BÀI CHẾ ĐỘ BẦU CỬ · Bầu cử là hình 1 Ở nước 2 thức nhân dânủyquyền...

Post on 03-Nov-2019

1 views 0 download

Transcript of BÀI CHẾ ĐỘ BẦU CỬ · Bầu cử là hình 1 Ở nước 2 thức nhân dânủyquyền...

BÀI

CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

BÀI

CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

NỘI DUNG CHÍNH

I. KHÁI QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

II. CÁC NGUYÊN TẮC BẦU CỬ

III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT BẦU CỬ

NƯỚC TA HIỆN NAY

NỘI DUNG CHÍNH

I. KHÁI QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

CÁC NGUYÊN TẮC BẦU CỬ

III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT BẦU CỬ

I. KHÁI QUÁT

1. Định nghĩa bầu cử

2. Định nghĩa chế độ bầu cử

QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

cử

11.. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa bầubầu

Bầu cử là thủ tục mà theođịnh (nhân dân, cử tri, tậpđịnh (nhân dân, cử tri, tậpngười hay nhiều người thựcnào đó.

bầubầu cửcử

theo đó một nhóm người xáctập thể, cá nhân) bầu ra mộttập thể, cá nhân) bầu ra một

thực hiện chức năng xã hội

22.. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa chếchế

Một chế định của quanpháp.

Chế độ bầu cử làChế độ bầu cử làphạm pháp luật điều chỉnhhội được hình thành trongbầu cử.

chếchế độđộ bầubầu cửcử

quan trọng của luật Hiến

là tổng thể những quylà tổng thể những quychỉnh những quan hệ xã

trong quá trình tiến hành

22.. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa chếchế

Bản chất bầu

chếchế độđộ bầubầu cửcử

bầu cử

Bản chất

Bầu cử là hình

1

Ở nước

2

Bầu cử là hìnhthức nhândân ủy quyềncho cơ quan,cá nhân thaymặt thực hiệnQLNN

Ở nướcbầu cửlập rahội, Hộinhân dâncấp

chất bầu cử

Quyền bầu cử là

3

nước ta,

2

Quyền bầu cử làquyền của côngdân trong lĩnhvực chính trị,gồm:- Quyền bỏ phiếu- Quyền ứng cử

nước ta,cử thành

QuốcHội đồng

dân các

IIII.. CÁCCÁC NGUYÊNNGUYÊN

Điều 7 HiếnĐiều 1 Luật

1. Nguyên tắc bầu cử phổ

2. Nguyên tắc bầu cử bình

3. Nguyên tắc bầu cử trực

4. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu

NGUYÊNNGUYÊN TẮCTẮC BẦUBẦU CỬCỬ

Hiến pháp 2013Luật Bầu cử 2015

thông

bình đẳng

trực tiếp

phiếu kín

11.. Nguyên tắc bầu

Phổ thông được hiểu là đại

bầu cử phổ thông

đại trà, rộng rãi, phổ biến.

Mọi công dân VN khi đến

11.. Nguyên tắc bầu

Mọi công dân VN khi đến

bầu cử, trừ trường hợp pháp

đến tuổi đều được trao quyền

bầu cử phổ thông

đến tuổi đều được trao quyền

pháp luật quy định.

VíỞ Achentina, những

Achentina sau 3 năm mớiTuynizi thì sau 5 nămTuynizi thì sau 5 nămThái Lan không cho

tịch Thái Lan do nhập được

dụ: những CD nhập quốc tịch

có quyền bầu cử;năm;năm;cho phép công dân có quốc

được bầu cử.

NhữngNhững trườngtrường hợphợp khôngkhông đượcđược

ĐiềuĐiều 3030 LBCLBC nămnăm 20152015

11.. Nguyên tắc bầu

Người đangphải chấphành hìnhphạt tù màkhông đượchưởng ántreo

Đang bị tướcquyền bầu cửtheo bản án,quyết địnhcủa toà án đãcó hiệu lựcpháp luật

đượcđược thamtham giagia bầubầu cửcử –– bỏbỏ phiếuphiếu

bầu cử phổ thông

Nhữngngười bị mấtnăng lựchành vi dânsự

Người bị kếtán tử hìnhđang trongthời gian chờthi hành án(mới)

Khoản 1 Điều 60 Bộ luật hìnhbổ sung năm 2009:

“Khi xử phạt tù không quáthân của người phạm tội vàthân của người phạm tội vànếu xét thấy không cần phảiphạt tù thì tòa án cho hưởnggian thử thách từ một năm đến

hình sự 1999, được sửa đổi,

quá ba năm, căn cứ vào nhânvà các tình tiết giảm nhẹ,và các tình tiết giảm nhẹ,phải bắt chấp hành hình

hưởng án treo và ấn định thờiđến 5 năm”

Những người không được quyền

Điều 37 LBC năm 2015

11.. Nguyên tắc bầu

Ngườibị tướcquyềnứng cử

Ngườiđang chấphành hìnhphạt tù

quyền ứng cử

bầu cử phổ thông

Người bịhạn chế,mất nănglực hànhvi dân sự

Ngườiđang bịkhởi tốbị can

Những người không được quyền

Điều 37 LBC năm 2015

11.. Nguyên tắc bầu

Người đangchấp hànhBA, QĐ hìnhsự của TA

Người đã chấphành xongBA, QĐTA nhưngchưa đượcán tích

quyền ứng cử

bầu cử phổ thông

Người đang chấphành biện pháp xử lýhành hính đưa vàocở sở cai nghiện bắtbuộc hoặc giáo dụctại xã, phường, thịtrấn.

chấpxong

củanhưng

xóa

• 01 năm trong trường hợptiền, cải tạo không giamhưởng án treo;

11.. Nguyên tắc bầu

• 02 năm trong trong trườngnăm;

• 03 năm trong trường hợpđến 15 năm;

• 05 năm trong trường hợptù chung thân hoặc tử hình

hợp bị phạt cảnh cáo, phạtgiam giữ, phạt tù nhưng được

bầu cử phổ thông

trường hợp bị phạt tù đến 05

hợp bị phạt tù từ trên 05 năm

hợp bị phạt tù từ trên 15 năm,hình nhưng đã được giảm án.

22.. Nguyên tắc bầu

Bình đẳng được hiểu là ngang

bầu cử bình đẳng

ngang nhau, bằng nhau.

Mọi công dân tham

22.. Nguyên tắc bầu

Mọi công dân thamgia bầu cử có quyềnvà nghĩa vụ ngangnhau

Bình đẳng giữa các cửtri

bầu cử bình đẳng

Bình đẳng giữa các ứngcử viên

Bình đẳng

Điềunhau

Mỗiphiếu

22.. Nguyên tắc bầu

Bình đẳnggiữa các cửtri

phiếutrongghithường

Lá phiếughi tên

kiện tham gia bầu cử như

cử tri đều có quyền bỏ mộtphiếu bầu (QH và mỗi cấp

bầu cử bình đẳng

phiếu bầu (QH và mỗi cấptrong bầu HĐND) và chỉ được

tên vào DS cử tri nơithường trú hoặc tạm trú.

phiếu của mỗi cử tri khôngtên, có giá trị như nhau

Bình đẳng

Mọi côngcử như

Mỗi người

22.. Nguyên tắc bầu

Bình đẳnggiữa các ứngcử viên

Mỗi ngườicử ở

Việcđảmthiêncho các

công dân có điều kiện ứngnhư nhau.

người chỉ được ghi tên ứng

bầu cử bình đẳng

người chỉ được ghi tên ứng1 đơn vị bầu cử

vận động bầu cử phải bảobảo sự công bằng, không

thiên vị, tạo điều kiện như nhaucác ứng cử viên.

33.. Nguyên tắc bầubầu cử trực tiếp

Yêu cầu

Cử tri phải

33.. Nguyên tắc bầu

Yêu cầunguyêntắc

Cử tri tự mìnhphiếu vào

phải tự mình đi bầu

bầu cử trực tiếp

mình viết phiếu và tự bỏ láhòm phiếu.

Ốm đau, giàphòng bỏ phiếu

33.. Nguyên tắc bầu

Ngoại lệ Ốm đau, tànviết được.

Lý do sứcthể bỏ phiếu

già yếu, tàn tật ko thể đếnphiếu.

bầu cử trực tiếp

tàn tật, già yếu ko tự mình

sức khỏe, tàn tật mà cử tri kophiếu.

44.. Nguyên tắc bầubầu cử bỏ phiếu kín

Yêu cầu

Cử tri tự mìnhđược chứnghòm phiếu.

44.. Nguyên tắc bầu

Yêu cầunguyêntắc

Những điềukiện bảođảm

mình viết phiếu, không aichứng kiến và tự bỏ phiếu vào

Phòng kín, tách biệt

bầu cử bỏ phiếu kín

điềubảo

Phòng kín, tách biệtThùng phiếu kín

Ko bầu gửi thư, gọiđiện thoại

Phiếu in theo mẫuthống nhất, ko kýhiệu riêng

Mẫu phiếu bầubầu cử HĐND

IIIIII.. MỘTMỘT SỐSỐ NỘINỘIPHÁPPHÁP LUẬTLUẬTHIỆNHIỆN NAYNAY

Luật bầu cử đại biểu Quốc

nhân dân năm 2015 (có hiệu

NỘINỘI DUNGDUNG CƠCƠ BẢNBẢN CỦACỦALUẬTLUẬT BẦUBẦU CỬCỬ NƯỚCNƯỚC TATA

Quốc hội và đại biểu Hội đồng

hiệu lực 1/9/2015).

IIIIII.. MỘTMỘT SỐSỐ NỘINỘIPHÁPPHÁP LUẬTLUẬTHIỆNHIỆN NAYNAY

1. Khu vực bầu cử

2. Các tổ chức phụ trách bầu

3. Ấn định ngày bẩu cử

4. Danh sách cử tri

5. Danh sách ứng cử viên

6. Vận động bầu cử

7. Hoạt động bỏ phiếu

8. Xác định kết quả bầu cử

9. Bầu cử thêm, bầu cử lại

NỘINỘI DUNGDUNG CƠCƠ BẢNBẢN CỦACỦALUẬTLUẬT BẦUBẦU CỬCỬ NƯỚCNƯỚC TATA

bầu cử

cử

lại, bầu cử bổ sung

Định nghĩa: Khu vực bầu

động bầu cử

11.. KhuKhu vựcvực bầubầu

động bầu cử

Gồm

Đơn

Khu

bầu cử là nơi tiến hành hoạt

bầubầu cửcử

Đơn vị bầu cử

Khu vực bỏ phiếu

Định nghĩa: là một vùng lãnh

đơn vị hành chính được quy

11.. KhuKhu vựcvực bầubầuaa.. ĐơnĐơn vịvị bầubầu cửcử

đơn vị hành chính được quy

Mỗi đơn vị bầu cử được bầuQuốc hội, không quá 5 đại

lãnh thổ gồm một hay nhiều

quy định để tổ chức bầu cử.

bầubầu cửcửcửcử

quy định để tổ chức bầu cử.

bầu không quá 3 đại biểuđại biểu Hội đồng nhân dân.

11.. KhuKhu vựcvực bầubầuaa.. ĐơnĐơn vịvị bầubầu cửcử

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC

QUỐC HỘI

TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

bầubầu cửcửcửcử

HĐBCQG QUYẾT ĐỊNH:

SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ;DANH SÁCH ĐVBC;SỐ ĐB CỦA MỖI ĐVBC.

CÔNG BỐ CHẬM NHẤT 80NGÀY TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ(Trước UBTVQH)

11.. KhuKhu vựcvực bầubầuaa.. ĐơnĐơn vịvị bầubầu cửcử

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

bầubầu cửcửcửcử

ỦY BAN BẦU CỬ CẤP ĐÓẤN ĐỊNH:

SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ;DANH SÁCH ĐVBC;SỐ ĐB CỦA MỖI ĐVBC.

THEO ĐỀ NGHỊ CỦA UBNDCÙNG CẤP CỐNG BỐ CHẬM NHẤT 80TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ

Định nghĩa: Mỗi đơn vị bầukhu vực bỏ phiếu.Mỗi khu vực bỏ phiếu có từ

11.. KhuKhu vựcvực bầubầubb.. KhuKhu vựcvực bỏbỏ phiếuphiếu

Mỗi khu vực bỏ phiếu có từNgoại lệ: Khoản 3 Điều 11

Việc phân chia có ý nghĩa kỹcho cử tri thực hiện quyền bầu

bầu cử được chia thành nhiều

từ 300 4000 cử tri.

bầubầu cửcửphiếuphiếu

từ 300 4000 cử tri.11 LBC năm 2015

kỹ thuật nhằm tạo điều kiệnbầu cử.

11.. KhuKhu vựcvực bầubầubb.. KhuKhu vựcvực bỏbỏ phiếuphiếu

UBND

ThẩmThẩm quyềnquyền phải

trực

bầubầu cửcửphiếuphiếu

UBND cấp xã ấn định và

phải được UBND cấp trên

trực tiếp phê chuẩn

Hội đồng bầu cử quốc

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụ

Ủy ban bầu cửỦy ban bầu cử

Ban bầu cử

Tổ bầu cử

gia

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcử

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụaa.. HộiHội đồngđồng bầubầu

Thành viên(15-21)

Cơ cấutổ chức

(15-21)

Bộ phận

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcửbầubầu cửcử quốcquốc giagia

Chủ tịch

Phó Chủtịch

QH bầu

QH phêchuẩn (đềtịch

Ủy viên

chuẩn (đềnghị Chủtịch)

Các tiểu ban

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụbb.. HộiHội đồngđồng bầubầu

Nhiệm vụ,

Tổ chức bầu

Chỉ đạo, hướngNhiệm vụ, quyền hạn

Đ 14, 15, 16 LBC Chỉ đạo

truyền,

Chỉ đạo, hướngHĐND các

Kiểm tra,

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcửbầubầu cửcử quốcquốc giagia

bầu cử ĐB QH

hướng dẫn công tác BCĐB

công tác thông tin, tuyên, vận động bầu cử;

hướng dẫn công tác BCĐBcác cấp;

đôn đốc thi hành PL BC…

Định nghĩa: phụ trách các đơn

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụbb.. ỦyỦy banban bầubầu cửcử

Định nghĩa: phụ trách các đơnđơn vị bầu cử cùng cấp.

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcửcửcử

đơn vị bầu cử cùng cấp.

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụbb.. ỦyỦy banban bầubầu cửcử

Ủy ban bầucử cấp tỉnh

Gồm

Ủy ban bầucử cấp xã

Ủy ban bầucử cấp huyện

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcửcửcử

tổ chức bầu cử ĐBQH và HĐND cấptỉnh.

tổ chức bầu cử ĐBHĐND cấp xã.

huyệntổ chức bầu cử ĐBHĐND cấp huyện.

Định nghĩa: phụ trách 1 đơn

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụcc.. BanBan bầubầu cửcử

Định nghĩa: phụ trách 1 đơnđơn vị bầu cử.

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcử

đơn vị bầu cử.

Định nghĩa: phụ trách 1 khu

22.. CácCác tổtổ chứcchức phụphụdd.. TổTổ bầubầu cửcử

Định nghĩa: phụ trách 1 khukhu vực bỏ phiếu.

phụphụ tráchtrách bầubầu cửcử

khu vực bỏ phiếu.

QH ấn định, công bố chậm

33.. ẤnẤn địnhđịnh ngàyngày

QH ấn định, công bố chậm

ngày tiến hành bầu cử.(Luật cũ 105 ngày)

chậm nhất là 115 ngày trước

ngàyngày bầubầu cửcử

chậm nhất là 115 ngày trước

ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa

44.. DanhDanh sáchsách cửcử

Danh

ghi

mỗi

ThẩmThẩm quyềnquyền

mỗi

UBNDkhu

Chỉlực lượng

cửcử tritri

Danh sách cử tri là văn bản

nhận quyền bỏ phiếu của

cử tri.cử tri.

UBND cấp xã lập theo từngvực bỏ phiếu

huy đơn vị lập theo đơn vịlượng vũ trang

MỗiMỗi cửcử tri tri ghighi têntên

danhdanh sáchsách cửcử tritri

44.. DanhDanh sáchsách cửcử

ThờiThời giangian

niênniên yếtyết

Chậm nhất

45 ngày

cửcử tritri

Nơi thường trú

Nơi tạm trú

Trụ sở UBND CXã

Nơi công cộng

Nơi tạm trú

nhất

Thông báo rộngrãi nơi niêm yết

Văn bản xác nhận những

55.. DanhDanh sáchsách ngườingười

Văn bản xác nhận nhữngcác cấp thông qua Hội nghịra ứng cử và được Hộibầu cử lập, công bố theo

những người được UBMTTQVN

ngườingười ứngứng cửcử

những người được UBMTTQVNnghị hiệp thương giới thiệuđồng bầu cử hoặc Ủy bantừng đơn vị bầu cử.

THỎA THUẬN CƠ CẤU,

THÀNH PHẦN, SỐ LƯƠNG

ƯCV

CQNN, ĐOÀN THỂ NHÂN DÂN ĐỀ CỬ

UCV CHO ĐƠN VI LẬP DANH

BƯỚC 1:HỘI NGHỊ

HIỆP THƯƠNG L1

BƯỚC 2:ĐỀ CỬ, TỰ

ỨNG CỬBƯỚC 3:

HỘI NGHỊ HIỆP

THƯƠNG L2

VICÔNG DÂN

NỘP ĐƠN ƯC

LẬP DANH SÁCH SƠ BỘLẬP DANH

LẤY Ý KIẾN

BƯỚC 3:HỘI NGHỊ

HIỆP THƯƠNG L2 BƯỚC 4:

HỘI NGHỊ CỬ TRI

BƯỚC 5:HỘI NGHỊ

HIỆP THƯƠNG

L3LẬP DANH SÁCH SƠ BỘ

LẤY Ý KIẾN NHẬN XÉT

VÀ TÍN NHIỆM CỦA CỬ TRI NƠI CƯ TRÚ VÀ NƠI CÔNG TÁC Đ/V

ƯCV

LẬP DANH SÁCH ƯCV

CHÍNH THỨC

L3

66.. VậnVận độngđộng bầubầu

MTTQtiếpphương

Hình thức

phương

Phươngđại chúng

bầubầu cửcử

MTTQ tổ chức hội nghịxúc cử tri ở địa

phươngphương

Phương tiện thông tinchúng

77.. HoạtHoạt độngđộng bỏbỏ

Cuộc bỏ phiếu bắt đầungày.Có thể bầu sớm hơnkhông sớm hơn 5h sángngày.

bỏbỏ phiếuphiếu

từ 7h sáng đến 7h tối cùng

hơn hoặc muộn hơn nhưngsáng và muộn hơn 9h tối cùng

88.. XácXác địnhđịnh kếtkết

ThờiThời giangian Sau

ĐịaĐịa điểmđiểm Tại phòng

quảquả bầubầu cửcử

cuộc bỏ phiếu kết thúc.

phòng bỏ phiếu.

88.. XácXác địnhđịnh kếtkết

2

NgườiThành phần

tham dự

Phóng

quảquả bầubầu cửcử

2 cử tri

Người ứng cử

Phóng viên

Đại diện cơ quan, tổ chức,đơn vị giới thiệu người ứngcử, người được ủy nhiệm.

88.. XácXác địnhđịnh kếtkết

PhiếuPhiếu khôngkhông

hợphợp lệlệ

Điều

2015

Cách xác định

người trúng cử

Đạt

số

phiếu

Số

nhiều

quảquả bầubầu cửcử

Điều 74 Luật Bầu cử

2015.

Đạt số phiếu bầu quá ½ tổng

phiếu bầu hợp lệ. Và có số

phiếu cao hơn

phiếu ngang nhau người

nhiều tuổi hơn trúng cử

99.. Bầu cử thêmsungaa.. BầuBầu cửcử thêmthêm

QH

số đại

Trường hợp

định

HĐNDđủcho

thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ

QH: Người trúng cử chưa đủ

đại biểu được bầu được ấn

định cho đơn vị bầu cử

HĐND: Người trúng cử chưa2/3 số đại biểu đã ấn định

cho đơn vị bầu cử

99.. Bầu cử thêmsungaa.. BầuBầu cửcử thêmthêm

Thời gian

Tiến

(luật

cử đầu

Danh sách ứng

cử viên bầu cử

thêm

Danh

ứng

trúng

thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ

Tiến hành chậm nhất là 15

luật cũ 20) ngày sau cuộc bầu

đầu tiên

Danh sách những người đã

ứng cử lần đầu nhưng không

trúng cử

99.. Bầu cử thêmsungbb.. BầuBầu cửcử lạilại

Cótrọng

Trường hợpỞ đơnđi bỏnửasách

thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ

vi phạm pháp luật nghiêmtrọng hủy bỏ KQ bầu cử.

đơn vị bầu cử, nếu số cử tribỏ phiếu chưa được quá

nửa số cử tri ghi trong danhsách cử tri

99.. Bầu cử thêmsungbb.. BầuBầu cửcử lạilại

Thời gian

Tiến

(luật

cử đầu

Danh sách ứng

cử viên bầu cử

lại

Danhứng

thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ

Tiến hành chậm nhất là 15

luật cũ 20) ngày sau cuộc bầu

đầu tiên

Danh sách những người đãứng cử lần đầu.

99.. Bầu cử thêmsungcc.. BầuBầu cửcử bổbổ sungsung

QHtrênbầu

Trường hợp

bầucòn

HĐNDthiếuđượcgian18 tháng

thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ

sungsung

QH: trong nhiệm kỳ + thiếutrên 10% tổng số ĐB đượcbầu đầu nhiệm kỳ + thời gianbầu đầu nhiệm kỳ + thời giancòn lại của nhiệm kỳ > 2 năm

HĐND: trong nhiệm kỳ +thiếu trên 1/3 tổng số ĐBđược bầu đầu nhiệm kỳ + thờigian còn lại của nhiệm kỳ >

tháng

99.. Bầu cử thêmsungcc.. BầuBầu cửcử bổbổ sungsung

Thời gian

Quốc

công

trước

Danh sách ứng

cử viên bầu cử

bổ sung

Danh

thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ

sungsung

Quốc hội ấn định ngày bầu cử,

công bố chậm nhất 30 ngày

trước ngày bầu cử.

Danh sách mới.

Xác định kếttrường hợp

1. Đơn vị 1: bầu ¾ ứng cử

TS cử tri danh sách: 30.000

Số cử tri đi bầu: 28.000 cử

Số phiếu hợp lệ: 27.000 phiếuSố phiếu hợp lệ: 27.000 phiếu

A: 22.000 phiếu

B: 25.000 phiếu

C: 24.000 phiếu

D: 22.000 phiếu

B, C; A, D ai nhiều tuổi

kết quả bầu cử cáchợp sau đây:

cử viên

: 30.000 cử tri

tri

phiếuphiếu

hơn trúng cử

Xác định kếttrường hợp

2. Đơn vị 1: bầu 2/3 ứng cử

TS cử tri danh sách: 20.000

Số cử tri đi bầu: 10.000 cử

Số phiếu hợp lệ: 10.000 phiếuSố phiếu hợp lệ: 10.000 phiếu

A: 9.000 phiếu

B: 9.500 phiếu

C: 8.000 phiếu

Hủy để bầu lại vì số cử

kết quả bầu cử cáchợp sau đây:

cử viên

: 20.000 cử tri

cử tri

phiếuphiếu

tri đi bầu không quá bán

Xác định kếttrường hợp

3. Đơn vị 1: bầu 2/3 ứng cử

TS cử tri danh sách: 20.000

Số cử tri đi bầu: 18.000 cử

Số phiếu hợp lệ: 16.000 phiếuSố phiếu hợp lệ: 16.000 phiếu

A: 9.000 phiếu

B: 8.000 phiếu

C: 7.000 phiếu

A trúng; B, C không quátrúng bầu thêm.

kết quả bầu cử cáchợp sau đây:cử viên

: 20.000 cử tri

cử tri

phiếuphiếu

quá bán số phiếu không

Thủ tục bãi nhiệm

a. Đối với đại biểu Quốc

UB TWMTTQVN

Thuvienvatly.com

MTTQVN

UB MTTQ CẤP TỈNH

CỬ TRI NƠI BẦU RA ĐB

UBTVQH

ĐỀ

NGHỊ

Quốc hội

QUỐC HỘI

ÍT NHẤT 2/3 TỔNG SỐ ĐB QH

TÁN

Thuvienvatly.com

CỬ TRI

TÁN THÀNH

QUYẾTĐỊNH

Thủ tục bãi nhiệm

b. Đối với đại biểu HĐND

Thuvienvatly.com

UB MTTQ CÙNG CẤP

THƯỜNG TRỰC HĐND

ĐỀ

NGHỊ

HĐND

HĐND

ÍT NHẤT 2/3 TỔNG

SỐ ĐB HĐND TÁN

Thuvienvatly.com

CỬ TRI

TÁN THÀNH

QUYẾTĐỊNH