Camera Crosszoom and Security System.

Post on 29-Jul-2015

62 views 5 download

Transcript of Camera Crosszoom and Security System.

Security Systems

FLEX DROP

M&E Materials Architecture Materials

TOGETHER, WE BUILD THE FUTURE SAFE, SECURE, SUCCESSFUL.

CrossZoomChicago, Illinios, USA

Safe for life

PHẦN 1MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CAMERA

Bảo Vệ Tài Sản:

Giám Sát Con Người:

Giám Sát Giao Thông:

THỊ TRƯỜNG CAMERA

I. DÒNG CAO CẤP• Các nhãn hiệu nổi tiếng như : Sony, Samsung, Honeywell, Axis,

Bosch, Crosszoom, Panasonic…

II. DÒNG TRUNG CẤP• Các nhãn hiệu được sử dụng nhiều trên thị trường như: Vivotek,

Questek, Vantech, Tptech, Vdtech, Jtech, Escort, Iview…

III. DÒNG THẤP • Các nhãn hiệu như sau: Benco, Eyetech, MD,Lilin, Keeper ….

PHẦN 2HỆ THỐNG CAMERA

CAMERA ANALOG

CAMERA IP

CAMERA WIFI

Hệ thống Camera ANALOG

HÌNH ẢNH CAMERA ANALOG

• DOME CAMERA (Camera dạng bán cầu)

BOX CAMERA (Camera dạng thân)

PTZ CAMERA (Camera Pan/Tilt/Zoom)

ANALOG

• ƯU ĐIỂM Giá thành camera và đầu ghi thấp. Sử dụng ít băng thông hơn. Đa dạng về kiểu dáng. Tính tương thích cao.

NHƯỢC ĐIỂM Quy mô. Ít tính năng hơn so với các camera IP/Wifi. Tính năng bảo lưu. Khả năng tích hợp hệ thống.

Hệ Thống Camera IP

HÌNH ẢNH CAMERA IP

• IP DOME CAMERA (Camera ip dạng bán cầu)

IP BOX CAMERA (Camera ip dạng thân)

IP PTZ CAMERA (Camera ip Pan/Tilt/Zoom)

CAMERA IP

• ƯU ĐIỂM Thời gian thiết lập và cài đặt thiết bị nhanh chóng . Tích hợp nhiều tính năng hơn camera analog: phát hiện

chuyển động tự gửi hình qua email, điện thoại Độ phân giải cao. Nâng cấp hệ thống đơn giản. Quy mô.

• NHƯỢC ĐIỂM Chi phí đầu tư mỗi camera thường cao hơn camera analog

đơn lẻ. Sử dụng tốn nhiều băng thông Internet hơn.

Hệ Thống Camera WIFI

Hình Ảnh Camera WIFI

Anten Wifi

CAMERA WIFI

• ƯU ĐIỂM Tiết kiệm chi phí lắp đặt. Lắp đặt đơn giản Tính thẩm mỹ.

• NHƯỢC ĐIỂM Mất nhiều thời gian cài đặt thiết bị ngoại vi. Chế độ bảo mật thấp. Tín hiệu truyền hình ảnh đôi khi không ổn định. Phạm vi sử dụng hạn chế.

PHẦN 3THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

• Cảm biến hình ảnh 1/3” – 1/4”• Camera Ir và Exview• Độ nhạy sáng• Ống kính và góc quan sát

Ý nghĩa của thông số 1/3″ 1/4″

• Đây là thông số kích cỡ cảm biến hình ảnh: 1 inchs = 2.54cm, camera có cảm biến 1/3” sẽ tốt hơn 1/4”

• Hiện nay trên thị trường có 2 loại cảm biến chủ yếu là: cảm biến SONY và cảm biến SHARP, hầu hết các hãng camera lớn trên thế giới hiện nay đều sử dụng 1 trong 2 loại này, tuy nhiên camera có cảm biến SONY sẽ cho chất lượng hình ảnh tốt hơn.

IR CAMERA VÀ EXVIEW• Camera IR có thể quan sát được trong điều kiện tối 100%

Camera Exview: Màn hình tự động khuếch đại ánh sáng làm rõ hình ảnh khi ánh sáng tối.

• Khoảng cách quan sát của Camera phụ thuộc vào công suất của đèn hồng ngoại. Khoảng cách quan sát của Camera IR dao động khoảng 10m đến 300m.

IR OFF IR ON

Minimum Illumination - Cường độ ánh sáng nhỏ nhất.

• Thường được tính bằng Lux.

- Ánh nắng mặt trời:4000 lux - Mây:1000lux - Ánh sáng đèn tuýp 500 lux, - Bầu trời có mây: 300lux - Đêm không trăng 0.0001 Lux

Ống Kính và Góc Nhìn• Ống kính (Lens) là thấu kính hội tụ hình ảnh về chip cảm biến hình ảnh.• Thông số của ống kính camera ghi lens 3.6mm, 4mm, 4.6mm, 8mm,

12mm…• Ống kính có độ dài tiêu cự càng lớn thì quan sát càng xa và góc nhìn của

camera quan sát hẹp lại và ngược lại.

PHẦN 4THÔNG SỐ KỸ THUẬT NÂNG CAO

• Wide Dynamic Ranger (WDR) Tính năng nhìn ngược sáng.

IR CUT FILTER REMOVABLE (ICR)• Chuyển đổi chế độ ngày và đêm.• Với chức năng này giúp camera khi quan sát ban đêm sẽ có hình

ảnh rõ nét.

CHỨC NĂNG ISC (Intelligent Sensor Control)

• Kiểm soát thông minh tập trung đèn hồng ngoại.• Khi đèn hồng ngoại được bật sẽ tập trung nguồn

sáng vào vật thể sẽ làm sáng lóa hình ảnh, chức năng ISC sẽ kiểm soát được điều này.

3D-DNR DIGITAL NOISE REDUCTION

• Giảm nhiễu bằng kỹ thuật số.

SENSE-UP• Kiểm soát thông minh bù ánh sáng đèn hồng ngoại.

Digital Image Stabilization (DIS)

• Tự động cân bằng hình ảnh kỹ thuật số.• Đây là chức năng chống biến dạng hình kỹ thuật

số & giảm hiện tượng rung hình.

High Light Compensation (HLC)• Tự động bổ sung & cân bằng ánh sáng để

cho hình ảnh đẹp nhất.• Ngăn chặn nguồn sáng mạnh.

Digital Zoom (D-Zoom)

• Chức năng phóng lớn hình kỹ thuật số.

Motion Detection

• Khoanh vùng, phát hiện chuyển động

Privacy Masking• Che vùng không cần quan sát. • Người dùng có thể bảo vệ sự riêng tư trong một số vùng trên màn

hình camera bằng cách đánh dấu những điểm đen.

ATR (Adaptive Tone Reproduction)Công nghệ tái tạo.Bổ sung ánh sáng để cải thiện độ tương phản của đối tượng

trong trường hợp cả hai khu vực có độ sáng thấp và độ sáng cao tồn tại trong cùng một khung hình ảnh.

PHẦN 5CHUẨN IP

Chuẩn IP là tên viết tắt cho Ingress Protection (có nghĩa là chống lại các tác động, xâm nhập từ bên ngoài).

IP xx (IP Code) trong đó x là các chữ số (0 1 2 3 4 5 6 …). Mỗi chữ số tương ứng với một chuẩn đánh giá do tổ chức quốc tế đặt ra và kiểm định.

Ví dụ: chuẩn IP66- Chữ số 6 đầu tiên đánh giá khả năng chống lại sự xâm nhập của bụi (số 6 tượng trưng cho khả năng chống lại bụi bẩn)- Chữ số 6 thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước (số 6 có nghĩa là chống lại được nước phun trực tiếp vào thiết bị)

1st Chữ số đầu tiên đánh giá khả chống lại các đối tượng rắn

0 Không có sự bảo vệ đặc biệt nào.

1 Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 50mm không xâm nhập được vào thiết bị.

2 Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 12mm không xâm nhập được vào thiết bị.

3 Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 2,5mm không xâm nhập được vào thiết bị.

4 Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 1 mm không xâm nhập được vào thiết bị.

5 Bụi được bảo vệ không hoàn toàn nhưng vẫn đảm bảo sự hoạt động của thiết bị.

6 Thiết bị được đảm bảo chống bụi hoàn toàn, đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường nhiều bụi. 

2nd Chữ số thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước

0 Không có sự bảo vệ đặc biệt nào.

1 Chống lại nước chảy vào thiết bị dạng giọt theo phương thẳng đứng.

2 Chống lại nước bắn vào thiết bị dạng giọt tới thiết bị với tất cả góc nghiêng dưới 15 độ.

3 Chống lại nước phun vào thiết bị với góc nghiêng dưới 60 độ.

4 Chống lại nước tạt từ mọi phía tới thiết bị.

5 Có khả năng chống lại nước được phun từ mọi hướng tới thiết bị.

6 Thiết bị vẫn được bảo vệ khi bị nhúng nước hoàn toàn.

7 Bảo vệ thiết bị khi ngâm dưới nước 1m.

8 Bảo vệ thiết bị khi ngâm dưới nước trên 1m.

PHẦN 6

• ONVIF được thành lập năm 2008 bởi Axis Communications, Bosch Security Systems và Sony Corporation, là một diễn đàn công nghiệp mở toàn cầu được thông qua để chuẩn hóa việc kết nối thông tin giữa các thiết bị mạng và đảm bảo khả năng tương thích giữa các sản phẩm mạng cho thị trường an ninh.

PHẦN 7SOFTWARE CMS CROSSZOOM

• Các tính năng cho sever và cho client• Quản lý hình ảnh bằng Client/Server.• Phần mềm hổ trợ tối đa bao nhiêu camera ?• Add được bao nhiêu tài khoản cho 1 sever và gồm có bao nhiêu quyền ?• Có bao nhiêu quyền truy cập cùng 1 lúc ( client)?• Hiển thị hình ảnh và ghi hình cùng lúc bao nhiêu kênh?• Xem lại cùng lúc bao nhiêu kênh?• Truy xuất dữ liệu theo sự kiện, thời gian?• File truy xuất là file phim có thể xem bằng phần mềm xem phim của windows hoặc đầu đĩa DVD?• Hệ thống ghi hình và backup dữ liệu hiệu quả trên nhiều ỗ đĩa.• Giao diện điều khiển camera Pan/Tile/Zoom.• Nhiều chức năng điều khiển playback.• Dễ dàng truy cập từ xa?• Dễ dàng sử dụng chức năng chụp ảnh nhanh.• Có thể tích hợp với niều hãng camera ip khác hay không?• Hỗ trợ đồng thời xem và ghi hình cùng lúc.• Chỉnh chế độ lưu của camera: motion detection, alarm in put, ………..• Truy cập từ xa thông qua NAT.• Chế độ ghi hình theo lịch và sự kiện• Cảnh báo bằng âm thanh khi có sự kiện• Một sự kiện xảy ra tại 1 camera nó có thể tác động các camera còn lại (tác động do người dùng thiết

lập).• Thao tác tìm kiếm dữ liệu ghi hình nhanh qua công cụ tìm kiếm thao thời gian.• Những tính năng đặc biệt khác…………………..