Post on 31-Dec-2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
BÁC SĨ YHCT
KHÓA 2015 – 2021
NĂM 4
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------------
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
NĂM THỨ TƯ
LỚP BÁC SỸ YHCT 2015
TỔNG SỐ HỌC SINH: 150 SV
SỐ TỔ: 15 tổ
NĂM HỌC 2018 - 2019
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 .năm 2018
TRƯỞNG KHOA
( đã ký )
PGS.TS. TRỊNH THỊ DIỆU THƯỜNG
Trang 1
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo bác sĩ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc;
có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học phương đông; có khả năng tiếp
thu, thừa kế và phát triển vốn y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với y học hiện đại trong
phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm sóc và
bảo vệ sức khỏe nhân dân.
1.2. Mục tiêu chuyên ngành YHCT cho lớp BS YHCT năm 4 hệ chính qui
- Trang bị kiến thức và kỹ năng lâm sàng YHHĐ cần thiết làm nền tảng cho khám và chẩn
đoán các bệnh lý nội khoa thường gặp.
- Tăng cường kiến thức YHCT cơ sở, kiến thức Châm cứu, Dưỡng sinh, Đông dược.
- Trang bị kiến thức và kỹ năng lâm sàng YHCT cần thiết làm nền tảng cho việc khám và
điều trị kết hợp.
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO
2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết
- Khoa YHCT - ĐHYD TP. HCM, 221B Hoàng Văn Thu, P.8, Q. Phú Nhuận.
- ĐHYD TP. HCM, số 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. HCM.
2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành
- Phòng tiền lâm sàng, Phòng skillab Khoa YHCT – ĐHYD TP HCM.
- Vườn thuốc khoa YHCT, 221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM.
- Bệnh viện Nhân dân 115
- Bệnh viện Y học cổ truyền
- Bệnh viện An Bình
- Bệnh viện Thống nhất
- Bệnh viện Nhân dân gia định
- Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
- Bệnh viện Nhi đồng 2
- Bệnh viện Quân Y 175
- Bệnh viện Phục hồi chức năng – điều trị bệnh nghề nghiệp
3. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
3.1. Chương trình mời Khoa Y (20 ĐVHT)
STT MÔN HỌC/HỌC
PHẦN
Tổng
số
ĐVHT
LÝ
THUYẾT
THỰC
HÀNH Bộ môn
phụ trách ĐVHT Tiết ĐVHT Tiết
1 Hóa sinh lâm sàng 1 1 15 BM. Hóa
Sinh
Trang 2
Khoa Y
2 Nội tiết 2 1 15 1 2
tuần
BM. Nội
tiết
Khoa Y
3 Nội bệnh lý 2 6 3 45 3 6
tuần
BM. Nội
Khoa Y
4 Phụ sản 1 5 2 30 3 6
tuần
BM. Sản
Khoa Y
5 Nhi 1 5 2 30 3 6
tuần
BM. Nhi
Khoa Y
6 Y Đức 2 1 1 15
Bộ môn Y
Đức
Khoa Y
3.2. Chương trình của Khoa Khoa học cơ bản (4 ĐVHT)
STT MÔN HỌC/HỌC
PHẦN
Tổng
số
ĐVHT
LÝ
THUYẾT
THỰC
HÀNH Bộ môn
phụ trách ĐVHT Tiết ĐVHT Tiết
7 ĐLCM Đảng CSVN
(ĐLCM) 4 4 60
BM.
KHXH&NV
Khoa KHCB
3.3. Chương trình của Khoa YHCT (25 ĐVHT)
STT MÔN HỌC/HỌC
PHẦN
Tổng
số
ĐVHT
LÝ
THUYẾT
THỰC
HÀNH Bộ môn
phụ trách ĐVHT Tiết ĐVHT Tiết
8 Nội cơ sở 2 (Triệu chứng
học YHCT) 4 2 30 2
4
tuần BM. Nội
Trang 3
9 Bệnh học YHCT 5 2 30 3 6
tuần
Khoa
Đông Y
10 Thuốc YHCT 6 4 60 2 4
tuần
BM.
DHCT
Khoa
YHCT
11 Phương pháp điều trị
không dùng thuốc 1 2 2
30
0
BM.
Dưỡng
Sinh
Khoa
YHCT 12
Phương pháp điều trị
không dùng thuốc nâng
cao 1
2 2 30 0
13 Châm cứu học 1 4 2 30 2 4
tuần
BM.
Châm
Cứu
Khoa
YHCT
14 Tiền lâm sàng Nhi khoa 1 0 0 1 2
tuần BM. Nhi
Khoa
Đông Y 15 Tiền lâm sàng về Sản phụ
khoa 1 0 0 1
2
tuần
4. THỜI GIAN TỔNG QUÁT CỦA NĂM HỌC
- Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm (01 tuần) : 04.09.2018 – 07.09.2018
- Học kỳ I (20 tuần) : 10.09.2018 – 25.01.2019
- Nghỉ Tết (03 tuần) : 28.01.2019 – 15.02.2019
- Học kỳ II (20 tuần) : 18.02.2019 – 05.07.2019
- Tổng kết, thi lại, học kỳ, he (08 tuần) : 08.07.2019 – 30.08.2019
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC MÔN HỌC
STT MÔN HỌC LỊCH HỌC THI LẦN 1 THI LẦN
2
HỌC KỲ 1
Trang 4
1 Nội cơ sở 2 (Triệu
chứng học YHCT)
Chiều thứ hai, năm từ
10.9.2018 – 29.10.2018
Thứ 5,
13g30
29.11.2018
Thứ 6,
13g30
25.01.2019
2 Châm cứu học 1 Chiều thứ ba, sáu từ
11.9.2018 – 30.10.2018
Thứ 5,
13g30
06.12.2018
Thứ 6,
13g30
22.02.2019
3 Nội tiết Chiều thứ hai, năm từ
01.11.2018 – 26.11.2018
Thứ 5,
13g30
13.12.2018
Thứ 6,
13g30
01.03.2019
4 Nội bệnh lý 2 Chiều thứ hai, năm từ
10.9.2018 – 26.11.2018
Thứ 4,
13g30
19.12.2018
Thứ 6,
13g30
08.03.2019
5 Nhi 1
Chiều thứ tư, từ
12.09.2018 – 28.11.2018
Chiều thứ hai, tư từ
03.12.2018 – 10.12.2018
Thứ 6,
13g30
28.12.2018
Thứ 6,
13g30
15.03.2019
6 Phụ sản 1
Chiều thứ tư, từ
12.09.2018 – 28.11.2018
Chiều thứ hai, tư từ
03.12.2018 – 10.12.2018
Thứ 6,
13g30
04.01.2019
Thứ 6,
13g30
22.03.2019
7 Thuốc YHCT Chiều thứ ba, sáu từ
11.9.2018 – 21.12.2018
Thứ 6,
13g30
11.01.2019
Thứ 6,
13g30
29.03.2019
8 Bệnh học YHCT Chiều thứ ba, sáu từ
02.11.2018 – 21.12.2018
Thứ 6,
13g30
18.01.2019
Thứ 6,
13g30
10.05.2019
HỌC KỲ 2
9 Phương pháp điều trị
không dùng thuốc 1
Chiều thứ hai,
17.12.2018 – 25.02.2019
Thứ 6,
13g30
Thứ 6,
13g30
Trang 5
105.04.201
9
24.05.2019
10 Hóa sinh lâm sàng Các chiều thứ ba từ
19.02.2019 – 12.03.2019
Thứ 6,
13g30
12.04.2019
Thứ 6,
13g30
31.05.2019
11 Y đức Các chiều thứ ba từ
19.03.2019 – 09.04.2019
Thứ 6,
13g30
19.04.2019
Thứ 6
13g30
07.06.2019
12 ĐLCM Đảng CSVN
(ĐLCM)
Chiều thứ năm
20.12.2019 – 18.04.2019
Thứ 6,
13g30
26.04.2019
Thứ 2,
13g30
10.06.2019
13
Phương pháp điều trị
không dùng thuốc
nâng cao 1
Các chiều thứ hai,
25.02.2019 - 16.04.2019
Thứ 6,
13g30
03.05.2019
Thứ 2,
13g30
14.06.2019
14 Tiền lâm sàng (Sản) Sáng thứ 2 đến thứ 6
06.05.2019 – 26.07.2019 Thi vào cuối đợt thực tập
15 Tiền lâm sàng (Nhi) Chiều thứ 2 đến thứ 6
17.06.2019 – 26.07.2019 Thi vào cuối đợt thực tập
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT
6.1. HÓA SINH LÂM SÀNG
6.1.1. Mục tiêu
- Nắm vững các kiến thức về hóa sinh cơ sở và hóa sinh lâm sàng
- Sử dụng và biện luận được các xét nghiệm hóa sinh trong chẩn đoán các bệnh lý lâm
sàng
- Trình bày được mối quan hệ giữa xét nghiệm và lâm sàng
6.1.2. Nội dung
STT Nội dung bài giảng Số tiết
1 Mở đầu: Những vấn đề chung của HSLS 2
2 Hóa sinh gan – mật
Trang 6
3 Các enzym lâm sàng trong bệnh lý tim mạch – nhồi máu cơ tim 2
4 Hóa sinh lâm sàng các bệnh nội tiết 2
5 Hóa sinh ung thư 2
6 Hóa sinh thận và nước tiểu 2
7 Dịch sinh vật (dịch não tủy, dịch màng bụng, dịch màng phổi) 2
8 Chuyển hóa muối nước, chất vô cơ 3
CỘNG 15
6.1.3. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi trắc nghiệm
- Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 12/04/2019
- Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 31/05/2019
6.2. NỘI TIẾT
6.2.1. Lý thuyết
a. Mục tiêu
- Trình bày được định nghĩa, dịch tễ học, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, tiêu chuẩn chẩn
đoán và biến chứng một số bệnh lý thường gặp như: Đái tháo đường, Hạ đường huyết,
Cường giáp, Basedow, bướu giáp đơn thuần, hội chứng Cushing, suy thượng thận mạn
tính và đái tháo nhạt
- Đề nghị và phân tích được các kết quả cận lâm sàng cần thiết để chẩn đoán xác định,
chẩn đoán phân biệt, chẩn đoán nguyên nhân và tiên lượng các bệnh lý nêu trên
- Nêu được nguyên tắc điều trị một số bệnh lý như: Hạ đường huyết, đái tháo đường, bệnh
basedow, bướu giáp đơn thuần, thiếu hụt iod và suy thượng thận mạn
- Xác định được các yếu tố nguy cơ và những phương pháp dự phòng bệnh đái tháo đường
b. Nội dung
STT Nội dung bài giảng Số tiết
1 Đại cương Nội tiết
Chẩn đoán và điều trị hạ đường huyết 2
2 Chẩn đoán bệnh Đái tháo đường 2
3 Điều trị đái tháo đường không biến chứng 2
4 XN thường qui và XN tầm soát biến chứng ĐTĐ 2
Trang 7
c. Kế hoạch đánh giá
- Thi lần 1: 13g30, thứ 5, 13/12/2018
- Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 01/03/2019
6.2.2. Thực hành
a. Mục tiêu
❖ Kỷ năng cứng
- Tổng hợp được những kiến thức về lâm sàng và cận lâm sàng giúp chẩn đoán được các
bệnh lý thường gặp như: Đái tháo đường, Hạ đường huyết, Cường giáp, Basedow, Bướu
giáp đơn thuần, hội chứng Cuhsing, suy thượng thận mạn tính và đái tháo đường
- Xử trí được các trường hợp Hạ đường huyết và hướng dẫn được bệnh nhân chăm sóc
bàn chân Đái tháo đường
- Đề xuất được những phương pháp thích hợp để điều trị, chăm sóc và phòng ngừa các
bệnh lý: Đái tháo đường, hạ đường huyết, bệnh basedow, bướu giáp đơn thuần, thiếu
hụt iod và suy thượng thận mạn
- Thực hiện được công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe trong việc phòng bệnh và chữa bệnh,
chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường tại các tuyến quận, huyện
❖ Kỷ năng mềm
- Tra cứu được tài liệu tham khảo cần thiết trên internet để hỗ trợ cho việc chẩn đoán và
điều trị các bệnh lý nêu trên
- Giao tiếp tốt với bệnh nhân
- Có khả năng tổ chức và tham gia làm việc nhóm
b. Nội dung
5 B/chứng mạn bệnh ĐTĐ
Chăm sóc bàn chân ĐTĐ 2
6
Các yếu tố nguy cơ bệnh ĐTĐ.
Tầm soát bệnh Đái tháo đường.
Quản lý bệnh đái tháo đường ở tuyến quận huyện.
2
7 Chẩn đoán và điều trị hội chứng cường giáp Bệnh Basedow 2
8 Bệnh lý thượng thận 2
CỘNG 16
STT Nội dung bài giảng Số tiết
1 Đại cương Nội tiết – hạ đường huyết 2
Trang 8
c. Kế hoạch đánh giá
Thi vấn đáp, trình case lâm sàng.
6.3. NỘI BỆNH LÝ 2
6.3.1. Lý thuyết
a. Mục tiêu
- Trình bày được tiêu chuẩn chẩn đoán của các bệnh lý nội khoa thường gặp
- Phân tích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh các bệnh lý nội khoa thường gặp
b. Nội dung
STT Bài giảng Giảng viên Số
tiết
1 Hen phế quản ThS. Âu Thanh Tùng 2
2 Xơ gan BS.CKI.Võ Thị Lương Trân 2
3 Điện tâm đồ ThS. Trương Phi Hùng 2
4 Điện tâm đồ (tiếp theo) ThS. Trương Phi Hùng 2
5 Viêm đại tràng BS.CKI.Võ Thị Lương Trân 2
6 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính BS.CKII. Bùi Xuân Phúc 2
7 Viêm nội tâm mạc ThS. Lê Hoài Nam 2
2 CĐ bệnh ĐTĐ – Nguyên tắc điều trị
XN thường qui và XN tầm soát biến chứng ĐTĐ 2
3 Điều trị đái tháo đường không biến chứng 2
4 Biến chứng mạn bệnh ĐTĐ – Chăm sóc bàn chân ĐTĐ 2
5 Quản lý bệnh đái tháo đường ở tuyến quận huyện
Các yếu tố nguy cơ và dự phòng bệnh ĐTĐ 2
6 CĐ và ĐT hội chứng cường giáp – Bệnh Basedow 2
7 CĐ và ĐT bướu giáp đơn thuần – Rối loạn thiếu I ốt 2
8 Biến chứng corticoid 2
Tổng cộng 16
Trang 9
STT Bài giảng Giảng viên Số
tiết
8 Loét dạ dày tá tràng PGS.TS. Quách Trọng Đức 2
9 Choáng BS.CKII. Bùi Xuân Phúc 2
10 Viêm gan ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên 2
11 Bệnh mạch vành ThS. Trần Hòa 2
12 Suy thận mạn PGS.TS. Trần Thị Bích Hương 2
13 Tăng huyết áp: Nguyên nhân và Biến
chứng ThS. Nguyễn Đức Khánh 2
14 Suy thận cấp ThS. Huỳnh Ngọc Phương
Thảo 2
15 Nhiễm trùng tiết niệu ThS. Huỳnh Ngọc Phương
Thảo 2
CỘNG 30
c. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Thi lần 1: 13g30, thứ 4, 19/12/2018
- Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 08/03/2019
6.3.2. Thực hành
a. Mục tiêu
- Khám, chẩn đoán xác định và phân biệt được các bệnh lý nội khoa thường gặp
- Thực hiện được việc điều trị cụ thể các bệnh lý nội khoa theo danh mục nêu trên
- Sinh viên thực hiện được điều trị cụ thể các bệnh lý nêu trên
b. Nội dung
STT Bài giảng Số tiết
1 Hen phế quản 2
2 Bệnh mạch vành 2
3 Điện tâm đồ 2
4 Điện tâm đồ (tiếp theo) 2
Trang 10
STT Bài giảng Số tiết
5 Viêm đại tràng 2
6 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2
7 Viêm nội tâm mạc 2
8 Loét dạ dày tá tràng 2
9 Choáng 2
10 Viêm gan 2
11 Xơ gan 2
12 Suy thận mạn 2
13 Tăng huyết áp: Nguyên nhân và Biến chứng 2
14 Suy thận cấp 2
15 Nhiễm trùng tiết niệu 2
CỘNG 30
c. Kế hoạch đánh giá
- Phương pháp đánh giá: Vấn đáp
- Trình bệnh án trước hội đồng
❖ Tiêu chuẩn dự thi
Sinh viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn sau
đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay không có lý do)
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập
- Tự làm được 02 bệnh án và trình 01 bệnh án các loại bệnh theo mục tiêu thực tập
6.4. PHỤ SẢN 1
6.4.1. Lý thuyết
a. Mục tiêu
- Trình bày được các triệu chứng chẩn đoán, theo dõi các trường hợp thai nghén bình
thường
- Chẩn đoán được các trường hợp thai nghén bệnh lý
- Chẩn đoán được một số bệnh phụ khoa thường gặp và điều trị bệnh học Phụ khoa
- Liệt kê được các nguyên tắc vệ sinh phòng bệnh Phụ khoa theo YHHĐ
Trang 11
b. Nội dung
STT Bài giảng Số tiết
1 Chu kỳ buồng trứng, chu kỳ nội mạc tử cung
và các vấn đề của ba tháng đầu thai kỳ 2
2 Quản lý thai trong ½ đầu thai kỳ 2
3 Các vấn đề bất thường phổ biến trong thai kỳ 2
4 Chăm sóc một cuộc chuyển dạ sanh 2
5 Chăm sóc thiết yếu hậu sản 2
6 Tránh thai và phá thai an toàn 2
7 Lượng giá quá trình.
Thu thập phản hồi giữa kỳ. 2
8 Viêm âm đạo và lộ tuyến cổ tử cung 2
9 Bệnh lây qua tình dục (STD) 2
10 HPV và ung thư cổ tử cung 2
11 Tuổi dậy thì và tuổi mãn kinh 2
12 Ung thư vú và tân lập của buồng trứng 2
13 U xơ-cơ tử cung, adenomyosis và đau bụng
vùng chậu mạn tính 2
14
Các cấu trúc cơ năng và các cấu trúc không
tân lập ở buồng trứng, phần phụ và các vấn
đề liên quan
2
15 Lượng giá quá trình.
Thu thập phản hồi cuối kỳ. 2
CỘNG 30
c. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi trắc nghiệm
- Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 04/01/2019
Trang 12
- Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 22/03/2019
6.4.2. Thực hành
a. Mục tiêu
- Trình bày được các triệu chứng chẩn đoán, theo dõi các trường hợp thai nghén bình
thường
- Chẩn đoán được các trường hợp thai nghén bệnh lý
- Chẩn đoán được một số bệnh phụ khoa thường gặp
- Liệt kê được các nguyên tắc vệ sinh phòng bệnh Phụ khoa theo YHHĐ
b. Nội dung
- Theo dõi các trường hợp thai nghén bình thường trên bệnh nhân
- Tiến hành thăm khám, đề nghị cận lâm sàng để chẩn đoán các trường hợp thai nghén
bệnh lý thường gặp (các bệnh lý đã học trong phần lý thuyết)
- Làm bệnh án sản phụ khoa hoàn chỉnh
c. Kế hoạch đánh giá
❖ Tiêu chuẩn dự thi
Sinh viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn sau
đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay không có lý do)
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập
- Tự làm được 02 bệnh án và trình 01 bệnh án các loại bệnh theo mục tiêu thực tập
❖ Hình thức đánh giá
- Vấn đáp
- Trình bệnh án trước hội đồng
- Thực hiện kỹ thuật khám
6.5. NHI 1
6.5.1. Lý thuyết
a. Mục tiêu
Bộ môn chưa gửi
b. Nội dung
STT Tên bài giảng Số tiết
1 IMCI cho trẻ 1 tuần – 2 tháng tuổi 2
2 IMCI cho trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi. Đánh giá và phân loại trẻ bệnh 2
3 Tiêu chảy cấp 2
4 Sốt ở trẻ em. 2
Trang 13
5 Các thời kỳ tuổi trẻ. Sự phát triển thể chất, tâm thần, vận động 2
6 Nuôi con băng sữa me. Nhu cầu ăn uống ở trẻ em
Nuôi con dưới 6 tháng khi không có sữa me 2
7 Nôn trớ ở trẻ em
Đau bụng ở trẻ em 2
8 Tai nạn thường gặp ở trẻ em 2
9 Chủng ngừa 2
10 Sốc phản vệ. Chuyển viện an toàn 2
11 Viêm phổi ở trẻ em 2
12 Viêm hô hấp trên 2
13 Thiếu máu thiếu sắt 2
14 Viêm vi cầu thận cấp. Hội chứng thận hư 2
15 Tim bẩm sinh 2
CỘNG 30
❖ Bài đọc thêm
- Béo phì ở trẻ em. TS. Bùi Quang Vinh
- Thiếu vitamin. ThS. Nguyễn Hoài Phong
- Đau ở trẻ em. PGS. TS. Trần Diệp Tuấn
- Sốt xuất huyết. BS. Nguyễn Anh Duy
- Bệnh tay chân miệng. TS. Bùi Quang Vinh
- Nhiễm trùng tiểu ở trẻ em. ThS. Huỳnh thị Vũ Quỳnh
- Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ sơ sinh. ThS. Phạm Diệp Thùy Dương
c. Kế hoạch đánh giá
- Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 28/12/2018
- Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 15/03/2019
6.5.2. Thực hành
a. Mục tiêu
Bộ môn chưa gửi
b. Nôi dung
Bộ môn chưa gửi
Trang 14
c. Kế hoạch đánh giá
Bộ môn chưa gửi
6.6. Y ĐỨC
6.6.1. Mục tiêu
6.6.2. Nội dung
STT Tên bài giảng Số tiết
1 Bài 2.1: Những đặc điểm chủ yếu của Y đức. 4
2 Bài 2.2: Yđức trong mối quan hệ thầy thuốc và bệnh nhân. 4
3 Bài 2.3: Yđức trong mối quan hệ thầy thuốc – cộng đồng 4
4 Bài 2.4: Yđức trong mối quan hệ thầy thuốc – cộng sự 4
CỘNG 16
6.6.3. Kế hoạch đánh giá
Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 14/9/2019
Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 07/06/2019
6.7. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
6.7.1. Mục tiêu
- Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đường lối của Đảng thời kỳ đổi mới trên
một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác xây dựng
cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tưởng của Đảng
- Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực trong giải quyết
những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội theo đường lối, chính sách, pháp luật
của Đảng và Nhà nước
6.7.2. Nội dung
STT Tên bài giảng Số
tiết
Trang 15
1 Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn Đường lối
cách mạng của ĐCSVN 2
2 Quá trình thành lập Đảng cộng Sản Việt Nam 12
3 Đường lối đấu tranh giành chính quyền 1930 - 1945 4
4 Đường lối đấu tranh chống Thực Dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ
1945 – 1957 12
5 Đường lối xây dựng công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước 4
6 Đường lối xây dựng thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa 8
7 Đường lối xây dựng phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề
chính sách xã hội 4
8 Đường lối xây dựng hệ thống chính trị và đối ngoại 4
9 Đường lối đối ngoại 3
10 Phòng chống tham nhũng 7
CỘNG 60
6.7.3. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi tự luận
- Thi lần 1: 13g30, thứ 2, 19/06/2017
- Thi lần 2: 13g30, thứ 2, 03/07/2017
6.8. NỘI CƠ SỞ 2 (TRIỆU CHỨNG HỌC YHCT)
6.8.1. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm của các chứng theo YHCT.
- Trình bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh của các chứng theo YHCT
- Trình bày được các bệnh cảnh thường gặp của các chứng theo YHCT
- Sinh viên khai thác được tính chất của các triệu chứng trên bệnh nhân.
6.8.2. Lý thuyết
a. Nội dung
STT Nội dung Số tiết
1 Triệu chứng bát cương 2
2 Lỵ tật- Hiếp thống 2
Trang 16
3 Háo – Suyễn, Khái – Thấu 2
4 Tâm quý- Tâm thống 2
5 Vị quản thống, Phúc thống 2
6 Ẩu thổ- Ách nghịch 2
7 Tiết tả- Tiện bí 2
8 Hoàng đản, Cổ trướng 2
9 Huyễn vựng- Đầu thống 2
10 Thất miên- Kiện vong 2
11 Trúng phong- Nuy chứng 2
12 Hư lao, Phì bạng 2
13 Tý chứng- Yêu thống 2
14 Đàm ẩm- Phát nhiệt 2
15 Tiêu khát- Thuỷ thũng 2
CỘNG 30
b. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức giảng: Khám trên bệnh nhân, nghiên cứu trường hợp, trình bệnh án
- Hình thức thi cuối kỳ: câu hỏi trắc nghiệm nhiều chọn lựa.
- Tổng số câu: 60 câu.
- Thời gian: 45 phút.
- Thi lần 1: 13g30, thứ 5, 29/11/2018
- Thi lần 2; 13g30, thứ 6, 25/01/2019
6.8.3. Thực hành
a. Nội dung
STT Nội dung Ghi chú
1 Triệu chứng Bát cương
2 Chứng Háo – Suyễn, Khái – Thấu, Chứng Đàm ẩm
3 Hoàng đản, Cổ trướng, Hiếp thống
Trang 17
4 Vị quản thống, Phúc thống
Tý chứng, Yêu thống
5 Huyễn vựng, Đầu thống,
Tâm quý, Tâm thống
6 Tiêu khát, Thuỷ thũng
Phát nhiệt
7 Tiết tả, Tiện bí
Ẩu thổ, Ách nghich
8 Trúng phong, Nuy chứng
Thất miên, Kiện vong
9 Hư lao, Phì bạn
b. Kế hoạch đánh giá
- Quy định của môn học: Sinh viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập
khi hội đủ các tiêu chuẩn sau đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay không lý do).
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Tự làm được 02 bệnh án và trình 01 bệnh án các loại bệnh theo mục tiêu thực tập
- Hình thức thi: Vấn đáp – khám và nhận diện triệu chứng trên bệnh nhân
6.9. BỆNH HỌC YHCT
6.9.1. Mục tiêu
- Trình bày được khái niệm về bệnh danh của bệnh Nội khoa YHCT.
- Trình bày và phân tích nguyên nhân cơ chế bệnh sinh của bệnh Nội khoa YHCT
- Phân tích được triệu chứng chẩn đoán các bệnh nội khoa YHCT.
- Khai thác được tính chất của các triệu chứng trên bệnh nhân.
- Khám, xác định được các biểu hiện bệnh lý nội khoa YHCT gặp trên lâm sàng.
Trang 18
6.9.2. Lý thuyết
a. Nội dung
STT Nội dung Số tiết
1 BH: Bệnh học Ngoại cảm 2
2 BH: Bệnh học Ngoại cảm Ôn bệnh 2
3 BH: Bệnh học Ngoại cảm Lục dâm 2
4 BH: Bệnh học Ngoại cảm -Thương hàn 2
5 BH: Bệnh học Phế - Đại trường 2
6 BH: Bệnh học Tinh, Khí, Huyết, Tân Dịch 2
7 BH: Bệnh học Phế - Đại trường (tt) 2
8 BH: Bệnh học Tinh, Khí, Huyết, Tân Dịch (tt) 2
9 BH: Bệnh học Tỳ - Vị 2
10 BH: Bệnh học Tâm – Tiểu trường 2
11 BH: Tâm – Tiểu trường (tt) 2
12 BH: Bệnh học Can – Đởm 2
13 BH: Bệnh học Can – Đởm (tt) 2
14 BH: Bệnh học Thận – Bàng quang 2
15 BH: Bệnh học Thận – Bàng quang (tt) 2
CỘNG 30
b. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức giảng: Khám trên bệnh nhân, nghiên cứu trường hợp, trình bệnh án
- Hình thức thi cuối kỳ: câu hỏi trắc nghiệm nhiều chọn lựa: 60 câu. Thời gian: 45 phút.
- Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 18/01/2019
- Thi lần 2; 13g30, thứ 6, 10/05/2019
Trang 19
6.9.3. Thực hành
a. Nội dung
Nội dung Bài đánh
giá
Bệnh học ngoại cảm lục dâm Bệnh án
Bệnh học ngoại cảm thương hàn Bệnh án
Ngoại cảm Ôn bệnh Bệnh án
Bệnh các tạng phủ: Tâm, Can, Tỳ, Phế, Thận, Bàng Quang, Đại Trường,
Tiểu Trường, Vị, Tam Tiêu.
Bệnh án
Bệnh về tinh khí thần huyết. Bệnh án
b. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi: Vấn đáp – Khám và nhận diện triệu chứng trên bệnh nhân
c. Quy định của học phần
- Học viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn
sau đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay không lý do).
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Tự làm được 02 bệnh án và trình 01 bệnh án các loại bệnh theo mục tiêu thực tập
6.10. THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
6.10.1. Lý thuyết
a. Mục tiêu
Sau khi học xong, sinh viên phải:
- Trình bày được cách phân loại thuốc Y học cổ truyền, tính năng của thuốc.
- Trình bày được tên Việt Nam, bộ phận dùng của 300 vị thuốc YHCT.
- Trình bày được tính vị qui kinh, công năng chủ trị của 300 vị thuốc YHCT.
b. Nội dung
STT Bài giảng Giảng viên Số tiết
01 Đại cương về sử dụng thuốc YHCT Ths. Hoàng Oanh 4
02 Hợp chất thiên nhiên trong các vị thuốc YHCT ThS. Ngọc Chương 4
03 Tính năng của thuốc YHCT ThS. Ngọc Chương 2
Trang 20
04 Thuốc giải biểu ThS.Thúy Quỳnh 4
05 Thuốc khử hàn Ths. Hoàng Oanh 2
06 Thuốc thanh nhiệt ThS. Ngọc Chương 6
07 Thuốc bình can, tức phong, an thần, khai khiếu ThS. Ngọc Chương 4
08 Thuốc hóa đờm, chỉ khái, bình suyễn ThS.Thúy Quỳnh 4
09 Thuốc lý khí ThS. Ngọc Chương 2
10 Thuốc lý huyết ThS. Ngọc Chương 6
11 Thuốc trừ thấp ThS.Thúy Quỳnh 4
12 Thuốc tiêu đạo ThS. Ngọc Chương 2
13 Thuốc cố sáp ThS. Ngọc Chương 2
14 Thuốc lợi thủy, trục thủy Ths. Hoàng Oanh 2
15 Thuốc tả hạ ThS. Ngọc Chương 2
16 Thuốc bổ dưỡng Ths. Hoàng Oanh 6
17 Thuốc trừ giun ThS. Ngọc Chương 2
18 Thuốc dùng ngoài (HẾT) Ths. Hoàng Oanh 2
CỘNG 60 tiết
c. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi trắc nghiệm
- Lần 1: 13g30, thứ 6, 11/01/2019
- Lần 2: 13g30, thứ 6, 29/03/2019
6.10.2. Thực hành
a. Mục tiêu
Sau khi học xong sinh viên phải:
- Nhận mặt đúng 300 vị thuốc YHCT.
- Trình bày được bộ phận dùng, tính vị qui kinh, công năng của 300 vị thuốc YHCT.
b. Nội dung
STT BÀI GIẢNG SỐ TIẾT
01 Thuốc phát tán phong hàn, Thuốc phát tán phong nhiệt 4
Trang 21
12 Thuốc trừ hàn, Thuốc hồi dương cứu nghịch 4
03 Thuốc thanh nhiệt giải thử, Thuốc thanh nhiệt tả hoả 4
04 Thuốc thanh nhiệt giải độc 4
05 Thuốc thanh nhiệt táo thấp, Thuốc thanh nhiệt lương huyết 4
06 Thuốc hoá đờm, Thuốc chỉ khái, bình suyễn 4
07 Thuốc bình can tức phong, Thuốc an thần 4
08 Thuốc khai khiếu, Thuốc lý khí 4
09 Thuốc hoạt huyết khử ứ, Thuốc chỉ huyết 4
10 Thuốc phát tán phong thấp 4
11 Thuốc trừ thấp lợi thuỷ, Thuốc trục thuỷ 4
12 Thuốc tả hạ nhu nhuận, Thuốc hoá thấp tiêu đạo 4
13 Thuốc thu liễm cố sáp, Thuốc dùng ngoài 4
14 Thuốc bổ âm, bổ huyết 4
15 Thuốc bổ dương bổ khí 4
16 Seminar 1 – 3 nhóm thuốc 20
CỘNG 80 tiết
c. Kế hoạch đánh giá
❖ Tiêu chuẩn dự thi
Sinh viên đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn dưới
đây:
- Không vắng quá 10% thời gian thực tập (có lý do hoặc không có lý do).
- Không vi phạm nội quy kỷ luật của Bộ môn và của cơ sở nơi thực tập.
❖ Hình thức thi
- Chạy 20 trạm, mỗi trạm 2 vị thuốc, 40 giây.
- Báo cáo seminar.
6.11. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC 1
6.11.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong môn này, sinh viên phải:
- Giải thích được cơ sở lý luận của phương pháp Dưỡng sinh, Xoa bóp, Thực dưỡng.
Trang 22
- Trình bày được ý nghĩa, cách thực hiện 60 động tác Dưỡng sinh của BS. Nguyễn Văn
Hưởng, 07 luân xa, 01 bài thái cực quyền giản lược
- Trình bày được ý nghĩa, cách thực hiện 30 thủ thuật xoa bĩp, trình tự xoa bóp 7 vùng cơ
thể;
- Ứng dụng được Dưỡng sinh – Xoa bóp – Bấm huyệt, cách dùng thức ăn vào một số
chứng bệnh thường gặp
6.11.2. Lý thuyết
a. Mục tiêu
❖ Dưỡng sinh
Sau khi học xong môn này, sinh viên phải:
- Trình bày được nguồn gốc của PPDS, mục đích, đối tượng, của PPDS.
- Giải thích được cơ sở lý luận của PPDS, cơ sở khoa-học của các phép thư giãn, thở 4
thời có kê mông và giơ chân, các bài tập thể dục dưỡng sinh, Xoa bóp.
- Trình bày được những nguyên tắc căn bản về thái độ tâm thần trong cuộc sống
- Trình bày được ý nghĩa và tác dụng của 63 động tác dưỡng sinh.
- Trình bày được ứng dụng Dưỡng sinh trong chăm sóc điều trị một số bệnh thường gặp
- Nhận thấy rõ lợi ích và vai trò của môn dưỡng sinh trong việc phòng bịnh, bồi dưỡng
sức khỏe, góp phần điều trị bệnh mạn tính.
❖ Xoa bóp
Sau khi học xong, sinh viên có phải:
- Trình bày được sơ lược lịch sử môn Xoa bóp.
- Trình bày được định nghĩa, đặc điểm, những nhận thức đúng về XB.
- Trình bày được tác dụng của Xoa bóp theo lý luận y học cổ truyền.
- Trình bày được tác dụng của Xoa bóp theo y học hiện đại.
- Trình bày được ý nghĩa và tác dụng 30 thủ thuật Xoa bóp.
- Trình bày được ứng dụng Xoa bóp trong chăm sóc điều trị một số bệnh thường gặp
- Trình bày được trình tự Xoa bóp 7 vùng của cơ thể.
- Trình bày được cách Xoa bóp chữa một số bệnh thường gặp
- Tăng thêm nhận thức về tính khoa học, dân tộc của môn Xoa bóp.
❖ Thực dưỡng
- Sau khi học xong môn này, sinh viên phải:
- Trình bày được nguồn gốc của môn Thực dưỡng.
- Trình bày được vài nét chính về Thực dưỡng theo Y học hiện đại.
- Trình bày được Thực dưỡng theo Y học phương Đông.
- Trình bày được vai trò của các chất dinh dưỡng cần thiết.
- Trình bày được các nguyên tắc thực trị
- Trình bày được cách dùng thức ăn trong điều trị một số bệnh chứng: Tiêu chảy, táo bón,
tăng huyết áp, huyết áp thấp, hen suyễn, béo phì, đái tháo đường, xơ vữa động mạch
Trang 23
b. Nội dung
❖ Dưỡng sinh
STT Bài giảng Tiết
1 Đại cương về phương pháp Dưỡng sinh. 2
2 Đại cương về phương pháp Dưỡng sinh (tt) 2
3 Luyện thư giãn. 2
4 Thở 4 thời có kê mông và giơ chân của BS Nguyễn-Văn-Hưởng. 2
5 Thở 4 thời có kê mông và giơ chân của BS Nguyễn-Văn-Hưởng (tt) 2
6 Thở 4 thời có kê mông và giơ chân của BS Nguyễn-Văn-Hưởng (tt) 2
7 Thái độ tâm thần trong cuộc sống 2
8 Các nguyên tắc lớn để tập thể dục Dưỡng sinh 2
9 Các nguyên tắc lớn để tập thể dục Dưỡng sinh (tt) (Ý nghĩa, tác dụng
của các động tác Dưỡng sinh) 2
10 Ý nghĩa bài tập 07 luân xa 2
11 Ý nghĩa bài tập gậy Dưỡng sinh, bài tập Thái cực quyền. 2
CỘNG 22
❖ Xoa bóp
STT Bài giảng Tiết
1 Đại cương về Xoa bóp. Tác dụng của Xoa bóp theo lý luận YHCT;
Ảnh hưởng của XB đối với các hệ cơ quan. thần kinh, với da. 2
2 Ảnh hưởng của XB đối với hệ nội tiết, tuần hoàn, hô hấp
Ảnh hưởng đối với hệ tiêu hóa, cơ, khớp và dịch gian bào 2
CỘNG 4
❖ Thực dưỡng
STT Bài giảng Tiết
1 Đại cương về môn Thực dưỡng, Thực dưỡng theo YHHĐ 2
Trang 24
2 Thực dưỡng theo Ohsawa; Vai trò của những chất thiết yếu 2
CỘNG 4
c. Kế hoạch đánh giá
- Câu hỏi trắc nghiệm nhiều chọn lựa (MCQ), 90 câu, 60 phút.
- Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 05/04/2019.
- Thi lần 2: 13g30, thứ 6, 24/05/2019.
6.12. PP ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC NÂNG CAO 1
6.12.1. Mục tiêu
Sau khi học xong môn này, sinh viên phải:
- Giải thích được cơ sở lý luận của phương pháp Dưỡng sinh, Xoa bóp, Thực dưỡng.
- Trình bày được ý nghĩa, cách thực hiện 60 động tác Dưỡng sinh của BS. Nguyễn Văn
Hưởng, 07 luân xa, 01 bài thái cực quyền giản lược
- Trình bày được ý nghĩa, cách thực hiện 30 thủ thuật xoa bóp, trình tự xoa bóp 7 vùng cơ
thể;
- Ứng dụng được Dưỡng sinh – Xoa bóp – Bấm huyệt, cách dùng thức ăn vào một số
chứng bệnh thường gặp
6.12.2. Nội dung
a. Dưỡng sinh
STT Bài giảng Tiết
1 Ứng dụng Dưỡng sinh vào chăm sóc điều trị một số bệnh (1) (H/c DDTT,
tiêu chảy, táo bón, viêm gan mạn, xơ gan). 2
2 Ứng dụng dưỡng dinh vào chăm sóc điều trị môt số bệnh (2) (THA,
TMCT, XMĐM, TBMMN). 2
3 Ứng dụng Dưỡng sinh vào chăm sóc điều trị mốt số bệnh (3) (hen, cảm,
cúm, viêm phế quản cấp, viêm phế quản mạn). 2
4 Ứng dụng Dưỡng sinh vào chăm sóc điều trị một số bệnh (4) viêm đa
khớp dạng thấp, tiểu đường, sỏi tiết niệu, suy sinh dục nam). 2
CỘNG 8
b. Xoa bóp
STT Bài giảng Tiết
Trang 25
1 Những phép điều trị dùng trong xoa bóp; yêu cầu và cách bổ tả; Thủ thuật
tác động lên da; thủ thuật tác động lên cơ; thủ thuật tác động lên khớp. 2
2 Thủ thuật tác động lên huyệt; Xoa bóp 7 vùng cơ thể; phương pháp véo cột
sống. 2
3 Xoa bóp chữa một số bệnh thường gặp – (1) (cảm cúm, đau cổ, đau quanh
khớp vai, đau lưng cấp, đau thần kinh hông). 2
4 Xoa bóp chữa một số bệnh thường gặp – (2) (liệt dây thần kinh 7 ngoại
biên, liệt nữa người, bại liệt trẻ em). 2
5 Xoa bóp chữa một số bệnh thường gặp – (3) (suy nhược thần kinh, thấp
khớp, táo bón, sa dạ dày, xơ phổi). 2
CỘNG 10
c. Thực dưỡng
STT Bài giảng Tiết
1 Cách ăn uống để đạt kết quả tối ưu; phương pháp thực trị 2
2 Phương pháp nhịn ăn. 2
3 Thực trị bệnh chứng: hen, táo bón. 2
4 Thực trị bệnh chứng: tặng huyết áp, huyết áp thấp, xơ cứng động mạch. 2
5 Thực trị bệnh chứng: đái tháo đường; béo phì 2
6 Thực trị bệnh chứng: thống phong; loãng xương; phì đại tiền liệt tuyến. 2
CỘNG 12
6.12.3. Kế hoạch đánh giá
- Hình thức thi câu hỏi trắc nghiệm nhiều chọn lựa (MCQ), 90 câu, 60 phút.
- Thi lần 1: 13g30, thứ 6, 03/05/2019.
- Thi lần 2: 13g30, thứ 2, 14/06/2019.
6.13. CHÂM CỨU HỌC 1
6.13.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong, sinh viên phải:
- Xác định được lộ trình của toàn bộ hệ kinh lạc (kinh Chính, kinh Cân, kinh Biệt, hệ
thống Lạc, Kỳ kinh) trên mô hình và trên người.
Trang 26
- Vận dụng được học thuyết kinh Lạc vào chẩn đoán bệnh.
- Xác định được vị trí 160 huyệt thường dùng và biết tác dụng của 160 huyệt đó.
6.13.2. Lý thuyết
a. Mục tiêu
- Mô tả lộ trình và vận dụng được vai trò của 12 Kinh Chính trong chẩn đoán.
- Mô tả lộ trình và vận dụng được vai trò của 12 Kinh Cân trong chẩn đoán.
- Mô tả lộ trình và vận dụng được vai trò của 12 Kinh Biệt trong chẩn đoán.
- Mô tả lộ trình và vận dụng được vai trò của Biệt Lạc trong chẩn đoán.
- Mô tả lộ trình và vận dụng được vai trò của Kỳ Kinh Bát Mạch trong chẩn đoán.
- Trình bày được vị trí và tác dụng điều trị của 160 huyệt thường dùng.
b. Nội dung
STT Nội dung Số
tiết Ghi chú
1 Hệ kinh lạc đại cương 2 Thuyết
giảng
2
- Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Phế - Đại
trường
- PP học tập trên E-Learning
2 Thuyết
giảng
3 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Phế - Đại
trường (tt) 2 Elearning
4 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Tỳ - Vị 2 Thuyết
giảng
5 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Tỳ - Vị (tt) 2 Elearning
6 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Tâm - Tiểu
trường, Tâm bào – Tam tiêu 2
Thuyết
giảng
7 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Tâm - Tiểu
trường, Tâm bào – Tam tiêu (tt) 2 Elearning
8 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Thận - Bàng
quang 2
Thuyết
giảng
9 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Thận - Bàng
quang (tt) 2 Elearning
10 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Can - Đởm 2 Thuyết
giảng
Trang 27
11 Lộ trình và hội chứng bệnh của hệ thống kinh Can - Đởm
(tt) 2 Elearning
12 Kỳ kinh bát mạch 2 Elearning
13 Vị trí và tác dụng điều trị của 160 huyệt thường dùng 2 Thuyết
giảng
14 Vị trí và tác dụng điều trị của 160 huyệt thường dùng (tt) 2 Elearning
15 Hệ kinh lạc – Hệ thống hóa
Ôn tập 2
Thuyết
giảng
CỘNG 30
c. Kế hoạch đánh giá
❖ Cách tính điểm:
- Tham gia đầy đủ các hoạt động trên Elearning 2 điểm (chỉ tính điểm lần 1)
- Bài thi trắc nghiệm 8 điểm
- Hình thức đánh giá: 90 câu, thời gian 60 phút
- Lần 1: Thứ năm, ngày 06/12/2018, lúc 13g30
- Lần 2: Thứ sáu, ngày 22/02/2019, lúc 13g30
6.13.3. Thực hành
a. Mục tiêu
- Xác định được trên người và trên mô hình lộ trình của 12 kinh chính, 12 kinh cân, Kỳ
kinh bát mạch.
- Vận dụng được lộ trình của 12 kinh chính, 12 kinh Cân Kỳ kinh bát mạch vào chẩn đoán
- Thực hiện được kỹ thuật khám đường kinh.
- Xác định được trên người và trên mô hình vị trí 160 huyệt thường dùng.
b. Nội dung
Tuần Mục tiêu
Giờ thực
hành mỗi
ngày
Số
tiết
I Xác định lộ trình 12 kinh chính, 12 kinh cân, Kỳ kinh bát
mạch
7g30- 11g30
20
Trang 28
II Thực hiện được kỹ thuật khám 12 đường kinh Cân.
Chuẩn bị mỗi sinh viên 1 bệnh án 7g30-11g30 20
III
Trình bệnh án
Vận dụng được lộ trình 12 đường kinh chính và 12
đường kinh cân cho ra chẩn đoán phù hợp với các triệu
chứng của bệnh nhân.
7g30- 11g30 20
IV Xác định vị trí 160 huyệt trên người 7g30- 11g30 20
CỘNG 80
c. Kế hoạch đánh giá
❖ Cách tính điểm và hình thức đánh giá
- Khám kinh lạc chẩn 1 điểm
- Bệnh án 1 điểm
- OSCE (22 trạm), bao gồm:
- Với triệu chứng đã có, SV chọn chẩn đoàn phù hợp (12 trạm) 3,6 điểm
- Xác định lộ trình kinh mạch trên người (8 trạm) 2,4 điểm
- Xác định vị trí 16 huyệt (2 trạm) 2 điểm
- Tổng cộng: 10 điểm
Ngày thi lần 1:
Ngày thi Tổ Thời gian
22 - 23/11/18 Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15 Từ 7g30
17 - 18/01/19 Tổ 9, Tổ 10, Tổ 11, Tổ 12 Từ 7g30
18 - 19/04/19 Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4 Từ 7g30
25 - 26/07/19 Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8 Từ 7g30
Ghi chú: Sinh viên không đạt trong kỳ thi thực hành lần 1 có thể đăng ký thi lại lần 2 vào ngày thi
của các đợt thực tập kế tiếp.
Ngày thi lần 2: ngày 09/8/2019, lúc 7g30
6.14. TIỀN LÂM SÀNG NHI KHOA
6.14.1. Mục tiêu
- Biết cách tiếp cận, giao tiếp với bệnh nhi và người nhà bệnh nhi, hỏi các triệu chứng và
hội chứng bệnh lý Nhi khoa theo YHHĐ và YHCT.
- Thực hiện được các thủ thuật lấy sinh hiệu, chăm sóc trẻ.
Trang 29
- Thực hiện được các kỹ thuật cấp cứu các bệnh lý Nhi khoa trên mô hình, người mẫu.
- Thực hiện được việc tư vấn cho người nhà bệnh nhi về dinh dưỡng, vệ sinh và cách
chăm sóc trẻ.
6.14.2. Nội dung
STT Nội dung Số
tiết
Giảng
viên
1 Thực hành đóng vai kỹ năng giao tiếp với bệnh nhi và
người nuôi dưỡng 2
Ths Hường
Ths Dương
2 Thực hiện đóng vai tư vấn nuôi con băng sữa me 2
Ths Dương
Ths Hường
3 Thực hành đóng vai tư vấn cách nuôi dưỡng và chăm sóc
trẻ 1-3 tuổi và trên 3 tuổi
2
Ths Dương
Ths Hường
4 Thao tác kỹ thuật cấp cứu trẻ dị vật đường thở 4
ThsDương
Ths Thanh
5 Thao tác kỹ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh bình thường, chăm
sóc trẻ bệnh tại nhà 4
Ths Dương
Ths Thanh
6 Thực hành cấp cứu co giật 4 Ths Dương
Ths Thanh
7 Thao tác kỹ thuật cấp cứu cơ bản nhi khoa (suy tuần hoàn,
suy hô hấp) 4
Ths Dương
Ths Thanh
8 Tư vấn lịch tiêm chủng 2 Ths Hường
Ths Thanh
9 Thực hành cấp cứu hen phế quản cấp 4 Ths Dương
Ths Thanh
10 Thao tác kỹ thuật đặt ống thông dạ dày 2 Ths Hường
Ths Thanh
11 Kỹ thuật lấy sinh hiệu trẻ em 2 Ths Hường
Trang 30
Ths Thanh
12 Kỹ thuật chườm nóng, lạnh 2 Ths Hường
Ths Thanh
13 Kỹ thuật tiêm truyền trẻ em 4 Ths Dương
Ths Thanh
14 Kỹ thuật phun khí dung 2 Ths Dương
CỘNG 40
6.14.3. Kế hoạch đánh giá
❖ Tiêu chuẩn dự thi
Học viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn sau
đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay không lý do).
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Tự làm được các thủ thuật trên mô hình hoặc người mẫu
❖ Hình thức thi: CHẠY TRẠM OSCE
❖ Thời gian thi: Cuối mỗi đợt thực tập
6.15. TIỀN LÂM SÀNG VỀ SẢN PHỤ KHOA
6.15.1. Mục tiêu
- Thực hiện được kỹ thuật khám phụ khoa thông thường, biết cách hỏi bệnh và chẩn đoán
các bệnh lý phụ khoa.
- Thực hiện được một số thủ thuật sản phụ khoa cơ bản: Khám sản phụ chuyển dạ, đỡ
sanh thường, cắt may tầng sinh môn, vẽ biểu đồ theo dõi chuyển dạ
- Thực hiện được các kỹ thuật đặt dụng cụ tử cung, phết mỏng cổ tử cung mang bao cao
su nam
- Thực hiện được kỹ năng giao tiếp với sản phụ.
6.15.2. Nội dung
STT Nội dung
Số tiết
Lên
lớp
Tự
học
1 Kỹ thuật khám phụ khoa thông thường 4 2
2 Khám sản phụ chuyển dạ, đỡ sanh thường, cắt may tầng sinh
môn, vẽ biểu đồ theo dõi chuyển dạ 8 2
Trang 31
3 Kỹ thuật đặt dụng cụ tử cung. 2 2
4 Kỹ thuật mang bao cao su nam + nữ. Vẽ biểu đồ chuyển dạ 4 0
5 Thực hiện được kỹ thuật phết mỏng cổ tử cung. 4 4
6 Kỹ năng giao tiếp với sản phụ 4 4
CỘNG 26 14
6.15.3. Kế hoạch đánh giá
❖ Tiêu chuẩn dự thi
Học viên có đủ tiêu chuẩn dự thi thực hành cuối đợt thực tập khi hội đủ các tiêu chuẩn sau
đây:
- Không vắng mặt quá 10% thời gian thực tập (có lý do hay không lý do).
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Tự làm được các thủ thuật trên mô hình hoặc người mẫu
❖ Hình thức thi: CHẠY TRẠM OSCE
❖ Thời gian thi: Cuối mỗi đợt thực tập
Trang 32
7. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT PHẦN LÝ THUYẾT
Ngày Thời
gian Nội dung GĐ CBG
TUẦN 1
T2
10.09.18
13g30-
15g15 NBL2: Hen phế quản. 6A
ThS. Thanh
Tùng
15g30-
17g15 Nội CS2: Triệu chứng bát cương 6A
ThS. TrầnThu
Nga
T3
11.09.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Đại cương về sử
dụng thuốc YHCT 6A
Ths. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15 CC: Hệ kinh lạc đại cương 6A PGS. Thường
T4
12.09.18
13g30-
15g15
Nhi: IMCI cho trẻ 1 tuần – 2 tháng
tuổi 6A ThS. Thu Tịnh
15g30-
17g15
Sản: Chu kỳ buồng trứng, chu kỳ
nội mạc tử cung và các vấn đề của
ba tháng đầu thai kỳ
6A Bs. Văn Đức
T5
13.09.18
13g30-
15g15
NBL2: Xơ gan
6A
BSCKI.Lương
Trân
15g30-
17g15
Nội CS2: Lỵ tật- Hiếp thống ThS. Ngọc Đức
T6
14.09.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Đại cương về sử
dụng thuốc YHCT
6A
Ths. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Phế - Đại trường. PP
học tập trên E-Learning ThS. Minh Mẫn
TUẦN 2
T2
17.09.18
13g30-
15g15 NBL2: Điện tâm đồ 6A ThS. Phi Hùng
15g30-
17g15 Nội CS2: Háo – Suyễn, Khái – Thấu 6A
ThS. Đinh
Ngọc Đức
T3
18.09.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Hợp chất thiên nhiên
trong các vị thuốc YHCT 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Phế - Đại trường (tt) Elearning ThS. Minh Mẫn
Trang 33
T4
19.09.18
13g30-
15g15
Nhi: IMCI cho trẻ từ 2 tháng đến 5
tuổi. Đánh giá và phân loại trẻ bệnh 6A
ThS. Mộng
Hồng
15g30-
17g15
Sản: Quản lý thai trong ½ đầu thai
kỳ 6A Bs. Bình Lụa
T5
20.09.18
13g30-
15g15
NBL2: Điện tâm đồ (tt) 6A ThS. Phi Hùng
15g30-
17g15
Nội CS2: Tâm quý- Tâm thống 6A
ThS. Đỗ Thị
Thùy Nhân
T6
21.09.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Hợp chất thiên nhiên
trong các vị thuốc YHCT 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Tỳ - Vị 6A ThS. Minh Luật
TUẦN 3
T2
24.09.18
13g30-
15g15 NBL2: Viêm đại tràng
6A BSCKI: Lương
Trân
15g30-
17g15 Nội CS2: Vị quản thống, Phúc thống
6A ThS. Ngọc Đức
T3
25.09.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Tính năng của thuốc
YHCT
6A ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Tỳ - Vị (tt)
Elearning ThS. Minh Luật
T4
26.09.18
13g30-
15g15 Nhi: Tiêu chảy cấp
6A ThS. Trọng Trí
15g30-
17g15
Sản: Các vấn đề bất thường phổ biến
trong thai kỳ
6A BS. Diễm Trinh
T5
27.09.18
13g30-
15g15
NBL2: Bệnh phỗi tắc nghẽn mãn tính 6A BSCKII. Xuân
Phúc
15g30-
17g15
Nội CS2: Ẩu thổ- Ách nghịch 6A ThS. Thúy Hà
T6
28.09.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc giải biểu
6A ThS. Thúy
Quỳnh
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Tâm - Tiểu trường,
Tâm bào – Tam tiêu
6A
ThS. Xuân Thy
TUẦN 4
Trang 34
T2
01.10.18
13g30-
15g15 NBL2: Viêm nội tâm mạc 6A ThS. Hoài Nam
15g30-
17g15 Nội CS2: Tiết tả- Tiện bí 6A ThS. Thúy Hà
T3
02.10.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc giải biểu (tt) 6A
ThS. Thúy
Quỳnh
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Tâm - Tiểu trường,
Tâm bào – Tam tiêu (tt)
Elearning ThS. Xuân Thy
T4
03.10.18
13g30-
15g15 Nhi: Sốt ở trẻ em 6A BS. Hoàng Tâm
15g30-
17g15
Sản: Chăm sóc một cuộc chuyển dạ
sanh 6A
Bs. Hoàng
Minh
T5
04.10.18
13g30-
15g15
NBL2: Loét dạ dày tá tràng
6A
PGS. Trọng
Đức
15g30-
17g15
Nội CS2: Hoàng đản, Cổ trướng BS. Thanh
Phong
T6
05.10.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc khử hàn 6A
ThS. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Thận - Bàng quang 6A PGS. Thường
TUẦN 5
T2
08.10.18
13g30-
15g15 NBL2: Choáng 6A
BSCKII. Xuân
Phúc
15g30-
17g15 Nội CS2: Huyễn vựng- Đầu thống 6A
BS. Thanh
Phong
T3
09.10.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc thanh nhiệt 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Thận - Bàng quang
(tt)
Elearning PGS. Thường
T4
10.10.18
13g30-
15g15
Nhi: Các thời kỳ tuổi trẻ. Sự phát
triển thể chất, tâm thần, vận động 6A TS. An Nghĩa
15g30-
17g15 Sản: Chăm sóc thiết yếu hậu sản 6A Bs. Mỹ Trinh
Trang 35
T5
11.10.18
13g30-
15g15
NBL2: Viêm gan
6A
ThS. Cát Tiên
15g30-
17g15
Nội CS2: Thất miên- Kiện vong BS. Thanh
Phong
T6
12.10.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc thanh nhiệt 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Can - Đởm 6A ThS. Kim Oanh
TUẦN 6
T2
15.10.18
13g30-
15g15 NBL2: Bệnh mạch vành 6A ThS. Trần Hòa
15g30-
17g15 Nội CS2: Trúng phong- Nuy chứng 6A
BS. Thanh
Phong
T3
16.10.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc thanh nhiệt
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Lộ trình và hội chứng bệnh của
hệ thống kinh Can - Đởm (tt) Elearning ThS. Kim Oanh
T4
17.10.18
13g30-
15g15
Nhi: Nuôi con băng sữa me. Nhu
cầu ăn uống ở trẻ em. Nuôi con dưới
6 tháng khi không có sữa me
6A ThS. Hoài
Phong
15g30-
17g15 Sản: Tránh thai và phá thai an toàn 6A BS. Ngọc Mỹ
T5
18.10.18
13g30-
15g15
NBL2: Suy thận mạn 6A
PGS. Bích
Hương
15g30-
17g15
Nội CS2: Hư lao, Phì bạng 6A
ThS. Thùy
Nhân
T6
19.10.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Thuốc bình can, tức
phong, an thần, khai thiếu 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15 CC: Kỳ kinh bát mạch ThS. Bình Minh
TUẦN 7
T2
22.10.18
13g30-
15g15
NBL2: Tăng huyết áp: Nguyên nhân
và biến chứng 6A
ThS. Đức
Khánh
15g30-
17g15 Nội CS2: Tý chứng- Yêu thống
ThS. Thùy
Nhân
Trang 36
T3
23.10.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Thuốc bình can, tức
phong, an thần, khai thiếu 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
CC: Vị trí và tác dụng điều trị của
160 huyệt thường dùng 6A ThS. Minh Đạo
T4
24.10.18
13g30-
15g15
Nhi: Nôn trớ ở trẻ em
Đau bụng ở trẻ em 6A
TS. Anh Tuấn
15g30-
17g15
Sản: Lượng giá quá trình.
Thu thập phản hồi giữa kỳ. BS. Nhựt Luân
T5
25.10.18
13g30-
15g15
NBL2: Suy Thận cấp 6A
ThS.Phương
Thảo
15g30-
17g15
Nội CS2: Đàm ẩm- Phát nhiệt
ThS. Thùy
Nhân
T6
26.10.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Thuốc hóa đờm, chỉ
khái, bình suyễn
6A
ThS.Thúy
Quỳnh
15g30-
17g15
CC: Vị trí và tác dụng điều trị của
160 huyệt thường dùng (tt) Elearning ThS. Minh Đạo
TUẦN 8
T2
29.10.18
13g30-
15g15 NBL2: Nhiễm trùng tiết niệu
6A
ThS. Phương
Thảo
15g30-
17g15 Nội CS2: Tiêu khát- Thuỷ thũng
ThS. Thùy
Nhân
T3
30.10.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Thuốc hóa đờm, chỉ
khái, bình suyễn (tt) 6A
ThS.Thúy
Quỳnh
15g30-
17g15
CC: Hệ kinh lạc – Hệ thống hóa
Ôn tập ThS. Đàn
T4
31.10.18
13g30-
15g15 Nhi: Tai nạn thường gặp ở trẻ em
6A
ThS. Phước
Tuyền
15g30-
17g15
Sản: Viêm âm đạo và lộ tuyến cổ tử
cung BS. Phạm Uyên
T5
01.11.18
13g30-
15g15
6A
15g30-
17g15
Nội tiết: Đại cương Nội tiết
Chẩn đoán và điều trị hạ đường huyết TS. Quang Nam
T6 13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc lý khí 6A
ThS.Ngọc
Chương
Trang 37
02.11.18 15g30-
17g15 BHYHCT: Bệnh học Ngoại cảm
ThS. Trần
Hoàng
TUẦN 9
T2
05.11.18
13g30-
15g15
6A
15g30-
17g15
Nội Tiết: Chẩn đoán bệnh Đái tháo
đường
TS. Quang
Khánh
T3
06.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc lý huyết
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Ngoại cảm Ôn
bệnh
ThS. Trần
Hoàng
T4
07.11.18
13g30-
15g15 Nhi: Chủng ngừa
6A
TS. Huy Luân
15g30-
17g15 Sản: Bệnh lây qua tình dục (STD)
BS. Thanh
Hoàng
T5
08.11.18
13g30-
15g15
6A
15g30-
17g15
Nội Tiết: Điều trị đái tháo đường
không biến chứng 6A
ThS. Phương
Quỳnh
T6
09.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc lý huyết (tt)
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: BH: Bệnh học Ngoại
cảm Lục dâm ThS. Thủy Tú
TUẦN 10
T2
12.11.18
13g30-
15g15
6A
15g30-
17g15
Nội Tiết: XN thường qui và XN tầm
soát biến chứng ĐTĐ
ThS. Diễm
Ngọc
T3
13.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc lý huyết (tt)
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Ngoại cảm -
Thương hàn
ThS. Trần
Hoàng
T4
14.11.18
13g30-
15g15
Nhi: Sốc phản vệ. Chuyển viện an
toàn 6A
ThS. Thanh
Thủy
15g30-
17g15 Sản: HPV và ung thư cổ tử cung BS. Phước Hiên
Trang 38
T5
15.11.18
13g30-
15g15
6A
15g30-
17g15
Nội Tiết: B/chứng mạn bệnh ĐTĐ
Chăm sóc bàn chân ĐTĐ 6A ThS. Như Hảo
T6
16.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc trừ thấp
6A
ThS. Thúy
Quỳnh
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Phế - Đại
trường ThS. Ngọc Đức
Tuần 11
T2
19.11.18
13g30-
15g15
15g30-
17g15
Nội Tiết: Các yếu tố nguy cơ bệnh
ĐTĐ. Tầm soát bệnh Đái tháo
đường. Quản lý bệnh đái tháo đường
ở tuyến quận huyện.
6A ThS. Tùng Phát
T3
20.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc trừ thấp (tt) 6A
ThS. Thúy
Quỳnh
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Tinh, Khí,
Huyết, Tân Dịch
ThS. Trần
Hoàng
T4
21.11.18
13g30-
15g15 Nhi: Viêm phổi ở trẻ em
6A
BSCKI. Xuân
Tín
15g30-
17g15 Sản: Tuổi dậy thì và tuổi mãn kinh BS. Ngọc Trúc
T5
22.11.18
13g30-
15g15
6A
15g30-
17g15
Nội Tiết: Chẩn đoán và điều trị hội
chứng cường giáp Bệnh Basedow 6A ThS. Tấn Đạt
T6
23.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc tiêu tạo
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Phế - Đại
trường (tt) ThS. Ngọc Đức
Tuần 12
T2
26.11.18
13g30-
15g15 6A
Trang 39
15g30-
17g15 Nội Tiết: bệnh lý thượng thận ThS. Thế Trung
T3
27.11.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc cố sáp 6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Tinh, Khí,
Huyết, Tân Dịch (tt) 6A
ThS. Trần
Hoàng
T4
28.11.18
13g30-
15g15 Nhi: Viêm hô hấp trên
6A
BSCKI. Xuân
Tín
15g30-
17g15
Sản: Ung thư vú và tân lập của
buồng trứng
BS. Trọng
Thạch
T5
29.11.18
13g30-
15g15 THI LẦN 1
NỘI CƠ SỞ 2 6A
BM. Nội khoa
Đông Y 15g30-
17g15
T6
30.11.18
13g30-
15g15
Thuốc YHCT: Thuốc lợi thủy, trục
thủy 6A
ThS. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15 BHYHCT: Bệnh học Tỳ - Vị 6A ThS. Thúy Hà
Tuần 13
T2
03.12.18
13g30-
15g15 Nhi: Thiếu máu thiếu sắt
6A
ThS. Mai Lan
15g30-
17g15
Sản: U xơ-cơ tử cung, adenomyosis
và đau bụng vùng chậu mạn tính
BS. Hương
Xuân
T3
04.12.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc tả hạ
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Tâm – Tiểu
trường
ThS. Trần
Hoàng
T4
05.12.18
13g30-
15g15
Nhi: Viêm vi cầu thận cấp
Hội chứng thận hư
6A
ThS. Như Uyên
15g30-
17g15
Sản: Các cấu trúc cơ năng và các
cấu trúc không tân lập ở buồng
trứng, phần phụ và các vấn đề liên
quan
BS. Nhật Huy
T5 13g30-
15g15
THI LẦN 1
CHÂM CỨU 6A BM. Châm cứu
Trang 40
06.12.18 15g30-
17g15
T6
07.12.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc bổ dưỡng
6A
ThS. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15 BHYHCT: Tâm – Tiểu trường (tt)
ThS. Trần
Hoàng
Tuần 14
T2
10.12.18
13g30-
15g15 Nhi: Tim bẩm sinh
6A
BS. Quốc
Tưởng
15g30-
17g15
Sản: Lượng giá quá trình.
Thu thập phản hồi cuối kỳ. Bs. Nhựt Luân
T3
11.12.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc bỗ dưỡng (tt)
6A
ThS. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15 BHYHCT: Bệnh học Can – Đởm ThS. Thúy Hà
T5
13.12.18
13g30-
15g15 THI LẦN 1
NỘI TIẾT
6A BM Nội tiết
Khoa Y 15g30-
17g15 6A
T6
14.12.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc bỗ dưỡng (tt)
6A
ThS. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15 BHYHCT: ThS. Thúy Hà (tt) ThS. Thúy Hà
Tuần 15
T2
17.12.18
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Đại cương về phương
pháp Dưỡng sinh. 6A
TS.
Tuân
15g30-
17g15
PPĐTKDT: Đại cương về phương
pháp Dưỡng sinh. Elearning
TS.
Tuân
T3
18.12.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc Trừ giun
6A
ThS.Ngọc
Chương
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Thận – Bàng
quang
ThS. Thanh
Nhàn
T4
19.12.18
13g30-
15g15 THI LẦN 1
NỘI BỆNH LÝ 2 6A
BM. Nội Khoa
Y 15g30-
17g15
Trang 41
T5
20.12.18
13g30-
15g15 ĐLCM: Đối tượng, phương pháp
nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
6A Ths. Hạnh 15g30-
17g15
T6
21.12.18
13g30-
15g15 Thuốc YHCT: Thuốc dùng ngoài
6A
ThS. Hoàng
Oanh
15g30-
17g15
BHYHCT: Bệnh học Thận – Bàng
quang
ThS. Thanh
Nhàn
Tuần 16
T2
24.12.18
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Thở 4 thời có kê mông
và giơ chân của BS. Nguyễn Văn
Hưởng. 6A
ThS. Minh
15g30-
17g15
PPĐTKDT: Các nguyên tắc lớn để
tập thể dục Dưỡng sinh (Ý nghĩa, tác
dụng của các động tác Dưỡng sinh).
ThS. Đào
T5
27.12.18
13g30-
15g15 ĐLCM: Qúa trình thành lập Đảng
cộng Sản Việt Nam 6A
Ths. Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
28.12.18
13g30-
15g15 THI LẦN 1
NHI 6A BM Nhi
15g30-
17g15
Tuần 17
T2
31.12.18
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Thở 4 thời có kê mông
và giơ chân của BS. Nguyễn-Văn-
Hưởng (tt)
Elearning ThS. Minh
15g30-
17g15
PPĐTKDT: Thở 4 thời có kê mông
và giơ chân của BS. Nguyễn Văn
Hưởng (tt)
Elearning ThS. Đào
T3
01.01.19
13g30-
15g15 NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH
15g30-
17g15
T4
02.01.19
13g30-
15g15
Trang 42
15g30-
17g15
T5
03.01.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Qúa trình thành lập Đảng
cộng Sản Việt Nam 6B
Ths. Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
04.01.19
13g30-
15g15 THI LẦN 1
SẢN 7A BM Sản
15g30-
17g15
Tuần 18
T2
07.01.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Các nguyên tắc lớn để
tập thể dục Dưỡng sinh (tt) Elearning
BSCK2 Vũ
15g30-
17g15 PPĐTKDT: Luyện thư giãn BSCK2 Vũ
T5
10.01.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Thảo luận: Qúa trình thành
lập Đảng cộng Sản Việt Nam 6A
Ths. Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
11.01.19
13g30-
15g15 THI LẦN 1
THUỐC 6A
BM. Dược học
cổ truyền 15g30-
17g15
Tuần 19
T2
14.01.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Thái độ tâm thần trong
cuộc sống. Elearning TS. Tuân
15g30-
17g15
PPĐTKDT: Ý nghĩa bài tập 7 luân
xa.
T5
17.01.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Đường lối đấu tranh giành
chính quyền 1930 - 1945 6A
Ths. Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
18.01.19
13g30-
15g15 THI LẦN 1
BH YHCT 6A
BM. Nội khoa
Đông Y 15g30-
17g15
Trang 43
TUẦN 20
T2
21.01.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Ý nghĩa bài tập gậy
dưỡng sinh, bài tập Thái cực quyền. Elearning ThS. Đào
15g30-
17g15
PPĐTKDT: Đại cương về Xoa bóp.
Tác dụng của Xoa bóp theo lý luận
YHCT; Ảnh hưởng của XB đối với
thần kinh, với da.
6A BSCK2 Vũ
T5
24.01.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Đường lối đấu tranh giành
chính quyền 1930 - 1945 6A
Ths. Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
25.01.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
NỘI CƠ SỞ 2 6A
BM. Nội khoa
Đông Y 15g30-
17g15
Nghỉ tết Nguyên đán từ ngày 28/01/2019 – 15/02/2019
TUẦN 21
T2
18.02.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Anh hưởng của XB đối
với hệ nội tiết, tuần hoàn, hô hấp.
Ảnh hưởng đối với hệ tiêu hoá, cơ,
khớp và dịch gian bào.
Elearning ThS. Minh
15g30-
17g15
PPĐTKDT: Đại cương về môn
Thực dưỡng, Thực dưỡng theo y học
hiện đại.
6A
ThS. Minh
T3
19.02.19
13g30-
15g15
HSLS: Những vấn đề chung của
HSLS hóa sinh gan mật. 6A
PGS. Xuân
Trường 15g30-
17g15
HSLS: Các enzyme lâm sàng trong
bệnh lý tim mạch – nhồi máu cơ tim
T5
21.02.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Đường lối đấu tranh chống
Thực Dân Pháp lược và can thiệp
Mỹ 1945 – 1957.
6A
1. Ths.
Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6 13g30-
15g15
THI LẦN 2
CHÂM CỨU 6A BM Châm cứu
Trang 44
22.02.19 15g30-
17g15
TUẦN 22
T2
25.02.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT: Thực dưỡng theo
Ohsawa; Vai trò của những chất
thiết yếu.
Elearning BSCK2 Vũ
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Ứng dụng Dưỡng
sinh vào chăm sóc điều trị một số
bệnh (1) ( H/c DDTT, tiêu chảy, táo
bón, viêm gan mạn, xơ gan).
6A ThS.Minh
T3
26.02.19
13g30-
15g15
HSLS: Hóa sinh lâm sàng các bệnh
nội tiết. 6A
PGS. Xuân
Trường
15g30-
17g15
HSLS: Hóa sinh ung thư.
T5
28.02.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Thảo luận: Đường lối đấu
tranh chống Thực dân Pháp lược và
can thiệp Mỹ 1945 – 1957.
6A
2. Ths.
Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
01.03.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
NỘI TIẾT 6A BM Nội tiết
15g30-
17g15
TUẦN 23
T2
04.03.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC: Ứng dụng dưỡng
dinh vào chăm sóc điều trị môt số
bệnh (2) (THA, TMCT, XMĐM,
TBMMN).
Elearning TS. Tuân
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Ứng dụng Dưỡng
sinh vào chăm sóc điều trị mốt số
bệnh (3) (hen, cảm, cúm, viêm phế
quản cấp, viêm phế quản mạn).
Elearning
TS. Tuân
T3
05.03.19
13g30-
15g15 HSLS: Hóa sinh thận và nước tiểu
6A TS. Vĩnh Niên 15g30-
17g15
HSLS: Dịch sinh vật (dịch não tủy,
dịch màng bụng, dịch màng phổi)
Trang 45
T5
07.03.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Thảo luận: Đường lối đấu
tranh chống Thực dân Pháp lược và
can thiệp Mỹ 1945 - 1957
6B Ths. Hạnh 15g30-
17g15
T6
08.03.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
NỘI BỆNH LÝ 2 6B BM Nội
15g30-
17g15
TUẦN 24
T2
11.03.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC: Ứng dụng Dưỡng
sinh vào chăm sóc điều trị một số
bệnh (4) viêm đa khớp dạng thấp,
tiểu đường, sỏi tiết niệu, suy sinh
dục nam).
Elearning
TS. Tuân
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Những phép điều trị
dùng trong xoa bóp; yêu cầu và cách
bổ tả; Thủ thuật tác động lên da; thủ
thuật tác động lên cơ; thủ thuật tác
động lên khớp
6A ThS. Đào
T3
12.03.19
13g30-
15g15 HSLS: Chuyển hóa muối nước và
chất vô cơ 6A TS. Vĩnh Niên
15g30-
17g15
T5
14.03.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Đường lối xây dựng thể chế
kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa
1A
3. Ths.
Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
15.03.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
NHI 7A BM Nhi
15g30-
17g15
TUẦN 25
T2
18.03.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC: Thủ thuật tác động
lên huyệt; Xoa bóp 7 vùng cơ thể;
phương pháp véo cột sống.
Elearning
ThS. Minh
Trang 46
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Xoa bóp chữa một
số bệnh thường gặp – (1) (cảm cúm,
đau cổ, đau quanh khớp vai, đau
lưng cấp, đau thần kinh hông).
6A BSCK2 Vũ
T3
19.03.19
13g30-
15g15 Những đặc điểm chủ yếu của Y đức 6A
ThS. Khánh
Linh 15g30-
17g15
T5
21.03.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Đường lối xây dựng phát
triển nền văn hóa và giải quyết các
vấn đề chính sách xã hội
6A Ths. Hạnh 15g30-
17g15
T6
22.03.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
SẢN 6A BM Sản
15g30-
17g15
TUẦN 26
T2
25.03.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC: Xoa bóp chữa một
số bệnh thường gặp – (2) (liệt dây
thần kinh 7 ngoại biên, liệt nữa
người, bại liệt trẻ em).
Elearning BSCK2 Vũ
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Xoa bóp chữa một
số bệnh thường gặp – (3) (suy nhược
thần kinh, thấp khớp, táo bón, sa dạ
dày, xơ phổi).
Elearning BSCK2 Vũ
T3
26.03.19
13g30-
15g15 Y đức trong mối quan hệ thầy thuốc
và bệnh nhân 6A
PGS. Minh
Phúc
15g30-
17g15
PGS. Đình
Công
T5
28.03.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Thảo luận: Đường lối xây
dựng thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa
6A 4. Ths.
Hạnh
15g30-
17g15
Ths. Hạnh
T6 13g30-
15g15
THI LẦN 2
THUỐC 6A
BM Dược học
cổ truyền
Trang 47
29.03.19 15g30-
17g15
TUẦN 27
T2
01.04.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC: Cách ăn uống để
đạt kết quả tối ưu; phương pháp thực
trị
Elearning BSCK2 Vũ
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Vấn đề nhịn ăn. 6A
TS. Tuân
T3
02.04.19
13g30-
15g15
Y đức trong mối quan hệ thầy thuốc
– cộng đồng 6A
TS. Thiện
Thuần
15g30-
17g15
T5
04.04.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Đường lối xây dựng hệ
thống chính trị và Đối ngoại 6A
5. Ths.
Hạnh
15g30-
17g15 Ths. Hạnh
T6
05.04.19
13g30-
15g15 THI LẦN 1
PPĐTKDT 6A BM Dưỡng sinh
15g30-
17g15
TUẦN 28
T2
08.04.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC : Thực trị bệnh
chứng: hen, táo bón. Elearning ThS. Minh
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Thực trị bệnh
chứng: tặng huyết áp, huyết áp thấp,
xơ cứng động mạch.
Elearning ThS. Đào
T3
09.04.19
13g30-
15g15
Y đức trong mối quan hệ thầy thuốc
– cộng sự 6A
PGS. Bay
15g30-
17g15
PGS. Ngọc Nga
T5
11.04.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Thảo luận: Đường lối đối
ngoại 6A
6. Ths.
Hạnh
15g30-
17g15
Ths. Hạnh
T6 13g30-
15g15
THI LẦN 1
HÓA SINH LÂM SÀNG 6A BM Hóa sinh
Trang 48
12.04.19 15g30-
17g15
TUẦN 29
T2
15.04.19
13g30-
15g15 NGHỈ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG
15g30-
17g15
T3
16.04.19
13g30-
15g15
PPĐTKDT NC: Thực trị bệnh
chứng: đái tháo đường; béo phì
Elearning ThS. Minh
15g30-
17g15
PPĐTKDT NC: Thực trị bệnh
chứng: thống phong; loãng xương;
phì đại tiền liệt tuyến.
Elearning ThS. Đào
T5
18.04.19
13g30-
15g15 ĐLCM: Phòng chống tham nhũng 6B Ths. Hạnh
15g30-
17g15
T6
19.04.19
13g30-
15g15 THI LẦN 1
Y ĐỨC 6B BM Y đức
15g30-
17g15
TUẦN 30
T5
25.04.19
13g30-
15g15 ĐLCM:Thảo luận: Phòng chống
tham nhũng
Ths. Hạnh
15g30-
17g15
T6
26.04.19
13g30-
15g15
THI LẦN 1
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG 6A
BM.
KHXH&NV
15g30-
17g15
TUẦN 31
T3
30.04.19
13g30-
15g15 LỄ 30/04
15g30-
17g15
T4
01.05.19
13g30-
15g15 LỄ 01/05
Trang 49
15g30-
17g15
T6
03.05.19
13g30-
15g15 THI LẦN 1
PPĐTKDT NÂNG CAO 1 6A
BM. Dưỡng
sinh 15g30-
17g15
TUẦN 32
T6
10.05.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
BH YHCT 6A
BM Nội khoa
đông y 15g30-
17g15
TUẦN 33
TUẦN 34
T6
24.05.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
PPĐTKDT KDT 6A
BM. Dưỡng
sinh 15g30-
17g15
Tuần 35
T6
31.05.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
HÓA SINH LÂM SÀNG 6A BM. Hóa sinh
15g30-
17g15
Tuần 36
T6
07.06.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
Y ĐỨC 6A BM. Y đức
15g30-
17g15
Tuần 37
T2
10.06.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG 6A
BM.
KHXH&NV 15g30-
17g15
T6
14.06.19
13g30-
15g15 THI LẦN 2
PPĐTKDT NÂNG CAO 1 6A
BM. Dưỡng
sinh 15g30-
17g15
Trang 50
Trang 51
8. LỊCH THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN
MÔN HỌC NỘI
BL 2
BỆNH
HỌC
NỘI
CS2
NỘI
TIẾT SẢN
CHÂM
CỨU 1
TLS
SẢN NHI
THUỐC
YHCT
Số tuần 6 tuần 6 tuần 4 tuần 2 tuần 6 tuần 4 tuần 2 tuần 6 tuần 4 tuần
17.09.18 – 28.09.18 (2t)
1 - 4
5 - 8
9 - 12
13 -
15
01.10.18 – 12.10.18 (2t)
15.10.18 – 26.10.18 (2t)
29.10.18 – 09.11.18 (2t) 5 - 8
1 - 4 13 - 15
9 - 12
12.11.18 – 23.11.18 (2t)
26.11.18 - 07.12.18 (2t) 13 - 15
10.12.18 – 21.12.18 (2t)
1 - 4 9 - 12
5 - 8
24.12.18 - 04.01.19 (2t) 9 - 12 13 - 15
07.01.19- 18.01.19 (2t) 1 - 4
21.01.19 - 25.01.18 (1t) 9 - 12 13 - 15
1 - 4
(nghỉ tết 03 tuần)
18.02.19 – 22.02.19
(1t)
25.02.19 – 08.03.19 (2t) 5 - 8
11.03.19 - 22.03.19 (2t)
25.03.19 - 05.04.19 (2t)
9 - 12
5 - 8 13 -
15
1 - 4
08.04.19 – 19.04.19 (2t)
5 - 8
Trang 52
22.04.19 - 03.05.19 (2t)
06.05.19 - 17.05.19 (2t) 13 - 15
5 - 8
9 - 12
1 - 4
20.05.19 – 31.05.19 (2t) 9 - 12
03.06.19 - 14.06.19 (2t) 1 - 4
17.06.19 - 28.06.19 (2t) 1 - 4 13 - 15
5 - 8 9 - 12
01.07.19 – 12.07.19 (2t) 5 - 8
15.07.19 - 26.07.19 (2t) 13- 15
MÔN HỌC NỘI BL
2
BỆNH
HỌC
NỘI
CS2
NỘI
TIẾT SẢN
CHÂM
CỨU 1
TLS
SẢN NHI
THUỐC
YHCT
BV Nguyễn Tri
Phương ☒
☒
BV Nguyễn Trãi ☒ ☒
BV An Bình ☒ ☒
BV Thống Nhất ☒ ☒
BV YHCT ☒ ☒ ☒
BV 175 ☒
BV 115 ☒
Trang 53
❖ TIỀN LÂM SÀNG NHI
Thời gian: 2 tuần (Buổi chiều 13h30 – 17h15)
Địa điểm: Hội trường (Lầu 12A-YHCT)
17.06.19 – 28.06.19 Tổ 6 - 10
01.07.19 – 12.07.19 Tổ 11 - 15
15.07.19 – 26.07.19 Tổ 1 - 5
BV PHCN ☒
BV NDGĐ ☒
Lầu 12A ☒
Khoa YHCT ☒
BV Nhi Đồng 2 ☒
Trang 54
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ......................................................................................................... 1
1.1. Mục tiêu chung ................................................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu chuyên ngành YHCT cho lớp BS YHCT năm 4 hệ chính qui.......................... 1
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO ............................................................................................ 1 2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết ................................................................................................ 1 2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành ............................................................................................... 1
3. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ................................................................................................ 1 3.1. Chương trình mời Khoa Y (20 ĐVHT) ........................................................................... 1 3.2. Chương trình của Khoa Khoa học cơ bản (4 ĐVHT) ...................................................... 2 3.3. Chương trình của Khoa YHCT (25 ĐVHT) .................................................................... 2
4. THỜI GIAN TỔNG QUÁT CỦA NĂM HỌC ................................................................... 3
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC MÔN HỌC .............................................................. 3
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT..................................................................... 5
6.1. HÓA SINH LÂM SÀNG ................................................................................................. 5 6.2. NỘI TIẾT ......................................................................................................................... 6
6.3. NỘI BỆNH LÝ 2 ............................................................................................................. 8 6.4. PHỤ SẢN 1.................................................................................................................... 10 6.5. NHI 1 ............................................................................................................................. 12
6.6. Y ĐỨC ........................................................................................................................... 14 6.7. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.................................. 14
6.8. NỘI CƠ SỞ 2 (TRIỆU CHỨNG HỌC YHCT)............................................................. 15
6.9. BỆNH HỌC YHCT ....................................................................................................... 17
6.10. THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ................................................................................... 19 6.11. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC 1 .......................................... 21
6.12. PP ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC NÂNG CAO 1 ........................................... 24 6.13. CHÂM CỨU HỌC 1 ................................................................................................... 25 6.14. TIỀN LÂM SÀNG NHI KHOA .................................................................................. 28
6.15. TIỀN LÂM SÀNG VỀ SẢN PHỤ KHOA .................................................................. 30
7. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT PHẦN LÝ THUYẾT .............................................................. 32
8. LỊCH THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN ............................................................................... 51