Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng

Post on 12-Apr-2017

3.587 views 6 download

Transcript of Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng

Trần Đức Anh

Tiền tải

Hậu tải

Sức co bóp

THỂ TÍCHNHÁT BÓP TẦN SỐ CUNG LƯỢNG

TIMX =

+

+

-

• Viết tắt:CO = Cardiac output: Cung lượng timVR = Venous return: Hồi lưu tĩnh mạchPsf = Mean systemic filling pressure: Áp lực đổ đầy hệ thốngSVR = systemic vascular pressureEDV = end diastolic volume ESV = end systolic volume

Một số công thức

• Là lượng máu được tim tống ra trong vòng 1 phút

Định nghĩa cung lượng tim

Đường cong áp lực thể tíchĐường cong áp lực thể tích

Là chiều dài sợi cơ ở trạng thải nghỉ trước khi bắt đầu co Tương quan với hồi lưu tĩnh mạch Các chỉ điểm tiền tải cho tim:

Không chính xác khi• LVEDV Tim dãn mạn tính, đã tái

cấu trúc• LVEDP Dãn năng thất giảm• PCWP Hẹp van 2 lá• RAP Hẹp van 3 lá• CVP …

Tiền tải

𝑪=∆𝑽∆𝑷

Tương quan giữa dãn năng và tiền tải

• Là sự thay đổi trong hoạt động cơ tim tại bất kì một tiền tải và hậu tải cho trước (ở bất kì chiều dài đoạn Sarcomere)• Thay đổi đột ngột Ca++ nội bào làm thay đổi sức co bóp

• NE/EPI: B1 receptor• B1 – anonists• Inotropes:• Digoxin: Ức chế kênh Na/K ATPase• Inamrinone/Milrinone: Ức chế phosphodiesterase

Sức co bóp

Chỉ điểm của sức co bóp• Dp/dt• EF

Dp/dt

Anrep effect: cơ chế chưa rõ

Bowditch effect: do dòng Ca++ đi vào nhiều hơn bị cô lập bởi SR

Tăng sức co bóp khá khiêm tốn

Beta 1 agonists Inotropes

• Là khối lượng chống lại sự co rút của sợi cơ• Tương quan với sức căng thành• Chỉ điểm tốt nhất là SVR

𝑻=𝑷 𝒙 𝒓𝟐𝒉

THA, hẹp van ĐMC Bệnh cơ tim giãn, hở van 2 lá…

Nhồi máu cơ tim

Hậu tải

Giảm sức co bóp/Tăng hậu tải

Tăng sức co bóp/Giảm hậu tải

Tất cả các điểm nằm trên một đường cong thì có cùng sức co bóp và hậu tải

N B: Tăng cung tim do tăng tiền tảiN A: Giảm cung lượng tim do giảm tiền tải

Ứng dụng đường cong chức năng thất trái

Vector 1: Mất máu cấp, giãn tĩnh mạchPhản xạ: tăng co bóp

Vector 2: Suy tim, giãn mạchGiảm co bóp: ức máu tại tim (ESV) tăng tiền gánh

Vector 3: Tăng sức co bóp/Giãn mạch Tăng EF Giảm EDV (tiền gánh)

Vector 4: Tăng tiền gánhTăng cung lượng tim tăng huyết áp phản xạ giảm co bóp

Tăng hậu gánh,

Ứng dụng đường cong chức năng thất trái

Hồi lưu tĩnh mạch Cung lượng tim

Hồi lưu tĩnh mạch

P1 =

P2 =

Q = VR

𝑪=∆𝑽∆𝑷

𝑷𝒔𝒇 =𝑽𝑪

Thể tích máu

Giãn năng tĩnh mạch

Psf

Trạng thái cân bằng

Giảm SVR

𝑽 𝑹=𝑷𝒔𝒇 −𝑹𝑨𝑷

𝑹

Tăng SVR

Tăng Psf

Giảm Psf

Giảm độ dốc

Tịnh tiến vè bên phải

Sinh lý: Gắng sức

Bệnh lý: nhịp nhanh kịch phát

Giao cảm: Tăng co bópTăng hồi lưu tĩnh mạch

Co cơ các chi

Nhịp tim

Tiền tải

Hậu tải

Sức co bóp

THỂ TÍCHNHÁT BÓP TẦN SỐ CUNG LƯỢNG

TIMX =

+

+

-

Tóm lại

Tài liệu tham khảo• Bài giảng sinh lý học – ĐH y dược Huế• Sinh lý tim mạch ứng dụng trong lâm sàng – Lê

Minh Khôi• Kaplan Physiology 2013• Cardiovascular Physiology Concepts 2nd Edition