguyên th ầ ư ệ ả ả ệ ả ử ụ ồ ưvi n, công vi c hàng ngày c a h còn là ti p xúc b n đ c và cung c p d ch v ệ ệ ủ ọ ế ạ ọ ấ ị ụkhách hàng ch t l ng cao th a mãn m i nhu c u c a khách thăm quan cũng ấ ượ ỏ ọ ầ ủnh b n đ c c a th vi n.ư ạ ọ ủ ư ệ

16

Công ngh RFID đã và đang đáp ng nh ng khó khăn (cũng có th đ c xem ệ ứ ữ ể ượnh nh ng thách th c k trên). V i tính năng “3 trong 1”, l u thông - an ninh - ư ữ ứ ể ớ ưki m kê, RFID không nh ng t i u hóa quỹ th i gian c a nhân viên th vi n mà ể ữ ố ư ờ ủ ư ệđ c bi t là đem l i s thu n ti n và đ m b o tính riêng t c a b n đ c khi h sặ ệ ạ ự ậ ệ ả ả ư ủ ạ ọ ọ ử d ng qu y m n tr t đ ng.ụ ầ ượ ả ự ộ

Đi m son c a RFID chính là tính năng ki m kê khi nhân viên ch c n đi d c ể ủ ể ỉ ầ ọtheo hàng dãy k mà không c n ph i nh c xu ng (r i) đ t lên b t kỳ quy n sáchệ ầ ả ấ ố ồ ặ ấ ể nào và tính năng l u thông nhi u tài li u cùng m t lúc (ví d : m t ch ng sách ư ề ệ ộ ụ ộ ồg m 10 quy n, vài đĩa CD-ROM và băng video ho c cát xét ch c n m t l n quét ồ ể ặ ỉ ầ ộ ầduy nh t t i qu y l u thông).ấ ạ ầ ư

1.6. Trong y h c:ọ

M t s b nh vi n đang s d ng RFID g n lên thi t b y h c và các s n ph m ộ ố ệ ệ ử ụ ắ ế ị ọ ả ẩd c đ ngăn ng a s th t thoát. RFID còn đóng m t vai trò quan tr ng trong ượ ể ừ ự ấ ộ ọvi c qu n lý chu i cung c p các thi t b y khoa sao cho chúng luôn có s n khi ệ ả ỗ ấ ế ị ẵc n.ầ

Các nhà s n xu t d c ph m đang b t đ u g n nhãn cho các s n ph m c a ả ấ ượ ẩ ắ ầ ắ ả ẩ ủh nh m tri u h i chúng nhanh h n khi c n. H còn g n nhãn cho các s n ph m ọ ằ ệ ồ ơ ầ ọ ắ ả ẩdùng đ ch a b nh đ b nh nhân bi t nh ng viên thu c c a h là an toàn khi sể ữ ệ ể ệ ế ữ ố ủ ọ ử d ng. Lý do: s gi m o trong y khoa tiêu t n h n 200 t đô la Mỹ làm gi m ụ ự ả ạ ố ơ ỷ ảdoanh thu hàng năm trên toàn c u. Và quan tr ng h n h t là nó làm m t đi m ngầ ọ ơ ế ấ ạ s ng c a con ng i.ố ủ ườ

2. ng d ng công ngh RFID t i Vi t NamỨ ụ ệ ạ ệ

Th tr ng Vi t Nam hi n nay cũng b t đ u phát tri n nhi u thi t b ng ị ườ ệ ệ ắ ầ ể ề ế ị ứd ng công ngh RFID, đi đ u có th k ra nh : ISII Corporation - Đ i h c Bách ụ ệ ầ ể ể ư ạ ọKhoa Hà N i, TECHPRO Vi t Nam, h p tác cùng Hãng IDTECK - Korea. Các s n ộ ệ ợ ảph m ng d ng công ngh RFID t m ng n đ c s d ng vào các gi i pháp nh ẩ ứ ụ ệ ầ ắ ượ ử ụ ả ưki m soát vào ra, ch m công đi n t , ki m soát thang máy...Các s n ph m ng ể ấ ệ ử ể ả ẩ ứd ng công ngh RFID t m xa đ c s d ng vào gi i pháp ki m soát bãi xe, ki m ụ ệ ầ ượ ử ụ ả ể ểsoát kho hàng, kho v n, qu n lý hàng hóa siêu th , nuôi tr ng th y s n.ậ ả ị ồ ủ ả

M t s ng d ng c a công ngh RFIDộ ố ứ ụ ủ ệ

- Tr m thu phí Xa l Hà ạ ộ N iộ : Đang v n hành t tậ ố  - H th ng ki m soát bãi đ xe t đ ng t i H m đ u xe tòa nhà The Manor ệ ố ể ỗ ự ộ ạ ầ ậHCM:Đang tri n khai áp d ngể ụ  - Tr m thu phí Ch n Thành, t nh Bình Ph cạ ơ ỉ ướ : Đang trong quá trình l p đ t thi t ắ ặ ếb công nghị ệ 

17

- H th ng S-parking b nh v n th ng nh tệ ố ở ệ ệ ố ấ : S-parking d a trên mô hình bãi gi ự ữxe thông minh s d ng công ngh rfid hi n đang ph bi n t i Singapore , ử ụ ệ ệ ổ ế ạMalaysia, hongkong, Indonesia đ đ n gi n hóa vi c vào ra các bãi đ u xe . các ể ơ ả ệ ậ Ởn i này, ch y u ng i ta dung h th ng này đ gi xe h i nên khi đem công ơ ủ ế ườ ệ ố ể ữ ơngh này v vi t nam , các chuyên gia ph i nghiên c u cái ti n m t s tính năng ệ ề ệ ả ứ ế ộ ốnh rút ng n th i gian nh p gi li u, th i gian ki m tra … đ áp d ng cho bãi ư ắ ờ ậ ữ ệ ờ ể ể ụgi xe hai bánh.ữ

u đi m l n nh t c a S-parking là tính năng an toàn và th i gian x lý Ư ể ớ ấ ủ ờ ửng n . khách hàng g i xe có th yên tâm l n khi l đánh r i th xe cũng không s ắ ử ể ớ ỡ ơ ẻ ợm t xe vì th xe không khi s mà mã hóa v ch. Vé xe đ c mã v ch nên k gian ấ ẻ ố ạ ượ ạ ẻn u nh t đ c cũng không bi t là c a xe nào . h n n a , ngoài t t c thông tin vế ặ ượ ế ủ ơ ữ ấ ả ề xe, gi g i xe và c hình dáng ng i ng i trên xe .. đ u đ c l u l i trong h ờ ử ả ườ ồ ề ượ ư ạ ệth ng d li u c a máy tính sẽ đ m b o an toàn cho xe c a ng i g i . t t c ố ữ ệ ủ ả ả ủ ườ ử ấ ảthông tin này đ c c p nh p vào máy tính ch vài tích t c đ ng h và th i gian ượ ậ ậ ỉ ắ ồ ồ ờl y th ch t 5-7 giây, nhanh h n so v i cách ghi và b m th bình th ng là t ấ ẻ ỉ ừ ơ ớ ấ ẻ ườ ừ15-20 giây. Khách g i xe không gây phi n long vì ph n vi t lên xe, m t th m mĩ, ử ề ấ ế ấ ẩng i gi xe không ph i đ ng lên ng i xu ng , đi t i đi lui mà nguyên m t v ườ ữ ả ứ ồ ố ớ ở ộ ịtrí tr c bàn phím máy tính. Đi u này sẽ gi i quy t đ c tình tr ng quá t i ướ ề ả ế ượ ạ ả ởm t s n i có l ng khách ra vào quá đông nh các siwwu th , b nh vi n, tr ngộ ố ơ ượ ư ị ệ ệ ườ h c th ng xá… và giá c g i xe ch t m t đ n hai ngàn đ ng.ọ ươ ả ử ỉ ừ ộ ế ồ

T đ u tháng 1-2009, b nh vi n th ng nh t, b nh vi n nhân dân gia đ nh,ừ ầ ệ ệ ố ấ ệ ệ ị và kí túc xá tr ng đ i h c bách khoa tp.hcm đã đ a vào s d ng h th ng g i xeườ ạ ọ ư ử ụ ệ ố ử này.

Khi g i xe khách hang d ng t i v trí ki m soát , các camera sẽ ghi l i t t ử ừ ạ ị ể ạ ấc các hình nh và thong s c a xe và ng i ng i trên xe , sau đó truy n vào h ả ả ố ủ ườ ồ ề ệth ng máy tính đ x lý . h th ng máy tính sẽ truy n tín hi u đ in vé ra, khách ố ể ử ệ ố ề ệ ểl y vé và đ a vào bãi xe.ấ ư- ng d ng công ngh RFID trong nuôi tr ng thu s n t i Vi t NamỨ ụ ệ ồ ỷ ả ạ ệ

Đ các m t hàng th y s n xu t kh u có th v t qua các rào c n kỹ thu t ể ặ ủ ả ấ ẩ ể ượ ả ậvào đ c các th tr ng khó tính nh Nh t B n, Mỹ... và giúp khách hàng bi t ượ ị ườ ư ậ ả ếđ c ngu n g c s n ph m, vi c áp d ng công ngh thông tin và công ngh RFID ượ ồ ố ả ẩ ệ ụ ệ ệtrong theo dõi, giám sát và truy xu t s n ph m thu s n n c ta là r t c n ấ ả ẩ ỷ ả ở ướ ấ ầthi t. ế

Nh ng con chip RFID siêu nh sẽ đ c g n trên t ng giai đo n c a s n ph mữ ỏ ượ ắ ừ ạ ủ ả ẩ nh m ghi l i các thông s kỹ thu t c a quy trình m t cách t đ ng và đ c ph nằ ạ ố ậ ủ ộ ự ộ ượ ầ m m chuyên d ng ghi l i k t qu nh m làm c s đ m b o truy xu t đ c s n ề ụ ạ ế ả ằ ơ ở ả ả ấ ượ ảph m trong chu i giá tr , nhanh chóng tìm đ c ngu n g c xu t x hàng hóa t i ẩ ỗ ị ượ ồ ố ấ ứ ạb t c đâu trong vòng 1 gi . Khi có b t kỳ v n đ gì x y ra đ i v i s n ph m thì ấ ứ ờ ấ ấ ề ả ố ớ ả ẩngay l p t c doanh nghi p có th truy xu t ng c l i đ tìm ra nguyên nhân và ậ ứ ệ ể ấ ượ ạ ểđ a ra gi i pháp x lý k p th i.Vi c áp d ng công ngh RFID trong truy xu t ư ả ử ị ờ ệ ụ ệ ấngu n g c thu s n đem l i r t nhi u l i ích, nh t là đ i v i ng i tiêu dùng, vì ồ ố ỷ ả ạ ấ ề ợ ấ ố ớ ườ

18

công ngh này góp ph n ki m soát đ c an toàn v sinh vùng nuôi, ki m soát dệ ầ ể ượ ệ ể ư l ng các ch t đ c h i trong th y s n nuôi, ch ng nh n s n ph m không mang ượ ấ ộ ạ ủ ả ứ ậ ả ẩm m b nh, ng i tiêu dùng có th bi t đ c m i thông tin v s n ph m mình ầ ệ ườ ể ế ượ ọ ề ả ẩs d ng nh là nuôi đâu, đi u ki n môi tr ng nh th nào, dùng th c ăn gì... ử ụ ư ở ề ệ ườ ư ế ứDo đó, t o đ c tâm lý an toàn cho ng i tiêu dùng. Khi các doanh nghi p th y ạ ượ ườ ệ ủs n Vi t Nam s d ng h th ng này, vi c xu t kh u các s n ph m th y s n vào ả ệ ử ụ ệ ố ệ ấ ẩ ả ẩ ủ ảcác n c có yêu c u kh t khe v v sinh an toàn th c ph m và hàng rào kỹ thu tướ ầ ắ ề ệ ự ẩ ậ sẽ tr nên d dàng và thu n l i h n r t nhi uở ễ ậ ợ ơ ấ ề

19

C. K T BÀIẾ

Công ngh RFID đang ngày càng đ c ng d ng trong nhi u lĩnh v c trên thệ ượ ứ ụ ề ự ế gi i. Hi u qu c a nó mang l i nh s ti n d ng, linh ho t, hi u qu , chính xác, ớ ệ ả ủ ạ ư ự ệ ụ ạ ệ ảnhanh chóng là không th ph nh n. Đây là m t công ngh m i tiên ti n h n so ể ủ ậ ộ ệ ớ ế ơv i công ngh mã v ch đang đ c s d ng hi n nay. ớ ệ ạ ượ ử ụ ệ

Công ngh RFID đ c ng d ng đ theo dõi t t c m i th trong cu c s ng. ệ ượ ứ ụ ể ấ ả ọ ứ ộ ốĐ công ngh RFID tr thành cánh tay đ c l c cho vi c kinh doanh, các doanh ể ệ ở ắ ự ệnghi p hãy kiên nh n và dành thêm th i gian đ tìm hi u đ quan sát công ngh ệ ẫ ờ ể ể ể ệRFID tr c khi đ a vào ng d ng.ướ ư ứ ụ

Tri n khai h th ng RFID sẽ tăng năng su t lao đ ng, t đ ng hóa nhi u quá ể ệ ố ấ ộ ự ộ ềtrình s n xu t, tăng s th a mãn khách hàng và tăng l i nhu n. RFID sẽ tr thànhả ấ ự ỏ ợ ậ ở m t công ngh đ c ng d ng r ng rãi trong t ng lai ví d : ng d ng vào ộ ệ ượ ứ ụ ộ ươ ụ ứ ụRobot cho phép xây d ng h th ng ki m soát ra vào t đ ng và các bài toán liên ự ệ ố ể ự ộquan đ n vi c xác th c. ế ệ ự

RFID là m t trong nh ng kỹ thu t đ c đánh giá cao và phát tri n nhanh ộ ữ ậ ượ ểchóng trong kho ng th i gian ng n. ả ờ ắ

T i Vi t Nam hi n nay, nhu c u s d ng RFID ngày càng nhi u và m ra m t ạ ệ ệ ầ ử ụ ề ở ộth tr ng vô cùng ti m năng cho các nhà nghiên c u, sinh viên và các nhà s n ị ườ ề ứ ảxu t. Tuy nhiên đ có th v n d ng và phát tri n m t h th ng, chúng ra cũng ấ ể ể ậ ụ ể ộ ệ ốc n ph i có s hi u bi t nh t đ nh v chúng.ầ ả ự ể ế ấ ị ề

Cùng v i s phát tri n công ngh s n xu t chip và công ngh không dây ,h ớ ự ể ệ ả ấ ệ ệth ng RFID ngày càng phát tri n và hoàn thi n v m i m t.Vi c tìm hi u nghiên ố ể ệ ề ọ ặ ệ ểc u công ngh này giúp chúng ta ti p nh n và làm ch công ngh ,t đó chúng ta ứ ệ ế ậ ủ ệ ừcó th khai thác ng d ng trong th c t .ể ứ ụ ự ế