Post on 01-Nov-2021
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP
- Tên tiếng Anh: Industrial Maintenance Management
- Mã học phần: QC008
- E-learning:
- E-portfolio:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1+1
+ Số tiết lý thuyết: 45 tiết / (15 buổi)
+ Số tiết thực hành: 0 tiết
- Tự học: 90 tiết
+ Đọc tài liệu: 45 tiết
+ Làm bài tập: 45 tiết
+ Thực hiện project: 00 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 00 tiết
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: không
2. Mô tả học phần
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về quản lý bảo trì với các kỹ thuật quản lý bảo trì có
kế hoạch bằng cách giám sát độ tin cậy, giám sát tình trạng thiết bị,... Sinh viên có khả năng so
sánh ưu điểm và nhược điểm về khía cạnh kinh tế của bảo trì có kế hoạch và bảo trì không có kế
hoạch. Môn học cũng cung cấp cho sinh viên các kỹ năng phân tích hệ thống, kỹ năng đánh giá
rủi ro FMEA,.. Qua đó, sinh viên có thể xây dựng được hệ thống bảo trì đạt hiệu quả cao cho doanh nghiệp.
3. Mục tiêu học phần
Học phần trang bị cho người học những lý thuyết về quản lý bảo trì – bảo dưỡng
và kỹ năng lập kế hoạch, thực hiện quá trình bảo trì – bảo dưỡng.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc
[1] Hoàng Trí (2018), Giáo trình bảo trì bảo dưỡng máy công nghiệp, Đại học
Quốc gia Tp.HCM
[2] Nguyễn Phương Quang (2016), Giáo trình quản lý bảo trì công nghiệp, Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
[3] Ngô Linh Ly (2021), Slide bài giảng Quản lý bảo dưỡng công nghiệp.
Tài liệu không bắt buộc
Tài nguyên khác:
[4] Các website liên quan đến môn học.
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã HP Tên
HP
Mức độ đóng góp cho các
ELO
QLCN020 QLBDCN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
N H S H H H S H H N H
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phần CĐR của CTĐT
(ELOx)
Kiến
thức CELO1
Nắm vững lý thuyết về xây dựng chiến lược, lập
kế hoạch và quản lý quá trình bảo trì trong nhà
máy, xí nghiệp.
ELO2
ELO3
Kỹ
năng
CELO2 Có kỹ tổ chức, làm việc nhóm, thuyết trình, phản
biện và ứng dụng CNTT.
ELO4; ELO5
ELO6; ELO7
CELO3 Có kỹ năng đánh giá và xây dựng hệ thống bảo
trì. ELO8, ELO9
Thái độ CELO4 Có khả năng tự tìm tòi, cập nhập kiến thức mới
liên quan đến môn học. ELO11
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO1
CELO1.1 Trình bày được chiến lược, kế hoạch bảo trì trong nhà máy
CELO1.2 So sánh được các giải pháp bảo trì (đặc điểm, lợi ích kinh tế)
CELO2
CELO2.1 Tổ chức, phân công được công việc trong đội nhóm
CELO2.2 Thuyết trình rõ ràng, và phản biện tập trung vào vấn đề chính
CELO3
CELO3.1 Đánh giá được thực trạng của bảo trì và tính hiệu quả của nó
CELO3.2 Thiết kế và triển khai và triển khai được hệ thống bảo trì trong nhà
máy
CELO4
CELO4.1 Nhận thức tầm quan trọng của môn học này và có động cơ học tập
đúng đắn.
CELO4.2 Tự giác tìm tài liệu học tập.
7. Đánh giá học phần
Hình thức
KT Nội dung
Thời
điểm
Chỉ báo thực
hiện
Tỉ lệ
(%)
A. Đánh giá quá trình 50
Bài kiểm
tra cá nhân
Kiểm tra trắc nghiệm
(Điểm tổng kết bằng trung bình
điểm các bài)
Các buổi
học theo
chương
trình
CELO1, CELO3
CELO4 10
Thảo luận
nhóm
Học viên đi học đầy đủ và tham gia
vào các hoạt động thảo luận nhóm
trên lớp
(Điểm tổng kết bằng trung bình
điểm các lần thảo luận)
Các buổi
học theo
chương
trình
CELO1, CELO2
CELO3, CELO4 15
Thuyết
trình
Mỗi nhóm thuyết trình 1 nội dung
được phân công
Theo
chương
trình
CELO1, CELO2
CELO3, CELO4 25
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Tiểu luận
Tiểu luận cá nhân: Sinh viên chọn 1
trong các đề tài mà giảng viên cung
cấp
Theo lịch
của
PĐBCL
CELO1, CELO3
CELO4 50
8. Nội dung chi tiết học phần
Buổi Nội dung Hoạt động dạy, học và đánh giá Chỉ báo
thực hiện
Tài liệu
tham
khảo
1 CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ BẢO TRÌ
1. Định nghĩa về bảo trì
2. Nhiệm vụ của công tác quản lý bảo trì
3. Lợi ích của bảo trì
4. Lịch sử phát triển bảo trì
5. Mục tiêu bảo trì
6. Những thách thức mới của bảo trì
7. Quản lý bảo trì hiện đại
Phương pháp giảng dạy
Giới thiệu môn học
Giới thiệu cơ hội việc làm gắn với môn học
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Hoạt động nhóm tích cực
CELO1,
CELO2,
CELO4
[1], [2],
[3], [[4]
2&3
CHƯƠNG 2 – CHIẾN LƯỢC CÔNG TÁC BẢO
TRÌ
1. Chiến lược bảo trì
2. Giải pháp bảo trì không kế hoạch
3. Các giải pháp bảo trì có kế hoạch
4. Bảo trì phòng ngừa gián tiếp
5. Lựa chọn giải pháp bảo trì
6. Bài tập ứng dụng
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
- Hoạt động nhóm tích cực
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[1], [2],
[3], [[4]
4 CHƯƠNG 3 – TÀI LIỆU VÀ 5S TRONG BẢO TRÌ
1. Các yếu tố hạch toán chi phí bảo trì
2. Tổ chức bộ phận bảo trì
3. Quản lý máy móc thiết bị
4. Phụ tùng và công tác quản lý kho
5. 5S trong bảo trì công nghiệp
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
- Hoạt động nhóm tích cực
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[[1], [2],
[3], [[4]
5 BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Nhóm 1
Nhóm 2
+ Sinh viên:
Thuyết trình nhóm
Phản biện nhóm
+ Giảng viên:
Điều phối lớp, nhận xét, kết luận
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[4]
6&7 CHƯƠNG 4 - TỔ CHỨC KẾ HOẠCH BẢO TRÌ
PHÒNG NGỪA
1. Tổ chức kế hoạch bảo trì
2. Nguyên tắc pareto
3. Quản lý mục tiêu bằng KPI
4. Xây dựng kế hoạch hành động
5. Quản lý mục tiêu bằng công cụ Dashboard
6. Tháp bảo trì
7. Đo lường hiệu quả
8. Tiêu chí chọn máy để bảo trì phòng ngừa
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
- Hoạt động nhóm tích cực
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[[1], [2],
[3], [4]
9. Bốn phương pháp cơ bản của giám sát tình trạng
10. Phân tích dầu bôi trơn
8 CHƯƠNG 5: CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG &KINH TẾ
BẢO TRÌ
1. Chu kỳ sống của thiết bị
2. Chi phí chu kỳ sống (LCC)
3. Lợi nhuận chu kỳ sống
4. Ứng dụng chi phí chu kỳ sống
5. Tính Kinh tế của bảo trì
6 Hệ số PM
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
- Hoạt động nhóm tích cực
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[2], [3],
[4]
9
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Nhóm 3
Nhóm 4
+ Sinh viên:
Thuyết trình nhóm
Phản biện nhóm
+ Giảng viên:
Điều phối lớp, nhận xét, kết luận
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[4]
10&11 CHƯƠNG 6 - ĐỘ TIN CẬY & BẢO TRÌ DỰA
VÀO ĐỘ TIN CẬY
1. Độ tin cậy?
2. Độ tin cậy của hệ thống
3. Cách tính độ tin cậy của hệ thống?
4. Cung cấp dự phòng
5. RCM – Bảo trì dựa vào độ tin cậy
6. Thực hiện RCM
7. Phân tích FMEA
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[2], [3],
[4]
- Hoạt động nhóm tích cực
12&13 CHƯƠNG 7 - KHẢ NĂNG SẴN SÀNG VÀ BẢO
TRÌ NĂNG SUẤT TOÀN DIỆN
1. Khả năng sẵn sàng (KNSS)
2. Tính toán khả năng sẵn sàng
3. 6 Tổn thất lớn
4. TPM
5 Cung cấp dự phòng (bài tập ứng dụng)
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
- Hoạt động nhóm tích cực
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[2], [3],
[4]
14
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Nhóm 5
Nhóm 6
+ Sinh viên:
Thuyết trình nhóm
Phản biện nhóm
+ Giảng viên:
Điều phối lớp, nhận xét, kết luận
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[4]
15 CHƯƠNG 8 - HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TRONG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG
1. CMMS là gì?
2. Chức năng cơ bản của CMMS
3. Các hệ thống quản lý bảo trì
4. Cấu hình chức năng của CMMS
5. Hệ thống lưu trữ dữ liệu chung
Phương pháp giảng dạy
Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm
Hoạt động tự học
- Tham khảo tài liệu và những trang mạng
liên quan;
- Đọc trước nội dung tiếp theo
Hoạt động đánh giá
- Trả lời câu hỏi của giảng viên;
- Làm bài trắc nghiệm ôn tập
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[2], [3],
[4]
- Hoạt động nhóm tích cực
Chủ đề bải tập nhóm:
Nhóm/Chủ
đề Nội dung
Chỉ báo thực
hiện
Tài liệu tham khảo
Chủ đề 1 Phân tích tình hình quản lý tài liệu và thực hành 5S trong bảo trì tại một
doanh nghiệp
CELO1,
CELO2,
CELO3,
CELO4
[1], [2], [3], [4]
Chủ đề 2 Phân tích việc áp dụng chiến lược bảo trì không kế hoạch tại một doanh
nghiệp
Chủ đề 3 Phân tích việc áp dụng chiến lược bảo trì theo kế hoạch tại một doanh
nghiệp
Chủ đề 4 Hiệu quả kinh tế của bảo trì và ví dụ minh họa
Chủ đề 5 Phân tích FMEA trong bảo trì dựa vào độ tin cậy và một ví dụ minh họa
Chủ đề 6 Phân tích bảo trì năng suất toàn diện và ví dụ minh họa
Ngô Linh Ly
9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết và thực hành như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và
củng cố bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0 điểm.
9.2. Đối với giảng viên
- Hoàn thành tất cả các giờ giảng dạy
- Khuyến khích sinh viên tự học và học tập suốt đời
- Giải đáp những thắc mắc của sinh viên
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 02, ngày 2/8/2021
12. Phụ trách học phần
- Chương trình: Quản lý Công nghiệp Khoa: Kinh tế
- Giảng viên: Ngô Linh Ly
- Địa chỉ và email liên hệ: lynl@tdmu.edu.vn
Bình Dương, ngày 2 tháng 8 năm 2021
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
1. Rubrics Thảo luận nhóm
Xuất sắc
(x 100%)
Tốt
(x 90% - 80%)
Đạt
(x 70% - 60%)
Chưa đạt
(x 50%- 40%)
Nội dung
(8đ)
Nhóm trình bày tốt
theo mô hình AREs,
thu hút người nghe.
Thông tin hoàn toàn
có liên quan đến bài
học
Nhóm trình bày tốt
theo mô hình AREs,
nhưng ít thu hút
người nghe.
Thông tin có nhiều
liên quan đến bài học
Nhóm trình bày chưa
tuân thủ mô hình
AREs
Thông tin có ít liên
quan đến bài học
Nhóm trình bày
không làm người
nghe hiểu được.
Thông tin hoàn toàn
không liên quan đến
bài học
Thái độ
(2đ)
Tích cực và có tham
gia đặt câu hỏi
Tích cực nhưng chưa
tham gia đặt câu hỏi
Còn đợi nhắc nhở Không tổ chức thảo
luận nhóm
Ghi chú: Mô hình AREs là Luận điểm/Argument – Lý do/Reason – Evidence/ Bằng
chứng – (Source/Dẫn nguồn)
Cách tính điểm tổng kết: 8 (nội dung) x tỉ lệ đạt + 2 (thái độ) x tỉ lệ đạt
2. Rubrics Bài thuyết trình
Xuất sắc
(x 100%)
Tốt
(x 90% - 80%)
Đạt
(x 70% - 60%)
Chưa đạt
(x 50%- 40%)
Kiến thức
(5đ)
Đáp ứng hơn mong
đợi về các yêu cầu
đưa ra.
Các câu hỏi được trả
lời trên 75%
Đáp ứng vừa đủ các
yêu cầu đưa ra (80% -
100%)
Các câu hỏi được trả
lời trên 50%
Đáp ứng chưa đủ các
yêu cầu đưa ra (50% -
80%)
Các câu hỏi được trả
lời trên 25%
Chưa đáp ứng được
50% yêu cầu đưa ra.
Các câu hỏi được trả
lời dưới 25%
Kỹ năng
thuyết
trình (3đ)
Nhóm trình bày có
cấu trúc tốt theo mô
hình AREs, thu hút
người nghe.
Nhóm trình bày có
cầu trúc tốt theo mô
hình AREs, nhưng ít
thu hút người nghe.
Nhóm trình bày chưa
có cấu trúc nhất định
Nhóm trình bày
không làm người
nghe hiểu được.
Hình thức
trình bày
báo cáo
(2đ)
Trình bày đúng
format định, cân đối
giữa các phần, không
có lỗi chính tả, có
hình ảnh minh hoạ rõ
ràng và chính xác
Trình bày đúng
format quy định cân
đối giữa các phần, có
lỗi chính tả, có hình
ảnh minh hoạ rõ ràng
và chính xác
Trình bày không đúng
format quy định,
không cân đối giữa
các phần, có lỗi chính
tả, có hình ảnh minh
hoạ rõ ràng và chính
xác
Trình bày không đúng
format quy định,
không cân đối giữa
các phần, có lỗi chính
tả, không có hình ảnh
minh hoạ rõ ràng và
chính xác
Ghi chú: Mô hình AREs là Luận điểm/Argument – Lý do/Reason – Evidence/ Bằng chứng – (Source/Dẫn nguồn)
Cách tính điểm tổng kết: 5 (kiến thức) x tỉ lệ đạt + 3 (Kỹ năng) x tỉ lệ đạt + 2 (hình thức) x tỉ lệ đạt
3. Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần
Xuất sắc
(x 100%)
Tốt
(x 90% - 80%)
Đạt
(x 70% - 60%)
Chưa đạt
(x 50%- 40%)
Báo cáo
(8đ)
Báo cáo đủ các yêu
cầu
Phương pháp thu
thập, xử lý và phân
tích hiện trạng phù
hợp, logic
Kết luận nguyên nhân
chính xác
Đề nghị phù hợp lý
với nội dung thực
hiện
Báo cáo đầy đủ nội
dung yêu cầu.
Phương pháp thu
thập, xử lý và phân
tích hiện trạng phù
hợp, logic
Kết luận nguyên nhân
chính xác
Đề nghị chưa phù hợp
lý với nội dung thực
hiện
Báo cáo thiếu 1 trong
các nội dung yêu cầu.
Phương pháp thu
thập, xử lý và phân
tích hiện trạng phù
hợp, logic
Kết luận nguyên nhân
chưa chính xác
Đề nghị chưa phù hợp
lý với nội dung thực
hiện
Báo cáo thiếu từ 2 trong
các nội dung yêu cầu.
Phương pháp thu thập, xử
lý và phân tích hiện trạng
chưa phù hợp, logic.
Kết luận nguyên nhân chưa
chính xác
Đề nghị chưa phù hợp lý
với nội dung thực hiện
Trích
dẫn
nguồn
(1đ)
Báo cáo có trích dẫn
cần thiết theo định
dạng yêu cầu. Tất cả
các trích dẫn là chính
xác.
Báo cáo có trích dẫn
cần thiết theo định
dạng yêu cầu. Một số
các trích dẫn bị lỗi
xác.
Báo cáo có vài trích
dẫn chưa chính xác
Báo cáo không trích dẫn
hoặc trích dẫn hoàn toàn
không đúng
Hình
thức
(1đ)
Báo cáo có độ dài
thích hợp với yêu cầu.
Trình bày đúng định
dạng yêu cầu, không
sai lỗi chính tả
Báo cáo có độ dài
thích hợp với yêu cầu.
Trình bày đúng định
dạng yêu cầu, còn sai
nhiều lỗi chính tả
Báo cáo có độ dài
quá/dưới (20%) với
yêu cầu.
Báo cáo quá thiếu/quá dài.
* Các đề tài cho tiểu luận.
Câu 1: Lập kế hoạch bảo trì – bảo dưỡng cho 1 hệ thống máy móc tại một doanh
nghiệp. Yêu cầu:
1. Giới thiệu cty, dây chuyền Sản xuất
2. Đánh giá hiện trạng công tác bảo trì về hệ thống giám sát, kế hoạch, phương
thức bảo trì, tổ chức nhân sự, quản lý hồ sơ, 5S
3. Đề xuất những thay đổi và dự kiến lợi ích mang lại.
Câu 2: So sánh, đánh giá lợi ích của các hệ thống bảo trì đã học và ví dụ ứng dụng
trong thực tế. Yêu cầu:
1. Tóm tắt được lợi ích và hạn chế của bảo trì có kế hoạch và bảo trì không có kế
hoạch.
2. Nêu được các ví dụ trong thực tế áp dụng và lợi ích khi áp dụng.
3. Phân tích những vấn đề cần cải thiện trong từng ví dụ.
4. Đề xuất những thay đổi và dự kiến lợi ích mang lại.