Post on 21-Apr-2018
Đề cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ thông Tin Mã học phần:
2. Tên Tiếng Anh: English for Information Technology
3. Số tín chỉ: 2 (2:0:4)
Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần) 2(2:0:4)
4. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ GV phụ trách chính: ThS. Sử Thị Ái Mỹ
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: ThS. Huỳnh Trọng Luân, ThS. Huỳnh Hạnh Dung, ThS.
Trần Hoàng Linh, CN. Đặng Bá Ngoạn
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Ngữ pháp Tiếng Anh, Đọc 2, Tin học
6. Mô tả học phần (Course Description)
Học phần này cung cấp cho sinh viên những thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến
chuyên ngành Công nghệ Thông tin như: máy tính, hệ điều hành máy tính, phần cứng,
phần mềm, truyền dữ liệu, mạng máy tính, đa phương tiện, an toàn và bảo mật…Các kỹ
năng nghe, nói, đọc, viết cùng với kỹ năng thuyết trình được củng cố và phát triển nhằm
giúp sinh viên vận dụng các kiến thức ngôn ngữ đã học vào môi trường kỹ thuật. Qua đó,
sinh viên nắm vững kiến thức không những về tiếng Anh kỹ thuật mà còn về chuyên ngành
công nghệ thông tin để đọc sách, nghiên cứu và phục vụ cho nghề nghiệp trong tương lai.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên)
Chuẩn đầu ra
CTĐT
G1 Kiến thức cơ bản về chuyên ngành công nghệ thông tin như:
máy tính, hệ điều hành máy tính, phần cứng, phần mềm, truyền
dữ liệu, mạng máy tính, đa phương tiện, an toàn và bảo mật;
kiến thức về thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến
ngành công nghệ thông tin
1.1, 1.2
G2 Khả năng giải thích, trình bày các vấn đề về công nghệ thông
tin bằng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thích hợp; khả
năng đọc hiểu, tóm tắt và dịch các tài liệu liên quan đến chuyên
ngành công nghệ thông tin
2.1
G3 Kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình về các chủ đề liên quan
đến công nghệ thông tin
3.1,3.2
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra HP
Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Chuẩ
n đầu
ra
CDIO
G1
G1.1 Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng liên quan lĩnh vực
CNTT và khoa học máy tính.
1.3
G1.2 Nhận biết đặc tính, ứng dụng và phân loại các thiết bị, linh kiện máy
tính (CPU, input/output devices, storage devices, …)
1.3
G1.3
Nhận biết nguyên tắc, quy trình vận hành tổng quát của một số phần
mềm thông dụng như hệ điều hành, nhóm các ứng dụng văn phòng,
nhóm các ứng dụng cho người dùng mạng Internet, nhóm các ứng
dụng đồ họa, ...
1.3
G2
G2.1
Mô tả hình dạng, cấu trúc, ứng dụng và phân loại được các nhóm
thiết bị, linh kiện khác nhau cấu thành nên một máy tính bằng các
thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thích hợp
2.3.1,
2.3.3, 2.4
G2.2
Giải thích được nguyên tắc hoạt động cơ bản và ứng dụng của một
số các phần mềm thông dụng bằng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên
ngành thích hợp.
2.3.1,
2.3.3,
2.4.2,
2.4.3, 2.4.4
G2.3
Trình bày, giải thích được các dạng cơ bản của quá trình truyền dữ
liệu và hoạt động của mạng máy tính bằng các thuật ngữ tiếng Anh
chuyên ngành thích hợp.
2.1.3,
2.3.1,
2.3.3,
2.4.2,
2.4.3, 2.4.4
G2.4
Đọc hiểu, tóm tắt và dịch tài liệu kỹ thuật liên quan đến chuyên
ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Anh; phát triển kỹ năng đoán
nghĩa của thuật ngữ thông qua nghĩa thông dụng, ngữ cảnh và cách
cấu tạo từ.
2.1, 2.3,
2.4
G2.5 Xây dựng thái độ tích cực trong việc học tiếng Anh chuyên ngành
CNTT, khoa học máy tính, và tiếng Anh kỹ thuật.
2.5
G3
G3.1 Thảo luận, bàn bạc, phân việc trong nhóm để trình bày các vấn đề
liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin 3.1
G3.2 Phát triển kỹ năng diễn đạt thông qua các hoạt động thuyết trình về
chuyên công nghệ thông tin và khoa học máy tính 3.2
9. Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính:
Esteras. R. 2008. InfoTech. English for Computer Users. 4th edition. Cambridge
University Press
- Sách (TLTK) tham khảo:
Boeckner, K. & Charles Brown, P. 1997. Oxford English for Computing. Oxford.
OUP
O'Leary,T. J & O'Leary, L.I., Computing Essentials 2012: Complete Edition,
McGraw-Hill/Irwin. 2011.
Glendinning, Eric H. & McEwan, J. 2002. Oxford English for Information
Technology. Oxford. OUP
10. Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Đánh giá quá trình: 50% trong đó:
+ Các bài kiểm tra nhỏ: 20%
+ Làm bài tập (dịch): 10%
+ Hoạt động nhóm: 10%
+ Kiểm tra giữa kỳ: 10%
- Thi cuối học kỳ: 50% (thi trắc nghiệm + tự luận, 60 – 90 phút)
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT
Nội dung
Thời điểm
Công cụ
KT
Chuẩn
đầu ra
KT
Tỉ lệ
(%)
Bài kiểm tra nhỏ 20
MN#1
Các loại máy tính; Cấu trúc cơ bản của
máy tính (computers, inside system)
Tuần 3 Bài kiểm
tra nhỏ trên
lớp
G1.1
G1.2
5
MN#2
Các thiết bị nhập/ xuất thông tin ( input/
output devices)
Tuần 5 Bài kiểm
tra nhỏ trên
lớp
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
5
MN#3
Các loại thiết bị lưu trữ, các phần mềm cơ
bản (Storage devices, basic software)
Tuần 8 Bài kiểm
tra nhỏ trên
lớp
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
5
MN#4
Đồ họa và đa phương tiện (Grapics &
design, Multimedia)
Tuần 13 Bài kiểm
tra nhỏ trên
lớp
G1.1
G1.2
G2.2
G2.3
5
Bài tập dịch 10
Sinh viên được yêu cầu dịch các phần cụ
thể theo mỗi bài trong giáo trình theo cá
nhân/ cặp/ nhóm
Tuần 2 - 14 Bài dịch về
nhà
G1,
G2,
G3
10
Hoạt động nhóm 10
Sinh viên được phân công vào các nhóm
thực hiện các hoạt động và nhiệm vụ theo
từng bài/ từng buổi học.
Tuần 2-14 Hoạt động
nhóm trên
lớp.
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3
10
Kiểm tra giữa kỳ 10
- Nội dung: computers, computer
devices, computer softwares, the
Internet, Web, Internet security.
- Thời gian làm bài 30 – 45 phút.
Tuần 11 Trắc
nghiệm và
tự luận
G1.1
G1.2
G1.3
G2
Thi cuối kỳ 50
- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu
ra quan trọng của môn học.
- Thời gian làm bài 60 – 90 phút.
Thi trắc
nghiệm và
tự luận
G1,
G2,
G3
11. Nội dung chi tiết học phần:
Tuần
Nội dung
Chuẩn đầu
ra học
phần
1
Unit 2- Computer Essentials
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
1. 1. Introduction to the course;
1. 2. Computer hardware;
1. 3. What is a computer?
1. 4. Different types of computers;
1. 5. The structure and functions of the CPU
1. 6. Language work: classifying
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
G1.1
G1.2
G2.1
+ Thảo luận nhóm
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
1. 7. Computer applications in everyday life and at work.
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 1)
G1.1
G1.2
G2.1
2
Unit 3- Inside the system
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
2. 1. Technical specifications
2. 2. What is inside a PC system?
2. 3. Language work: defining relative clauses
2. 4. A PC system
2. 5. Your ideal computer system
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
2. 6. How to enquire about computers in a shop
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (unit 4)
G1.1
G1.2
G2.1
G2.4
3
Units 5- Type, click, and talk!
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
3. 1. Interacting with your computer
3. 2. Describing input devices
3. 3. Describing functions and features
3. 4. Speech recognition system
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
3. 5. The keyboard
3. 6. Mouse actions
G1.1
G1.2
G2.1
3. 7. The eyes of your computer
3. 8. Facts and opinions
3. 9. Superlatives
3. 10. Suffixes
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 5-6)
G2.4
4
Unit 7 – Display screen and ergonomics
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
4. 1. Your computer screen
4. 2. How screen displays work
4. 3. Choosing the right display device
4. 4. Ergonomics
4. 5. Language work: instructions and advice
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.1
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
4. 6. Types of printer
4. 7. Language work: connectors 1, comparatives, noun phrases
4. 8. Computers for the disables
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 8-9)
G1.1
G1.2
G2.1
G2.4
5
Unit 10- Magnetic storage
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
Minitest 1 (MN#1)
5. 1. Types of magnetic drive
5. 2. Buying a portable hard drive
5. 3. Magnetic storage
5. 4. Language work: precaustions
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.1
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
5. 5. CDs and DVDs
5. 6. Flased-based gadgets
G1.1
G1.2
5. 7. Memory in a flash
5. 8. Language work: word building
5. 9. Describing flash drives
5. 10. Vocabulary revision
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (Units 11-12)
G2.1
G2.4
6
Unit 11- Optical storage
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
6. 1. Optical discs and drives
6. 2. Language work: connectors 2
6. 3. Choosing storage devices
6. 4. Format wars
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.1
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
6. 5. Word processing features
6. 6. The Cut & Paste technique
6. 7. Language work: giving and following instructions
6. 8. WP tools
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 14)
G1.1
G1.2
G2.1
G2.4
Unit 13- The operating system (OS)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
Minitest 2 (MN#2)
7. 1. GUI operating systems
G1.1
G1.2
G2.2
G2.4
7
7. 2. Windows Vista
7. 3. Writing a summary
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
7. 4. Language work countable and uncountable
7. 5. Spreadsheet programs
nouns
G1.1
G1.2
7. 6. Databases
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 13 &15)
G2.2
G.4
8
Unit 16- The Internet and email
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
Minitest 3 (MN#3)
8. 1. Internet basics
8. 2. Internet FAQs, part 1
8. 3. Language work: questions
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
8. 4. Email features
8. 5. Internet FAQs, part 2
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (Unit 16)
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
Unit 17 – The Web
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
9. 1. A typical web page
G1.1
G1.3
G2.3
9
9. 2. E-commerce and online banking
9. 3. Language work: collocations 2, prefixes e-
9. 4. What do you use the web for?
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
and cyber-
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
9. 5. The collective and Cyberspace
9. 6. Virtual meetings
9. 7. At a cyber
Translation
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 17-18)
10
Unit 19 – Internet security
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
10. 1. On alert
10. 2. Security and privacy on the Internet
10. 3. Safety online for children
10. 4. Internet issues
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
10. 5. The history of hacking
10. 6. Language work: simple past
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (modules 1-5)
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
Unit 20- Graphics & design
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
G1.1
11
Kiểm tra giữa kỳ
11. 1. Computer graphics
11. 2. Language work: the –ing form
11. 3. Toolbox
11. 4. Choosing graphics software
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận nhóm
G1.2
G2.2
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
11. 5. Describing graphics
11. 6. What is desktop publishing?
11. 7. Language work: order of adjectives
11. 8. Writing a letter
11. 9. E-publishing versus paper publishing
Translation
G1.1
G1.2
G2.2
G2.4
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 20-21)
12
Unit 22 - Multimedia
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
12.1. Components and system requirement
12.2. Multimedia magic!
12.3. Language work: conditional sentences
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.2
G2.4
G3.3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
12.4. Applications of multimedia
12.5. A typical homepage
12.6. Web page design
12.7. Language work: modal verbs
12.8. Designing a web page
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 22-23)
G1.1
G1.2
G2.2
G2.4
G3
13
Unit 24- Program design and computer languages
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
Minitest 4 (MN#4)
13.1. Steps in programming
13.2. Computer languages
13.3. Language work: the infinitive
13.4. Word building
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.2
G2.2
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
13.5. The Java language
13.6. IT professionals
13.7. A job interview
13.8. Language work: present perfect
G1.1
G1.2
G2.2
G2.4
13.9. Applying for a job
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 25-26)
Unit 28 – Networks
14
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
14. 1. Small networks
14. 2. Network FAQs
14. 3. Language work: phrasal verbs
14. 4. WANs & satellites
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
G3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
14. 5. ICT
14. 6. Language work: passive, adverbs, future
14. 7. Game genre
14. 8. Present and future trends in gaming
14. 9. Future trends of technology
Translation
-Tài liệu học tập
+ InfoTech. English for Computer Users (units 29-30)
G1.1
G1.3
G2.3
G2.4
15
Revision, feedback & course evaluation
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
5. Revision
6. Feedback on students‘ presentations
7. Course evaluation
8. Translation
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
G1.1
G1.2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
12. Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có
sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và
cuối kỳ.
Thủ trưởng cơ sở đào tạo thẩm định
chương trình đào tạo
Thủ trưởng cơ sở đào tạo đăng ký
mở ngành đào tạo