Post on 05-Jul-2015
description
KHU BIỆT THỰ CAO CẤP ARISTA VILLAS
THÔNG TIN TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG VÀ DỰ ÁN
MỘT SỐ THÔNG TIN ĐÁNG CHÚ Ý VỀ THỊ TRƯỜNG
Thị trường nhìn chung có lạc quan cho nhà đầu tư hơn khi mà:
• Đà lạm phát đang giảm và kinh tế chung bắt đầu ổn định.
• Thị trƣờng bất động sản nói chung tiếp tục tái cơ cấu trong năm 2012
• Chủ đầu tƣ và các nhà đầu tƣ đang xem xét đánh giá lại vị thế của mình
• Một số dự án có nhiều ƣu điểm sẽ tiếp tục đƣợc triển khai.
• Một số dự án sẽ tạm ngƣng (đa phần thuộc nhóm dự án căn hộ bởi thị trƣờng đã bội
thực nguồn cung). Và dự báo đất nền, nhà phố, biệt thự sẽ lên ngôi bởi tâm lý, văn
hóa sở hữu bất động sản của ngƣời dân.
Tất cả phụ thuộc vào việc xác định đúng đối tƣợng khách hàng mục tiêu của chủ đầu
tƣ.
Nguồn: Tổng Cục Thống Kê, CBRE
TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC
KHU VỰC QUẬN THỦ ĐỨC
• Quận Thủ Đức đƣợc xem là cửa ngõ phía Đông Bắc Tp. Hồ Chí Minh
• Đƣợc định hƣớng sẽ phát triển các khu đô thị lớn mở rộng, đồng bộ về hạ tầng xã hội
• Thuộc khu vực đƣợc chú ý tập trung về Khoa học công nghệ ( cùng với Q. 9) và về Du lịch, giải
trí (cùng Khu bán đảo Thanh Đa, Bình Thạnh)
• Thuộc phƣờng Hiệp Bình Phƣớc, Thủ Đức
• Vị trí giáp sông Vĩnh Bình, ranh giới của Q. Thủ Đức – Tp. HCM và Bình Dƣơng
• Cạnh trục Quốc lộ 13 kết nối Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dƣơng.
• Trong khu vực tập trung đông dân cƣ hiện hữu
KHU VỰC VỊ TRÍ ARISTA VILLA
LIÊN KẾT VÙNG DỰ ÁN
• Đi Trung tâm Tp. HCM (Q1 – Bƣu điện TP): 12 Km
• Đi Q.9: 10 Km
• Đi Bình Dƣơng (VSIP1): 7.9 Km
• Đi Bình Chánh (KCN Tân Tạo): 25 Km
Đi Bình Chánh
Đi B
ình
Dư
ơn
g
Đi T
T T
P. H
CM
QUY HOẠCH GIAO THÔNG
TUYẾN GIAO THÔNG HIỆN HỮU
• (1) Ngã Tƣ Bình Phƣớc: cách DA 3.2 Km
• (2) Trên trục Quốc Lộ 13: sẽ mở rộng từ 32 m lên 53 – 60 m
• (3) Quốc Lộ 1A: cách DA 1.5 Km
1
1
Đi B
ình
Dư
ơn
g
2
Đi Q.9
2
3
3
(4) Cầu Phú Long cũ và mới (vừa chính thức thông xe vào ngày 1/2/2012. Cách dự án Arista khoảng 4Km
theo tuyến QL 13
Giúp cửa ngõ phía Đông Bắc Tp. Hồ Chí Minh rộng mở, thuận lợi trong giao thƣơng giữa các khu vực Hóc
Môn và Quận 12 với Bình Dƣơng.
TUYẾN GIAO THÔNG HIỆN HỮU
4
Hiện trạng cầu Phú Long mới
đã hoàn thành
KV Q.12
& Hóc Môn
QL 13
(1) Tuyến Tân Sơn Nhất – Bình Lợi: cách DA 6Km theo QL13
• Giúp giải tỏa lƣợng lớn phƣơng tiện lƣu thông từ khu trung tâm về phía Đông thành phố
• Hiện tuyến TSN – BL đã xong 40% khối lƣợng công trình và dự kiến hoàn thành cuối 2012
TUYẾN GIAO THÔNG TƯƠNG LAI
1
1
Hiện trạng xây dựng
QL 13
• Tuyến Tân Sơn Nhất – Bình Lợi nối
liền Cầu Vượt Linh Xuân (QL 1A) và Sân
Bay Tân Sơn Nhất
• Dài 13,7 Km
• Rộng từ 30 – 65 m
• 6 – 12 làn xe
(2) Tuyến Metro 3B: Điểm đầu Ga Ngã 6 Cộng Hòa – điểm cuối Ga Hiệp Bình Phƣớc: cách DA 2Km theo
QL13
• Là hệ thống vận tải hành khách công cộng lƣu thông hƣớng Đông Bắc – Tây Nam.
• Tuyến Metro 3B kết nối Ngã 6 Cộng
Hòa – Quận 1 – Bình Thạnh - Hiệp Bình
Phước, Thủ Đức
• Dài 11,5 Km
• Văn bản đăng ký đầu tư của UBND Tp.
HCM tháng 05/2010.
2
Trung tâm Tp. HCM
2
TUYẾN GIAO THÔNG TƯƠNG LAI
3
3
• Tuyến Cao tốc trên cao số 4 nối nút QL
1A – Vườn Lài với Nút cầu Điện Biên
Phủ
• Dài 9.6 Km
• Rộng: 17 m
• Hiện đang trong giai đoạn trình duyệt
thiết kế. Dự kiến 2015 hoạt động
Cao tốc trên không số 1
Nút Thị Nghè
(3) Tuyến cao tốc trên cao số 4: cách DA 4.8 Km theo tuyến QL 1A
• Là tuyến giao thông giúp giải quyết tình trạng ách tắc giao thông, tiết kiệm thời gian trong lƣu thông.
QL 1A
TUYẾN GIAO THÔNG TƯƠNG LAI
(4) Cầu Hiệp Phƣớc tƣơng lai kết nối Thanh Đa và Thủ Đức tại giao lộ Kha Vạn Cân – Hiệp Bình
• Dự kiến 2013 triển khai xây dựng
• Giúp rút ngắn khoảng cách đến khu vực đƣợc chú trọng phát triển du lịch – giải trí của Thành phố
4
Bán đảo Thanh Đa
Hiện trạng chưa xây dựng
TUYẾN GIAO THÔNG TƯƠNG LAI
(5) Dự kiến xây Cầu kết nối Thanh Đa và Thảo Điền – Quận 2
• Giải phóng thế cô độc của bán đảo Thanh Đa
TUYẾN GIAO THÔNG TƢƠNG LAI (tham khảo)
Bán đảo THANH ĐA -
Bình Thạnh
5 Thảo Điền – Q2
Hiện trạng chưa xây dựng
Thảo Điền
1
2
3
4
5
Bán đảo Thanh Đa
TT. Tp. HCM
Thủ Thiêm
1 Tân Sơn Nhất – Bình Lợi
2 Metro 3B
3 Cao tốc trên cao số 4
4 Cầu Hiệp Bình
5 Cầu nối Thanh Đa – Thảo Điền
QL 13 mở rộng 53 – 60 m
Tân Sơn Nhất Airport
TIỆN ÍCH KHU VỰC
TIỆN ÍCH KHU VỰC
• (1) Chợ Đầu mối Tam Bình: 1,9 Km
• (3) Sân bay Tân Sơn Nhất: 17 Km hiện hữu
Rút ngắn còn 9 Km theo tuyến TSN – B/ Lợi
• (2) Làng Đại học: 9,7 Km
• (4) Công viên Hồ Gƣơm: 6 Km
• (5) Sân Golf Sông Bé: 8,7 Km
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
TIỆN ÍCH KHU VỰC
• (1) Bệnh viện QT Nhi – Sản Hạnh phúc: 0,5 Km
• (2) Bệnh viện QT Miền Đông: 5,5 Km
• (3) Bệnh viện Đa Khoa Thủ Đức: 11,9 Km
• (4) Bệnh viện Quân Đoàn 4: 8 Km
5
1
1 2
2
4
4
3
3
TIỆN ÍCH KHU VỰC (bổ sung tham khảo)
• (6) Chợ Bình Phƣớc: 1,5 Km
• (7) Chợ Tam Bình: 2.5 Km
• (8) Trƣờng THCS Đặng Thị Rành: 1.5 Km
• (9) Trƣờng THCS Bình Chiểu: 2.5 Km
• (10) Nhà Văn hoá Phƣờng Hiệp Bình Phƣớc
• (11) UBND P. Hiệp Bình Phƣớc
6
7
8
9
11
10
Khoảng cách từ dự án đến tiện ích theo tuyến đường hiện hữu
KHU CÔNG NGHIỆP LÂN CẬN
• (1) KCN Sóng Thần – Thủ Đức: 6,3 Km
• (2) KCX Linh Trung 1 – Thủ Đức: 7 Km
• (3) KCX Linh Trung – Bình Dƣơng: 5,3 Km
• (4) KCN Đồng An – Bình Dƣơng: 7 Km
• (5) KCN VSIP 1 – Bình Dƣơng: 8,6 Km
2
3
4
1
1
4
2
3
5
5
QUY HOẠCH & PHÁT TRIỂN DỰ ÁN
Tầm nhìn dự án
Với ý tưởng “Khu nghỉ dưỡng trong lòng thành phố”, quy mô 9.19 ha, được bao bọc bởi bờ sông Vĩnh Bình cùng đầy đủ tiện ích và mảng xanh bao phủ tạo ra một không gian sống hoàn hảo
Cơ cấu sử dụng đất
STT HẠNG MỤC CHỈ TIÊU
1 Lộ giới đuờng Quốc lộ 13 60m
2 Mật độ xây dựng chung 33,9 %
3 Tầng cao 1 – 3 tầng
4 Hệ số sử dụng đất toàn khu 0,98 lần
5 Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu 80 – 105 m2/ người
6 Đất công trình công cộng 5 m2/ người
7 Quy mô khu đất 9,19 hecta
8 Quy mô dân số 952người
Công viên trung tâm > 2000 m2 cây xanh, bề mặt nước bố trí hài hoà, và sân chơi dành cho trẻ em
Mặt bằng tổng thể cảnh quan
Club-house ~2.200 m2 bao gồm sân tennis tiêu chuẩn, hồ tràn 25 x 7m dành cho người lớn, hồ tràn cho trẻ em, terrace coffee & restaurant, gym, cửa hàng tiện lợi 24/24, bến ca nô biệt lập.
CƠ CẤU SẢN PHẨM
Cơ cấu sản phẩm
LOẠI ĐẤT KÝ HIỆU LÔ GHI CHÚ
DTKV 1 NỀN (m2)
MĐXD 1 NỀN
(% )
TẦNG CAO
(TẦNG)
SỐ NỀN
BT ĐƠN LẬP
A; B; C; D; F; H; L
1 TRỆT - 2 LẦU + MÁI NGÓI
287.33 – 520.53
50 3 28
BT SONG LẬP
B; D 1 TRỆT - 2 LẦU +
MÁI NGÓI
250 55 3 40
BT TỨ LẬP C; E; F 1 TRỆT - 2 LẦU +
MÁI NGÓI 205.5 – 317.42
55 3 52
LIÊN KẾ VƯỜN
G; H; K; L 1 TRỆT - 2 LẦU + MÁI HỖN HỢP
112.81 – 258.76
70 3 118
TỔNG CỘNG 238
Biệt thự đơn lập 10 kiểu, 28 căn, diện tích 287 - 520 m2, MĐXD 50% , bao gồm sân vườn rộng rãi cho barbecue & 18 căn có hồ bơi riêng biệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 1 Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 1 Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 1 Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 1 Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 1 Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 2 Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 2 Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 2 Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 2 Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 2 Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 3A
Biệt thự đơn lập – kiểu 3A Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 3A Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 3A Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 3A Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 3A Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 3B
Biệt thự đơn lập – kiểu 3B Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 3B Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 3B Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 3B Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 3B Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 4A & 4B
Biệt thự đơn lập – kiểu 4A Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 4A Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 4A Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 4A Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 4A Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 4B Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 4B Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 4B Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 4B Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 4B Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 5
Biệt thự đơn lập – kiểu 5 Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 5 Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 5 Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 5 Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 5 Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 6
Biệt thự đơn lập – kiểu 6 Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 6 Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 6 Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 6 Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 6 Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 7
Biệt thự đơn lập – kiểu 7 Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 7 Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 7 Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 7 Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 7 Mặt cắt đứng
Biệt thự đơn lập – kiểu 8
Biệt thự đơn lập – kiểu 8 Trệt
Biệt thự đơn lập – kiểu 8 Lầu 1
Biệt thự đơn lập – kiểu 8 Lầu 2
Biệt thự đơn lập – kiểu 8 Mái
Biệt thự đơn lập – kiểu 8 Mặt cắt đứng
Biệt thự song lập 40 căn, diện tích 250 m2, MĐXD 55%
Biệt thự song lập Trệt
Biệt thự song lập Lầu 1
Biệt thự song lập Lầu 2
Biệt thự song lập Mái
Biệt thự song lập Mặt cắt đứng
Biệt thự tứ lập 2 kiểu, 52 căn, diện tích 205 – 317 m2, MĐXD 55%
Biệt thự tứ lập - kiểu 1 Trệt
Biệt thự tứ lập – kiểu 1 Lầu 1
Biệt thự tứ lập – kiểu 1 Lầu 2
Biệt thự tứ lập – kiểu 1 Mái
Biệt thự tứ lập – kiểu 1 Mặt cắt đứng
Biệt thự tứ lập – kiểu 2 – căn góc Trệt
Biệt thự tứ lập – kiểu 2 – căn góc Lầu 1
Biệt thự tứ lập – kiểu 2 – căn góc Lầu 2
Biệt thự tứ lập – kiểu 2 – căn góc Mái
Biệt thự tứ lập – kiểu 2 – căn góc Mặt cắt đứng
Liên kế vườn 5 kiểu, 118 căn, diện tích 112 - 258 m2, MĐXD 70%
Liên kế vườn – kiểu 1
Liên kế vườn – kiểu 1 Trệt
Liên kế vườn – kiểu 1 Lầu 1
Liên kế vườn – kiểu 1 Lầu 2
Liên kế vườn – kiểu 1 Mái
Liên kế vườn – kiểu 1 Mặt cắt đứng
Liên kế vườn – kiểu 2
Liên kế vườn – kiểu 2 Trệt & Lầu 1
Liên kế vườn – kiểu 2 Lầu 2 & Mái
Liên kế vườn – kiểu 2 Mặt cắt đứng
Liên kế vườn – kiểu 3
Liên kế vườn – kiểu 3 Trệt
Liên kế vườn – kiểu 3 Lầu 1
Liên kế vườn – kiểu 3 Lầu 2
Liên kế vườn – kiểu 3 Mái
Liên kế vườn – kiểu 3 Mặt cắt đứng
Liên kế vườn – kiểu 4
Liên kế vườn – kiểu 4 Trệt
Liên kế vườn – kiểu 4 Lầu 1
Liên kế vườn – kiểu 4 Lầu 2
Liên kế vườn – kiểu 4 Mái
Liên kế vườn – kiểu 4 Mặt cắt đứng
Liên kế vườn – kiểu 5
Liên kế vườn – kiểu 5 Trệt & Lầu 1
Liên kế vườn – kiểu 5 Lầu 2 & Mái
Liên kế vườn – kiểu 5 Mặt cắt đứng
THANK YOU! SCR-S