Post on 25-Jul-2015
description
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 21. NỘI DUNG
Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực.Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị.Vẽ biểu đồ bao nội lực.
2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁNMã đề: 121Sơ đồ tính và các trường hợp tải:
L1 L2 L2 L1EI=Const
TH1
TH2
g
TH3
q1 q3
TH4
TH5
TH6
q2 q4
q2q1 q4
q2 q3
q3 q4q1
Trong đó: : Trọng lượng bản thân dầm
q: Hoạt tải trên các nhịp trong các trường hợp tảiSố liệu hình học:
Stt b x h (cm) L1 (m) L2 (m)2 20 x 35 4 3
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 1
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Số liệu tải trọng: Stt q1 (kN/m) q2 (kN/m) q3 (kN/m) q4 (kN/m)1 8 10 12 14
Số liệu dùng chung:
Ta có:
3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI3.1. PHƯƠNG PHÁP LỰC
Bậc siêu tĩnh:
Chọn hệ cơ bản: hình 3.1.1
4m 3m 3m 4m
X1 X2 X3
EI=ConstHCB
Hình 3.1.1Hệ phương trình chính tắc:
Trong đó:: lực tương ứng tại vị trí loại bỏ liên kết thứ 1; 2; 3.
: hệ số tự do, là chuyển vị theo phương lực Xk do riêng tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản.
: các hệ số phụ, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xm=1 gây ra trên hệ cơ bản (k # m).
: các hệ số chính, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xk=1 gây ra trên hệ cơ bản.
Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc+ Biểu đồ đơn vị : hình 3.1.2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 2
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
4m 3m 3m 4m
X1=1
M1
X2=1
M2
M3
X3=1
1
1/2
1
1
1/2
Ms
(Ms)=(M1)+(M2)+(M3)111
1/21/2
a)
b)
c)
d)
43m
83m
Hình 3.1.2+ Các hệ số và được tính như sau:
+ Kiểm tra các hệ số chính phụ:
Mặt khác:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 3
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Kết quả phù hợp
Mặt khác:
Kết quả phù hợp
Mặt khác:
Kết quả phù hợpNhư vậy các hệ số chính phụ của phương trình chính tắc tính đúng.
3.1.1. Trường hợp 1Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.3
4m 3m 3m 4m
a)
b)
g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m
M0P
qL21/8=3.50
qL22/8=1.97qL21/8=3.50 3.50
3.50
1.97[kNm]
Hình 3.1.3Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:
Kiểm tra:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 4
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.1.4a
Kiểm tra biểu đồ :
Sai số:
Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt + Nhịp 1:
4m
1.75kN/m
QtrQph
2.55kNm 1.90kNmO1 O2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 5
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
+ Nhịp 2:
3m
1.75kN/m
QtrQph
1.90kNm 1.02kNmO1 O2
+ Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng.Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.4b
Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí , , và giá
trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp .
Giá trị mô men uốn tại các vị trí và được tính như sau:
+ Tại vị trí nhịp 1:
1m
1.75kN/m
2.55kNmM(kNm)
3.66kN
O
+ Tại vị trí nhịp 1:
3m
1.75kN/m
2.55kNm
3.66kN
M(kNm)O
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 6
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
+ Tại vị trí nhịp 2:
0.75m
1.75kN/m
1.90kNmM(kNm)
2.92kN
O
+ Tại vị trí nhịp 2:
2.25m
1.75kN/m
1.90kNm
2.92kN
M(kNm)O
+ Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng.
a)
b)
3.66
3.34
2.92
2.33
2.33
2.92
3.34
3.66
0.161.91
1.59
0.301.61
1.01
1.01
0.30
1.61
1.59
0.16
1.91
6.263.664.66
6.263.66
QP
[kN]
3.501.97
-2.55
0.24
1.28
-1.90
0.56
-0.20
0.51
-1.020.24
3.501.97
-2.55
0.24
1.28
-1.90
0.56
-0.20
0.51
0.24
MP
[kNm]
Hình 3.1.4
3.1.2. Trường hợp 2Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.5
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 7
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
16
q1=8kN/mq3=12kN/m
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0P
1613.5
[kNm]
Hình 3.1.5Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:
Kiểm tra:
Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.1.6a
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 8
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Kiểm tra biểu đồ :
Sai số:
Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt + Nhịp 1:
4m
8kN/m
QtrQph
13.87kNm 4.27kNmO1 O2
+ Nhịp 2:
+ Nhịp 3:
3m
12kN/m
QtrQph
4.26kNm 5.68kNmO1 O2
+ Nhịp 4:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 9
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.6b
Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí , , và giá
trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp .
Giá trị mô men uốn tại các vị trí và được tính như sau:
+ Tại vị trí nhịp 1:
1m
8kN/m
13.87kNm M(kNm)
18.40kN
O
+ Tại vị trí nhịp 1:
3m
8kN/m
13.87kNm
18.40kN
M(kNm)O
+ Tại vị trí nhịp 3:
0.75m
12kN/m
4.26kNm M(kNm)
17.53kN
O
+ Tại vị trí nhịp 3:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 10
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
2.25m
12kN/m
M(kNm)O4.26kNm
17.53kN
+ Nhịp 2, 4: dể dàng tính được bằng cách giải hình học.
a)
b)
18.40
13.60
17.53
18.47
2.4010.40
5.60
8.53
0.47
9.47
13.60 2.1317.5320.6018.40
QP
[kN]
MP
[kNm]
0.00
16.00
-13.87
0.53
6.93 5.33
-4.27 -4
.27
-4.27
-4.26
5.51
-4.26
8.53
4.81
-5.68 -1.42
0.71
-3.55
2.84
13.50
2.13
2.13
2.13
Hình 3.1.63.1.3. Trường hợp 3
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.7
q2=10kN/mq4=14kN/m
28
28
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0P
11.25[kNm]
Hình 3.1.7
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 11
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:
Kiểm tra:
Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.1.8a
Kiểm tra biểu đồ :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 12
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.8b
a)
b)
1.90
2.22
3.70
17.88
31.7011.80 26.52
1.90
QP
[kN]
MP
[kNm]
17.70
10.30
15.98
1.90
1.90
14.02
24.30
31.70
2.22
2.22
8.48
0.98
6.52
11.25
28.00
2.55
0.64
-1.27
-3.18
-5.09
-2.15
-8.80-5.48
-3.82
-7.14
-23.60
11.807.634.08
5.55
8.50
1.10
Hình 3.1.8
3.1.4. Trường hợp 4Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.9
q1=8kN/m
16
16
q2=10kN/mq4=14kN/m
28
28
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0P
11.25[kNm]
Hình 3.1.9
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 13
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:
Kiểm tra:
Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.1.10a
Kiểm tra biểu đồ :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 14
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.10b
11.25
16.00
28
-10.60
-10.80
-0.63
-9.18
-23.10
1.35
1.25
5.30
0.18
5.27
5.54 -4.91
-7.04
-2.77
8.37
1.47
11.86
a)
b)
8.05 2.85
3.46
34.4431.468.76 27.4015.95
QP
[kN]
MP
[kNm]
17.46
10.55
18.39
0.05
15.95
11.61
24.55
31.46
2.85
2.85
10.89
3.39
4.11
7.95
16.05
Hình 3.1.10
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 15
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.1.5. Trường hợp 5Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.11
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0P
11.25[kNm]
q2=10kN/m q3=12kN/m
13.5
Hình 3.1.11Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:
Kiểm tra:
Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.1.12a
Kiểm tra biểu đồ :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 16
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Sai số:
Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.12b
1.54
1.54
1.54
15.83
20.17
1.12
3.56
-0.27
1.14
4.40
4.46
6.15
a)
b)
2.17
13.57 1.5428.93 17.371.12
QP
[kN]
MP
[kNm]
1.5412.45
1.12
17.55 6.83
11.17
4.95
2.55
10.05
11.25 13.50
1.49
-2.97
-10.61
-4.10
2.05
0.38
-0.74
-1.86
-2.57
-1.03
0.51
1.12
1.12
1.54
Hình 3.1.12
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 17
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.1.6. Trường hợp 6Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.1.13
4m 3m 3m 4m
a)
b) M0P
[kNm]
q4=14kN/m
28
28
q1=8kN/m
16
16
q3=12kN/m
13.5
Hình 3.1.13Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:
Kiểm tra:
Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 18
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.1.14a
Kiểm tra biểu đồ :
Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.14b
a)
b)
5.85
1.12
1.12
14.9729.12
12.18
49.5818.15
QP
[kN]
MP
[kNm]
15.12
12.88
13.30
2.1518.15
22.70
26.88
29.12
1.12
1.12
4.30
4.70
13.70
10.15
13.85
1.12
16.00
28
13.50
-13.53
-4.94
-1.59
-15.69
-20.16
6.77
4.86
10.08
-4.11
-3.27
-2.43
0.62
4.92
-2.04
5.01
4.19
1.95
hình 3.1.14
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 19
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.2. PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊBậc siêu động:
Hệ có 3 bậc siêu động. Chọn hệ cơ bản như hình 3.2.1
4m 3m 3m 4m
EI=Const
Z1 Z2 Z3
HCB
Hình 3.2.1Hệ phương trình chính tắc:
Trong đó:: chuyển vị cưỡng bức tại liên kết thứ 1, 2, 3 đặt thêm vào hệ.
: hệ số tự do, là phản lực tại liên kết thứ k do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản.
: các hệ số phụ, là phản lực tại liên kết thứ k do gây ra trên hệ cơ bản (k # m).
: các hệ số chính, là phản lực tại liên kết thứ k do gây ra trên hệ cơ bản.Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc+ Biểu đồ mô men uốn do gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.2
Z1=1
M1
M2
M3
xEI12
xEI12
xEI12
Z2=1
Z3=1
12
616
8r11 r21 r31
168
816
r12 r22 r32
12
16
8
6r13 r23 r33
a)
b)
c)
Hình 3.2.2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 20
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
+ Tính các hệ số và :
16
r11
xEI1212xEI12
8
r12
xEI120
r13
0 0
r22
16xEI12
r23 r33
16xEI12
8xEI120 16xEI12 12xEI12
3.2.1. Trường hợp 1Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.3
4m 3m 3m 4m
g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m
M0P
[kNm]
2.23 2.23 2.231.31 1.31
3.501.97
a)
b)
qL21/8=3.50 qL22/8=1.97
qL21/12=2.23qL22/12=1.31
R1P R2P R3P
Hình 3.2.3
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 21
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do :
R1P R2P R3P
1.31 1.31 1.31 1.31 2.232.23
Giải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.2.4
1.97 1.973.503.50
2.51 1.88 1.07 1.882.51
MP
[kNm]
Hình 3.2.4
3.2.2. Trường hợp 2Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.5
4m 3m 3m 4m
M0P
[kNm]
10.67 9 9
13.5
a)
b)
16
10.67
R1P R2P R3P
q1=8kN/mq3=12kN/m
Hình 3.2.5Tính các hệ số tự do :
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 22
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
R1P R2P R3P
9 910.67 0 0 0
Giải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.2.6
MP
[kNm]
13.85
4.28 4.26 5.68
2.8216.00 13.50
Hình 3.2.6
3.2.3. Trường hợp 3Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.7
4m 3m 3m 4m
M0P
[kNm]
18.677.5 7.5
a)
b)
18.67
R1P R2P R3P
q2=10kN/mq4=14kN/m
11.25 28
Hình 3.2.7
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 23
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Tính các hệ số tự do :R1P R2P R3P
0 0 07.5 7.5 18.67
Giải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.2.8
MP
[kNm]
5.112.15
8.76
11.25
23.59
28
2.52
Hình 3.2.8
3.2.4. Trường hợp 4Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.9
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 24
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
M0P
[kNm]
18.677.5 7.5
a)
b)
18.67
R1P R2P R3P
q2=10kN/mq4=14kN/m
11.25 28
q1=8kN/m
10.67
16
10.67
4m 3m 3m 4m
Hình 3.2.9Tính các hệ số tự do :
R1P R2P R3P
0 07.5 7.5 18.6710.67
Giải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.2.10
MP
[kNm]
10.79
0.63
9.20
11.25
23.41
16.00
10.61
28
Hình 3.2.10
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 25
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.2.5. Trường hợp 5Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:
hình 3.2.11
4m 3m 3m 4m
M0P
[kNm]
7.5 7.5
a)
b)R1P R2P R3P
q2=10kN/m
11.25
q3=12kN/m
9 9
13.5
Hình 3.2.11Tính các hệ số tự do :
R1P R2P R3P
0 7.5 7.5 9 9 0
Giải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.2.12
MP
[kNm]
2.97
10.61
4.10
11.25 13.501.50 2.04
Hình 3.2.123.2.6. Trường hợp 6
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 26
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.13
4m 3m 3m 4m
M0P
[kNm]
18.67
a)
b)
18.67
R1P R2P R3P
q4=14kN/m
28
q1=8kN/m
10.67
16
10.67
q3=12kN/m
9 9
13.5
Hình 3.2.13Tính các hệ số tự do :
R1P R2P R3P
0 18.6710.67 0 9 9
Giải hệ phương trình chính tắc:
Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:
: hình 3.2.14
MP
[kNm]
4.941.58
15.70
20.17
16.00
13.55
2813.50
Hình 3.2.14
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 27
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Bảng kết quả nội lực các trường hợp tải
Tiếtdiện
Trường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 3 Trường hợp 4 Trường hợp 5 Trường hợp 6M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)1 -2.55 3.66 -13.87 18.40 2.55 -1.90 -10.60 15.95 1.49 -1.12 -13.53 18.152 0.24 1.91 0.53 10.40 0.64 -1.90 1.35 7.95 0.38 -1.12 0.62 10.153 1.28 0.16 6.93 2.40 -1.27 -1.90 5.30 -0.05 -0.74 -1.12 6.77 2.154 0.56 -1.59 5.33 -5.60 -3.18 -1.90 1.25 -8.05 -1.86 -1.12 4.92 -5.855 -1.90 -3.34 -4.27 -13.60 -5.09 -1.90 -10.80 -16.05 -2.97 -1.12 -4.94 -13.856 -1.90 2.92 -4.27 0.00 -5.09 15.98 -10.80 18.39 -2.97 12.45 -4.94 1.127 -0.20 1.61 -4.27 0.00 4.08 8.48 0.18 10.89 3.56 4.95 -4.11 1.128 0.51 0.30 -4.27 0.00 7.63 0.98 5.54 3.39 4.46 -2.55 -3.27 1.129 0.24 -1.01 -4.26 0.00 5.55 -6.52 5.27 -4.11 -0.27 -10.05 -2.43 1.1210 -1.02 -2.33 -4.26 0.00 -2.15 -14.02 -0.63 -11.61 -10.61 -17.55 -1.59 1.1211 -1.02 2.33 -4.26 17.53 -2.15 2.22 -0.63 -2.85 -10.61 20.17 -1.59 13.3012 0.24 1.01 5.51 8.53 -3.82 2.22 -2.77 -2.85 1.14 11.17 5.01 4.3013 0.51 -0.30 8.53 -0.47 -5.48 2.22 -4.91 -2.85 6.15 2.17 4.86 -4.7014 -0.20 -1.61 4.81 -9.47 -7.14 2.22 -7.04 -2.85 4.40 -6.83 -2.04 -13.7015 -1.90 -2.92 -5.68 -18.47 -8.80 2.22 -9.18 -2.85 -4.10 -15.83 -15.69 -22.7016 -1.90 3.34 -5.68 2.13 -8.80 24.30 -9.18 24.55 -4.10 1.54 -15.69 26.8817 0.56 1.59 -3.55 2.13 8.50 10.30 8.37 10.55 -2.57 1.54 4.19 12.8818 1.28 -0.16 -1.42 2.13 11.80 -3.70 11.86 -3.46 -1.03 1.54 10.08 -1.1219 0.24 -1.91 0.71 2.13 1.10 -17.70 1.47 -17.46 0.51 1.54 1.95 -15.1220 -2.55 -3.66 2.84 2.13 -23.60 -31.70 -23.10 -31.46 2.05 1.54 -20.16 -29.12
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 28
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.3. TỔ HỢP NỘI LỰC – BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC3.3.1. Tổ hợp nội lực
Tổ hợp 1 = Trường hợp 1 + trường hợp 2Tổ hợp 2 = Trường hợp 1 + trường hợp 3Tổ hợp 3 = Trường hợp 1 + trường hợp 4Tổ hợp 4 = Trường hợp 1 + trường hợp 5Tổ hợp 5 = Trường hợp 1 + trường hợp 6
Bảng kết quả tổ hợp nội lực:
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 29
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
Bảng kết quả tổ hợp nội lực
Tiếtdiện
Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4 Tổ hợp 5Biểu đồ bao nội lực
Max MinM
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)M
(kNm)Q
(kN)1 -16.42 22.06 0.00 1.76 -13.15 19.61 -1.06 2.54 -16.08 21.81 0.00 22.06 -16.42 1.762 0.77 12.31 0.88 0.01 1.59 9.86 0.62 0.79 0.86 12.06 1.59 12.31 0.62 0.013 8.21 2.56 0.01 -1.74 6.58 0.11 0.54 -0.96 8.05 2.31 8.21 2.56 0.01 -1.744 5.89 -7.19 -2.62 -3.49 1.81 -9.64 -1.30 -2.71 5.48 -7.44 5.89 -2.71 -2.62 -9.645 -6.17 -16.94 -6.99 -5.24 -12.70 -19.39 -4.87 -4.46 -6.84 -17.19 -4.87 -4.46 -12.70 -19.396 -6.17 2.92 -6.99 18.90 -12.70 21.31 -4.87 15.37 -6.84 4.04 -4.87 21.31 -12.70 2.927 -4.47 1.61 3.88 10.09 -0.02 12.50 3.36 6.56 -4.31 2.73 3.88 12.50 -4.47 1.618 -3.76 0.30 8.14 1.28 6.05 3.69 4.97 -2.25 -2.76 1.42 8.14 3.69 -3.76 -2.259 -4.02 -1.01 5.79 -7.53 5.51 -5.12 -0.03 -11.06 -2.19 0.11 5.79 0.11 -4.02 -11.0610 -5.28 -2.33 -3.17 -16.35 -1.65 -13.94 -11.63 -19.88 -2.61 -1.21 -1.65 -1.21 -11.63 -19.8811 -5.28 19.86 -3.17 4.55 -1.65 -0.52 -11.63 22.50 -2.61 15.63 -1.65 22.50 -11.63 -0.5212 5.75 9.54 -3.58 3.23 -2.53 -1.84 1.38 12.18 5.25 5.31 5.75 12.18 -3.58 -1.8413 9.04 -0.77 -4.97 1.92 -4.40 -3.15 6.66 1.87 5.37 -5.00 9.04 1.92 -4.97 -5.0014 4.61 -11.08 -7.34 0.61 -7.24 -4.46 4.20 -8.44 -2.24 -15.31 4.61 0.61 -7.34 -15.3115 -7.58 -21.39 -10.70 -0.70 -11.08 -5.77 -6.00 -18.75 -17.59 -25.62 -6.00 -0.70 -17.59 -25.6216 -7.58 5.47 -10.70 27.64 -11.08 27.89 -6.00 4.88 -17.59 30.22 -6.00 30.22 -17.59 4.8817 -2.99 3.72 9.06 11.89 8.93 12.14 -2.01 3.13 4.75 14.47 9.06 14.47 -2.99 3.1318 -0.14 1.97 13.08 -3.86 13.14 -3.62 0.25 1.38 11.36 -1.28 13.14 1.97 -0.14 -3.8619 0.95 0.22 1.34 -19.61 1.71 -19.37 0.75 -0.37 2.19 -17.03 2.19 0.22 0.75 -19.6120 0.29 -1.53 -26.15 -35.36 -25.65 -35.12 -0.50 -2.12 -22.71 -32.78 0.29 -1.53 -26.15 -35.36
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 30
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình
3.3.2. Biểu đồ bao nội lực3.3.2.1. Biểu đồ bao mô men: hình 3.3.1
0.00
1.59
8.21
5.89
-4.87
3.88
8.14
5.79
-1.65
5.75
9.04
4.61
-6.00
9.06
13.14
2.19
0.29
26.15
0.75
-0.14-2.99
-17.59
-7.34
-4.97
-3.58-11.63
-4.02
-3.76
-4.47-12.70
-2.62
0.01
0.62
-16.42
Mmax(kNm)
Mmin(kNm)
Hình 3.3.1
3.3.2.2. Biểu đồ bao lực cắt: hình 3.3.2
22.06
12.31
2.56
-2.71
-4.46
21.31
12.50
3.69
0.11
-1.21
22.50
12.18
1.92
0.61
-0.70
30.22
14.47
1.97
0.22
-1.53
-35.36
-19.61
-3.863.13
1.76
0.01
-1.74
-9.64
-19.39
2.92
1.61
-2.25
-11.06
-19.88
-0.52
-1.84
-5.00
-15.31
-25.62
4.88
Qmax(kN)
Qmin(kN)
Hình 3.3.2
SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 31